Chu Huory
SO GIAO DUC VÀ ĐÀO TẠO
TINH DAK NONG
pepe TT Tp
;
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
KY THI OLYMPIC 23/3 CAP TINH
LAN THU VII, NAM 2023
Mơn thí: Hóa học 10
Thời gian: 150 phút (Khơng tính thời gian phát đẻ)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH:. Electron cuối cùng trên
nguyên tử X có tổng 4 số lượng tử bằng 2,5
a. Xác định nguyên tố X, viết cầu hình electron của nguyên tử
b. Ở điều kiện thường XH: là một chất khí. Viết cơng thức cầu tạo, chỉ ra dạng hình học của
XH¿. So sánh góc liên kết, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy của XH¿ so với các hidrua cùng
nhóm với X trong bảng hệ thống tuần hoàn?
1.2. Các nguyên tử C, N, O có thẻ sắp xếp theo ba thứ tự khác nhan để tạo ra ba anion CNƠ, CON và NCC”
a. Viết công thức Lewis cho các cách sắp xếp nguyên tử như trên.
b. Với cách sắp xếp trên hãy:
i. Tìm điện tích hình thức của mỗi ngun tử.
ii. Sắp xếp độ bền của ba anion trên. Giải thích?
Si:
1.3. 10,25 mg kim loại gali (m=69,72g/mol) đã làm giàu đồng vị 57Ga được sử dụng đẻ tông hợp
m gam dược chất phóng xạ gali xitrat (GaCsHsOs.3H2O, m=296,7g/mol). Hoạt độ phóng xạ của
mẫu (m gam) được chất là 1,09.108 Bq. Chấp nhận rằng q trình tổng hợp có hiệu suất chuyển
hóa Ga bằng 100%.
a. Tinh khối lượng của đồng vị ””Ga trong m gam dược chất được tổng hợp (cho rằng Ga là đồng
vị phóng xạ duy nhất có trong mẫu).
b. Tính hoạt độ phóng xạ của 1 gam dược chất gali xitrat được tổng hợp ở
trên.
Ngay sau khi tổng hợp, toàn bộ m gam dược chất phóng xạ được hịa tan trong 100 mL nước cất.
Sau 8 giờ, 1 mL dung dịch này được tiêm vào tĩnh mạch bệnh nhân. Sau khi tiêm 1 giờ, người ta
lay 1 mL mẫu máu của bệnh nhân và đo được hoạt độ phóng xạ 210,2 Bq.
c. Tính hoạt độ phóng xạ theo Bq của liều 1 mL dung dịch gali xitrat khi tiêm vào cơ thể bệnh
nhân.
d. Tinh thé tích máu của bệnh nhân ra mL. Giả thiết rằng toàn bộ gali xitrat chỉ phân bố đều trong
mau.
| Cau1 | Nội Dung
——
Ss
‘a
a.Hop chất với hidro của X dạng XH: nên X có thê thuộc nhóm IIA. hoac VIA.
+) Nếu X thuộc nhóm IIA, cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns?.
see
_ Như vay: ms = -1/2; mị = 0;] =0
TƯ
—>n=3.X
Điểm
là Magie, có cấu hình electron là | 0,25
+
+) Nếu X thuộc nhóm VIA, cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns”np,
Naw vậy: mạ = -1/2; mị = -1; ]= 1 —>n =3.
Ni 3s'3p"
6 diéu kién
X là lưu huỳnh, có cấu hình electron là | 0,25 +
one, XH) 1a chất khí, do vậy X là lưu huỳnh, XH: là khí H:§.
he
Cơng thức cấu tao cha HS 1a H-S-H, dang hình học gấp khúc.
nh Bsc hidrua của các nguyên tố cùng nhóm X là: HạO, H;S, H;Se, H;Te
0,25 +
3
trong các
+) Góc liên kết: góc HOH lớn nhất (1099) do Oxi lai a sp’. Nà th
phân từ HạS đến H;Te xắp x¡ 90° do lưu huỳnh không † = nà
D3
H;Te góc liên kết giảm dần do độ âm điện từ S đến Te giảm
TERS 48,
núi
‘a ©ó liên
+) Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy: HzO có nhiệt độ sơi, nóng chảy.
kết hiểro. Từ H:§ đến H;Te nhiệt độ sơi, nóng chảy tăng dan do khối lượng phân tự và
kích thước tăng dần nên tương tác va der Waals tt HoS đến H;Te tăng dàn.
1.2
a. Viết công thức Lewis cho ba anion CNO”, CON’ va NCO”
b.
=o—|
=S—äšl
Đ=c—#]
pe
¡. Điện tích hình thức của mỗi ngun tử.
Gb
=Gh—g]`
AC
1.3
anlar
lES©Co—|'
el
aes),
Đ=c——g
0
ee
l
all
ii. lon NCO' bền nhất vì điện tích hình thức nhỏ nhất.
lon CON: kém bền nhất vì điện tích hình thức lớn nhất.
a) A=2.N
> N= A/}= 1,09.108.
H:kN
78,24,3600/
In2 = 4,43.10”° nguyên tử
Khối lượng của 7Ga trong được chất: m =
b) Khối lượng của được chất được tổng hợp:
m(GaC6HsOg.3H20) =
10, 25.10°.296,7
69,72
4,43.102.67
~6,02.107 ext
g = 4,362.10? g
lee
s2
Hoạt độ phóng xạ của 1g được chất (hoạt độ phóng xạ riêng):
4s = 1,09.108 Bq/43,62.103 g = 2,50.10? Bq/g
c) Hoat d6 phong xạ ban đầu của 1mL dung dịch:
A° = 1,09.108 Bq/100mL = 1,09.105 Bq/mL
Hoạt độ phóng xạ của liều 1mL dung dịch khi tiêm:
A= A9.e?t= A9,en24012 =1 09.105Bq/mL.e2-832624 = ] 015, 105 Bq/mL
d) Hoạt độ phóng xạ cịn lại sau 1 giờ (1mL):
A7 =1,015. 105 Bq.e 213.24 =1 006.10°Bq
=
1,006.105Bq /V = 105.6 Bq/mL (V là thể tích máu)
V=1,006.10°Bq/210,2 Bq/mL = 4,786.10? mL
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho phan img:
SO¿Clạ—> SO; + Cl;
Người ta tiền hành nung nóng 0,1 mol SO2Ch 6 600K trong bình phản ứng có dung tích 1
lút và đo áp suất của hỗn hợp các chất trong bình thì thu được các số liệu thực nghiệm sau:
7,3
8,54
Nó 1 PT Mi co ti dục (0á cúc aes0411t0l79200001670
en
caloa
en
€ 86 nhiệt của phản ứng.
Sơ loại cơn trùng có khả năng tự vệ rất lý thú, khi gặp nguy hiểm hoặc kẻ thù, chúng có
khả năng phun ra dịng dung dịch rất nóng để xua đuổi kẻ thù.
Một trong những phản ứng được công nhận rộng rãi nhất là của các chất thuộc lớp
hidroquinon (ki hiéu la BH2) voi H202. Một hợp chất BH; được quan tâm năm 2016 chứa
25,78% oxi theo khối lượng.
Cơ chế phản ứng được đề nghị như sau:
BHay
Bay + Haw
q)
H;O2q
— H20q) + 2020)
(2)
Hogg +3020) -H20q)
(3)
Biết sinh nhiệt của HaO§y và HạO; ạy lần lượt là -285,83 kJ/mol và -187,78 kJ/mol
Thế khử chuẩn của B/BH; là 0,7175 V tại 09C và 0,6805V tai 50°C
a. Xác định hiệu ứng nhiệt ở điều kiện chuẩn các phản ứng (1); (2) và (3). Chấp nhận AH; AS
không phụ nhiệt độ.
b. Hỗn hợp trong khoang phản ứng chứa 14,6% BH;; 78% là HO› cịn lại nước ở 25°C (các %
tính theo khối lượng). Coi như các tính chát nhiệt động của dung dịch trong khoang tương tự với
nước: Nhiệt hóa hơi là 2209 J.g: nhiệt dung của pha lỏng và pha khí lần lượt là 4,2 J Kg! va
2/01.KLg1.
Hãy xác định nhiệt độ (°C) lớn nhất mà hỗn hợp phun ra từ côn trùng.
Điểm
Câu?2 | Nội Dung
2.1
iP
a.Giả sử phản ứng là bậc 1 => Phương trình động học k = : In 5
(P là áp suất của SOaClsở thời điểm ban đầu, t là áp suất của SOzCl tại thời điểm 1)
SO2Chk <> SO2 + Cl
t=
0
phan img
t
Po
0
0
x
X
x
Po-x
X
(am)
x
= Po + X ; P= Po- X = 2Po - Phn. Ta cé bang số liệu sau :
=> Phinhop
t(h)
Pm (atm)
P (atm)
0
‘| 4,92
4,92
1
5,67
4,17
2
6,31
3,53
Thế các giá trị vào phương trình động học, ta có :
| h
,=
1, 4,92
-In—— = 0,1654h"
ita 417
4
7,31
2,53
8
8,54
1,30
1
k, =~ 4,92 = 0,1660h"
Zbl 1 Bộ3 S3
sere
1, 492
k, =-In—— =0,1664h7
B18
251.3
Gy
ny _ 9,6931 _ 41753h
“Ee”
?}
01660
c.t=24h
P=Py.e* = 4,92.¢% 16674 = 0,093 atm = Po- X > X= 4,827 atm
Vậy áp suất trong binh:
d. Ở 620k:
Pin = Po + x = 9,747 atm
p = PRT _0,1.0,082.620 _ ¢ ogqatm: P = 1,048atm
riệt
v1:
1
k=—m2 ST
=0/789547
1,048
Hán Mean. 9.020 = B00.
22
Koo
| a. Hae) +402 1200
H2020) > H20q +5020 >
BHay
Xá
10
—Bạ + Haw ;
BH) >B+2H*+2e (-)
2H* + 2e Hp
(4)
E'=E° HTH -E
BIBH2 =-E
— 218]
Koo
0,25
; AHs= AH(H;Oạ))= -285,83kJ/mol
nee
AH2= AH (E20 «) - AH(H2020))
0,125
= -285,83 — (-187,78) = -98,15 kJ/mol
AH\= AH
0,25
BIBH2
Áp dụng AGr°= AH0— T.AS° =-n.F.AE ta có:
AH? — 273.AS° = -2.96500.(-0,7175) = 138377,5 J
AH? — 323.AS° = -2.96500.(-0,6805) = 131336,5 J
—AH= 176,821 kJ/mol
và AS= 140,82 J
0,25
Phản ứng tổng cộng:
BH a) + H202 > By +2H20q
AH:= AH) + AH? + AH3 = -207,159 kJ/mol
(4)
b. Xét 1 kg hỗn hợp
— mino2 = 780g — nuz02 = > mol= 22,9414 mol
Khối lượng cha BH2 = 16 x2 : 25,78 x 100= 124g
BH
z
= 145.0, 2918) = 1,1762(mol)
16.2
1,1694 (mol)
HO: dư là: 22,9414 - 1,1694 = 21,7720 mol —› lượng nhiệt HạO; tỏa ra do pu (2)
la:
|
0,25
0,125
0,125
3
= 2136922 J
toa ra 14 : 207159 . 1,1694 = 242251,73 J
tỏa ra là: Q= 2136234 J + 243660,42 J = 2379173,73 J
long hén hop 1a: m pau —m 02 = 1000 -% . 21,7650 . 32 = 651,76
Wie
:
lệt nâng hỗn hợp từ 25°C lên 100°C là = 651,76 .4,2. (100-25 ) = 205 304,4
0.125
cần để hóa hơi hồn tồn hỗn hợp : 205 304,4 + 2209.651,76 = 1645
D175
98150 x 21,7720
Luong nhiét BHp
Tổng lượng nhiệt
Sau phan img kh6i
0.125
+
3
— hơn hợp đã hóa hơi
hồn tồn
Lượng nhiệt để nâng nhiệt độ hỗn hợp lên t°C là
:
: ve 1645 042,24 = 734852,18) = Q
Vay nhiét d6 1én nhat phun ra từ côn trùng là :
T0C= 100 +.9ˆ- 100 + 23485218
Tn.c
2.651,76
0,125
;
= 663,74 °C
0,125
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Khác với nhận tỉnh khiết có pH=7, nước mưa thường có phản ứng axit yếu vì nó chứa CO; hịa
tan. Cịn một số ngun nhân khác nữa cho hiện tượng này là do con người gây ra. Trong khơng
khí, SO¿ và NO bị oxi hóa thành SOs và NO¿, các khí này sau đó phản ứng với nước tạo thành axit
sunfuric và axit nitric.. Chính những phản ứng này gây ra mưa axit và làm cho nước mưa có pH
trung bình khoảng 4,5 (tuy nhiên giá trị pH= 1,7 cũng đã từng được ghi nhận).
SO; (H;SO:) được coi là một axit 2 nắc với pKai= 1,92 và pKaz= 7,18. Các câu hỏi sau áp dung 6 25°C.
Độ tan của SO; là 33,9 L/ 1L nước tại áp suất riêng phần của SO là 1 bar (bỏ qua sự thay đổi
thể tích của dung dịch khi hịa tan SO;).
a. Tính pH của dung dịch trên.
b. Nhỏ từ từ đến dư dung địch Brom vào dung dịch SO› 0,01 M. Hãy viết phương trình phản ứng
các chất.
xảy ra và tính pH của dung dịch thu được. Bỏ qua mọi sự thay đổi thể tích khi thêm
vực này là 3,2. Giả sử
e. Sau khi núi lửa hoạt động, người ta do được pH của nước mưa tại khu
trong nước mưa.
chỉ có axit sunfric gây ra giá trị này. Hãy tính tổng nồng độ của axit sunfuric
Cho pKaqœso4y= 1,99; 1 bar= 1.105 Pa; 1 atm= 1,013.10° Pa.
dung dịch A.
2. Trộn 50 ml dung địch NaOH Coi(M) với 50 mÌ dung dich H2S Co›(M), thu được
8,0 ml dung
Chuẩn độ 10 ml A với dung địch HCI 0,025M, dùng chỉ thị Thymol (pKa = 9,4) hết
trên.
dich HCI trên. Nếu dùng chỉ thị metyldacam (pKa= 4,0) thì hết 22,2 ml dung dịch HCI
a. Cho biết phản ứng nào xảy ra khí chuẩn độ với chỉ thị metyldacam?
ra A.
b. Tinh Co1; Co của 2 dung dich trước khi trộn tạo
c. Tính pH của dung dịch A.
Điểm
Câu 3 | Đáp án
3.1
a.
ke’) PV
Ỷ
S6 mol SO2: `
-Mơ tả cân bằng:
_
(45) 33.9_
=
©=H+HSO;
H+
SO
025
1,369 mol
Ka= 1012
Kø=10”1
0,25
1,369M
1,369-x
101%
—
x
x
x=0,1224
—›
(H*] =0,1224 nên pH = 0,912
0,25
b.Phản ứng:
SO2 + Br) + 2H20
— 2HBr + H2SO4
0,01 M
0,02
0,01
M
Tinh pH:
HSOsÂ
0,01
0,01-x
Cõn bng:
=
Ht
0,03
0,03 +x
+
z.(0,03+x) _
-1,09
M0777
=10
[H]=0,03244
c
X
3.2...
K,=101
X
X
=
2,4.10
s5
0,25
pH=1,49
H;SOa ơ
H* ++ HSO s
HSO/M'
Ban u
SOg2
x
X
0,25
x
V62
x
so
K,=1012
Can bang 2x-1032 — 1032 _,
1932-x
Lắp vào phương trinh Ka tinh được x= 3,25.10 M
| a. Khi trộn 2 dung địch có thê có các phản ứng :
HS + OH @—
0.25
HS-
HS+ OH @—S* +10
Dung dich A có thé có OH-, HS-, HạS, S?,
sẽ
ì
K„
—7,02
== ma
GIÁCS
10” — có thể chuẩn độ riêng nắc 1 được.
10
Vi K. =10°" 0 10° nén^ có" thểA chuẩna độAte riêng nắc&K 2 được.
^
K
0,25
*Với pH=9,4 chuẩn độ nắc 1 hết Vị =8 mi.
* Với pH = 4 chuẩn độ nắc 2 hết V =22,2 ml. V;>2 Vị
——> Dung địch ban đầu ( dung dịch A) chứa HS- và S?; OH- phản ứng hết.
=
O pH = 4,0 —>
HIS") _ a 193% q 1 yg BI _Kn
[H,9J]
h
=
[HS]
h
joey q
Nên dung dịch coi như chỉ chứa Hạ§ ——> Xảy ra hồn tồn :
b
S>”+2H' —
HS
HS +H' —
H;S
Trong
0,25
0,25
dịch A có : Cy. = TẾNUAðO =0,02(M); theo trung
hòa nắc 1.
sre 025
10
0,0555(M); theo trung hòa nắc 2.
0155(M).
= 2( C,„. +C¿.) = 0,0355.2 = 0,071(M).
0,25
Co) = Đã =“—_
10( 2u TẾ S5-)
10
0,111)
=0,02M;
C,.=0,0155M.
. _* FO = HS + OW (1); Ky = 10",
ac
S + HO = HS + OH-(2): Ky = 10°69.
MO
= Ht + OH" (3); Kw= 1074.
Vi Cy Ky 0 CORO
C9
S690
0,02
Kees tink [OH] theo (1):
S00
Ũ
0,02-x
0,0155+ x).
Xu = KG
0,02—x
Í-
——
0,25
0.101,
(lọ
0,0155
0,0155+x
07
0,25
x
10 => x =0,0328.
——> [OH-]=0,0328(M).
pOH = 1,484 ——> pH= 12,516.
0,25
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Viết và cân bằng phản ứng oxh-khử sau theo phương pháp bán phản ứng. Cho biết các cặp oxi
hoá - khử liên quan đến phản ứng và so sánh các giá trị E° của chúng.
a. Zn[Hg(SCN}] +IOs + CF ——> ICI + SO? + HCN + Zn” + Hg”
b. Cu(NH;:)„” + CN + OH
——>
Cu(CN;z
+ CNO +
HO
2. Lập pin điện trong đó xảy ra sự oxi hoá ion Fe?! thành ion Fe? và ion AuẺ” bị khử thành ion
Au'. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và trong pin. Tính sức điện động
chuẩn của pin và hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin này.
Cho: : Eˆ .„== 0,80V; x E2 vay
z
Re
=
T0
70,15V; - B2 2.„v== 126V; - E,.„.„=
0,037; .- E,„.„
== -0,440V.
Câu4 | Nội Dung
41
a. Zn[Hg(SCN)]‡+l6H2O
6x 10;+Cl+6Ht 4e
——>
Zn?+Hg”'+4HCN+4§O42+24 H'+24e
ICI + 3HạO
—>
Zn{Hg(SCN)s]+6103+6CI+8Ht —>
Zn’*+Hg’*+4HCN+4S0,?+61C1 +2H40 | 0,5
F° (102/ICl) > E® (SO42", HCN / Zn[Hg(SCN)«])
Cu(CN)
—
b.2 Cu(NH)»„# + 2CN +e
CN:+ 20H
5CN+2OH
Điểm
_-
——>
+ mNHạ
CNO- + H2O+ 2e
2Cu(CN}; +2mNHạ+CNO +H:O
0,5
(a9), Aut(aq) | Pt (4)
Pt | Fe 3+(aq),Fe?*(aq) | Au’*
—>Fe*(aqg+e
2x | Fe?*(aq)
Phản ứng ở cực âm:
Ẵ
(-)
Ky"
d
Au?'(aq)+2e —> AuT(aq)
Phản ứng ở cực đương:
)
Au°'(aq) + 2Fe”'(aq)——> Au'(aq) +2Fe”(aq
Phan ứng trong pin:
K
2(E° 44
K= (K ‘ie 3⁄.K› = Omens
eeis
K
(2)
ạt )/0,/059
05
05
tính theo hằng số cân bằng)
Trong đó thể khử chuẩn của cặp Fe°/Fe”" được tính (hoặc
như sau:
AG(1)= -3FE%(1)
AG12)=-2FE(I)
E1)= -0,037V,
E2)=-0,440V,
Fe*+3e
Fe!+2e
== Fe
== Fe
Fete
= Fe Hig) — AGG).
F
0
0
Oa @) — 3p91) 2892) =
có
So
0,77V
=K=
Ất
TẠM
ĐA
cực
(K i #.K¿ é 102026-0.77)/0,052
t
2
:
je
= 101661
;
oa
Ở điều kiện tiêu chuẩn, sức điện động chuẩn của pin trên sẽ là:
=0,49 V
-E
E?
E®pn=
AT... .
mee
Câu 5: (4,0 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra:
a. lon T trong KI bị oxi hố thành la bởi FeCla, Os ; cịn lạ oxi hoá được Na2S203.
b. Ion Br bi oxi hod b6i HoSOaesc, BrO3 (méi trong axit); con Br2 lai oxi hố được P thành axit
tương ứng.
2. Các chất khơng màu A, B, C có chứa các nguyên tố X, Y (thuộc cùng một phân nhóm chính
trong bảng tuần hồn). Khi hấp thụ mỗi chất A, B, C vào lượng dư dung dịch Ba(OH)z đun nóng
sẽ tạo thanh kết tủa D (chứa X). Khi cho các dung địch tạo thành (được điều chỉnh về pH= 7)
phản ứng với dung dịch bạc nitrat thì trong trường hợp đi từ các chất A, B sẽ tạo kết tủa E. Chất E
có chứa Y. Thông tin về các chất A, B, C cũng như kết quả của các phản ứng tạo kết tủa của chúng
được cho trong bảng sau:
A
B
C
Nhiệt độ sôi (°C)|
m(D), gam
m(E), gam
8,75
9,567
-100
4,783
không
12
-13
26,25
— 43,75
được xác định với cùng khối lượng chất đầu A, B, C.
m(D) và mŒ)
econ chấtX, Y và các chat A, B, C, D, E. Viết PTHH xảy ra.
a Hee
Ũ
sát này.
màu xanh lục cịn chất B có màu vàng. Giải thích các quan
thể hiện cả tính nhường và
roe Thoa mạnh khi tác dụng với CosOa. B cũng
ới SbEs và NOF. Viết các PTHH được liệt kê ở trên.
ok
Diem
TM} 0: +120
= 2KOH FO; aE
b+ 2Na2S.0; `)
Nai + NazS4O;
2Br + 4+ + $0.7; dic) >
Bro + SO, + 2H,0
SBr + BrO
P
Đáp án:
5B; +
2P
3+ 6H" 3Br) +310
ay 82.0
+10
HBr + 2H3PO,
5 o `. đến điểm Sôi của các hợp chất Suy ra các nguyên tổ
X, Y là phi kim thuộc cùng
oN phan nhóm chính, trong đó có ngun tố mang số oxi hóa âm,
một ngun tố
mang sơ oxi hóa đương,
m(D)a : m(D)p: m(D)c = 8,75 : 26,25 : 43/75 =
1:3:
X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính nên số thứ tự của phân nhóm phải là số lẻ,
nêu khơng hóa trị của
một trong các nguyên tố trong C là 10. Hai phí kim tạo thành
hợp chất có thể ở phân nhóm VA hoặc VIIA, Tuy nhiên nito
và photpho khơng tạo
thành hợp
chất có kết tủa trắng với AgNO; khi hắp thụ vào Ba(OH);,
do vậy X và Y
thuộc nhóm VIIA,
Khi các hợp chất liên-halo gen tác dụng với dung dịch kiềm nóng
sẽ tạo ion halogenat
MOs (M la Cl, Br, D) và halogenua R' (R là F, Cl, Br, 1). Với Ba2*, ion tạo thành kết
tia la F va 103”. Từ tỉ 1€ m(D)a : m(D)s : m(D)c = I : 3 : 5, ta dự đoán
cong thitc YF,
YF3, YFs.
Ta co:
6BaOH) + 6YF — 3BaF2 + 2BaY> + Ba(YO3)2 + 6H20.
2AgNO3 + BaY2— 2AgY + Ba(NO3)2
Suy ra:
n(AgY)a = 4 Bak) 4 = 90,0667 mol — Magy = 9,567 : 0,0667 = 143,5
,
3
(g/mol) — Y = 35,5 (Clo)
Vay Y = Cl; A = CIF; B = CIF3; C = CIF;; D = BaF¿; E= AgCI.
Cac PTHH:
6BaOH)2 + 6CIF — 3BaF2 + 2BaCl: + Ba(Cl103)2+ 6H20.
12BaOH); + 6CIF¿ —› 9BaF› + BaClạ + 2Ba(CIO›); + 12H;O.
6BaOH)2 + 2CIF — 5BaF2 + Ba(C1O3)2 + 6H20.
2AgNO3 + BaCl > 2AgCl + Ba(NO3)2
`
b. Trong quá trình lưu trữ, A và B bị phân hủy cho màu của chất tạo thành
3CIF — CIF3 + Cl
CIF3 > CIF + F2
c. 6CIF3 + 2Co304 — 6CoF3 + 3Cl + 402
|
NOF + CIF3 > NO*[CIF4]
CIF;]*[SbF¿]-