Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ‘‘DỰ ÁN SẢN XUẤT DAEGUN DAEGUN”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 59 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”
CÔNG TY TNHH DAEGUN DAEGUN
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
‘‘DỰ ÁN SẢN XUẤT DAEGUN DAEGUN”

ĐƠN VỊ TƢ VẤN

CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TNHH DAEGUN DAEGUN

CÔNG TY CP TƢ VẤN MÔI TRƢỜNG
ETSMART VINA – CN VĨNH PHÚC

Vĩnh Phúc, tháng

năm 2022

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: MÔ TẢ SƠ LƢỢC VỀ DỰ ÁN, PHƢƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH
DOANH, DỊCH VỤ ...................................................................................................... 6


1. Tên chủ Dự án đầu tư: .............................................................................................. 6
2. Tên dự án đầu tư ....................................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ............................... 10
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư .................................................................. 10
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................................................... 10
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư ................................................................................... 15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng ............ 15
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của dự án. .................................................... 15
4.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng của dự án. .................................................................... 15
4.3. Nhu cầu điện, nước sử dụng của dự án. ................................................................ 16
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƢỜNG ................................................................. 18
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................. 19
1. Các cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. ............ 19
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa. .................................................. 19
1.2. Thu gom, thoát nước thải. ..................................................................................... 21
1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 23
1.3.1. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt. ................................................................. 23
1.3.2. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất. .................................................................. 28
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................... 31
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ........................ 34
5. Đối với tiếng ồn, độ rung. ........................................................................................ 36
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
của dự án...................................................................................................................... 37
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường. .................................................................................... 49
7.1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường. ...................................................................................... 49
7.2. Đánh giá tác động đến môi trường từ việc thay đổi ............................................. 49

CHƢƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ........... 50
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải ............................. 50
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép mơi trường đối với khí thải ................................ 51
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ................ 51
CHƢƠNG 5: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ
ÁN. ............................................................................................................................... 53
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ................... 53
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .............................. 57
Phụ lục .......................................................................................................................... 59

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Toạ độ vị trí địa lý khu vực dự án .................................................................. 7
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án .............................................................. 15

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất ............................................................................ 16
Bảng 3.1: Tổng hợp khối lượng mạng lưới đường ống thoát nước mưa...................... 19
Bảng 3.2. Các thông số kỹ thuật cơ bản của các cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt 28
Bảng 3.3: Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ........................ 30
Bảng 3.4. Bảng thành phần và khối lượng chất thải nguy hại...................................... 36
Bảng 5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải đã hồn thành
của dự án ....................................................................................................................... 53
Bảng 5.2. Thời gian, tần suất quan trắc nước thải trong giai đoạn điều chỉnh ............. 54
ảng 5.3. Kế hoạch lấy mẫu giai đoạn vận hành ổn định ............................................ 55

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Vị trí dự án trong KCN Bá Thiện II .................................................................. 8
Hình 2: Vị trí dự án với các đối tượng xung quanh........................................................ 9
Hình 3: Quy trình sản xuất bảng mạch FPCB tại dự án ............................................... 11
Hình 4: Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơng ty .................................... 20
Hình 5: Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải của cơng ty ..................................... 21
Hình 6: Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh hoạt ...................................... 22
Hình 7: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................... 23
Hình 8: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của cơng ty .................................... 25
Hình 9: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sản xuất 60m3/ngày.đêm ............................ 29
Hình 10: Quy trình hệ thống xử lý khí thải .................................................................. 33
Hình 11: Hình ảnh hệ thống PCCC của cơng ty........................................................... 39
Hình 12: Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ................... 47

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

BTNMT
BQL

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Bộ Tài nguyên Môi trường
: Ban quản lý

CP

: Cổ phần

BXD

: Bộ xây dựng

CTR

: Chất thải rắn

NĐ – CP

: Nghị định – Chính phủ

NXB

: Nhà xuất bản

PCCC


: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ – BYT

: Quyết định – Bộ y tế

TCXDVN – BXD

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam – Bộ xây dựng

BYT

: Bộ y tế

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND

: Ủy ban nhân dân

QCVN
XLNT


: Quy chuẩn Việt Nam
: Xử lý nước thải

TT

: Thông tư

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

CHƢƠNG 1: MÔ TẢ SƠ LƢỢC VỀ DỰ ÁN, PHƢƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH
DOANH, DỊCH VỤ
1. Tên chủ Dự án đầu tƣ:
- Tên chủ dự án: Cơng ty TNHH DAEGUN DAEGUN
- Địa chỉ văn phịng: Lơ B10-2, Khu công nghiệp Bá Thiện II, xã Thiện Kế,
huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện: Ơng JUNG DONG GEUN

Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0898 710 086
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số doanh nghiệp 2500623609, đăng ký lần đầu ngày 31/01/2019, đăng
ký thay đổi lần thứ 6 ngày 29/9/2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 6588094231 chứng nhận lần

đầu ngày 30/01/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 05/10/2021.
2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án đầu tư: “Dự án sản xuất Daegun Daegun”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: “Dự án sản xuất Daegun Daegun” của
Công ty TNHH DAEGUN DAEGUN được xây dựng tại Lô B10-2, Khu công nghiệp
Bá Thiện II, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc Căn cứ theo Hợp đồng
thuê lại đất số 09/2021/PKD/HDTLD-DAEGUN ngày 14/6/2021 giữa Công ty Cổ
phần Vina-CPK và Cơng ty TNHH Daegun Daegun (đính kèm tại Phụ lục báo cáo),
tổng diện tích đất lơ đất là 13.461,2 m2.
- Vị trí tiếp giáp của dự án như sau:
Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện Dự án như sau:
+ Phía Đơng giáp khu đất trống của KCN.
+ Phía Tây giáp đường nội bộ của KCN (đối diện là Cơng ty TNHH Quốc tế
Globe Mega).
+ Phía Nam giáp Cơng ty TNHH Acro Vina.
+ Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH Dong San Vina.
* Tọa độ các điểm mốc giới khu vực thực hiện Dự án:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Khu vực thực hiện Dự án được giới hạn bởi các điểm mốc giới A, B, C, D, E, F
có tọa độ (theo hệ t a đ VN-2000) được thể hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 1.1: Toạ độ vị trí địa lý khu vực dự án
Điểm

mốc

STT

Hệ tọa độ VN-2000
X (m)

Y (m)

1

A

2362859.65

568219.25

2

B

2362976.42

568296.41

3

C

2362116.74


568231.62

4

D

2362989.31

568347.58

5

E

2362879.70

568252.12

6

F

2362435.28

568214.98

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

VỊ TRÍ LƠ ĐẤT

Lơ B10-2
Diện tích: 13461.2m2

Hình 1: Vị trí dự án trong KCN Bá Thiện II
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Vị trí Dự án

Hình 2: Vị trí dự án với các đối tƣợng xung quanh
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”


- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ quan thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy: Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ quan cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án đầu tư: U ND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án sản
xuất Deagun Deagun” của Công ty TNHH Deagun Deagun số 3480/QĐ-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2021.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng):
Tổng vốn đầu tư: 63.289.100.000 VNĐ (Sáu mươi ba tỷ, hai trăm tám mươi
chín triệu, m t trăm nghìn đồng Việt Nam), tương đương 2.751.700 USD (Hai triệu,
bốn trăm năm mươi mốt nghìn, bảy trăm đơ la Mỹ). Theo tiêu chí quy định của

pháp luật về đầu tư công, dự án được phân loại thuộc nhóm B: Dự án thuộc
lĩnh vực sản xuất công nghiệp và c tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới
1.000 tỷ đồng (theo khoản 3, Điều 9 Luật Đầu tư công).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
+ Sản xuất, gia công bảng mạch FPCB dùng cho thiết bị điện tử (không bao
gồm bảng mạch in 1 lớp, 2 lớp) với quy mô: 66.000.000 sản phẩm sản phẩm/năm.
+ Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu; quyền phân phối bán buôn (không
thành lập cơ sở bán buôn); quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các
hàng hóa: 600 sản phẩm/năm.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Công nghệ sản xuất áp dụng tại Dự án là quy trình tiên tiến, hiện đại với khả

năng tự động hóa cao nhằm đảm bảo tính chính xác, đồng bộ và hạn chế các rủi ro

môi trường.
- Sản phẩm đầu ra của Dự án là bảng mạch FPCB (không bao gồm bảng mạch
in 1 lớp và 2 lớp). Toàn bộ nguyên vật liệu được gắn vào dây chuyền tự động chạy từ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

công đoạn cắt đến ra sản phẩm. Quy trình sản xuất, gia cơng được tiến hành theo sơ
đồ chung như sau:
Nhập NVL

(Coverlay, PI,
Ponding, Shield)

Chuẩn bị NVL theo
đơn đặt hàng

Cắt thành cuộn roll
(cuộn nhỏ)

Vụn vật liệu thừa

Cài đặt khuôn

Đột dập


CTR: Vụn vật liệu

Cắt

CTR: Vụn vật liệu

Kiểm tra sản phẩm

Sản phẩm lỗi,
CTNH, hơi cồn,…

Rửa tấm FPCB

hỏng;

Dung dịch hóa chất thải,
nước thải, bao bì đựng hóa
chất

Sấy khơ

Kiểm tra thành phẩm

Thành phẩm lỗi, hỏng,…

Dán nguyên liệu phụ

Đ ng g i, xuất hàng


CTR: Nhãn, bao bì lỗi

Hình 3: Quy trình sản xuất bảng mạch FPCB tại dự án
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Thuyết minh công nghệ sản xuất
- Bƣớc 1: Nhập nguyên, vật liệu:
Nguyên liệu sản xuất của Dự án là bảng mạch FPC ; các phụ liệu màng Film
mỏng và h a chất rửa. (Trong đó, phụ liệu màng Film là các cu n vật liệu Coverlay,
PI, Ponding, Shield dạng màng mỏng bằng nhựa dẻo PVC, PET có khả năng dẫn
điện, dẫn nhiệt, chống tĩnh điện do có cấu trúc vật liệu kim loại bên trong lớp chống
ăn mòn polyester. Được sử dụng làm nền cho quá trình sản xuất, gia cơng các bản
mạch FBCB, các tấm film này có khả năng truyền nhiệt nhanh và xếp chồng nhiều lớp
lên nhau. Tùy thu c vào khách hàng, có sản phẩm có thể chồng 1 lớp film dạng
PVC/PET và 1 lớp màng bảo vệ hoặc nhiều hơn. Thông thường cấu tạo gồm: Lớp fim
trắng 57mm, lớp bảo vệ 5mm, lớp lắng đ ng kim loại, lớp kết dính dẫn điện, lớp dưới,
lớp trên).
Nguyên liệu nhập về được công nhân kiểm tra ngoại quan về số lượng, hình
dạng bên ngồi, màu sắc, thơng tin trên bao bì,… ngun liệu khơng đạt u cầu được
hồn trả về nhà cung cấp. Tuy nhiên, tỷ lệ nguyên liệu lỗi chiếm tỷ lệ rất nhỏ do đơn
vị cung cấp đã kiểm soát rất nghiêm ngặt trước khi xuất hàng.
- Bƣớc 2: Chuẩn bị nguyên vật liệu:
Sau khi nhận đơn đặt từ khách hàng, tùy thuộc vào đơn hàng phụ liệu đầu vào
là Coverlay, PI, Ponding, Shield có các kích thước khác nhau được lấy ra từ kho lạnh.

Do một số loại nguyên liệu cần bảo quản tại kho lạnh ở nhiệt độ từ 3-50C nên trước
khi đưa vào sản xuất nguyên liệu được để ra ngồi để dã đơng với thời gian khoảng
4h.
- Bƣớc 3: Cắt thành cuộn roll:
Phụ liệu nhập về có loại đã được cắt sẵn thành cuộn nhỏ phù hợp cho hoạt
động sản xuất tại Dự án, có loại vẫn là dạng cuộn to nên cần cắt thành cuộn nhỏ (cuộn
roll) theo kích thước đúng với quy cách sản phẩm. Khi cài đặt máy cắt cần kiểm tra
vật liệu có lệch hay không, khi thay đổi cuộn vật liệu cần kiểm tra lại toàn bộ sensor
và cài đặt máy trước khi chạy tiếp. Máy cắt cuộn được cài đặt với tốc độ cắt: 3,0-4,0
m/phút và nhiệt độ máy ở 260C.
- Bƣớc 4: Cài đặt khn:
Mỗi sản phẩm c kích thước và thơng số tạo hình riêng vì vậy trước khi sản
xuất đồng loạt mỗi lô hàng nhân viên kỹ thuật sẽ tiến hành cài đặt loại khuôn tương
ứng ngay khi bắt đầu đột dập. Nhân viên kỹ thuật thực hiện cài đặt trên hệ điều hành
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

của máy cắt, trình tự cài đặt như sau: (1) ật công tắc nguồn; (2) Kiểm tra cảm biến
và bộ đếm của thiết bị cắt tự động; (3) Cài đặt khuôn phù hợp với yêu cầu của sản
phẩm; (4) Sau khi nhập chương trình phù hợp với yêu cầu của sản phẩm hạ tấm khuôn
dưới xuống (cài đặt tốc độ cắt và tốc độ di chuyển). Với mỗi loại sản phẩm sẽ chọn
cài đặt một loại khuôn mẫu tương ứng cho máy đột dập.
- Bước 5: Đột dập:
Các tấm vật liệu được cài vào khuôn sẵn c (Mỗi loại đơn hàng sử dụng một
loại khuôn cố định khác nhau). Điều chỉnh độ cao khuôn dập xuống tấm vật liệu phù

hợp. Sau khi chuẩn bị, các tấm vật liệu sẽ tiến hành dập thử. Tiến hành kiểm tra xem
sản phẩm dập thử c đạt không. Nếu không c bất thường khi kiểm tra thì tiến hành
dập hàng loạt. Sử dụng máy đột dập DIE CUTTING MACHINERY (là máy dập áp
lực có cài dao cắt theo khn với tốc đ kéo 1.500-1.800N) để tạo hình theo khn đã
được định sẵn (theo yêu cầu của từng đơn hàng).
- Bƣớc 6: Cắt:
Sản phẩm sau khi đột dập được đưa vào máy cán và tách đa chức năng nằm
trong công đoạn cắt để tách các mẩu vật liệu thừa khỏi tấm vật liệu. Sau đ , được đưa
sang máy cắt theo kích thước mà khách hàng yêu cầu tạo thành sản phẩm (mỗi loại
kích thước sẽ được cắt ở máy cắt film (250mm hoặc 500mm) phù hợp). Trình tự cắt
trên máy cắt cụ thể như sau: (1) ật công tắc nguồn máy cắt; (2) Sau khi chuẩn bị, vật
liệu kết nối với bộ phận tiếp nhận; (3) Nạp nguyên liệu và điều chỉnh tốc độ; (4) Điều
chianhr vị trí trung tâm của vật liệu với máy cắt; (5) Đặt vị trí cắt bằng cách điều
chỉnh vị trí của cảm biến truyền; (6) Tiến hành lệnh cắt vật liệu.
- Bƣớc 7: Kiểm tra:
Vật liệu sau khi cắt được kiểm tra bằng kính lúp để phát hiện lỗi, dị vật, xước
và đo đạc thơng số kỹ thuật kích thước. Vật liệu lỗi hỏng sẽ dựa trên lỗi mà bị loại bỏ
hoặc tái sản xuất. Đối với các vật liệu dính bụi bẩn, cơng nhân sẽ dùng khăn thấm cồn
Ethanol để lau sạch các vết bẩn bám trên bề mặt khi phát hiện.
- Bƣớc 8: Rửa tấm FPCB:
Mục đích của cơng đoạn rửa để làm sạch bề mặt bảng mạch trước khi dán
nguyên liệu phụ. Máy rửa vận hành tự động thông qua bảng điều khiển trung tâm gồm
các PLC, rowle,... điều khiển bơm tuần hoàn, băng tải conveyor để đưa FPC qua bể
rửa.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Đầu tiên, bảng mạch FPC được đưa vào bể rửa h a chất (thể tích khoảng 500
lít) để làm sạch bề mặt và chống hiện tượng oxy h a. Trong bể này, các h a chất (CS
-507, H2O2, H2SO4; Cu2+) được pha trộn với nước tinh khiết DI để đạt nồng độ làm
việc theo quy trình: Vận hành tự động hệ thống bơm c hiển thị đồng hồ đo để hút
một lượng h a chất chính xác vào bể. Sau khi định lượng vừa đủ lượng h a chất, tiếp
tục bơm hút tự động nước tinh khiết DI vào theo khối lượng xác định rồi khuấy tự
động bằng cách khuấy trong khoảng 10 phút để tạo ra dung dịch c nồng độ đồng
nhất. Thời gian rửa tiến hành khoảng 3~5 phút. Trong quá trình sử dụng, h a chất tại
bể thường xuyên được kiểm tra thông qua máy phân tích tự động và bổ sung để đảm
bảo nồng độ làm việc tối ưu. Trường hợp nồng độ không đạt tiêu chuẩn, dung dịch
h a chất trong bể sẽ được thay mới. Tần suất thay mới trung bình khoảng 12±2 ngày.
ể rửa h a chất được thiết kế khép kín (nên khơng phát sinh hơi hóa chất) với hệ
thống cấp và thu gom h a chất thải. Lượng h a chất thải này sẽ được lưu giữ và xử lý
theo CTNH.
Điều kiện làm việc của dung dịch hóa chất vệ sinh bảng mạch
Thành phần

Nồng độ

Nhiệt độ

Chu kỳ phân tích

CS-507

5~15 %


30±5

1 lần/ngày

H2 O2

15~45 g/l

25±5

1 lần/ngày

H2SO4

2~8 %

30±5

2 lần/ngày

Sau khi rửa hóa chất, bảng mạch được đưa sang bể rửa nước tinh khiết (thể tích
500 lít) để làm sạch hóa chất dính trên bề mặt. Trong bể, dịng nước chảy liên tục và
khuấy trộn vật lý bằng khí nén để nâng cao khả năng tẩy rửa. Nước thải theo
đường ống dẫn về HTXL nước thải sản xuất để xử lý.
- Bƣớc 9: Sấy khô:
ảng mạch FPC được đưa vào máy sấy khép kín để làm khơ. Chế độ sấy cài
đặt ở 90±50C, áp lực 0.1~1.0kPa. Thời gian sấy kéo dài 1±0,5 phút.
- Bƣớc 10: Kiểm tra:
Kiểm tra ngoại quan bảng mạch FPC và nguyên liệu phụ (đã được gia công)
trước khi dán để phát hiện lỗi, dị vật, xước và đo đạc thông số kỹ thuật.

- Bƣớc 11: Dán nguyên liệu phụ
Dán các tấm nguyên liệu phụ vào bảng mạch FPCB bằng băng chuyền tự động.
- Bƣớc 12: Đóng gói, xuất hàng:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đưa sang phòng đ ng g i để đ ng g i thành
phẩm trước khi xuất hàng cho khách hàng. Sản phẩm chưa đạt yêu cầu được đưa đi
sửa lỗi hoặc thải bỏ.
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư
- Sản phẩm sản xuất, gia công của Dự án: Bảng mạch điện tử FPCB (không
bao gồm bảng mạch in 1 lớp và 2 lớp) với công suất là 66.000.000 sản phẩm/năm.
- Sản phẩm kinh doanh của Dự án: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu;
quyền phân phối bán buôn, bán lẻ các hàng h a theo quy định của pháp luật như:
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa
gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác;
màng nhựa COVERLAY FILM, màng nhựa PI COVERLAY; màng nhựa PET, máy
cắt tấm film bằng nhựa mềm; máy cán màng, máy cán nóng tấm film bằng nhựa
mềm,… với quy mô 600 sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của dự án.
 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Khối lượng nguyên liệu sử dụng để sản xuất từng dây chuyền được thống kê
trong Bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án

TT

Đơn vị

Số lƣợng /năm

Quy đổi

Chiếc/năm

66.006.500

-

cuộn

6.600

165 tấn

Tên

1

Bảng mạch FPCB

2

Tấm vật liệu (Coverlay, PI,
Ponding, Shield)


(Nguồn: Công ty TNHH Daegun Daegun)
4.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng của dự án.
- Nguồn cung cấp: Hầu hết các loại hóa chất sử dụng cho dự án được nhập
khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc hoặc các đơn vị phân phối tại Việt Nam. Công ty cam kết
không sử dụng các loại h a chất thuộc hàng cấm theo quy định của Việt Nam.
- Nhu cầu sử dụng: Khối lượng hóa chất phục vụ hoạt động của dự án được
thống kê như bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất
TT
I

Tên

Nồng độ

Cơng đoạn

Rửa bảng
mạch FPCB


Cu2+

5~15%
15~45g/l
2~8%
50-130 g/l
<30 g/l

C2H5OH

90%

Làm sạch
sản phẩm

Thành phần

Đơn vị

Lƣợng sử
dụng

kg/năm

100

lít/năm

70


lít/năm

40

kg/năm

80

kg/năm

20

kg/năm

30

Hóa chất phục vụ sản xuất

1.1

1.2

Dung dịch
rửa bảng
mạch

Cồn Ethanol

CS-507
H2O2

H2SO4

Dầu tổng hợp,
5% là nước, chất
Dầu chống
hoạt động bề
1.3
gỉ
mặt nonionic và
các phụ gia khác
Hóa chất xử lý nƣớc thải
II
2.1

2.2

2.3

Hóa chất
khử trùng
Javen
Polymer

PAC

NaClO

-

-


Dùng để vệ
sinh khuôn
định kỳ

Xử lý nước
thải sinh
hoạt
Xử lý nước
thải sản
xuất
Xử lý nước
thải sản
xuất

(Nguồn: Công ty TNHH Daegun Daegun)

4.3. Nhu cầu điện, nước sử dụng của dự án.
 Nhu cầu về nước sử dụng của dự án.
 Nhu cầu về nước cho sản xuất
- Nguồn cấp nước: Nguồn nước sử dụng cho Dự án được lấy từ mạng lưới cấp
nước sạch của KCN Bá Thiện II, cung cấp bởi công ty CP Vina – CPK.
 Mục đích và khối lượng sử dụng:
- Nước phục vụ cho quá trình sản xuất:
Trong giai đoạn vận hành, hoạt động sản xuất của Dự án có sử dụng nước để
vệ sinh bảng mạch FPCB với khối lượng khi công suất sản xuất tối đa (dựa trên sản
xuất thực tế của công ty đã hoạt đ ng tại KCN Khai Quang) như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

+ Nước pha chế dung dịch rửa bảng mạch ước tính khoảng 0,05 m3/ngày.
+ Nước rửa bảng mạch ước tính khoảng 40 m3/ngày.
Nhằm đảm bảo chất lượng sử dụng, nguồn cấp nước cho sản xuất được xử lý
tại hệ thống lọc DI.
- Nước phục vụ sinh hoạt:
+ Nước trong quá trình sinh hoạt: Dự kiến, giai đoạn vận hành ổn định có
khoảng 300 C CNV thường xuyên làm việc tại dự án:
Nước cấp sinh hoạt tại khu vực dự án được xác định theo phân xưởng khác
(Bảng 3.4 – TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình –
Tiêu chuẩn thiết kế). Theo đ , tiêu chuẩn cấp nước cho 1 người trong 1 ca là: 25
lít/người/ca x 3 (hệ số khơng điều hịa giờ). Cơng ty sản xuất 1 ca/ngày, theo đ , tổng
lượng nước cấp sinh hoạt là:
300 người x 25 lít/người/ng.đ x 3 = 22.500 lít/ng.đ tương đương 22,5 m3/ng.đ.
* Nước tưới cây rửa đường và dự phòng cho PCCC:
Ngồi nước cho nhu cầu sản xuất, cơng ty cịn sử dụng nước cho hoạt động
phun đường tưới ẩm, tưới cây với lượng khoảng 5m3/ngày.đêm và dự phịng PCCC
khi có sự cố xảy ra 8m3.
* Nhu cầu điện sử dụng của dự án.
- Nguồn cung cấp điện: Điện năng cung cấp cho Dự án được lấy từ lưới điện 22
kV của KCN Bá Thiện II, cấp bởi cáp 24KV-DSTA/XLPE/PVC-95SQMM-3C tới
trạm biến áp có cơng suất 320 kVA.
- Lượng điện tiêu thụ: trung bình khoảng 20.000 kwh/tháng.

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
“Dự án sản xuất Daegun Daegun” của Công ty TNHH Daegun Daegun được
thực hiện tại Lơ B10-2, KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc. KCN
đã c đầy đủ các thủ tục, hồ sơ về môi trường theo quy định nên theo hướng dẫn tại
Thông tư số 25/2019/TT- TNMT ngày 31/12/2019 của ộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật ảo vệ môi trường.
Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường đã được đánh giá trong q trình thực hiện đánh giá tác
động mơi trường và không thay đổi.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Dự án đầu tư đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại
Quyết định số 3480/QĐ-U ND ngày 21 tháng 12 năm 2021. Theo đ , hiện trạng chất
lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí đã được phân tính, đánh giá và
kết luận tương đối tốt, chưa c dấu hiệu bị ô nhiễm tại thời điểm lập báo cáo Đánh giá
tác động môi trường. Nội dung của dự án đầu tư không thay đổi do vậy không tiến
hành đánh giá lại.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Các cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải.
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nƣớc mƣa.
Cơng ty đã đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước mưa trên mái nhà xưởng sản
xuất, khu văn phòng thu gom theo đường ống PVC trụ đứng đưa xuống hệ thống thoát
nước mưa chảy quanh xưởng sản xuất, các khu nhà văn phòng,….và thu gom nước
mưa chảy tràn trên bề mặt sân, sau đ đưa ra hệ thống thoát nước mưa chung của toán
nhà máy và thoát ra hệ thống thoát nước mưa của KCN. Tồn bộ bề mặt Cơng ty đã
được bê tơng hóa và có hệ thống thốt nước mưa riêng biệt; mạng lưới thốt nước
mưa được bố trí trên ngun tắc tự chảy;
Bảng 3.1: Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới đƣờng ống thoát nƣớc mƣa
TT

Loại cống

Đơn vị

Khối lƣợng (m)

1

Ống PVC D90 thu gom nước mưa
trên mái


m

187

2

Cống bê tông D400

m

242

3

Cống bê tơng D600

m

412

4

Hố ga kích thước 500 x 500 mm

cái

11

5


Hố ga kích thước 500 x 700 mm

cái

21

6

Cửa xả

Cái

01

(Nguồn: Cơng ty TNHH Daegun Daegun)

- Nước mưa trên mái của các cơng trình được thu qua các phễu thu dẫn theo
đường ống PVC D90 với tổng chiều dài 187m xuống các hố ga thu gom để vào hệ
thống cống BTCT D400 thoát nước mưa quanh nhà xưởng với tổng chiều dài 242m
rồi thu vào các cống bê tơng thốt nước mưa bề mặt bằng TCT đúc sẵn D600 có
tổng chiều dài là 96m ra hệ thống thoát nước mưa của KCN Bá Thiện II, độ dốc
0,12% Tùy theo địa hình nhà máy mà cơng ty đã bố trí các hố Ga với khoảng cách là
12m, 26m, Các hố ga lắng cặn được bố trí xung quanh khu vực, kích thước của các hố
ga là kích thước các hố ga 500x500; 500x700. Tồn bộ nước mưa sau thu gom sẽ
thốt ra ngồi bằng 01 cửa xả về phía Nam.
- Nước mưa chảy tràn trên bề mặt được thu gom vào hệ thống cống thoát nước
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

mưa, được xây bằng cống BTCT, đường kính D600 trên bề mặt sân quanh nhà máy
với tổng chiều dài 316m, sau đ đưa về tuyến cống chính BTCT D600mm cùng với
nước mưa trên mái với chiều dài 96m ra hệ thống thoát nước mưa của KCN Bá Thiện
II.
Nước mưa của công ty sau khi thu gom được thoát ra hệ thống thoát nước mưa
KCN Bá Thiện II bằng 1 cửa xả
- Tổng hố ga thu nước mưa của Công ty là 21 hố. Trong đ : 11 hố ga có kích
thước là 500 x 500 mm và 20 hố ga c kích thước 500 x 700. Các hố ga được xây
bằng gạch chỉ mác #75, trát trong dày 2 cm, đáy hố ga được đổ bê tơng M150#; nắp
đậy phía trên đổ bê tơng tấm đan đá 1x2 mác #120. Nước mưa được thu gom về các
hố ga trước khi ra hệ thống thoát nước mưa của KCN.
- Song chắn rác được làm bằng sắt với chiều rộng của mắt lưới 10mm để ngăn
rác c kích thước lớn gây tắc hệ thống thoát nước.
Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa chảy tràn của Cơng ty như sau:
Mạng lưới thốt nước mưa tại Cơng ty được thu, thoát nước theo sơ đồ sau:
Nước mưa trên mái
ống PVC D90

Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt

Cống BTCT D400

Hố ga


Hố ga

Thu gom
rác, nạo
vét bùn
đất

Cống nhánh D600

Cống thoát nước mưa D600

Hệ thống thốt nước
mưa của KCN

Hình 4: Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của cơng ty
 Thơng số thiết kế
- Độ dốc đường ống, cống thoát nước chọn trên cơ sở đảm bảo tốc độ nước
chảy trong rãnh V ≥ 0,6m/s.
- Cao độ đỉnh rãnh tại điểm đầu tuyến phải đảm bảo chiều sâu lớp đất phủ tới
đỉnh rãnh là ≥ 0,7m;
- Đường ống thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, tận dụng tối đa điều kiện địa
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

hình để đặt các tuyến g p chính;

1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải.
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt của công ty
- Nước thải sinh hoạt phát sinh tại các khu văn phòng, xưởng sản xuất, nhà
bếp được thu gom xử lý sơ bộ trước khi vào hệ thống xử lý nước thải tập trung. Cụ thể
như sau:
Nước thải
nhà bếp

Bể tách
dầu mỡ

Nước thải
nhà vệ sinh

Bể tự hoại 3
ngăn

Nước rửa
tay chân

Nước thải sản xuất

HTXLNTSH
công suất
27m3/ng.đ

Song chắn
rác

Song chắn

rác

Hố ga

Hệ thống thu
gom NT của
KCN Bá
Thiện II

HTXLNTSX
cơng suất
60m3/ng.đ

Hình 5: Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của công ty
+ Nước thải sinh hoạt nhà ăn được thu vào các ống đứng thoát nước bếp bằng
đường ống PVC D90 với tổng chiều dài 27m tới bể tách dầu mỡ để xử lý sơ bộ sau đ
đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung bằng đường ống HDPE D110
với tổng chiều dài 32m.
+ Nước thải sinh hoạt từ các khu vực nhà vệ sinh nằm trong các khu vực sản
xuất và văn phòng: Nước thải đen từ các khu nhà vệ sinh được thu gom bằng ống nhựa
thông hơi PVC-D90 với tổng chiều dài 87m xuống bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sơ bộ.
Sau đ , theo ống nhánh PVC D90 tổng chiều dài 180m vào ống chính PVC D90 với
chiều dài 55m về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung (cơng suất
27m3/ngày.đêm).
+ Nước thốt sàn (nước thải xám) từ các nhà vệ sinh: Nước từ các chậu rửa
tay, nước từ các sàn WC, được thu gom theo đường ống thốt nước rửa PVC D90mm có
chiều dài 323m về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt được thể hiện tại hình sau

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc

VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Nƣớc thải xám
PVC D90mm

PVC D90

Nƣớc thải nhà bếp
Ống nhánh:
D90mm

Nƣớc thải đen
Ống nhánh:
D90mm

Bể tách dầu mỡ

Bể tự hoại

PVCD90

PVC 90

Hệ thống XLNT SH tập trung


Hình 6: Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thốt nƣớc thải sinh hoạt
1.2.2. Cơng trình thu gom nước thải sản xuất:
- Nước thải sản xuất từ khu vực rửa nguyên liệu, sẽ được thu gom qua đường
ống PVC D90 với chiều dài 132m vào hệ thống xử lý nước thải sản xuất với công suất
60m3/ngày.đêm.
1.2.3. Cơng trình thốt nước thải
- Đối với nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt sau xử lý tại HTXL nước
thải sinh hoạt cơng suất 27m3/ng.đ được thốt ra hố ga thu gom theo đường ống PVC,
đường kính D140, tổng chiều dài 17m, độ dốc i = 0,5%. Sau đ theo cống TCT
D400mm với chiều dài 94m vào hệ thống thoát nước thải chung của KCN á Thiện 2
bằng con đường tự chảy.
- Đối với nước thải sản xuất: Nước thải sản xuất sau khi xử lý tại hệ thống xử
lý nước thải sản xuất công suất 60m3/ng.đ được thoát theo đường ống PVC D110 với
chiều dài 1,8m, ra hố ga thu gom chung cùng nước thải sinh hoạt. Sau đ theo cống
TCT D400mm với chiều dài 94m vào hệ thống thoát nước thải chung của KCN Bá
Thiện 2 bằng con đường tự chảy.
Đối với nước thải từ quá trình lọc DI: Nước này về bản chất là nước thải sau
lọc tinh khiết, nước này không chứa các thành phần ô nhiễm của sản xuất, nên về bản
chất nước này tương đối sạch.. Vì vậy, lượng nước thải này sẽ được tận dụng một
phần để vệ sinh nhà xưởng (lau sàn nhà). Lượng còn lại sẽ được sử dụng để tưới cây,
rửa đường trong khuôn viên dự án. Đối với nước thải từ hệ thống lọc DI sau khi tận
dụng tưới cây, rửa đường khơng hết thì Cơng ty sẽ đấu nối vào hệ thống thoát nước
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”


thải công công ty hệ thống thu gom nước thải của KCN.
1.3. Xử lý nƣớc thải
1.3.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt.
- Cơng ty TNHH Daegun Daegun đã đầu tư xây dựng 03 bể tự hoại với tổng
dung tích 48,5m3. Bể tự hoại được xây dựng gồm các loại có quy mơ 01 bể 36 m3 tại
khu nhà xưởng; 01 bể 8 m3 tại khu văn phòng; 01 bể 4,5 m3 tại khu nhà ăn và 01 bể
tách dầu mỡ với thể tích là 5,6m3 để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt. Và 01 hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ vi sinh với công suất 27m3/ngày.đêm.
- Sơ đồ công nghệ bể tự hoại 3 ngăn của Công ty được mơ tả trong hình vẽ sau

Ngăn 1

Ngăn 2

Ngăn 3

Hình 7: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn
Bể tự hoại 3 ngăn (ngăn kỵ khí, ngăn lắng 1, ngăn lắng 2) là cơng trình làm
đồng thời hai chức năng lắng và phân hủy cặn lắng. Trong các ngăn kỵ khí xảy ra q
trình phân hủy các chất hữu cơ hịa tan và các chất dạng keo trong nước thải với sự
tham gia của hệ vi sinh vật kỵ khí. Trong quá trình sinh trưởng và phát triển, vi sinh
vật kỵ khí sẽ hấp thụ các chất hữu cơ hịa tan có trong nước thải, phân hủy và chuyển
hóa chúng thành các hợp chất ở dạng khí (khoảng 70 – 80% là metan, 20 – 30% là
cacbonic). Bọt khí sinh ra bám vào các hạt bùn cặn. Các hạt bùn cặn này nổi lên trên
làm xáo trộn, gây ra dòng tuần hoàn cục bộ trong lớp cặn lơ lửng. Hiệu quả khử BOD
và COD có thể đạt 70 – 90%.
Các phương trình hóa học xảy ra trong ngăn kỵ khí như sau:
Chất hữu cơ + VK kỵ khí → CO2 + H2S + CH4 + các chất khác + năng lượng.
Chất hữu cơ + VK kỵ khí + năng lượng →C5H7O2N (Tế bào vi khuẩn mới).
Lên men Chất hữu cơ → CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S


Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Định kỳ, Công ty hút bùn thải tại bể tự hoại và 3 bể lắng. Đồng thời, bổ sung
chế phẩm vi sinh để khử mùi hôi và tăng cường các quá trình trao đổi, phân giải các
chất hữu cơ trong bể tự hoại làm giảm sự hình thành màng hữu cơ trên bề mặt bể nên
ngăn chặn hiện tượng đầy giả tạo và làm tắc nghẽn sự lưu thông của hệ thống.
Cấu tạo của bể tách dầu mỡ được minh h a bằng hình ảnh sau:

Thuyết minh về nguyên lý hoạt động và công nghệ xử lý:
Bể tách dầu mỡ hoạt động trên nguyên lý tách dầu mỡ nổi phía trên bề mặt,
dựa trên sự chệnh lệch tỷ trọng giữa dầu, mỡ và nước. Dầu, mỡ có tỷ trọng nhẹ hơn,
ln c xu hướng nổi lên trong nước với tốc độ phụ thuộc vào tỷ trọng, kích cỡ của
hạt dầu mỡ; Đồng thời lắng tách cặn dưới đáy, do tỷ trọng của cặn thường nặng hơn
nước. Kết cấu bể tách dầu mỡ c 3 ngăn thông nhau. Ngăn đầu để tách rác, lắng cặn
và điều chỉnh lưu lượng. Ngăn 2 để tách dầu mỡ và tiếp tục lắng cặn, tại ngăn 2 c lắp
đặt kết cấu các tấm lắng đặt xen kẽ, nhằm tăng diện tích tiếp xúc của các hạt dầu mỡ
trên bề mặt các tấm lắng. Các hạt dầu kích thước nhỏ sẽ va chạm, tiếp xúc với nhau
trên bề mặt các tấm lắng, tạo thành các hạt c kích thước lớn hơn, c độ nổi đủ để nổi
lên trên bề mặt. Tương tự như các hạt dầu, lượng cặn (chất rắn) không tan trong nước
thải đi qua các tấm lắng sẽ tạo các bông cặn lớn hơn, nặng hơn, tạo hiệu suất lắng cặn
cao hơn.
- Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ được thu gom về hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung. Công ty đã xây dựng Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập

trung bằng cơng nghệ vi sinh với cơng suất 27m3/ngày.đêm. Quy trình xử lý của hệ
thống như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án sản xuất Daegun Daegun”

Nƣớc thải
thoát sàn, Lavabo,..

Nƣớc thải từ
Labo
Bể phốt

Nƣớc thải
nhà ăn
Tách mỡ

Hút mang đi

Bể thiếu khí

Bể hiếu khí

Tuần hồn


Bùn tuần hồn

Nƣớc trong

Bể điều hịa

ùn dư

Bể lắng sinh học

Hóa chất
khử trùng

Đường ống chuyển

Máy Thổi
Khí

Hố ga sau xử lý
Nƣớc sau xử lý đạt
QCVN 40:2011/BTNMT, cột áp dụng
theo tiêu chuẩn của KCN Bá Thiện II
Hình 8: Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của công ty
* Thuyết minh quy trình
Thuyết minh quy trình xử lý:
- Hệ thống xử lý nước thải tập trung cơng suất 27 m3/ngày.đêm:
Nước thốt sàn nhà vệ sinh, nước thoát lavabo rửa tay và nước thải từ nhà bếp
sau khi xử lý sơ bộ được thu gom trực tiếp về bề điều hòa. Tại đây, hệ thống phân
phối khí cấp khí đảo trộn nước thải để hịa trộn đều nồng độ các chất ơ nhiễm và xử lý
1 phần các chất ô nhiễm bao gồm: COD, OD, Amoni (NH4+). Hai bơm chìm nước

thải hoạt động luân phiên để bơm nước lên bể thiếu khí để xử lý các chất ô nhiễm
trong nước thải bằng cơng nghệ bùn hoạt tính. Hệ thống xử lý sinh học xử lý triệt để
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn môi trường Etsmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
25


×