Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 73 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................1
1. Tên chủ cơ sở.................................................................................................................... 1
2. Tên cơ sở…...................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.........................................................2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở...........................................................................................................12
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...........................................................................17
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................................................................28
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng mơi trường (nếu có):..................................................................................................28
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường....................................29
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................................................................................30
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...............................30
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...........................................................................................30
1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................................33
1.3. Xử lý nước thải:...........................................................................................................35
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................................42
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường......................................................45
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................................................46
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................................47
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường........................................................48
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường............................................................................................................ 51
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................54
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):..................................................54


2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................................55
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.....................................................55
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

hại……………………………………………………………………………….…………55
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất…………………………………………………………………………….….55
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................56
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................................................56
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................................58
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......62
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải..............................................62
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của nhà nước........................................62
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường........................................................................63
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ............................................................................................................... 64
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................................65

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575

Website: />

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Bảng 1. 1. Danh mục máy móc thiết bị...............................................................................14
Bảng 1. 2. Vị trí giếng khoan và các thơng số....................................................................16
Bảng 1. 3. Vị trí tọa độ của cơ sở........................................................................................20
Bảng 1. 4. Quy hoạch sử dụng đất trong ranh giới thực hiện cơ sở....................................20
Bảng 1. 5. Các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở...................................................20
Bảng 3. 1. Các hạng mục, thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải tập trung..........40
Bảng 3. 2. Quãng đường di chuyển trong ngày của phương tiện ra vào nhà máy...............43
Bảng 3. 3. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông..................................43
Bảng 3. 4. Tính tốn tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng trong
q trình hoạt động của cơ sở.............................................................................................44
Bảng 3. 6. Dự báo tối đa lượng chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở...............................46
Bảng 3. 7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM....................52
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm................................54
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc định kỳ chất lượng nước thải trước xử lý và sau xử lý của
HTXL của cơ sở.................................................................................................................56
Bảng 5. 2. Kết quả khơng khí môi trường làm việc tháng 12 năm 2020.............................58
Bảng 5. 3. Kết quả khơng khí mơi trường làm việc tháng 06 năm 2021.............................59
Bảng 5. 4. Kết quả khơng khí mơi trường làm việc tháng 12 năm 2021.............................59
Bảng 5. 5. Kết quả khơng khí mơi trường làm việc tháng 06 năm 2022.............................60

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575

Website: />

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Quy trình lắp ráp động cơ xe máy........................................................................4
Hình 1. 2. Quy trình lắp ráp xe máy hồn chỉnh...................................................................8
Hình 1. 3. Sản phẩm xe máy hồn chỉnh.............................................................................12
Hình 1. 4. Các hạng mục cơng trình của Nhà máy..............................................................22
Hình 1. 5. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt......................................................26
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa....................................................................31
Hình 4. 3. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa.........................................................................33

Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Phương Đơng
- Địa chỉ trụ sở chính: Thơn Chí Trung, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Vũ Tâm An

Chức vụ: Tổng Giám Đốc


Căn cước công dân số 036041000486 cấp ngày 20/06/2017 bởi Cục cảnh sát ĐKQL
cư trú và DLQG về dân cư.
- Điện thoại: 0221.3991 904;

Fax: 0221.3791 587;

- E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900235205 do Phòng đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 20/02/2005, đăng ký thay
đổi lần thứ 8 ngày 23/10/2020.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 05101000217 chứng nhận lầ đầu ngày 02/07/2009,
chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 27/09/2013.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và sản phẩm phụ
tùng ô tô xe máy
- Địa điểm cơ sở: Cụm công nghiệp Tân Quang, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên.
- Cơ sở đi vào hoạt động từ năm 2008. Từ khi đi vào hoạt động đến nay, Cơ sở đã
được phê duyệt các hồ sơ môi trường bao gồm:
+ Quyết định số 128/QĐ-STNMT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Hưng Yên về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường của
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất lắp ráp xe tải nông dụng và xe khách, sản xuất
khung – phụ tùng xe máy, lắp ráp động cơ xe máy hoàn chỉnh”.
+ Giấy xác nhận số 16/GXN-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
ngày 16/09/2014 về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất lắp ráp xe tải nông dụng và
xe khách, sản xuất khung – phụ tùng xe máy, lắp ráp động cơ xe máy hoàn chỉnh”.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 586/GP-UBND ngày 25/02/2019 của
UBND tỉnh Hưng Yên.

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 2330/GP-UBND ngày 15/10/2019
của UBND tỉnh Hưng Yên (Gia hạn lần thứ 3).
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực cơng nghiệp, có tổng vốn đầu tư của dự án là 207.367 triệu
đồng – Dự án đầu tư nhóm B.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
(1). Công suất theo Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Căn cứ theo giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 05101000217 ngày 27 tháng 9 năm
2013, quy mô, công suất hoạt động của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe
máy và sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy” như sau:
- Mục tiêu dự án: Sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải nơng dụng có tải trọng từ 0,5 – 7 tấn;
sản xuất khung, phụ tùng xe máy, lắp ráp, động cơ xe máy và xe máy hoàn chỉnh; sản xuất
phụ tùng và linh kiện ô tô, xe máy; xây dựng nhà xưởng công nghiệp cho thuê.
- Quy mô dự án: 1.500.000 sản phẩm/năm, trong đó:
+

Ơ tơ tải nơng dụng từ 0,5 – 7 tấn: 300 xe/năm.


+

Xe máy hoàn chỉnh: 18.000 xe/năm.

+

Động cơ xe máy: 15.000 chiếc/năm.

+

Khung và phụ tùng kèm theo: 15.000 bộ/năm.

+

Cho thuê nhà xưởng công nghiệp: 61.000 m2.

(2). Công suất theo thực tế
- Đối với hoạt động cho thuê các nhà kho tại “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông
dụng, xe máy và sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy” như sau:
+ Nhà kho 2, 5, 6, 7, 8, 9: Công ty TNHH Logitem Việt Nam thuê lại làm kho chứa
sản phẩm điện tử như máy giặt, điều hịa.
+ Nhà kho 4: Cơng ty TNHH Logitem Việt Nam thuê lại làm kho chứa giấy cuộn to.
+ Nhà kho 3: Công ty TNHH CJ Việt Nam thuê lại làm kho chứa sản phẩm điện gia
dụng như quạt, siêu đun nước,…
- Căn cứ theo nhu cầu thực tế nên Công ty chỉ hoạt động sản xuất, lắp ráp động cơ xe
máy: 15.000 chiếc/năm; sản xuất, lắp ráp xe máy hoàn chỉnh: 18.000 xe/năm; và chỉ hoạt
động sản xuất khi có đơn hàng.
* Tạm dừng hoạt động sản xuất (tạm dừng khoảng 10 năm) đối với sản phẩm: Ô tô
tải nông dụng từ 0,5 – 7 tấn (300 xe/năm); sản xuất khung, phụ tùng kèm theo (15.000
bộ/năm).


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

- Lý do tạm dừng sản xuất (khoảng 10 năm): Do tác động suy thoái của nền kinh tế,
và đặc biệt đối với việc các tập đồn kinh tế có thương hiệu, tiềm lực kinh tế lớn trong lĩnh
vực sản xuất, lắp ráp ơ tơ đầu tư vào Việt Nam. Ngồi ra, với chính sách thắt chặt tiền tệ
của chính phủ cộng với những thay đổi về thuế như thuế nhập khẩu linh kiện CKD, thuế xe
nhập khẩu, thuế đăng kí trước bạ là nhưng yếu tố ảnh hưởng đến thị trường ơ tơ trong
nước. Chính vì vậy, Cơng ty khơng triển khai sản xuất ô tô (cụ thể là tô tải nông dụng từ
0,5 – 7 tấn).
Đối với hoạt động sản xuất xe máy, do giai đoạn này xe máy cũng tiêu thụ được rất ít,
cơng ty bị thua lỗ nên không thực hiện được việc sản xuất khung, phụ tùng xe.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
- Đối với xưởng 1 được Công ty cổ phần Phương Đông sử dụng làm xưởng sản xuất.
Tuy nhiên, hiện nay do nhu cầu thực tế nên Công ty chỉ hoạt động sản xuất, lắp ráp động cơ
xe máy: 15.000 chiếc/năm; sản xuất, lắp ráp xe máy hoàn chỉnh: 18.000 xe/năm; và chỉ hoạt
động sản xuất khi có đơn hàng.
- Tạm dừng hoạt động sản xuất (tạm dừng khoảng 10 năm) đối với sản phẩm: ô tô tải
nông dụng từ 0,5 – 7 tấn (300 xe/năm) và sản xuất khung, phụ tùng kèm theo (15.000
bộ/năm).
- Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở như sau:

(1). Quy trình lắp ráp động cơ xe máy
Sơ đồ quy trình cơng nghệ lắp ráp động cơ xe máy được thể hiện theo sơ đồ sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

Nhận kế hoạch sản xuất

Nhận vật tư, linh kiện
lắp ráp

Làm sạch, sấy khơ

Lắp ráp trên dây chuyền
Khơng đạt
Kiểm tra độ kín của
động cơ

Xử lý

Tra dầu và chạy rà
Không đạt

Kiểm tra các chỉ tiêu
chất lượng động cơ

Xử lý

Đóng số và lưu kho
Hình 1. 1. Quy trình lắp ráp động cơ xe máy
Thuyết minh quy trình:
* Nhận kế hoạch sản xuất: Quản đốc phân xưởng nhận lệnh sản xuất và thông báo
cho các bộ phận trong phân xưởng sản xuất.
* Nhận vật tư, linh kiện lắp ráp: Căn cứ vào lệnh sản xuất, thủ kho có trách nhiệm
xuất vật tư cho Tổ lắp ráp và có Sổ giao nhận vật tư/sản phẩm của phân xưởng.
Tổ lắp ráp có trách nhiệm tập kết vật tư về đúng nơi sản xuất và quản lý vật tư.
* Làm sạch và sấy khô các chi tiết: Tất cả các chi tiết của động cơ trước khi lắp ráp
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

thành các cụm chi tiết phải được làm sạch và sấy khô.
* Lắp ráp trên dây chuyền: Tiến hành lắp ráp như sau:
- Các chi tiết và cụm chi tiết hoàn chỉnh được chuyển ra dây chuyền lắp ráp hoàn chỉnh.
- Công nhân tiến hành lắp ráp động cơ theo đúng quy trình lắp ráp.
- Trong quá trình lắp ráp nếu công nhân phát hiện sự không phù hợp nào phải tiến

hành xử lý ngay. Trong trường hợp, công nhân không tự xử lý được phải thông báo cho Tổ
trưởng biết để tiến hành xử lý theo đúng quy định.
* Kiểm tra độ kín của động cơ:
- Kiểm tra độ kín của động cơ do Tổ dây chuyền thực hiện.
- Công nhân tiến hành kiểm tra độ kín của động cơ để kiểm tra sự trùng khít của
gioăng, phớt.
- Nếu cơng nhân phát hiện sự không phù hợp nào phải chuyển sang cho Tổ kiểm tra
tiến hành xử lý ngay. Trong trường hợp công nhân không tự xử lý được phải thông báo cho
Tổ trưởng biết để tiến hành xử lý theo đúng quy định.
* Tra dầu và chạy rà:
- Công đoạn này do Tổ dây chuyền thực hiện để kiểm tra trước khả năng hoạt động
của động cơ và đảm bảo tính ổn định và chất lượng của động cơ khi hoạt động.
- Nếu phát hiện sự không phù hợp nào công nhân tự xử lý. Nếu không xử lý được
phải thông báo cho Tổ trưởng biết để tiến hành xử lý theo đúng quy định.
* Kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của động cơ:
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Tất cả các động cơ hoàn chỉnh bắt buộc phải kiểm tra theo
các chỉ tiêu sau:
Trình tự kiểm tra
1. Thử độ kín động cơ

Mức chất lượng cần đạt
sau khi kiểm tra

Đơn vị

Không bị hở (ở áp lực: )

2. Đo mô men xoắn lớn nhất

6,5/5500


Nm/(v/ph)

3. Đo tốc độ động cơ

1500+150

v/ph

4. Đo công suất động cơ

4,5/8000

KW/(v/ph)

5. Đo lượng tiêu hao nhiên liệu

2/100

Lít/km

6. Đo nồng độ CO

<3,5

%

7. Đo nồng độ HC

<1200


Ppm

<95

dB(A)

8. Đo độ ồn động cơ

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ơ tơ xe máy”

Trình tự kiểm tra

Mức chất lượng cần đạt
sau khi kiểm tra

Đơn vị

9. Kiểm tra, cân chỉnh các bộ phận
khác (côn, xupáp)
+ 100% động cơ phải kiểm tra chỉ tiêu số 2 và chỉ tiêu số 3 (thử nổ).

+ 1% số động cơ phải thử đủ 9 chỉ tiêu nêu trên.
- Xác nhận kiểm tra:
+ Động cơ nổ là động cơ được coi là đạt. Đối với động cơ thử mẫu phải đáp ứng đủ 7
chỉ tiêu trên.
+ Động cơ kiểm tra đạt phải có những dấu hiệu nhận biết sau:
> Các

đầu dây điện được buộc bó lại.

> Xếp

vào đúng vị trí quy định.

> Tổ

trưởng Tổ kiểm tra ghi chữ “Đ” (Đạt) bằng bút dạ màu khó xóa tại vị trí dễ nhìn
thấy trên vỏ động cơ.
+ Động cơ kiểm tra khơng đạt phải được nhận biết như sau:
> Công

nhân phải ghi rõ ngun nhân khơng đạt bằng bút dạ màu khó xóa tại vị trí dễ
nhìn trên vỏ động cơ.
> Xếp

vào đúng vị trí quy định.

+ Các động cơ khơng đạt phải được công nhân chuyên trách xử lý ngay. Trong
trường hợp, công nhân không tự xử lý được phải thông báo cho Tổ trưởng biết để tiến hành
xử lý theo đúng quy định.
* Đóng số máy động cơ và lưu kho:

- Đóng số máy động cơ:
+ Cơng đoạn này do Tổ kiểm tra thực hiện.
+ Chỉ những động cơ kiểm tra là đạt mới được đóng số máy.
+ Căn cứ vào lệnh sản xuất, cơng nhân tiến hành đóng số máy theo hướng dẫn.
+ Cuối ca, công nhân thực hiện đóng số có trách nhiệm ghi những số động cơ đã
đóng vào Sổ theo dõi đóng số động cơ – số khung.
- Lưu kho:
+ Công đoạn này do Tổ kiểm tra thực hiện.
+ Động cơ đóng số xong được đưa ra đúng nơi đóng gói quy định.
+ Việc đóng gói, lưu kho và bảo quản theo hướng dẫn.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

+ Cơng nhân đóng gói có trách nhiệm ghi trên hộp các thông số máy tương ứng.
+ Tổ trưởng Tổ kiểm tra có trách nhiệm xác nhận việc kiểm tra vào Sổ theo dõi chất
lượng vật tư/sản phẩm.
+ Cuối ngày, Tổ trưởng Tổ kiểm tra bàn giao động cơ đã đóng gói cho Thủ kho. Việc
bàn giao được ghi vào Sổ giao nhận vật tư/sản phẩm.
+ Quản đốc phân xưởng ghi kết quả sản xuất vào Lệnh sản xuất và gửi cho Cán bộ
điều độ.
(2). Quy trình lắp ráp xe máy hồn chỉnh
Quy trình lắp ráp xe máy hồn chỉnh được thể hiện qua hình dưới đây:


Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

Nhận kế hoạch sản xuất

Nhận vật tư

Lắp ráp các cụm chi tiết:
- Cụm đầu xe
- Cụm khung xe
- Cụm thân
- Cụm vành

Khơng đạt
Kiểm tra

Lắp ráp hồn chỉnh xe
trên dây chuyền
Khơng đạt
Xử lý


Kiểm tra

Lưu kho
Hình 1. 2. Quy trình lắp ráp xe máy hồn chỉnh
Thuyết minh quy trình:
* Nhận kế hoạch sản xuất: Quản đốc phân xưởng nhận lệnh sản xuất trong ngày của
Công ty từ cán bộ điều độ và thông báo cho các Tổ trưởng tổ sản xuất và thủ kho trong
phân xưởng.
* Nhận vật tư:
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

- Căn cứ vào lệnh sản xuất, Thủ kho có trách nhiệm đảm bảo cung cấp đủ linh kiện
cho các tổ sản xuất:
+ Nhập vật tư về phân xưởng lắp ráp cho các tổ sản xuất. Việc giao nhận được ghi
vào Sổ giao nhận vật tư/sản phẩm của nơi nhập.
+ Xuất vật tư sẵn có trong kho phân xưởng lắp ráp cho các tổ sản xuất (cụm đầu, cụm
khung, cụm thân, cụm vành và dây chuyền hoàn chỉnh). Việc giao nhận được các Tổ
trưởng sản xuất ký nhận vào Sổ giao nhận vật tư/sản phẩm của Thủ kho.
- Các tổ sản xuất có trách nhiệm tập kết vật tư để đúng nơi sản xuất và quản lý vật tư.
- Thủ kho và các tổ trưởng có trách nhiệm kiểm tra vật tư đúng với yêu cầu sản xuất
ngay tại nơi nhận.

* Lắp ráp các cụm chi tiết
- Tiến hành lắp ráp:
+ Các vật tư được lắp ráp thành cụm chi tiết: Cụm đầu, cụm khung, cụm thân và
cụm vành.
+ Các tổ sản xuất tiến hành lắp ráp các cụm chi tiết theo Kế hoạch lắp ráp xe máy.
- Kiểm tra:
+ Công nhân tự tiến hành kiểm tra trong quá trình lắp ráp theo đúng các kế hoạch
tương ứng trên.
+ Khi phát hiện sự khơng phù hợp, cơng nhân có trách nhiệm xử lý. Nếu không xử lý
được phải thông báo cho Tổ trưởng để xử lý theo đúng quy định.
+ Tổ trưởng xác nhận việc kiểm tra vào Sổ theo dõi chất lượng sản phẩm.
- Bàn giao:
+ Các cụm chi tiết lắp ráp xong được vận chuyển đến Tổ lắp ráp hoàn chỉnh trên dây
chuyền để bàn giao.
+ Việc giao nhận này có thể tiến hành theo từng đợt nhằm đảm bảo cho sản xuất
không bị gián đoạn. Mỗi lần giao nhận, Tổ trưởng của hai tổ (Tổ lắp ráp hoàn chỉnh trên
dây chuyền và Tổ lắp ráp cụm chi tiết) phải xác nhận vào Sổ giao nhận vật tư/sản phẩm
của Tổ lắp ráp hoàn chỉnh trên dây chuyền.
* Lắp ráp các cụm chi tiết trên dây chuyền hoàn chỉnh
- Tiến hành lắp ráp:
+ Công đoạn này do Tổ lắp ráp hoàn chỉnh trên dây chuyền thực hiện.
+ Trước khi các cụm chi tiết được lắp trên dây chuyền, Tổ kiểm tra có trách nhiệm
kiểm tra lại sự tương đồng (giống nhau) của số khung và số máy. Nếu đúng thì ghi vào Sổ
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

nhật ký theo dõi đóng số khung số máy được lắp ráp để theo dõi.
+ Công nhân tiến hành lắp ráp theo đúng quy trình.
- Kiểm tra:
+ Trong quá trình lắp ráp, công nhân tự tiến hành kiểm tra theo đúng quy trình.
+ Nếu khơng nhân phát hiện sự khơng phù hợp nào phải tiến hành xử lý ngay. Trong
trường hợp, công nhân không tự xử lý được phải thông báo cho Tổ trưởng biết để tiến hành
xử lý theo đúng quy trình.
* Kiểm tra xe máy hồn chỉnh:
- Các u cầu kiểm tra:
+ Công đoạn này do Tổ kiểm tra xe máy hoàn chỉnh tiến hành.
+ Tất cả các xe máy lắp ráp hoàn chỉnh xong phải được kiểm tra ngoài dây chuyền và
trên dây chuyền kiểm tra của Cục đăng kiểm.
+ Chỉ những xe kiểm tra ngoài dây chuyền đạt và nổ máy được mới đưa lên dây
chuyền kiểm tra của Cục đăng kiểm.
+ Các yêu cầu kỹ thuật của kiểm tra xe máy trên dây chuyền đăng kiểm như sau:
Các chỉ tiêu kiểm tra theo trình tự
1. Kiểm tra tải trọng xe
2. Kiểm tra đồng hồ tốc độ
3. Kiểm tra lực phanh: + Phanh trước
+ Phanh sau

Đơn vị

Mức giới hạn cho phép

kg


95

km/h

Sai lệch dưới <4

kg

>35

kg

>35

Quãng đường phanh

<7 ở tốc độ 30km/h

4. Kiểm tra đèn pha: + Chiếu xa

cd

>10.000

+ Chiếu gần

cd

>10.000


5. Kiểm tra cịi

dB(A)

65÷115

6. Kiểm tra độ ồn

dB(A)

<95

%

<3,5

ppm

<1200

7. Kiểm tra thành phần khí xả: + CO
+ HC

+ Việc vận hành dây chuyền kiểm tra của Cục đăng kiểm theo quy định.
+ Tồn bộ các thơng tin về việc kiểm tra được lưu vào máy tính để theo dõi và quản lý.
- Xác nhận kiểm tra:
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521

Hotline: 090.410.1575
Website: />
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

+ Xe kiểm tra đạt chất lượng phải được đưa về đúng nơi quy định. Công nhân kiểm
tra ghi đầy đủ thơng tin vào phiếu kiểm tra xe máy hồn chỉnh và treo vào ghi đông xe.
+ Xe máy kiểm tra không đạt phải được để đúng nơi quy định. Tổ kiểm tra phải có
trách nhiệm xử lý ngay. Trong trường hợp không xử lý được, công nhân trực tiếp xử lý
phải thông báo cho Tổ trưởng biết để tiến hành xử lý theo đúng quy trình.
* Lưu kho:
- Xe đã kiểm tra đạt chất lượng phải được làm thủ tục nhập kho. Tổ trưởng dây
chuyền lắp rpa hoàn chỉnh phải xác nhận việc giao xe cho Thủ kho vào sổ giao nhận vật tư/
sản phẩm do Thủ kho quản lý.
- Cuối ngày, quản đốc phân xưởng ghi kết quả sản xuất vào Lệnh sản xuất và gửi cho
cán bộ điều độ.
- Việc lưu kho và bảo quản theo đúng quy định.
(3). Quy trình dịch vụ kho lưu giữ hàng hóa của các đơn vị cho thuê
Toàn bộ nhà kho cho thuê lại (kho 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) đều được sử dụng làm kho
chứa sản phẩm, hoàn tồn khơng có cơng đoạn sản xuất. Quy trình lưu giữ hàng hóa
như sau:
Hàng hóa nhập về kho

Lưu giữ tại kho

Xuất hàng
Hình 1. 3. Quy trình dịch vụ kho lưu giữ hàng hóa

Thuyết minh quy trình: Hàng hóa bao gồm các loại điện tử như máy giặt, điều hòa;
điện gia dụng như quạt, siêu đun nước,… và cuộn giấy to. Hàng hóa đã được đóng gói từ
bên ngồi và nhập về kho của đơn vị cho thuê để lưu giữ. Hàng hóa lưu trữ trong kho được
xếp ngay ngắn, có hệ thống thơng khí để đảm bảo hàng hóa thơng thống cho nhà kho. Khi
có đơn đặt hàng thì hàng hóa sẽ được các đơn vị cho thuê xuất theo khối lượng khách hàng
u cầu.
Ngồi ra, tại kho chứa có bố trí các thiết bị ứng phó sự cố cháy nổ để đảm bảo an
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ơ tơ xe máy”

tồn cho cán bộ nhân viên và hạn chế tổn thất về tài sản như hàng hóa lưu trữ trong kho.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Hiện tại, các sản phẩm của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy” chủ yếu bao gồm:
- Động cơ xe máy: 15.000 chiếc/năm;
- Xe máy hồn chỉnh: 18.000 xe/năm.

Hình 1. 4. Sản phẩm xe máy hoàn chỉnh
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu phục vụ sản xuất
Toàn bộ nguyên liệu để sản xuất sản phẩm là nguyên liệu được lựa chọn theo tiêu

chuẩn Việt Nam, cụ thể như sau:
TT

Tên thiết bị

A

Thiết bị sản xuất động cơ xe máy

1

Động cơ xe máy

B

Thiết bị sản xuất xe máy hoàn chỉnh

I

Khung xe và các chi tiết phụ khác

1

Khung xe

Số lượng tối đa/năm
15.000

18.000


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

TT

Tên thiết bị

Số lượng tối đa/năm

2

Giá để chân trước sau

36.000

3

Chân chống chính phụ

18.000

4


Càng sau

18.000

II

Linh kiện nhựa

1

Nắp ốp phía trên, dưới cơ cấu điều khiển tay lái, nắp ốp
trước, cốp xe, yếm xe

18.000

2

Chắn bùn trước, sau

18.000

3

Các linh kiện nhựa khác

18.000

III


Hệ thống điện và tín hiệu

1

Ắc quy

18.000

2

Hệ thống dây diện

18.000

3

Đèn chiếu sáng phía trước

18.000

4

Đèn báo rẽ

18.000

5

Cụm đèn sau


18.000

6

Các cụm phản chiếu

18.000

7

Đồng hồ tốc độ

18.000

8

Còi điện

18.000

IV

Gương phản chiếu: gương trái phải

800

V

Hệ thống điều khiển


1

Hộp công tắc điều khiển

18.000

2

Tay nắm bên phải (tay ga)

18.000

3

Tay nắm bên trái

18.000

4

Cần điều khiển bướm gió

18.000

5

Khóa cổ

18.000


VI

Hệ thống phanh

1

Tay phanh trước

18.000

2

Chân phanh

18.000

3

Phanh và cơ cấu phanh

18.000

VII

Hệ thống truyền động và dẫn động

1

Bánh răn truyền động thứ cấp


18.000

2

Xích tải

18.000

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đông Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

TT

Tên thiết bị

Số lượng tối đa/năm
(Nguồn: Công ty Cổ phần Phương Đơng)

4.2. Danh mục máy móc, trang thiết bị phục vụ dây chuyền sản xuất phụ tùng, linh
kiện, lắp ráp xe máy
Nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 1. Danh mục máy móc thiết bị

TT

Nước sản
xuất

Tình
trạng

Đơn vị
tính

Số
lượng

Cơng
suất

DT lắp ráp động cơ

Trung Quốc

80%

Bộ

01

20

DT thử nổ động cơ


Trung Quốc

80%

Bộ

01

DT lắp ráp xe máy

Trung Quốc

80%

Bộ

01

DT kiểm tra xe

Trung Quốc

80%

Bộ

01

Hệ thống cấp nước


Việt Nam

80%

Bộ

01

Hệ thống cấp khí nén,
đường ống kẽm

Việt Nam

Bộ

01

Tên thiết bị

Máy hàn O2 + C2H2

80%

Trung Quốc

80%

Bộ


01

Máy khoan bàn

Đài Loan

80%

Chiếc

03

Máy mài đứng

Đài Loan

80%

Chiếc

01

Máy mài để bàn

Đài Loan

80%

Chiếc


03

Chiếc

01

Xe nâng hạ thủy lực bán
tự động

Trung Quốc

80%

Máy cắt đĩa ma sát

Nhật Bản

80%

Chiếc

02

Khay để linh kiện

Việt Nam

80%

Chiếc


50

Giá để linh kiện

Việt Nam

80%

Chiếc

20

Xe vận chuyển VT

Việt Nam

80%

Chiếc

20

Bàn nguội, ê tô

Việt Nam

80%

Bộ


10

Dụng cụ nguội

Đài Loan

80%

Bộ

02

Dụng cụ cầm tay

Đài Loan

80%

Bộ

08

Tủ đựng đồ nghề

Việt Nam

80%

Chiếc


06

Hệ thống cứu hỏa tồn
nhà máy

80%

Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hồng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
50

3,3

4,4

70

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

TT

Tên thiết bị


Nước sản
xuất

Tình
trạng

Thiết bị đèn chiếu sáng
cho phân xưởng và
đường nội bộ

Đơn vị
tính

Số
lượng

Cơng
suất

80%
24
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Phương Đơng)

4.3. Nhu cầu về điện, nước
(1). Nhu cầu về điện
- Nguồn cấp điện: Nguồn cấp điện cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của Nhà
máy là Công ty Điện lực Hưng Yên – Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc –
Điện lực Văn Lâm.
+ Trạm biến áp: 630 + 50 KVA, trong đó máy 630 KVA dùng cho khu vực các nhà

xưởng, nhà kho và 50KVA dùng cho điện chiếu sáng, sinh hoạt và thiết bị văn phòng.
+ Đường dây: dùng cáp tuyến XLPE – 24KV3 x 240mm2 + 1x185mm2 và 3x450 +70.
- Lượng điện tiêu thụ của toàn bộ Cơng ty khoảng 53695,3 kWh/tháng (theo hóa đơn
điện tháng 5, 6, 7 năm 2022). Trong đó, lượng điện tiêu thụ cho chiếu sáng, sinh hoạt và
thiết bị văn phòng khoảng 7.294,3 kWh/tháng; lượng điện tiêu thụ tại khu vực các nhà
xưởng, nhà kho là 46.401 kWh/tháng.
(2). Nhu cầu về nước
* Nguồn cấp nước
Hiện tại, toàn bộ nước cấp cho sinh hoạt lấy từ 10 giếng khoan đặt trong khuôn viên Nhà
máy. Công ty đã được cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 2330/GP-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên (gia hạn lần thứ 3), thời hạn 03 năm kể từ ngày
09/01/2020.
Vị trí tọa độ, lưu lượng khai thác và thông số cụ thể của từng giếng được thể hiện trong
bảng sau:
Bảng 1. 2. Vị trí giếng khoan và các thông số
Số hiệu
giếng

Chiều sâu đặt
ống lọc (m)
Từ

Đến

Chiều sâu mực
nước động cho
phép (m)

3


40

46

28

qp1

548.236

3

40

46

28

qp1

548.178

3

40

46

28


qp1

Tọa độ
X (m)

Y (m)

GK1

2.320.722

548.276

GK2

2.320.542

GK3

2.320.439

Lưu lượng
(m3/ngày)

Tầng chứa
nước khai
thác

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại: 024.3215.1521
Hotline: 090.410.1575
Website: />
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe tải nông dụng, xe máy và
sản phẩm phụ tùng ô tô xe máy”

GK4

2.320.401

548.160

3

40

46

28

qp1

GK5

2.320.327

548.035


6

40

46

28

qp1

GK6

2.320.530

548.207

3

40

46

28

qp1

GK7

2.320.571


548.174

6

40

46

28

qp1

GK8

2.320.605

548.337

7

40

46

28

qp1

GK9


2.320.701

548.422

10

49

58

28

qp1

GK10

2.320.715

548.328

6

49

58

28

qp1


(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Phương Đơng)

* Tính tốn nhu cầu sử dụng nước
- Nhu cầu cấp nước sinh hoạt: Tổng số lượng cán bộ công nhân viên của Nhà máy là
300 người lao động (bao gồm các phương tiện của Công ty Cổ phần Phương Đông 20 công
nhân và các đơn vị thuê nhà kho 280 công nhân). Lấy định mức sử dụng nước cho hoạt
động sinh hoạt của công nhân là 45 L/người.ngày (TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng
lưới đường ống và cơng trình). Nhu cầu về nước cấp cho sinh hoạt trong quá trình hoạt
động của cơ sở như sau:
300 (người) x 45 (lít/người/ngày) = 13,5 m3/ngày.
Ngồi ra, tại khu vực sản xuất của Công ty Cổ phần Phương Đơng có hoạt động nấu
ăn cho 20 cơng nhân, mỗi suất ăn có tiêu chuẩn dùng nước là 25 lít/suất.
20 (người) x 25 (lít/người/ngày) = 0,5 m3/ngày.
- Nhu cầu nước sử dụng cho mục đích tưới cây:
7.800 m2 x 3 lít/m2.ngày = 23,4 m3/ngày
Tổng lượng nước cấp trong quá trình hoạt động nhà máy: 37,4 m3/ngày
- Tiêu chuẩn cấp nước cho cứu hỏa: Áp dụng TCVN 2622:1995 lưu lượng nước để
chữa cháy bên ngoài nhà là 5l/s. Và số đám cháy áp dụng cho các cơng trình Cơng nghiệp
có diện tích nhỏ hơn 150 ha là 1 đám cháy. Thời gian chữa cháy là 3h.
Lượng nước dự trữ cho PCCC được tính bằng:
5L/s/1 đám cháy x 2 đám cháy x 3h x 3600s = 108.000 lít (108m3).
5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Căn cứ pháp lý của cơ sở
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900235205 do Phòng đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 20/02/2005, đăng ký thay
đổi lần thứ 8 ngày 23/10/2020.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Phát triển Đơng Thịnh
VPGD: Tầng 10 tịa Cotana Group, lơ CC5A bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.3215.1521

Hotline: 090.410.1575
Website: />
16



×