Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................... iii
CHƯƠNG I .......................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: .............................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở: ........................................................................................................................ 1
3. Công suất; công nghệ và loại hình dự án: ........................................................................ 1
3.1. Cơng xuất hoạt động: .................................................................................................... 1
3.2. Công nghệ sản xuất: ...................................................................................................... 1
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ..................................................................................................... 3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: ..................................................................................................... 3
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất sử dụng của dự án: .................................................. 3
4.2. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất: ................................................................ 5
4.3. Hệ thống cấp nước – sử dụng nước: ............................................................................. 5
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ........................................................................... 6
5.1. Vị trí địa lý .................................................................................................................... 6
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................................. 7
5.3. Nhu cầu sử dụng lao động: ......................................................................................... 12
5.4. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị: ............................................................................ 13
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án: ........................................................................... 20
CHƯƠNG II....................................................................................................................... 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG ...................................... 21
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...................................................................................... 21
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường của khu vực ...................... 21
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): ................ 22
2.2.1. Đánh giá sơ bộ ......................................................................................................... 22
2.2.2. Đánh giá chi tiết ....................................................................................................... 23
2.2.3. Tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ........................................ 24
CHƯƠNG III ..................................................................................................................... 27
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................................................................... 27
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .......................... 27
3.1.1. Biện pháp thu gom, thoát nước mưa: ....................................................................... 27
3.1.2. Biện pháp thu gom, thoát nước thải: ........................................................................ 27
3.1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................ 31
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ................................................................... 35
3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ................................................. 36
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại .............................................. 37
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................... 38
3.6. Phương án phịng ngừa sự số mơi trường ................................................................... 39
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .......................................................... 44
CHƯƠNG IV ..................................................................................................................... 45
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................................. 45
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................. 45
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ...................................................................................... 45
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của
các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp
nhận nước thải:................................................................................................................... 45
4.1.2.1. Lưu lượng xả nước thải:........................................................................................ 45
4.1.2.2. Dòng nước thải: .................................................................................................... 45
4.1.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải: 45
4.1.2.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: .......................... 46
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ............................................... 46
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn: ....................................................... 46
CHƯƠNG V ...................................................................................................................... 48
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................. 48
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................................ 48
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ....................................... 48
CHƯƠNG VI ..................................................................................................................... 51
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................... 51
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ......................................... 51
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................. 51
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .......................................................................................................................... 51
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ............................................................................................................................. 51
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................ 51
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Khơng ..................................... 52
6.3. Kinh phí thực hiện môi trường hằng năm ................................................................... 52
CHƯƠNG VII .................................................................................................................... 53
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ............................................................................. 53
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................... 53
CHƯƠNG VIII .................................................................................................................. 54
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................................................... 54
PHỤ LỤC........................................................................................................................... 55
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng số liệu nguyên vật liệu, hóa chất chính của cơ sở ...................................... 3
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp nhu cầu cấp nước và xả nước thải của Công ty .......................... 5
Bảng 1.3. Tọa độ cột mốc ranh giới của cơ sở .................................................................... 6
Bảng 1.4. Hạng mục cơng trình phục vụ khám chữa bệnh tại dự án ................................... 8
Bảng 1.5. Chức năng phòng khám tại dự án ........................................................................ 9
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở .............................................................. 14
Bảng 2.1. Thống kê kết quả đo đạc, quan trắc nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước
thải...................................................................................................................................... 24
Bảng 2.2. Giá trị giới hạn nồng độ chất ô nhiễm được quy định tại quy chuẩn ................ 24
Bảng 2.3. Tải lượng ơ nhiễm tối đa nguồn nước có thể tiếp nhận đối với các chất ô nhiễm
đặc trưng ............................................................................................................................ 24
Bảng 2.4. Tải lượng thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước ....................... 25
Bảng 2.5. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải ..................................... 25
Bảng 2.6. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ................................................. 26
Bảng 3.3. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải................................ 34
Bảng 3.4. Khối lượng chất thải y tế phát sinh tại phòng khám ......................................... 37
Bảng 3.5. Khối lượng chất thải nguy hại khác phát sinh tại phòng khám ......................... 37
Bảng 3.6. Bảng thiết kế giải pháp, quy cách trồng cây xanh của Công ty. ....................... 44
Bảng 4.1. Lưu lượng xả nước thải tại dự án ...................................................................... 45
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
............................................................................................................................................ 45
Bảng 5.1. Vị trí lấy mẫu đất ............................................................................................... 48
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất .................................................... 48
Bảng 5.3. Vị trí các điểm lấy mẫu chất lượng mơi trường khơng khí. .............................. 48
Bảng 5.4. Phương pháp phân tích mẫu khơng khí, tiếng ồn. ............................................. 49
Bảng 5.5. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí thể hiện ở bảng sau: ....... 50
Bảng 6.1. Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
đã hồn thành ..................................................................................................................... 51
Bảng 6.2. Tổng kinh phí dự tốn cho chương trình giám sát môi trường hàng năm ......... 52
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình khám chữa bệnh ......................................................................... 2
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí phịng khám....................................................................................... 7
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án .............................................................................. 20
Hình 2.1. Quy trình đánh giá sơ bộ nguồn tiếp nhận nước thải theo thông tư số
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường Quy định về đánh
giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sơng, hồ ......................... 23
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của dự án ................................... 27
Hình 3.2. Sơ đồ thốt nước thải của Phịng khám – hiện hữu ........................................... 28
Hình 3.3. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại. ............................................................................. 29
Hình 3.4. Sơ đồ thốt nước thải của Phịng khám – khi bổ sung HTXLNT...................... 31
Hình 3.5. Quy trình xử lý nước thải – cơng suất 5m3/ngày ............................................... 32
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hoà
iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
- Địa chỉ văn phịng: số 4/21, đường ĐT 746, Khu phố Bình Quới A, Phường Bình
Chuẩn, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật:
Người đại diện : (Bà) Phạm Huỳnh Tố Như
Chức vụ
: Giám đốc
Quốc tịch:
: Việt Nam
Thẻ căn cước công dân: 074192008557 ; cấp ngày: 27/12/2021
Địa chỉ thường trú: 0802-C đường 11, khu phố 7, Phường Hiệp Thành, Thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Địa chỉ liên hệ: 0802-C đường 11, khu phố 7, Phường Hiệp Thành, Thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: 0986.766.946
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3703037337, đăng ký lần đầu ngày
21/02/2022 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương – Phịng đăng ký kinh doanh
cấp.
2. Tên cơ sở:
- Tên dự án: Phòng Khám Đa Khoa Bình An Hồ (Quy mơ 18 giường bệnh)
- Địa chỉ: số 4/21, đường ĐT 746, Khu phố Bình Quới A, Phường Bình Chuẩn, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của cơ sở:
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất;
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 281-QSDĐ/CQBC do UBND huyện
Thuận An cấp ngày 14/01/1998;
Biên bản kiểm tra an tồn về phịng cháy và chữa cháy;
Hợp đồng thu gom rác thải nguy hại số 548-RNH/HĐ-KT/22 giữa Công ty
TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ và Cơng ty Cổ phần Nước – Mơi
Trường Bình Dương – Chi nhánh xử lý chất thải;
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Tiêu chí phân loại cơ sở thuộc Nhóm C.
3. Cơng suất; cơng nghệ và loại hình cơ sở:
3.1. Cơng xuất hoạt động:
Quy mơ của phịng khám 18 giường (lưu bệnh khơng q 01 ngày).
Số lượng bệnh nhân dự kiến khoảng 50 người/ngày.
Loại hình dự án: Khám chữa bệnh
3.2. Cơng nghệ sản xuất:
Quy trình khám chữa bệnh:
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bệnh nhân
Quầy lễ tân
Phòng khám
Chỉ định cận
lâm sàn
Cấp toa
Điều trị ngoại
trú
Hẹn
Quầy thu ngân
Kết quả cận
lâm sàn
Lĩnh Thuốc
Kết thúc
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình khám chữa bệnh
Thuyết minh quy trình:
Đối với các bệnh nhân khi đến khám bệnh sẽ đến quầy lễ tân để được ghi thông tin,
hỏi tham về nhu cầu khám bệnh. Sau đó nhập dữ liệu bệnh nhân vào phần mềm quản lý và
hướng dẫn bệnh nhân tới phòng khám. Tại phòng khám được chỉ định, bệnh nhân sẽ ngồi
đợi và nghe gọi tên. Tại đây, bác sĩ sẽ thăm khám cho bệnh nhân và tiến hành thêm như:
Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng (nếu có): Xét nghiệm cận lâm sàng là các xét
nghiệm, chuẩn đốn hình ảnh (X-Quang, siêu âm, xét nghiệm máu,…) được bác sĩ chỉ định
khi cần thiết để phục vụ cho công đoạn khám, chữa bệnh. Sau khi bệnh nhân đến quầy thu
ngân đóng phí sẽ tiến hành đi xét nghiệm cận lâm sàng. Sau khi xong bệnh nhân mang các
phiếu xét nghiệm cận lâm sàng này lại phòng khám để các bác sĩ tiếp tục hướng dẫn.
Sau khi quay lại phòng khám, bác sĩ sẽ đọc kết quả và có kết luận đối với bệnh của
các bệnh nhân, tuỳ thuộc vào tình trạng bệnh mà bác sĩ sẽ cho điều trị ngoại trú. Đối với
các bệnh nhân điều trị ngoại trú: sau khi có kết quả kết luận của bác sĩ, bác sĩ sẽ kê toa
thuốc cho bệnh nhân và hẹn tái khám. Sau đó hướng dẫn bệnh nhân đi đến quầy thu ngân
nộp toa thuốc và đợi gọi tên đóng tiền thuốc. Sau đó bệnh nhân sẽ nghe gọi tên và đến lãnh
thuốc và kết thúc quá trình khám bệnh.
Trong trường hợp cần thiết phòng khám sẽ hẹn bệnh nhận đến tái khám. Phòng khám
cam kết trong trường hợp vượt quá khả năng điều trị của sẽ không giữ bệnh nhân để điều
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
trị mà sẽ hỗ trợ chuyển bệnh nhân đến các bệnh viện lớn hơn có khả năng điều trị bệnh cho
bệnh nhân.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ hoạt động với nghề khám chữa
bệnh, quy mơ phịng khám 18 giường (lưu bệnh khơng q 01 ngày), với số lượng bệnh
nhân dự kiến khoảng 50 người/ngày.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất sử dụng của dự án:
Bảng 1.1. Bảng số liệu nguyên vật liệu, hóa chất chính của cơ sở
TT
1
ĐVT
Khối lượng sử dụng
trong 1 năm
Hóa chất sát trùng, khử trùng,…
Kg
502
Javen
Kg
350
Dầu tràm
Kg
10
Cidezyme: Chất thẩy rửa, hạn chế vị khuẩn
phát triển
Kg
Nhu cầu nguyên liệu vật liệu, hóa chất
42
Presept viên: khử khuẩn bề mặt, vết máu,
dụng cụ
Kg
50
Povidine
Kg
50
2
Cồn
Kg
3
Bơm tiêm
Cái
4
Bột bó
Gói
5
Chỉ y tế
Tép
6
Dây truyền dịch
Cái
7
Nẹp
Cái
8
Khẩu trang
Thùng
9
Ống nghiệm
Cái
10 Bịch nylon
Kg
11 Giấy
Thùng
12 Găng tay y tế
Hộp
13 Bơng gịn
Kg
14 Phim XQ
Cái
15 Dược phẩm các loại
Kg
Nguồn: Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An, năm 2022.
Một số hình ảnh minh họa cho ngun liệu, hóa chất của dự án:
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
500
1.000
300
900
500
125
100
100
50
50
100
50
200
3.250
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Oxy già
Povidine
Cồn
Chỉ y tế
Dây chuyền dịch
Khẩu trang
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Găng tay y tế
Bơng gịn
4.2. Nhiên liệu sử dụng trong q trình sản xuất:
Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của các thiết bị văn phòng, hoạt
động của máy móc thiết bị khám chữa bệnh tại Phịng khám.
- Nguồn cung cấp: Nguồn điện cung cấp cho cơ sở được lấy từ nguồn cung cấp điện
của Công ty Điện lực Bình Dương – Điện lực Tân Uyên.
- Nhu cầu sử dụng điện trung bình của cơ sở khoảng 4.710,6 KW/tháng. Sử dụng điện
phục vụ cho mục đích thắp sáng và hoạt động của các máy móc trong q trình khám cho
bệnh nhân. Ngồi ra, điện cịn sử dụng cho mục đích làm mát như quạt, điều hịa, thiết bị
văn phịng trong hoạt động phịng khám (Hố đơn điện - Cơng ty TNHH Bệnh Viện Quốc
Tế Bình An, năm 2022.
4.3. Hệ thống cấp nước – sử dụng nước:
- Nguồn cung cấp nước: cơ sở sử dụng nguồn nước cấp từ Công ty Cổ Phần nước –
Mơi trường Bình Dương – chi nhánh Cấp nước Thủ Dầu Một.
- Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của cơ sở bao gồm: nước phục
vụ mục đích sinh hoạt của cơng nhân viên, nước phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh cho
50 lượt/ngày (không lưu bệnh nhân), nước dùng cho hoạt động sinh hoạt và điều trị cho
các bệnh nhân, nước dùng cho vệ sinh các dụng cụ, phòng cháy chữa cháy và dự phòng.
Nhu cầu sử dụng nước:
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp nhu cầu cấp nước và xả nước thải của Công ty
Quy mô
Lưu lượng
(m3/ngày)
Lưu
lượng xả
thải
3
(m /ngày)
1
Nhu cầu sinh hoạt
của cán bộ, nhân
viên phịng khám
20 người
1,6
1,6
80lít/người.ngày
QCXDVN
01:2021/BXD
2
Nhu cầu sinh hoạt
của bệnh nhân
50 người
0,75
0,75
15lít/người.ngày
TCVN
4513:1988
TT
Nhu cầu sử dụng
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
áp dụng
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3
Nhu cầu vệ sinh
thiết bị, dụng cụ y
tế từ phòng xét
nghiệm, vệ sinh
phịng bệnh.
-
0,5
0,5
4
Nhu cầu nước giặt
ra giường,…
-
1,0
1,0
3,85
3,85
Tổng cộng
-
-
-
-
Nguồn: Cơng ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An, năm 2022
Ngồi ra, cịn có nước phục vụ cho PCCC: Cơng đã xây dựng sẵn 01 bể nước PCCC
với V = 50 m3 để phục vụ khi có sự cố cháy nổ xảy ra. Đây chỉ là lượng nước dự phòng
cho PCCC. Hệ thống PCCC được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622-1995 Phòng cháy
chữa cháy cho nhà và cơng trình và TCVN 5760-1993 - Hệ thống cấp nước chữa cháy.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Vị trí địa lý
Vị trí địa lý của cơ sở như sau:
- Dự án: “Phịng Khám Đa Khoa Bình An Hồ (Quy mơ 18 giường bệnh)” có địa chỉ
tại số 4/21, đường ĐT 746, Khu phố Bình Quới A, Phường Bình Chuẩn, Thành phố
Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Với các vị trí tiếp giáp xung quanh nhà xưởng của dự án:
- Phía Bắc giáp
: Đường ĐH746
- Phía Nam giáp
: Dãy nhà trọ của người dân
- Phía Tây giáp
: Nhà dân - Bách hố Thuỳ Linh
- Phía Đơng giáp
: Nhà dân – tiệm điện thoại di động Nguyên Hiếu.
Toạ độ các góc của khu đất dự án theo toạ độ VN 2000 như sau:
Bảng 1.3. Tọa độ cột mốc ranh giới của cơ sở
Số hiệu góc thửa
01
02
03
04
Sơ đồ vị trí khu đất dự án:
Tọa độ (hệ VN2000)
X
10.992350
10.992262
10.992308
10.992218
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
Y
106.707422
106.707439
106.707175
106.707192
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Vị trí dự án
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí phịng khám
Khoảng cách từ cơ sở đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội xung quanh khu
vực dự án:
- Dân cư: Xung quanh khu vực cơ sở chủ yếu là nhà dân, cơng ty và các cơng trình
cơng cộng, xã hội như quán cafe, ngân hàng, Công ty TNHH Minh Long I,...đây
là những đối tượng có lượng dân số đơng và nhu cầu sử dụng dịch vụ cao. Do đó,
việc triển khai cơ sở sẽ được hỗ trợ đời sống sức khỏe cho các đối tượng dân cư
tại khu vực.
- Hệ thống sơng suối: Trong khu vực cơ sở khơng có sông suối chảy qua, nước mưa,
nước thải của cơ sở sẽ chảy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
- Các cơng trình kiến trúc, đối tượng kinh tế - xã hội: Khoảng cách tương đối của
khu đất cơ sở đến các đối tượng kinh tế - xã hội như sau:
Cách nhà dân - Bách hoá Thuỳ Linh về phía Tây của cơ sở khoảng 5m;
Cách nhà dân – tiệm điện thoại di động Nguyên Hiếu về phía Đơng của cơ sở
khoảng 3m;
Cách nhà dân – tiệm điện thoại di động Ngun Hiếu về phía Đơng của cơ sở
khoảng 3m;
Cách đường Bình Chuẩn 15, đường Bình Chuẩn 11 khoảng 60m;
Cách Văn Phịng Cơng Chứng Tân Uyên khoảng 500m;
Cách Chợ Bình Chuẩn 210m;
Cách ngã ba Bình Chuẩn khoảng 600m;
Cách trường tiểu học Bình Chuẩn 570m;
Cách UBND phường Bình Chuẩn 1,7km;
Cơ sở hạ tầng tại phường Bình Chuẩn tương đối hồn chỉnh bao gồm mạng lưới cấp
nước, điện, hệ thống thoát nước và đường giao thơng,…
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hoà
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An thuê lại đất của Ơng Đồn Văn Hứa
và Bà Dương Thị Hoạch với tổng diện tích đất là 717 m2 để đầu tư xây dựng các hạng mục
phục vụ cho việc kinh doanh và các hạng mục về môi trường của Công ty gồm có: phịng
cấp cứu, phịng khám ngoại, phịng tiểu phẫu, phòng X-Quang, phòng kỹ thuật, phòng siêu
âm,…. Chi tiết được trình bày tại bảng như sau:
Bảng 1.4. Hạng mục cơng trình phục vụ khám chữa bệnh tại dự án
STT
Hạng mục
Diện tích (m2)
A. Hạng mục phục vụ khám chữa bệnh
1
Lễ tân
18,00
2
Phịng cấp cứu
16,60
3
Phòng khám ngoại
12,00
4
Phòng tiểu phẫu
17,00
5
Phòng X-Quang
15,81
6
Phòng kỹ thuật
16,50
7
Phòng siêu âm
10,49
8
Phòng khám sản
11,52
9
Phòng khám phụ khoa
10,00
10 Phòng thủ thuật sản
10,00
11 Phòng dược
18,03
12 Phòng khám nhi
10,05
13 Phòng khám nội
14,00
Phòng lưu trữ bệnh nhân
14
22,10
trong ngày
15 Phòng khám tai mũi họng
10,05
16 Phòng xét nghiệm huyết học
12,02
17 Phịng xét nghiệm sinh hố
10,02
18 Phịng lấy mẫu xét nghiệm
8,40
19 Phòng khám mắt
10,94
20 Phòng khám da liễu
10,63
21 Phòng khám răng hàm mặt
18,12
22 Khu vực văn phòng
14,63
Tổng phòng
286,91
B. Hạng mục bảo vệ môi trường
1
Bể nước PCCC xây ngầm
50 m3
2
Nhà vệ sinh
10,00
3
Nhà khử trùng
5,0
Khu vực lưu chứa rác thải
4
15
(sinh hoạt, nguy hại)
5
Cây xanh, thảm cỏ
143,4
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
Tỷ lệ (%)
Ghi chú
2,51
2,32
1,67
2,37
2,20
2,30
1,46
1,60
1,39
1,39
2,51
1,41
1,95
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
3,08
Hiện hữu
1,41
1,67
1,39
1,17
1,52
1,48
2,52
2,04
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
1,37
1,37
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
2,0
Hiện hữu
20,0
Cải tạo, bổ
sung
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
6
Hành lang bảo vệ đường bộ
230
32,08
Hiện hữu
7
Khu vực HTXLNT
10,0
1,39
Chưa xây
dựng
Tổng cộng
717
100
Nguồn: Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An, năm 2022.
Ghi chú: Khu vực khám bệnh bao gồm: phòng cấp cứu, phòng khám ngoại, phòng tiểu
phẫu, phòng X-Quang, phòng kỹ thuật, phòng siêu âm, phòng khám sản, phòng khám phụ
khoa, phòng thủ thuật sản, phịng bó bột, phịng dược, phịng khám nhi, phòng khám nội,
phòng lưu trữ bệnh nhân trong ngày, phòng khám tai mũi họng, phòng xét nghiệm huyết
học, phòng xét nghiệm sinh hố, phịng lấy mẫu xét nghiệm, phịng khám mắt, phòng khám
da liễu, phòng khám răng hàm mặt.
Chức năng phòng khám:
Bảng 1.5. Chức năng phòng khám tại dự án
Hạng mục
Lễ tân
Phòng cấp cứu
Phòng khám ngoại
Phòng tiểu phẫu
Phòng X-Quang
Phòng kỹ thuật
Phòng siêu âm
Chức năng
Đăng ký khám bệnh, thu tiền viện phí, tiền
thuốc, tiền khám bệnh
Chăm sóc cấp cứu bệnh nhân một cách đột xuất
là điều trị các bệnh hoặc tổn thương bằng phẫu
thuật ví dụ như: phẫu thuật chỉnh hình, nhãn
khoa, niệu khoa, phẫu thuật nhi, phẫu thuật tổng
quát,….
Những ca phẫu thuật nhỏ, không cần gây mê mà
chỉ cần gây tê tại chỗ
Là kỹ thuật sử dụng tia X, chiếu qua bộ phận
thăm khám của bệnh nhân. Sau đó tia được thu
lại trên phim ảnh. Hình ảnh trên phim X
Quang là hình ảnh chiếu cơ thể của bạn.
Là khu vực kỹ thuật và phụ trợ: chuẩn bị dụng
cụ, tiệt trùng, thanh trùng,…
Siêu âm là một phương pháp cận lâm sàng hỗ
trợ đắc lực cho các bác sĩ trong việc chẩn đoán
và theo dõi bệnh nhân. Siêu âm được sử dụng
để khảo sát nhiều bộ phận, cơ quan quan trọng
trong cơ thể như: ổ bụng, sản khoa, tim mạch,
phụ khoa, tuyến vú, tuyến giáp.... và hỗ trợ kỹ
thuật cho các y học khác
Quy mơ
giường bệnh
3 giường
1 giường
1 giường
-
-
1 giường
Phịng khám sản
Khám thai, chăm sóc thai phụ; khám nam khoa
1 giường
Phịng thủ thuật sản
Làm các thủ thuật đơn giản liên quan đến phụ
khoa, nam khoa
1 giường
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Phịng dược
Phịng khám nhi
Phòng khám nội
Phòng lưu trữ bệnh
nhân trong ngày
Phòng khám tai mũi
họng
Phịng xét nghiệm
huyết học
Phịng xét nghiệm
sinh hố
Phịng lấy mẫu xét
nghiệm
Phòng khám mắt
Phòng khám da liễu
Phòng khám răng
hàm mặt
Phòng khử trùng
Lưu trữ thuốc và phát thuốc cho bệnh nhân
Khám và điều trị bệnh cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
là một phân ngành trong y học, nội khoa liên
quan đến việc ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị
các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt
là ở người lớn (vd: Dị ứng, tiêu hóa, bệnh lây
nhiễm, ung bướu, hơ hấp, phong thấp).
1 giường
Lưu trữ bệnh nhân
5 giường
Khám các bệnh liên quan đến tai, mũi, họng
1 giường
Sau khi lấy mẫu, các mẫu đựng trong ống
nghiệm sẽ được đưa qua phòng xét nghiệm để
phân tích bằng các loại máy móc hiện đại để
sớm phát hiện ra bệnh, giúp các bác sĩ có kết
luận bệnh chính xác hơn.
1 giường
-
Khám các bệnh liên quan đến mắt
Khám các bệnh liên quan đến da
1 giường
Khám các bệnh liên quan đến răng, hàm, mặt.
1 giường
Khử trùng, giặt ra giường,…
Tổng
18 giường
Nguồn: Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An, năm 2022.
Chi tiết các hạng mục xây dựng như sau:
1/ Hạng mục phục vụ khám chữa bệnh:
Diện tích xây dựng: 286,91m2.
Số tầng: 01 tầng.
Loại, cấp cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp, cấp IV.
Cốt nền cơng trình: + 0,15m (so với cốt sân).
Chiều cao cơng trình: 7,0m (tính từ cốt sân).
Kết cấu khung thép; móng, cột, dầm sàn bê tơng cốt thép; tường xây gạch sơn nước;
mái lợp tôn; cửa cuốn sắt, cửa thốt hiểm mở ra, cửa sổ nhơm kính.
2/ Bể nước PCCC:
Diện tích xây dựng: V= 50 m3
Loại, cấp cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp, cấp III.
Cốt nền cơng trình: ± 0,0m (so với cốt sân).
Chiều cao cơng trình: - 3,6m (tính từ cốt sân).
Cấu trúc: Kết cấu bản đáy, bản nắp, bản thành bằng bê tơng cốt thép.
Một số hình ảnh các hạng mục cơng trình của dự án:
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Lễ tân
Phịng dược
Phịng cấp cứu
Phịng khám nội
Phịng lưu bệnh
Phịng khám ngoại
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Phịng X-Quang
Phịng khám răng – hàm – mặt
Phòng khám tai – mũi – họng
Phòng khám thai
Nhà vệ sinh
5.3. Nhu cầu sử dụng lao động:
Số lượng nhân viên tại phòng khám là: 20 người.
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
Phịng siêu âm
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
- Số lượng bệnh nhân dự kiến khoảng 50 người. Phòng khám chỉ ngoại trú, không lưu
trú bệnh nhân quá 01 ngày.
5.4. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị:
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
STT
Tên máy
Đơn vị
Số lượng
Xuất xứ
Năm sản
xuất
Tình trạng
Ghi chú
1
TQ
2019
97%
Hiện hữu
1
2020
98%
Hiện hữu
1
NB
NB
2021
99%
Hiện hữu
I.Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho phịng khám
Phịng cấp cứu
Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số - PM1
900
2
Máy điện tim - Ken Cardico 300
3
Máy hút đàm
Máy
Máy
Máy
4
5
6
7
8
Máy SPO2
Máy test đường huyết
Máy thở oxy + SPO2
Máy xông mũi họng
Bộ đo huyết áp cơ
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
1
1
1
1
1
NB
NB
NB
NB
NB
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
99%
Hiện hữu
Thiết bị phịng tiểu phẫu
1
2
3
Đèn thủ thuật- KDLED 200
Chng báo động đỏ- GS-1
Tủ inox
Cái
Cái
Cái
02
01
01
VN
TQ
VN
4
Dụng cụ tiểu phẩu
Bộ
05
VN
2021
2021
2021
2021
5
Bộ đo huyết áp cơ
Bộ
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
6
Máy hút đàm - 7A-23D
Máy
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
7
Bộ đặt nội khí quản - Riester 7040
Bộ
01
TQ
2021
99%
Hiện hữu
8
Đèn đọc phim - TNE
Bộ
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
9
Đèn tia cực tím
Bộ
02
VN
2021
99%
Hiện hữu
10
Bình oxy, dây, map
Bộ
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
11
Cây treo dịch truyền.
Cái
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
12
Xe đẩy dụng cụ
Cái
02
VN
2021
99%
Hiện hữu
13
Bộ dụng cụ tiêm truyền
Bộ
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
14
Găng tay y tế.
Hộp
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
15
Hộp thuốc cấp cứu
Bộ
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
16
Hộp thuốc chống sốc
Hộp
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
17
Dung dịch sát khuẩn rửa tay nhanh
Chai
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
Máy
01
HQ
2021
99%
Hiện hữu
Bộ
01
HQ
2021
99%
Hiện hữu
Bộ
01
TQ
2021
99%
Hiện hữu
Máy
Bộ
Máy
Bộ
Cái
Bộ
Cái
Cái
01
01
01
01
01
01
20
05
TQ
VN
VN
TQ
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Trang thiết bị phòng khám sản phụ khoa
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Máy Soi Cổ Tử Cung quang học - TP-2000
Dao mổ điện ( dùng cho phòng mổ, sản phụ
khoa, da liễu….) - Zeus-100
Monitor sản khoa ( máy theo dõi sản khoa) L8
Máy siêu âm - UGEO G60
Bộ lưu điện 2kw
Máy đo NST
Thước dây
Cân
Bộ đo huyết áp cơ
Mỏ vịt nhỏ
Mỏ vịt lớn dài
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
12
Van âm đạo
Cái
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Thước đo lòng tử cung
Pen y tế 14cm
Pen y tế cong 14cm
Nhíp có mấu
Nhíp khơng mấu
Kẹp Kim
Cán dao mổ
Pen pozzi kẹp cổ tử cung 25cm
Thước đo khung chậu
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
02
04
05
05
05
05
05
05
05
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Máy
01
USA
2021
99%
Hiện hữu
Máy
01
VN
2021
99%
Hiện hữu
Bộ
Cái
Bộ
Cái
Bộ
Hộp
Bộ
Cái
01
01
01
01
01
01
01
01
HQ
TQ
VN
VN
TQ
VN
VN
VN
97%
97%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Bộ
01
NB
96%
Hiện hữu
Trang thiết bị phịng chuẩn đốn hình ảnh
1
2
Máy x-quang tồn sóng 100mA –
100kV
Máy siêu âm DOPPLER
Trang thiết bị phòng khám nội soi tai mũi họng
1
2
3
4
5
6
7
8
Bộ nội soi tai mũi họng
Máy hút đàm nhớt
Bộ lưu điện 2kw
Máy tính
Máy in
Găng tay
Đè lưỡi
Đèn pin
2018
2018
2021
2021
2021
2021
2021
2021
Trang thiết bị phịng xét nghiệm
1
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
2018
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Bộ
01
3
Máy xét nghiệm nước tiểu
Máy
01
4
5
Kính hiển vi
Micropipet Biohit staoriuos
Bộ
Bộ
01
01
6
Micropipet Biohit staoriuos
Bộ
01
7
Micropipet Biohit staoriuos
Bộ
01
8
9
10
11
12
Giá đỡ Pipet
Máy ly tâm kỹ thuật số
Bộ lưu điện úp 3 KVA
Tủ lạnh
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Cái
Máy
Bộ
Cái
Máy
01
01
01
01
01
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Bộ
Cái
Máy
Cái
Bộ
Hộp
01
01
01
01
01
05
01
01
01
01
01
Trang thiết bị phòng răng hàm mặt
Ghế nha khoa
1
2
Bàn, ghế khám
3
Máy tính
4
Máy in
5
Tủ để khay cực tím
6
Bộ dụng cụ khám răng
7
Dụng cụ nhổ răng
8
Máy cạo vơi và đánh bóng răng
9
Đèn trám răng
10 Bộ đo huyết áp cơ
11 Hộp thuốc chống sốc
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
2018
96%
Hiện hữu
2018
96%
Hiện hữu
2018
2021
96%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
2021
99%
Hiện hữu
2021
99%
Hiện hữu
TQ
TQ
VN
NB
NB
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
TQ
VN
TQ
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Y
TQ
NB
PL
PL
PL
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Trang thiết bị phịng khám mắt
1
2
3
4
5
6
Bàn, ghế khám
Máy tính
Máy in
Bộ kính đo mắt
Găng tay
Đèn pin
Bộ
Bàn
Cái
Cái
Cái
Cái
01
01
01
01
01
01
USA
VN
HQ
HQ
HQ
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Hộp
Cái
Cái
01
01
01
01
01
01
01
01
01
USA
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Bộ
Bộ
Bộ
01
01
01
01
01
01
01
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Trang thiết bị phòng khám nhi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bàn, ghế khám
Máy tính
Máy in
Bộ đo huyết áp cơ
Ống nghe
Nhiệt kế
Găng tay
Đè lưỡi
Đèn pin
Trang thiết bị phòng khám nội
1
2
3
4
5
6
7
Bàn, ghế khám
Máy tính
Máy in
Bộ đo huyết áp cơ
Ống nghe
Nhiệt kế
Găng tay
Cơng Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
Cái
Cái
Hộp
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
8
9
10
Đè lưỡi
Đèn pin
Đèn đọc film
Hộp
Cái
Cái
01
01
01
VN
VN
VN
2021
2021
2021
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Hộp
Hộp
Cái
Cái
Bộ
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Bộ
Bộ
Bộ
Hộp
Bộ
Cái
01
01
01
01
01
01
VN
VN
VN
VN
VN
VN
2021
2021
2021
2021
2021
2021
99%
99%
99%
99%
99%
99%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Cái
Bộ
Máy
Cái
01
01
01
01
VN
VN
ĐL
VN
2021
2020
2020
2020
99%
98%
98%
98%
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Hiện hữu
Trang thiết bị phòng khám ngoại
1
Bàn, ghế khám
2
Máy tính
3
Máy in
4
Bộ đo huyết áp cơ
5
Ống nghe
6
Nhiệt kế
7
Găng tay
8
Đè lưỡi
9
Đèn pin
10 Đèn đọc film
Trang thiết bị phòng khám da liễu
1
Bàn, ghế khám
2
Máy tính
3
Máy in
4
Găng tay
5
Kính lúp
6
Đèn soi da
Phịng thanh trùng
1
Bồn inox 2 ngăn
2
Bàn đóng gói dụng cụ
3
Máy hấp Autoclave
4
Tủ đựng dụng cụ đã tiệt trùng
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
19
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
II
Máy móc thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường
1
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống
01
VN
2022
100%
Chưa xây
dựng
Nguồn: Công ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An, năm 2022.
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:
GIÁM ĐỐC
P. Kế toán
P. TC-HC
Bảo
vệ,
Tài
xế
Tạp
vụ
P. KH-Tổng hợp
Các
Chuyên
khoa khám
chữa bệnh
P. Điều dưỡng
Điều
dưỡng
các
khoa
Hộ lý
P. Vật tư Y tế
Bộ
phận
thanh
trùng
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý cơ sở
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
20
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường của khu vực
Điều kiện kinh tế - xã hội phường Bình Chuẩn, Thành phố Thuận An:
Theo Báo cáo kết quả thực hiện phát triển kinh tế – văn hoá xã hội – quốc phịng an
ninh năm 2019 thì hoạt động kinh tế của phường Bình Chuẩn như sau:
Bình Chuẩn là 1 phường của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. Phường được
thành lập ngày 13 tháng 1 năm 2011 trên cơ sở xã Bình Chuẩn cũ. Khi thành lập, phường có
tổng số diện tích theo km2 1.141 ha và 44.747 người. Phường có 5 khu phố: Bình Phước A,
Bình Phước B, Bình Phú, Bình Quới A, Bình Quới B.
Vị trí địa lý:
Phía Đơng giáp thị trấn Thái Hịa, huyện Tân Un
Phía Tây giáp phường Phú Hịa, T.p Thủ Dầu Một
Phía Bắc giáp thị trấn Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên
Phía Nam giáp các phường An Phú, Thuận Giao.
Kinh tế xã hội:
Trong nhiệm kỳ qua, Đảng bộ và nhân dân phường Bình Chuẩn đã nỗ lực tập trung
thực hiện đạt nhiều kết quả quan trọng trên tất cả các lĩnh vực. Công tác xây dựng
Đảng có nhiều chuyển biến tích cực, bình quân hàng năm có 84,61% chi bộ đạt trong
sạch vững mạnh, số đảng viên đủ tư cách hoàn thành tốt nhiệm vụ đạt trên 90%. Tồn
phường có 3 Chi bộ được Thị ủy công nhận là tổ chức cơ sở Đảng trong sạch vững
mạnh tiêu biểu 3 năm liền. Đảng bộ và nhân dân phường Bình Chuẩn được Nhà nước
tặng thưởng Huân chương lao động hạng 3. Trong nhiệm kỳ, Đảng bộ phường đã kết
nạp được 57 đảng viên mới, đạt 107,5% so với Nghị quyết Đảng bộ đề ra. Với sự
lãnh đạo, chỉ đạo đúng hướng, kinh tế của phường phát triển vững chắc. Hàng năm
kinh tế phường tiếp tục tăng trưởng, cơ cấu chuyển dịch đúng hướng. Hiện nay, tồn
phường có 407 nhà máy xí nghiệp, thu hút trên 40 ngàn lao động; ngành thương mại
dịch vụ phát triển nhanh, qua thống kê tồn phường có 2822 cơ sở thương mại dịch
vụ. Thời gian qua, phường đã huy động mọi nguồn lực trong nhân dân đầu tư xây
dựng cơ bản, nâng cấp 26 cơng trình giao thơng, chỉnh trang đô thị đạt 126% chỉ tiêu.
Nhiệm kỳ qua, công giáo dục đào tạo tiếp tục phát triển, đến nay trên địa bàn phường
có 3 trường đạt chuẩn quốc gia. Thực hiện công tốt tác giảm nghèo, việc làm phường
đã giới thiệu cho hơn 551 lao động vào làm việc tại các cơng ty, xí nghiệp trên địa
bàn. Đến cuối năm 2021, tồn phường cịn 60 hộ nghèo, 43 hộ cận nghèo, chiếm tỷ
lệ 2,32%. Để giúp người dân phát triển kinh tế, phường Bình Chuẩn đã hỗ trợ 551
lượt hộ dân vay vốn từ nhiều nguồn với tổng số tiền trên 8,9 tỷ đồng. Trong nhiệm
kỳ, phường đã xây dựng và sửa chữa 9 căn nhà tình nghĩa với tổng giá trị trên 265
triệu đồng.
Trong nhiệm kỳ mới, Đảng bộ phường Bình Chuẩn sẽ tiếp tục nâng cao năng lực lãnh
đạo của Đảng bộ, phát huy tinh thần đoàn kết; phát triển kinh tế - xã hội đi đôi với
giữ vững quốc phòng an ninh với các mục tiêu cụ thể như: tổng thu ngân sách tăng
Công Ty TNHH Bệnh Viện Quốc Tế Bình An Hồ
21