Tải bản đầy đủ (.ppt) (142 trang)

slide bài giảng môn kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 142 trang )

1
KINH TẾ QUỐC TẾ
(International Economics)
Tài li u tham kh o:ệ ả
Ti ng Vi tế ệ :
1. Đ Đ c Bình, Nguy n Th ng L ng (ch ỗ ứ ễ ườ ạ ủ
biên), giáo trình KTQT, NXB LĐ-XH, 2002
Ti ng Anhế :
1. Dominick Salvatore, International Economics,
Seventh Edition, John Wiley & Sons, 2001.
2. Thomas A.Pugel & Peter H.Lindert, International
Economics, eleventh edition, Irwin McGraw-Hill,
2000.
2
Chương I: Những vấn đề chung
về môn học kinh tế quốc tế
1. Gi i thi u khái quát v môn h c kinh t h c qu c tớ ệ ề ọ ế ọ ố ế
2. Nh ng đ c đi m m i c a n n kinh t t gi iữ ặ ể ớ ủ ề ế ế ớ
3. C s hình thành và phát tri n các quan h kinh t qu c tơ ở ể ệ ế ố ế
3
I. Giới thiệu khái quát về môn học
kinh tế quốc tế
1.Đ i t ng nghiên c u c a môn h c ố ượ ứ ủ ọ

Nghiên cứu sự phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia

Nghiên cứu những giao dịch kinh tế giữa các quốc gia

Nghiên cứu những chính sách quy định các giao dịch kinh tế giữa các
quốc gia
4



2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Phương pháp duy vật biện chứng

Phương pháp thống kê

Phương pháp mô hình hóa

Phương pháp trừu tượng hóa

Phương pháp kiểm soát bằng thực nghiệm

Phương pháp suy diễn và quy nạp…
I. Giới thiệu khái quát về môn học
kinh tế quốc tế
5
I. Giới thiệu khái quát về môn học
kinh tế quốc tế
3. N i dung nghiên c u c a môn h c:ộ ứ ủ ọ
Ch ng I: Nh ng v n đ chung v KTQTươ ữ ấ ề ề
Ch ng II: Th ng m i qu c t và chính sách ươ ươ ạ ố ế
TMQT
Ch ng III: Đ u t qu c tươ ầ ư ố ế
Ch ng IV: Cán cân thanh toán qu c t vàươ ố ế
th tr ng ti n t qu c tị ườ ề ệ ố ế
Ch ng V: Liên k t và h i nh p kinh t qu c tươ ế ộ ậ ế ố ế
6
I. Giới thiệu khái quát về môn học
kinh tế quốc tế

4. MQH gi a môn h c KTQT v i các môn h cữ ọ ớ ọ

Kinh t h c và kinh t h c qu c tế ọ ế ọ ố ế

KTQT được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý cơ
bản của kinh tế học

KTQT sử dụng những phương pháp nghiên cứu cơ bản
của kinh tế học

KTQT liên quan đ n nhi u môn KH khác nh :ế ề ư

Lịch sử các học thuyết kinh tế

Kinh tế phát triển

Địa lý kinh tế thế giới
7
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
1. Khái ni m v n n kinh t th gi iệ ề ề ế ế ớ

Khái ni m v n n kinh t th gi iệ ề ề ế ế ớ

Là tổng thể các nền kinh tế của các quốc gia

Tác động qua lại thông qua phân công LĐQT và QHKTQT

Các b ph n c a n n kinh t th gi iộ ậ ủ ề ế ế ớ


Các chủ thể kinh tế quốc tế

Các quan hệ kinh tế quốc tế
8
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới

Các ch th c a n n KTTG: ủ ể ủ ề

Gồm 3 cấp độ:

Thứ nhất, các nền kinh tế QG và vùng lãnh thổ độc lập trên TG

Quan hệ giữa các chủ thể: Thông qua việc ký kết
các hiệp định KT, VH và KH-CN giữa 02 QG hay từng
nhóm QG.

Theo trình độ phát triển kinh tế, các quốc gia trên
thế giới được chia thành 3 loại:

Các nước phát triển

Các nước đang phát triển

Các nước chậm phát triển.
9
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới

Th hai, cứ ác ch th c p đ th p h n ủ ể ở ấ ộ ấ ơ

bình di n qu c gia:ệ ố

Các chủ thể này có chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn thấp hơn cấp quốc gia.

Đó là những công ty, xí nghiệp, tập đoàn, đơn vị
kinh doanh.

Quan hệ giữa các chủ thể: thông qua việc ký kết
các hợp đồng TM, ĐT trong khuôn khổ của những
hiệp định được ký kết giữa các quốc gia.
10
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới

Th baứ , các ch th kinh t c p đ qu c tủ ể ếở ấ ộ ố ế

Các chủ thể này có chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn cao hơn cấp quốc gia.

Đó là các TCQT hoạt động với tư cách là những thực
thể độc lập, có địa vị pháp lý rộng hơn địa vị pháp lý
của chủ thể QG như IMF, WB, EU, ASEAN.v.v…

Ngoài ra, còn môt lo i ch th kinh t quan tr ng ạ ủ ể ế ọ
(các công ty xuyên qu c gia) đang chi m m t t ố ế ộ ỷ
tr ng l n trong các ho t đ ng TMQT và ĐTQT, ọ ớ ạ ộ
chuy n giao công ngh .ể ệ
11
II. Những đặc điểm của nền

kinh tế thế giới

B ph n th haiộ ậ ứ là các QHKTQT: là b ph n c t lõi c a ộ ậ ố ủ
n n KTTG, là k t qu t t y u c a s tác đ ng qua l i ề ế ả ấ ế ủ ự ộ ạ
gi a các ch th KTQTữ ủ ể

QH KTQT là tổng thể các QH về VC và TC diễn ra trong lĩnh vực
KT, KHCN có liên quan đến tất cả các giai đoạn của QT TSX.

QH KTQT diễn ra giữa các QG với nhau, giữa các QG với các tổ
chức KTQT

Căn cứ vào đối tượng vận động, các quan hệ KTQT được chia
thành các hoạt động sau:

Thương mại quốc tế

Đầu tư quốc tế

Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ

Các dịch vụ quốc tế nhằm thu ngoại tệ

Trong các QHKTQT, TMQT ra đời sớm nhất và ngày nay vẫn giữ
vị trí trung tâm.

N i dung c a các QHKTQT r t phong phú, ph c t p và ộ ủ ấ ứ ạ
ti p t c phát tri n theo s phát tri n c a KH-CN và nhu ế ụ ể ự ể ủ
c u ngày càng đa d ng c a con ng i.ầ ạ ủ ườ
12

II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.1. S bùng n v khoa h c –công nghự ổ ề ọ ệ

Đ c đi m: ặ ể

Là những phát minh khoa học trực tiếp dẫn đến
sự hình thành các nguyên lý công nghệ mới, làm
thay đổi cách thức sản xuất

Khối lượng thông tin và số lượng các phát minh
tăng lên nhanh chóng.

Khoảng thời gian từ nghiên cứu phát minh đến
ứng dụng được rút ngắn

Phạm vi hoạt động của cuộc CM KH-CN ngày càng
được mở rộng.
13
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.1. S bùng n v khoa h c–công ngh ự ổ ề ọ ệ
(ti p…)ế

Tác đ ng ộ (ti p….)ế

Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế, gây ra những sự đột biến
trong tăng trưởng.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia theo hướng tối ưu

hơn, sử dụng có hiệu quả hơn các nguồn lực.\

Trong TK 20, SXCNTG tăng 35 lần;TK 19: tăng 3 lần.

1900: NN chiếm 1/3 GDP TG; 2004: 3%, CN:35%, DV: 60%.

Thay đổi quan niệm về nguồn lực phát triển, trong đó con người
có trình độ khoa học và công nghệ giữ vai trò quyết định

Thay đổi chính sách ngoại giao, chính sách phát triển của các
quốc gia theo xu hướng mở cửa, hội nhập.

Thay đổi tương quan lực lượng giữa các nền kinh tế và hình
thành các trung tâm kinh tế thế giới như NAFTA, NÍE, EU v.v…
 Đòi hỏi mỗi QG muốn phát triển nhanh cần phải lựa chọn chiến
lược và chính sách phát triển phù hợp.
14
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.2. Xu th qu c t hóa n n KTTGế ố ế ề

Đ c đi m:ặ ể

Quá trình QTH diễn ra với quy mô ngày càng lớn, tốc độ ngày càng cao
trong tất cả các lĩnh vực SX, TM, ĐT, TC, DV,…thúc đẩy xu thế toàn cầu
hoá phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu.

Vai trò ngày càng lớn của các hoạt động TC-TT, các công ty XQG, các
TCQT…


Cuối TK 20: có hơn 60.000 công ty,500.000 chi nhánh trên toàn cầu, chiếm trên
30% GDP TG, 1/3 tổng giá trịTMTG, 4/5 FDI ra nước ngoài, 9/10 thành quả
nghiên cứu và chuyển giao KH-KT.

WTO với 151 thành viên điều chỉnh đến 95-98% thương mại của thế giới là
biểu hiện của tự do hoá thương mại toàn cầu.

Xu thế khu vực hoá với sự phát triển của các liên kết kinh tế-thương mại
khu vực như EU, ASEAN, NAFTA, APEC và các HĐTMTD (FTA) song
phương làm sâu sắc thêm xu thế toàn cầu hoá.

Tính đến 5/2003 đã có khoảng 250 HĐTMTD song phương (BTAs) và khu vực đã
được thông báo cho WTO, trong đó 130 HĐ được thông báo sau tháng 1/1995
15
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.2. Xu th qu c t hóa n n KTTG (ti p…)ế ố ế ề ế

Tác đ ng:ộ

Tích cực:

Tăng tính liên hệ phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia.

Tăng tính hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực trên quy mô toàn cầu.

Tăng sự dịch chuyển các yếu tố phục vụ sản xuất, vốn và kỹ thuật trên thế giới.

Thực tế thì “Sự phát triển của văn minh thế giới 1/10 đựa trên sự sáng tạo còn 9/10
nhờ vào sự chuyển giao”.


Tăng khả năng hợp tác và cạnh tranh quốc tế…

Hạn chế:

Gia tăng các rủi ro kinh tế (khủng hoảng tài chính-tiền tệ khu vực, việc hình
thành các “bong bóng” tài chính-tiền tệ .v.v…)

Tình trạng thất nghiệp gia tăng, phân hoá giàu nghèo gia tăng giữa các quốc gia.

Hiện tượng chảy máu chất xám diễn ra nhiều và dễ dàng hơn.

Gây nên sự phụ thuộc quá mức vào các trung tâm kinh tế lớn, các quốc gia có
tiểm lực kinh tế lớn
16
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.3. T c đ tăng tr ng c a n n KTTG có xu h ng tăng ch m và ố ộ ưở ủ ề ướ ậ
không đ u nhau gi a các n c và các khu v cề ữ ướ ự

Đ c đi m: ặ ể

Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều qua các năm giữa các nước, nhóm
nước và các vùng.

Kinh tế châu Á phát triển năng động nhất.

Năm 2007: KTTG (5,2%), EU (3%)

Tỷ phú: Mỹ (415), Trung quốc (hơn 100-đứng thứ 02 thế giới)


Hoạt động mua bán và sáp nhập tăng lên

Năm 2007: 4.400 tỷ USD (2006: 3.600 tỷ USD)

Năm 2007, Ngân hàng Hoàng gia Scotland mua lại Ngân hàng
ABN Amro của Hà Lan với giá 99 tỷ USD

“Đại gia” khai thác mỏ BHP Billiton cũng đưa ra đề nghị mua lại
đối thủ Rio Tinto với mức giá chưa từng có: 193 tỷ USD. Một
khi hoàn tất, đây sẽ là thỏa thuận mua lại lớn nhất từ trước
đến nay.
17
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới

Tác đ ng:ộ

Sự phát triển không đều giữa các nước, nhóm nước đã tạo ra khoảng cách
về trình độ phát triển KT và chênh lệch giàu nghèo

Sự phát triển không đều giữa các nước, nhóm nước tạo nên sự cạnh tranh
ngày càng khốc liệt.
18
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2. Nh ng đ c đi m c a n n KTTG (ti p)ữ ặ ể ủ ề ế
2.2. KT khu v c châu Á-TBD đang tr thành trung tâm c a n n ự ở ủ ề
KTTG


Đ c đi m:ặ ể

Nền kinh tế thế giới có tốc độ kinh tế tăng trưởng đạt khoảng 4 - 5%/năm
(2004: 4.8%, 2005: 4.3%, 2006: 5.1%, 2007:4.9%)

Nền kinh tế của các nước trong khu vực CÁ-TBD: 7-8%/năm
(Trung Quốc: GDP 2007: 5.3 nghìn tỷ USD (chiếm 10% GDP toàn cầu), đứng thứ hai trên TG sau Mỹ; tăng trưởng
KT: 2006: 10.5%, 2007: 11.5%, Hiện trong top 5 DN vốn hóa lớn nhất TG, TQ sở hữu tới 3 công ty, gồm
China Mobile, Bank of China và PetroChina, XK hiện đưng thứ 2 sau Đức; Ấn Độ: GDP đứng thứ 5 sau Mỹ,
TQ, NB, Đức).
 Giảng thêm:

Dân đông (2 tỷ), 40% GNP TG, TNTN phong phú

Làn sóng tăng trưởng bắt đầu từ Nhật Bản (những năm 50-60), sau đó lan sang 4 nước Đông A (60s-70s) các
nước ĐNA (70s-80s).

Khu vực này hiện nay có rất nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển năng động như NIEs, Mỹ, Nhật Bản, TQ, VN
v.v…

Tác đ ng:ộ

Tạo ra những cơ hội (sự hợp tác cùng phát triển)

Đặt ra những thách thức cho Việt Nam (sự cạnh tranh)
19
II. Những đặc điểm của nền
kinh tế thế giới
2.5. M t s v n đ kinh t toàn c u ngày càng tr ộ ố ấ ề ế ầ ở
nên gay g tắ


Đ c đi m:ặ ể

Những vấn đề có tính chất toàn cầu ngày càng tăng lên: nợ
nước ngoài, ô nhiễm môi trường, thảm họa thiên nhiên,
lương thực, thất nghiệp, bệnh dịch, phòng chống ma túy…

Tác đ ng: ộ

Những vấn đề có tính chất toàn cầu tác động đến tất cả các QG, yêu cầu
phải có sự phối hợp hành động giữa các nước để cùng nhau giải quyết.
20
III. Cơ sở hình thành và phát
triển các QH KTQT
3.1. Khái ni m:ệ

là t ng th các QH v v t ch t và tài chính, v KT và ổ ể ề ậ ấ ề
KHCN

các QH này có liên quan đ n t t c các giai đo n c a ế ấ ả ạ ủ
QTTSXXH

các QH này di n ra gi a các QG, gi a các QG v i các TC ễ ữ ữ ớ
KTQT
3.2. N i dung c a các QHKTQTộ ủ

TMQT

HTQT về KH-CN


HTĐTQT

Hoạt động DVQT….
21
III. Cơ sở hình thành và phát
triển các QH KTQT

QH KTQT đ c hình thành t khi có Nhà ượ ừ
n c ra đ i và ngày càng đ c m r ng, đa ướ ờ ượ ở ộ
d ng, ph c t p trên c s PCLĐXHạ ứ ạ ơ ở

QH KTQT ngày càng phát tri n cùng v i quá ể ớ
trình phát tri n c a n n KTTG.ể ủ ề

QHKTQT ra đ i là m t t t y u khách quan do:ờ ộ ấ ế

Sự phát triển không đều về KT, KH-CN giữa các nước

QT cmh và hth giữa các nước ngày càng được tăng
cường

Sự đa dạng hóa trong nhu cầu tiêu dùng ở mỗi quốc
gia…
22
III. Cơ sở hình thành và phát
triển các QH KTQT
III. C s hình thành và phát tri n các QHKTQT (ti p…)ơ ở ể ế
3.4. Tính ch t c a các QHKTQ:ấ ủ

là s th a thu n, t nguy n gi a các QG đ c l p, ự ỏ ậ ự ệ ữ ộ ậ

gi a các TCKT có t cách pháp nhânữ ư

ch u s đi u ti t c a các quy lu t kt nh quy lu t giá ị ự ề ế ủ ậ ư ậ
tr , quy lu t cung c u, quy lu t c nh tranh…ị ậ ầ ậ ạ

ch u s tác đ ng c a các chính sách, lu t pháp, th ị ự ộ ủ ậ ể
ch khác nhau c a các qu c gia và qu c tế ủ ố ố ế

di n ra th ng g n li n v i s chuy n đ i gi a các ễ ườ ắ ề ớ ự ể ổ ữ
lo i đ ng ti n.ạ ồ ề

t n t i trong đi u ki n không gian và th i gian luôn ồ ạ ề ệ ờ
có kho ng cách và th ng bi n d ng. ả ườ ế ồ
23
IV. Những quan điểm cơ bản của Đảng và
Nhà nước VN về phát triển KTĐN
1. Phát tri n KTĐN là 1 t t y u khách quan nh m đ y m nh ể ấ ế ằ ẩ ạ
phát tri n KTCNH, HĐH, xây d ng và b o v t qu c ể ự ả ệ ổ ố
VNXHCN
2. X lý đúng đ n MQH gi a KTvà CTử ắ ữ
3. Phát huy s c m nh n i l c k t h p v i s c m nh c a th i ứ ạ ộ ự ế ợ ớ ứ ạ ủ ờ
đ i, t n l c khai thác nh ng l i th c a đ t n c, ch ạ ậ ự ữ ợ ế ủ ấ ướ ủ
đ ng trong quá trình HNKTQTộ
4. MR các MQHKTĐN theo ph ng th c đa ph ng hóa, đa ươ ứ ươ
d ng hóa và d a trên nguyên t c h p tác bình đ ng cùng ạ ự ắ ợ ẳ
có l i, phù h p v i c ch th tr ng đ nh h ng XHCNợ ợ ớ ơ ế ị ườ ị ướ
5. Nâng cao hi u qu KTĐN góp phân thúc đ y s nghi p ệ ả ẩ ự ệ
CNH, HĐH đ t n cấ ướ
6. Đ i m i c ch qu n lý KTĐN phù h p v i n n KT hàng ổ ớ ơ ế ả ợ ớ ề
hóa nhi u thành ph n theo c ch th tr ng đ nh h ng ề ầ ơ ế ị ườ ị ướ

XHCN
24
V. Khả năng và điều kiện cần thiết để
phát triển lĩnh vực KTĐN
5.1. V trí c a n n KTVN trong n n KTTGị ủ ề ề

N m khu v c ĐNAằ ở ự

Di n tích: 331.041 kmệ
2


x p13 trên TGế

Dân s : 84 tri u (2006)ố ệ

x p 12 trên TGế

Ch tiêu KT năm 2007: ỉ

Tốc độ tăng trưởng KT: 8.5% -> thứ 2 trong khu vực sau TQ

Cơ cấu KT: Nông nghiệp: 20 %; CN và XD: 42%; DV: 38%

GDP/người: 835 USD

GNI (đồng giá sức mua đầu người) năm 2006: 690 USD xếp thứ 169/209
QG (WB xếp hạng)

Tổng vốn đầu tư/GDP: 40.6%


Lạm phát: 12.63%  cao nhất châu Á

Nợ nước ngoài:30.3% GDP

Tỷ lệ hộ nghèo: 14.75%

HDI: 105/177 QG
25
V. Khả năng và điều kiện cần thiết để
phát triển lĩnh vực KTĐN
V. Kh năng và ĐK c n thi t đ phát tri n l nh v c KTĐN ả ầ ế ể ể ĩ ự
(ti p…)ế
5.2. Nh ng kh năng đ phát tri n KTĐNVNữ ả ể ể

Ngu n nhân l c:ồ ự

LLLĐ: chiếm 50% tổng dân số

Tư chất con người:

Tích cực: Cần cù, có khả năng tiếp thu nhanh nghề mới, có khả năng
ứng xử linh hoạt…

Hạn chế: Về thể lực, ý thức kỷ luật, khả năng hợp tác trong công
việc…

Ví dụ: Theo điều tra của Viện Dinh dưỡng, năm 2007, chiều cao trung
bình của trẻ dưới 2 tuổi đã tăng 5 cm so với 22 năm trước, nhưng vẫn
thấp hơn 5 cm so với chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (109,4 cm)


Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi ở Việt Nam hiện
nay là 34%, thuộc loại rất cao trên thế giới

Giá nhân công: Tương đối rẻ

×