Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 52 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

MỤC LỤC
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ..........................................................4
1. Tên chủ dự án ..............................................................................................................4
2. Tên dự án đầu tƣ ..........................................................................................................4
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ: ....................................................5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án .................................................................................................8
5. Các thông tin khác liên quan đếnn dự án đầu tƣ .......................................................13
CHƢƠNG II ..................................................................................................................17
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ......................................17
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...........................................................17
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng.................................................................................17
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng................17
CHƢƠNG III .................................................................................................................18
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................18
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật .......................................18
3.2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải ...............................................................18
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không khí nơi thực hiện
dự án ..............................................................................................................................19
CHƢƠNG IV .................................................................................................................85
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG ..................85
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................................................85
4.1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi công, xây
dựng dự án .....................................................................................................................85
4.1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nƣớc thải ............................................................85
4.1.2. Về cơng trình, biện pháp lƣu giữ chất thải thông thƣờng và chất thải nguy hại .86


4.1.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................87
4.1.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................88
4.2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn dự án đi vào
hoạt động .......................................................................................................................89
4.2.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải...................89
4.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .............................................................95
4.2.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn ..............................................96
4.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................99
4.2.5. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong quá trình vận hành thử
nghiệm và trong quá trình hoạt động .............................................................................99
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng .........................104
Chƣơng V ....................................................................................................................107
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .......................................107
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ......................................................107
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

Chƣơng VI ...................................................................................................................108
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ............................108
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ..................108
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật................109
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm.............................................111
Chƣơng VII ..................................................................................................................112

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..................................................................112

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Điểm tọa độ ranh giới quy hoạch dự án ..........................................................4
Bảng 1.2. Bảng cơ cấu sử dụng đất .................................................................................5
Bảng 1.3. Nguyên vật liệu chính phục vụ cho cơng tác thi cơng xây dựng ....................8
Bảng 1.4. Định mức tiêu hao điện của các phƣơng tiện thi công (dự kiến) ....................9
Bảng 1.5. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình xây dựng ...............................................10
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc nguồn tiếp nhận ....................................18
Bảng 2.2. Thiết bị sử dụng quan trắc môi trƣờng không khí ........................................19
Bảng 2.3. Kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí xung quanh ..................................82
Bảng 2.4. Phƣơng pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ...........................................83
Bảng 2.5. Kết quả quan trắc, phân tích chất lƣợng nƣớc mặt .......................................84
Bảng 4.1. Kế hoạch xây lắp, tổ chức, kinh phí thực hiện các cơng trình xử lý chất thải,
bảo vệ môi trƣờng ........................................................................................................104
Bảng 4.2. Tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá .................................................105
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .....................................108
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu qảu xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ..................................................................................................108
Bảng 6.3. Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng định kỳ của dự án ................................109


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ hoạt động của bệnh viện ........................................................................7
Hình 4.1. Hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa ...............................................................89
Hình 4.2. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .................................................................................91

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các công trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên chủ dự án
- Tên chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và
cơng nghiệp
- Địa chỉ: Liên cơ quan số 3, phƣờng Hồng Hà, thành phố Hạ Long, Quảng
Ninh.
- Điện thoại: 0203.3819.908
- Đại diện: Ông Phạm Ngọc Vinh
- Chức vụ: Giám đốc
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án: Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi Quảng Ninh tại phƣờng Cao
Xanh, TP Hạ Long.
- Vị trí, địa điểm: Tại phƣờng Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
có ranh giới tiếp giáp cụ thể nhƣ sau:
+ Phía Bắc và phía Đơng Bắc giáp khu dân cƣ hiện hữu
+ Phía Đơng Nam giáp khu ở đỉnh đồi khu Zone 4 the crest thuộc quy hoạch chi

tiết tỷ lệ 1/500 dự án chống sụt lún, sạt lở kết hợp chỉnh trang đô thị Đồi Chè tại
phƣờng Cao Xanh và Cao Thắng thành phố Hạ Long.
+ Phía Tây Nam giáp khu dân cƣ hiện hữu
+ Phía Tây Bắc giáp tỉnh lộ 337 (đƣờng Trần Phú)
- Diện tích đất quy hoạch là 85.762,6m2 (8,57 ha).
Bảng 1.1. Điểm tọa độ ranh giới quy hoạch dự án

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ cơng): Dự án nhóm B.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
- Quy mô diện tích: Tổng diện tích đất thực hiện dự án: 85.762,6m2; trong đó
các cơng trình chi tiết nhƣ sau:
- Quy mô: 330 giƣờng bệnh.
Bảng 1.2. Bảng cơ cấu sử dụng đất
Stt

Loại đất

A Khu đất khối khám - điều trị
I


Đất xây dựng cơng trình

1

Cổng chính (xây mới)

Diện tích Tổng diện
lơ đất
tích sàn
2
(m )
(m2)
38.590,9
8.134,3

38.867,4

Mật độ
Tầng cao Tỷ lệ
xây dựng
(tầng)
(%)
(%)
11 tầng
100%
45,00
+ tum
21,08%


Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

2

Cổng phụ (xây mới)

3

Khối khám bệnh (hiện trạng)

4

Khối hành chính quản trị (hiện
trạng)

5

Khối điều trị nội trú 01 (hiện trạng)

6

Khối điều trị nội trú 02 (hiện trạng)


7

Khối Khoa Dinh dƣỡng (hiện trạng)

8

Khối Nhà cầu (hiện trạng)

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ + điều trị +
dinh dƣỡng (xây mới)
Nhà kiểm soát nhiễm khuẩn (xây
10
mới)
Nhà lƣu giữ, xử lý chất thải lây
11
nhiễm (xây mới)
12 Nhà cầu (xây mới)
9

13 Nhà công vụ + nhà để xe (xây mới)
14 Nhà trực bảo vệ (xây mới)
15

Trạm biến áp + máy phát điện (xây
mới)

16 Trạm bơm (xây mới)
II

Đất sân, đƣờng giao thông nội bộ,

HTKT

17 Bãi đỗ xe kết hợp cây xanh
18 Sân, đƣờng nội bộ
19 Sân trong
Bể nƣớc ngầm (sử dụng bề mặt làm
bãi đỗ xe)
21 Bể xử lý nƣớc thải (ngầm)
III Đất cây xanh, mặt nƣớc

1.254,0
700,3
812,9
1.189,9
731,8
315,5
1.781,4
418,3
78,0
257,9
455,7
41,4
64,8
32,4
9.717,5

2.508,0

2


1.400,6

2

4.877,4

6

7.389,2

7

1.749,2

3

631,0

2
11 tầng +
tum

16.400,0
836,6

2

78,0

1


515,8

2
5 tầng +
tum

2.343,0
41,4

1

64,8

1

32,4

1
25,18%

1.501,7
7.600,8
615,0
Bể ngầm

20

Bể ngầm
53,74%


Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

20.739,1
22 Sân vƣờn, cây xanh, đƣờng dạo
23 Sân thể dục, thể thao

12.751,1
1.134,0

24 Đất mặt nƣớc (hồ điều hịa)

6.854,0
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Hoạt động của bệnh viện phải đảm bảo cho bệnh viện hoạt động theo đúng các
khối chức năng. Các hoạt động khám, điều trị không chồng chéo gây lây nhiễm nội bộ.
Đồng thời các khoa phịng đƣợc bố trí hợp lý sao cho hoạt động của y bác sỹ hiệu quả
nhất, bảo đảm sự chăm sóc cho bệnh nhân tốt nhất.
Quy trình khám chữa bệnh của bệnh viện nhƣ sau:
Nơi tiếp nhận bệnh
nhân
Khoa khám bệnh


Lấy máu, nƣớc
tiểu xét nghiệm

Chất thải rắn, nƣớc thải,
bệnh phẩm, thải nguy
hại

Điều trị nội trú

Chất thải rắn, nƣớc
thải, bệnh phẩm, chất
thải lây nhiễm, chất
thải nguy hại

Điều trị ngoại
trú
Khoa điều trị

Khoa chống
nhiễm khuẩn

Chất thải rắn, nƣớc
thải, hóa chất khử
trùng

Khoa dược

Bộ phận làm thủ tục
ra viện


Khoa dinh dƣỡng

Chất thải rắn thơng
thƣờng, nƣớc thải sinh
hoạt

Hình 1.1. Sơ đồ hoạt động của bệnh viện
Mô tả: Bệnh nhân và ngƣời nhà bệnh nhân đến khám chữa bệnh đƣợc đón tiếp
tại quầy đón tiếp và làm thủ tục của bệnh viện. Tùy theo tình trạng của bệnh nhân mà
nhân viên tại quầy đón tiếp hƣớng dẫn bệnh nhân vào các phịng khám hợp lý. Tại các
phòng khám, bác sĩ khám cho bệnh nhân, hƣớng dẫn bệnh nhân đến các phòng xét
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

nghiệm, thăm dò chức năng, khi có kết quả bệnh nhân sẽ quay lại phịng khám ban đầu
gặp bác sĩ. Bác sĩ kết luận bệnh án cho bệnh nhân, đƣa ra các hƣớng điều trị: bệnh
nhân điều trị ngoại trú sẽ mua thuốc theo đơn và điều trị tại nhà; bệnh nhân điều trị nội
trú sẽ đƣợc làm thủ tục nhập viện và điều trị theo pháp đồ của bác sĩ chuyên khoa.
- Chủ dự án sau khi xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng theo đúng thiết kế đã
đƣợc phê duyệt sẽ chuyển giao lại cho Bệnh viện Phổi Quảng Ninh quản lý và sử
dụng.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
Dự án đặc thù là hoạt động y tế, nên sản phẩm là hoạt động khám chữa bệnh.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án
4.1. Giai đoạn thi công xây dựng
* Nguyên vật liệu dùng trong giai đoạn xây dựng
Nguyên, vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng hạ tầng của Dự án bao gồm:
Cát vàng, xi măng, đá hộc, đá 1x2, 2x4, 4x6, đá dăm, đá mài, gạch đặc, gạch tuynel,
gỗ ván, gỗ nẹp, thép tấm, thép hình, thép trịn, que hàn, đinh các loại, dây thép, vải địa
kỹ thuật, ống nhựa.
Bảng 1.3. Nguyên vật liệu chính phục vụ cho cơng tác thi cơng xây dựng
Khối
lƣợng
1
Cát xây dựng
m3
150.000
2
Đá các loại (hộc, dăm, 1x2, 2x4, 4x6)
m3
500.000
3
Gạch các loại (2 lỗ, đặc, xi măng tráng men)
Viên 900.000
4
Xi măng
Tấn
10.000
5
Sắt thép, tôn các loại
Tấn
4000
6

Nhựa đƣờng
Tấn
2.400
7
Bê tông thƣơng phẩm
Tấn 200.000
8
Que hàn
Que 50.000
(Nguồn: Căn cứ dự tốn khối lượng thi cơng dự án)
Ƣớc tính khối lƣợng trung bình mỗi viên gạch 1,2 kg  Khối lƣợng gạch xây
khoảng: 1.080.000 kg = 1.080 tấn.
Lấy tỷ trọng TB của các loại vật liệu ở mức trung bình: 1,6 tấn/m3. Khối lƣợng
các loại đá, cát xây dựng, ván gỗ nẹp = (150.000 + 500.000) x 1,6 = 1.040.000 tấn.
Tổng lƣợng cát, đá, xi măng, gỗ ván, gỗ nẹp sử dụng trong q trình thi cơng
xây dựng: là 16.400 tấn.
 Tổng khối lƣợng nguyên vật liệu sử dụng trong q trình thi cơng xây dựng:
 MNVL = 1.057.480 tấn.
Các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình thi cơng xây dựng đƣợc vận
chuyển về cơ sở bằng xe tải có mái che phủ đảm bảo giúp giảm lƣợng bụi phát tán ra
ngồi mơi trƣờng. Ngun vật liệu khi vận chuyển về sẽ đƣợc tập kết tại khu vực chứa
Stt

Tên vật liệu

ĐVT

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh


8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

nguyên vật liệu trong dự án. Trong quá trình xây dựng dự án sử dụng bê tông thƣơng
phẩm để xây dựng.
* Nhu cầu sử dụng điện nước trong giai đoạn thi công xây dựng
Nhu cầu sử dụng nƣớc
Nguồn nƣớc: Nguồn cấp nƣớc cho dự án đƣợc lấy từ nhà máy nƣớc Hòn Gai.
* Nhu cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt: Với tiêu chuẩn dùng nƣớc sinh hoạt theo đối
tƣợng dùng nƣớc quy định tại bảng 3.1 - TCXDVN 33:2006 công nhân xây dựng sử
dụng 25 l/ng.ngđ (theo đối tượng dùng nước quy định tại bảng 3.1 - TCXDVN 33:2006
(trong khu vực nội đô đô thị loại II, tuy nhiên công nhân không ăn ở tại dự án nên lấy
25l/ng/ngày).
Số công nhân trong giai đoạn xây dựng khoảng 50 ngƣời.
Tổng lƣợng nƣớc sinh hoạt tiêu thụ 50 x 25 = 1.250 lít = 1,25m3/ng.đ.
* Nhu cầu sử dụng nƣớc trong q trình thi cơng các hạng mục cơng trình dự án
nhƣ:
- Nƣớc phục vụ nhào vữa, xây tƣờng, xây hệ thống thốt nƣớc, bảo dƣỡng cơng
trình… dự kiến khoảng 2 m3/ngày.
- Nƣớc sử dụng cho việc rửa bánh xe trƣớc khi ra khỏi công trƣờng ƣớc tính
khoảng 2 m3/ngày.đêm (theo số liệu của các dự án có tính chất tƣơng tự).
- Nƣớc tƣới ẩm khoảng 18m3/ngày.
=> Vậy tổng cộng nhu cầu sử dụng nƣớc sạch trong giai đoạn thi công là
23,25m3/ngày đêm.
Nhu cầu sử dụng điện
Điện cho công tác thi công: Nhu cầu sử dụng điện tại cơng trình chủ yếu phục
vụ chạy máy. Nguồn điện đƣợc lấy từ trạm biến áp hiện có 1.500kVA-22/0,4kv.

Bảng 1.4. Định mức tiêu hao điện của các phƣơng tiện thi công (dự kiến)

1

Máy đầm bàn 1KW

Định mức
tiêu hao
(kw/h)
4,5

2

Máy đầm dùi 1,5KW

6,75

55,96

3

Máy hàn 23KW

48,3

419,03

4

Máy cắt uốn sắt 5KW


9

4,59

5

Máy trộn vữa 80L

5,28

57,29

7

Máy khoan bê tông 1,5KW

2.25

960,06

8

Máy cắt sắt cầm tay 1 KW

2.1

0,38

9


Máy mài 1 KW

4.05

0,73

STT

Tên máy móc thiết bị

Tổng

Tổng
(Kw)
89,44

2.460,55

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”


- Lƣợng nhiên liệu sử dụng (chủ yếu là dầu diezel) đƣợc tổng hợp tại bảng sau:
Bảng 1.5. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình xây dựng
STT

Tên thiết bị sử dụng

I
1.
2.
II
1.

Phương tiện vận chuyển
Ơ tơ tự đổ 10T
Xe bồn dung tích 10m3
Thiết bị thi cơng
Máy đào dung tích gầu 1,25m3
Máy đầm bánh hơi tự hành
16T
Máy hàn

2.
3.

Số
lƣợng
thiết bị

Định
mức

(lít/ca)

Số ca
(ca)

Tổng nhiên
liệu (m3)

6
01

56,7
23

950
3

2

113,22

200

122,87
53,87
69
31,07
22,64

1


37,80

200

7,56

4

1,44

600

0,86

Tổng

153,9

(Nguồn: Tính theo định mức tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng về việc cơng bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng)
4.2. Giai đoạn vận hành của dự án
a. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nƣớc cấp cho khu vực nghiên cứu đƣợc đấu nối từ tuyến ống cấp hiện có
trên tỉnh lộ 337 (đƣờng Trần Phú).
- Nhu cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt (theo TCVNXD 33:2006/BXD về tiêu chuẩn
cấp nƣớc - mạng lƣới cấp nƣớc cơng trình - tiêu chuẩn thiết kế) đƣợc xác định theo
công thức: Qngđ = Qsh + Qtc + Qrđ (m3/ngày.đêm).
Diện tích (m2) Số

Tiêu chuẩn
Lƣu lƣợng
Stt
Hạng mục
giƣờng
(lít)
(m3)
1
Nƣớc phục vụ bệnh viện
330 giƣờng
1.000
330,0
Phổi Quảng Ninh
2
Nƣớc tƣới cây
14.253 (m2)
4
57,0
3

Nƣớc rửa đƣờng

8.216 (m2)

0,5

Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc (m3/ng.đ)

4,1
391,1


Bảng tính tốn khối tích nước dự trữ cho pccc (BV Lao Phổi)
Lƣu
Thời
Thể tích
Tiêu chuẩn áp
Tiêu chuẩn
lƣợng
gian
nƣớc
dụng
Stt
3
(l/ngƣời/ngày)
yêu cầu yêu cầu (V=Q*t)m
Q (l/s)
t (giờ)
QCVN
1 Chữa cháy ngoài nhà
30
3
324
06:2021/BXD
2 Chữa cháy họng
5
1
18
QCVN
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh


10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

nƣớc vách tƣờng
3

Chữa cháy sprinkler

10

36
378,0

Cộng

Stt

1

06:2021/BXD
QCVN
06:2021/BXD

b. Nhu cầu sử dụng điện
Phụ tải dự án bệnh viện Phổi Quảng Ninh đƣợc áp dụng theo QCXDVN
01:2021/BXD có căn cứ theo nhu cầu thực tế và TCVN 9206-2012.

+ Khu khám và điều trị Bệnh viện phổi : Po = 2,5kW/giƣờng bệnh.
+ Nhà Đại thể : Po = 50W/m2.
+ Chiếu sáng giao thơng: Po = 0,15kW/ bóng
* Tổng nhu cầu công suất tiêu thụ điện của Khu khám và điều trị bệnh viện
Phổi nhƣ sau:
Ptc
Số giƣờng bệnh
Hệ số đt Pcấp
Po
Tên phụ tải
(kW/h)
Diện tích sàn (m2)
(kW)
(W/m2)

1

Khu khám và điều trị
Bệnh viện phổi

2

330 giƣờng

1

726,0

Cấp điện thiết bị y tế
chuyên dụng


0.7

234,5

3

Cấp điện máy móc khoa kiểm sốt nhiễm khuẩn

0.7

182,7

2

Tủ điện chiếu sáng

3

Tổng cơng suất
* Công suất biểu kiến: Stt 

2,2

30,0
1.173,2
KdpxPttxKsd 1,2 x1173,2 x0,8

 1325,03(kVA)
cos 

0,85

+ Hệ số dự phòng Kdp= 1,2.
+ Hệ số cos  = 0,85
+ Hệ số sử dụng đồng thời ksd = 0,8
Hiện trạng bệnh viện Phổi đã có trạm biến áp 1.500kVA-22/0,4kv và máy phát
điện 800kVA. Đủ để cung cấp điện riêng cho bệnh viện.
c. Nhu cầu hóa chất, vật tư y tế:
Khi dự án đi vào hoạt động, hàng năm nhu cầu hóa chất, vật tƣ tiêu hao phục vụ
cho quá trình khám chữa bệnh là tƣơng đối lớn với nhiều chủng loại khác nhau; trên cơ
sở Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày 20/02/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành tạm
thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám chữa, chữa bệnh,
Bệnh viện lập kế hoạch mua sắm vật tƣ phục vụ cơng tác khám chữa bệnh của từng
khoa phịng, bộ phận chun mơn trong đó, vật tƣ y tế, hóa chất tiêu hao chủ yếu đƣợc
chia theo các nhóm cơ bản sau.
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

Bảng khối lƣợng vật tƣ y tế sử dụng trong hoạt động của dự án:
I
Vật tƣ y tế sử dụng cho hoạt động của bệnh viện
Danh mục
Đơn vị
Khối lƣợng

1
Bông, băng, gạc y tế
Kg
500
2
Bơm kim tiêm và bơm hút các
Bộ
7.000
loại.
3
Bột bó dùng để cố định xƣơng.
kg
400
4
Huyết áp kế, ống nghe
Bộ
300
5
Chỉ khâu, vật liệu cầm máu.
kg
60
6
Dao, panh, kìm, kéo và dụng cụ
Bộ
200
phẫu thuật.
7
Dây truyền dịch, dây dẫn lu, các
Bộ
6.500

loại dây nối,...
8
Đèn, bóng đèn và các phụ kiện
Bộ
250
của đèn
9
Găng tay phẫu thuật, khám, xét
nghiệm đã tiệt trùng, chƣa tiệt
Đơi
1000
trùng, găng tay chống tia.
10
Hóa chất xét nghiệm tế bào, sinh
hóa, test nhanh thử HIV, viêm
gan, heroin, thử lao, nhóm máu và
kg
500
các loại hóa chất xét nghiệm
khác.
11
Giấy in các loại máy và gen tiếp
kg
150
xúc
12
Phim X-Quang và các vật tƣ, hóa
kg
100
chất sử dụng cho máy X-Quang

II
Hóa chất phục vụ cơng tác bảo vệ môi trƣờng sử dụng cho trạm XLNT
1
PAC
kg
100
2
NaCl
kg
50
3
Men vi sinh
kg
100
- Hóa chất sử dụng trung hịa nƣớc thải phịng thí nghiệm là PAC và NaCl, hóa
chất này sẽ đƣợc bổ sung vào bể trung hòa để điều chỉnh độ pH của nƣớc thải phịng
thí nghiệm phát sinh trƣớc khi dẫn vào hệ thống xử lý nƣớc thải.
- Hóa chất sử dụng để bổ sung vào trạm xử lý nƣớc thải: trạm sử lý nƣớc thải
trong quá trình hoạt động bổ sung men vi sinh.
Nguồn vật tƣ, hóa chất tiêu hao kể trên dự kiến đƣợc mua từ các nhà sản xuất
cung ứng trong nƣớc và một số nhập khẩu từ nƣớc ngồi.
d. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất khác:
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”


- Hóa chất phục vụ q trình xử lý mơi trƣờng nhƣ PACN-95; DW97,
BIOWC96, chế phẩm vi sinh Enchoi, EM, dung dịch Clo, Soda,..
- Lƣợng dầu Diesel cấp để chạy máy phát điện khi Dự án đi vào hoạt động khơng
thƣờng xun, khoảng 700 lít/tháng.
5. Các thông tin khác liên quan đếnn dự án đầu tư
1.5.1. Mục tiêu của dự án
Đầu tƣ xây dựng nâng cấp mở rộng Bệnh viện phổi Quảng Ninh đồng bộ, hiện
đại đáp ứng yêu cầu nâng công suất quy mô giƣờng bệnh của bệnh viện từ 200 giƣờng
bệnh hiện nay lên 330 giƣờng bệnh; đƣa Bệnh viện Phổi Quảng Ninh trở thành trung
tâm chuyên khoa về phổi của quốc gia và khu vực, đƣợc đầu tƣ đồng bộ, hiện đại, thu
hút đƣợc bác sỹ giỏi, nhân lực y tế chất lƣợng cao. Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, nâng cao chất lƣợng khám và chữa bệnh cho nhân dân, ngƣời lao động của
Tỉnh Quảng Ninh và các vùng lân cận.
1.5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
- Giữ nguyên hiện trạng khu bệnh viện phổi cũ đã đầu tƣ, xây mới khối nhà kỹ
thuật nghiệp vụ và điều trị + dinh dƣỡng ở phía sau khối điều trị cũ, xây mới khoa
kiểm soát nhiễm khuẩn phía Bắc khu điều trị xây mới, xây mới nhà công vụ, nhà trực
bảo vệ, nhà đặt máy biến áp và máy phát điện, nhà đặt máy bơm, bể nƣớc tại phía
Đơng, kết nối bằng hệ thống nhà cầu. Mở rộng khuôn viên bãi đỗ xe, cây xanh, sân
vƣờn, sân thể dục thể thao, cải tạo cảnh quan trong khuôn viên.
- Khu Nhà Đại thể đƣợc bố trí ở phần diện tích mở rộng bao gồm khn viên
riêng biệt, có lối vào riêng và bãi đỗ xe riêng.
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu quy hoạch là: 85.762,6m2. Trong đó:
+ Diện tích bệnh viện Phổi sau mở rộng là: 38.590,9m2.
+ Diện tích khu đất xây dựng Nhà đại thể là: 18.913,0m2.
+ Diện tích giao thơng, HTKT đấu nối là: 28.258,7m2.
* Quy mơ xây dựng các cơng trình:
- Giữ ngun hiện trạng các cơng trình đã xây dựng, bao gồm: Khu điều hành
của bệnh viện (Khu A1), khu khám bệnh (khu A2); Khu điều trị bệnh nhân Covid19
(Khu B); Khu điều trị bệnh nhân bệnh phổi (Khu C); Khu nhà Khoa Dinh dƣỡng; Nhà

cầu; và các cơng trình phụ trợ khác; Hệ thống thu gom xử lý nƣớc thải.
- Xây dựng mới khu nhà kỹ thuật nghiệp vụ + điều trị + dinh dƣỡng (11 tầng +
tum), bố trí về phía đơng nam khu đất của bệnh viện, mặt chính cơng trình hƣớng về
phía Đơng Nam;
- Xây dựng mới Khoa chống nhiễm khuẩn 02 tầng, bố trí về phía đơng bắc khu
đất của bệnh viện;
- Xây dựng mới khối nhà khu lƣu giữ, xử lý chất thải lây nhiễm 01 tầng, bố trí
về phía đơng bắc khu đất của bệnh viện;
- Xây dựng mới các nhà cầu 02 tầng đấu nối các cơng trình xây dựng mới với
các cơng trình hiện trạng;
- Xây dựng mới nhà công vụ 05 tầng, tầng 1 bố trí để xe máy, bố trí về phía tây
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

nam khu đất của bệnh viện;
- Xây dựng mới các nhà trực bảo vệ, nhà đặt máy biến áp và máy phát điện, nhà
đặt máy bơm (01 tầng), bể nƣớc tại phía đơng của bệnh viện;
- Bãi đỗ xe ơ tơ đƣợc bố trí về phía nam của bệnh viện giáp phần đất xây dựng
nhà Đại thể. Bãi đỗ xe máy, ô tô cho ngƣời nhà bệnh nhân đƣợc bố trí về phía Tây khu
đất (gần cổng chính số 1);
- Sân, đƣờng nội bộ và khn viên cây xanh đƣợc bố trí xung quanh các cơng
trình tạo sự thuận tiện giao thơng và cứu hoả khi sự cố xảy ra.
a. Các cơng trình hiện trạng, cải tạo:
- Cải tạo sửa chữa, nâng cấp các công trình hiện trạng để đáp ứng u cầu mơ

giƣờng bệnh: Khu điều hành của bệnh viện (Khu A1), khu khám bệnh (khu A2); Khu B
(Khu điều trị bệnh nhân Covid19); Khu C (Khu điều trị bệnh nhân bệnh phổi); Khu nhà
Khoa Dinh dƣỡng; và các cơng trình phụ trợ khác; Hệ thống thu gom xử lý nƣớc thải…
- Cải tạo hồ điều hịa phía trƣớc bệnh viện, xây dựng vƣờn hoa cây xanh xung quanh
hồ, sân vƣờn cây xanh cảnh quan,…
b. Các cơng trình xây mới:
- Khối nhà kỹ thuật nghiệp vụ, điều trị và dinh dƣỡng (11 tầng + tum); Diện tích xây
dựng 1.781,4m2. Tổng diện tích sàn 16.400m2. Quy mơ 130 giƣờng bệnh. Bố trí các chức
năng sử dụng: Khoa Bệnh phổi nghề nghiệp (50 giƣờng) + Khu kỹ thuật rửa phổi cho công
nhân ngành than; Khoa Ngoại lồng ngực (30 giƣờng) + Khu phẫu thuật và hồi sức sau phẫu
thuật; Khoa hồi sức tích cực (20 giƣờng); Khu điều trị Ô xy cao áp (đơn buồng và đa
buồng); Khoa điều trị Lao kháng thuốc (30 giƣờng); Khoa xét nghiệm (Vi sinh, hóa sinh,
huyết học, ni cấy vi khuẩn lao…); Khoa dinh dƣỡng (Do quy mô giƣờng bệnh tăng từ
200 giƣờng lên thành 330 giƣờng và tính chất cách ly bệnh nhân lây với bệnh nhân lao phổi
thông thƣờng nên Khoa dinh dƣỡng và khoa chống nhiễm khuẩn hiện trạng không đáp ứng
đủ công suất. Dự kiến cải tạo khu nhà Khoa dinh dƣỡng và chống nhiễm khuẩn hiện trạng
dành riêng cho Khoa dinh dƣỡng bệnh nhân lây. Khoa dinh dƣỡng cho các bệnh nhân thông
thƣờng mới đƣợc bố trí tại tịa nhà 11 tầng xây mới);
- Nhà kiểm sốt nhiễm khuẩn 02 tầng: Diện tích xây dựng 418,3m2. Tổng diện tích
sàn 836,6m2.
- Khối nhà khu lƣu giữ, xử lý chất thải lây nhiễm 01 tầng: Diện tích xây dựng
2
78,0m .
- Hệ thống các nhà cầu 02 tầng: Diện tích xây dựng 257,9m2; Tổng diện tích sàn
515,8m2.
- Nhà công vụ 05 tầng + tum (tầng 1 để xe máy): Diện tích xây dựng 455,7m2; Tổng
diện tích sàn 2.343,0m2.
- Nhà trực bảo vệ 01 tầng (02 nhà): Diện tích xây dựng 41,4m2;
- Nhà đặt máy biến áp và máy phát điện 01 tầng: Diện tích xây dựng 64,8m2.
- Nhà đặt máy bơm 01 tầng: Diện tích xây dựng khoảng 32,4m2.

- Bể nƣớc ngầm phục vụ sinh hoạt và PCCC 400m3.
- Hạ tầng kỹ thuật kèm theo: San nền; kè chắn đất; Cổng, hàng rào; sân, đƣờng giao
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

thông, bãi đỗ xe; cấp điện ngồi nhà, điện chiếu sáng; Hệ thống cấp, thốt nƣớc ngoài
nhà; Hệ thống PCCC ngoài nhà; bổ sung hệ thống thu gom xử lý nƣớc thải
100m3/ngày đêm (nâng tổng cơng suất xử lý nƣớc thải tồn bệnh viện lên 350m3/ngày
đêm); sân vƣờn cây xanh cảnh quan, sân thể thao rèn luyện thể chất… đƣợc bố trí
xung quanh khu đất tạo cảnh quan, đảm bảo các yêu cầu sử dụng.
c. Nhà Đại thể:
- Nhà Đại thể bố trí vào giữa khu đất, cơng trình có 04 sảnh hƣớng về 04 phía phục
vụ 04 đám tang đồng thời;
- Nhà trực bảo vệ + nhà chờ + nhà để xe bố trí 02 cơng trình về phía Đơng Bắc và
Tây Bắc khu đất;
- Bãi đỗ xe ơ tơ đƣợc bố trí xung quanh khu đất.
- Sân, đƣờng nội bộ và khuôn viên cây xanh đƣợc bố trí xung quanh các cơng trình
tạo sự thuận tiện giao thông và cứu hoả khi sự cố xảy ra.
* Quy mơ xây dựng các cơng trình:
- Nhà Đại thể 01 tầng, khối phòng tổ chức tang lễ có chiều cao tƣơng đƣơng 2 tầng.
Diện tích xây dựng: 3.430,1m2. Tổng diện tích sàn khoảng 4.630,0m2. Cơng suất phục vụ:
04 đám tang đồng thời.
- Nhà trực bảo vệ, nhà chờ, nhà để xe, trạm biếp áp, trạm bơm (02 nhà): 01 tầng;
Diện tích xây dựng 457,2m2;

- Hạ tầng kỹ thuật kèm theo: San nền; kè chắn đất; sân, đƣờng giao thơng, bãi đỗ xe
ơ tơ; cấp điện ngồi nhà (trạm biến áp, chiếu sáng); thông tin liên lạc; cấp, thốt nƣớc,
PCCC ngồi nhà; khu xử lý nƣớc thải; sân vƣờn cây xanh cảnh quan,…
d. Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
* Chiều cao – chuẩn bị kỹ thuật:
- Thiết kế các mái dốc định hƣớng các lƣu vực thốt nƣớc mƣa về các nguồn xả
thơng qua hệ thống mƣơng thoát nƣớc khu vực.
- Xác định cao độ thiết kế, độ dốc đƣờng thiết kế đảm bảo thoát nƣớc nhanh chóng.
Cao độ thiết kế phải phù hợp với cao độ khống chế, bám sát cao độ tự nhiên hạn chế đào
đắp.
- Cao độ thiết kế hoàn thiện từ 3,6m-8,8m, độ dốc tim đƣờng từ 0,08%-1,8%, độ dốc
các lô đất xây dựng từ 0,8-8,5%, hƣớng dốc chính Nam – Bắc.
- Kè chắn đất: Sử dụng kè xây đá hộc. Tùy thuộc vào cao độ nền đất tự nhiên và cao
độ san nền tại từng vị trí xây dựng kè, chiều cao kè từ 1,5m đến 3,5m.
* Giao thông: Đấu nối với hệ thống đƣờng giao thơng hiện có trong khu vực. Có giải
pháp đảm bảo an tồn giao thơng, khơng để xảy ra hiện tƣợng tắc nghẽn giao thông tại khu
vực. Thông số mạng lƣới giao thông:
Mặt cắt 1-1: Mặt cắt rộng 20,5m (Lòng đƣờng 14,5m vỉa hè 2x3m)
Mặt cắt 2-2: Mặt cắt rộng 26,5m (Lòng đƣờng 14,5m vỉa hè 2x3m, phần giao thông
đỗ xe tĩnh 6m)
Mặt cắt 3-3: Mặt cắt rộng 15,5m (Lòng đƣờng 10,5m vỉa hè 2m+3m).
* Cấp điện, nƣớc:
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”


- Xây dựng tuyến ống cấp nƣớc HDPE D50 đấu nối từ đƣờng ống cấp nƣớc chính
trên đƣờng Trần Phú phía Tây Bắc dự án chạy dọc theo các tuyến đƣờng giao thông và cấp
nƣớc vào bể chứa của dự án. Từ bể chứa bơm cấp nƣớc cho các cơng trình và các nhu cầu
sử dụng chung.
- Thiết kế mạng lƣới cấp nƣớc chữa cháy riêng với mạng lƣới cấp nƣớc sinh hoạt.
Tuyến ống cấp nƣớc chữa cháy là ống thép D100 nối mạng vòng để đảm bảo an toàn.
- Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án là 1.142,8m3.
* Hệ thống thông tin liên lạc: Đấu nối vào hệ thống thông tin liên lạc hiện có trong
khu vực.
* Thu gom và xử lý nƣớc thải:
Nƣớc thải đƣợc thu gom tập trung vào trạm xử lý nƣớc thải của Bệnh viện, nƣớc thải
sau xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định mới dẫn thoát ra cống thu gom nƣớc thải chung của
khu vực (đạt QCVN 28:2010/BTNMT và cột A, QCĐP 3:2020/QN).
* Cấp điện:
Hiện trạng bệnh viện Phổi đã có trạm biến áp 1.500kVA-22/0,4kv và máy phát điện.
Đủ để cung cấp điện riêng cho bệnh viện. Để cung cấp điện cho Nhà Đại thể cần xây dựng
trạm biến áp 400kVA-22/0,4kv. Phƣơng án cấp điện:
- Cấp điện cho trạm biến áp 1.500kva của bệnh viện Phổi Quảng Ninh đã có nuuwng
do khi nâng cấp mở rộng quy hoạch của bệnh viện phổi. Vị trí tủ PMU hiện trạng đang đấu
nối cấp điện cho trạm biến áp hiện trạng nằm vào đƣờng quy hoạch vì vậy cần điều chỉnh
lại vị trí tủ RMU đấu nối để phù hợp với quy hoạch tổng thể và hoàn trả đấu nối cấp điện
trung thế cho trạm biến áp hiện trạng của bệnh viện.
- Cấp điện cho trạm biến áp xây mới Nhà Đại thể từ lƣới trung áp 22kv của khu vực.
Từ điểm xin đấu nối cấp điện kéo đƣờng cáp ngầm cấp điện cho trạm biến áp 400kVA22/0,4kv đặt tại khu đất nhà Đại thể. Từ tủ điện phân phối hạ thế của trạm biến áp kéo các
đƣờng cáp ngầm luồn trong ống HDPE chịu lực đi ngầm đến các tủ điện phân phối của
cơng trình.
- Chiếu sáng:
+ Chiếu sáng đƣờng giao thông trong khu vực sử dụng đèn cao áp bóng đèn Led
chóa đèn sử dụng của các hãng nổi tiếng đạt tiêu chuẩn quốc tế có độ bền cao, tiết kiệm

năng lƣợng đặc biệt là chịu đƣợc xâm thực của mơi trƣờng, cấp bảo vệ IP54.
+ Tồn bộ cáp điện chiếu sáng đƣợc đi trong rãnh rải cáp luồn trong ống nhựa chịu
lực HDPE và chôn ngầm dƣới vỉa hè với độ sâu tối thiểu 0,7m.
+ Tủ điều khiển chiếu sáng có khả năng tự động đóng cắt các tuyến đèn theo chế độ
thời gian định sẵn. Tủ đƣợc đặt trên bệ bê tông và tiếp địa trực tiếp đảm bảo điện trở nối đất
theo quy phạm.

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

CHƢƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện phổi thành Bệnh viện chuyên khoa về hô
hấp và đầu tƣ xây dựng mới nhà đại thể đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo đạt các tiêu
chí, tiêu chuẩn chất lƣợng theo Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Quốc gia hiện hành, phục vụ đời
sống nhân dân thành phố Hạ Long nói riêng, tỉnh Quảng Ninh nói chung và các vùng lân
cận, nâng cao chất lƣợng khám chữa bệnh, góp phần vào phát triển kinh tế - xã hội trên địa
bàn tỉnh và các địa phƣơng lân cận;
- Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉn Quảng
Ninh về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống Y tế tỉnh Quảng Ninh đến
năm 2020, định hƣớng đến năm 2030;

- Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh quyết
định về việc tổ chức lại Bệnh viện Lao và phổi Quảng Ninh trực thuộc Sở Y tế.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
Nƣớc thải của tồn bệnh viện đƣợc thu gom vận chuyển hết về 1 bể gom chung
sau đó đƣợc bơm chia lƣu lƣợng vào 2 hệ thống xử lý độc lập là:
 Hệ thống xử lý nƣớc thải hiện tại với công suất xử lý 250m3/ngày đêm.
 1 hệ thống xử lý nƣớc thải xây mới với công suất 100m3/ngày đêm bao
gồm: 01 bể đầu vào xây dựng BTCT và 01 hệ thống bể FRP (module
composite hợp khối) xử lý nƣớc thải thải y tế theo công nghệ AAOMBBR/lọc 2 bậc đƣợc xây dựng và lắp đặt song song với hệ thống xử lý
nƣớc thải hiện tại của bệnh viện.
Hai hệ thống này sau khi đƣa vào sử dụng sẽ đáp ứng xử lý toàn bộ lƣợng nƣớc
thải bệnh viện với tổng công suất xử lý chung toàn hệ là 350m3/ngày đêm.

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

CHƢƠNG III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.1.1. Các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án
- Mơi trƣờng khơng khí: Hiện tại chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí xung quanh
khu vực xây dựng dự án vẫn cịn tốt, chƣa có dấu hiệu bị ô nhiễm.
Khu đất thực hiện dự án nằm tại phƣờng Cao Xanh, thành phố Hạ Long nên hệ
thảm thực vật cũng rất nghèo nàn, chỉ có các loại cây cỏ dại mọc bên đƣờng hoặc chỗ

đất trống.
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải
a. Hệ thống sông suối, kênh rạch, hồ ao, khu vực tiếp nhận nước thải
- Hồ điều hòa: Nơi tiếp nhận nƣớc thải sau xử lý của bệnh viện có diện tích
6.845m2, sâu trung bình 1,1m.
- Kênh Muối tại khu 6, phƣờng Cao Xanh là phần hạ nguồn suối Độc Lập và
suối Vinh Quang, phƣờng Hà Lầm: Nơi tiếp nhận nƣớc thải sau hồ điều hòa.
- Vịnh Cửa Lục: Nơi tiếp nhận nƣớc của Kênh Muối.
b. Chế độ thủy văn/hải văn của nguồn nước
Do Bệnh viện Phổi Quảng Ninh nằm sâu trong đất liền, nguồn tiếp nhận nƣớc
thải trực tiếp là hồ điều hịa, sau đó ra Kênh Muối rồi mới ra vịnh Cửa Lục nên chế độ
thủy văn của vịnh Cửa Lục cũng ảnh hƣởng nhiều đến dự án.
Vịnh Cửa Lục nằm trong vịnh Bắc Bộ nên cũng ảnh hƣởng bởi thủy văn vịnh
Bắc Bộ. Đây là khu vực vịnh nông ven bờ, mang tính chất nhật triều, hầu hết các ngày
trong tháng nƣớc lên một lần, xuống một lần, chỉ có khoảng 1-3 ngày mực nƣớc lên
xuống hai lần, những ngày này gọi là ngày nƣớc sinh hay nƣớc kém.
c. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải
Để đánh giá chất lƣợng nguồn nƣớc tiếp nhận chúng tôi đã tiến hành lấy mẫu và
phân tích chất lƣợng nƣớc tại khu vực nguồn tiếp nhận là Vịnh Cửa Lục.
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc nguồn tiếp nhận
Thơng số
Đơn Kết quả
QCĐP
TT
Phƣơng pháp thử
phân tích
vị
2:2020/QN
NB
Tổng chất rắn

1
TCVN 6625:2000
mg/l
43
50
lơ lửng
SMEWW 4500-NO32 Amoni
mg/l
0,023
0,1
.E:2017
Sunfua (S23
TCVN 6637:2000
mg/l
<0,015
_H2S)
SMEWW 4500-F4 Florua (F-)
mg/l
0,61
1,5
.B&D:2017
5 Tổng Nito
TCVN 6638:2000
mg/l
19,2
6 Tổng Photpho
TCVN 6202:2008
mg/l
0,47
7 Coliform

TCVN 6187-2:1996
mg/l
460
1000
Ghi chú:
- Vị trí lấy mẫu:
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các công trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

+ NB: Mẫu nƣớc biển tại nguồn tiếp nhận;
- Tiêu chuẩn so sánh:
+ QCĐP 2:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phƣơng về nƣớc biển tỉnh Quảng
Ninh (vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh).
+ (-): Khơng có quy định.
Nhận xét:
Qua kết quả phân tích ta thấy, các chỉ tiêu đo đƣợc trong mẫu nƣớc tại nguồn
nƣớc tiếp nhận đều nằm trong quy chuẩn cho phép QCĐP 2:2020/QN - Quy chuẩn kỹ
thuật địa phƣơng về nƣớc biển tỉnh Quảng Ninh. Nhƣ vậy, việc xả thải của cơ sở
không gây ảnh hƣởng đến chất lƣợng nƣớc nguồn tiếp nhận.
d. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải
Nƣớc thải sau khi xử lý tại trạm XLNT tập trung đƣợc dẫn về hồ điều hịa diện
tích 6.854m2, sâu trung bình 1,1m sau đó theo cống triều xả ra kênh Muối và chảy ra
vùng biển ven bờ vịnh Cửa Lục.
Kênh Muối tại khu 6, phƣờng Cao Xanh là phần hạ nguồn suối Độc Lập và suối

Vinh Quang, phƣờng Hà Lầm đã đƣợc cải tạo lại. Kênh có độ dốc nhỏ hƣớng từ Đơng
sang Tây, Nam sang Bắc. Lịng kênh hiện trạng bị bối lấp nhiều do bùn đất từ đầu
nguồn chảy về. Kênh có tổng chiều dài 3,3km, chiều rộng lịng kênh từ 4-40m thay đổi
theo từng khúc đoạn của kênh. Kênh là nơi tiếp nhận nƣớc thải của các hộ dân cƣ dọc
tuyến sau đó chảy ra vịnh Cửa Lục.
Vịnh Cửa Lục là nơi tiếp nhận nƣớc từ các dịng sơng, suối bắt nguồn từ các
vùng núi cao trong đất liền nhƣ sông Diễn Vọng, sông Mằn, sông Trới… Do vịnh Cửa
Lực tiếp giáp phía Bắc vịnh Hạ Long nên mục tiêu chất lƣợng nƣớc tại khu vực tiếp
nhận nƣớc thải đƣợc xác định là vùng nƣớc phục vụ mục đích nuôi trồng thủy sản, bảo
vệ thủy sinh.
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án
Để đánh giá chất lƣợng môi trƣờng khu vực dự án, chủ dự án cùng đơn vị tƣ
vấn đã kết hợp với công ty TNHH kỹ thuật tài nguyên và môi trƣờng Nghệ An tiến
hành khảo sát, quan trắc mơi trƣờng khơng khí, mơi trƣờng nƣớc khu vực dự án và
xung quanh dự án để đánh giá chất lƣợng môi trƣờng trƣớc khi dự án đi vào hoạt động,
làm cơ sở so sánh, đánh giá hiệu quả biện pháp giảm thiểu tác động mơi trƣờng trong
q trình hoạt động của dự án sau này. Kết quả thu đƣợc nhƣ sau:
3.3.1. Hiện trạng mơi trường khơng khí
Việc quan trắc tại hiện trƣờng đƣợc tiến hành với các thiết bị và phƣơng pháp
thử đƣợc liệt kê qua bảng sau:
Bảng 2.2. Thiết bị sử dụng quan trắc môi trƣờng không khí
STT
11
2

Chỉ tiêu
Nhiệt độ
Độ ẩm


Phƣơng pháp
QCVN 46:2012/BTNMT

Thiết bị
Testo 435/615( Đức)
Testo 435/615( Đức)

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

3
4
5
6
7

Vận tốc gió
CO
SO2
NO2
Độ ồn TB

HDPT/MTKS/21-01
TCVN 5971:1995

TCVN 6137:2009
TCVN 6963:2001

Testo 435/615( Đức)
FYRITE
FYRITE
FYRITE
NL_21

Phƣơng pháp khảo sát lấy mẫu và đo đạc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam đó
là TCVN 5067:1995, 5964:1995, 5971:1995, 6137:1996, 52TCN 352:89, và một số
Tiêu chuẩn ISO 1996-1:1982, 6767:1990; 5777:1984. Và các quy chuẩn môi trƣờng
Việt Nam hiện hành.
Thiết bị quan trắc gồm các máy đo tại hiện trƣờng một số chỉ tiêu: Hàm lƣợng
bụi, độ ẩm, độ ồn, nhiệt độ các thông số cịn lại đƣợc lấy mẫu và phân tích trong
phịng thí nghiệm.
Thời gian quan trắc và lấy mẫu: Ngày 7/6/2022; 8/6/2022; 9/6/2022
Tại thời điểm quan trắc trời nắng, có gió.
Vị trí các điểm quan trắc
K1: Mẫu khơng khí tại khu nhà khám bệnh hiện trạng
K2: Mẫu khơng khí tại khu vực dự kiến xây dựng nhà đại thể

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các công trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”


Bảng 2.3. Kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí xung quanh
TT

Thơng số
phân tích

Phƣơng pháp thử

Đơn
vị

Kết quả
K1.3

K2.3

K3.3

QCĐP
4:2020/QN

HDPT/MTVN/SOP/C01 µg/m3 2.460 2.350 2.300 2.490 2.370 2.450 2.330

2.290

2.370

30.000

K1.1


K2.1

K3.1

K1.2

K2.2

K3.2

1

CO

2

NO2

TCVN 6137: 2009

µg/m3

55

65

50

67


77

62

69

71

77

200

3

SO2

TCVN 5971:1995

µg/m3

65

78

61

71

81


70

86

80

84

350

Ghi chú:
- Tiêu chuẩn so sánh:
+ QCĐP 4:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phƣơng về chất lƣợng khơng khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh;
+ (-): Khơng có quy định.
Nhận xét: Qua kết quả phân tích đƣợc thể hiện tại bảng, so với quy chuẩn QCĐP 4:2020/QN– Quy chuẩn kỹ thuật địa phƣơng về chất
lƣợng khơng khí xung quanh. Qua kết quả phân tích ta thấy mơi trƣờng khơng khí tại khu vực xung quanh dự án các chỉ tiêu ô nhiễm đều
đạt giới hạn cho phép của quy chuẩn hiện hành. Điều này chứng tỏ môi trƣờng khơng khí tại khu vực dự án vẫn tốt chƣa bị ô nhiễm.

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

82


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

3.3.2. Hiện trạng môi trường nước
Phƣơng pháp khảo sát, lấy mẫu, đo đạc tuân theo các Tiêu chuẩn Việt Nam:

TCVN 5993:1995 ISO 5667/3:1985; TCVN 5992:1995 ISO 5667/2:1991.
Dụng cụ lấy mẫu: Chai đựng mẫu có dung tích 1 lít đƣợc xúc rửa sạch sẽ, sau
đó tráng lại bằng nƣớc cất.
Cách lấy mẫu: Mẫu đƣợc lấy vào chai nhựa trung tính bằng thiết bị lấy mẫu,
sau đó vặn kín nút chai. Các chai đƣợc dán mác, ghi rõ ngày tháng, địa điểm lấy mẫu
để đảm bảo cho mẫu khơng bị nhầm lẫn trong q trình kiểm nghiệm.
Phƣơng pháp bảo quản mẫu: Các mẫu sau khi lấy đƣợc bảo quản trong thùng
bảo ơn và gửi về phịng thí nghiệm để phân tích.
Các chỉ tiêu quan trắc mơi trƣờng nƣớc đƣợc phân tích đo nhanh tại hiện trƣờng
bao gồm: nhiệt độ, pH và các thơng số cịn lại đƣợc phân tích trong phịng kiểm
nghiệm.
Bảng 2.4. Phƣơng pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
TT

Chỉ tiêu

Phƣơng pháp phân
tích
TCVN 6492:2011
TCVN 6625:2000
SMEWW 5220C:2012
TCVN 6001-1:2008

1
2
3
4

pH
TSS

COD
BOD5

5

NH4+_N

TCVN 6179-1:1996

6
7

NO2-_N
NO3-_N
Dầu mỡ
khoáng
Coliform

TCVN 6178:1996
TCVN 6180:1996
SMEWW
5520.B&F:2012
TCVN 6187-2:1996

8
9

Thiết bị
pH Sension 3, Hãng HACH
Cân AE 240, Mettler

COD reactor, Hãng Hach
Tủ ổn nhiệt BOD TS 606 – G2 WTW
Máy cất Quay LABORATA- 4000,
BM – 2000. Sắc ký khí GC 1022 Plus
hãng Perkin Elmer (Mỹ)
757 metrohm, Thụy sỹ
AAS 600, Perkinelmer
757 metrohm, Thụy sỹ
Memmert INB500

Thời gian quan trắc, lấy mẫu: Ngày 7/6/2022; 8/6/2022; 9/6/2022
Tại thời điểm quan trắc trời nắng, gió nhẹ.
Vị trí các điểm quan trắc:
NM: Nƣớc mặt tại hồ điều hòa

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các công trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

83


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”

Bảng 2.5. Kết quả quan trắc, phân tích chất lƣợng nƣớc mặt
Thơng
số

TT
1


TSS

2

COD

3

BOD5

Kết quả phân tích

Đơn vị
mg/l
mg/l

NM1

NM2

NM3

15

14,1

15,8

6,5


10,6

14,5

1,2

2,5

2,45

0,03

0,06

0,05

1,02

2,45

3,36

2.400

2.250

3.050

mg/l


mg/l
4

NH4+_N

5

NO3-_N

6

Coliform MPN/100ml

mg/l

Phƣơng
pháp
phân tích

QCĐP
1:2020/QN

TCVN
6625:2000
SMEWW
5220C:2017
TCVN
60011:2008
TCVN

61791:1996
TCVN
6180:1996
TCVN
61872:1996

20
15
6

0,3
5
5000

- Quy chuẩn so sánh:
+ QCĐP 1:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phƣơng về nƣớc mặt tỉnh Quảng
Ninh.
Nhận xét: Qua kết quả phân tích mẫu nƣớc mặt cho thấy các chỉ tiêu đều đạt quy
chuẩn cho phép QCVN QCĐP 1:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phƣơng về nƣớc mặt
tỉnh Quảng Ninh.

Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và công nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

84


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Phổi
Quảng Ninh tại phƣờng Cao Xanh, TP Hạ Long”


CHƢƠNG IV
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
4.1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây
dựng dự án
4.1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải
 Giảm thiểu tác động của nƣớc thải sinh hoạt
- Trong giai đoạn này, số lƣợng công nhân tham gia thi công xây dựng tại công
trƣờng của dự án phát sinh khoảng 1,25 m3/ngày.đêm. Để có thể thu gom triệt để lƣợng
nƣớc thải sinh hoạt có khả năng phát sinh chủ đầu tƣ có một số biện pháp sau:
Sử dụng nhà vệ sinh di động đƣợc thiết kế bằng vật liệu thép cƣờng độ cao kết hợp
với nhựa uPVC và composite, diện tích 5m2/nhà, dung tích bể chứa nƣớc thải là 2,5m3.
Nƣớc thải từ nhà vệ sinh không xả thải trực tiếp ra nguồn tiếp nhận. Hợp đồng với
đơn vị có chức năng định kỳ hút đem đi xử lý khi đầy bể (khoảng 2 lần/tuần).
 Giảm thiểu tác động của nƣớc thải thi công, nƣớc mƣa chảy tràn
- Đối với nƣớc thải bảo dƣỡng cơng trình, nƣớc thải rửa dụng cụ, máy móc thi
cơng. Để hạn chế tác động của lƣợng nƣớc thải thi cơng phát sinh trong q trình thi công
xây dựng Dự án, chủ dự án sẽ yêu cầu đơn vị thi công thực hiện các biện pháp sau:
+ Không xả trực tiếp nƣớc thải thi công vào tuyến thoát nƣớc mƣa chung của khu
vực.
+ Nƣớc thải từ hoạt động rửa dụng cụ đƣợc thu gom vào thùng phuy dung tích 100
lít để lắng đọng chất rắn lơ lửng. Nƣớc thải sau khi lắng đƣợc sử dụng tƣới ẩm vật liệu,
phần bùn cát thu gom cùng chất thải rắn xây dựng.
+ Đào rãnh bằng đất xung quanh khu vực thi công dự án để thu gom nƣớc mƣa và
nƣớc thải thi cơng của khu vực dự án. Kích thƣớc rãnh dài x rộng x sâu = 2.400m x 1m x
1m; trên tuyến rãnh cách 50 - 100m đào 1 hố ga (khoảng 20 hố) kích thƣớc dài x rộng x
sâu = 1m x 1m x 0,6 m để thu gom và lắng đọng chất rắn lơ lửng.
+ Xung quanh các khu vực bãi thải tạm đào các rãnh thoát nƣớc, kích thƣớc dài x rộng
x sâu=250m x 1m x 1m để thu nƣớc chảy bề mặt, và đắp đê quây bằng bao cát để tránh làm
trôi bùn thải. Hố lắng kích thƣớc dài x rộng x sâu=2m x 1m x 2m, khoảng cách 10m/hố để

lắng đọng đất đá trƣớc khi nƣớc thốt ra mơi trƣờng.
Cuối đoạn rãnh thốt nƣớc về phía Bắc và Đơng Bắc đào hố lắng kích thƣớc dài x
rộng x sâu = 1,5m x 1,5m x 1 (m) để lắng lọc trƣớc khi thoát ra cống thốt nƣớc chung của
khu vực nằm phía Bắc và Đơng Bắc dự án.
- Xung quanh khu vực tập kết nguyên vật liệu đào các rãnh thốt nƣớc, kích thƣớc
dài x rộng x sâu = 100m x 1m x 1m và đắp đê quây bằng bao cát. Trên rãnh bố trí các hố
lắng kích thƣớc dài x rộng x sâu=2m x 1m x 2m, khoảng cách 10m/hố (khoảng 10 hố) để
Chủ đầu tƣ: Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH công nghệ môi trƣờng Quảng Ninh

85


×