Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Mẫu hợp đồng cắm mốc giải phóng mặt bằng dự án 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.62 KB, 7 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày

tháng … năm 20

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: .........../HĐ- KT
Về việc xác định mốc giới ngoài thực địa Khu đất quy hoạch chi tiết xây dựng Dự
án...........................
I. Căn cứ ký kết hợp đồng
- Căn cứ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27/8/2010 Quy định về cắm mốc giới
và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.
- Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 về việc Ban hành quy
định về Hoạt động đo đạc bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành
phố Hà Nội của UNND thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Bộ Đơn giá sản phẩm Đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính của UBND thành phố Hà Nội ban hành
kèm Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 15/05/2014 của UBND thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Quyết định số ....../QĐ-UBND ngày ........./....../2023 của UBND thành phố
Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ .............................
- Căn cứ phê duyệt cắm mốc của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường theo Văn
bản số ...../STNMT-KHTH ngày ....../...../20...... và tại Bản trích Quy hoạch Tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500 do Cơng ty ...............lập tháng 5/2023, đã được Sở Quy hoạch Kiến trúc thành
phố Hà Nội xác nhận ngày .......................
- Căn cứ bộ hồ sơ thiết kế cơ sở số 2.........-TVCT-01TKCS. Hạng mục: Giao Thông
- Căn cứ Giấy ủy quyền của ông ............... (Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
Hà Nội) và người được ủy quyền là ơng ............ (Phó Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất


đai Hà Nội) về việc ký kết các hợp đồng kinh tế, kiểm tra nghiệm thu bàn giao tài liệu,
thanh lý hợp đồng đo đạc bản đồ địa chính và các cơng việc có liên quan có hiệu lực từ
ngày ...............................
II. Các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng:

1


BÊN A
Địa chỉ trụ sở chính
Người đại diện
Chức vụ
Điện thoại/Fax
Tài khoản số
Mã số thuế

:
:
:
:
:
:
:

..........
.................................
..................
..................
…………………………..
.................................

.........................

BÊN B
Địa chỉ
Người đại diện
Chức vụ:
Điện thoại
Tài khoản số
MSNH
Tại

:
:
:
:
:
:
:
:

......................
..............................
...........................
................
.....................
............................
..................................
.............................................................

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau.

Điều1: Nội dung công việc, sản phẩm giao nộp và thời gian thực hiện:
1.1- Bên A giao cho bên B thực hiện công việc như sau:
Xác định mốc giới ngoài thực địa khu đất quy hoạch chi tiết
xây ....................................theo phê duyệt cắm mốc của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường ngày ......................................
1.2- Khối lượng thi cơng :
- Điểm địa chính cấp II

: ......... điểm

- Xác định mốc giới ngoài thực địa

: ............. mốc

1.3- Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm của Bên B phải tuân thủ theo quy định về cột mốc tại điều............. Thông
tư số ................/TT-BXD Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch
đô thị, cụ thể như sau:
“1. Cột mốc bao gồm để mốc và thân mốc, được sản xuất bằng bê tông cốt thép
mác 200, bảo đảm độ bền vững, dễ nhận biết.
2. Đế mốc có kích thước 40 x 40 x 50 cm.
3. Thân mốc có chiều dài 90 cm. Mặt cắt ngang các loại thân mốc được quy định
như sau:
a) Mốc tim đường có mặt cắt ngang hình trịn, đường kính 15 cm;
b) Mốc chỉ giới đường đỏ có mặt cắt ngang hình vng, chiều dài cạnh 15cm;
c) Mốc ranh giới các khu vực có mặt cắt ngang hình tam giác điều, chiều dài
cạnh 15 cm.
4. Mặt mốc được gắn tim sứ hoặc tim sắt có khắc chìm ký hiệu và số hiệu mốc.

2



5. Độ sâu chôn mốc tối thiểu là 100 cm.”
1.4- Sản phẩm giao nộp:
- Mốc giới ngoài thực địa:

Toàn bộ mốc giới ngoài thực địa

- Tổng hợp sơ họa vị trí mốc:

10 bản

- Biên bản bàn giao mốc giới:

10 bản

- Đĩa CD lưu giữ toàn bộ thuyết minh và bản vẽ: 03 đĩa
- Sơ đồ lưới địa chính sau thi cơng:

10bản

(Khi chủ đầu tư thanh tốn hết tiền theo thanh lý hợp đồng, chủ đầu tư mang CMT
và giấy giới thiệu đến Văn phòng Đăng ký đất đai nhận giấy hẹn ra Bộ phận 1 cửa Sở Tài
nguyên và Môi trường nhận lại biên bản bàn giao mốc giới).
Điều 2: Thời gian thực hiện
Thời gian thực hiện công việc là ............. ngày kể từ ngày ký Hợp đồng này.
Thời gian thực hiện trên được tính theo ngày làm việc, khơng bao gồm thời gian tổ
chức các cuộc họp, thẩm định, phê duyệt và các trường hợp bất khả kháng.
Trong thời gian thực hiện hợp đồng, trường hợp bên A hoặc bên B gặp khó khăn
dẫn đến chậm trễ thời gian thực hiện hợp đồng thì một bên phải thơng báo cho bên kia biết,

đồng thời nêu rõ lý do cùng thời gian dự tính kéo dài. Sau khi nhận được thông báo kéo dài
thời gian của một bên, bên kia sẽ nghiên cứu xem xét. Trường hợp chấp thuận gia hạn hợp
đồng các bên sẽ thương thảo và ký kết Phụ lục bổ sung Hợp đồng.
Điều 3: Giá trị hợp đồng
Trên cơ sở nội dung, khối lượng công việc nêu trên. Giá trị của Hợp đồng được tính
như sau:
STT

Nội dung cơng việc

ĐVT

Khối
lượng

(1)
1

(2)
Thành lập lưới địa chính cấp II
Xác định mốc giới ngồi thực
địa
Vật liệu mốc bê tơng
Cộng
Chi phí lập phương án báo cáo
Cộng
Thuế GTGT
Cộng
Làm tròn


(3)
Điểm

(4)
2.0

Đơn giá sản
phẩm
(đồng)
(5.0)
……..

Điểm

189.0

….

………….0

Mốc

189.0

…………

%

5.5


%

10.0

…………….
……………..
……………
……………
…………..
……….
……………

2
3
4
5

Giá trị của Hợp đồng là: ................... đồng
(Bằng chữ: ..........................).

3

Thành tiền
(đồng)
(6)
…………….


Đây là giá trị Hợp đồng tạm tính, giá trị Hợp đồng được xác định chính thức khi hai bên
tiến hành nghiệm thu, bàn giao mốc giới theo Biên bản bàn giao giữa hai bên.

Điều 4: Tạm ứng và Thanh toán hợp đồng
4.1 - Việc tạm ứng để triển khai công việc:
Bên A tạm ứng cho Bên B ...............% giá trị Hợp đồng tạm tính theo điều 3 của Hợp
đồng này sau khi Hợp đồng được ký kết để Bên B triển khai thực hiện công việc.
Cụ thể, số tiền tạm ứng là: ................. VNĐ
(Bằng chữ: .................).
4.2 - Thanh toán Hợp đồng:
Bên A sẽ thanh tốn...........% số tiền cịn lại sau khi bên B hồn thành cơng việc,
bàn giao đầy đủ hồ sơ, tài liệu đã được phê duyệt, cụ thể: ................ VNĐ
(Bằng chữ: ..................................).
Bên B giao cho bên A hóa đơn VAT ngay khi nhận được tiền thanh tốn.
4.3- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
4.4- Đồng tiền thanh toán

: Việt Nam đồng.

4.5- Hồ sơ thanh toán:
-

Biên bản nghiệm thu và bàn giao khối lượng hồn thành.

-

Bảng tính giá trị khối lượng giá trị hồn thành theo Hợp đồng.

-

Bảng tính giá trị khối lượng phát sinh (nếu có) ngồi Hợp đồng.

-


Biên bản Quyết toán và thanh lý hợp đồng.

-

Các thủ tục thanh, quyết toán theo quy định của Nhà nước.

Điều 5: Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng
5.1 Chi phí phát sinh được tính khi khối lượng cơng việc thực hiện thực tế của bên
B tăng so với khối lượng cơng việc tạm tính trên hợp đồng do những sửa đổi theo hướng
dẫn của bên A hoặc thay đổi theo yêu cầu của bên A cho các trường hợp sau:
- Thay đổi về số lượng mốc;
- Thay đổi về hướng triển khai, vị trí, quy mơ của khu đo được các cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
5.2 - Nếu xảy ra trường hợp phát sinh hoặc có xu hướng phát sinh, bên B sẽ thông
báo cho bên A trước khi thực hiện cơng việc.
5.3 - Chi phí phát sinh sẽ được tính căn cứ theo đơn giá các hạng mục tại Điều 3 của
Hợp đồng. Việc tính tốn chi phí phát sinh sẽ căn cứ trên khối lượng công việc thực tế.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của các Bên:
6.1- Quyền và Nghĩa vụ của bên A
Quyền của bên A:

4


- Được sở hữu và sử dụng các sản phẩm theo Hợp đồng này.
- Từ chối nghiệm thu sản phẩm không đạt chất lượng theo Hợp đồng này đã thỏa
thuận.
- Kiểm tra chất lượng công việc của bên B nếu thấy cần thiết nhưng khơng làm cản
trở hoạt động bình thường của bên B.

- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung sản phẩm theo đúng nội dung Hợp đồng.
- Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Nghĩa vụ của bên A:
- Bên A cung cấp đầy đủ cho bên B những số liệu, tài liệu, văn bản pháp lý liên
quan đến cơng trình.
- Tổ chức nghiệm thu, lưu trữ hồ sơ;
- Tạm ứng và thanh toán đúng hạn cho bên B theo các điều khoản đã thỏa thuận
trong Hợp đồng này.
6.2- Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
Quyền của bên B:
- Yêu cầu bên A cung cấp đầy đủ các thơng tin, tài liệu có tính pháp lý liên quan đến
công việc mà bên B thực hiện theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Đề xuất với bên A những bất hợp lý để kịp thời sửa đổi cho phù hợp với quy định
của pháp luật.
- Nhận đầy đủ tiền thanh toán theo thỏa thuận của Hợp đồng.
- Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Nghĩa vụ của bên B:
- Hồn thành đầy đủ khối lượng cơng việc theo đúng thỏa thuận trong Hợp đồng;
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm tư vấn, tuân thủ các quy định hiện hành của Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội;
- Chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư, trước pháp luật về tính trung thực và chính xác
của hồ sơ bản vẽ;
- Tiến độ công việc đảm bảo đúng theo thỏa thuận;
- Bàn giao cho bên A các hồ sơ tài liệu liên quan đến quá trình thực hiện Hợp đồng;
- Phối hợp với Bên A giải trình những vấn đề liên quan trước cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
- Bên B phải tự sắp xếp phương tiện đi lại, chỗ ăn, chỗ ở khi phải làm việc xa trụ sở
của mình.
Điều 7: Bất khả kháng:
7.1- Sự kiện bất khả kháng:

Là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngồi tầm kiểm soát của các bên
như động đất, mưa, bão, lũ, lụt, lốc, lở đất, hỏa hoạn và các thảm họa khác chưa lường hết

5


được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của các cơ quan có thẩm quyền.
7.2- Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng:
Các bên có nghĩa vụ phải: Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện
pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra. Thông
báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 3 (ba) ngày sau khi xảy ra
sự kiện bất khả kháng.
Thời gian thực hiện Hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả
kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo Hợp đồng của mình.
Điều 8: Tạm dừng, hủy bỏ Hợp đồng:
8.1- Các trường hợp tạm dừng thực hiện Hợp đồng:
Các trường hợp bất khả kháng khác do hai bên thỏa thuận. Mỗi bên đều có quyền
quyết định tạm dừng Hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho bên kia biết
bằng văn bản và cùng nhau bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng Hợp đồng đã ký
kết; trường hợp bên tạm dừng không thông báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì phải bồi
thường cho bên thiệt hại.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng Hợp đồng do hai bên thỏa thuận để
khắc phục.
8.2- Hủy bỏ Hợp đồng:
Một bên có quyền hủy bỏ Hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên kia
vi phạm Hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các bên thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.
Bên vi phạm Hợp đồng phải bồi thường thiệt hại.
- Bên hủy bỏ Hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia về việc hủy bỏ; nếu không
thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên hủy bỏ Hợp đồng phải bồi thường.
- Khi Hợp đồng bị hủy bỏ, thì Hợp đồng khơng có hiệu lực từ thời điểm bị hủy bỏ

và các bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc tiền.
Điều 9: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu có những phát sinh làm thay đổi nội dung
cơng việc hoặc có những u cầu cần bổ sung thì hai bên kịp thời thơng báo cho nhau biết
và cùng bàn bạc giải quyết, đảm bảo thực hiện theo đúng chế độ hiện hành.
Điều 10: Điều khoản chung:
10.1- Hợp đồng có hiệu lực và được thực hiện khi hai bên tiến hành xong việc ký
kết và bên A chuyển tiền tạm ứng xong cho bên B.
10.2- Hợp đồng này, cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp đồng
sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước về bảo mật.
10.3- Hai Bên cam kết thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các Điều, Khoản đã ký của
Hợp đồng này. Trong q trình thực hiện nếu có vướng mắc thì cùng nhau bàn bạc thống
nhất giải quyết. Trường hợp hai Bên khơng thống nhất được dẫn đến tranh chấp Hợp đồng
thì được giải quyết theo quy định của Pháp luật hiện hành.
10.4- Hợp đồng này đp đồng này đng này đy đượp đồng này đc lập thành 10 bản có giá trị như nhau, Bên A giữp thày đnh 10 bản có giá trị như nhau, Bên A giữn có giá trị như nhau, Bên A giữ như nhau, Bên A gi ữ
07 bản có giá trị như nhau, Bên A giữn, Bên B giữ 03 bản có giá trị như nhau, Bên A giữn.
6


ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

7



×