Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 161 trang )

Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................... 8
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 9
1. Xuất xứ của dự án ............................................................................................. 9
1.1. Thông tin chung về dự án ............................................................................... 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ................... 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan. ................................................................................................. 10
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) ................................................................................................................. 10
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. ......................................................... 10
2.1.2. Các văn bản dưới luật. ............................................................................... 11
2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường. ........... 14
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án.......................................................................... 16
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM. ........................................................................................................... 16
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ........................................... 16
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................................... 18
4.1. Các phương pháp ĐTM ................................................................................ 18
4.2. Phương pháp khác ........................................................................................ 19
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ..................................................... 20
5.1. Thơng tin về dự án: ...................................................................................... 20


5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường: .......................................................................................................... 21
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án: ............................................................................................................ 22
5.3.1. Nước thải, khí thải: .................................................................................... 22
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại: .............................................................. 23
5.3.3. Tiếng ồn, độ rung ...................................................................................... 24
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: ........................ 24
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

1


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

5.4.1. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí từ giao thông. .......................... 24
5.4.2. Biện pháp quản lý chất thải rắn, CTNH. ................................................... 24
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn từ các phương tiện giao thông. ................ 24
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu độ rung. .................................................................. 24
5.4.5. Các cơng trình, biện pháp khác ................................................................. 24
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung,
yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. ............. 25
5.5.2. Giai đoạn vận hành .................................................................................... 25
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................. 26
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................ 26
1.1.1.Tên dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ
đi trung tâm huyện Thanh Ba .............................................................................. 26
1.1.2.Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện
theo pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án ........................................ 26

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................ 26
1.1.4.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
............................................................................................................................. 28
1.1.5.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường .................................................................................................................. 30
1.1.6.Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án
............................................................................................................................. 30
1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án ....................................... 34
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính: hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự
án. ........................................................................................................................ 34
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án. ............................................ 39
1.2.3. Các hoạt động của dự án. .......................................................................... 40
1.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ............... 41
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của
dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường. .................................... 46
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ......................................................................... 46
1.3.1. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu. .............................................................. 46
1.3.2. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu ............................................................... 48
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................... 49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng
trình...................................................................................................................... 49
1.5.1. Tổ chức thi cơng phần đường.................................................................... 51
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

2


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ


1.5.2. Thiết kế tổ chức xây dựng phần cầu ......................................................... 56
1.5.3. Phương án tổ chức thi công tổng thể trong quá trình xây dựng ................ 56
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................... 58
1.6.1. Tiến độ dự án ............................................................................................. 58
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................. 58
1.6.3. Tổ chức quản lý thực hiện dự án ............................................................... 58
1.6.4. Tổ chức quản lý chất lượng cơng trình ..................................................... 59
1.6.5. Tổ chức quản lý và khai thác .................................................................... 59
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................... 60
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .............................................................. 60
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên .................................................................. 60
2.1.1.3. Gió và hướng gió .................................................................................... 63
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của
nguồn tiếp nhận ................................................................................................... 65
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội .......................................................................... 65
2.1.4. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ............................................................................................................ 82
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự
án ......................................................................................................................... 83
2.2.1.Đánh
giá
hiện
trạng
các
thành
phần
môi
trường

............................................................................................................................. 83
2.2.2.Hiện
trạng
đa
dạng
sinh
học
............................................................................................................................. 83
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án ............................................................................................. 84
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..................................... 84
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, 86
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................... 86
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng ...................................................................... 86
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................. 86
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............ 110
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn vận hành ................................................................................... 132
3.2.1.Đánh giá, dự báo các tác động…………………………………….……132
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

3


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

3.2.2.Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp

giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ........................................... 139
3.3.Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
........................................................................................................................... 142
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .............. 142
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ mơi trường............................... 145
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. .. 145
3.4.Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá,
dự báo ................................................................................................................ 150
CHƯƠNG 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG
........................................................................................................................... 152
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ....................................... 152
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ..................... 157
4.2.2. Giai đoạn vận hành .................................................................................. 157
4.2.3. Kinh phí giám sát môi trường. ................................................................ 157
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................................... 158
1. Kết luận. ........................................................................................................ 158
2. Kiến nghị. ............................................................................................................... 158
3. Cam kết. .................................................................................................................. 159

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

4


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATGT
BOD

BQL
BTCT
BXD
COD
DAĐT
DO
ĐTM
ĐTXD
GHCP
GPMB
GTVT
HST
KCN
KHCN
KK
KLN
KTTV
KT – XH
MTTQ
NCKT
NXB
PCCC
PM10
QCVN
TCVN
TSP
TSS
TVGS
UBND
VOC

WHO

An tồn giao thơng
Nhu cầu oxy sinh hóa
Ban quản lý
Bê tơng cốt thép
Bộ Xây dựng
Nhu cầu oxy hóa học
Dự án đầu tư
Oxy hịa tan
Đánh giá tác động mơi trường
Đầu tư xây dựng
Giới hạn cho phép
Giải phóng mặt bằng
Giao thơng vận tải
Hệ sinh thái
Khu cơng nghiệp
Khoa học cơng nghệ
Khơng khí
Kim loại nặng
Khí tượng thủy văn
Kinh tế - Xã hội
Mặt trận tổ quốc
Nghiên cứu khả thi
Nhà xuất bản
Phịng cháy chữa cháy
Bụi có kích thước nhỏ hơn 10µm
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bụi tổng số

Tổng chất rắn lơ lửng
Tư vấn giám sát
Ủy ban nhân dân
Chất hữu cơ bay hơi
Tổ chức Y tế thế giới

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

5


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM ........................................17
Bảng 2. Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm .......................................22
Bảng 1.1. Tọa độ xác định hướng tuyến .........................................................................28
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất của dự án ...................................................................28
Bảng 1.3. Bảng thống kê nút giao ...................................................................................37
Bảng 1.4. Kết quả thiết kế cống ngang trên đường tuyến chính .....................................42
Bảng 1.5. Kết quả thiết kế cống ngang trên đường giao (nút giao và đường dân sinh)
.......................................................................................................................................43
Bảng 1.6. Tổng hợp kết quả thiết kế rãnh dọc hình thang ..............................................44
Bảng 1.7. Tổng hợp kết quả thiết kế rãnh dọc BTCT .....................................................44
Bảng 1.8. Bảng thống kê các đoạn cải mương................................................................45
Bảng 1.9. Khối lượng chính vật liệu phục vụ dự án .......................................................46
Bảng 1.10. Bảng tổng hợp máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng
.......................................................................................................................................47
Bảng 1.11. Bảng tổng hợp nhiên liệu trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án ......48

Bảng 1.12. Các mỏ vật liệu xây dựng và vị trí đổ thải ...................................................48
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình khu vực qua các năm tại trạm Phú Hộ. ..........................61
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình qua các năm tại trạm Phú Hộ ............................................62
Bảng 2. 3. Lượng mưa hàng tháng qua các năm tại trạm Phú Hộ ..................................63
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm .....................................88
Bảng 3.2. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng. ...........89
Bảng 3.3. Khối lượng thi công đào đắp công trình .........................................................90
Bảng 3.4. Khối lượng chính vật liệu phục vụ dự án .......................................................90
Bảng 3.5. Tổng hợp số chuyến xe tải trọng 16 tấn vận chuyển đất, đá thi công công trình
.......................................................................................................................................91
Bảng 3.6. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do vận chuyển .................................................91
Bảng 3.7. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do hoạt động vận chuyển ..................92
Bảng 3.8. Hệ số phát thải của máy móc cơ giới .............................................................92
Bảng 3.9. Tải lượng phát hải của máy móc cơ giới ........................................................93
Bảng 3.9. Tổng tải lượng phát thải do các hoạt động vận chuyển và đào đắp và bốc dỡ
vật liệu ...........................................................................................................................95
Bảng 3.10. Mức độ ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện thi công đường ở
khoảng cách 15 m ..........................................................................................................97
Bảng 3.11. Mức rung của các phương tiện thi công cầu (dB) ........................................97
Bảng 3.12. Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày ...................98
Bảng 3.13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................................99
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

6


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Bảng 3.14. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ hoạt động bảo dưỡng máy móc ........101

Bảng 3.15. Thành phần và tỷ trọng chung của chất thải rắn sinh hoạt .........................102
Bảng 3.16. Thống kê nguồn phát sinh chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng ............103
Bảng 3.17. Khối lượng CTNH phát sinh trong Dự án ..................................................105
Bảng 3.18. Mức ồn trung bình của dòng xe với điều kiện chuẩn LA7 ..........................135
Bảng 3.19. Mức ồn phát sinh từ dòng xe ......................................................................136
Bảng 3.20. Đặc điểm hóa học của lớp đất bẩn trên bề mặt đường ...............................136
Bảng 3.21. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................142
Bảng 3.23. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng ............150
Bảng 4.1. Biện pháp quản lý trong từng giai đoạn thi công dự án ...............................153

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

7


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí tuyến đường trên bản đồ khu vực .......................................................27

Hình 2.1. Biểu đồ biểu thị tần suất gió................................................................ 64
Hình 3.1. Hình dạng nhà vệ sinh công cộng dùng trong giai đoạn thi công xây
dựng dự án ......................................................................................................... 120
Hình 3.2. Sơ đồ xử lý nước vệ sinh thiết bị xây dựng và xe cộ ........................ 121
Hình 3.3. Tác động của các hoạt động trong giai đoạn khai thác tới chất lượng
nước và hậu quả................................................................................................. 137
Hình 3.4. Tổ chức bộ máy vận hành cơng trình mơi trường ............................. 146

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba


8


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Thanh Ba là một huyện miền núi nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Phú Thọ. Nằm
trên trục hàng lang kinh tế Hải Phòng – Hà Nội – Lào Cai – Cơn Minh. Phía Đơng
giáp huyện Phù Ninh; phía Tây giáp huyện Cẩm Khê; phía Nam giáp thị xã Phú
Thọ và huyện Tam Nơng, phía Bắc giáp huyện Hạ Hịa và huyện Đoan Hùng.
Huyện Thanh Ba cách thành phố Việt Trì 40 km, cách sân bay quốc tế Nội Bài
100 km, cách Hà Nội khoảng 120 km, cách cảng Hải Phòng 210km và cách cửa
khẩu Lào Cai 210 km.
Huyện Thanh Ba là một vùng đất có lịch sử phát triển lâu đời. Hiện nay thị
xã đang nỗ lực huy động các nguồn lực đầu tư để phát triển kinh tế - xã hội; đặc
biệt là phát triển cơ sở hạ tầng; giao thông với muc tiêu phấn đấu sớm đưa huyện
Thanh Ba trở thành Thị xã trong tương lai.
Dự án “Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi
trung tâm huyện Thanh Ba” được xây dựng sẽ hình thành trục giao thơng từ trung
tâm huyện Thanh Ba kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ, từng
bước nâng cấp hệ thống thống kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn, phát triển
quỹ đất hai bên đường, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội khu vực đầu tư xây dựng công trình.
Những hoạt động xây dựng này của dự án có thể gây ra những tác động tiêu
cực đến môi trường và cộng đồng địa phương trong giai đoạn chuẩn bị trước khi
xây dựng, giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động. Vì vậy, căn cứ vào mục 6

của Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường 2020. Dự án “Tuyến
đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh
Ba” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường trình Sở Tài
ngun và Môi trường – UBND tỉnh Phú Thọ xem xét, thẩm định và phê duyệt,
trên cơ sở đó lựa chọn giải pháp tối ưu cho hoạt động bền vững của dự án, bảo vệ
sức khỏe của người dân, khách hàng và bảo vệ môi trường trong khu vực. Nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án như sau:
- Xác định tổng thể hiện trạng môi trường tự nhiên tại khu vực thực hiện
dự án.
- Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó
sự cố mơi trường trong hoạt động của dự án.
- Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường trong q trình hoạt
động của dự án.
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

9


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Xây dựng chương trình quản lý và giám sát mơi trường trong suốt quá
trình hoạt động của dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư là: Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Thọ.
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư là UBND huyện Thanh Ba.
+ Căn cứ Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 05 năm 2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ về đồng ý chủ trương xây dựng: Tuyến đường kết nối từ

km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan.
- Nghị Quyết Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 05 năm 2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ về đồng ý chủ trương xây dựng: Tuyến đường kết nối
từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cơng cộng phải thu hồi đất; danh
mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục địch sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự
án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm
quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận.
- Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình Tuyến đường kết nối từ
km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
- Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Phú Thọ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 cơng trình Tuyến đường
kết nối từ km30 cao tốc Tun Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba


10


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/06/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây
dựng;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/06/2020.
- Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008.
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 15/11/2017.
- Luật Giao thông đường bộ được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XII, kỳ hợp thứ 4 thơng qua ngày 13/11/2008.
- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 13/06/2019.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012;
- Luật phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 19/6/2013.
- Luật phịng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 4/10/2001; Luật phòng cháy chữa
cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Thủy Lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19/6/2017;
- Luật điện lực số 03/BVHN-VPQH được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 03/12/2004;
- Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/06/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2019;
- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 19/11/2018.
2.1.2. Các văn bản dưới luật.
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

11


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

* Về mơi trường
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định
về phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày18/11/2016 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên

và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, ngày 01/09/2017 của Bộ tài nguyên Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 16/2009/TT - BTNMT, ngày 07/10/2009; Thông tư số
39/2010/TT-BTNMT, ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Thông tư số
47/2011/TT-BTNMT, ngày 28/12/2011; Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT, ngày
25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về môi trường;
- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng, mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc; Thông
tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Quyết định số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/03/2020 của Chính phủ ban hành
Quy chế ứng phó sự cố chất thải, về quy chế ứng phó chất thải.
* Về giao thông vận tải
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngàu 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/06/2017 của Bộ Giao thông Vận
tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày
24/07/2015 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông.
- Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba


12


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông Vận
tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngàu 24/04/2013 của Bộ Giao thông Vận
tải Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường
thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 20112020 và định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2011-2020 và định hướng đến năm 2030.
* Về xây dựng
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính Phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP, ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình.
- Thơng tư 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ mơi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo

vệ môi trường ngành xây dựng;
- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về quản lý
chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 ban hành QCVN 01:2021/BXD
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng,
- Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đâu tư xây dựng;
- Thơng tư 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ
xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình
xây dựng.
- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ xây dựng công bố
định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng.
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

13


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

* Về đất đai
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 của Chính phủ về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/1/2019 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
* Về lâm nghiệp
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về thi hành
Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 30/08/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triền rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020.
* Về nông nghiệp
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều LUật trồng trọ về giống cây trồng và canh tác;
* Một số văn bản pháp lý khác:
- Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đền năm 2020, định hướng đến 2030;
2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về mơi trường khơng khí, chiếu sáng
+ Quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng khơng khí xung quanh;
+ Quy chuẩn QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh;
+ Quy chuẩn 22/2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về chiếu sáng
– Mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
+ Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí
hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
+ Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về tiếng ồn, độ rung
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba


14


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

+ Quy chuẩn QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng
ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
+ Quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng
ồn;
+ QCVN 27: 2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung – Giá trị
cho phép môi trường tại nơi làm việc;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
+ Quy chuẩn QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước dưới đất.
+ Quy chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước mặt.
+ Quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước thải sinh hoạt;
+ Quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước sinh hoạt;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về phòng cháy chữa cháy và cấp thốt nước:
- TCVN 2622-1995: Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u
cầu thiết kế; TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 33-2006: : Cấp nước, mạng lưới đường ống
và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế; Tiêu chuẩn ngành 20TCN 33-85: Cấp thốt
nước, mạng lưới bên ngồi và cơng trình.
- Quy chuẩn QCVN 01:2019/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
hoạch xây dựng.
* Quy chuẩn về đất, chất thải

- Quy chuẩn 03-MT:2015/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới
hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất.
- Quy chuẩn QCVN 15:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư
lượng hóa chất BVTV trong đất.
- Tiêu chuẩn TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường.
- Tiêu chuẩn TCVN 6706:2009: Phân loại chất thải nguy hại.
- Tiêu chuẩn TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại, dấu hiệu cảnh báo
phòng ngừa;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về lĩnh vực đường giao thông
- Tiêu chuẩn TCVN 4054:2005: Tiêu chauanr đường giao thông, yêu cầu
thiết kế.
- Quy chuẩn QCVN 05:2009/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải xe ơ tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

15


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Tiêu chuẩn 2TCN356-06: Quy trình cơng nghệ thi cơng và nghiệm thu
mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime.
- Quy chuẩn QCVN 41:2016/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
biển báo hiệu đường bộ.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các
cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án.
- Nghị Quyết Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 05 năm 2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ về đồng ý chủ trương xây dựng: Tuyến đường kết nối
từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.

- Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình Tuyến đường kết nối từ
km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
- Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Phú Thọ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 cơng trình Tuyến đường
kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong q
trình thực hiện ĐTM.
Báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án được thực hiện trên cơ
sở các tài liệu và số liệu như sau:
- Số liệu vị trí địa lý, khí tượng, khí hậu, đặc điểm địa hình, địa chất cơng
trình khuvực dự án...;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc
Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba”;
- Số liệu thu thập về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án;
- Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng các thành phần môi
trường tại khu vực dự án;
- Các tài liệu điều tra, đo đạc thực tế tại hiện trường khu vực dự án;
- Các tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Ngân hàng
Thế giới (WB) về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Niên giám thống kê tỉnh Phú Thọ năm 2021;
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành;
- Kết quả phân tích mẫu các thành phần mơi trường nước, khơng khí tại
khu vựcthực hiện dự án tại thời điểm lập báo cáo ĐTM;
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng; Các tài liệu khác có liên quan.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Tuyến đường kết nối từ km30
cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba” được thực hiện
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba


16


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

với sự chủ trì của UBND huyện Thanh Ba. Trong quá trình lập Báo cáo có sự phối
hợp của các cán bộ trong đơn vị tư vấn với nội dung chủ yếu như:
- Khảo sát, đo đạc, đánh giá chất lượng hiện trạng môi trường khu vực thực
hiện dự án. Đây là số liệu “nền” để so sánh, đánh giá tác động của dự án đến mơi
trường trong các q trình vận hành và khai thác các hạng mục cơng trình của dự
án.
- Phân tích, đánh giá các tác động đến mơi trường trong q trình thực hiện
dự án, dự báo những tác động có lợi và có hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do
hoạt động của dự án gây ra đối với mơi trường vật lý (khơng khí, nước, đất, tiếng
ồn), đối với tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước - nguồn nước, tài nguyên đất,
tài nguyên sinh vật - động vật và thực vật), đối với môi trường kinh tế - xã hội
(sức khỏe cộng đồng hoạt động kinh tế, sinh hoạt…).
- Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp kỹ thuật để hạn chế mức thấp nhất
những ảnh hưởng bất lợi và tìm ra phương pháp tối ưu, vừa hạn chế tác động có
hại, vừa phát huy cao nhất các lợi ích của dự án khi đi vào hoạt động.
- Xây dựng chương trình quản lý và quan trắc giám sát môi trường.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Dự án “ Tuyến đường kết
nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba” được
thực hiện với sự tư vấn của Công ty TNHH TQB Phú Thọ, đại diện là:
- Địa chỉ đơn vị tư vấn: Số 28, đường Nguyễn Quang Bích, Gia Cẩm, Việt
Trì, Phú Thọ.
- Điện thoại: 092.796.7777
- Đại diện người đứng đầu cơ quan tư vấn:
- Bà: Nguyễn Thị Quỳnh

Chức vụ: Giám đốc công ty
Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
T
Học
Nội dung phụ trách
Họ và tên
Chức vụ
Chữ ký
T
hàm
trong ĐTM
Học vị
A Cơ quan Chủ dự án
Duyệt, ký báo cáo
1 Bụi Quân
Giám đốc
ĐTM trình thẩm định
B Cơ quan tư vấn
Chủ biên - tổng hợp
Nguyễn
Thị
1
Kỹ sư
Giám đốc các chuyên đề và hoàn
Quỳnh
thiện báo cáo

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

17



Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Khảo sát thực địa.
- Thu thập và xử lý số
liệu; hồ sơ kỹ thuật dự
án; viết Chương II
Thu thập số liệu viết
báo cáo chương I, III,
IV

2

Trần Thị Hương
Kỹ sư
Ly

Kỹ sư

3

Phạm Thị Hương
Kỹ sư
Giang

Nhân viên

4


Phan Thị
Hường

Kỹ sư

Nhân viên

Thu thập số liệu viết
báo cáo chương V, VI

5

Đàm Đăng Ninh

Kỹ sư

Nhân viên

Thu thập số liệu viết
báo cáo chương II, IV

Thu

Trên cơ sở các quy định của Luật Bảo vệ mơi trường 2022, q trình lập
báo cáo ĐTM của Dự án được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài
liệu kỹ thuật của Dự án;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự
nhiên, KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;

- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KTXH tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mơ phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phịng ngừa
và ứng phó sự cố mơi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường;
- Bước 7: Lập dự tốn kinh phí cho các cơng trình xử lý mơi trường;
- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng của UBND xã Chân Mộng –
Đoan Hùng, xã Đại An, Đông Lĩnh, Quảng Yên và thị trấn Thanh Ba, huyện
Thanh Ba.
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 11: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên
Hội Đồng.
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp chỉ số môi trường
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

18


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Phân tích các chỉ thị mơi trường nền (điều kiện vị trí, chất lượng khơng khí,
nước ngầm, nước mặt,…) khu vực dự án. Trên cơ sở các số liệu nền này, có thể
đánh giá chất lượng mơi trường hiện trạng tại khu vực dự án, làm cơ sở để so sánh
với chất lượng môi trường sau này, khi dự án đi vào vận hành. Phương pháp này

được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại chương II.
b. Phương pháp so sánh
Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất lượng môi trường
nền đã được so sánh với các quy chuẩn Việt Nam (QCVN) hoặc các Tiêu chuẩn
nước ngoài tương đương để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi
trường tại khu vực thực hiện dự án. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo
ĐTM tại chương II và chương III.
c. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm
Phương pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân
hàng thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất
ô nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo
từng ngành sản xuất và các biện pháp bảo vệ môi trường kèm theo, phương pháp
cho phép dự báo tải lượng ô nhiễm về khơng khí, nước, chất thải rắn khi triển khai
xây dựng và vận hành. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại
chương III.
d. Phương pháp mơ hình hóa
Sử dụng các mơ hình tính tốn để dự báo lan truyền các chất ơ nhiễm trong
mơi trường khơng khí và mơi trường nước, từ đó xác định mức độ, phạm vi ơ
nhiễm mơi trường khơng khí và mơi trường nước do các hoạt động của dự án gây
ra. Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo ĐTM tại chương III.
4.2. Phương pháp khác
a. Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm
- Lấy mẫu theo các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và tuân thủ nghiêm túc
các quy trình.
- Đối với các chất khí gây ô nhiễm: NOx, SO2,… hấp phụ trong các dung
dịch thích hợp, bảo quản mẫu và đưa về phịng thí nghiệm phân tích bằng thiết bị
so màu quang phổ. Đối với các thông số môi trường nước: Đo bằng thanh máy
TOA tại hiện trường và phân tích bằng các phương pháp so màu, cực phổ, quang
phổ phân tích trong phịng thí nghiệm,…
b. Phương pháp điều tra xã hội học.

Tham vấn ý kiến cộng đồng là phương pháp khoa học cần thiết trong quá
trình lập báo cáo ĐTM. Ban QLDA đầu tư xây dụng huyện Thanh Ba gửi Công

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

19


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

văn văn bản đến UBND xã Chân Mộng, Đông Lĩnh, Đại An, Quảng Yên và thị
trấn Thanh Ba và đã nhận được các văn bản trả lời.
c. Phương pháp kế thừa:
Kế thừa các kết quả thực hiện ĐTM của các dự án đầu tư liên quan đã công bố.
d. Phương pháp chuyên gia:
Báo cáo ĐTM sau khi được dự thảo sẽ gửi đi xin ý kiến các chuyên gia
trong lĩnh vực chăn nuôi, các chuyên gia về môi trường và nhà quản lý địa phương
trước khi làm các thủ tục xin thẩm định, phê duyệt của các cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ mơi trường. Các ý kiến đóng góp của các chuyên gia sẽ được
nhóm biên soạn nghiêm túc tiếp thu, bổ sung và chỉnh sửa nhằm hoàn thiện Báo
cáo.
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thông tin về dự án:
- Thông tin chung:
Tên dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ
đi trung tâm huyện Thanh Ba.
Địa điểm thực hiện dự án: Tuyến đi qua xã Chân Mộng – Đoan Hùng, Đại
An, Quảng Yên, Đông Linh và thị trấn Thanh Ba.
Chủ dự án: UBND huyện Thanh Ba. Đại diện Chủ dự án: Ban Quản lý dự

án đầu tư Xây dựng huyện Thanh Ba.
- Phạm vi, quy mô, công suất:
Phạm vi:
- Điểm đầu: Điểm đầu tuyến kết nối với đường giao thông liên xã tại khu
3, thị trấn Thanh Ba;
- Điểm cuối: Điểm cuối kết nối với quốc lộ 2 tại km95+250.
- Chiều dài: 7,647 km.
- Địa điểm xây dựng: Tuyến đi qua xã xã Chân Mộng – Đoan Hùng, Đại
An, Quảng Yên, Đông Linh và thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
Quy mô, tiêu chuẩn dự án:
a) Cấp đường:
- Cơng trình giao thơng cấp II;
- Dự án nhóm B
b) Quy mơ mặt cắt ngang tuyến:
- Bề rộng nền đường Bnền = 12m.
- Bề rộng mặt đường Bmặt = 7m.
- Chiều rộng lề gia cố Bgia cố = 2x2m.
- Chiều rộng lề đất Blề = 2x0,5m.
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

20


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Độ dốc ngang mặt đường, lề gia cố: 2%
- Độ dốc lề đất: 6%.
- Đường cong theo độ dốc siêu cao, mở rông theo quy định, độ dốc mái
taluy đào, taluy đắp bảo đảm phù hợp với địa hình và tiêu chuẩn hiện hành.

c) Mặt đường:
- Kết cấu mặt đường mới, cao cạp mở rộng gồm: Lớp bê tông nhựa chặt
12,5 dày 5cm; tưới dính bám bằng nhũ tương CRS-1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2;
lớp bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm, tưới thấm bám bằng nhựa lỏng MC70, lượng
nhựa 1,0kg/m2, lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cm, lớp móng cấp phối đá
dăm loại II dày 30cm.
- Kết cấu mặt đường tăng cường:
+ Đối với đoạn có chênh cao giữa đường đỏ thiết kế và mặt đường cũ hiện
trạng lớn hơn 20 cm: Lớp bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5 cm; tưới dính bám bằng
nhũ tương CRS-1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2, lớp bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm,
tưới thấm bằng nhựa lỏng MC70, lượng nhựa 1,0kg/m2; bù vênh bằng cấp phối
đá dăm loại I;
+ Đối với đoạn có chênh cao giữa đường đỏ thiết kế và mặt đường cũ hiện
trạng lớn hơn 20 cm: Lớp bê tơng nhựa chặt 12,5 dày 5 cm; tưới dính bám bằng
nhũ tương CRS-1, lượng nhũ tương 0,5kg/m2, lớp bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm,
tưới dính bám bằng nhũ tương CRS-1 với nhũ tương 0,5kg/m2, bù vênh bằng bê
tông nhựa chặt 19, tưới dính bám bằng nhũ tương CRS-1 với nhũ tương 0,5kg/m2;
- Các yếu tố nhạy cảm về môi trường: Dự án triển khai diện tích đất sử
dụng khoảng 24,61 ha, chủ đầu tư sẽ xây dựng kế hoạch chi tiết để thực hiện cơng
tác giải phóng mặt bằng đảm bảo phù hợp với tiến độ thực hiện dự án..
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động
xấu đến mơi trường:
Xây dựng tuyến đường dài 7,647 km.
Các nguồn tác động chính của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng mở
tuyến đường gồm:
- Tập trung cơng nhân xây dựng cơng trình và các phương tiện, thiết bị
thi công.
- Xây dựng các hạng mục phụ trợ phục vụ thi công: làm đường tạm thi
công, lán trại tập trung công nhân, kho bãi tập kết vật liệu xây dựng, dẫn nguồn
điện, nước phục vụ thi cơng,…

- Bóc bỏ lớp đất trên bề mặt (có lẫn hữu cơ) mở tuyến đường và vận chuyển
đi đổ thải; vận chuyển đất/cát/đá/sỏi từ các mỏ lân cận tới để thi công đường; san
nền,...
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

21


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Đào đắp nền đường; làm mặt đường và xây dựng các mương thoát nước,...
Các hoạt động trên là những nguyên nhân và là nguồn gây tác động tới môi
trường tự nhiên và xã hội tại khu vực dự án.
Bảng 2. Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm

STT

Nguồn gây ơ nhiễm

1

- Bóc lớp bùn trầm tích đáy và lớp
đất (hữu cơ) bề mặt.
- Hoạt động của các phương tiện
vận chuyển đất, cát san nền.
- Hoạt động vận chuyển, bốc
nguyên vật liệu phục vụ thi công
xây dựng.
- Hoạt động máy móc thi cơng:

Máy san gạt đất, máy lu, đầm
nén…

Chất thải
phát sinh

Bụi, khí
thải

Thành phần của các
chất gây ơ nhiễm

- Tạo ra các loại khí
thải: SOx, COx, NOx,
VOC,
CnHm,…
- Bụi …

- Nước thải chứa chất
Nước thải sinh hoạt của cán bộ và
hữu cơ dễ phân hủy,
2
công nhân xây dựng
chất rắn lơ lửng, vi sinh
vật gây bệnh…
Nước thải
Chứa nhiều cặn lơ lửng
3 Nước mưa chảy tràn.
(đất, cát)
Nước rửa xe máy, dụng cụ xây

- Chứa đất, cát, dầu,
4
dựng...
mỡ…
- Đất, bùn thải, vật liệu
xây dựng (đất, đá, cát,
Phát sinh từ quá trình xây dựng:
sỏi, xi măng…) dư thừa,
Thi công đào đắp nền đường, làm Chất thải rơi vãi…
5
mặt đường, trải nhựa đường; thi
rắn
- Chất thải nguy hại:giẻ
cơng các cầu, cống …
lau dính dầu mỡ, hộp
đựng dầu nhớt; nhựa
đường dư thừa, rơi vãi.
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các
giai đoạn của dự án:
5.3.1. Nước thải, khí thải:
*) Nước thải:
Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

22


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

a. Quy mơ tính chất của nước thải trong giai đoạn thi công xây dựng.

- Nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh máy móc, thiết bị thi cơng làm
việc tại dự án khoảng 6m3 với thành phần chủ yếu là các chất rắn lơ lửng, tổng
N, tổng P,...
- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ quá trình hoạt động của 30 công nhân
khoảng 1,35 m3/ngày.đêm với thành phần chủ yếu là chất rắn lơ lửng, BOD5,
COD, các chất dinh dưỡng N, P, vi sinh vật (coliform).
b. Quy mơ tính chất của nước thải trong giai đoạn vận hành
- Dự án khơng phát sinh nước thải trong q trình dự án đi vào hoạt động.
*) Bụi, khí thải:
a. Giai đoạn thi cơng xây dựng
- Bụi khí thải từ hoạt động đào đất, xây dựng và các hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng. Thành phần chủ yếu là bụi, CO, SO2, NOx,…
b. Giai đoạn vận hành
- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông đi lại trên tuyến đường.
Thành phần chủ yếu là: bụi, CO, SO2, NOx,...
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại:
*) CTR sinh hoạt:
- Trong q trình thi cơng: Hoạt động sinh hoạt của cơng nhân làm việc tại
cơng trường, ước tính phát sinh khoảng 15 kg/ngày. Thành phần: bao gồm thức
ăn thừa, hoa quả, vỏ chai, bao nilong,…
- Trong quá trình vận hành: Trong quá trình dự án đi vào hoạt động dự án
không phát sinh chất thải.
*) CTR thông thường:
- Trong quá trình thi cơng: Phát sinh từ q trình đào, tạo nền, móng đường
và cơng trình. Ước tính phát sinh khoảng 82.663,8 tấn. Thành phần: đất bùn, đất
hữu cơ (đất lẫn cỏ, rác…).
- Trong quá trình vận hành: Trong quá trình dự án đi vào hoạt động dự án
không phát sinh chất thải.
*) CTNH:
- Trong q trình thi cơng: Phát sinh từ q trình xây dựng thi cơng đường.

Ước tính phát sinh khoảng 7-10 kg/ngày. Thành phần bao gồm: ác quy hỏng, giẻ
lau nhiễm dầu, dầu mỡ, dầu cặn thải, bao bì, hộp chứa dính dầu.
- Trong q trình vận hành: Trong quá trình dự án đi vào hoạt động dự án
không phát sinh chất thải.

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

23


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

5.3.3. Tiếng ồn, độ rung
- Nguồn ô nhiễm do tiếng ồn, rung động từ các hoạt động thi công bao gồm:
+ Đào và vận chuyển đất (máy ủi, xe tải);
+ San đầm (máy san, lu);
+ Thi công cầu (cần cẩu, máy hàn, máy trộn bê tông, bơm bê tông, máy
đầm bê tông, xe tải);
- Quy chuẩn áp dung:
+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
+ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án:
5.4.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khơng khí từ giao thơng.
- Khơng cho phép lưu thơng trên đường các xe chở vật liệu (xi măng, đất,
sỏi, đá) khơng che phủ kín thùng chứa.
- Khơng cho phép các xe dính bùn, đất lưu thơng trên tuyến đường.
- Định kỳ rửa đường, đảm bảo tuyến đường khơng có đất cát rơi vãi.
- Không cho phép các xe phát sinh khí thải vượt QCVN lưu hành trên
đường.

5.4.2. Biện pháp quản lý chất thải rắn, CTNH.
Yêu cầu các công ty vận tải hành khách làm tốt công tác quản lý CTR:
trên mỗi xe có chỗ thu gom rác của hành khách; không cho hành khách ném rác,
đổ thức ăn thừa xuống đường.
Kết hợp với công ty môi trường đô thị và nhân dân địa phương định kỳ vệ
sinh toàn tuyến đường để đảm bảo cảnh quan và môi trường.
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn từ các phương tiện giao thông.
Tất cả xe cơ giới phải đáp ứng được TCVN về tiếng ồn đối với phương
tiện giao thông đường bộ (TCVN 5948 – 1999). Do đó, tất cả các xe hoạt động
trên tuyến đường phải có giấy phép xác nhận đạt tiêu chuẩn tiếng ồn do Đăng
kiểm Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp.
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu độ rung.
Để giảm độ rung, cơ quan Quản lý sẽ duy trì con đường ở điều kiện chất
lượng tốt, thường xuyên sửa chữa các điểm hư hỏng và các ổ gà, hạn chế sơn
gờ giảm sóc nếu khơng thực sự cần thiết.
5.4.5. Các cơng trình, biện pháp khác
Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận
hành:

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

24


Báo cáo ĐTM dự án: Tuyến đường kết nối từ km30 cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đi trung tâm
huyện Thanh Ba tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

- Cơ quan Quản lý kết hợp với cơ quan Đăng kiểm Việt Nam thường xuyên
kiểm tra các hệ thống, thiết bị an toàn của các xe chở nhiên liệu lưu thông trên
tuyến đường.

- Các trạm cung cấp nhiên liệu (cây xăng) sẽ được xây dựng cách xa điểm
dân cư, khu thương mại trên 100m và tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật về PCCC
của ngành công an.
* Các biện pháp nâng cao năng lực quản lý mơi trường, an tồn giao
thông:
- Lắp đặt các biển báo giao thông tại những nơi dễ xảy tai nạn và cả biển
báo giao thông hạn chế tốc độ với từng đoạn.
- Cảnh sát giao thơng sẽ kiểm sốt nghiêm ngặt an tồn giao thơng trên tồn
tuyến.
- Phổ biến Luật Giao thơng đường bộ đến nguời dân.
* Đối với sự cố gây tắc nghẽn giao thơng bất khả kháng:
Ban quản lý cơng trình cần tiến hành phối hợp với chính quyền địa phương,
cảnh sát giao thơng, các cơ quan thơng tấn, báo chí: nhằm phân luông, thông báo
cho các phương tiện chọn tuyến đường khác để lưu thông. Ban quản lý dự án và
các cơ quan chức năng khẩn trương khắc phục sự cố và đưa tuyến đường trở lại
vận hành càng sớm càng tốt.
* Đối với sự cố do hư hỏng mặt đường và các cơ sở vật chất:
- Duy tu bảo dưỡng, sữa chữa thường xuyên nhằm khắc phục nhanh nhất
các hư hỏng, các khuyết tật nhỏ,... đảm bảo đường luôn hoạt động tốt.
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: Các
nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự
án.
5.5.2. Giai đoạn vận hành
Do tính chất của Dự án là tuyến đường giao thơng, vì vậy khơng bố trí
các điểm giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành, khai thác tuyến đường.

Đơn vị tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Ba

25



×