Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Gpmt 211122- Khukythuatcao - Benhvien115.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 96 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................v
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ............................................................. vi
CHƯƠNG 1 .....................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư ...............................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư......................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư .................................................2
3.1. Quy mô của dự án đầu tư .....................................................................................2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện của cơ sở ..............................................................................................5
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .....................................................11
5.1. Vị trí địa lý .........................................................................................................11
5.2. Các hạng mục cơng trình....................................................................................12
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị ..............................................................................18
5.4. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................20
CHƯƠNG 2 ...................................................................................................................21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................21
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ..............22
2.1. Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường đối với nước thải ...........................22
2.2. Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường đối với chất thải rắn ......................22
CHƯƠNG 3 ...................................................................................................................23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................23
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ....................23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..................................................................................23


1.2. Thu gom, thoát nước thải ...................................................................................25
1.3. Xử lý nước thải...................................................................................................28

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..............................................................43
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ HTXL nước thải ...........................43
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ khu vực lưu trữ rác .......................44
2.3. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ...................................................45
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường..........................46
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .......................................53
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .............................................58
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ......................................................................58
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .....................................................69
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ..................................................................................71
CHƯƠNG IV .................................................................................................................77
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CÂP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......................77
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .......................................................77
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..........................................................79
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...........................................81
CHƯƠNG V ..................................................................................................................83
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................83
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ...................................83

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................83
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ........................................................................................................83
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .............................85
2.1. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ...........................................................85
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.............................................85
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở .....85
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .............................................86
CHƯƠNG VI .................................................................................................................87
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................87

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bố trí diện tích sàn xây dựng từng tầng ......................................................... 2
Bảng 1.2. Danh sách nguyên vật liệu dự kiến sử dụng .................................................. 5
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án ........................................................... 6
Bảng 1.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng .............................................................................. 6
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước cho dự án ................................................................. 10
Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu xả thải ............................................................................. 11
Bảng 1.7. Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở ......................................................... 11
Bảng 1.8. Các hạng mục cơng trình của dự án ............................................................. 12
Bảng 1.9. Danh mục thiết bị y tế .................................................................................. 18
Bảng 1.10.Danh mục thiết bị văn phịng của dự án....................................................... 19
Bảng 3.1. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa ......................... 23

Bảng 3.2. Vị trí và tọa độ điểm đấu nối nước mưa ...................................................... 25
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải về trạm XLNT 50
m3/ngày.đêm .................................................................................................................. 26
Bảng 3.4. Thông số kỹ thuật hệ thống thoát nước thải sau xử lý ................................. 27
Bảng 3.5. Vị trí và tọa độ điểm đấu nối nước thải ....................................................... 27
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại ................................................................. 29
Bảng 3.7. Các hạng mục cơng trình xây dựng và thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
sinh hoạt công suất 50 m3/ngày.đêm ............................................................................. 34
Bảng 3.8. Thông số nước thải đầu vào HTXL nước thải (chưa xử lý) ........................ 36
Bảng 3.9. Dự báo hiệu quả xử lý của HTXL nước thải................................................ 37
Bảng 3.10.Các thiết bị cần kiểm tra trước khi vận hành ............................................... 40
Bảng 3.11.Nhu cầu sử dụng hóa chất cho HTXLNT .................................................... 43
Bảng 3.12.Các thơng số kỹ thuật của hệ thống thốt khí thải ....................................... 43
Bảng 3.13.Số lượng thùng rác tại bệnh viện ................................................................. 46
Bảng 3.14.Diện tích các kho chứa chất thải rắn phát sinh ............................................ 49
Bảng 3.15.Số lượng thùng rác chứa chất thải sinh hoạt ................................................ 50
Bảng 3.16.Thành phần và khối lượng chất thải rắn thông thường được phép thu gom
cho mục đích tái chế ...................................................................................................... 51
Bảng 3.17.Số lượng thùng rác chứa chất thải rắn thông thường được phép thu gom
phục vụ mục đích tái chế ............................................................................................... 52

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 3.18.Khả năng lưu chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường được phép thu
gom tái chế tại dự án...................................................................................................... 53
Bảng 3.19.Thống kê khối lượng chất thải lây nhiễm tại Bệnh viện .............................. 54

Bảng 3.20.Số lượng thùng rác chứa chất thải lây nhiễm ............................................... 55
Bảng 3.21.Thống kê chất thải nguy hại không lây nhiễm tại Bệnh viện ...................... 56
Bảng 3.22.Số lượng thùng rác chứa chất thải nguy hại không lây nhiễm ..................... 57
Bảng 3.23.Các phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố HTXL nước thải ..................... 64
Bảng 3.24.Một số sự cố thiết bị và cách khắc phục ...................................................... 66
Bảng 3.25.Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt khí thải máy phát điện ................................ 70
Bảng 3.26.Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thốt khí thải máy phát điện ...... 70
Bảng 3.27.Một số hình ảnh thu gom khí thải tại dự án hiện hữu .................................. 71
Bảng 3.28.Tổng hợp những thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được duyệt ..................................................................................................................... 72
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải 77
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong khí thảihệ thống xử lý mùi khu vực
xử lý nước thải ............................................................................................................... 79
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện của dự án .. 80
Bảng 4.4. Vị trí, tọa độ các khu vực phát sinh tiếng ồn, độ rung tại dự án .................. 81
Bảng 4.5. Giới hạn về tiếng ồn tại các khu vực............................................................ 82
Bảng 4.6. Giới hạn về độ rung tại các khu vực ............................................................ 82
Bảng 5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình bảo vệ mơi trường ............. 83
Bảng 5.2. Kế hoạch lấy mẫu nước thải tại từng công đoạn xử lý ................................ 84

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hệ thống thơng gió tầng hầm ....................................................................... 17
Hình 3.1. Hệ thống thu gom nước mưa đã hoàn thành tại cơ sở ................................. 24
Hình 3.2. Hố ga đấu nối nước mưa (vị trí 1 và 3) với hệ thống thốt nước của thành

phố
...................................................................................................................... 25
Hình 3.3. Ống dẫn nước trục ngang về bể tự hoại ....................................................... 26
Hình 3.4. Hố ga đấu nối nước thải (vị trí 2) với hệ thống thốt nước của thành phố .. 28
Hình 3.5. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn. .................................................................. 29
Hình 3.6. Quy trình cơng nghệ HTXL nước thải cơng suất 50 m3/ngày.đêm ............. 31
Hình 3.7. Khu vực lắp đặt HTXL nước thải ................................................................ 35
Hình 3.8. HTXL mùi khu vực xử lý nước thải ............................................................ 44
Hình 3.9. Quy trình quản lý chất thải tại Công ty ........................................................ 48

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ATLĐ

: An toàn lao động

BOD5

: Nhu cầu ơxy sinh hóa

BTCT

: Bê tơng cốt thép

COD


: Nhu cầu ôxy hóa học

CP

: Cổ Phần

CTR

: Chất thải rắn

CTCL

: Chất thải còn lại

CTHC

: Chất thải hữu cơ

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

SS

: Chất rắn lơ lửng

QCVN

: Quy Chuẩn Việt Nam


TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XLNT

: Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
CHƯƠNG 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115
 Địa chỉ: 818 Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
 Người đại diện: TS.BS Đỗ Quốc Huy
 Chức vụ: Phó Giám Đốc
 Số điện thoại: 028 3865 2368

Fax: 028 3865 5193


 Quyết định thành lập Bệnh viện Nhân dân 115 thuộc Sở Y tế số 502/QĐ-UB
ngày 31 tháng 08 năm 1989 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
2. Tên dự án đầu tư
KHU CHẨN ĐỐN KỸ THUẬT CAO CỦA BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115
 Địa điểm thực hiện dự án: 818 Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ
Chí Minh
 Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của dự án đầu tư:
+ Quyết định số 1157/QĐ-TNMT-CCBVMT ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Sở
Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường dự án “Khu chẩn đoán kỹ thuật cao” tại phường 12, quận 10 của
Bệnh viện Nhân dân 115.
+ Văn bản số 4603/UBND-ĐT ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Khu chẩn đoán kỹ
thuật cao của Bệnh viện Nhân dân 115.
+ Quyết định số 2233/SQHKT-QHKV1 về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt
bằng và phương án kiến trúc cơng trình Khu chẩn đốn kỹ thuật cao của Bệnh viện
Nhân 115 do Sở quy hoạch-kiến trúc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh cấp
ngày 11 tháng 7 năm 2014.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 705/TDPCCC ngày 02/07/2015 của Cảnh sát PC&CC Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 691/TDPCCC ngày 08/7/2019 của Phịng Cảnh sát PCCC&CNCH – Cơng an Thành phố Hồ
Chí Minh.
+ Văn bản số 595/TD-PCCC ngày 17/08/2022 của Phòng cảnh sát PCCC &
CNCH – Cơng an Thành phố Hồ Chí Minh về việc thẩm duyệt về PCCC đối với hồ
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

sơ thiết kế điều chỉnh.
 Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án đầu tư xây dựng “Khu chẩn đoán kỹ thuật cao” của Bệnh viện Nhân
dân 115 có tổng vốn đầu tư 332.156.425.000 đồng là dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí
quy định của pháp luật về đầu tư công và không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ gây ơ nhiễm mơi trường nên dự án thuộc phân loại nhóm II, mục 2 phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Dự án đã được UBND cấp tỉnh/ thành phố phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
mơi trường, đã hồn tất thi cơng xây dựng, chưa đi vào vận hành thử nghiệm, căn cứ
theo khoản 1 điều 39, Luật Bảo vệ mơi trường thì Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy
phép mơi trường trình UBND cấp tỉnh/ thành phố phê duyệt cấp phép. Báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trường của dự án được thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục
VIII, Phụ lục kèm theo nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Phạm vi cấp phép: Báo cáo này chỉ đề xuất cấp giấy phép mơi trường cho Khu
chẩn đốn kỹ thuật cao, khơng bao gồm các hạng mục khác của Bệnh viện Nhân dân
115.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Quy mô của dự án đầu tư
Quy mô dự án đầu tư: Xây dựng 01 khối cơng trình gồm cao 10 tầng (kể cả tầng
trệt), 02 tầng hầm và sân thượng được bố trí như sau:
 Diện tích mặt bằng: 3.378,4m2
 Diện tích xây dựng: 1.351m2
 Tổng diện tích sàn xây dựng (khơng bao gồm tầng hầm, tầng kỹ thuật):
13.270m2.
 Tổng diện tích sàn xây dựng (bao gồm tầng hầm, tầng kỹ thuật): 19.367m2.
Bảng 1.1. Bố trí diện tích sàn xây dựng từng tầng
Stt

Tầng


Diện tích (m2)

Bố trí

1.

Tầng hầm 2

2.373

Khu để xe, khu kỹ thuật, kho, cầu thang
bộ và thang máy.

2.

Tầng hầm 1

2.373

Khu để xe, nhà bảo vệ, khu kỹ thuật, cầu
thang bộ và thang máy.

3.

Tầng 1 (trệt)

1.351

Khu đón bệnh nhân, khoa chẩn đốn hình

ảnh, kho thuốc.

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4.

Tầng 2 (lầu 1)

1.351

Khu khám bệnh, phòng nhân viên.

5.

Tầng 3 (lầu 2)

1.351

Khu khám bệnh, phòng nhân viên

6.

Tầng 4 (lầu 3)

1.351


Hội trường, khu triển lãm chuyên đề.

7.

Tầng 5 (lầu 4)

1.111

Phòng họp kết hợp giảng đường.

8.

Tầng 6 (lầu 5)

1.351

Khoa sét nghiệm – sinh hoá miễn dịch

9.

Tầng 7 (lầu 6)

1.351

Khoa xét nghiệm – vi sinh – sinh học
phân tử.

10.

Tầng 8 (lầu 7)


1.351

Phòng họp, phòng làm việc

11.

Tầng 9 (lầu 8)

1.351

Khu hành chính

12.

Tầng 10 (lầu 9)

1.351

Kho, thư viện, các phòng bác sĩ chuyên
gia, phòng thực hành nghiệp vụ kỹ thuật,
phòng vật tư, phòng trang thiết bị y tế,
phòng đồ thải.

13.

Tầng sân thượng
(tầng kỹ thuật)

1.351


Bãi đáp trực thăng và khu kỹ thuật.

Tổng

19.367

Dự án được liên thông với Bệnh viện Nhân dân 115 bằng đường hầm.
 Ngành nghề hoạt động: Khám và điều trị bệnh bằng kỹ thuật cao
 Số lượng bệnh nhân dự kiến: 1.500 người
 Số lượng cán bộ, công nhân viên: 200 lao động
Công nghệ của dự án đầu tư
Thực hiện chức năng chẩn đoán và điều trị bằng kỹ thuật cao, bao gồm:
Khám bệnh với các chuyên khoa thực hiện kỹ thuật cao tiêu chuẩn quốc tế.
Xây dựng khu khám bệnh theo tiêu chuẩn quốc tế với các phịng khám đủ các
chun khoa trong đó thực hiên khám hẹn giờ, tin học hóa quy trình khám chữa bệnh.
Đặc biệt, tập trung đầu tư các công nghệ mới như sau:
+ Phòng xét nghiệm về máu Reference Lab
+ Báo cáo xét nghiệm, chụp hình trực tuyến
+ Cơng nghệ Y tế tốc độ cao
+ Việc khám chữa bệnh “ít can thiệp” (minimally invasive)
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Chẩn đốn hình ảnh kỹ thuật cao tiêu chuẩn quốc tế
Sử dụng các thiết bị chẩn đốn hình ảnh như cộng hưởng từ 3 Tesla (MRI), hệ
thống chụp cắt lớp điện toán đa dãy đầu dò từ 128 lát trở lên, máy chụp và can thiệp

mạch máu đầu thu phẳng. Chụp X quang kỹ thuật số tất cả các thiết bị được kết nối
qua mạnh PACS dẫn truyền đến các bàn khám để chẩn đoán và theo dõi điều trị đối
với bệnh nhân ung thư, tim mạch, tiêu hóa, thần kinh, nội tiết, tiết niệu, xương khớp,
nhiễm trùng của tuyến trung ương, các Bệnh viện tuyến dưới chuyển đến khu kỹ thuật
cao.
Xây dựng và phát triển các kỹ thuật xét nghiệm về huyết học, miễn dịch ghép,
sinh hóa, tiến dần đến gen học để phục vụ cho chẩn đốn chính xác và nhanh nhất các
bệnh của các chuyên khoa đặc biệt là chuyên ngành ung bướu, nội tiết, tim mạch, tiết
niệu, ghép tạng và xương khớp.
Khu xét nghiệm với các khoa huyết học, sinh hóa, vi sinh, miễn dịch ghép, sinh
học phân tử, giải phẫu bệnh.
Chuyên khoa ung thư và y học hạt nhân, điều trị gen học
Xây dựng chuyên khoa ung thư kết hợp phương tiện chẩn đoán và chữa trị phối
hợp:
 Phòng xét nghiệm và thu mẫu
 Sinh thiết tủy xương
 Chụp nhũ ảnh
 Chụp hình hạt nhân phối hợp
 Sinh thiết có khung định vị
 Sinh thiết phẫu thuật
 Siêu âm
 Nội soi đại tràng
 Chụp X-quang
 Kết hợp y học hạt nhân điều trị gen học
Khu phẫu thuật mắt phaco, tai mũi họng, răng hàm mặt
Chữa trị các bệnh về mắt bằng phương pháp laser, phương pháp chữa trị này
khơng để lại sẹo, ít gây đau đơn nhất cho bệnh nhân và giúp bệnh nhân chữa khỏi
những vấn đề liên quan đến tuyến lệ. Ngoài ra, phương pháo dùng tia laser rất chính
xác và khơng gây ra bất kỳ một phản ứng phụ nào.
Đào tạo, nghiên cứu khoa học

Nghiên cứu các đề tài phát triển, ứng dụng kỹ thuật.
Nghiên cứu các phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu y học, dược học, y
học dự phòng.
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Phối hợp với các chuyên ngành kỹ thuật khác, các trung tâm chuyên khoa để
không ngừng áp dụng và phát triển khoa học kỹ thuật trong y học và các ngành khoa
học kỹ thuật khác.
Thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt:
Dự án không bố trí phịng phẫu thuật hiện đại kết hợp với phịng chẩn đốn và
can thiệp mạch máu (DSA); Phịng phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ; khu xạ trị.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện của cơ sở
Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất đầu vào
Danh mục nguyên, vật liệu sử dụng
Bao gồm dược phẩm và các loại thuốc men, vật tư y tế được nhập từ ngành y tế
trong và ngoài nước, nhu cầu sử dụng phụ thuộc vào lượng bệnh nhân đến khám và
điều trị. Dự kiến nguyên liệu cho những thời điểm hoạt động ổn định như sau:
Bảng 1.2. Danh sách nguyên vật liệu dự kiến sử dụng
STT

Danh mục

ĐVT

Số lượng


Xuất xứ

1

Ống đựng mẫu

Kg/tháng

100

Việt Nam

2

Bơm tiêm và bơm hút

Kg/tháng

100

Việt Nam

3

Bơng gịn

Kg/tháng

10


Việt Nam

4

Găng tay

Kg/tháng

10

Việt Nam

5

Cồn tuyệt đối 90o

Kg/tháng

20

Việt Nam

6

Kẹp các loại

Kg/tháng

20


Anh

7

Gel Siêu âm

Kg/tháng

100

Canada

8

Cây đè lưỡi

Kg/tháng

10

Việt Nam

9

Thuốc các loại

Kg/tháng

500


Việt Nam và nhập ngoại

(Nguồn: Khu chẩn đoán kỹ thuật cao – Bệnh viện Nhân dân 115)
Danh mục nhiên liệu dùng trong giai đoạn hoạt động của dự án
Khi đi vào vận hành, dự án sử dụng 1 máy phát điện dự phịng cơng suất 2.500
KVA. Máy phát điện chỉ được sử dụng trong trường hợp hệ thống cấp điện quốc gia
gặp sự cố. Trung bình, 1 năm sử dụng khoảng 50 giờ, như vậy, nhu cầu sử dụng nhiên
liệu để vận hành máy phát điện như sau:
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án
STT

Tên nguyên liệu

1

Dầu DO 0,05%S

Khối lượng
(tấn/năm)
29,3

Mục đích và cơng


Xuất xứ

đoạn sử dụng
Vận hành máy phát

Việt Nam

điện dự phòng

(Mức tiêu hao tại chế độ dự phịng 100% tải là 586 lít/giờ/máy)
Danh mục hóa chất dùng trong giai đoạn hoạt động của dự án
Khi đi vào vận hành, hóa chất sử dụng chủ yếu tại dự án bao gồm: hóa chất dùng
trong khám, chữa bệnh, xét nghiệm,.. và hóa chất dùng để xử lý nước thải. Nhu cầu sử
dụng cho từng loại được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng
STT

Tên

Đơn vị

Khối lượng

Xuất xứ

I

Hoá chất dùng cho hoạt động xét nghiệm, điều trị

1


Glucose

Hộp/tháng

20

Mỹ

2

HbA1c

Hộp/tháng

180

Hàn Quốc

3

Urea

Hộp/tháng

100

Đức

4


Creatinine

Hộp/tháng

100

Đức

5

Cholesterol

Hộp/tháng

150

Mỹ

6

HDL-C

Hộp/tháng

180

Đức

7


Triglyceride

Hộp/tháng

200

Mỹ

8

SGOT (AST)

Hộp/tháng

150

Mỹ

9

SGPT (ALT)

Hộp/tháng

200

Đức

10


GGT (Gama-GT)

Hộp/tháng

100

Mỹ

11

Uric acid

Hộp/tháng

150

Mỹ

12

Bilirubin

Hộp/tháng

15

Mỹ

13


Protein Total

Hộp/tháng

18

Bỉ

14

Albumine

Hộp/tháng

25

Mỹ

15

Iron

Hộp/tháng

18

Ý

16


Ferritine

Hộp/tháng

16

Tây Ban Nha

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
17

Mg

Hộp/tháng

9

Mỹ

18

Phosphore

Hộp/tháng


10

Pháp

19

Amylase

Hộp/tháng

10

Mỹ

20

ASLO

Hộp/tháng

10

Bỉ

21

RF

Hộp/tháng


10

Bỉ

22

CRP

Hộp/tháng

10

Bỉ

23

Anti-A

Lọ/tháng

20

Ấn Độ

24

Anti-B

Lọ/tháng


20

Ấn Độ

25

Anti-AB

Lọ/tháng

20

Ấn Độ

26

Anti-D

Lọ/tháng

20

Ấn Độ

27

Neoplastin

Hộp/tháng


45

Pháp

28

CK-press

Hộp/tháng

48

Pháp

29

CaCl2

Lọ/tháng

48

Pháp

30

Human assay control lever
2


Lọ/tháng

88

Anh

31

Human assay control lever
3

Lọ/tháng

35

Anh

32

AFP

Hộp/tháng

26

Đức

33

CEA


Hộp/tháng

29

Đức

34

Cyfra 21.1

Hộp/tháng

32

Đức

35

PSA Total

Hộp/tháng

45

Đức

36

Ca 19.9


Hộp/tháng

36

Đức

37

Ca 72.4

Hộp/tháng

26

Đức

38

Ca 125

Hộp/tháng

28

Đức

39

Ca 15.3


Hộp/tháng

18

Đức

40

HBsAg

Hộp/tháng

13

Đức

41

HBsAb

Hộp/tháng

23

Đức

42

HBeAb


Hộp/tháng

8

Đức

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
43

HBeAg

Hộp/tháng

9

Đức

44

HBcAb Total

Hộp/tháng

19


Đức

45

TSH

Hộp/tháng

28

Đức

46

Free T3

Hộp/tháng

3

Đức

47

Free T4

Hộp/tháng

33


Đức

48

Total T3

Hộp/tháng

33

Đức

49

Total T4

Hộp/tháng

25

Đức

50

Fluid pack

Hộp/tháng

13


Mỹ

51

Diluent

Thùng/tháng

93

Thụy Điển

52

Auto lyse CD

Thùng/tháng

28

Thụy Điển

53

SHEATH CD

Thùng/tháng

28


Thụy Điển

54

Syswash

Thùng/tháng

19

Đức

55

Procell

Thùng/tháng

25

Đức

56

Cleancell

Thùng/tháng

19


Đức

II

Hóa chất bảo quan mẫu, mơ trong phịng xét nghiệm

1

Formaline 10% (10%
Neutral Buffered
Formalin)/5735SS

III

lít/tháng

Hóa chất tẩy trắng

lít/tháng

2

Hóa chất lau sàn Floral can
5l -R120F

lít/tháng

3


Hóa chất 101 MUTIPINE

lít/tháng

4

Dung dịch rửa tay (GREEN
FRESH)

lít/tháng

5

Dung dịch khử khuẩn

6

Hóa chất lau sàn Surfanios

1

Đức

Hóa chất sát khuẩn, khử khuẩn sàn nhà và phịng khám chữa bệnh

1

IV

50


400

Việt Nam

700

Singapore

600

Singapore

1.400

Việt Nam

lít/tháng

300

Singapore

lít/tháng

150

Singapore

15


Singapore

Hóa chất sử dụng cho diệt khuẩn dụng cụ
Alfasept Cleanser 2

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

lít/tháng

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
2

Aceton

lít/tháng

7

Singapore

3

Aniosgel 85NPC

lít/tháng


46

Singapore

4

Anios Spray 29

lít/tháng

15

Singapore

5

Aniossym X3

lít/tháng

200

Singapore

6

Aniossym Synergy 5

lít/tháng


650

Singapore

7

Anios RHW

lít/tháng

10

Singapore

8

Cidezyme

lít/tháng

250

Singapore

9

Cidex OPA

lít/tháng


100

Singapore

V

Hố chất sử dụng cho HTXL nước thải và HTXL mùi từ nước thải

1

Mật rỉ đường/Methanol

kg/tháng

750

Việt Nam

2

Javen (NaClO)

kg/tháng

6

Việt Nam

3


NaOH

kg/tháng

2

Việt Nam

Nhu cầu sử dụng và nguồn cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho toàn bộ dự án được lấy từ hệ thống điện lưới quốc gia
do Công ty Điện lực Phú Thọ phân phối đấu nối với máy biến áp khô đặt dưới tầng
hầm.
Xây dựng trạm biến áp 2.500 KVA và máy phát điện dự phòng, công suất 2.500
KVA – vỏ cách âm + AST để sử dụng trong trường hợp xảy ra sự cố mất điện.
Lượng điện sử dụng dự kiến khoảng: 130 kWh/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cấp nước
Sử dụng nguồn nước lấy từ hệ thống cấp nước thủy cục của thành phố do Cơng
ty Cổ phần cấp nước Phú Hồ Tân phân phối thông qua tuyến ống nước sạch trên
đường Sư Vạn Hạnh. Nước sạch được dự trữ trong bể nước ngầm 200 m3 đặt tại tầng
hầm thứ 2 sau đó bơm phân phối đến các điểm dùng nước.
Mục đích sử dụng: Nước dùng trong việc khám chữa bệnh, sinh hoạt ăn uống,
tưới cây và PCCC.
Lượng nước sử dụng cho hoạt động của khu chẩn đốn kỹ thuật cao được tính
tốn như sau:

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước cho dự án
STT

Hạng mục

ĐVT

Lượng nước sử dụng

1

Nước dùng cho cán bộ trong khu khám

m3/ngày

16

2

Nước dùng cho bệnh nhân và thân nhân

m3/ngày

15

3

Nước phục vụ cho thí nghiệm và rửa
dụng cụ


m3/ngày

10

4

Nước tưới cây

m3/ngày

6,41

m3/ngày

47,41

Tổng cộng

(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng)
Chi tiết tính tốn lượng nước sử dụng cho cán bộ công nhân viên, bệnh nhân,
thân nhân và nước tưới cây được cho vào bảng sau:
Tính tốn nhu cầu dùng nước:
- Tổng số cán bộ, cơng nhân viên khi dự án đi vào hoạt động khoảng 200 người.
Theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng,
tiêu chuẩn cấp nước cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên dùng khoảng 80 l/ngày.
Như vậy nhu cầu dùng nước của cán bộ công nhân viên là:
Q1 = 200 người x 0,08 m3/ngày.ngđ = 16 m3/ngày đêm
- Tổng số người sử dụng nước không thường xuyên như người bệnh đi khám trong
ngày ước tính khoảng 1.500 người. Theo TCVN 4513: 1988: Tiêu chuẩn thiết kế cấp

nước bên trong, tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trung bình là 10 lít/ngày. Như vậy, lưu
lượng nước cần sử dụng là:
Q2 = 1500 người x 0,01 m3/ngày.ngđ = 15 m3/ngày đêm
- Lượng nước phục vụ cho thí nghiệm và rửa dụng cụ, khoảng Q3 = 10 m3/ngày
đêm.
- Lượng nước tưới cây, tưới đường của dự án là 1 lần/ngày. Theo QCVN
01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng, định mức sử
dụng nước cho cơng đoạn tưới cây là 0,4 lít/m2, nước tưới đường sân bãi là 6 lít /m2.
Căn cứ vào diện tích của cây xanh và đường giao thơng nội bộ của dự án. Lượng nước
tưới cây xanh và tưới đường như sau:
Q4 = (1110,3 m2 x 0,4 lít/m2) + (995 m2 x 6 lít /m2) = 6,41 m3/ngày đêm
- Tổng cộng nhu cầu dùng nước là:
Qsh = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 = (15 + 16 + 10 + 6,41) = 47,41 m3/ngày đêm.
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Nhu cầu xả thải
Dựa trên nhu cầu sử dụng nước cho từng mục đích. Ước tính lưu lượng nước thải
phát sinh bằng 100% lưu lượng nước cấp.
Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu xả thải
Stt

Hạng mục

ĐVT

Lượng nước thải


1

Nước thải từ sinh hoạt của cán bộ trong khu
khám chữa bệnh

m3/ngày

16

m3/ngày

15

m3/ngày

10

m3/ngày

41

2

3

Nước thải từ sinh hoạt của bệnh nhân và
người bệnh đi khám trong ngày
Nước thải từ khu vực thí nghiệm và rửa dụng
cụ

Tổng cộng

- Lưu lượng nước thải cực đại: Qmax = Qtb x 1,2 = 41 x 1,2 = 49,2 m3/ngày đêm.
Như vậy, để xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh, dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải công suất 50 m3/ngày.đêm đặt tại tầng hầm 2 của khu chẩn đoán. Nước thải
sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 28:2010/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải y tế, (K=1,2; riêng đối với các thông số pH, Coliform, Salmonella,
Shigella, Vibrio Cholerae K=1) trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước của thành
phố trên đường Sư Vạn Hạnh.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Vị trí địa lý
Dự án hoạt động tại địa chỉ số 818 Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, TP.Hồ
Chí Minh nằm trên khu đất có tổng diện tích 3.378,4m2.
Tứ cận tiếp giáp của dự án như sau:
 Hướng Tây Bắc: giáp khu dân cư
 Hướng Đông Nam: giáp Trung tâm dịch vụ ô tô Thiên Thanh
 Hướng Tây Nam: giáp đường Sư Vạn Hạnh
 Hướng Đông Bắc: giáp với khu dân cư
Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.7. Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở
Điểm

X

Y

Cạnh (m)

1


1191768.97

572987.98

15,11

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
2

1191782.13

572980.56

0,44

3

1191781.96

572980.16

4,37

4


1191785.81

572978.08

13,84

5

1191780.35

572965.37

4,50

6

1191776.20

572967.11

0,35

7

1191776.04

572996.80

16,24


8

1191762.17

572975.25

10,95

9

1191752.93

572981.11

36,95

10

1191721.74

573000.92

61,71

11

1191750.44

573055.55


5,20

12

1191755.01

573053.08

0,86

13

1191755.46

573053.81

5,27

14

1191760.12

573051.33

3,31

5.2. Các hạng mục cơng trình
Dự án “Xây dựng khu chẩn đốn kỹ thuật cao” của Bệnh viện Nhân dân 115 với
diện tích khn viên đất là 3.378,4 m2. Các hạng mục cơng trình của dự án đã được
xây dựng hồn thiện đúng theo thiết kế đã được duyệt tại văn bản số 2233/SQHKTQHKV1 ngày 11/07/2014 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc và văn bản số 57/QĐ-SXDTĐDA ngày 29/05/2014 của Sở Xây dựng.

Cụ thể như sau:
Bảng 1.8. Các hạng mục công trình của dự án
TT

1

Hạng mục

Diện tích xây dựng

Tầng hầm 2
Tầng hầm 1

Diện tích

Tỉ lệ

(m2)

(%)

Diện tích
sàn (m2)

Ghi chú

1.351,28

40%


19.367

Tăng 11,28m2 so với
số liệu thể hiện trong
báo cáo ĐTM
(1.340m2)

--

--

2.373

Diện tích sàn tầng

2.373

hầm giảm 132m2 so
với số liệu thể hiện
trong báo cáo ĐTM

--

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

--

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
(2.505m2)
Tầng 1

--

--

1.351

Tầng 2

--

--

1.351

Tầng 3

--

--

1.351

Tầng 4

--


--

1.351

Tầng 5

--

--

1.111

Tầng 6

--

--

1.351

với số liệu thể hiện

Tầng 7

--

--

1.351


trong báo cáo ĐTM
(1.405m2)

Tầng 8

--

--

1.351

Tầng 9

--

--

1.351

Tầng 10

--

--

1.351

Tầng kỹ thuật mái

--


--

1.351

Diện tích sàn điển
hình giảm 54m2 so

Giảm 21,08m2 so với
2

3

Đường giao thơng nội bộ

Cây xanh

Tổng diện tích

973,92

1.053,2

3.378,4

số liệu thể hiện trong
báo cáo ĐTM
(995m2)

28,8


31,2

Giảm 57,1m2 so với
số liệu thể hiện trong
báo cáo ĐTM
(1110,3m2)

100

Tổng diện tích giảm
100m2 so với số liệu
đã thể hiện trong
báo cáo ĐTM

--

(Nguồn: Các biên bản nghiệm thu hồn cơng và Bản vẽ hồn cơng xây dựng
cơng trình Khu chẩn đốn kỹ thuật cao, 2022)
a. Các hạng mục cơng trình chính
Dự án xây dựng 01 khối cơng trình cao 10 tầng (kể cả tầng trệt), 02 tầng hầm,
tầng sân thượng (tầng kỹ thuật) và tầng hầm xuyên qua đường Sư Vạn Hạnh được bố
trí như sau:
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
 Diện tích xây dựng: 1.351m2

 Tổng diện tích sàn xây dựng (không bao gồm tầng hầm, tầng kỹ thuật):
13.270m2.
 Tổng diện tích sàn xây dựng (bao gồm tầng hầm, tầng kỹ thuật): 19.367m2.
 Tầng hầm 2: 2.373m2 bố trí khu để xe, kỹ thuật, kho, cầu thang bộ và thang
máy.
 Tầng hầm 1: 2.373m2 bố trí khu để xe, nhà bảo vệ, khu kỹ thuật, cầu thang
bộ và thang máy.
 Tầng 1 (trệt): 1.351m2 bố trí khu đón bệnh nhân, khoa chẩn đốn hình ảnh,
kho thuốc.
 Tầng 2 (lầu 1): 1.351m2 bố trí khu khám bệnh, phịng nhân viên.
 Tầng 3 (lầu 2): 1.351m2 bố trí khu khám bệnh, phịng nhân viên.
 Tầng 4 (lầu 3): 1.351m2 bố trí hội trường, khu triển lãm chuyên đề.
 Tầng 5 (lầu 4): 1.111m2 bố trí phịng họp kết hợp giảng đường.
 Tầng 6 (lầu 5): 1.351m2 bố trí khoa sét nghiệm – sinh hố miễn dịch
 Tầng 7 (lầu 6): 1.351m2 bố trí khoa xét nghiệm – vi sinh – sinh học phân tử.
 Tầng 8 (lầu 7): 1.351m2 bố trí phịng họp, phịng làm việc
 Tầng 9 (lầu 8): 1.351m2 bố trí khu hành chính
 Tầng 10 (lầu 9): 1.351m2 bố trí kho, thư viện, các phòng bác sĩ chuyên gia,
phòng thực hành nghiệp vụ kỹ thuật, phòng vật tư, phòng trang thiết bị y tế,
phòng đồ thải.
 Tầng sân thượng (tầng kỹ thuật): 1.351m2 bố trí bãi đáo trực thăng và khu
kỹ thuật.
- Chiều cao cơng trình: 41,75m (từ cao độ sàn tầng trệt đến đỉnh mái)
- Khoảng lùi cơng trình so với các ranh đất:
+ So với ranh lộ giới đường Sư Vạn Hạnh: 13,3m
+ So với ranh đất xung quanh: 7,9m
+ So với ranh đường dự phóng phía Bắc: 6,05m

- Giải pháp kết cấu: móng cọc bê tơng cốt thép; kết cấu khung, dầm, sàn mái bê
tông cốt thép.

b. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Hệ thống giao thơng

- Hệ thống giao thơng bên ngồi:
Cổng vào dự án nằm ngay trên đường Sư Vạn Hạnh lộ giới 20m, có bố trí vỉa hè
vạt góc đường theo Quy chuẩn quy định.
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

- Hệ thống giao thông bên trong:
Hệ thống đường giao thông nội bộ trong khuôn viên Dự án được xây dựng thuận
tiện cho việc vận chuyển đi lại của cán bộ, nhân viên, bệnh nhân luân chuyển giũa các
khu.
Diện tích bố trí phần giao thông nội bộ là 973,92m2. Cấu tạo mặt sân, đường
phần phía trên tầng hầm lát gạch terrazzo, vữa lót xi măng mác 75; phần sân đường
phía trước lát gạch terrazzo, vữa lót xi măng mác 75, bê tơng lót đá 4x6 mác 100.
Hệ thống cấp nước
Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của Dự án được cấp từ tuyến cấp nước
chung của khu vực.
Nguồn cung cấp nước cho dự án bao gồm nước sinh hoạt, nước cho công tác bảo
trì, bảo dưỡng, sửa chữa và nước PCCC,…
Hệ thống điện năng
Nguồn điện cung cấp cho Dự án được lấy từ nguồn điện của khu vực cấp trực
tiếp từ Công ty Điện lực Phú Thọ thông qua trạm biến áp khơ 2.500kVA. Ngồi ra, Dự
án có sử dụng 01 máy phát điện dự phịng cơng suất 2.500 kVA.
Nguồn tiếp nhận nước thải

Nước thải của Dự án được thu gom về HTXLNT công suất 50 m3/ngày.đêm xử
lý đạt cột B - QCVN 28: 2010/BTNMT sau đó đấu nối vào hệ thống thốt nước đơ thị
trên đường Sư Vạn Hạnh.
Hệ thống thơng tin liên lạc
Dự án đã bố trí hệ thống thơng tin hoàn chỉnh, phân phối cáp đưa vào từng khu
vựcnhằm phục vụ nhu cầu liên lạc, truyền thông tin, thông báo, tìm kiếm dữ liệu,…
Cây xanh
Diện tích cây xanh bố trí là 1.053,2 m2 trồng cỏ. Tỉ lệ diện tích cây xanh đạt
31,2%.
c. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường:
 Hệ thống thu gom, tiêu thốt nước mưa
Hệ thống thu gom nước mưa hiện hữu đã được đầu tư hoàn thiện và tách biệt với
hệ thống thu gom, xử lý nước thải.

- Nước mưa chảy tràn trên mái và bãi đáp trực thăng được thu gom bằng đường
ống PVC D114mm dẫn xuống khu vực sân thượng.

- Nước mưa từ sân thượng theo độ dốc chảy về các máng thu nước mưa. Nước
mưa sau khi qua quả cầu lược rác sẽ chảy vào ống đứng thoát nước mưa là loại ống
PVC DN140mm để chảy xuống dưới sân đường nội bộ sau đó theo các hố thu nước
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
dạng hàm ếch chảy vào hệ thống ống thoát nước mưa là cống bê tơng ly tâm DN300.

- Tồn bộ nước mưa thu gom từ trên các tầng và nước mưa chảy tràn trên sân
đường nội bộ, sân bãi, ram dốc,… chạy theo độ dốc địa hình I =0,3% dẫn về các hố ga

thu nước (cao độ hố thu -0,55 ÷ -1,6m) dạng hàm ếch được trang bị song chắn rác,
khoảng cách giữ mỗi hố ga dao động từ 10 – 14m. Nước mưa sau đó dẫn theo cống bê
tơng ly tâm D300 dẫn đấu nối vào mạng lưới thoát nước mưa của khu vực trên đường
Sư Vạn Hạnh thông qua 2 hố ga đấu nối.
(Sơ đồ bố trí mạng lưới thốt nước mưa được đính kèm phụ lục)
 Hệ thống thu gom, xử lý nước thải
Hệ thống thu gom thoát nước thải hồn tồn tách biệt với hệ thống thốt nước
mưa, được xây dựng dạng mương kín dọc theo tuyến đường nội bộ trong khuôn viên
Bệnh viện dẫn về HTXL tập trung sau đó đấu nối vào hệ thống thốt nước trên đường
Sư Vạn Hạnh.

- Nước thải sinh hoạt: Nước thải từ khu vệ sinh các tầng sẽ theo đường ống thu
gom trục ngang sau đó đổ vào ống thốt nước đứng uPVC đường kính dao động
DN42-140 dẫn xuống ống gom chính DN250 về ngăn chứa của bể tự hoại được xây
dựng tại tầng hầm 2.

- Nước thải y tế: Từ lavabo các phòng khám sẽ theo đường ống thu gom trục
ngang sau đó đổ vào ống đứng uPVC DN140 về ngăn chứa của bể tự hoại được xây
dựng tại tầng hầm 2.
Hiện tại Khu chẩn đoán kỹ thuật cao đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập
trung công suất 50 m3/ngày.đêm xử lý đạt QCVN 28:2010/BTNMT, Cột B, (K=1,2;
riêng đối với các thông số pH, Coliform, Salmonella, Shigella, Vibrio Cholerae K=1),
sau đó đấu nối vào hệ thống thốt nước của thành phố tại 1 vị trí đấu nối theo văn bản
số 3590/TTHT-HTTN ngày 26/10/2022 của Trung Tâm quản lý hạ tầng kỹ thuật – Sở
xây dựng TP.HCM về việc thỏa thuận đấu nối cống nhánh thoát nước tại địa chỉ số
818 đường Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10 vào hệ thống thoát nước chung của
thành phố.
(Sơ đồ bố trí mạng lưới thốt nước thải được đính kèm phụ lục)
 Hệ thống thơng gió tầng hầm
Tầng hầm là khu vực được xây dựng dưới mặt đất là nơi các hơi ẩm từ trong đất

thẩm thấu qua nền, tường bao che, lượng ẩm này sẽ tiếp xúc với luồng khơng khí ấm
hơn ở trong hầm có thể tạo ra ngưng tụ là điều kiện để nấm mốc và các vi sinh vật phát
triển. Đồng thời 2 tầng hầm tại dự án được sử dụng làm khu vực bãi để xe, kho, phòng
chất thải và khu vực hệ thống xử lý nước thải. Với việc có một lượng lớn phương tiện
giao thơng ra vào sẽ làm phát sinh các khí độc hại như NOx, SOx,…làm ảnh hưởng đến
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
sức khỏe của con người. Nếu khơng khí trong hầm khơng được thơng thống có thể
dẫn đến tình trạng bị thiếu oxy gây ngất xỉu.
Do đó, dự án bố trí hệ thống thơng gió tầng hầm nhằm giải tải chất độc hại và lưu
thơng khơng khí

Hình 1.1. Hệ thống thơng gió tầng hầm
 Khu vực lưu chứa chất thải sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt của Bệnh viện phát sinh chủ yếu là chai, vỏ lon, túi nilon,
thức ăn thừa… được thu gom, phân loại tại nguồn và lưu trữ trong các thùng rác màu
xanh, bên trong lót túi màu xanh có dung tích 15 lít, 20 lít đặt trong các phịng khám,
dọc hành lang và thùng rác dung tích 240 lít dùng để thu gom rác sinh hoạt đưa về khu
vực tập kết bên dưới sân nội bộ của bệnh viện để chuyển giao cho đơn vị chức năng
vào cuối ngày làm việc. Khi đi vào vận hành, chủ dự án sẽ ký hợp đồng chuyển giao
cho đơn vị có chức năng xử lý mỗi ngày.
 Chất thải rắn thông thường được phép thu gom, tái chế
Bao gồm các chai nhựa, dây truyền nhựa khơng dính dịch và máu, thùng giấy, vỏ
thuốc... Chất thải rắn thông thường được phép thu gom phục vụ mục đích tái chế được
thu gom, phân loại tại nguồn và lưu trữ trong các trong các thùng rác màu trắng, bên
trong lót túi nilon màu trắng có dung tích 15 lít, 20 lít đặt trong các phịng khám, dọc

hành lang và thùng rác dung tích 120 lít dùng để thu gom đưa về khu vực tập kết bên
dưới sân nội bộ của bệnh viện để chuyển giao cho đơn vị chức năng vào cuối ngày làm
việc. Khi đi vào vận hành, chủ dự án sẽ thực hiện ký hợp đồng với đơn vị có chức
năng thu gom, xử lý.
Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
 Chất thải lây nhiễm
Chất thải lây nhiễm (chất thải sắc nhọn, chất thải khơng sắc nhọn, chất thải có
nguy cơ lây nhiễm cao): Bao gồm kim tiêm, kim truyền, dây truyền máu, bộ truyền
dịch, mô tạng bỏ, chai lọ thuốc chứa các chất độc hại...Chất thải lây nhiễm được thu
gom, phân loại tại nguồn và lưu trữ trong các thùng, hộp cứng màu vàng. Chất thải sắc
nhọn được thu gom, lưu trữ trong các thùng, hộp cứng màu vàng; chất thải không sắc
nhọn chứa trong các túi rác và thùng rác màu vàng có dung tích 15 lít đặt trong các
phịng khám, điều trị. Cuối mỗi ngày làm việc sẽ được nhân viên đưa về phòng chứa
chất thải y tế diện tích 51,8 m2 đặt tại tầng hầm 1 để lưu trữ. Bên trong phòng chứa để
các thùng chất thải dung tích 240 lít đảm bảo khả năng lưu chứa chất thải phát sinh.
Khi đi vào vận hành, chủ dự án sẽ thực hiện ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom, xử lý.
 Chất thải nguy hại không lây nhiễm
CTNH của dự án phát sinh chủ yếu bao gồm: bùn thải từ HTXL nước thải, bóng
đèn huỳnh quang thải, giẻ lau dính các thành phần nguy hại, bình mực,… Chủ đầu tư
đã bố trí khu vực lưu giữ CTNH tại tầng hầm 01 với diện tích 25,1m2 để lưu giữ. Khi
đi vào vận hành, chủ dự án sẽ thực hiện ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom,
vận chuyển và xử lý.
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị
Máy móc thiết bị phục vụ hoạt động dự án bao gồm các thiết bị y tế và các máy

móc, thiết bị văn phịng và phụ trợ khác.
Bảng 1.9. Danh mục thiết bị y tế
STT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng

1.

Máy chụp X-quang

Cái

3

2.

Máy CT-Scaner

Cái

2

3.

Máy siêu âm các loại


Cái

7

4.

Máy cảm ứng từ MRI

Cái

1

5.

Máy chụp mạch máu xóa nền (DSA)

Cái

1

6.

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ

1

7.


Máy xét nghiệm sinh học, sinh học phân tử

Hệ

1

8.

Máy Elisa

Cái

1

9.

Máy miễn dịch vi sinh

Cái

1

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
10.


Máy kháng sinh đồ

Cái

1

11.

Máy PCR

Cái

2

12.

Máy xét nghiệm vi khuẩn lao

Cái

1

13.

Máy kí sinh trùng

Cái

1


(Nguồn: Bệnh viện Nhân dân 115)
Bảng 1.10. Danh mục thiết bị văn phịng của dự án
Danh mục

Stt

ĐVT

Số
lượng

Xuất xứ

Tình
trạng

1

Bàn làm việc gỗ 0,6 x 1,2

Cái

84

Việt Nam

100%

2


Bàn làm việc gỗ 0,7 x 1,4

Cái

3

Việt Nam

100%

3

Bàn vi tính gỗ 0,6 x 1,2

Cái

70

Việt Nam

100%

4

Bàn giao ban

Cái

9


Việt Nam

100%

5

Bàn quay

Cái

12

Việt Nam

100%

6

Ghế xoay nhân viên

Cái

76

Việt Nam

100%

7


Ghế siêu âm

Cái

5

Việt Nam

100%

8

Ghế xếp sắt mạ

Cái

255

Việt Nam

100%

9

Ghế trưởng khoa

Cái

9


Việt Nam

100%

10

Ghế bệnh nhân ngồi chờ

Cái

450

Việt Nam

100%

Cái

23

Việt Nam

100%

11

Bảng phormeca khung nhôm
(1,22 x 2,44)

12


Bảng phormeca khung nhôm
(1,0 x 1,2)

Cái

20

Việt Nam

100%

13

Tủ đựng hồ sơ 2 cánh 4 ngăn

Cái

32

Việt Nam

100%

14

Tủ cá nhân 4 ngăn

Cái


37

Việt Nam

100%

15

Điện thoại nội bộ

Cái

67

Việt Nam

100%

16

Máy vi tính

Cái

71

Việt Nam

100%


17

Máy in

Cái

65

Việt Nam

100%

Chủ đầu tư: Bệnh viện Nhân dân 115

19


×