Người báo cáo: GV. Phạm Thị Vân Anh
1.Tiêu chu nẩ
Tiêu chu n sinh viên làm đ tài ẩ ề
NCKH C p Tr ng s căn c theo ấ ườ ẽ ứ
Quy đ nh th c hi n nhi m v NCKH ị ự ệ ệ ụ
đ c ban hành theo Quy t đ nh s ượ ế ị ố
68/QĐKH ngày 22/3/2006.
2. S l ngố ượ
S l ng đ tài NCKH c p ố ượ ề ấ
Tr ng c a sinh viên Khoa Kinh t ườ ủ ế
trong năm h c này là t 4 – 6 đ ọ ừ ề
tài.
S l ng đ tài NCKH c p Khoa ố ượ ề ấ
là không gi i h nớ ạ
3. Th t c, h s đăng ký tham giaủ ụ ồ ơ
Khoa Kinh t đã g i Thông báo ế ử
kèm theo m u đăng ký đ tài v ẫ ề ề
các l p.ớ
Các l p l p danh sách đăng ký ớ ậ
và g i v VPK tr c 8h ngày ử ề ướ
19/9/2011. Các l p n p c b n in ớ ộ ả ả
và file đ Khoa t ng h p.ể ổ ợ
1.Ngu n v n h tr phát tri n chính th c ồ ố ỗ ợ ể ứ
(ODA) (C a t nh, khu v c, lĩnh v c th ủ ỉ ự ự ụ
h ng nh t đ nh, nhà tài tr nh t đ nh, ưở ấ ị ợ ấ ị
m t ch ng trình – d án nh t đ nh…)ộ ươ ự ấ ị
2.Ngu n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI)ồ ầ ư ự ế ướ
3.Ho t đ ng c a các doanh nghi p sau khi c ạ ộ ủ ệ ổ
ph nầ
4.N n c ngoài Vi t Namợ ướ ở ệ
5.B i chi ngân sách Vi t Namộ ở ệ
6. Chính sách ti n t c a Vi t Nam trong ề ệ ủ ệ
nh ng năm g n đâyữ ầ
7. Chính sách t giá c a Vi t Namỷ ủ ệ
8. Chính sách lãi su t c a Vi t Namấ ủ ệ
9. Th tr ng OTC c a Vi t Namị ườ ủ ệ
10. Th c tr ng hàng hóa TTCK Vi t Namự ạ ệ
•
V k toán qu n trề ế ả ị
1.Xây d ng h th ng thông tin thích ự ệ ố
h p cho vi c ra quy t đ nh trong ợ ệ ế ị
kinh doanh.
2.Xây Phân tích m i quan h CVP.ố ệ
3.T ch c h th ng k toán qu n tr ổ ứ ệ ố ế ả ị
t i côngGCông ty.ạ
* V k toán qu n trề ế ả ị
4. K toán qu n tr CPSX và tính giá ế ả ị
thành s n ph m.ả ẩ
5. K toán qu n tr Gdoanh thu - chi phí ế ả ị
và xácGđ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
6. Phân tích chi phí h n h p.ỗ ợ
7. L p d toán s n xu t kinh doanh.ậ ự ả ấ
* V k toán tài chínhề ế
1.K toán thuế ế
2.K toán chi phí s n xu t và tính giá ế ả ấ
thành s n ph m (DN SX).ả ẩ
3.K toán doanh thu tiêu th và xác ế ụ
đ nh k t qu kinh doanh s n ph m (DN ị ế ả ả ẩ
SX)
4.K toán doanh thu tiêu th và xác ế ụ
đ nh k t qu kinh doanh hàng hóa (DN ị ế ả
TM)
* V k toán tài chínhề ế
5. K toán nguyên v t li u (Doanh nghi p s n ế ậ ệ ệ ả
xu t ho c xây l p)ấ ặ ắ
6. K toán công c d ng c (Doanh nghi p ế ụ ụ ụ ệ
s n xu t ho c xây l p)ả ấ ặ ắ
7. K toán ti n l ng và các kho n trích theo ế ề ươ ả
l ng (DN SX)ươ
8. K toán TSCĐ (Doanh nghi p s n xu t ho c ế ệ ả ấ ặ
xây l p)ắ
* M t s đ nh h ng khácộ ố ị ướ
1.Nguyên t c cân đ i và s v n d ng nguyên ắ ố ự ậ ụ
t c cân đ i vào h th ng chu n m c k toán ắ ố ệ ố ẩ ự ế
Vi t Nam.ệ
2.Nguyên t c th n tr ng và s v n d ng ắ ậ ọ ự ậ ụ
nguyên t c th n tr ng vào h th ng chu n ắ ậ ọ ệ ố ẩ
m c k toán Vi t Nam.ự ế ệ
3.Nguyên t c tr ng y u và s v n d ng ắ ọ ế ự ậ ụ
nguyên t c tr ng y u vào h th ng chu n ắ ọ ế ệ ố ẩ
m c k toán Vi t Nam.ự ế ệ
1.Lĩnh v c Chi n l c/K ho chự ế ượ ế ạ
Nghiên c u, d báo và ki m soát ứ ự ể
môi tr ng, ho ch đ nh chi n ườ ạ ị ế
l c, chi n l c s n ph m, chi n ượ ế ượ ả ẩ ế
l c c nh tranh, năng l c c nh ượ ạ ự ạ
tranh, k ho ch năm, k ho ch ế ạ ế ạ
tác nghi p…ệ
2. T ch c/lãnh đ oổ ứ ạ
C ch ho t đ ng; mô hình t ch c b ơ ế ạ ộ ổ ứ ộ
máy và các m i quan h qu n tr ; ch c năng, ố ệ ả ị ứ
nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a t ng ệ ụ ề ạ ệ ủ ừ
b ph n, cá nhân; ộ ậ
N i quy, quy ch ; các v n đ thu c ch ộ ế ấ ề ộ ế
đ làm vi c nh đi u ch nh chung, đi u ch nh ộ ệ ư ề ỉ ề ỉ
cá bi t, h p hành và tri n khai công tác; công ệ ọ ể
tác t ch c văn phòng; y quy n, gi i quy t ổ ứ ủ ề ả ế
xung đ t, môi tr ng văn hóa…ộ ườ
3. Qu n tr nhân l cả ị ự
Công tác tuy n d ng, đào t o và phát ể ụ ạ
tri n ngu n nhân l c; t ch c ph c v n i ể ồ ự ổ ứ ụ ụ ơ
làm vi c, v sinh công nghi p và t o môi ệ ệ ệ ạ
tr ng lao đ ng có hi u qu ;ườ ộ ệ ả
Đ m b o an toàn lao đ ng; công tác tr ả ả ộ ả
l ng: th i gian, s n ph m t i m t b ph n ươ ờ ả ẩ ạ ộ ộ ậ
c th ; công tác tr th ng…ụ ể ả ưở
4. Qu n tr công nghả ị ệ
Công tác xây d ng và t ch c th c hi n k ự ổ ứ ự ệ ế
ho ch nghiên c u và phát tri n; k ho ch đ i ạ ứ ể ế ạ ổ
m i công ngh ; k ho ch s d ng và s a ch a ớ ệ ế ạ ử ụ ử ữ
máy móc thi t b ;ế ị
Th c tr ng công ngh , hi u qu s d ng ự ạ ệ ệ ả ử ụ
công ngh và đ i m i công ngh ; s d ng tài s n ệ ổ ớ ệ ử ụ ả
c đ nh có hi u qu ; công tác kh u hao, đi u ố ị ệ ả ấ ề
ch nh đ s d ng có hi u qu TSCĐ; ho t đ ng ỉ ể ử ụ ệ ả ạ ộ
phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa ế ả ế ỹ ậ ợ
s n xu t…ả ấ
5. Qu n tr ch t l ngả ị ấ ượ
H th ng qu n tr đ nh h ng ệ ố ả ị ị ướ
ch t l ng theo b ISO 9000; công ấ ượ ộ
tác th ng kê, ki m soát ch t l ng; ố ể ấ ượ
ch t l ng s n ph m…ấ ượ ả ẩ
6. Qu n tr tiêu thả ị ụ
Công tác nghiên c u th tr ng, ứ ị ườ
công tác xây d ng và t ch c th c hi n ự ổ ứ ự ệ
k ho ch tiêu th ; h th ng kênh phân ế ạ ụ ệ ố
ph i; công tác t ch c bán hàng; ho t ố ổ ứ ạ
đ ng marketing, qu ng cáo; chính sách ộ ả
giá c ; t ch c d ch v sau bán hàng…ả ổ ứ ị ụ
7. Qu n tr tài chínhả ị
K ho ch tài chính, công tác xây ế ạ
d ng và t ch c th c hi n KH đ u ự ổ ứ ự ệ ầ
t , công tác xây d ng và t ch c ư ự ổ ứ
th c hi n k ho ch huy đ ng và s ự ệ ế ạ ộ ử
d ng v n; đ m b o đ u t có hi u ụ ố ả ả ầ ư ệ
qu ; đ m b o các ngu n tài chính ả ả ả ồ
ng n h n…ắ ạ
8. Tính toán và nâng cao hi u ệ
quả
Đánh giá và nâng cao hi u qu s ệ ả ử
d ng lao đ ng; đánh giá và nâng cao ụ ộ
hi u qu s d ng v n và TSCĐ; đánh giá ệ ả ử ụ ố
và nâng cao hi u qu s d ng v n và TS ệ ả ử ụ ố
l u đ ng; đánh giá và gi i pháp nâng cao ư ộ ả
hi u qu đ u t …ệ ả ầ ư
L u ý:ư
góc đ m t đ tài NCKH c p Ở ộ ộ ề ấ
Tr ng/Khoa c a SV, các em ch ch n m t n i ườ ủ ỉ ọ ộ ộ
dung nh c a môn h c đ nghiên c u.ỏ ủ ọ ể ứ
Do đó, không bao gi có đ tàiờ ề : Qu n tr ả ị
nhân l c… Qu n tr tài chính …. Qu n tr ự ả ị ả ị
chi n l c… trong công ty A, mà ch có đ tài ế ượ ỉ ề
v m t trong các n i dung c a môn h c đó. ề ộ ộ ủ ọ
Vd: Công tác tuy n d ng nhân l c t i công ty ể ụ ự ạ
A.
Đ tên đ tài đ y đ có th ể ề ầ ủ ể
thêm m t s t : Đánh giá, hoàn ộ ố ừ
thi n, nâng cao, th c tr ng và gi i ệ ự ạ ả
pháp… vào tên đ tài. ề
Vd: Hoàn thi n công tác tuy n d ng ệ ể ụ
nhân l c t i công ty A.ự ạ
7. Thực trạng hệ thống tiêu chuẩn
hàng hóa trong các doanh nghiệp
khu v c ở ự Tây Bắc
8. Ho ch đ nh nhu c u nguyên v t ạ ị ầ ậ
li u t i Doanh nghi p t nhân xây ệ ạ ệ ư
d ng Hi n V ng – S n Laự ề ươ ơ
…