Giấy phép môi trường dự án Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
MỤC LỤC
DANH MĂC CÁC TĈ VÀ CÁC KÝ HIàU VIÀT TÀT ...............................................5
DANH MĂC CÁC BÀNG ..............................................................................................6
DANH MĂC CÁC HÌNH ...............................................................................................7
Ch°¢ng 1: THƠNG TIN CHUNG VÂ DĂ ÁN ĐÄU T¯ ..............................................8
1.1. Tên chą dă án đÅu t° ................................................................................................8
1.1.1. Tên chą dă án đÅu t° .............................................................................................8
1.1.2. Tên đ¢n vá quÁn lý, v¿n hành dă án sau khi đÅu t° ...............................................8
1.2. Tên dă án đÅu t° .......................................................................................................8
1.2.1. Tên dă án đÅu t° ....................................................................................................8
1.2.2. Đáa điểm thăc hián dă án đÅu t° ...........................................................................8
1.2.3. C¢ quan thẩm đánh thiÁt kÁ xây dăng, cÃp các lo¿i giÃy phép có liên quan đÁn
môi tr°ång cąa dă án đÅu t° ..........................................................................................10
1.2.4. Quy mô cąa dă án đÅu t° (phân lo¿i theo tiêu chí quy đánh cąa pháp lu¿t và đÅu
t° công) ..........................................................................................................................10
1.3. Công suÃt, công nghá, sÁn phẩm cąa dă án đÅu t°.................................................17
1.3.1. Công suÃt cąa dă án đÅu t° ..............................................................................17
1.3.2. Công nghá cąa dă án đÅu t°, đánh giá viác lăa chọn công nghá cąa dă án đÅu
t°.................................................................................................................................17
1.3.3. SÁn phẩm cąa dă án đÅu t° ..............................................................................19
1.4. Nguyên liáu, nhiên liáu, v¿t liáu, phÁ liáu, đián nng, hóa chÃt sÿ dăng, nguãn
cung cÃp đián n°ãc cąa dă án đÅu t° ............................................................................19
1.4.1. Nhu cÅu sÿ dăng nguyên, v¿t liáu thi công xây dăng .........................................19
1.4.2. Nhu cÅu sÿ dăng d°āc phẩm, hóa chÃt chính phăc vă ho¿t đáng khám chāa bánh
.......................................................................................................................................20
1.5. Các thông tin khác liên quan đÁn dă án đÅu t° ......................................................24
1.5.1. Bián pháp thi cơng xây dăng các h¿ng măc cơng trình cąa dă án ..................24
1.5.2. Danh măc máy móc thiÁt bá phăc vă ho¿t đáng cąa dă án ..............................26
1.5.3. Tổng ván đÅu t° cąa dă án ...............................................................................27
1.5.4. TiÁn đá thăc hián dă án....................................................................................27
CH¯¡NG 2: SĂ PHÙ HĀP CĄA DĂ ÁN ĐÄU T¯ VâI QUY HO¾CH, KHÀ
NNG CHàU TÀI CĄA MƠI TR¯äNG .....................................................................28
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
1
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
2.1. Să phù hāp cąa dă án đÅu t° vãi quy ho¿ch bÁo vá môi tr°ång qc gia, quy
ho¿ch tßnh, phân vùng mơi tr°ång.................................................................................28
2.2. Să phù hāp cąa dă án đÅu t° đái vãi khÁ nng cháu tÁi cąa mơi tr°ång................30
CH¯¡NG
3:
ĐÁNH
GIÁ
HIàN
TR¾NG
MƠI
TR¯äNG
N¡I THĂC HIàN DĂ ÁN ĐÄU T¯ ...........................................................................31
3.1. Dā liáu và hián tr¿ng môi tr°ång và tài nguyên sinh v¿t .......................................31
3.1.1. Dā liáu và hián tr¿ng môi tr°ång .....................................................................31
3.1.2. Dā liáu và hián tr¿ng tài nguyên sinh v¿t ........................................................31
3.2. Mô tÁ và môi tr°ång tiÁp nh¿n n°ãc thÁi cąa dă án ..............................................32
3.2.1. Đặc điểm tă nhiên khu văc tiÁp nh¿n n°ãc thÁi ..............................................32
3.2.2. Hián tr¿ng xÁ n°ãc thÁi vào nguãn n°ãc khu văc tiÁp nh¿n n°ãc thÁi ...........34
3.3. Đánh giá hián tr¿ng các thành phÅn mơi tr°ång đÃt, n°ãc, khơng khí n¢i thăc hián
Dă án .............................................................................................................................35
CH¯¡NG 4: ĐÁNH GIÁ, DĂ BÁO TÁC ĐàNG MÔI TR¯äNG CĄA DĂ ÁN VÀ
Đ XT CÁC BIàN PHÁP, CƠNG TRÌNH BÀO Và MƠI TR¯äNG, ĆNG PHĨ
SĂ Cà MƠI TR¯äNG.................................................................................................41
4.1. Đánh giá tác đáng và đà xuÃt các bián pháp, công trình bÁo vá mơi tr°ång trong
giai đo¿n triển khai xây dăng Dă án .............................................................................41
4.1.1. Đánh giá, dă báo tác đáng................................................................................41
4.1.1.1. Đánh giá, dă báo các tác đáng có liên quan đÁn chÃt thÁi ............................41
4.1.1.2. Đánh giá, dă báo tác đáng không liên quan đÁn chÃt thÁi ............................57
4.1.1.3. Các să cá, rąi ro trong giai đo¿n thi công xây dăng và ho¿t đáng khám, chāa
bánh hián t¿i cąa Trung tâm .......................................................................................62
4.1.2. Các bián pháp, cơng trình bÁo vá mơi tr°ång đà xuÃt thăc hián .....................66
4.1.2.1. Bián pháp giÁm thiểu tác đáng có liên quan đÁn chÃt thÁi............................66
4.1.2.2. Bián pháp giÁm thiểu tác đáng không liên quan đÁn chÃt thÁi .....................82
4.1.2.3. Bián pháp qn lý, phịng ngĉa và ćng phó rąi ro, să cá cąa Dă án ............85
4.2. Đánh giá tác đáng và đà xt các bián pháp, cơng trình bÁo vá môi tr°ång trong
giai đo¿n Dă án đi vào v¿n hành ...................................................................................95
4.2.1. Đánh giá, dă báo các tác đáng .........................................................................95
4.2.1.1. Đánh giá, dă báo tác đáng có liên quan đÁn chÃt thÁi ..................................95
4.2.1.2. Đánh giá, dă báo tác đáng không liên quan đÁn chÃt thÁi ..........................102
4.2.1.3. Đánh giá, dă báo tác ỏng gõy nờn bỗi cỏc ri ro, s cỏ ca Dă án...........103
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
2
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
4.2.2. Các cơng trình, bián pháp bÁo vá môi tr°ång đà xuÃt thăc hián (thuác ph¿m vi
trách nhiám cąa Trung tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch) ................................................103
4.2.2.1. Bián pháp phòng ngĉa, giÁm thiểu các tác đáng có liên quan đÁn chÃt thÁi
..................................................................................................................................103
4.2.2.2. Bián pháp giÁm thiểu tác đáng không liên quan đÁn chÃt thÁi .......................107
4.2.2.3. Bián pháp qn lý, phịng ngĉa và ćng phó rąi ro, să cá cąa Dă án ..........107
4.3. Nh¿n xét và mćc đá chi tiÁt, đá tin c¿y cąa các đánh giá ....................................110
4.3.1. Nh¿n xét và mćc đá chi tiÁt cąa các đánh giá ................................................110
4.3.2. Nh¿n xét và đá tin c¿y cąa các đánh giá ........................................................110
CH¯¡NG 5: PH¯¡NG ÁN CÀI T¾O, PHĂC HâI MÔI TR¯äNG ......................111
CH¯¡NG 6: NàI DUNG Đ NGHà CÂP GIÂY PHÉP MÔI TR¯äNG ................112
6.1. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi n°ãc thÁi ......................................................112
6.1.1. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi n°ãc thÁi ...................................................112
6.1.1.1 Nguãn phát sinh n°ãc thÁi...............................................................................112
a. Dòng n°ãc thÁi ........................................................................................................112
d. L°u l°āng xÁ n°ãc thÁi tái đa .................................................................................112
6.1.2. Các yêu cÅu bÁo vá môi tr°ång đái vãi thu gom, xÿ lý n°ãc thÁi. ...................114
6.1.3. KÁ ho¿ch v¿n hành thÿ nghiám .........................................................................115
6.1.4. Các yêu cÅu và bÁo vá môi tr°ång ....................................................................115
6.2. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi khí thÁi .........................................................115
6.2.1. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi khí thÁi thÁi ...............................................115
6.2.2. Các yêu cÅu và bÁo vá môi tr°ång ....................................................................115
6.3. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi tiÁng ãn, đá rung ..........................................116
6.3.1. Nái dung cÃp phép và tiÁng ãn, đá rung............................................................116
c. Giá trá giãi h¿n đái vãi tiÁng ãn, đá rung ................................................................116
6.3.2. Yêu cÅu bÁo vá môi tr°ång đái vãi tiÁng ãn, đá rung.......................................116
6.4. Nái dung đà nghá cÃp phép đái vãi chÃt thÁi ........................................................117
6.4.1. Khái l°āng, chąng lo¿i chÃt thÁi phát sinh ........................................................117
a. Khái l°āng, chąng lo¿i chÃt thÁi nguy h¿i phát sinh th°ång xuyên ........................117
6.4.2. ThiÁt bá, há tháng, cơng trình l°u giā chÃt thÁi .................................................118
6.4.3. u cÅu và phịng ngĉa và ćng phó să cá mơi tr°ång ......................................118
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
3
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
CHƯƠNG 7: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..................120
1. KÁ ho¿ch v¿n hành thÿ nghiám cơng trình xÿ lý chÃt thÁi cąa dă án đÅu t° .................120
2. Ch°¢ng trình quan trÁc chÃt thÁi theo quy đánh cąa pháp lu¿t .....................................120
CAM KÀT ...................................................................................................................125
CÁC TÀI LIàU, DĀ LIàU THAM KHÀO................................................................127
PHĂ LĂC ....................................................................................................................128
PHĂ LĂC 1 ................................................................... Error! Bookmark not defined.
Các vn bÁn pháp lý liên quan, gãm: ............................ Error! Bookmark not defined.
PHĂ LĂC 2 ................................................................... Error! Bookmark not defined.
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
4
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
DANH MĀC CÁC TĆ VÀ CÁC KÝ HIàU VI¾T TÀT
BCA
BYT
BTNMT
BXD
CBCNV
CTNH
CTR
CP
ĐTM
HTXL
GHCP
KCN
KHMT
KTMT
NĐ
NVL
NTSH
NTYT
PCCC
QCVN
QĐ
UBND
TCVN
TCXDVN
TN&MT
XLNT
WHO
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Bá Cơng an
Bá Y tÁ
Bá Tài nguyên và Môi tr°ång
Bá Xây dăng
Cán bá công nhân viên
ChÃt thÁi nguy h¿i
ChÃt thÁi rÁn
Chính phą
Đánh giá tác đáng mơi tr°ång
Há tháng xÿ lý
Giãi h¿n cho phép
Khu công nghiáp
Khoa học môi tr°ång
Kỹ thu¿t môi tr°ång
Nghá đánh
Nguyên v¿t liáu
N°ãc thÁi sinh ho¿t
N°ãc thÁi y tÁ
Phòng cháy chāa cháy
Quy chuẩn Viát Nam
QuyÁt đánh
Ąy ban nhân dân
Tiêu chuẩn Viát Nam
Tiêu chuẩn xây dăng Viát Nam
Tài nguyên và môi tr°ång
Xÿ lý n°ãc thÁi
Tổ chćc Y tÁ ThÁ giãi
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD công trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
5
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
DANH MĀC CÁC BÀNG
BÁng 1.1. Các h¿ng măc cơng trình hián tr¿ng đã hồn thành đ°a vào sÿ dăng cąa Trung tâm
.................................................................................................................................................. 11
BÁng 1.2. Quy mơ các h¿ng măc cơng trình xây dăng mãi cąa dă án ..................................... 12
BÁng 1.3. Nhu cÅu sÿ dăng nguyên, v¿t liáu xây dăng (dă kiÁn) ............................................ 19
BÁng 1.4. Tổng hāp khái l°āng d°āc phẩm, hóa chÃt chính cąa Dă án .................................. 20
BÁng 1.5. Danh măc máy móc, thiÁt bá chính dă kiÁn phăc vă thi cơng xây dăng Dă án ....... 26
BÁng 3.1. Mát sá thơng sá và khí t°āng đo t¿i tr¿m Vĩnh Yên................................................ 34
BÁng 3.2. Vá trí các điểm lÃy mẫu hián tr¿ng môi tr°ång ........................................................ 36
BÁng 3.3. KÁt q phân tích chÃt l°āng mơi tr°ång khơng khí xung quanh............................ 36
BÁng 3.6. KÁt quÁ phân tích chÃt l°āng mơi tr°ång đÃt........................................................... 37
BÁng 3.7. KÁt q phân tích chÃt l°āng n°ãc d°ãi đÃt ............................................................ 38
BÁng 3.7. KÁt quÁ phân tích chÃt l°āng mơi tr°ång n°ãc mặt ................................................ 38
BÁng 3.8. KÁt quÁ phân tích chÃt l°āng n°ãc thÁi sau xÿ lý.................................................... 39
BÁng 4.1. Há sá phát thÁi cąa các ph°¢ng tián tham gia giao thơng........................................ 44
BÁng 4.2. Nãng đá các chÃt ơ nhißm phát sinh do đát cháy nhiên liáu do ho¿t đáng giao thông
– giai đo¿n hián t¿i: .................................................................................................................. 44
BÁng 4.3. Dă báo chÃt l°āng môi tr°ång không khí khu văc .................................................. 45
BÁng 4.4. TÁi l°āng các chÃt ơ nhißm tĉ khí thÁi cąa máy phát đián trong 1h ........................ 50
BÁng 4.5. Tổng hāp CTNH phát sinh t¿i Trung tâm [] ............................................................. 53
BÁng 4.6. Dă báo tÁi l°āng chÃt ơ nhißm trong n°ãc thÁi sinh ho¿t cąa cơng nhân xây dăng và
lÁp đặt máy móc, thiÁt bá ........................................................................................................... 55
BÁng 4.7. Dă báo đá ãn theo khoÁng cách cąa mát sá lo¿i máy móc, thiÁt bá
thi cơng
(dBA) ........................................................................................................................................ 59
BÁng 4.8. Mćc rung cąa mát sá ph°¢ng tián, thiÁt bá thi công trên công tr°ång .................... 60
BÁng 4.9. Thông sá thiÁt kÁ cąa há tháng XLNT công suÃt 200m3/ngày.đêm ........................ 81
BÁng 4.10. Dă báo nãng đá các chÃt phát sinh tĉ ph°¢ng tián giao thơng .............................. 96
BÁng 4.11.TÁi l°āng các chÃt ơ nhißm tĉ khí thÁi cąa máy phát đián trong 1h ....................... 97
BÁng 4.12. Dă báo khái l°āng CTNH phát sinh trong giai đo¿n v¿n hành Dă án .................. 99
BÁng 4.14. Danh măc các cơng trình, bián pháp bÁo vá môi tr°ång cąa Dă án .................... 108
BÁng 6.1. BÁng tổng hāp giá trá giãi h¿n cąa các chÃt ô nhißm ..................................113
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
6
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
DANH MĀC CÁC HÌNH
Hình 1.1. S¢ đã mơ tÁ ho¿t đáng khám chāa bánh cąa Dă án ................................................. 18
Hình 1.2. Quy trình thi cơng và v¿n hành cąa Dă án ............................................................... 25
Hình 4.1. Quy trình thu gom, phân lo¿i và xÿ lý chÃt thÁi rÁn thơng th°ång cąa Trung tâm .. 73
Hình 4.2. Quy trình thu gom, phân lo¿i và xÿ lý CTNH cąa Trung tâm ................................. 76
Hình 4.3. S¢ đã thu gom, phân lng và xÿ lý n°ãc thÁi t¿i Trung tâm .................................. 78
Hình 4.4. Quy trình cơng nghá HTXL n°ãc thÁi t¿p trung ...................................................... 79
Hình 4.5. S¢ đã há tháng thu gom n°ãc ma chy trn ........................................................... 82
Hỡnh 4.6. SÂ ó mụ phòng cơng tác ćng phó să cá rị rß, tràn đổ hóa chÃt .............................. 93
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
7
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
Ch°¢ng 1: THƠNG TIN CHUNG VÀ DĂ ÁN ĐÄU T¯
1.1. Tên chă dă án đÅu t°
1.1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chą dă án đÅu t°: Ban QuÁn lý dă án ĐTXD công trình dân dăng và cơng
nghiáp tßnh Vĩnh Phúc.
- Ng°åi đ¿i dián: Ơng Đào Vn TiÁn
Chćc vă: Giám đác.
- Đáa chß: Sá 2, đ°ång Lý Thái Tổ - Ph°ång Đáng Đa - Thành phá Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
1.1.2. Tên đơn vị quản lý, vận hành dự án sau khi đầu tư
- Tên đ¢n vá quÁn lý, v¿n hành sau khi đÅu t° dă án: Trung tâm Y tÁ huyán L¿p
Th¿ch. Sau đây gọi tÁt là Trung tâm.
- Đáa chß: Thá trÃn L¿p Th¿ch, huyán L¿p Th¿ch, tßnh Vĩnh Phúc.
1.2. Tên dă án đÅu t°
1.2.1. Tên dự án đầu tư
Dă án
Y tÁ huyán L¿p Th¿ch=.
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
a. Địa điểm thực hiện Dự án
Dă án đ°āc thăc hián trên khuôn viên khu đÃt hián có cąa Trung tâm Y tÁ
huyán L¿p Th¿ch thuác thá trÃn L¿p Th¿ch, huyán L¿p Th¿ch, tßnh Vĩnh Phúc.
b. Vị trí tiếp giáp của Dự án
- Phía BÁc tiÁp giáp đÃt nơng nghiáp;
- Phía Đơng, Đơng Nam tiÁp giáp khu dân c° TDP. Phú Lâm
- Phía Nam tiÁp giáp đ°ång Ngun Khun;
- Phía Tây tiÁp giáp nơng nghiáp.
Mác gãi các điểm kháng chÁ cąa Dă án là G, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, A, B, C, D, E,
F có tổng dián tích 18.246,8 m2
(Có bản vẽ tổng mặt bằng dự án kèm theo phần phÿ lÿc báo cáo)
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
8
Giấy phép môi trường dự án
Vá trí dă
án
Hình 1. 1. S¢ đã vá trí thăc hián Dă án trên Google Map
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
9
Giấy phép môi trường dự án
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
10
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
1.2.3. C¢ quan thẩm đánh thi¿t k¿ xây dăng, cÃp các lo¿i giÃy phép có liên quan
đ¿n mơi tr°ãng căa dă án đÅu t°
- C¢ quan thẩm đánh thiÁt kÁ xây dăng, thiÁt kÁ thi cụng: Sỗ Xõy dng tònh
Vnh Phỳc.
- C quan cp Giy phép mơi tr°ång cąa dă án đÅu t°: UBND tßnh Vĩnh Phúc.
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng)
1.2.4.1. Phân loại dự án theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công
Tổng ván đÅu t° cąa Dă án là 186.888.000.000 đãng (Một trăm tám mươi sáu
tỷ, tám trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn). Theo tiêu chí quy đánh cąa pháp lu¿t vÃ
đÅu t° cơng Dă án thc nhóm B (Mÿc IV, Phần B – Phÿ lÿc I Danh mÿc phân loại dự
án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
cāa Chính phā quy định chi tiết thi hành một số điều cāa Luật Đầu tư công).
1.2.4.2. Quy mơ về diện tích:
Dă án đ°āc thăc hián trên khu đÃt hián có cąa Trung tâm Y tÁ huyán L¿p
Th¿ch thuác thá trÃn L¿p Th¿ch, huyán L¿p Th¿ch, tßnh Vĩnh Phúc vãi tổng dián tích
là 18.246,8 m2 (Diện tích theo GCN QSDĐ là 20.000 m2, tuy nhiên do việc thu hồi và
giao đất dự án Đường vành đai thị trấn Lập Thạch đoạn ĐT.307 đến đường nội thị thị
trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT .305 đi ĐT.306 đến đường vành đai) nên thực tế diện
tích đất cịn lại cāa Trung tâm là 18.246,8 m2).
1.2.4.3. Quy mô khám chữa bệnh
Dă án xây dăng mãi nhà ĐiÃu trá nái trú và các h¿ng măc phă trā thuác Trung
tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch vãi quy mô 200 gi°ång bánh.
1.2.4.4. Quy mô xây dựng:
Dă án đ°āc thăc hián vãi hình thćc xây dăng mãi kÁt hāp cÁi t¿o: Khi thăc
hián Dă án, Chą đÅu t° dă kiÁn s¿ tiÁn hành phá dÿ mát sá các h¿ng măc cơng trình
hián có hÁt khÃu hao, giā l¿i mát sá h¿ng măc cơng trình cịn h¿n và dă kiÁn đÅu t°
xây dăng mãi mát sá h¿ng măc cơng trình
a. Các hạng mục cơng trình hiện trạng của Trung tâm:
Các h¿ng măc cơng trình hián tr¿ng cąa Trung tâm đ°āc chia làm 2 giai đo¿n:
+ Giai đo¿n 1997 – 2007: Các cơng trình hÅu hÁt đã xng cÃp và hÁt khÃu hao
sÿ dăng.
+ Giai đo¿n 2016 – 2021: Các cơng trình vẫn cịn niên h¿n sÿ dăng.
Theo đó, tồn bá các h¿ng măc cơng trình hồn thành bàn giao sÿ dăng giai
đo¿n 2016 - 2021 s¿ đ°āc giā l¿i và tiÁp tăc sÿ dăng. H¿ng măc nhà tang lß (hồn
thành đưa vào sử dÿng giai đoạn 1997-2007) s¿ đ°āc giā l¿i phÅn xây dăng thơ, chß
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
10
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
cÁi t¿o phÅn hoàn thián. Các h¿ng măc cịn l¿i (hồn thành đưa vào sử dÿng giai đoạn
1997-2007) s¿ bá phá dÿ toàn bá phù hāp theo tiÁn đá xây dăng cąa dă án.
BÁng 1.1. Các h¿ng māc cơng trình hián tr¿ng đã hồn thành
đ°a vào sÿ dāng căa Trung tâm
STT
Tên h¿ng māc
Sá
tÅng
Dián tích
xây dăng
(m2)
Tổng dián
tích sàn
(m2)
Nm đ°a
vào sÿ
dāng
I
Giai đoạn 1997-2007
-
-
-
-
1
Nhà kỹ thu¿t nghiáp vă
2
721
1442
2005
2
Nhà khoa Nhi và TT cÃp
cću
2
359
718
2005
3
Nhà khoa d°āc, cháng
nhißm khuẩn
2
280
560
2005
4
Nhà điÃu hành
3
257
514
2007
5
Nhà dinh d°ÿng
1
300
300
2007
6
Nhà khoa ngo¿i
2
368
736
2010
7
Nhà bánh nhân sÁn, chuyên
khoa
2
227,5
455
2010
8
Nhà nái đơng y
2
337,5
675
2010
9
Nhà trun nhißm
2
154
308
2009
10
Nhà tang lß
1
140
140
2009
II
Giai đoạn 2016-2021
Tr¿m xÿ lý n°ãc thÁi (cơng
st 200m3/ngđ)
Lị đát rác (15 kG/mẻ)
Nhà tr¿m b¢m (2 máy b¢m
n°ãc, 2 máy b¢m phịng
cháy
Bể n°ãc sinh ho¿t + PCCC
(350 m3)
Nhà Kỹ thu¿t nghiáp vă
(gồm 7.260m2 diện tích sử
dÿng và 303 m2 diện tích
sàn dự phịng)
Nhà Tr¿m khí y tÁ
Bá máy phát đián có mái
che
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
16
16
-
-
-
1
2
3
4
5
6
7
2016
2021
5
1595
7563
1
1
42
15
42
15
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
11
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
Tr¿m biÁn áp kiểu kios 1000
kVA
9
Mái che t¿m
b. Các hạng mục cơng trình đầu tư xây dựng mới
8
-
-
-
-
Quy mơ các h¿ng măc cơng trình đÅu t° xây dăng mãi cąa dă án nh° sau:
BÁng 1.2. Quy mơ các h¿ng māc cơng trình xây dăng mái căa dă án
DT xây
Sá
Tổng DT sàn
STT
H¿ng māc cơng trình
dăng
tÅng
(m2)
(m2)
Nhà ĐiÃu trá nái trú
9421,2
- Cơng trình chính
9221,0
1
7
1487,1
- Tum thang
71,0
- Sảnh ngồi nhà
129,2
528,4
Nhà khoa kiểm sốt nhißm khuẩn
2
3
4a
4b
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
- Cơng trình chính
- Sân phơi có mái che
- Sảnh ngồi nhà
Nhà khoa trun nhißm
- Cơng trình chính
- Sảnh ngồi nhà
Nhà để xe đ¿p, xe máy 1
Nhà để xe đ¿p, xe máy 2
Nhà để xe ô tô
Nhà chća rác thÁi (SH+YT)
Nhà cÅu 1
Nhà cÅu 2
Nhà bÁo vá 1
Nhà bÁo vá 2-Cổng phă 1
Bá phát đián, kW
Tr¿m b¢m
Bể n°ãc sinh ho¿t, m3
Cổng chính, (m)
Tr¿m biÁn áp, kVA
Cổng phă 2, (m)
Hàng rào thoáng, (m)
Hàng rào đặc, (m)
Sân đ°ång, cây xanh, bãi đß xe ơ tơ, HTKT
1
551,5
2
641,8
1
1
1
1
307,0
156,4
114,0
57,7
491,5
493,7
36,9
1169,9
1125,8
44,1
305,7
150,3
109,6
53,3
3
1
1
1
1
1
-
106,0
49,1
17,7
15,5
15,2
22,9
-
318,0
49,1
16,0
14,5
15,2
21,6
-
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
12
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
sá chß
-
Cßng tổng:
3.541,9
12.172,8
c. Giải pháp thiết kế các hạng mục cơng trình xây mới của Dự án (dự kiến)
Giải pháp thiết kế các hạng mục cơng trình chính (dự kiến)
Giải pháp thiết kế phần móng:
Đái vãi các h¿ng măc cơng trình chính: Cn cć điÃu kián đáa chÃt cơng trình và
nái lăc chân cát lăa chọn giÁi pháp móng cọc, kích th°ãc điển hình 1,6mx1,6m;
2,5mx3,84m; 2,5mx4,3m; 0,7x,.7m; 1,6x2,5m; 2,5x2,5m; 1,6x3,4m; 1,6x1,84m.
Giải pháp thiết kế phần thân:
- Cn cć vào tính chÃt sÿ dăng, qui mơ và tÁi trọng cơng trình, giÁi pháp kÁt cÃu
phÅn thân cho các h¿ng măc cơng trình chính là há khung - vách bằng BTCT toàn
khái, că thể:
+ Cát chính tiÁt dián: 45cmx60cm, 45cmx80cm, 22cmx45cm, 22cmx22cm,
45cmx45cm;
+ Tră tiÁt dián: 30cmx30cm, 22cmx22cm, 22cmx45cm;
+ DÅm chính (qua cát): 22cmx50cm, 25cm50cm, 25cmx40cm, 30cmx40cm,
45cmx25cm, 60cmx75cm;
+ DÅm phă: 22cmx40cm, 11cmx40cm, 22cmx60cm, 15cmx77cm, 60cmx25cm.
- KÁt cÃu sàn:
+ Sàn điển hình, sàn thang sÁnh: dày 12 cm;
+ Sàn wc, sàn mái, mái trang trí: dày 12 cm;
+ Sàn mái sÁnh: dày 16cm.
- NÃn, sàn lát g¿ch Porcelain KT 600x600mm, sàn vá sinh lát g¿ch granit sÅn,
cháng tr¢n tr°āt kích th°ãc 300x300mm. CÅu thang lát g¿ch granit, tay ván bằng inox.
Cÿa đi, cÿa sổ, vách kính sÿ dăng cÿa nhăa lõi thép kÁt hāp khung nhôm. Có bá trí
thang máy và có lái tiÁp c¿n cho ng°åi tàn t¿t.
- T°ång ngoài nhà, t°ång trong nhà, các phịng hành chính, phă trā (bác sĩ, y
tá, họp, trực, nhân viên, cầu thang, phòng kỹ thuật,....), b¿u cÿa, má cÿa: trát vāa
XMC #75; T°ång các phòng bánh nhân, thą thu¿t, WC, kho… áp g¿ch men kính cao
> 2 mét; T°ång các phòng phẫu thu¿t, xét nghiám, hành lang áp g¿ch cao sát trÅn.
TrÅn, t°ång bằng tÃm panel khoáng khuẩn, cháng rêu mác, cháng tĩnh đián, cháng ãn,
khơng n mịn hóa chÃt, dß vá sinh. Cÿa phịng phẫu thu¿t là loi ca na kớn khớ,
chỏng chỏy, úng mỗ nh nhng, tă đáng bằng chân hoặc khąy tay. Sàn phòng phẫu
thu¿t trÁi tÃm vynil kháng khuẩn; Phịng Lamina hot hồn thián bằng áp g¿ch men
kính cháng n mịn axit; T°ång phịng X-quang đ°āc xây bằng g¿ch đặc dày 220230mm, mặt ngoài t°ång trát vāa thơng th°ång, s¢n epoxy kháng khuẩn hoặc áp g¿ch
porcelain sát trÅn. PhÅn cÁn x¿ (mặt trong) t°ång xây g¿ch Barit dày 5 cm, xây bằng
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
13
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
vāa barit, vāa giāa hai t°ång cũng trán barit. TrÅn trát vāa barit, lát nÃn thơng th°ång
khơng cÅn thiÁt kÁ cÁn x¿. Cÿa phịng chăp sÿ dăng cÿa chì cÁn x¿.
Há tháng kỹ thu¿t cąa các tịa nhà nh° cÃp đián, cÃp, thốt n°ãc, cháng sét,
PCCC, thang máy... đ°āc xây dăng đãng bá.
d. Giải pháp thiết kế các hạng mục cơng trình phụ trợ (dự kiến)
Nhà cầu:
- Nhà cầu 1: Dián tích xây dăng 106 m2, tổng dián tích sàn 318m2. Là hành
lang cÅu nái tĉ nhà khám bánh và kỹ thu¿t nghiáp vă vãi nhà điÃu trá nái trú.
- Nhà cầu 2: Dián tích xây dăng 49,1m2, tổng dián tích sàn 49,1m2. Là hành
lang cÅu nái tĉ nhà điÃu trá nái trú vãi nhà khoa kiểm sốt nhißm khuẩn.
Nhà để xe đạp, xe máy: KÁt cÃu khung thép l°ãi, tră thép áng, mái lāp tôn,
nÃn đổ bê tông.
Nhà để xe ô tơ (xe cơng): Móng nơng, t°ång xây, nÃn lát g¿ch procelain
kích th°ãc 300x300mm, mái lāp tơn.
Trạm biến áp, bệ đặt máy phát điện
- Trạm biến áp: Chą đÅu t° dă kiÁn di chuyển tr¿m biÁn áp 180KVA đÁn góc
phía BÁc cąa khu đÃt. KÁt cÃu sàn BTCT đổ t¿i chß.
- Bệ đặt máy phát điện: Dă án dă kiÁn đ°āc đÅu t° thêm 01 máy phát đián công
suÃt 256KVA. Dián tích xây dăng bá đặt máy phát đián là 15,2m2. KÁt cÃu bá máy
phát đián bằng BTCT cÃp bÃn B22,5 đá dm 1x2 cm, đặt trên móng bá xây bằng g¿ch
không nung đặc #50, vāa xây #75. Trát bá vāa XMC #75. Che máy bằng mái thoáng,
vây l°ãi B40. Cÿa ra vào khung thép bát tôn.
Nhà nhà bảo vệ: KÁt cÃu móng, cát, dÅm, sàn BTCT M200 đổ t¿i chß. NÃn
lát g¿ch ceramic kích th°ãc 300x300mm. T°ång xây g¿ch đặc khơng nung VXM
M75, mái bằng, s¢n trăc tiÁp khơng bÁ. Cÿa sổ và cÿa ra vào bằng kính khung nhôm
há.
Bể chứa nước sinh hoạt
Bể chća n°ãc sinh ho¿t bao gãm 01 bể, thể tích 115m3. Bể đ°āc xây dăng
ngÅm, kÁt cÃu BTCT đổ t¿i chß.
Nhà trạm bơm: Dián tích xây dăng 22,9m2. Móng đặt trăc tiÁp trên bể n°ãc
sinh ho¿t, nÃn lát g¿ch. T°ång xây bằng g¿ch đặc khơng nung VXM M75, s¢n trăc
tiÁp khơng bÁ. Mái lāp tôn.
Hệ thống cấp điện:
Nguãn cÃp đián cho Dă án đ°āc lÃy tĉ tuyÁn đ°ång dây trung thÁ (22KV). Sÿ
dăng há tháng dây cáp ngÅm để dẫn đián tĉ điểm đÃu nái trên đ°ång dây đÁn các tr¿m
biÁn áp và các vá trí sÿ dăng để đÁm bÁo mỹ quan.
Há tháng đián cąa các h¿ng măc cơng trình đ°āc đi ngÅm trong t°ång hoặc
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
14
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
trÅn. TiÁt dián dây phă thuác vào công suÃt cąa thiÁt bá. Dây tĉ Aptomat đÁn các ổ
cÁm dùng dây 2x2,5; dây ra đèn và qu¿t dùng dây 2x1,5. TÃt cÁ các tą đián, háp đián,
công tÁc, ổ cÁm, háp sá qu¿t lÁp cao cách trÅn sàn 1,5m. TÃt cÁ các thiÁt bá đÃu đ°āc
bÁo vá bằng Aptomat.
Hệ thống đường nội bộ, bãi đỗ xe (dự kiến)
Há tháng đ°ång nái bá dă kiÁn đ°āc đổ bê tơng nhăa bá trí xung quanh các
h¿ng măc cơng trình cąa Dă án t¿o lái đi hāp lý và đÁm bÁo cÁnh quan hài hòa. Đối
với đường nội bộ:
- аång nái bá gãm các tuyÁn:
+ Mặt cÁt ngang 1-1 – cổng chính : Lịng đ°ång 12,m, vßa hè 1,5mx2, lá giãi
15m.
+ Mặt cÁt ngang 2-2 – Trăc đ°ång chính: Lịng đ°ång 2x4,0m, dÁi phân cách
3,8m, lá giãi 11,8m.
+ Mặt cÁt ngang 3-3 – Trăc kÁt nái các tòa nhà: Lịng đ°ång 6,0m, vßa hè
3mx2, lá giãi 12m.
+ Mặt cÁt ngang 4-4 – Trăc kÁt nái các tòa nhà: Lịng đ°ång 3,5m, vßa hè
0,5m+1,0m, lá giãi 6m.
- KÁt cÃu mặt đ°ång nái bá là bê tông nhăa:
+ Bê tông nhăa C12,5, dày 4cm.
+ T°ãi nhăa dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2
+ Bê tông nhăa chặt C19 dày 6cm.
+ T°ãi nhăa thÃm bám tiêu chuẩn 1,0 kg/m2.
+ CÃp phái đá dm lo¿i 1 dày 15cm.
+ CÃp phái đá dm lo¿i 2 dày 20cm.
+ NÃn đ°ång đÅm chặt bằng đÃt (cát) K = 0,98.
+ NÃn cũ lu lèn đÁm bÁo K=0.95.
- KÁt cÃu hè, bó vßa:
+ KÁt cÃu vßa hè: Lát g¿ch Terazo dày 3cm; vāa đám mác 100 dày 2cm; BTXM
M150 đá 2x4 dày 8cm; ni lông cháng mÃt n°ãc; nÃn đÅm chặt K95.
+ KÁt cÃu bó vßa hè bằng BTXM M200 kích th°ãc 23x26x100cm khơng đan
rãnh.
Kết cấu ơ đỗ xe như sau:
- BTXM M250 đá 2x4 dày 12cm.
- Ni lông cháng mÃt n°ãc.
- Cát đen bù t¿o phẳng
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
15
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
- CÃp phái đá dm lo¿i 1 dày 15cm.
- NÃn đÅm chặt K95.
Hệ thống cấp nước:
N°ãc cÃp cho sinh ho¿t, PCCC và t°ãi cây rÿa đ°ång đ°āc lÃy tĉ há tháng
cung cÃp n°ãc s¿ch cąa Công ty Cổ phÅn N°ãc s¿ch Vĩnh Phúc rãi b¢m vào các bể
n°ãc ngÅm bao gãm: 01 bể PCCC thể tích là 350 m3, 01 bể chća n°ãc sinh ho¿t thể
tích 115 m3). Bể PCCC và bể chća n°ãc sinh ho¿t có kÁt cÃu bê tơng cát thép. Tun
áng cÃp n°ãc chính sÿ dăng há tháng đ°ång áng nhăa HDPE D110-PN10 chiÃu dài
163m ch¿y ngÅm, tuyÁn nhánh sÿ dăng há tháng đ°ång áng nhăa HDPE D63-PN10
chiÃu dài 108,6m ch¿y ngÅm. Các phă kián kèm theo, gãm: Há van tổng 01 cái, van
cổng D100 01 cái, van chặn D50 01 cái, tră cÃp n°ãc PCCC ngoài nhà 01 cái.
Hệ thống thoát nước:
Xây dăng há tháng thoát n°ãc m°a tách riêng vãi há tháng thốt n°ãc thÁi,
trong đó:
- Hệ thống thốt nước mưa: N°ãc m°a trên mái tĉ các tịa nhà dă kiÁn đ°āc
thu gom vào máng thoát n°ãc rãi dẫn vào các áng đćng DN150 xuáng há tháng rãnh
xây g¿ch trát vāa XMM75, đ¿y tÃm đan BTCT. Kích th°ãc rãnh lo¿i 1 B600, lo¿i 2
B400 vãi tổng chiÃu dài 672,8m, trong đó: Lo¿i rãnh B600 có chiÃu dài là 116,3m,
lo¿i rãnh B400 có chiÃu dài là 556,5m. Sau đó, thoát vào há tháng thoát n°ãc chung
cąa khu văc t¿i 01 điểm xÁ. Trong ph¿m vi trung bình khoÁng 11,1 ÷ 44,8m có bá trí
01 há ga kích th°ãc dă kiÁn BxH = 600x600mm, để thu gom và lÁng cặn n°ãc m°a.
Tổng sá há ga đã xây dăng t¿i Dă án là 28 há. Há ga xây g¿ch trát vāa XM75, tÃm
đan BTCT kÁt hāp tÃm ghi gang đúc sẵn H°ãng tiêu thoát n°ãc m°a đ°āc thiÁt kÁ
theo h°ãng tă chÁy tĉ Đông Nam xuáng Tây BÁc vãi đá dác i = 0,5% đÁm bÁo yêu
cÅu thoát n°ãc m°a cho tồn bá khn viên Dă án.
- Hệ thống thu gom và thoát nước thải: аāc thu gom bằng m¿ng l°ãi đ°ång
áng riêng biát vãi há tháng thoát n°ãc m°a, gãm các đ°ång áng HDPE D300-PN10
chiÃu dài 98,1m, đ°ång áng HDPE D200-PN10 chiÃu dài 147,5m đi ngÅm, bá trí ch¿y
dọc theo các tuyÁn đ°ång dẫn đÁn 01 tr¿m xÿ lý n°ãc thÁi t¿p trung để xÿ lý tr°ãc khi
thÁi ra nguãn tiÁp nh¿n. Há tháng thoát n°ãc thÁi là há tháng đ°ång áng HDPE D300PN10 chiÃu dài 54,4m. Trong ph¿m vi trung bình 5,9 ÷ 47,9m bá trí 01 há ga, há ga
xây g¿ch đặc không nung trát vāa XM75, nÁp ga composite, sá l°āng há ga thoát n°ãc
thÁi dă kiÁn xây dăng t¿i Dă án là 16 há, há ga đÃu nái là 1 há.
Hệ thống cây xanh: Lo¿i cây dă kiÁn đ°āc lăa chọn trãng t¿i Dă án chą yÁu
là các lo¿i cây có khÁ nng tiÁt ra các chÃt fitolcid diát trùng và màu sÁc hoa lá tác
dăng tãi há thÅn kinh, góp phÅn trăc tiÁp điÃu trá bánh; lo¿i cây có tác dăng trang trí và
lo¿i cây có h°¢ng th¢m. Dián tích cây xanh 3.905 m2 chiÁm khoÁng 30,3% tổng dián
tích thăc hián Dă án. Mát sá lo¿i cây dă kiÁn trãng t¿i Dă án, gãm: Long não, ngọc
lan, d¿ h°¢ng, hãng, mác, ph°āng, cau lùn…
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
16
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
Xây dăng đ°ång giao thông nái bá, bể chća n°ãc, há tháng đ°ång áng và các
van cÃp n°ãc theo đúng tiêu chuẩn và phòng cháy chāa cháy (PCCC). LÁp đặt các
bình chāa cháy, áng dẫn b¢m chāa cháy, các biển hiáu và biển tiêu lánh PCCC. Mát
sá ph°¢ng tián PCCC hián có gãm: Há tháng báo cháy tă đáng và bằng tay; há tháng
chāa cháy tă đáng và vách t°ång; trang bá các bình chāa cháy t¿i chß cho cơng trình;
há tháng đèn chiÁu sáng să cá; tră chāa cháy ngoài nhà.
d. Các hạng mục bảo vệ mơi trường
- Kho chất thải: Dián tích xây dăng 57,7 m2, đ°āc phân chia thành 03 ngn
riêng biát (ngn chća rác thÁi y tÁ thơng th°ång dián tích khoÁng 20m2, ngn chća
chÃt thÁi rÁn sinh ho¿t dián tích khoÁng 20m2, ngn chća chÃt thÁi nguy h¿i dián
tích khoÁng 17,7m2). Móng BTCT, sàn BTXM, t°ång xây g¿ch đặc khơng nung
VXM M75, kèo thép, xà gã thép, mái lāp tôn, cÿa ra vào bằng sÁt.
1.3. Công suÃt, công nghá, sÁn phẩm căa dă án đÅu t°
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Trung tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch sau khi xây dăng hồn thián s¿ có quy mơ
200 gi°ång bánh.
1.3.2. Công nghệ của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án
đầu tư
Đái vãi đặc điểm cąa Dă án, quy trình cơng nghá chính là quy trình khám, chāa
bánh, đ°āc thể hián trong s¢ đã d°ãi đây:
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
17
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
Làm thą tăc h°ãng dẫn
khi đÁn KCB
Nước thải sinh
hoạt, CTR sinh
hoạt
Gi°ång bánh cÃp cću
LÃy phiÁu khám
Xét nghiám
Nước thải y tế, CTR
y tế thông thường,
CTNH, hơi hóa chất
Siêu âm
Nái soi
Kho d°āc
phẩm
CTRTT, dược
phẩm thải
X-Quang
Tia
phóng
xạ
CTYTTT,CTNH, NT,
CTRSH, hơi hóa chất
CTNH,
nước
thải y tế
Bác sỹ khám và trÁ kÁt quÁ
Nh¿p vián,
điÃu trá
Xt vián
CTYTTT,CTNH, NT,
CTRSH, hơi hóa chất
Qy thc
Hình 1.1. S¢ đã mơ tÁ ho¿t đßng khám chāa bánh căa Dă án
Thuyết minh quy trình khám bệnh thơng thường:
Bước 1: Bánh nhân (hoặc người nhà bệnh nhân) đng ký t¿i quÅy tiÁp đón
(tầng 1), nhân viên tiÁp đón s¿ nh¿p thơng tin cá nhân cąa bánh nhân vào há
tháng, thć tă khám s¿ đ°āc nh¿p tă đáng vào máy tính cąa bác sỹ.
Bước 2: Bánh nhân ngãi ghÁ chå t¿i cÿa phòng khám đã đ°āc chß đánh, chå
nhân viên y tÁ gọi vào khám bánh theo thć tă.
Bước 3: Bác sỹ khám bánh, chß đánh c¿n lâm sàng hoặc đ°a ra h°ãng xÿ trí
thích hāp vãi tĉng bánh (kê đơn, cho về hoặc yêu cầu nhập viện).
NÁu bánh nhân đ°āc chß đánh c¿n lâm sàng (xét nghiệm, X-Quang, Siêu
âm…) thì thăc hián tiÁp các b°ãc tiÁp theo.
Bước 4: Bánh nhân chå náp tiÃn dách vă c¿n lâm sàng t¿i phịng tài chính
kÁ toán. Sau khi náp tiÃn, bánh nhân đi đÁn các phòng khám c¿n lâm sàng theo
h°ãng dẫn cąa nhân viên y tÁ.
Bước 5: Bánh nhân đÁn phòng lÃy mẫu xét nghiám, phịng chăp X-Quang,
phịng siêu âm… theo chß dẫn. Chå lÃy kÁt quÁ c¿n lâm sàng mang và phòng khám
ban đÅu cho bác sĩ.
* NÁu bánh nhân đ°āc chß đánh kê đ¢n: Bánh nhân (hoặc người nhà bệnh
nhân) mua thuác t¿i quÅy thuác Khoa D°āc và ra vÃ.
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
18
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
* NÁu bánh nhân đ°āc chß đánh nh¿p vián: Bánh nhân làm theo h°ãng dẫn
cąa nhân viên y tÁ.
Đái vãi tr°ång hāp cÃp cću t¿i Trung tâm: Bánh nhân thăc hián theo h°ãng
dẫn cąa nhân viên y tÁ.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
SÁn phẩm cąa Dă án đÅu t° là Trung tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch vãi quy mô
200 gi°ång bánh, đÁm bÁo đãng bá và hián đ¿i nhằm đáp ćng tát h¢n nhu cÅu khám,
chāa bánh cąa nhân dân huyán L¿p Th¿ch và các khu văc lân c¿n.
1.4. Nguyên liáu, nhiên liáu, v¿t liáu, ph¿ liáu, đián nng, hóa chÃt sÿ dāng, nguãn
cung cÃp đián n°ác căa dă án đÅu t°
1.4.1. Nhu cầu sư뀉 dụng nguyên, vật liệu thi công xây dựng
Nhu cÅu sÿ dăng nguyên, v¿t liáu cho ho¿t đáng xây dăng các h¿ng măc cơng
trình cąa Dă án dă kiÁn nh° sau:
BÁng 1.3. Nhu cÅu sÿ dāng nguyên, v¿t liáu xây dăng (dă ki¿n)
TT
Tên v¿t t°
Đ¢n vá
Khái
l°ÿng
Há sá
quy đổi (tÃn/m3)
Khái l°ÿng
(tÃn)
Viên
1.272.560
0,0015 tÃn/viên
1.908,84
1
G¿ch xây dăng
2
Bê tông (xi măng,
nhựa)
m3
20.320
2,2 tÃn/m3
44.704
3
Ván khuôn
m2
51.220
40 kg/m2
2.048,8
4
5
Cát
Xi mng
m3
TÃn
2.160
2.200
1,52 tÃn/m3
-
3.283,2
2.200
6
Thép các lo¿i
TÃn
4.320
-
4.320
7
Các lo¿i nguyên v¿t
liáu khác
TÃn
400
-
400
Tổng (làm tròn)
58.865
(Nguồn: Báo cáo đề xuất chā trương đầu tư dự án xây dựng Nhà Điều trị nội trú và
các hạng mÿc phÿ trợ thuộc Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch)
- Nguồn cung cấp nguyên, vật liệu:
+ Nguãn cung cÃp v¿t liáu xây dăng (g¿ch xây, g¿ch men, g¿ch áp, xi mng,
cát, sßi, sÁt, thép...) dă kiÁn đ°āc cung cÃp bỗi cỏc cụng ty liờn doanh, cỏc c sỗ, nh
mỏy sÁn xuÃt trên đáa bàn huyán L¿p Th¿ch và các vùng lân c¿n nhằm h¿n chÁ quãng
đ°ång v¿n chuyển đãng thåi đÁm bÁo cung cÃp káp thåi v¿t t° cho cơng trình, că ly
v¿n chuyển trung bình khng 10 km.
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
19
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
+ Bê tơng th°¢ng phẩm mua ti cỏc c sỗ sn xut cú nng lăc, giÃy phép
kinh doanh và đ°āc v¿n chuyển đÁn công tr°ång bằng xe chuyên dăng (dự kiến
khoảng cách vận chuyển là 10 km).
- Vị trí đổ phế thải xây dựng:
+ Đái vãi phÁ thÁi phát sinh tĉ quá trình phá dÿ các h¿ng măc cơng trình cũ, hÁt
khÃu hao (gạch vỡ, bê tơng, sắt thép, ...). Dă kiÁn tồn bá khái l°āng phÁ thÁi này s¿
đ°āc v¿n chuyển đÁn n¢i đổ thÁi đúng quy đánh. Vá trí đổ thÁi đ°āc lăa chọn nằm
trong quy ho¿ch vá trí các điểm t¿p kÁt v¿t liáu d° thĉa tĉ ho¿t đáng xây dăng phê
duyát t¿i QuyÁt đánh sá 2465/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 cąa UBND tßnh Vĩnh Phúc
vãi khoÁng cách v¿n chuyển là 12km (biên bản đổ thải đính kèm phÿ lÿc báo cáo).
+ Đái vãi phÁ thÁi phát sinh tĉ quá trình xây dăng (gạch vỡ, bê tông, sắt
thép ,...): S¿ đ°āc t¿p kÁt t¿m thåi t¿i khu văc t¿p kÁt CTR xây dăng v bỏ trớ ỗ phớa
Nam ca lụ t thc hiỏn Dă án (nằm hoàn toàn trong phạm vi Dự án). Để h¿n chÁ
các tác đáng đÁn môi tr°ång và ho¿t đáng thi công. PhÁ thÁi xây dăng đ°āc l°u trā
t¿m thåi t¿i khu văc cuái h°ãng gió, có mái che hoặc đ°āc che phą kín bằng b¿t. Sau
đó, hāp đãng vãi đ¢n vá có chćc nng thu gom, v¿n chuyển và xÿ lý theo quy đánh.
+ Đái vãi đÃt đào móng cơng trình theo dă tốn xây dăng có khái l°āng khoÁng
350m . Toàn bá l°āng đÃt đào này s¿ đ°āc t¿n dăng l¿i để đÁp trÁ há móng, tơn nÃn
khu văc Dă án nên không phát sinh đÃt thÁi ra ngồi mơi tr°ång.
3
1.4.2. Nhu cầu sư뀉 dụng dược phẩm, hóa chất chính phục vụ hoạt động khám chữa
bệnh
Nhu cÅu sÿ dăng d°āc phẩm, hóa chÃt chính phăc vă ho¿t đáng khám chāa bánh
giai đo¿n hián t¿i và giai đo¿n v¿n hành Dă án nh° sau:
BÁng 1.4. Tổng hÿp khái l°ÿng d°ÿc phẩm, hóa chÃt chính căa Dă án
TT
I
1
Tên d°ÿc phẩm, hóa
chÃt
Ký mã hiáu,
nhãn mác
ĐVT
Hóa chất, vật tư cho máy sinh hóa AU480
BITO-0600;
Bilirubin Total 4+1
ml
BIDI-0600
Khái l°ÿng sÿ
dāng
Giai
Giai
đo¿n
đo¿n
v¿n
hián t¿i
hành
Ghi chú
5.250
7.500
Mua sẵn
2
Calcium Arsenazo
CALA-0600
ml
1.785
2.550
Mua sẵn
3
Albumin
ALBU-0700
ml
1.071
1.530
Mua sẵn
4
Creatinine Jaffe
CRCO-0700
ml
6.354,6
9.078
Mua sẵn
5
Glucose PAP SL
GPSL-0707
ml
6.354,6
9.078
Mua sẵn
6
Total Protein Plus
PROB-0700
ml
2.856
4.080
Mua sẵn
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
20
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
7
Urea UV SL
URSL-0500
ml
5.712
8.160
Mua sẵn
8
Uric Acid Mono SL
AUML-0500
ml
3.072,3
4.389
Mua sẵn
9
Amylase SL
ml
630
900
Mua sẵn
10
AST/GOT 4+1 SL
AMSL-0400
ASLL-0400;
ALSL-0510
ml
7.022,4
10.032
Mua sẵn
11
Triglycerides Mono SL
New
TGML-0700
ml
5.705,7
8.151
Mua sẵn
12
Cholesterol SL
CHSL-0507;
CHDL-0600;
LDLL-0380
ml
6552
9.360
Mua sẵn
13
Gamma-GT Plus SL
GISL-0420
ml
262,5
375
Mua sẵn
14
Iron Ferene
ml
175
250
Mua sẵn
15
CRP IP
ml
217
310
Mua sẵn
16
Elitrol I 10 x 5 ml
FEFE-0600
ICRP-0400;
ICRP-0043;
ICRP-0046
CONT-0060;
CONT-0160
ml
315
450
Mua sẵn
17
Elical 2 - 4 x 3 ml
CALI-0550
ml
109,2
156
Mua sẵn
18
System Solution 1L
SLSY-5900-EE
ml
7.000
10.000
Mua sẵn
19
EasyLyte Tubing kit
2104
cái
2,8
4
Mua sẵn
20
12V-20W lamp
7127
cái
3,5
5
Mua sẵn
21
2ml Sample Cups
2596
Cái
3.500
5.000
Mua sẵn
II
Hoá chất, vật tư dùng cho máy XN huyết học Mindray BC 3000 Plus; BC 1800
22
M-30D Diluent
A12-000047---
Lít
1.050
1.500
Mua sẵn
23
M-30R Rinse
A12-000048---
Lít
105
150
Mua sẵn
24
M-30CFL Lyse
A12-000084---
Lít
14
20
Mua sẵn
25
M030E E-Z Cleanser
A12-000045---
ml
210
300
Mua sẵn
26
M-30P Probe Cleanser
A12-000046---
ml
119
170
Mua sẵn
27
B30 Quality control
0031-20-84537
ml
4,2
6
Mua sẵn
III
Hoá chất cho máy huyết học MEK 9100
046-003609-00
ml
4,2
6
Mua sẵn
T436D
Lít
252
360
Mua sẵn
T493D; T496D
mL
5.600
8.000
Mua sẵn
29
SC-CAL
Calibrator
Isotonac 3
30
Hemolynac
28
Plus
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
21
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
31
Cleanac
32
MEK-5DN
IV
Vật tư , hóa chất điện giải máy XN điện giải CBS 400
33
Calibration Packs
34
Daily cleaning solution
35
36
37
38
39
QC
Calibrator
Pump tube
Giêm sa mẹ
Dung dách đß Fucsin
40
43
Dung dách Lugol
Dung
dách
Tím
Gentian
Dung dách Natrxitrat
3.8 %
DÅu soi kính hiển vi
44
ASLO
45
Máu chuẩn ABO
VI
Hố chất cho máy XN miễn dịch Beckman coulter Access 2
41
42
46
Access Total T3
47
MAS Omni IMMUNE
48
Citranox
49
Contrad 70
T438H; T438R
mL
7.094,5
10.135
Mua sẵn
5DN06
ML
4,2
6
Mua sẵn
ml
8400
12.000
Mua sẵn
Háp
10,5
15
Mua sẵn
Háp
cái
Cái
Lít
Lít
10,5
7
7
1,4
4,2
15
10
10
2
6
Mua sẵn
Mua sẵn
Mua sẵn
Mua sẵn
Mua sẵn
Lít
7
10
Mua sẵn
Lít
2,1
3
Mua sẵn
Lít
1,4
2
Mua sẵn
ml
350
500
Mua sẵn
TEST
140
200
Mua sẵn
Bá
4,2
6
Mua sẵn
Calibration
Packs
Daily cleaning
solution
QC
Calibrator
Pump tube
33830; 33835;
B63284;
B63285; 33880;
33885; 33210;
33215; 386357;
386358;
387620;
387647;
387687;
387688; 81906;
A16792; 81901;
81910
OIM-101;
OIM-202;
OIM-303
Háp
41,3
59
Mua sẵn
Lọ
2,0
3
Mua sẵn
81912
Háp
0,7
1
Mua sẵn
81911
Háp
0,7
1
Mua sẵn
(Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch)
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và cơng nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
22
Giấy phép môi trường dự án
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch=
1.4.3. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện, nước
a. Nhu cầu, nguồn cung cấp điện năng
Nhu cầu sư뀉 dụng điện
- Nhu cÅu sÿ dăng đián phăc vă q trình thi cơng xây dăng Dă án dă kiÁn
khoÁng 500 kWh/tháng.
- Nhu cÅu sÿ dăng đián hián t¿i cąa Trung tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch (căn cứ
theo hóa đơn sử dÿng 03 tháng gần nhất cāa Trung tâm) là 12.250 kWh/tháng.
- Nhu cÅu sÿ dăng đián khi Dă án đi vào ho¿t đáng ổn đánh dă kiÁn khoÁng
17.340 kWh/tháng.
Nguồn cung cấp điện: Công ty Đián lăc Vĩnh Phúc – Chi nhánh đián huyán L¿p
Th¿ch.
b. Nhu cầu, nguồn cung cấp nước
Nhu cầu sư뀉 dụng nước
Nhu cầu sử dÿng nước phÿc vÿ quá trình thi công xây dựng
+ Nhu cÅu sÿ dăng n°ãc cho sinh ho¿t:
Trong giai đo¿n thi cơng xây dăng dă kiÁn có khoÁng 50 công nhân th°ång
xuyên lao đáng trên công tr°ång. Áp dăng đánh mćc l°āng n°ãc cÃp cho sinh ho¿t là
80lít/ng°åi/ngày.đêm (Theo TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn cấp nước - Mạng lưới
đường ống cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế), nh° v¿y tổng l°āng n°ãc sÿ dăng là:
50 (ng°åi) x 80 (lít/ng°åi/ngày.đêm) = 4.000 (lít/ngày.đêm), t°¢ng đ°¢ng
4,0m /ngày.đêm.
3
+ Nhu cÅu sÿ dăng n°ãc cho măc đích thi cơng xây dăng và t°ãi ẩm d¿p băi
công tr°ång:
Nhu cÅu sÿ dăng n°ãc cho măc đích thi cơng xây dăng phă thc vào khái
l°āng triển khai xây dăng các h¿ng măc. Theo kinh nghiám thăc tÁ cąa Chą đÅu t° kÁt
hāp tham khÁo mát sá cơng trình xây dăng trên đáa bàn, dă báo l°āng n°ãc cÃp cho
các ho¿t đáng phái trán v¿t liáu, d°ÿng há bê tông, vá sinh thiÁt bá, rÿa bánh xe, t°ãi
ẩm d¿p băi công tr°ång… khoÁng 3 m3/ngày.
Nhu cầu sử dÿng nước phÿc vÿ hoạt động hiện tại cāa Trung tâm
Hián nay, nhu cÅu sÿ dăng n°ãc cąa Trung tâm Y tÁ huyán L¿p Th¿ch bao
gãm: N°ãc cÃp cho ho¿t đáng khám, chāa bánh; n°ãc cÃp cho sinh ho¿t cąa cán bá,
công nhân viên, bánh nhân, ng°åi nhà bánh nhân và n°ãc t°ãi cây, rÿa đ°ång...
Tổng l°āng n°ãc cÃp cho các ho¿t đáng cąa Trung tâm hián nay là 1.536
m /tháng, t°¢ng đ°¢ng 51,2 m3/ngày.đêm, theo đó, nhu cầu sử dÿng nước thực tế cāa
Trung tâm y tế hiện tại là 0,366m3/gi°ång bánh/ngày.đêm (căn cứ theo hóa đơn sử
dÿng nước năm 2022 cāa Trung tâm y tế).
3
Nhu cầu sử dÿng nước khi Dự án đi vào vận hành
Chā dự án: Ban QLDA ĐTXD cơng trình dân dÿng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
23