Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 67 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................6
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ...........................................................7
1.1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................7
1.2. Tên cơ sở ..................................................................................................................7
1.2.1. Tên cơ sở ...............................................................................................................7
1.2.2. Địa điểm cơ sở .......................................................................................................7
1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án (nếu có): .................................................................................10
1.2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
.......................................................................................................................................10
1.2.5. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công) ..............................................................................................................................10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ..............................................12
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ............................................................................12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .............................................................................13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nước của cơ sở ........................................................................................17
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của cơ sở.........................................17
1.4.2. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện, nước ..................................................................19
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................20
1.5.1. Tổng vốn đầu tư của cơ sở ..................................................................................20
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở..................................20
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện ..............................................................................21
1.5.4. Hiện trạng công tác chấp hành các quy định của pháp luật BVMT ....................22
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,


KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................24
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................24
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường ...........................24
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................................................25
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................25
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................25
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải ....................................................................................26
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải...................................................................................29
3.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải ................................................34
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTR thơng thường và CTNH ......................36
3.3.1. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn...........................................................................36
3.3.2. Biện pháp thu gom, quản lý và xử lý CTR thơng thường và CTNH ..................38
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................39
3.5.1. Nguồn phát sinh ...................................................................................................39
3.5.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................................39
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và q trình hoạt động của cơ sở ......................................................................40
3.6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với HTXL nước
thải .................................................................................................................................40
3.6.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với HTXL bụi keo ....41

3.6.3. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất .............42
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..................47
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................47
4.1.1. Nội dung cấp phép đối với nước thải ..................................................................47
4.1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải. .....................47
4.1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ...........................................................................48
4.1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ......................................................................48
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................48
4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải ................................................................48
4.2.2. u cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý khí thải ...............................50
4.2.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ...........................................................................50
4.2.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ......................................................................50
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................51
4.3.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung..............................................................51
4.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.........................................51
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải ..........................................................51
4.4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải phát sinh ..........................................................51
4.4.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu giữ chất thải ...................................................53
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................55
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................................55
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải................................................59
CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................60

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở ...........................60
6.1.1. Đối với cơng trình xử lý nước thải .......................................................................60
6.1.2. Đối với cơng trình xử lý khí thải ..........................................................................62
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.....................................64
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................................66
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT ..........................................................................................67

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Bộ Công thương

BOD

:
:

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên Môi trường


BQL

:

Ban quản lý

BXD

:

Bộ Xây dựng

BYT

:

Bộ Y tế

CBCNV

:

Cán bộ cơng nhân viên

COD

:

Nhu cầu oxy hố học


CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

ĐTM

:

Đánh giá tác động môi trường

GPMT

:

Giấy phép mơi trường

KCN

:

Khu cơng nghiệp


QH

:

Quốc hội

NĐ-CP

:

Nghị định - Chính phủ

NXTC

:

Nhà xưởng tiêu chuẩn

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam


Sở TN&MT

:

Sở Tài nguyên và Môi trường

SS

:

Chất rắn lơ lửng

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

:

Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn


TT

:

Thông tư

UBND

:

Uỷ ban nhân dân

WHO

:

Tổ chức Y tế Thế giới

AT-MT

:

An tồn – Mơi trường

BCT

Nhu cầu oxy sinh hố

Chủ cơ sở: Chi nhánh Cơng ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc


4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới cơ sở ...............................................................8
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ..............................................................11
Bảng 1.3. Quy mơ công suất của cơ sở .........................................................................13
Bảng 1.4. Sản phẩm của cơ sở .......................................................................................16
Bảng 1.5. Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở trong 01 năm ...........................17
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở ....................................................................20
Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở ............20
Bảng 3.1. Nhu cầu cấp và xả nước thải của cơ sở .........................................................26
Bảng 3.2. Bảng thông số kỹ thuật của các cơng trình xử lý nước thải tại cơ sở ...........29
Bảng 4.1. Tổng hợp khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở ......52
Bảng 4.2. Tổng hợp khối lượng, chủng loại CTR công nghiệp thông thường phát sinh
tại cơ sở ..........................................................................................................................52
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải của cơ sở năm 2021 ..........56
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải của cơ sở năm 2022 ..........57

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .......................................................60
Bảng 6.2. Kế hoạch lấy mẫu vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nước thải ............61
Bảng 6.3. Kế hoạch lấy mẫu vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý khí thải ...............63
Bảng 6.4. Hoạt động quan trắc môi trường khác của cơ sở ..........................................64

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

5



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của cơ sở trong KCN Bá Thiện II ..........................................................9
Hình 1.2. Hiện trạng một số hạng mục cơng trình của cơ sở ........................................12
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm bằng cao su cho ơ tơ, xe
máy ................................................................................................................................14
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất đệm, gối bằng mút xốp ........................16
Hình 1.5. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý, vận hành của cơ sở ......................................22
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn ................................................25
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom, phân luồng xử lý nước thải tại cơ sở ....................................27
Hình 3.4. Hình ảnh minh họa bể tách dầu, mỡ ..............................................................30
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 50 m3/ngày.đêm...........31
Hình 3.6. Hệ thống XLNT tập trung cơng suất 50 m3/ngày.đêm của cơ sở..................34
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom và xử lý bụi keo của cơ sở ....................................................35
Hình 3.8. Bản vẽ nguyên lý hoạt động của hệ thống xử lý bụi keo tại cơ sở ................36
Hình 3.9. Kho chứa chất thải của cơ sở (kho 1) ............................................................37
Hình 3.10. Các kho chứa chất thải của cơ sở ................................................................37

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc


CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc. (*)
(sau đây viết tắt là “Cơng ty”)
- Địa chỉ trụ sở chính: Lô B4 và B5, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông YUTAKA IIZAKA; Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 02113.888.038
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 6526627670 đăng ký lần đầu ngày 03
tháng 02 năm 2016, đăng ký và thay đổi lần thứ 2 ngày 15 tháng 12 năm 2017 do Ban
quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt
Nam tại Vĩnh Phúc số: 2500236896-002 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc đăng ký lần đầu ngày 11/10/2017, đăng ký thay đổi lần 1
ngày 04/07/2022.
(*) Chi nhánh được thành lập bởi Công ty TNHH Inoac Việt Nam sau khi Công
ty TNHH Sản phẩm Công nghiệp Inoac Việt Nam được sáp nhập vào Công ty TNHH
Inoac Việt Nam theo hợp đồng sáp nhập ngày 13/09/2017.
1.2. Tên cơ sở
1.2.1. Tên cơ sở
Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc.
1.2.2. Địa điểm cơ sở
a. Địa điểm cơ sở
Cơ sở được thực hiện tại Lô B4 và B5, KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với tổng diện tích đất thực hiện là 40.458 m2 (theo Hợp
đồng cho thuê lại đất ký ngày 26/02/2016 giữa Công ty TNHH Vina - CPK với Công
ty TNHH sản phẩm cơng nghiệp Inoac Việt Nam).
b. Vị trí tiếp giáp của cơ sở
+ Phía Đơng: Tiếp giáp với đất xã Bá Hiến.
+ Phía Tây: Tiếp giáp với Cơng ty TNHH Chemcos Vina.

+ Phía Nam: Tiếp giáp với Cơng ty TNHH Solum Vina.
+ Phía Bắc: Tiếp giáp với Cơng ty TNHH Dongkwang.
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện
trong bảng dưới đây:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới cơ sở

STT

Tọa độ (hệ VN-2000)
X

Y

1

2360713

569288

2

2360578


569378

3

2360563

569129

4

2360608

569117

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

Vị trí
cơ sở

Hình 1.1. Vị trí của cơ sở trong KCN Bá Thiện II

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

9



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án (nếu có):
- Giấy phép xây dựng số 06-BTII/GPXD ngày 02/8/2017 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
1.2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
- Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư nhà máy sản xuất
sản phẩm công nghiệp Inoac Việt Nam – Giai đoạn 1 của Công ty TNHH Sản phẩm
công nghiệp Inoac Việt Nam tại lơ B4 và B5, KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc.
1.2.5. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng)
1.2.5.1. Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công
Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 204.680.458.680 đồng (Hai trăm linh bốn tỷ, sáu
trăm tám mươi triệu, bốn trăm năm mươi tám nghìn, sáu trăm tám mươi đồng). Theo
tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng cơ sở thuộc nhóm B (Mục IV, Phần B –
Phụ lục I Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công).
1.2.5.2. Quy mô các hạng mục đầu tư
Hiện tại, cơng ty đã xây dựng hồn thiện các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt
động sản xuất, bao gồm:
- Các hạng mục cơng trình chính gồm: 01 nhà văn phịng, 01 nhà xưởng sản xuất
và kho.

- Các hạng mục công trình phụ trợ gồm: Nhà ăn, khu vệ sinh, nhà để xe máy,
nhà để xe ô tô, khu phụ trợ, đường nội bộ, hệ thống cấp nước, cấp điện, hệ thống thu
gom và tiêu thoát nước mưa, nước thải, hệ thống PCCC,…
- Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường: 03 kho chất thải diện tích
40 m2/kho, 01 bể tách dầu mỡ, 01 hệ thống xử lý nước thải công suất 50 m3/ngày.đêm.
Trong giai đoạn tới, cơ sở dự kiến sẽ mở rộng thêm 01 loại hình sản phẩm mới so
với loại hình sản phẩm đã được phê duyệt tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày
13/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp INOAC Việt Nam –
Giai đoạn 1”. Tuy nhiên, theo đánh giá, các hạng mục cơng trình hiện trạng vẫn đáp
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

ứng được nhu cầu sử dụng khi cơ sở đi hoạt động sản xuất. Ngồi ra, Cơng ty dự kiến
sẽ lắp đặt thêm 02 hệ thống xử lý bụi keo công suất 1.620 m3/h/hệ thống cho dây chuyền
sản xuất mới. Quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở đã được đầu tư xây
dựng và dự kiến lắp đặt bổ sung được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở

TT

Hạng mục

Diện
tích xây

Đơn
dựng
vị

I

Hạng mục cơng trình chính

1

Nhà văn phịng

m2

2

Nhà xưởng sản xuất

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

m2

Ghi chú
Giai đoạn
hiện tại

Giai đoạn
mở rộng


1.008

Bố trí văn phịng
làm việc

8.100

Bố trí dây chuyền
sản xuất các sản
phẩm bằng cao su
cho ô tô, xe máy

Giữ nguyên
hiện trạng
Bố trí thêm dây
chuyền sản xuất
đệm, gối bằng
mút xốp vào phần
diện tích cịn trống
trong nhà xưởng.

Bố trí nhà vệ
sinh, thay đồ
Bố trí phịng
2 Khu phụ trợ
m2
196
nghỉ ca
2

3 Phịng bơm
m
60
Bố trí máy bơm
2
4 Phịng bảo vệ
m
20
Bố trí nhà bảo vệ
2
5 Nhà để xe máy
m
250
Nhà để xe
2
6 Nhà để xe ô tô
m
119
Nhà để xe
III Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
Bể tách dầu mỡ thể tích
Xử lý nước thải
1
3
2.6 m (xây dựng ngầm)
từ khu nhà ăn
Hệ thống xử lý nước thải
sinh hoạt công suất 50
Xử lý nước thải
2

m3/ngày.đêm (xây dựng
sinh hoạt
ngầm)
1

Khu vệ sinh

3

Hệ thống xử lý bụi keo
(02 hệ thống công suất
1.620 m3/h/hệ thống)

4

Kho chất thải (03 kho
diên tích 40 m2/kho)

m2

-

m2

108

Giữ nguyên
hiện trạng

Giữ nguyên

hiện trạng

-

Chưa lắp đặt

Lắp đặt bổ sung để
xử lý bụi keo phát
sinh từ công đoạn
phun keo của dây
chuyền sản xuất mới

120

Kho chứa CTR
sinh hoạt, CTR
công nghiệp và
CTNH

Giữ nguyên
hiện trạng

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc


5
6
7

Đất dự trữ
Đất cây xanh
Sân đường nội bộ

m2
m2
m2

18.342
6.689
Trồng cây
5.213 Sân đường nội bộ
(Nguồn: Bản vẽ mặt bằng tổng thể của cơ sở)

Hình 1.2. Hiện trạng một số hạng mục cơng trình của cơ sở
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất
sản phẩm công nghiệp Inoac Việt Nam – Giai đoạn 1 của Công ty TNHH Sản phẩm
công nghiệp Inoac Việt Nam tại lô B4 và B5, KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc được phê duyệt tại quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc, cơ sở đã thực hiện sản xuất các sản phẩm bằng cao su tổng
hợp cho ô tô, xe máy với công suất: 1.210 tấn sản phẩm/năm.
- Trong giai đoạn tới, Công ty dự kiến sẽ giữ nguyên quy mô công suất đối với
loại hình sản phẩm bằng cao su tổng hợp cho ô tô, xe máy đồng thời sản xuất thêm 01
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc


12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

loại hình sản phẩm mới là đệm, gối bằng mút xốp với quy mô công suất là 200.000 sản
phẩm/năm. Tất cả các loại hình sản phẩm này đều đã được Công ty đăng ký trong
Giấy chứng nhận đầu tư số: 6526627670, đăng ký lần đầu ngày 03/02/2016, đăng ký
và thay đổi lần thứ 2 ngày 15/12/2017 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh
Phúc cấp.
Quy mô công suất sản xuất các loại hình sản phẩm giai đoạn hiện tại và giai
đoạn mở rộng được tổng hợp như bảng sau:
Bảng 1.3. Quy mô công suất của cơ sở
TT

Tên sản phẩm

1

Sản xuất các sản
phẩm bằng cao su
cho ô tô, xe máy

2

Đệm, gối
mút xốp


Quy mô công suất
Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn mở rộng

1.210 (tấn/năm)

1.210 (tấn/năm)

-

200.000
(sản phẩm/năm)

bằng

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm bằng cao su cho ô tô, xe máy:
Trong giai đoạn mở rộng loại hình sản phẩm mới, quy trình cơng nghệ sản xuất
các sản phẩm bằng cao su cho ơ tơ, xe máy của cơ sở khơng có sự thay đổi so với giai
đoạn hoạt động hiện tại và được tóm tắt như sau:

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc


Nhập, kiểm tra NVL

Luyện

Nhiệt độ

Gia nhiệt

Lưu hóa

Nhiệt độ

Khơng lưu
hóa lần 2

Hóa chất,
gia nhiệt

Lưu hóa lần 2

Khơng lắp ráp

Cắt bavia/cắt ống

Nhiệt độ

CTR: Mảnh cao su, sản
phẩm cắt lỗi

Lắp ráp


Kiểm tra ngoại quan

CTR: Sản phẩm lỗi

Đóng gói, nhập kho

CTR: Băng dính, túi nilon

Xuất hàng
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm bằng cao su cho ô tơ,
xe máy
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất:
- Nhập, kiểm tra NVL: Cao su thô (thiên nhiên, tổng hợp) và các hóa chất xúc
tác được mua từ các đơn vị cung cấp và lưu kho tại nhà máy.
- Luyện: Cao su và hóa chất được luyện trong dây chuyền máy luyện kín hoặc
luyện hở để trộn đều vào nhau sau đó được cắt thành những bán thành phẩm dạng hạt,
dạng tấm hoặc dạng sợi.
- Lưu hóa: Bán thành phẩm được chuyển qua cơng đoạn lưu hóa và sử dụng
máy ép gia nhiệt ở nhiệt độ 160-190oC để tăng các tính chất, độ bền của cao su.
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

- Lưu hóa lần 2: Do yêu cầu về mặt kỹ thuật, một số sản phẩm cao su được yêu
cầu lưu hóa lần 2 bởi các tủ sấy gia nhiệt.

- Cắt bavia/cắt ống: Cao su sau khi lưu hóa sẽ được cắt bằng máy hoặc cắt thủ
công tùy thuộc vào từng loại sản phẩm để cắt các phần thừa xung quanh hoặc cắt theo
hình dạng yêu cầu để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh.
- Lắp ráp: Một số sản phẩm cao su sẽ được lắp ráp bằng máy hoặc bằng thủ
công tùy thuộc vào từng loại sản phẩm theo yêu cầu chỉ định trên bản vẽ.
- Kiểm tra ngoại quan: Sản phẩm sẽ được kiểm tra ngoại quan bằng máy hoặc
mắt thường để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng.
- Đóng gói, nhập kho, xuất hàng: Sản phẩm hồn thiện được đóng gói, nhập kho
sau đó xuất hàng theo đơn đặt hàng.
b. Quy trình cơng nghệ sản xuất đệm, gối bằng mút xốp
NVL: Vải, chỉ may

NVL: Khối mút xốp

Tiếng ồn

Keo dán

Tiếng ồn

Cắt tạo hình

Gắn keo

Bụi keo

Cắt bán thành phẩm

Gia cơng bên ngồi


Gia cơng vỏ đệm

Gia cơng lõi đệm

Cắt tạo tấm

Vụn mút xốp

Tiếng ồn

hoặc tự may

Kiểm tra dị kim

Hồn thiện

Bọc lõi đệm

Kiểm tra và đóng gói

Nilon, băng dính

Lưu kho và xuất hàng

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại

Vĩnh Phúc

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất đệm, gối bằng mút xốp
* Thuyết minh quy trình công nghệ:
- Công đoạn gia công lõi đệm:
Lõi đệm được hình thành từ nguyên liệu ban đầu là khối mút xốp (foam) sau
khi tiến hành qua các công đoạn sản xuất:
+ Cắt tạo tấm: Khối foam được đưa vào máy cắt trịn để cắt thành các tấm foam
tương ứng kích thước đệm.
+ Cắt tạo hình: Các tấm foam sau khi được cắt ra từ các khối foam lớn, tiến
hành đi qua cơng đoạn máy cắt tạo hình.
+ Gắn keo: Cơng nhân sử dụng máy phun keo để xịt keo vào bề mặt bán thành
phẩm, sau đó tiến hành gắn các tấm đệm vào với nhau theo yêu cầu của sản phẩm để
đạt được hình dáng và độ dày mong muốn. Bán thành phẩm được để vào một khu vực
để cho keo khô tự nhiên.
+ Cắt bán thành phẩm: Sau khi chờ khô keo, bán thành phẩm tiếp tục được
chuyển sang công đoạn cắt bỏ phần viền thừa để tạo thành lõi đệm hồn chỉnh.
- Cơng đoạn gia cơng vỏ đệm:
+ Các nguyên vật liệu thô như vải được chuyển sang bên nhận gia công hoặc tự
may để tiến hành may vỏ đệm theo quy cách thiết kế đã định.
+ Dò kim: Các nguyên vật liệu, vỏ đệm liên quan đến việc sử dụng kim trong
quá trình sản xuất đều được kiểm tra dò kim bằng máy kiểm tra kim loại để tránh lọt
kim loại gãy từ kim may cịn sót trên sản phẩm đến người sử dụng.
- Cơng đoạn hồn thiện:
+ Bọc lõi đệm: Công nhân tiến hành bọc thủ cơng vỏ đệm vào lõi đệm.
+ Đóng gói và kiểm tra sản phẩm: Công nhân tiến hành kiểm tra ngoại quan
đệm bằng mắt thường, sau đó tiến hành đo kích thước và đóng gói hồn thiện giao
kho, chờ xuất hàng theo kế hoạch.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Các sản phẩm của cơ sở được thống kê tại bảng sau:

Bảng 1.4. Sản phẩm của cơ sở
Công suất
STT

Tên sản phẩm

1

Sản phẩm bằng cao su
cho ô tô, xe máy

Giai đoạn
hiện tại

Giai đoạn
mở rộng

1.210

1.210

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

Đơn vị

Tấn/năm
16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại

Vĩnh Phúc

2

Sản phẩm đệm, gối bằng
mút xốp

-

200.000

Sản phẩm/năm

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của cơ sở
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của cơ sở trong 01 năm
như sau:
Bảng 1.5. Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở trong 01 năm
Lượng sử dụng
STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Giai đoạn
hiện tại

Giai

đoạn mở
rộng

A

Phục vụ sản xuất đệm, gối bằng mút
xốp

-

-

-

I

Vải tạo vỏ gối, đệm

-

-

-

Fabric Tianye DMS068-D Light green

m
m

-


7.700

m

-

38.200

m

-

m

-

1.300
4.500

m

-

22.700

1
2
3


Fabric LCA03 khæ 2.2m Blue
Fabric W-Rassel White,100% Polyester,
khổ 220cm

4

Fabric M1839 2.2m white

5

Fabric Duncanini-C 10 213 L W213 cm
Fabric W-Rassel Blue, kho
220cm/180g/m2,100% Polyester

6

5.800

7

Fabric/ Vải thun mè nâu

m

-

52.900

8


Fabric/ Vải cá sấu Vàng
Fabric POMEROL STRETCH BX
172911-BX

m

-

199.100

m

-

6.900

10

Fabric vải cá sấu màu trắng 85g/m2

m

-

11

Fabric vải dệt thoi màu đỏ, vải vỏ gối OS
Fabric CY205-16 (density 180g/m2,
W220cm),W-rassel Grey
Fabric/ vải thun mè màu xám 190g, W

220cm

m

-

600
1.200

m

-

3.000

m

-

9.700

m

-

3.500

m

-


19.500

m

-

14.900

9

12
13
14

Fabric MU124517CN

15

Fabric/ Vải thun mè màu xanh
Fabric Pomerol Stripe TR 584250 240
TR57930 L140 700 XWG

16

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

17



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

17
18
19

Fabric 1632612 235 ES61121 L9247 1
XTQS
Fabric 1632612 235 ES61120 L9247 1
XTH5

21

Fabric MU125488CN1903
Fabric 697621 230 TL22115 L6934 15
XLTFabric 584652 230 TR75733 L6941 26
XLTGC

II

Keo dán

1

Aibon RAX-53ST white

20

III


Khối Foam

1

MCF70 (Mixcel chip D70)

2

MCFCUBE (Mixcel cube D55)

3
4

MCFCUBE75 (Cubechip)
EFS - 3V

m

-

3.300

m

-

5.500

m


-

11.400

m

-

370

m

-

1.000

-

-

-

tấn

-

57

-


-

-

m3
m3

-

800

-

18.000

m3

-

100

3

-

2.600

-


28.800

m

-

1.700

m3

-

900

3

-

160

-

850

3

m

-


50

m3

-

1.600

3

-

1.100

m

-

60

m3

-

200

3

m


-

100

-

1.500

1.500

6

6

m

3

5

P2-Short Foam EMC Light Green

m

3

6
7
8


P2-Short Foam EMC White
P2-Short Foam EGR-40V Light Green
P2-Short Foam ECA Light Gray

m

3

9
10

P2-Short Foam ERG-35 Light Gray
D30-70A White ( EWS-30S 580-15501950 )

11

P2-Short Foam EMC VIOLET

12

P2-Short Foam ERG-35 Dark Blue

m

m

3

13
14

15

P2-Short Foam EGR-40V White
P2-Short Foam EMC Gray

I

P2-Short Foam ERG-35 PINK
Phục vụ sản xuất sản phẩm từ cao su
cho ô tô, xe máy
Cao su

II

Chất lưu hóa

Tấn
Tấn

1

Perkadox BC-40MB

Tấn

0,6

0,6

2


RC-4 50P FD

Tấn

0,1

0,1

3

Rhenogran S-80

Tấn

4,6

4,6

B

Chủ cơ sở: Chi nhánh Cơng ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc
Percumyl D40


Tấn

0,7

0,7

Chất xúc tiến lưu hóa

Tấn

15

Nocceler

Tấn

2

Rhenogran

Tấn

5
2,7

15
5
2,7

3


Sancceler

Tấn

1,8

1,8

4

Sanmix

Tấn

4

4

5

Vesta 20

Tấn

1

1

6


Vulnoc R

Tấn

0,5

0,5

IV

Chất khác

Tấn

10

10

1

C-04-P

Tấn

5

5

2


Sun Blast H10

Tấn

1

1

3

Toyozex

Tấn

0,8

0,8

4

Zinc oxide

Tấn

0,5

0,5

5


Chất dung môi, phụ gia khác

Tấn

2,7

2,7

C
1

Phục vụ xử lý nước thải
Viên khử trùng clo

Kg

24

30

4
III
1

1.4.2. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện, nước
a. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện năng
 Nhu cầu sử dụng điện:
Cơ sở sử dụng điện để phục vụ cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt. Hiện
tại, nhu cầu sử dụng điện của cơ sở khoảng 989 kwh/ngày (trung bình 03 tháng gần

nhất). Ước tính, sau khi mở rộng, nhu cầu sử dụng điện của cơ sở khoảng 2000
kwh/ngày.
 Nguồn cung cấp điện:
Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp của KCN Bá Thiện II.
b. Nhu cầu, nguồn cung cấp nước
Cơ sở không sử dụng nước cho hoạt động sản xuất mà chỉ sử dụng nước cho
hoạt động sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên và cấp nước cho hoạt động tưới cây,
rửa đường. Tổng lượng nước cấp cho các hoạt động của cơ sở hiện nay là khoảng
5,7m3/ngày.đêm (căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước thực tế tại công ty). Giai đoạn mở
rộng, số lượng công nhân tăng từ 40 người lên khoảng 60 người nên lượng nước sử
dụng sẽ tăng lên tương ứng như sau:
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở

STT

Lượng nước sử dụng
(m3/ngày.đêm)
Giai đoạn
Giai đoạn
hiện tại
mở rộng
5,2

7,8

Mục đích sử dụng nước

1

Cấp nước cho hoạt động sinh hoạt

2

Cấp cho hoạt động tưới cây, rửa
đường

0,5

0,5

-

Tổng lượng nước sử dụng

5,7

8,3

Như vậy, tổng lượng nước cấp cho các hoạt động của cơ sở giai đoạn mở rộng
ước tính khoảng 8,3 m3/ngày.đêm.
 Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước sử dụng cho Dự án được lấy từ hệ thống
cấp nước sạch của KCN Bá Thiện II.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1. Tổng vốn đầu tư của cơ sở
Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 204.680.458.680 VNĐ (Hai trăm linh bốn tỷ, sáu
trăm tám mươi triệu, bốn trăm năm mươi tám nghìn, sáu trăm tám mươi đồng). Trong
đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 51.214.526.900 VNĐ (Năm mươi mốt tỷ, hai trăm
mười bốn triệu, năm trăm hai mươi sáu nghìn, chín trăm đồng), chiếm tỷ lệ 25% tổng
vốn đầu tư, đã được nhà đầu tư góp đủ.
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động của cơ sở
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất giai đoạn hiện tại và
giai đoạn mở rộng được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở

I

Hiện trạng
Số
máy móc
lượng
Phục vụ dây chuyền sản xuất sản phẩm từ cao su cho ô tô, xe máy

1

Hệ thống cân bán tự động

Bộ

01

2

Máy luyện hở


Bộ

05

3

Máy tạo hình cao su dạng đùn

Bộ

02

4

Máy cắt tạo hình ngun liệu cao su

Bộ

03

5

Máy luyện kín

Bộ

01

6


Máy làm nguội cao su BOM

Bộ

01

TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Sử dụng tốt

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

20


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

7

Máy lưu hóa dạng ép dạng Phun

Bộ

38


8

Máy ép chân không

Bộ

19

9

Máy ép/nén thường

Bộ

7

10

Tủ sấy

Bộ

3

11

Máy cắt ống cao su

Bộ


3

12

Máy dập phần thừa cao su

Bộ

1

13

Máy kiểm tra ngoại quan

Bộ

1

14

Máy kiểm tra tính chất cao su

Bộ

3

II

Phục vụ dây chuyền sản xuất đệm gối bằng mút xốp


1

Máy cắt mút xốp

Chiếc

05

2

Máy dò kim Hashima loại băng tải

Chiếc

01

3

Máy đo độ bền của đệm

Chiếc

01

4

Máy đo sức chịu tải của đệm

Chiếc


01

5

Máy may công nghiệp

Chiếc

06

6

Thiết bị đo sự phân tán áp lực lên
đệm

Chiếc

01

7

Thiết bị đo độ biến dạng và độ lún
của đệm

Chiếc

01

8


Thiết bị đo độ ẩm và nhiệt độ của
đệm

Chiếc

01

9

Máy vắt sổ

Chiếc

02

Mới 100%

Ngồi ra, cơ sở cịn đầu tư một số máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phịng làm
việc như: Máy tính, điện thoại, máy in, máy photo…
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện
 Tổ chức quản lý:

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

21


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc


Giám đốc

Phịng
Kế tốn

Phịng Hành
chính - Nhân
sự

Phịng
bán hàng

Phịng
Mua hàng

Sản
xuất

QA

Bảo
dưỡng

ATMT

Hình 1.5. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý, vận hành của cơ sở
 Nhu cầu sử dụng lao động:
Giai đoạn hiện tại, công ty đang sử dụng 40 lao động. Giai đoạn mở rộng, dự
kiến số lao động làm việc tại cơ sở là 60 người.

 Chế độ làm việc và chính sách lao động
- Tuân thủ các quy định hiện hành của Bộ luật lao động Việt Nam về các vấn đề
liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
- Chế độ làm việc: Công ty làm việc 2 ca/ngày với thời gian làm việc 8 giờ/ca,
khoảng 26 ngày/tháng. Ngồi thời gian làm chính 8h/ca tùy theo lượng cơng việc
nhiều hay ít mà thời gian làm thêm của cơng nhân dao động từ 1h - 4h/ca.
- Chính sách lao động: Áp dụng đầy đủ các quy định của pháp luật đối với cán
bộ công nhân viên về lương, thưởng, trợ cấp, chế độ bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,
giờ làm việc, nghỉ ngơi và bảo hộ lao động, khám sức khỏe định kỳ cho người lao
động.
1.5.4. Hiện trạng công tác chấp hành các quy định của pháp luật BVMT
a. Về mặt thủ tục hồ sơ
Từ khi đi vào hoạt động cho đến nay, Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt
Nam tại Vĩnh Phúc về cơ bản đã chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường như:
- Đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án đầu tư nhà máy sản
xuất sản phẩm công nghiệp Inoac Việt Nam – Giai đoạn 1 và được UBND tỉnh Vĩnh
Phúc phê duyệt tại Quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 13/6/2017.
- Đã thực hiện lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ và gửi tới cơ
quan chức năng theo quy định.
- Hợp đồng với đơn vị có chức năng về việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải đảm bảo theo quy định.
b. Hiện trạng công tác thu gom và quản lý chất thải
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

22


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc


 Đối với CTRSH, CTRTT, CTNH:
Cơ sở hiện tại đã xây dựng 03 kho chứa các loại chất thải bao gồm: CTRSH,
CTRTT, CTNH với diện tích 40 m2/kho. Tồn bộ các loại chất thải phát sinh được
phân loại, thu gom, lưu giữ và quản lý tạm thời tại kho chất thải theo đúng Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
Sau đó, chuyển giao cho đơn vị có chức năng để vận chuyển, đưa đi xử lý theo quy
định. Hiện tại, cơ sở đang hợp đồng với Công ty TNHH Môi trường Phú Minh Vina
định kỳ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải theo quy định. Riêng đối với các loại phế
thải có khả năng tái sử dụng được chuyển giao cho Công ty TNHH Song Tinh thu
gom, xử lý (Các hợp đồng được đính kèm tại phụ lục của báo cáo).
 Đối với nước thải:
Hoạt động của cơ sở không phát sinh nước thải sản xuất mà chỉ phát sinh nước
thải sinh hoạt, toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh tại cơ sở sẽ được thu gom, xử lý
sơ bộ tại nguồn, sau đó sẽ được xử lý bằng hệ thống XLNT tập trung công suất
50 m3/ngày.đêm của cơ sở đảm bảo đạt mức giới hạn cho phép của hạ tầng KCN Bá
Thiện II, sau đó nước thải được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Bá
Thiện II để tiếp tục xử lý đạt chuẩn trước khi xả ra mơi trường (Hợp đồng đấu nối, xử
lý nước thải đính kèm phần phụ lục báo cáo).

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

23


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- KCN Bá Thiện II (địa điểm tại xã Thiện Kế, xã Trung Mỹ và thị trấn Bá Hiến,
huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
phép môi trường số 202/GPMT-BTNMT ngày 05/9/2022.
- Loại hình sản xuất của Chi nhánh Cơng ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh
Phúc phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Bá Thiện II nên hồn tồn phù
hợp với quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Theo thỏa thuận tại Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ xử lý nước thải số
5A/2021/HĐXLNT-XD/INOAC ký ngày 01/6/2021 giữa Công ty Cổ phần Vina-CPK
và Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc (Đính kèm phần phụ lục
của báo cáo), tồn bộ nước thải của cơ sở sau khi xử lý đạt mức độ giới hạn cho phép
của KCN Bá Thiện II sẽ được đấu nối, thu gom và đưa về xử lý tại nhà máy xử lý
nước thải tập trung của KCN Bá Thiện II.
Hiện tại, KCN Bá Thiện II đã xây dựng và đi vào sử dụng nhà máy xử lý nước
thải tập trung với cơng suất 5.000 m3/ngày.đêm. Vì vậy, hệ thống XLNT tập trung của
KCN Bá Thiện II hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu xử lý nước thải của cơ sở.

Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

24


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của cơ sở Nhà máy Bá Thiện - Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại
Vĩnh Phúc

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
a. Nguồn phát sinh
- Nguồn phát sinh: Nước mưa chảy tràn phát sinh trong khuôn viên cơ sở vào
những ngày trời mưa.
- Thành phần: Nước mưa chảy tràn phát sinh vào những ngày trời mưa sẽ cuốn
theo đất, cát, lá cây, ...
b. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng hoàn chỉnh và tách biệt với hệ thống
thoát nước thải. Hệ thống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không ảnh hưởng đến tổng thể
kiến trúc và an tồn vệ sinh mơi trường. Cơng tác thu gom, tiêu thoát nước mưa được
thể hiện như sau:
Nước mưa
trên mái

Nước mưa chảy
tràn trên bề mặt
Chắn rác

Đường ống
dẫn

Hệ thống cống bê
tông cốt thép
Chắn
rác

Hố ga
Hệ thống thoát nước mưa của cơ sở
Hệ thống thốt nước mưa của KCN


Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn
- Thu gom nước mưa trên mái: Nước mưa trên mái từ các khu nhà xưởng, văn
phòng và khu phụ trợ được thu gom bằng đường ống nhựa PVC Ø200mm xuống hệ
thống cống tròn, kết cấu BTCT (kích thước loại 1 DN300, loại 2 DN400, loại 3
DN600, loại 4 DN800).
- Thu gom nước mưa từ mặt đường, sân bãi: Nước mưa từ mặt đường, sân bãi,
được thu gom vào hệ thống cống tròn, kết cấu BTCT (kích thước loại 1 DN300, loại 2
DN400, loại 3 DN600, loại 4 DN800).
Chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Inoac Việt Nam tại Vĩnh Phúc

25


×