Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 52 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
MỤC LỤC
Chương I ..........................................................................................................................7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................7
1.1. Tên chủ cơ sở: ..........................................................................................................7
1.2. Tên cơ sở: .................................................................................................................7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ...............................................8
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ..........................................................................8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ..............................................................................8
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: ..........................................................................................11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở ...............................................................................................................11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................13
1.5.1. Quy mơ kiến trúc xây dựng hạng mục cơng trình ...............................................13
1.5.2. Máy móc thiết bị của cơ sở..................................................................................14
Chương II.......................................................................................................................16
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................16
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................16
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................16
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường ...........................17
Chương III .....................................................................................................................18
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................18
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................18
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................18
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................18
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................20
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 24
Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed


1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn ni
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...........................30
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................32
3.5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...........................................................33
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................33
3.7. Các nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê
duyệt .............................................................................................................................. 36
Chương IV .....................................................................................................................39
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................39
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .......................................................39
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................41
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại ...........................................41
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải công nghiệp thông thường...............42
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ...........................................43
Chương V ......................................................................................................................45
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................45
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với nước thải .............................................45
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với khí thải ................................................46
5.3. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí làm việc .................................................46
Chương VI .....................................................................................................................48
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................... 48
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................48
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.............................................................. 48
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ...............................................................................................................48
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ............................... 49
6.2.1. Quan trắc nước thải ............................................................................................. 49

6.2.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp.....................................................................49

Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Chương VII ....................................................................................................................51
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................51
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................51
Chương VIII ..................................................................................................................52
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................52

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

CCN


Cụm công nghiệp

CTR

Chất thải rắn

CTNH

Chất thải nguy hại

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường



Nghị định

NTSH

Nước thải sinh hoạt

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


UBND

Ủy ban nhân dân

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1- 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của cơ sở ......................................................11
Bảng 1- 2. Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở ...................................................13
Bảng 1- 3. Bảng danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ q trình sản xuất các loại
sản phẩm của cơ sở ........................................................................................................14
Bảng 3- 1. Máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ..........................................22
Bảng 3- 2. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải ......................................23
Bảng 3- 3. Nhu cầu tiêu thụ hóa chất, năng lượng của hệ thống xử lý nước thải .........23
Bảng 3- 4. Hóa chất và chế phẩm sinh học sử dụng cho HTXL khí thải ......................30
Bảng 3- 5. Lượng chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở .............................................32
Bảng 3- 6. Các nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường và xác
nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường đã được phê duyệt ........................37
Bảng 5- 1. Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải của cơ sở .........................................45
Bảng 5- 2. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của cơ sở ............................................46

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

5



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn ni
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1- 1. Quy trình chế biến thức thủy – hải sản ..........................................................9
Hình 3- 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Dự án ...................................18
Hình 3- 2. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước thải của Dự án ....................................19
Hình 3- 3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tập trung của cơ sở ..................20
Hình 3- 4. Quy trình xử lý bụi từ cơng đoạn nạp, nghiền nguyên liệu .........................25
Hình 3- 5. Sơ đồ công nghệ xử lý bụi từ công đoạn ép, sấy, làm lạnh sản phẩm .........27
Hình 3- 6. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi ....................................................28

Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn ni
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở:
CÔNG TY CỔ PHẦN MAVIN AUSTFEED
- Địa chỉ văn phịng: Thị tứ Bơ Thời, xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh
Hưng Yên.
- Người đại diện theo pháp luật: Hoàng Thị Sáng – Chức danh: Giám đốc.
- Điện thoại: 0221 3921921
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh
nghiệp: 0900235251 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 03/12/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 19 ngày
13/9/2022.
- Quyết định chủ trương đầu tư số 121/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của

UBND tỉnh Hưng Yên cấp cho Công ty Cổ phần Ausfeed Việt Nam.
- Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên
về việc điều chỉnh thông tin nhà đầu tư tại Quyết định chủ trương đầu tư số 121/QĐUBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh.
1.2. Tên cơ sở:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN
- Địa điểm thực hiện dự án: Dự án được thực hiện trên khu đất có diện tích
15.000m2 thuộc thị trấn Lương Bằng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên (theo Hợp
đồng thuê đất số 160/HĐ-TĐ ngày 05/10/2028 giữa Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hưng Yên và Công ty Cổ phần Mavin Austfeed).
- Vị trí tiếp giáp của khu đất như sau:
+ Phía Tây Bắc tiếp giáp doanh nghiệp tư nhân Phương Nam;
+ Phía Đơng Bắc tiếp giáp quốc lộ 39A;
+ Phía Tây Nam và Đông Nam tiếp giáp đất nông nghiệp;
- Quyết định số 220/QĐ-STNMT ngày 29/7/2013 của Sở Tài nguyên và môi
trường về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án “Nhà máy sản xuất,
chế biến thức ăn chăn nuôi” của Công ty TNHH Austfeed Hưng Yên, địa chỉ thuộc thị
trấn Lương Bằng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
- Thông báo số 10/TB-STNMT ngày 25/4/2016 của Sở Tài nguyên và môi trường
tỉnh Hưng n về việc thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường theo đề
án BVMT chi tiết của “Nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi”.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (mã số QLCTNH: 33. 000162.T)
cấp lần thứ nhất ngày 30/12/2010 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty
TNHH Austfeed Hưng Yên.
- Quy mô của dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn chăn ni có

tổng mức đầu tư là 120.000.000.000VNĐ, thuộc nhóm B theo quy định tại Luật đầu tư
cơng số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và thuộc Dự án nhóm II (quy định tại điểm b,
khoản 4, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Quy mô công suất hoạt động của cơ sở theo chứng nhận đầu tư được cấp cho
Nhà máy là: Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm: 100.000 tấn/năm và sản xuất
thức ăn thủy- hải sản là 50.000 tấn/năm.
Hiện tại nhà máy chỉ thực hiện sản xuất sản phẩm thức ăn thủy - hải sản với công
suất 50.000 tấn/năm và không sản xuất sản phẩm thức ăn gia súc, gia cầm.
- Quy mơ về diện tích đất sử dụng: 15.700 m2 tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim
Động, tỉnh Hưng Yên (theo Hợp đồng thuê đất số 160/HĐ-TĐ ngày 05/10/2018 giữa
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên và Công ty Cổ phần Mavin Austfeed).
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công nghệ chế biến thức ăn thức ăn thủy - hải:

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Nguyên liệu thô

Nạp liệu

Nghiền

Bụi, mùi


Bụi, mùi, tiếng ồn

Bin chờ

Vitamin, vi
lượng

Trộn

Nghiền lần 2

Lò hơi (cấp
hơi nước)

Bụi, khí thải,
nước thải

Bụi, mùi, tiếng ồn

Bụi, mùi, tiếng ồn

Ép viên

Mùi, CTR

Làm nguội

Mùi, nhiệt

Đóng gói bao bì


Bụi, mùi
Bao bì hỏng

Hình 1- 1. Quy trình chế biến thức thủy – hải sản
Thuyết minh quy trình sản xuất
- Bước 1: Nhập liệu
Nguyên liệu được kiểm tra trước khi nhập kho để đảm bảo đáp ứng được các tiêu
chuẩn. Nguyên liệu không đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng sẽ trả lại cho đơn vị cung
cấp nguyên liệu.
- Bước 2: Cân và nạp nguyên liệu:
Toàn bộ nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được cân và nạp vào bồn silo để chuẩn bị cho
các công đoạn tiếp theo.
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
- Bước 3: Nghiền
Các nguyên liệu được nạp vào silo sẽ đưa vào hệ thống máy nghiền. Nguyên liệu
sau khi được nghiền thành bột có kích thước hạt từ 0,2 đến 0,3 mm được đưa lên bin
chờ bằng vít tải và chuẩn bị chuyển sang công đoạn trộn.
- Bước 4: Trộn
Nguyên liệu sau khi được nghiền mịn được đưa lên các bin chờ sẽ được đưa vào
thùng của máy trộn. Khối lượng mỗi nguyên liệu được điều chỉnh tùy theo công thức đã
được thiết lập sẵn. Van xả sẽ tự động đóng khi lượng nguyên liệu đi qua cân đã đủ khối
lượng quy định. Việc điều khiển khối lượng mỗi nguyên liệu hoàn tồn tự động thơng
qua hệ thống điều khiển bằng vi tính. Các loại nguyên liệu bổ sung, các chất vi lượng
đã được trộn sẵn thành premix và chất phụ gia (tạo màu, tạo mùi, bảo quản..) được đóng

thành từng bao nhỏ và đưa trực tiếp vào thùng của máy trộn quan bins riêng.
Các loại dầu béo được hệ thống máy phun phun đều vào thùng chứa của máy
đang vận hành. Máy trộn theo nguyên tắc khuấy, sử dụng cánh xoắn quay trong thùng
trộn đềucác nguyên liệu với nhau. Sau khi ra khỏi thùng trộn, sản phẩm tiếp tục được
đưa qua máy nghiền.
- Bước 5: Nghiền lần 2
Toàn bộ nguyên liệu thô và vi lượng sau khi được trộn đều sẽ được nghiền lần 2.
Mục đích cơng đoạn này giúp tất cả các nguyên liệu được đồng nhất về mặt kích thước
và đồng nhất về nguyên liệu.
Bước 6: Ép viên
Sản phẩm sau khi được phối trộn theo công thức hỗn hợp và nghiền dưới dạng
bột được đưa vào máy ép viên bằng vít tải. Trước khi vào đến khn ép, hỗn hợp bột đi
qua bộ phận trộn nhão, được phun thêm 15% hơi nước từ nồi hơi và được một hệ thống
trục vít nhào trộn chín và trở thành hỗn hợp dẻo có độ ẩm khoảng 25% đến 30%.
- Bước 6: Làm mát (làm lạnh)
Sau khi ra khỏi máy ép viên, do ma sát và hơi nước, sản phẩm sẽ có nhiệt độ
khoảng 800C và được đưa vào máy làm nguội. Sản phẩm được làm nguội bằng khơng
khí tự nhiên đi qua máy nhờ hệ thống quạt hút gió. Khi quạt chạy sẽ tạo nên một luồng
khơng khí lưu thơng từ dưới đáy thùng làm nguội lên trên và thoát ra bên ngồi theo ống
dẫn. Nhờ luồng gió tạo ra sản phẩm sẽ được làm mát và khơ. Khí thốt ra ngồi chỉ bao
gồm khơng khí và hơi nước.
Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
- Bước 7: Kiểm tra, đóng gói
Sản phẩm hồn chỉnh được đo lường và kiểm tra để đảm bảo chất lượng. Sản
phẩm đủ điều kiện được đóng gói và vận chuyển cho khách hàng.

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản phẩm của cơ sở: Thức ăn thủy sản – hải sản với công suất 50.000 tấn/năm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
a) Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất của cơ sở:
Nhu cầu chi tiết từng loại ngun liệu, hóa chất chính phục vụ q trình sản xuất
được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1- 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của cơ sở
Tên nguyên liệu

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Ngô
Khô Cải Đắng
Bột lông vũ

Hạt mỳ
khô cải ngọt
bột thịt gia cầm
Cám mỳ
Khô đậu
Khơ cọ
Bột thịt xương
Muối
Bột cá
Bột huyết
Dầu nành
Bao bì
Tổng

Đơn vị
tính
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm

Tấn/năm
Tấn/năm

Khối lượng
23.312
226
209
6.091
412
112
6.706
8.551
570
3.183
30
1.332
65
677
7,5
51.483,5

Các nguyên liệu sản xuất của Nhà máy đều được nhập khẩu từ các cơ sở trong và
ngồi nước có uy tín đảm bảo chất lượng.
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: Hiện tại nhiên liệu sử dụng cho cơ sở cấp cho hoạt
động sản xuất của lò hơi là than.
Khối lượng sử dụng như sau:
STT

Tên ngun, nhiên liệu, hóa chất


Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

Đơn vị

Khối lượng

11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
1

Than đá

Tấn/năm

468

Nguyên liệu phụ (bao bì, nhãn mác) được cơng ty đặt hàng ở các đơn vị sản xuất
có uy tín trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài.
b) Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở:
- Nguồn cung cấp điện cho dự án: Điện cấp cho các hoạt động sản xuất, chiếu
sáng, sinh hoạt và an ninh của dự án được cung cấp từ lưới điện Quốc gia. Công ty đã
ký hợp đồng cung cấp điện với Điện lực Hưng Yên.
- Nhu cầu tiêu thụ điện năng của dự án gồm: Theo hóa đơn điện nước của cơ sở
lượng điện tiêu thụ trung bình phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở là 42.230
KWh/tháng.
c) Nhu cầu về nước của cơ sở:
* Nhu cầu sử dụng nước:
- Nước sử dụng cho q trình sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên Công ty: số

lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án là 80 người. Lượng nước cấp cho
01 người/ngày theo TCXDVN 33:2006 là 75 l/người/ngày. Lượng nước cấp cho quá
trình hoạt sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên được tính như sau:
QSinh hoạt = 80 người x 75 l/người/ngày= 6.000 l/người/ngày = 6 m3/ngày.
- Nước cấp cho sản xuất:
+ Nước cấp cho cho nồi hơi: Lượng nước cấp cho nồi hơi khoảng 3,5m3, định kỳ
bổ sung hàng này khoảng 2 m3/ngày do quá trình bốc hơi.
+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải: bao gồm: Lượng nước cấp cho hệ thống
xử lý khí thải lị hơi bình khoảng 1,5m3/ngày.
+ Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: trung bình khoảng 2,5 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn;
Tổng thể nhu cầu sử dụng nước, nước thải phát sinh được thể hiện qua sơ sau:

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi

Cấp cho sinh hoạt
6 m3/ngày

Nước cấp
12 m3/ngày

Cấp cho lò hơi
3,5 m3

Nước thải

6m3/ngày đêm

Hệ thống xử lý
nước thải cơng suất
8m3/ngày

Cấp cho HTXL khí thải lị hơi
1,5m /ngđ
3

Th đơn vị thu gom
xử lý 1,5m3/tháng

Thất thốt do bay hơi
Cấp cho lò hơi 2m /ngđ
3

Cấp cho mục đích
khác 2,5m3/ngđ

Tưới cây rửa đường, PCCC

1.5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Quy mô kiến trúc xây dựng hạng mục cơng trình
Các hạng mục cơng trình phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở, cụ thể như
sau:
Bảng 1- 2. Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở
STT

Tên hạng mục


Diện tích
(m2)

Số tầng

Chiều cao
cơng trình

3.100

01

15,129

1

Xưởng thành phẩm

2

Nhà văn phòng

252

02

8,5

3


Tháp máy

530

08

40,435

4

Cụm Silo

78,97

01

6,2

5

Nhà nạp liệu và tháp xử lý nguyên

255

07

34,38

22


01

4,05

4.458

16,415

01

118

11,2

01

199,5

7,5

01

16

21

-

liệu

6

Nhà để máy phát điện + máy nén
khí

7

Xưởng nguyên liệu

8

Khu vực bồn chất lỏng

9

Nhà chứa nồi hơi

10

Tháp nước

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
11

Bể chứa nước


12

Nhà để xe

50,1

13

Nhà bảo vệ

14

Trạm cân điện tử + nhà cân

16

50

-

-

3

1

3

50,44


-

-

Nhà bảo trì

350

1

350

17

Trạm biến áp

30

1

30

18

Khu xử lý kỹ thuật

67,1

1


67,1

19

Khu xử lý nước thải

35

-

-

20

Đất cây xanh thảm cỏ

1.106

-

-

21

Sân đường nội bộ

4.635

-


-

Tổng

15.000

1.5.2. Máy móc thiết bị của cơ sở
Cơ sở sử dụng các dây chuyền tiên tiến nhập khẩu từ Nhật Bản và một số thiết bị
phụ trợ do Việt Nam sản xuất. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở thể
hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1- 3. Bảng danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ quá trình sản xuất
các loại sản phẩm của cơ sở
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên máy móc, thiết bị


Số lượng (cái)

Xuất xứ

Tình trạng hoạt đông

4
1
13
2
2
1
2
2
2
1
1
1
1

Buhler
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Trung quốc
Buhler
Buhler
Buhler

Buhler
Buhler
Việt Nam

Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định
Hoạt động ổn định

Máy nghiền
Hệ thống xích cào
Gầu tải
Cân ngun liệu thơ
Cân ngun liệu tinh
Máy trộn thơ
Máy trộn tinh
Máy ép đùn
Sàng rung
Máy phủ bóng
Máy sấy
Buồng làm lạnh

Cân đóng bao đơi

Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn ni
Ngồi ra cơ sở còn lắp đặt mới các thiết bị của hệ thống thơng thống nhà xưởng
như quạt thơng gió, điều hịa….; Đồ bảo hộ lao động được cấp phát và thay thế định kỳ
đảm bảo vấn đề an tồn lao động.

Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi của Công ty Cổ phần Mavin Austfeed
làm chủ đầu tư hoàn toàn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và
định hướng phát triển của tỉnh Hưng Yên, cụ thể như sau:
- Nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 (tại Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2030)

- Quy hoạch phát triển Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hưng Yên giai
đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 (tại Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày
15/6/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khố XIX về Chương trình phát triển cơng
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030);
- Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
(tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt
Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050);
- Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 (tại Quyết định
số 300/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Quy hoạch
quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025);
- Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2025 (tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh
Hưng Yên phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2025);
- Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên (tại Quyết định số 28/2017/QĐUBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên Quyết định ban hành Quy định bảo
vệ môi trường tỉnh Hưng Yên).
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường (tại Quyết định số 12/2019/QĐUBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy chuẩn địa phương về
môi trường).
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường
Q trình hoạt động của cơ sở phát sinh nước thải và khí thải, do đó đối tượng
chịu tác động về môi trường của cơ sở là môi trường khơng khí và hệ thống thu gom,
thốt nước thải của khu vực.
a. Mơi trường khơng khí

Trong q trình hoạt động, chủ cơ sở đã áp dụng các biện pháp nhằm giảm thiểu
tác động của khí thải từ các khu vực phát sinh bụi như khu vực nạp nguyên liệu, nghiền
ngun liệu, khu vực lị hơi đối với mơi trường. Theo kết quả quan trắc định kỳ của cơ
sở cho thấy các chỉ tiêu đều nằm trong quy chuẩn cho phép. Do đó các tác động đến mơi
trường là khơng đáng kể, phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.
b. Môi trường nước
Chủ đầu tư đã đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung công suất 8m3/ngày
đêm để xử lý đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép của QCĐP 01:2019/HY - Quy chuẩn
kỹ thuật địa phương về nước thải sinh hoạt. Toàn bộ lượng nước thải phát sinh sau khi
được xử lý đạt yêu cầu trước khi thải ra môi trường. Do đo mức độ tác động của hoạt
động xả nước thải của dự án đối với môi trường là không lớn. Công ty cam kết vận hành
và xử lý các nguồn nước thải phát sinh đảm bảo quy chuẩn cho phép trước khi thải ra
môi trường tiếp nhận.

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Nước mưa chảy tràn trên bề mặt mái của các cơng trình sẽ được thu gom vào
máng thu PVC D200  đường ống thoát nước đứng PVC D110 sau đó chảy xuống các
hố ga của hệ thống thốt nước mưa ngồi nhà.
Hệ thống thu gom, thốt nước mưa bề mặt: Hệ thống cống thốt nước mưa chính
của Nhà máy là hệ thống cống vuông bằng BTCT đúc sẵn với các kích thước B600 chạy

dọc 2 bên tường rào và nhà xưởng sản xuất của nhà máy với tổng chiều dài 550m. Nước
mưa phát sinh sẽ theo hệ thống thoát nước mưa theo phương thức tự chảy (theo độ dốc
địa hình) rồi đấu nối vào hệ thống thốt nước mưa chung của khu vực qua 2 điểm đấu.
Trên hệ thống thốt nước mưa có các hố ga để thu gom cặn bẩn có kích thước
80x80x100cm.
Nước mưa chảy
tràn trên bề mặt

Nước mưa
trên mái

SCR
Đường ống dẫn nước mưa trên
mái (D110)

Hệ thống mương dẫn,
hố ga

Hệ thống thốt nước mưa
chung của Cơng ty

Hệ thống thốt nước
khu vực
Hình 3- 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Dự án
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
* Hệ thống thu gom và thoát nước thải:
- Nước thải sinh hoạt phát sinh tại dự án được phân dòng để xử lý như sau:
+ Nước thải phát sinh từ khu vực nhà ăn sẽ qua bể tách mỡ để tách toàn bộ lượng
dầu mỡ và tách rác ra khỏi dòng thải chảy ra hố ga tiếp giáp với khu vực nhà bếp. Hệ
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed


18


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
thống thu gom nước thải từ nhà bếp ra hố ga bên ngoài là hệ thống ống nhựa PVC D200.
Chiều dài đoạn thu gom nước thải từ nhà ăn ra ngoài hố ga là 18,5m, độ dốc i=0,5%.
- Nước thải đen từ nhà vệ sinh chung từ khu nhà văn phòng (01 tầng) sẽ theo ống
thu gom PVC D125 chảy vào bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ.
- Sau thời gian xử lý sơ bộ, nước thải từ bể tự hoại 3 ngăn sẽ theo hệ thống thu
gom, cùng với nước thải nhà bếp từ hố ga chảy về hệ thống xử lý nước thải tập trung
bằng đường ống PVC D220 có độ dốc i=0,5%. Tổng chiều dài tuyến thu gom nước thải
từ nhà vệ sinh tới hệ thống xử lý nước thải tập trung là 257,1m.
- Đối với nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lị hơi: Nước thải được tuần hoàn
liên tục, định kỳ 01 tháng sẽ thuê đơn vị chức năng tới hút xả cặn đem đi xử lý theo quy
định.
(Tuyến thu gom nước thải được thể hiện chi tiết tại bản vẽ vẽ thoát nước tổng thể
của Nhà máy kèm theo phụ lục báo cáo)
Nước thải sau xử lý từ trạm XLNT sẽ thoát ra mương thốt nước phía trước cơng
ty (đi dọc phía sau nhà điều hành) qua 01 điểm đấu nối bằng đường ống dẫn PVC D34,
độ dốc 0,5%. Chiều dài ống thốt nước thải (tính từ bể khử trùng) là 55m.
- Điểm xả: 01 điểm.
Sơ đồ thu gom nước thải tại Nhà máy được thể hiện như hình sau:
Nước thải nhà bếp

Nước thải từ các
khu nhà vệ sinh

Bể tách mỡ


Bể tự hoại 3 ngăn

Đường ống thu gom D220, độ dốc 0,5%

Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 8 m3/ngày

Đường ống thoát nước D34, độ dốc 0,5%

Điểm đấu nối xả thải ra ngồi mơi trường

Hình 3- 2. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải của Dự án

Cơng ty Cổ phần Mavin Austfeed

19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
3.1.3. Xử lý nước thải
a. Cơng trình xử lý nước thải
Năm 2016, Nhà máy đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất
10m /ngày đêm và đã được Sở Tài nuyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên cấp Thông báo
số 46/TB-STNMT ngày 25/4/2016 của Sở Tài nguyên và môi trường về việc thực hiện
các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường theo đề án BVMT chi tiết của ‘‘Nhà máy
sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi’. Tới năm 2021, hệ thống xử lý nước thải của cơ
sở cần được cải tạo và nâng cấp, căn cứ vào lượng nước thải phát sinh thực tế, Công ty
đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nguyên khối (bể composite) với công suất
xử lý là 8m3/ngày. Công trình do Cơng ty TNHH Xây dựng và mơi trường Phúc Thành
thiết kế và lắp đặt với công nghệ xử lý như sau:
Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt được thể hiện như sau:

3

Nước thải sau bể tự
hoại, nước rửa tay chân

Nước thải
nhà bếp

Hố thu gom
SCR

NaHCO3

Ngăn điều hịa

Ngăn thiếu khí
Ngăn hiếu khí
MBR

Clorin viên nén

Ngăn khử trùng

Nước thải sau xử lý đạt QCĐP
01:2019/HY trước khi thải ra hệ
thống thốt nước khu vực
Hình 3- 3. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung của cơ sở

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed


20


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Thuyết minh quy trình xử lý:
Nước thải phát sinh từ khu nhà vệ sinh sẽ được xử lý sơ bộ tại bể tự hoại 3 ngăn
cùng với nước thải từ nhà bếp chảy về bể gom. Từ bể gom sẽ lắp đặt 1 bơm bơm nước
thải vào hệ thống xử lý.
Ngăn điều hòa: Nước thải từ bể gom sẽ được bơm vào bể điều hịa. Trong bể
điều hịa sẽ bố trí 1 rọ chắn rác để loại bỏ rác bẩn có kích thước lớn ảnh hưởng tới hệ
thống xử lý. Ngăn điều hòa có nhiệm vụ ổn định về lưu lượng, nồng độ nước thải cho
các cơng đoạn xử lý phía sau.
- Ngăn thiếu khí: Ở điều kiện thiếu khí xảy ra quá trình khử nitrate hóa là bước
tiếp theo để khử N trong nước thải được thực hiện bởi các chủng vi sinh vật dị dưỡng
sử dụng nitrate làm chất nhận điện tử trong điều kiện thiếu khí có mặt chất hữu cơ. Q
trình khử nitrate hóa bao gồm nhiều giai đoạn chuyển hóa nitrate thành khí N2 thơng qua
các chất trung gian:

NO−
3 ⟶ NO2 ⟶ N2 O ⟶ N2
Quá trình khử nitrate được thực hiện bởi nhiều chủng vi khuẩn với những khả
năng khác nhau. Một số chủng vi khuẩn có thể thực hiện tất cả các giai đoạn chuyển hóa
nitrate thành khí nitrogen trong khi một số khác chỉ có thể chuyển nitrate thành nitrite.
Một phần chất hữu cơ đồng thời bị oxy hóa trong q trình khử nitrate hóa, ví dụ như
acid acetic với vai trị nguồn carbon:

+

0,2NO−
2 + H + 0,125CH3 COO ⟶ 0,1N2 + 0,225H2 O + 0,125CO2 + 0,125HCO3

- Ngăn hiếu khí MBR:
Các màng lọc đặt ngập trong bể xử lý sinh học hiếu khí. Nước thải được xử lý
bởi bùn hoạt tính và bùn này sẽ được giữ lại bởi quá trình lọc qua màng. Tại ngăn này,
BOD và COD có trong nước thải được xử lý bởi bùn hoạt tính. Chất hữu cơ có trong
nước thải và oxy hòa tan (được cấp qua máy thổi khí) được các vi sinh vật hiếu khí dùng
để phát triển sinh khối.
BOD/COD + O2  năng lượng + CO2 + sinh khối
Bên cạnh đó, vi sinh vật hiếu khí cũng thực hiện q trình Nitrat hóa:
NH4+ + O2  NO3- + năng lượng
Máy thổi khí sẽ cung cấp oxy cho vi khuẩn hiếu khí trong bùn hoạt tính để ăn
chất thải cũng như làm sạch bề mặt màng lọc để tránh bị tắc nghẽn.
Nước đã được xử lý được hút qua màng lọc bởi bơm tự mồi tới ngăn khử trùng.
Việc cấp khí làm sạch và việc hút nước phải được tiến hành đồng thời để tránh
gây hư hại tới màng. Khi việc hút nước bị gián đoạn, thổi khí sẽ chạy lặp đi lặp lại 5
phút chạy, 55 phút nghỉ.
Ưu điểm của việc dùng màng MBR so với các công nghệ truyền thống khác là
lượng SS đầu ra rất thấp, nước trong, ngăn chặn sự mất bùn hoạt tính do bị trơi ra ngồi
theo dịng nước, nồng độ bùn hoạt tính rất cao. Đặc biệt nó cịn giúp tiết kiệm diện tích
xây dựng do khơng cần đến bể lắng để lắng bùn.
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

21


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Nước sau xử lý tại ngăn này được hút qua bơm, còn một phần sẽ chảy tràn sang
ngăn khử trùng
- Ngăn khử trùng: Nước thải sau quá trình xử lý được chứa trong ngăn này. Sử
dụng Clorin viên nén để khử trùng các vi sinh vật có hại trong nước thải trước khi thải
ra ngoài.

Nước thải sau xử lý của cơ sở phải đảm bảo QCĐP 01:2019/HY với hệ số K=1,2
trước khi thải ra hệ thống thốt nước của khu vực.
Thơng số cơ bản:
Bảng 3- 1. Máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
Hạng mục

Thiết bị

Đặc điểm

hố 01 bơm nước thải - Bơm chìm, 0,4kW – 3Ph – 380V – 50Hz
nhúng chìm
- Bơm nước thải từ bể tiếp nhận qua bể tách rác,
đến bể điều hòa.
- 2 bơm hoạt động luân phiên, được điều khiển
bằng phao cạn đầy. Có 2 chế độ AUTO và HAND.
1 phao cảm biến Nguồn điện 24V, điều khiển bơm chạy tự động khi
nước đầy bơm tự chạy, khi cạn nước bơm ngắt
Bể điều hòa 1 bơm nước thải - Bơm chìm, 0,4kW – 3Ph – 380V – 50Hz
nhúng chìm
- Bơm nước thải từ bể bể điều hòa đến bể Anoxic
- 2 bơm hoạt động luân phiên, được điều khiển
bằng phao cạn đầy. Có 2 chế độ AUTO và HAND.
1 phao cảm biến Nguồn điện 24V, điều khiển bơm chạy tự động khi
nước đầy bơm tự chạy, khi cạn nước bơm ngắt
1 đầu đo pH
Kiểm soát độ pH trước khi đưa sang quá trình sinh
học
Bơm định lượng - Nhãn hiệu OLP – 380V/50Hz
OLP

- Bơm chạy tự động theo cảm biến pH
- Bổ sung hóa chất để nâng pH lên giá trị thích hợp
(7,2-7,5
- Motor khuấy 0,75kW – 3Ph – 380V – 50Hz
Bể hiếu khí Motor khuấy
- Dùng làm xáo trộn nước thải trong bể Anoxic.
- Có 2 chế độ AUTO và HAND.
Bơm
gom

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

22


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
- Máy Taiwan 2,2kW – 3Ph – 380V – 50Hz
Bể hiếu khí 2 máy thổi khí
màng MBR 2 máy bơm hút, - Cung cấp oxy cho vi sinh vật phát triển, xáo trộn
thổi màng
bùn hoạt tính.
- Cung cấp khí để pha hóa chất.
- 2 máy hoạt động luân phiên theo time thời gian.
Có 2 chế độ AUTO và HAND.
- Nhãn hiệu OLP – 380V/50Hz
Ngăn khử 1 bơm chlorin
- Bơm chạy tự động theo bơm lọc áp lực.
trùng
- Bơm hóa chất khử trùng vào bể khử trùng.
Bồn hóa chất

- Bồn nhựa V=300L.
Bảng 3- 2. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải
STT

Tên gọi

1

Bể gom

2
3

Ngăn điều hịa
Ngăn thiếu khí
Ngăn hiếu khí màng
MBR
Ngăn khử trùng

4
5

Thông số kỹ thuật
LxWxH:
3.060 x 1.000 x 2.000 mm
LxWxH: 4.000 x 2.000 x
2.000 (mm)

Vật liệu chế tạo
Xây dựng bằng bê

tơng cốt thép
Bể ngun khối
composite

Nhu cầu tiêu thụ hóa chất, năng lượng :
Bảng 3- 3. Nhu cầu tiêu thụ hóa chất, năng lượng của hệ thống xử lý nước thải
STT

Tên hóa chất/ năng lượng

Đơn vị

Lượng sử dụng

1

Điện năng

Kw/ngày

25

4

Clorin (viên nén)

Kg/ngày

0,1


c. Quy trình quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án:
- Quy trình quản lý HTXL nước thải:
Chủ dự án sẽ cử cán bộ môi trường phụ trách quản lý, vận hành các hệ thống xử
lý nước thải của Dự án. Cán bộ phụ trách chịu trách nhiệm vận hành hệ thống xử lý nước
thải tập trung, đảm bảo nước thải đầu ra đạt giới hạn cho phép theo các quy định hiện
hành của Pháp luật.
- Quy trình vận hành HTXL nước thải:
+ Chuẩn bị vận hành:

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

23


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Trên tủ điện, ứng với mỗi thiết bị trong hệ thống xử lý đều có các cơng tắc và các
đèn báo tình trạng hoạt động cho từng thiết bị đó. Mỗi cơng tắc có 3 chế độ hoạt động:
“AUTO” gạt trái, MAN gạt phải, OFF ở giữa.
Có hai loại đèn báo trạng thái: Đèn xanh báo thiết bị đang ở trạng thái hoạt động;
Đèn đỏ báo thiết bị có sự cố.
Ngồi ra trên tủ điện có các đồng hồ đo điện áp, dịng, công tắc “tắt khẩn”, công
tắc “khởi động”.
Trước khi vận hành hệ thống: Công nhân mặc bảo hộ, đeo găng tay, khẩu trang
hoạt tính; Kiểm tra hệ thống và khu vực xung quanh; Kiểm tra cường độ điện thế (mức:
380V).
Kiểm tra công tắc: tất cả các công tắc chuyển mạch trên tủ điện về vị trí OFF.
+ Kết thúc vận hành:
Ln để hệ thống xử lý nước thải hoạt động khi lưu lượng nước thải vào bể gom
(bể điều hoà) liên tục. Trong trường hợp nghỉ sản xuất hay lưu lượng nước thải chưa đạt
trị số cần thiết cho việc xử lý, nhằm tránh tốn kém về nhân công cũng như nhiên liệu thì

kết thúc vận hành hệ thống xử lý, đợi đến sản xuất trở lại hoặc khi lưu lượng nước thải
đạt trị số cần thiết thì tiếp tục vận hành lại.
Tắt máy bơm nước thải vào bể điều hoà;
Tắt hết các máy bơm, máy thổi khí khi hệ thống đã xử lý phần nước thải bơm vào
hệ thống đạt hiệu quả theo quy trình.
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
3.2.1. Nguồn phát sinh bụi và khí thải từ cơ sở:
- Bụi và khí thải phát sinh hoạt động đi lại của các phương tiện giao thông ra vào
nhà máy;
- Bụi từ công đoạn nạp liệu vào hệ thống vít tải nạp liệu và khu vực máy nghiền.
- Bụi từ cơng đoạn sấy lạnh.
- Bụi và khí thải phát sinh từ lò hơi.
3.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động
a. Cơng trình thu bụi từ cơng đoạn nạp liệu vào hệ thống vít tải nạp liệu và khu vực máy
nghiền:

Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

24


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Nhà máy sản xuất, chế thức ăn chăn nuôi
Bụi phát sinh từ công đoạn nạp, nghiền nguyên liệu tại mỗi công đoạn được xử
lý bằng hệ thống lọc bụi túi vải. Hiện tại Nhà máy đã đầu tư 01 hệ thống nạp nguyên
liệu thô đi kèm là 01 hệ thống hút và giũ bụi tại hố nạp (hệ thống lọc bụi túi vải). 04 hệ
thống lọc bụi túi vải tại 4 khu vực nghiền. Quy trình cơng nghệ xử lý tại mỗi công đoạn
như sau:
Công nghệ xử lý bụi
Bụi


Quạt hút

Hệ thống lọc bụi túi
vải

Bụi, tận dụng
làm nguyên liệu

Khí thải sạch ra ngồi
mơi trường
Hình 3- 4. Quy trình xử lý bụi từ cơng đoạn nạp, nghiền ngun liệu
Thuyết minh quy trình:
Bụi phát sinh được thu về thiết bị lọc bụi bằng túi vải. Thiết bị lọc bụi túi vải gồm
các túi vải hình tay áo được lồng vào khung cố định đầu trên. Khí cần lọc được đưa vào
phễu chứa bụi rồi theo các ống túi vải đi từ ngoài vào trong để đi vào ống góp khí sạch
và thốt ra trong nhà xưởng. Tại đây lượng bụi tinh có kích thước nhỏ (bụi mịn) theo
qn tính có xu hướng bay lên, phần nguyên liệu còn lại sẽ theo phễu xuống các thùng
chứa để thu gom và tái sử dụng. Khi bụi đã bám nhiều trên ngoài của ống vải làm sức
cản của chúng tăng cao ảnh hưởng đến năng suất lọc của thiết bị, khi đó cần tiến hành
vệ sinh hoặc thay thế các túi vải hoạt động kém.
Hiệu quả lọc đạt tới 99,8% và lọc được cả các hạt rất nhỏ là nhờ có lớp trợ lọc.
Sau 1 khoảng thời gian lớp bụi sẽ rất dày làm sức cản của màng lọc quá lớn, ta phải
ngưng cho khí thải đi qua và tiến hành rung giũ lớp bụi bám trên mặt vải. Các hạt bụi
bám trên bề mặt túi rơi xuống dưới đáy của thiết bị và được tận dụng làm nguyên liệu
sản xuất
Thiết bị lọc ống tay áo có hiệu quả lọc cao đối với tất cả các kích thước bụi, đặc
biệt là bụi có kích thước nhở hơn 10µm. Dịng khí sau khi qua thiết bị lọc bụi được dẫn
xả ra trong nhà xưởng, khơng thải ra ngồi môi trường.
Định kỳ 1 tuần/lần, nhà máy tiến hành vệ sinh thùng chứa bụi.
Định kỳ 3 tháng/lần, nhà máy tiến hành thay thế túi vải hoặc thay thế khi phát

hiện rách thủng.
Công ty Cổ phần Mavin Austfeed

25


×