Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 118 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP
MỤC LỤC

Chương I................................................................................................................................. 8
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư..............................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư............................................................9
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư...................................................................................................15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:.........................................................18
Chương II.............................................................................................................................. 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG..................................................................................................................... 21
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................................22

Chương III............................................................................................................................ 23
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ. .23
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:..........................................23
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:.......................................................24
3.3. Đánh giá Hiện trạng các thành phần môi trường đất nước, không khí khu vực thực hiện
dự án..................................................................................................................................... 24
Chương IV............................................................................................................................ 26
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..............................................26
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tư...........................................................................................26
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................26
4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải..............................................................26
4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường khơng khí.....................................................27


4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới mơi trường nước...............................................................33
4.1.1.1.3. Chất thải rắn..........................................................................................................39
4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải.....................................................41
4.1.2. Các, biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..................................45
4.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải............................................45
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn.........................................................................46
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải........................................................................48
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.................................................................49
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội.................................................................49
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành...........................................................................................................50
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....................................................................................50
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải.............................50
4.2.1.1.1. Tác động đến mơi trường khơng khí......................................................................51
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước..............................................................................55
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn.....................................................................................60
4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải..................................................63
4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án.......................................65
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..................................67
4.2.2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước..............................67

4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải......................................86
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn.....................................87
4.2.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy
chuẩn kỹ thuật về môi trường................................................................................................90
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................97
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................................................97
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải.................98
4.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........98
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT...........................................99
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá..............................................100
Chương V...........................................................................................................................101
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC.............................................................................................................101
Chương VI.......................................................................................................................... 102
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...............................102
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................................102
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.............................................................103
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................................103
Chương VII......................................................................................................................... 107
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN......................................107
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP


7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..................107
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật...................................................................................................................................... 108
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm......................................................109
Chương VIII....................................................................................................................... 110
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................................................110
PHỤ LỤC BÁO CÁO......................................................................................................................112

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghiệp
CTR
: Chất thải rắn
CTNH
: Chất thải nguy hại
BTCT
: Bê tông cốt thép
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy

TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH
: Kinh tế - xã hội
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
COD
: Nhu cầu oxi hóa học
BOD5
: Nhu cầu oxi sinh học
DO
: Hàm lượng oxi hòa tan
SS
: Chất rắn lơ lửng
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
NXB
: Nhà xuất bản
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT
: Bộ Y tế
UBND
: Ủy ban nhân dân

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạch........................................................................ 9
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968


Page 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Bảng 1.2: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án..15
Bảng 1.3: Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước lớn nhất trong ngày của dự án............17
Bảng 1.4: Bảng danh mục các hạng mục cơng trình của dự án............................................ 18
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ sản xuất của dự án............................ 19
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................26
Bảng 4.2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.......................28
Bảng 4.3: Bảng lưu lượng xe vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị của dự án......29
Bảng 4.4: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng, máy móc thiết bị của dự án................................................................................... 29
Bảng 4.5: Bảng tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại.........................31
Bảng 4.6: Bảng tải lượng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn............................................. 32
Bảng 4.7: Bảng dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng.........................33
Bảng 4.8: Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.......................................... 37
Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................................... 37
Bảng 4.10: Bảng thành phần nước thải thi công.................................................................... 38
Bảng 4.11: Bảng danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng của
dự án..................................................................................................................................... 41
Bảng 4.12: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách...................42
Bảng 4.13: Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình.............................................. 43
Bảng 4.14: Bảng tổng hợp nguồn tác động trong quá trình vận hành của dự án.....................50
Bảng 4.15: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel.....................51
Bảng 4.16: Bảng lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa của dự án............................................. 51
Bảng 4.17: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ q trình vận chuyển hàng hóa của

dự án..................................................................................................................................... 52
Bảng 4.18: Bảng các triệu chứng bệnh lý do NO2 gây ra....................................................... 53
Bảng 4.19: Triệu trứng cơ thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin trong máu..........54
Bảng 4.20: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................................ 57
Bảng 4.21: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt....................................... 57
Bảng 4.22: Dự báo chất thải phát sinh của Dự án.................................................................. 61
Bảng 4.23: Hướng xử lý chất thải.......................................................................................... 85
Bảng 4.24: Bảng danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án..................................... 97
Bảng 4.25: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án............................98
Bảng 4.26: Bảng kinh phí xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án..................98
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Bảng 6.1: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải và giới hạn nồng độ đấu nối
vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN............................................................. 102

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án.................................................................... 8
Hình 1.2. Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án............................................................ 10
Hình 4.1. Sơ đồ phân luồng dịng thải đối với nước thải của dự án...................................... 738
Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án..............................71
Hình 4.3. Sơ đồ tuần hoàn và tái sử dụng nước thải............................................................... 85
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN

Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Cơng ty Cổ phần Stavian MP

Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty Cổ phần Stavian MP
- Địa chỉ văn phịng: Đường F2, khu F, Khu cơng nghiệp Phố Nối A mở rộng,
xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ơng Đàm Đình Vĩnh
- Điện thoại: ..........................; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 8525573340 do Ban Quản lý các KCN
tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 29/9/2022.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0107961775 do Phòng Đăng ký
kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội, cấp chứng nhận lần đầu ngày
14/8/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 31/8/2022.
1.2. Tên dự án đầu tư
Tên dự án: Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP
* Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: đường F2, khu F, khu công nghiệp Phố
Nối A mở rộng, xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng n

Vị trí khu đất thực
hiện dự án

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án
- Tổng diện tích đất sử dụng: 16.000 m2
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Đơng Bắc: Giáp lơ đất quy hoạch của KCN;
+ Phía Đơng Nam: Giáp hàng rào ranh giới của KCN
+ Phía Tây Bắc: Giáp đường giao thơng nội bộ (F2) của KCN;
+ Phía Tây Nam: Giáp khu đất trống và khu đất cây xanh của KCN.
- Vị trí tọa độ ranh giới lô đất thực hiện dự án: theo hệ tọa độ VN2000, kinh
tuyến trục 105030’, múi chiếu 30 như sau:
Bảng 1.1: Bảng kê tọa độ ranh giới quy hoạch
Điểm mốc
CN10-3

Tọa độ điểm
X (m)

Y (m)

2320437.413


555478.901

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP
CN10-4

2320415.793

555555.924

CN10-5

2320399.000

555615.699

CN10-6

2320507.434

555646.135


CN10-7

2320545.833

555509.332

Sơ đồ vị trí, mặt bằng tổng thể của khu đất thực hiện dự án đính kèm phần phụ lục.
* Quy mơ của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B, theo tiêu chí phân loại quy
định tại Luật Đầu tư cơng, với quy mô tổng mức vốn đầu tư là 105.019.000.000 đồng.
- Với mục tiêu: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất khay, đĩa và các sản phẩm
khác từ bột giấy. Quy mô công suất thiết kế: 6.000 tấn sản phẩm/năm. Đối chiếu theo
quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và Nghị định số 82/2022/NĐ-CP thì
dự án có tiêu chí mơi trường thuộc dự án nhóm II (có số thứ tự 1, mục I, phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
* Mục tiêu của dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất khay, đĩa và các sản
phẩm khác từ bột giấy.
* Quy mô công suất thiết kế của dự án: 6.000 tấn sản phẩm/năm
* Sản phẩm của dự án: khay, đĩa….từ bột giấy.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ
sản xuất của dự án đầu tư
* Sản phẩm của dự án là sản phẩm khay, đĩa và các sản phẩm khác như bát/tô,
cốc (các sản phẩm chứa thực phẩm)… từ bột giấy.
Một số hình ảnh về các sản phẩm của dự án như sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968


Page 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Sản phẩm đĩa giấy
Sản phẩm khay giấy
Sản phẩm tô/bát giấy
Sản phẩm cốc giấy
* Sản phẩm của dự án chủ yếu xuất đi Mỹ và các nước Châu Âu, do đó các
sản phẩm của dự án phải đảm bảo các tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn BRC (tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm cấp bởi Hiệp hội
bán lẻ Anh quốc)
- Tiêu chuẩn FDA (tiêu chuẩn cấp bởi Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm
Hoa Kỳ).
- Tiêu chuẩn BPI (Tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm phân hủy sinh học)
- Các báo cáo phân tích sản phẩm về vi sinh, kim loại nặng tuỳ theo yêu cầu

Bột giấy, bã mía

Nhập hàng, Kiểm tra

Nước sạch

Trả lại đơn vị cung ứng

Không đạt yêu cầu

Máy đánh tơi (Hydra Pulper)


của từng thị trường.
* Do sản phẩm của dự án phải đảm bảo yêu cầu cao về chất lượng, đồng thời
Bể A-Bể chứa dung dịch bột
với mục tiêu bảo vệ môi trường, dự án đầu tư hệ thống máy móc thiết bị mới, hiện
đại, tự động hóa.
Máy nghiền côn
* Các sản phẩm của dự án đều sản xuất từ bột giấy; các sản phẩm có kích
thước, hình dạng khác nhau tùy theo yêu cầu của đơn hàng. Tuy nhiên các sản phẩm
Bể B-Bể đồng nhất
đều qua các công đoạn đánh tơi, đồng nhất hỗn hợp bột giấy, đến đổ khn
để tạo
Nướ
c tuần
hình sản phẩm nên có các bước, các cơng đoạn sản xuất tương tự nhau và
dùng chung
hồn
sạch,
phụmóc, thiết bị. Bể C- Bể pha loãng
hệNước
thống
máy
gia
Như vậy các sản phẩm của dự án có chung quy trình sản xuất như sau:
Bộ phận tách
Bể D – Thực hiện hút chân khơng
Thiết
khí nước
bị tạo
hình sản

phẩm
Khâu
rậpHỗ
khn,
ép nhiệt
(sấy)
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch
vụ và
trợ đầu
tư KCN
Hơi nước
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968
Bao bì, tem nhãn

Thành phẩm, đóng gói, nhập kho, xuất hàng

Bavia
Page 10

Bao bì thải


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Cơng ty Cổ phần Stavian MP

Hình 1.2. Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nguyên liệu đầu vào: Nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự
án là bột giấy, bã mía, các phụ gia đặc trưng cho sản xuất giấy, sản phẩm từ giấy....

Trong đó:
+ Bột giấy dự án sử dụng là bột giấy nguyên sinh có nguồn gốc từ gỗ. Bột giấy
nguyên liệu nhập về dự án là bột giấy thành phẩm, được sản xuất theo công nghệ
kraft và tẩy trắng. Bột giấy được ép ở dạng tấm, có hình dạng bìa mầu trắng, kích
thước 600x800x1mm. Bột giấy nguyên liệu nhập về dự án dạng tấm xếp lên nhau
thành 01 kiện, kích thước mỗi kiện khoảng: 80cm (dài) x 78cm (rộng) x 38cm (Cao),
trọng lượng khoảng 250kg/kiện; Độ ẩm trung bình 10% (Theo tiêu chuẩn của nhà
máy sản xuất bột).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Cơng ty Cổ phần Stavian MP

+ Bã mía dự án sử dụng là bột bã mía có nguồn gốc từ bã mía. Bột bã mía đã là
bột thành phẩm do nhà sản xuất cung cấp (đã được xử lý theo công nghệ kraft, được
tẩy trắng tại nhà sản xuất), bã mía ngun liệu được ép thành hình dạng bìa, kích
thước 600x800x1mm. Bã mía nhập về dự án dạng tấm xếp lên nhau thành 01 kiện,
kích thước mỗi kiện khoảng: 80cm (dài) x 70cm (rộng) x 50cm (Cao), trọng lượng
khoảng 250kg/kiện; Độ ẩm trung bình 10-12% (Theo tiêu chuẩn của nhà máy sản
xuất bột)
+ Phụ gia: các phụ gia dự án sử dụng gồm 02 loại là THN-1652 và Alkyl
ketene dimer. Đây là các nhũ tương đặc trưng cho sản xuất sản phẩm từ giấy, có tác
dụng như chất chống thấm, kháng ẩm cho giấy làm tăng đặc tính cho sản phẩm.
Hình ảnh nguyên liệu bột giấy dự kiến của dự án
Theo yêu cầu của bộ phận thiết kế kỹ thuật, phụ trách kho và vật tư sẽ liên hệ

nhà cung cấp mua nguyên vật liệu đúng chủng loại theo đơn hàng để chuẩn bị sản
xuất. Các nguyên vật liệu sau khi được nhập về nhà máy, sẽ được cán bộ công nhân
viên kiểm tra kỹ lưỡng về số lượng, chủng loại, yêu cầu từng loại trước khi chuyển về
khu bảo quản nguyên vật liệu. Nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ được gửi trả lại đơn
vị cung ứng. Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được cán bộ công nhân viên chuyển về khu
vực kho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
- Khâu nạp nguyên liệu cho máy đánh tơi: Nguyên liệu đạt yêu cầu phục vụ
cho sản xuất được đưa đến khu vực máy đánh tơi. Tại đây bột giấy nguyên sinh và bã
mía được cân định lượng theo tỷ lệ nhất. Các nguyên liệu được cấp vào máy đánh tơi

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

nhờ băng tải cấp liệu. Do nguyên liệu của dự án được ép dạng bánh (tấm) việc cấp
liệu tự động nên công đoạn này không phát sinh bụi.
- Công đoạn đánh tơi: Tại dự án thực hiện sản xuất theo mẻ. Mỗi mẻ cân trung
bình 350 kg bột giấy nguyên sinh, bột bã mía nguyên sinh 18,5kg đưa vào máy đánh
tơi. Trong máy đã cấp nước sạch với lượng 7000 lít nước. Sau khi các nguyên liệu đã
cấp đủ theo định lượng, máy đánh tơi hoạt động. Trong máy có hệ thống cánh khuấy
đánh tan, đều hỗn hợp tạo huyền phù bột giấy. Khi quá trình đánh tơi kết thúc, huyền
phù bột giấy được bơm sang bể chứa để tiếp tục thực hiện mẻ đánh tơi tiếp theo. Bể
hoạt động gián đoạn, trong điều kiện phòng, thời gian mỗi mẻ từ 10-15 phút.
- Bể A: Hỗn hợp bột nguyên liệu sau khi đánh tơi được đưa vào bể chứa A. Bể

chứa A có kích thước D4200 x 6500 mm, thể tích hữu ích 70 m 3, chế tạo từ thép
không gỉ SUS 304, là bể kín, có nắp đậy, có cánh khuấy để tiếp tục khuấy trộn hỗn
hợp nguyên liệu liên tục. Hỗn hợp nguyên liệu lưu chuyển trong bể trung bình 20 –
25 phút, bể không gia nhiệt. Bể A là bể chứa bột cho cả q trình do đó thể tích bể
lớn đảm bảo thể tích chứa, đồng nhất hỗn hợp.
- Công đoạn nghiền: hỗn hợp từ bể A được đưa vào máy nghiền cơn nhằm mục
đích chổi hóa sợi giấy. Đây là q trình nghiền cơ học, có tác dụng xé nhỏ sợi giấy,
đặc biệt tại vị trí hai đầu sợi giấy tạo độ mịn cho sản phẩm. Thời gian nghiền trung
bình khoảng 20 phút.
- Bể B – bể đồng nhất: Hỗn hợp sau nghiền được đưa sang bể chứa B có tác
dụng đồng nhất nguyên liệu. Bể chứa B có kích thước D4200 x 6500 mm, thể tích
hữu ích 70 m3, chế tạo từ thép không gỉ SUS 304, là bể kín, có nắp đậy, có cánh
khuấy để tiếp tục khuấy trộn hỗn hợp nguyên liệu liên tục tạo dung dịch đồng nhất
(huyền phù bột giấy 5%). Huyền phù bột giấy lưu chuyển trong bể trung bình 20 – 25
phút, tại bể không thực hiện gia nhiệt. Huyền phù bột giấy được đưa vào bể pha loãng
theo mẻ.
- Bể C – bể pha loãng: Hỗn hợp sau thời gian đồng nhất được đưa sang bể
chứa C có tác dụng pha loãng và bổ sung phụ gia cần thiết. Bể chứa C có thể tích hữu
ích 30 m3, chế tạo từ thép khơng gỉ SUS 304, là bể kín, có nắp đậy, có cánh khuấy để
tiếp tục khuấy trộn hỗn hợp nguyên liệu liên tục tạo dung dịch đồng nhất. Tại bể bổ
sung thêm nước sạch với lượng khoảng 20-30 m3/mẻ đảm bảo pha loãng để huyền
phù bột giấy đạt tỷ lệ 0,5%; cấp phụ gia gồm THN-1652 (tỷ lệ 12kg/tấn sản phẩm) và
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư

“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Alkyl ketene dimer (tỷ lệ 30 kg/tấn sản phẩm). Hỗn hợp nguyên liệu lưu chuyển
trong bể trung bình 20 – 25 phút, tại bể nhờ có hệ thống cánh khuấy tiếp tục đảo trộn
hỗn hợp,tạo dung dịch đồng nhất đạt yêu cầu.
- Thiết bị tạo hình chân khơng: đây là 01 hệ thống tạo hình sản phẩm hồn
thiện và là thiết bị quan trọng nhất của dây chuyền sản xuất. Hệ thống hoạt động trên
ngun lý tạo hình chân khơng, gồm 02 giai đoạn như sau:
+ Giai đoạn 1- giai đoạn hút chân không: Dung dịch huyền phù từ bể C được
cấp vào bể chứa D của thiết bị tạo hình chân khơng. Hệ thống khuôn nhúng trong bể
D; dung dịch huyền phù từ bể D chảy tràn vào hệ thống khuôn. Tại đây, sẽ được hút
chân không qua lưới lọc để giữ lại phần bột giấy tạo hình sản phẩm. Việc hút chân
không để loại bỏ tối đa lượng nước, cũng như tái sử dụng nước. Công đoạn hút chân
không diễn ra trong thời gian khoảng 01 phút. Bột giấy được giữ lại trên lưới khuôn
sau khi hút chân không loại bỏ nước có độ ẩm khoảng 50%, đồng nghĩa với việc
lượng nước tách ra qua lưới lọc chiếm đến 99% lượng nước cấp. Lượng nước tách ra
được tái sử dụng cho thiết bị đánh tơi và bể pha loãng. Sau khi đã tách khí nước, lúc
này khn được nhấc lên và thực hiện giai đoạn 2
+ Giai đoạn 2- Giai đoạn ép và sấy tạo sản phẩm: Sau khi khuôn nhấc lên, bộ
phận ép phía trên đồng thời ép xng. Q trình ép và sấy diễn ra đồng thời. hệ thống
ép khuôn bằng thủy lực, đồng thời gia nhiệt để sấy khơ đến độ ẩm 10 – 15% , có sản
phẩm đạt độ ẩm đến 1-2% tùy theo yêu cầu của đơn hàng. Sấy khô sản phẩm được
thực hiện bằng phương pháp truyền nhiệt trực tiếp qua khuôn, nguồn cấp nhiệt cho
cơng đoạn này là AC400 volt nhiệt trở. Q trình ép và sấy kéo dài khoảng 10 giây.
Hệ thống sấy và tạo hình sản phẩm sử dụng nhơm ngun khối, phay tạo hình
CNC, kích thước khng 1000 x 1000 x 150 mm. Khuôn được gia nhiệt bằng thanh
điện trở, công suất tổng cộng từ 200 – 250 kW, tùy thuộc u cầu và loại, kích thước
sản phẩm. Các khn tại dự án được chủ dự án nhập về để sử dụng tùy theo u cầu
của đơn hàng. Khn tạo hình sản phẩm được làm bằng nhơm đúc ngun khối nên
có độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài, rất hiếm trường hợp hỏng khuôn. Chủ đầu tư

chỉ thay thế khuôn mới khi thay đổi mẫu mã sản phẩm. Bộ khuôn cũ vẫn được giữ lại
để tiếp tục sản xuất khi có đơn hàng mới.
Sau khi rập khn và sấy sẽ định hình sản phẩm, bavia giấy được quay lại làm
ngun liệu trong q trình sản xuất mà khơng cần công đoạn cắt, nghiền bột giấy.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

Bavia giấy thu hồi tự động và vận chuyển trực tiếp qua băng tải quay về máy đánh tơi
để làm nguyên liệu sản xuất cho mẻ tiếp theo. Tỷ lệ bavia chiếm khoảng 5%.
Như vậy, thiết bị tạo hình chân khơng của dự án tách nước và tái sử dụng nước
chiếm 99% lượng nước cấp đàu vào; tỷ lệ bay hơi khi ép sấy chiếm 0,9% lượng nước
cấp đầu vào; tỷ lệ nước đi vào sản phẩm chiếm 0,1%; tỷ lệ bavia là 5%, tuy nhiên
được tái sử dụng 100%, không thải bỏ; tại dự án lượng bột giấy nguyên liệu thất thoát
chủ yếu trong nước thải, với lượng thất thoát 0,1% lượng nguyên liệu đầu vào. Do
trước khi thải bỏ, dự án đã tận thu triệt để lượng huyền phù bột giấy.

Hình ảnh thiết bị tạo hình chân khơng của dự án
* Việc tái sử dụng nước tại dự án: Tại dự án sử dụng công nghệ sản xuất để
tái sử dụng nước thải từ quá trình sản xuất.
- Nước và hơi nước phát sinh từ hệ thống sấy và tạo hình sản phẩm trong giai
đoạn đầu được bơm hút chân không hút đưa về bể tách khí nước. Nước đi trực tiếp về
bể tách khí nước; khí được thu gom theo đường ống và ngưng tụ tại đường ống chân
không DN250 x 50 m, sau đó vào bể tách khí nước. Bể tách khí nước là một phần

thiết bị của hệ thống chân khơng, tại đó nước và chân khơng được phân tách, nước
được đưa trở lại quá trình sản xuất và áp lực chân khơng được duy trì để phục vụ
cơng đoạn tạo hình. Lưu lượng trung bình cấp vào bể phân tách khí nước khoảng 1 -

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

3 m3/phút, tùy thuộc yêu cầu sản xuất. Lượng nước tái sử dụng chiếm 99% lượng
nước cấp đầu vào của dự án.
- Nguyên lý hoạt động: Bể tách khí nước có cấu tạo hình trịn, chịu áp lực âm
khoảng 500 torr (áp thấp). Nước và khí từ máy tạo hình nhờ bơm chân khơng hút về
bể tách khí nước, tại đây nước được phân tách do trọng lượng nặng hơn nên nằm ½
phía đáy bể và được bơm ly tâm bơm tuần hoàn về phục vụ q trình sản xuất (máy
đánh tơi). Khí chân khơng nhẹ hơn nằm ½ phía trên bể và được hút về bơm chân
không thực hiện hút chân không trong quá trình tạo hình sản phẩm.
* Việc thực hiện vệ sinh máy móc, thiết bị tại dự án và chế độ thải nước thải
sản xuất của dự án:
Thực hiện yêu cầu vệ sinh, an toàn thực phẩm, định kỳ, hệ thống bồn chứa,
máy móc thiết bị được xúc rửa để làm sạch. Quá trình này được lên kế hoạch cụ thể
và tiến hành theo quy trình (thơng thường 01 tháng thực hiện vệ sinh 01 lần). Ngoài
ra khi kế hoạch sản xuất có sự thay đổi về màu sắc của sản phẩm (từ trắng sang màu
nâu nguyên thuỷ), hoặc trong hệ thống có lẫn nhiều tạp chất làm ảnh hưởng đến tạo
hình bề mặt của sản phẩm; khi đó dự án không tái sử dụng nước. Trong những trường

hợp trên, khi có kế hoạch cụ thể, tồn bộ hệ thống được vận hành đến khi sử dụng hết
hoàn toàn huyền phù bột giấy nguyên liệu chứa trong các bể (lúc này không cung cấp
thêm bột giấy đầu vào; không tái sử dụng nước từ công đoạn hút chân không; lượng
huyền phù cịn sót lại trong bể chứa được rửa sạch và thu hồi nhờ hệ thống sàng rung;
toàn bộ nước thải và nước vệ sịnh các bồn chứa, thiết bị theo đường ống thu gom và
bơm về Hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án.
Khi thực hiện thải bỏ tồn bộ nước thải trong q trình sản xuất, dự án cũng
đồng thời vệ sinh máy móc thiết bị để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Khi dự án thực hiện thải bỏ nước thải (sau khi đã sử dụng hết huyền phù có
trong các bể chứa từ A đến D, tổng lượng nước thải là 293 m 3/ngày thải. ngồi ra q
trình vệ sinh cịn sử dụng bổ sung khoảng 5 m3 nước rửa để làm sạch các bồn, bể
chứa. Tổng lượng nước thải từ quy trình sản xuất và vệ sinh máy móc thiết bị theo
đường ống thu gom thải về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án với khối
lượng lớn nhất tại lần thải bỏ khoảng 298m3/ngày
* Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Cơng ty Cổ phần Stavian MP

Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án là quy trình tự động, hiện đại. Với
việc sử dụng nguyên liệu thân thiện với môi trường, công nghệ sản xuất hướng tới
tuần hoàn một phần nước thải sản xuất phát sinh nhằm tiết kiệm tài nguyên nước và
bảo vệ môi trường. Trong tương lai, khi mở rộng quy mô công suất sản xuát của nhà

máy chủ dự án sẽ tính đến việc thu hồi và tái sử dụng lượng nước thải phát sinh từ
công đoạn sấy.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra của dự án là các sản phẩm khay, đĩa giấy và các sản phẩm
khác như bát/tô, cốc, thiết bị chứa thực phẩm từ giấy xuất khẩu sang Mỹ và các nước
Châu Âu.
TT
1

Khối lượng
(Tấn/năm)

Tên sản phẩm
Khay, đĩa, các sản phẩm khác như bát/tô, cốc, thiết bị chứa
thực phẩm từ giấy
Tổng

6.000
6.000

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng cho năm hoạt động
ổn định
Khi đi vào hoạt động, nhu cầu sử dụng các nguyên liệu trong hoạt động sản
xuất của Dự án tính cho năm sản xuất ổn định được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.2: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của
dự án
STT


Tên nguyên liệu

Đơn vị

Số
lượng

Đặc điểm nguyên liệu/công đoạn
sử dụng

Nguồn cung
cấp

Bột giấy nguyên sinh thành phẩm,
nguồn gốc từ gỗ; được ép ở dạng
tấm, có hình dạng bìa mầu trắng,
kích thước 600x800x1mm. Độ ẩm
trung bình 10%

Việt Nam

Bột giấy

Tấn/năm

5.676

Bã mía

Tấn/năm


300

1
2

Dạng bột, có nguồn gốc từ bã mía.
Bột bã mía đã là bột thành phẩm, bã
mía ngun liệu được ép thành hình
dạng bìa, kích thước 600x800x1mm;

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Việt Nam

Page 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP
Độ ẩm trung bình 10-12%

72

Dạng lỏng, màu trắng; thành phần
chính nước (50-56%); Acrylic (este:
44-47%); hidroxit amoniac (dưới
0,2%); xenlulozow (dưới 3%)


Việt Nam

Tấn/năm

180

Dạng nhũ tương, màu trắng. hàm
lượng chất rắn 15-18%. Phụ gia
chống thấm

Việt Nam

3

THN-1652

Tấn/năm

4

Alkyl
dimer

5

Bao bì, tem nhãn

Tấn/năm


2

Đóng gói sản phẩm

Việt Nam

6

Khn sản phẩm

Tấn/năm

0,5

Tạo hình sản phẩm

Việt Nam

ketene

b. Nhu cầu về sử dụng điện của dự án: Điện được sử dụng cho hoạt động của
máy móc thiết bị tham gia q trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn
phòng, sinh hoạt của cán bộ cơng nhân như: quạt mát, điều hịa… với tổng lượng điện
sử dụng vào khoảng 2.500.000 Kwh/năm.
- Nguồn cấp điện cho dự án là điện lực Hưng Yên.
c. Nhu cầu về nước:
* Nguồn cung cấp nước: Dự án sử dụng nước sạch do chủ đầu tư hạ tầng
KCN Phố Nối A cung cấp. Dự án cam kết không khai thác nước ngầm.
* Nước sử dụng cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty: Khi dự
án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối đa tại dự án

là 100 người. Lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo TCXDVN 33:2006 là 100
l/người/ngày nên với 100 người thì tổng lượng nước cấp cho q trình hoạt sinh hoạt
của cán bộ cơng nhân viên được tính như sau:
QSinh hoạt = 100 người x 0,1 m3/ngày = 10 m3/ngày;
* Nước dùng cho sản xuất: tại dự án nhu cầu sử dụng trong sản xuất cho bể
đánh tơi, bể pha loãng và vệ sinh các bồn chứa, máy móc thiết bị. Do tại dự án có
thực hiện tuần hồn, tái sử dụng nước thải. Tồn bộ nước thải tận thu từ thiết bị tách
khí nước tái sử dụng cho máy đánh tơi, còn lại bổ sung cho bể pha loãng. Lượng
nước sạch bổ sung cho sản xuất chủ yếu cấp cho bể pha lãng (do nước tái sử dụng
không đủ) để bù cho việc bốc hơi khi thực hiện ép sấy tạo sản phẩm.
- Nước cấp bổ sung cho dây chuyền sản xuất (bể pha loãng): Tại dự án máy
đánh tơi thực hiện theo mẻ, mỗi mẻ sau khi hoàn thiện sẽ lần lượt đưa vào các bồn
theo quy trình sản xuất. Ta tính tốn việc sử dụng, thất thoát nước theo 1 mẻ của máy
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

đánh tơi.
+ Lượng nước cấp ban đầu cho 1 mẻ tại máy đánh tơi là 7 m 3 (với 350 kg bột
giấy và 18,5kg bã mía). Lượng nước cấp, thất thốt tại các công đoạn như sau (bỏ qua
khối lượng chất phụ gia do tỷ lệ rất nhỏ):
STT
1


Mục đích sử dụng
Máy đánh tơi (1 mẻ)

Lượng nước
cấp (m3)
7

Lượng nước
thải (m3)
0

2

Bể A

0

0

3

Bể B

0

0

4

Bể C (pha lỗng dung dịch có

nồng độ từ 5% về nồng độ 0,5%)

≈67

0

5

Giai đoạn hút chân
khơng (Thu gom
Thiết
bị
tái sử dụng 99%)
tạo hình
chân
Giai đoạn ép nhiệt,
không
sấy

Phương thức thu gom, xử


.

0

73,26

Được thu gom, tái sử
dụng cho máy đánh tơi và

bể pha lỗng

0

0,67

Hóa hơi (chiếm 0,9%)

0

0,07

Đi vào sản phẩm (chiếm
0,1%)

+ Công suất của dự án là 6.000 tấn sản phẩm/năm, do nguyên liệu được tái sử
dụng, không thải bỏ, chỉ lượng nhỏ nguyên liệu thất thốt trong nước thải nên quy mơ
cơng suất trung bình là 20 tấn sản phẩm/ngày (01 năm làm việc 300 ngày). Như vậy
máy đánh tơi làm việc tối đa 55 mẻ/ngày. Vậy lượng nước bổ sung cho sản xuất (bù
cho phần bay hơi và đi vào sản phẩm) là: 55x0,74= 40,7 m3/ngày
- Nước cấp cho vệ sinh máy móc, thiết bị: Trung bình hàng tháng, hoặc khi
thay màu mã hàng dự án sẽ thực hiện vệ sinh bồn chứa, máy móc thiết bị để đảm bảo
chất lượng sản phẩm. Lượng nước cần cho công đoạn vệ sinh khoảng 3-5 m3/lần.
* Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: Theo TCXDVN 33:2006 về cấp
nước – mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước cấp tưới
cây, tưới đường,….) ước bằng 1 m3/ngày.
* Nước cấp cho pha hóa chất các bồn hóa chất để xử lý nước thải: lượng cấp 1
m3/lần pha (03 bồn, mỗi bồn 1000l).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư
“Nhà máy sản xuất khay đĩa giấy Stavian MP” của Công ty Cổ phần Stavian MP

* Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được dự trữ trong bể và chỉ sử
dụng khi có hỏa hoạn;
* Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án được ước tính như bảng sau:
Bảng 1.3: Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước lớn thường xuyên trong ngày
của dự án
STT
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4

Tên loại
Điện
Nước
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Nước cấp bổ sung cho quy trình sản xuất
Nước vệ sinh máy móc thiết bị (khi thực
hiện vệ sinh)
Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường


2.5

Nước cấp cho cơng đoạn pha hóa chất xử
lý nước thải

2.6

Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy

Đơn vị tính

Số lượng

Kwh/năm
m3/ngày
m3/ngày
m3/ngày

2.500.000
59,7
10
40,7

m3/ngày

5

m3/ngày

1


m3/ngày

3

Dự trữ trong bể chứa và chỉ sử dụng khi
có hỏa hoạn

Khi bắt đầu thực hiện sản xuất, hoặc khi thực hiện quy trình sản xuất mới
(sau khi vệ sinh thiết bị, chưa thực hiện tái sử dụng nước thải), nhu cầu cấp nước sẽ
lớn hơn.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án:
Để phục vụ cho quá trình sản xuất của dự án, chủ dự án sẽ xây dựng hệ thống
các hạng mục cơng trình như: nhà xưởng, nhà điều hành, nhà bảo vệ…
Khu đất thực hiện dự án nằm trong KCN Phố Nối A, chủ đầu tư hạ tầng KCN
đã thực hiện giải phóng mặt bằng, san lấp hoàn thiện. Đến thời điểm hiện tại, chủ dự
án đã nhận bàn giao đất, đang thực hiện phần ép cọc. Thời gian tới chủ dự án sẽ thực
hiện xin cấp phép xây dựng, xây dựng các hạng mục cơng trình phục vụ cho sản xuất.
Các hạng mục sẽ được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1.4: Bảng danh mục các hạng mục công trình của dự án
TT

Hạng mục xây dựng

I

Các hạng mục cơng trình chính

1

2

Nhà xưởng 1
Xưởng sản 2

Đơn vị

Diện tích xây dựng

Ghi chú

m2
m2

5267,1
5267,1

Xây mới
Xây mới

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ đầu tư KCN
Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Điện thoại: 0221 3 765 568; Fax: 0221 3 765 968

Page 20



×