Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 62 trang )



o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................vi
Chƣơng I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................1
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................5
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .................................................................................5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ .......................................................................5
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện điện tử.....................................................5
3.2.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất modul camera ........................................................8
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................ 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của cơ sở ...............................................................................................................10
4.1. Nhu cầu v nguồn cung cấp nguyên, nhiên, vật iệu của cơ sở ..............................10
4.2. Nhu cầu v nguồn cung cấp hóa chất .....................................................................11
4.3. Nhu cầu v nguồn cung cấp nƣớc của dự án ..........................................................11
4.4. Nhu cầu v nguồn cung cấp điện của cơ sở ...........................................................13
Chƣơng II.......................................................................................................................14
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ......................................14
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...........................................................14
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng ...........................................................................................14


2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ..............................15
Chƣơng III .....................................................................................................................16
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................16
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................16
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom v xử ý nƣớc thải.........................16
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ......................................................................................16
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .......................................................................................17
i


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

1.2.2. Cơng trình thu gom nƣớc thải..............................................................................19
1.2.3. Cơng trình thốt nƣớc thải ...................................................................................19
1.2.4. Điểm xả nƣớc thải sau xử lý ................................................................................19
1.3. Xử ý nƣớc thải .......................................................................................................20
1.3.1. Cơng trình xử ý nƣớc thải...................................................................................20
1.3.2. Các loại hóa chất sử dụng ....................................................................................26
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có): ...................................................26
3. Cơng trình, biện pháp ƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ..............................27
4. Cơng trình, biện pháp ƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................29
5. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ..................................................31
5.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải .....31
5.2.Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với khí thải .........34
5.3. Cơng trình, phƣơng án phịng cháy, chữa cháy ......................................................34
5.4. Cơng trình, phƣơng án phịng chống, ứng phó sự cố rị rỉ, tr n đổ hóa chất ..........36
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng.................................................................................................38

Chƣơng IV .....................................................................................................................39
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .........................................39
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...........................................................39
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTR, CTNH ......................................................40
2.1. Chủng loại, khối ƣợng chất thải phát sinh .............................................................40
2.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình ƣu giữ CTR, CTNH ...............................................41
Chƣơng V ......................................................................................................................44
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................44
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải. .........................................44
1.1. Tổng quan phƣơng pháp ấy mẫu, phân tích và vị trí và thơng số quan trắc nƣớc
thải của cơ sở .................................................................................................................44
1.2. Tần suất, thời gianquan trắc trong 02 năm iền trƣớc ............................................46
1.2.1. Tần suất quan trắc ................................................................................................ 46
1.2.2. Thời gian thực hiện..............................................................................................46
Chƣơng VI .....................................................................................................................50
ii


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................50
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................50
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.....................50
2.1. Quan trắc nƣớc thải định ỳ ...................................................................................50
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................50
2.3. Quan trắc định ỳ hác ...........................................................................................51
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm..................................................51
Chƣơng VII ....................................................................................................................52

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................52
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................52
Chƣơng VIII ..................................................................................................................53
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................................53
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................54

iii


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam .....................................2
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất linh kiện điện tử .......................................................6
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất modul camera ..........................................................8
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa ....................................................16
Hình 3. 2. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa ........................................................................17
Hình 3. 3. Hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải ...............................................................18
Hình 3. 4. Bể tách dầu mỡ tại cơ sở ..............................................................................21
Hình 3. 5. Sơ đồ quy trình công nghệ (02 hệ thống) xử ý nƣớc thải tập trung ............22
Hình 3. 6. Hệ thống xử ý nƣớc thải tập trung (1) .........................................................24
Hình 3. 7. Hệ thống xử ý nƣớc thải tập trung (2) .........................................................24
Hình 3. 8. Quy trình xử lý bụi thải v hơi hữu cơ .........................................................26
Hình 3. 9. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải tại cơ sở .................................................27
Hình 3. 10. Khu vực ƣu giữ chất thải rắn .....................................................................28
Hình 3. 11. Khu vực ƣu giữ chất thải nguy hại ............................................................31
Hình 3. 12. Vịi rửa, tắm phịng sự cố bị bắn hóa chất tại cơ sở ...............................37
Hình 3. 13. Sơ đồ mơ phỏng cơng tác ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất ................37


iv


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực cơ sở theo hệ tọa độ VN 2000 ............................2
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình hiện có của dự án ...................................................4
Bảng 3. 1. Thông số thiết kế HTXLNT tập trung (1) công suất 300 m3/ng y.đêm ......23
Bảng 3. 2. Thông số thiết kế HTXLNT tập trung (2) công suất 300 m3/ng y.đêm ......24
Bảng 3. 3. Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị của hệ thống XLNT tập trung .........24
Bảng 3. 4. Thống kê khối ƣợng CTNH phát sinh ........................................................29
Bảng 3. 5. Biện pháp bảo trì, bảo dƣỡng và khắc phục một số sự cố HTXL NT .........33
Bảng 4. 1. Giới hạn các chất ơ nhi m theo dịng nƣớc thải ...........................................39
Bảng 4. 2. Chủng loại và khối ƣợng CTNH đề nghị cấp phép của cơ sở ....................40
Bảng 4. 3. Vị trí phát sinh tiếng ồn của cơ sở ...............................................................42
Bảng 4. 4. Giới hạn về tiếng ồn .....................................................................................42
Bảng 4. 5. Giới hạn về độ rung......................................................................................42
Bảng 5. 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc ...................................................44
Bảng 5. 2. Mô tả địa điểm quan trắc..............................................................................44
Bảng 5. 3. Thông tin về thiết bị quan trắc và thiết bị phân tích phịng thí nghiệm .......45
Bảng 5. 4. Phƣơng pháp đo/phân tích chất ƣợng nƣớc thải .........................................46
Bảng 5. 5. Bảng tổng hợp kết quả phân tích năm 2020.................................................47
Bảng 5. 6. Bảng tổng hợp kết quả phân tích năm 2021.................................................48
Bảng 6.1. Chƣơng trình quan trắc nƣớc thải định ỳ ....................................................50
Bảng 6.2. Chƣơng trình quan trắc định ỳ CTR, CTNH ..............................................51


v


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD

: Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

: Bộ T i nguyên Môi trƣờng

BXD

: Bộ xây dựng

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

CTR TT

: Chất thải rắn thơng thƣờng

CTNH


: Chất thải nguy hại

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trƣờng

GPMT

: Giấy phép môi trƣờng

HT XLNT

: Hệ thống xử ý nƣớc thải

HT XLKT

: Hệ thống xử lý khí thải

KCN

: Khu cơng nghiệp

NTSH

: Nƣớc thải sinh hoạt

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy


QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QCCP

: Quy chuẩn cho phép

TT

: Thông tƣ

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND

: Ủy ban nhân dân

vi


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: CAMMSYS GLOBAL CORP.
- Địa chỉ trụ sở chính: (Songdo-dong) Tầng 3, 26, Venture-ro, 100beon-gil,
Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
- Ngƣời đại diện: Kim Soon Young.

Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 0211.3.888.001
- Giấy chứng nhận đầu tƣ/đăng ý inh doanh số:
+ Giấy chứng nhận đăng ý đầu tƣ số: 6537041138, chứng nhận lần đầu ngày
27 tháng 01 năm 2014, chứng nhận thay đổi lần thứ mƣời ng y 28 tháng 10 năm 2019
do Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
+ Giấy chứng nhận đăng ý doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp 2500512433,
đăng ý ần đầu ngày 27 tháng 01 năm 2014, đăng ý thay đổi lần thứ 11 ngày 01 tháng
4 năm 2020 do phòng Đăng ý inh doanh, Sở Kế hoạch v Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Công ty TNHH Cammsys Việt Nam (trong phạm vi báo cáo gọi
tắt là “cơ sở”)
- Địa điểm cơ sở: Cơ sở có địa chỉ tại KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc. Theo “Hợp đồng thuê đất số 3315/HĐTĐ ng y 12/12/2019“, tổng diện
tích sử dụng đất của Cơ sở là 39.360 m2 (chi tiết hợp đồng được đính kèm Phụ lục báo
cáo) với vị trí tiếp giáp nhƣ sau:
+ Phía Đơng tiếp giáp Cơng ty TNHH Bangjoo Electronic Vina;
+ Phía Tây tiếp giáp với Cơng ty TNHH Dongyang Electronic Vina;
+ Phía Nam tiếp giáp với Cơng ty TNHH Nanotech Vina.;
+ Phía Bắc tiếp giáp với đƣờng nội bộ KCN v Công ty TNHH Compal Việt Nam.

1



o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

Cơng ty TNHH
Cammsys Việt nam

Hình 1.1. Sơ ồ vị trí của Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam
Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN-2000 đƣợc thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 1.1. Tọa ộ vị trí ịa lý khu vực cơ sở theo hệ tọa ộ VN 2000
Tên iểm

Hệ tọa ộ VN 2000
X (m)

Y (m)

1

2358517,219

570255,167

2

2358453,936

570509,838


3

2358308,363

570473,665

4

2358371,646

570218,994

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số 01/BT/GPXD ngày 22/4/2014; số 01/BT/GPXD ngày
12/02/2015; số 02/BT/GPXD ngày 23/11/2015; số 02/BT/GPXD ngày 8/4/2016; số
03/BT/GPXD ngày 15/02/2017; số 02/BT/GPXD ngày 05/10/2018; số 03/BT/GPXD
ngày 10/12/2018; số 01/BT/GPXD ngày 13/01/2020 do Ban Quản lý các KCN tỉnh
Vĩnh Phúc cấp.

2


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 46/TDPCCC ngày 21/8/2014; số 119/TD-PCCC ngày 24/10/2014, số 61/TD-PCCC ngày
21/4/2015; số 165/TD-PCCC ngày 11/11/2015; số 10/ TD-PCCC ngày 5/01/2017; số

63/TD-PCCC ngày 13/01/2017; số 677/TD-PCCC ngày 10/5/2017; số 957/TD-PCCC
ngày 28/6/2018; số 03/TD-PCCC ngày 25/9/2018; số 93/TD-PCCC ngày 28/11/2018;
số 43/TD-PCCC ngày 8/3/2019; số 197/TD-PCCC ngày 11/9/2019; số 305/TD-PCCC
ngày 6/12/2019 do Cảnh sát Phòng cháy v chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần :
+ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án nâng công suất nhà máy
Cammsys Việt Nam, KCN Bá Thiện của Công ty Cổ phần Cammsys Việt Nam tại KCN
Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
+ Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án
nâng công suất nhà máy Cammsys Việt Nam của Công ty TNHH Cammsys Việt Nam
(trước đây là Công ty CP Cammsys Việt Nam) tại KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc;
+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 565/GP-UBND của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp ngày 15/02/2019;
+ Giấy xác nhận số 1715/GXN-STNMT ngày 9/7/2019 của Sở Tài nguyên và
Mơi trƣờng xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trƣờng;
+ Sổ đăng ý chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 26.000338.T ngày
26/12/2019 do Sở Tài nguyên và môi trƣờng cấp.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công): Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 1.178.150.160.000 VNĐ (Một nghìn một
trăm bảy mươi tám tỷ, một trăm năm mươi triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng).
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ cơng, dự án đƣợc phân oại thuộc
nhóm B: Dự án thuộc ĩnh vực sản xuất thiết bị thông tin, điện tử (theo quy định tại
đi m đ khoản 3 iều 8 uật ầu tư cơng) v có tổng mức đầu tƣ từ 80 tỷ đồng đến
dƣới 1.500 tỷ đồng (theo khoản 2 iều 9 Luật ầu tư công).
Theo đó, quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án đ đƣợc đầu tƣ
xây dựng v ho n th nh đƣợc tổng hợp trong bảng sau:


3


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình
STT
I

Hạng mục cơng trình hiện có

Diện tích (m2)

Số tầng

Các hạng mục cơng trình hiện có của cơ sở
Các hạng mục cơng trình chính

1

Nh xƣởng 1

8.113

1

2


Nh xƣởng 2

1.855

1

3

Nh xƣởng 3

4.727

2

4

Nh xƣởng 4

1.256

2

5

Nh trƣng b y sản phẩm

89

1


6

Nh điều h nh

1.484

3

7

Nhà kho

883,2

1

Các hạng mục cơng trình phụ trợ
1

Nh để xe

1.588

3

2

Nh ăn


1.862

1

3

Nh bảo vệ

185

1

4

Nh cầu nối nh xƣởng số 3 với nh số 1

180

-

5

Hệ thống xử ý nƣớc thải sinh hoạt 1 công
suất 300 m3/ng.đ (xây ngầm)

57 ,6

6

Hệ thống xử ý nƣớc thải sinh hoạt 2 công

suất 300 m3/ng.đ (xây ngầm)

7

Nh điều h nh hệ thống xử ý nƣớc thải

8

Cây xanh, đất dự trữ phát triển

9

Đƣờng nội bộ

10

Khu nhà máy phát điện

II
1

60
7,5
7.223,7
8.420
105

Hạng mục cơng trình đã xin cấp phép,
chưa triển khai xây dựng
Nh xƣởng số 5


1.669

Tổng

39.360

2

4


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt ộng của cơ sở
* Công suất sản uất của cơ sở đã đăng ký như sau:
Sản xuất và gia công linh kiện điện tử, sản xuất các sản phẩm điện tử (chất bán
dẫn; modul camera) cho điện thoại di động, công suất 168 triệu sản phẩm/năm.
* Công suất hoạt ộng hiện tại của ơn vị
Hiện tại, Công ty Sản xuất và gia công linh kiện điện tử, sản xuất các sản phẩm
điện tử (modul camera) cho điện thoại di động với công suất khoảng 132 triệu sản
phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự n ầu tƣ
Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia công linh kiện điện tử và sản xuất các sản
phẩm điện tử (chất bán dẫn; modul camera) cho điện thoại di động đƣợc thể hiện qua
sơ đồ sau:
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản uất linh kiện điện tử


5


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

Wafer saw
(Phân chia con Chip)

Lát Chip

Keo Epoxy

Die Attach
(Gắn cảm biến ảnh)

Cure
(Gia nhiệt )

Nhiệt độ

Dây vàng

Hơi keo

Hơi keo

Wire bonding

(Liên kết cảm biến)

Nƣớc tinh khiết

Wet cleaning
(Làm sạch)

Keo Epoxy

Holder attach
(Gắn vỏ hộp)

Nhiệt độ

Con Chip lỗi, hỏng

Nước thải

Hơi keo

Cure
(Gia nhiệt)

Hơi keo

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi

Đóng gói, ƣu ho


Hình 1.2. Sơ ồ quy trình sản xuất linh kiện iện tử
 Thuyết minh quy trình sản xuất
- Phân chia con Chip (Wafer saw): L công đoạn cắt theo đƣờng phân chia để
phân chia đa số Chip trên bảng theo từng Chip. Công đoạn này phát sinh con Chip lỗi
hỏng.

6


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

- Gắn cảm biến (Die Attach): L công đoạn gắn con Chip ở công đoạn trên lên
mặt trên của bản mạch cứng. Trong công đoạn này sử dụng eo để cố định bản mạch
cứng và cảm biến ảnh. Công đoạn n y m phát sinh hơi eo v CTNH.
- Gia nhiệt (Cure): Bản mạch cứng sau hi đƣợc gắn thêm cảm biến ảnh bằng
eo Epoxy đƣợc chuyển sang máy gia nhiệt, tại đây, nhiệt độ đƣợc điều chỉnh trong
khoảng 800C để làm khô lớp eo. Công đoạn n y m phát sinh hơi eo.
- Liên kết cảm biến (Wire Bonding): L công đoạn sử dụng dây v ng để kết nối
đƣờng cảm biến ảnh với chân bản mạch cứng.
- Làm sạch (Wet c eaning): L công đoạn sử dụng nƣớc tinh khiết từ hệ thống
khử hoáng DI để loại bỏ bụi bẩn ở trên bề mặt cảm biến ảnh trƣớc khi gắn vào vỏ hộp
cũng nhƣ thiết bị truyền động và vệ sinh các hay đựng hàng. Lƣợng nƣớc thải phát
sinh từ công đoạn Wet cleaning sẽ đƣợc dẫn về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung hiện
có của Cơng ty để xử ý đạt tiêu chuẩn trƣớc khi xả thải ra môi trƣờng.
- Gắn vỏ hộp (Ho der Attach): L công đoạn sử dụng eo để gắn vỏ hộp lên bản
mạch cứng. Công đoạn n y m phát sinh hơi eo v CTNH.
- Gia nhiệt (Cure): Sau khi gắn vỏ hộp, tiến hành gia nhiệt ở nhiệt độ khoảng

80 C để m hô eo. Công đoạn n y m phát sinh hơi eo v CTNH.
0

- Kiểm tra: Sản phẩm sau hi đƣợc sấy khô keo sẽ đƣợc chuyển sang công đoạn
kiểm tra các tính năng cảm biến ảnh bằng máy. Cơng đoạn này làm phát sinh sản phẩm
lỗi.
- Đóng gói: Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn, sau khi kiểm tra sẽ đƣợc chuyển sang
cơng đoạn đóng gói, ƣu ho chờ xuất hàng.
Đối với sản phẩm lỗi từ các bƣớc kiểm tra sẽ đƣợc thu gom và phân oại riêng
để sửa chữa theo đúng yêu cầu thiết ế. Tùy từng vị trí ỗi hỏng, nhân viên sẽ tiến h nh
tháo dỡ các chi tiết ỗi, sau đó ắp ghép ại bằng eo hoặc em h n. Sản phẩm sau hi
sửa hông đạt yêu cầu sẽ đƣợc thu gom v ƣu giữ tạm thời tại hu vực chứa CTNH.
Sau đó, cơ sở hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, vận chuyển v xử ý theo quy
định.

7


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

3.2.2. Quy trình cơng nghệ sản uất modul camera

Ống kính

Bộ đ ắp ráp

Sealing
(Phủ keo Epoxy)


Hơi keo, CTNH

Focusing
(Trung tâm đi m)

UV Cure
(Gia nhiệt tử ngoại)

Final test
(Ki m tra lần cuối)

Kiểm tra ngoại quan

Sản phẩm lỗi, hỏng

Sản phẩm lỗi, hỏng

Marking
( ánh dấu)

Gắn băng bảo vệ
Kiểm tra xuất hàng

Sản phẩm lỗi, hỏng

Đóng gói

Hình 1.3. Sơ ồ quy trình sản xuất modul camera
 Thuyết minh quy trình sản xuất Modul Camera

- Phủ eo Epoxy (Sea ing): L công đoạn sử dụng eo Epoxy để gắn ống kính
vào bộ đ ắp ráp. Công đoạn n y m phát sinh hơi eo v CTNH.
- Trung tâm điểm (Focusing): Là công đoạn di chuyển vị trí ống kính rồi điều
chỉnh để xuất hiện hình ảnh rõ nét của cảm biến ảnh.

8


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

- Gia nhiệt hồng ngoại (UV Cure): Sau hi xác định đƣợc vị trí chính xác của
ống kính, tiến hành gia nhiệt hồng ngoại bằng tia UV để làm khơ keo và cố định ống
kính. Sử dụng phƣơng pháp sấy UV sẽ bảo đảm chất ƣợng cho sản phẩm v thời gian
sấy phải tƣơng đối ngắn để bảo đảm khơng làm các tấm kính bị nóng lên q (khoảng
3s). Cơng đoạn sấy khơ lần 2 m phát sinh hơi eo v nhiệt trong quá trình sản xuất.
Đối với công nhân tham gia thực hiện quá trình gia nhiệt, Cơng ty đ trang bị
đầy đủ bảo hộ ao động (kính bảo hộ chống tia UV, quần áo bảo hộ chống tia UV và
găng tay chống tia UV).
- Kiểm tra lần cuối (Fina Test): Đƣợc thực hiện tự động bằng máy để kiểm tra
độ chính xác, rõ nét của ống kính. Nếu ống kính khơng bị lệch thì thao tác hồn thành.
Cơng đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi.
- Kiểm tra ngoại quan: Sau khi kiểm tra bằng máy, sản phẩm tiếp tục đƣợc kiểm
tra ngoại quan bằng kính hiển vi trƣớc khi chuyển sang cơng đoạn đánh dấu sản phẩm.
Công đoạn này làm phát sinh sản phẩm lỗi.
- Đánh dấu (Mar ing): L công đoạn đánh dấu sản phẩm để ƣu ại hồ sơ đối
với sản phẩm cuối cùng.
- Gắn băng bảo vệ: L công đoạn dán băng bảo vệ nhằm bảo vệ vị trí mà khách
hàng yêu cầu cho sản phẩm;

- Kiểm tra xuất hàng: Tiến hành kiểm tra chất ƣợng đối với sản phẩm chờ xuất.
Sản phẩm đ đạt chất ƣợng của phòng QC (kiểm sốt chất ƣợng) thì có thể cấp hàng
cho khách hàng.
- Đóng gói (Pac ing): Các sản phẩm sau khi kiểm tra đạt yêu cầu về chất ƣợng
sẽ đƣợc chuyển sang cơng đoạn đóng gói, ƣu ho, chờ xuất hàng.
Đối với sản phẩm lỗi từ các bƣớc kiểm tra sẽ đƣợc thu gom và phân oại riêng
để sửa chữa theo đúng yêu cầu thiết ế. Tùy từng vị trí ỗi hỏng, nhân viên dự án sẽ
tiến h nh tháo dỡ các chi tiết ỗi, sau đó ắp ghép ại bằng eo hoặc em h n. Sản
phẩm sau hi sửa hông đạt yêu cầu sẽ đƣợc thu gom v ƣu giữ tạm thời tại hu vực
chứa CTNH. Sau đó, Chủ đầu tƣ sẽ hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, vận
chuyển v xử ý theo quy định.
Ngoài ra, trong q trình sản xuất, khay và khn zich (khn đặt các linh kiện)
sẽ đƣợc kiểm tra định kỳ để phát hiện lỗi và sửa chữa kịp thời tránh gây sai số trong
q trình sản xuất. Các khay và khn zich bị cong, vênh sẽ đƣợc đƣa v o máy cắt
CNC để loại bỏ phần cong, vênh. Quá trình sửa chữa làm phát sinh phoi thải do quá
trình cắt phần vênh của hay, zich. Tuy nhiên đây
oại chất thải phát sinh không
thƣờng xuyên. Phoi thải đƣợc thu gom, xử lý cùng CTNH khác của Công ty.

9


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

3.3. Sản phẩm của cơ sở
Các oại sản phẩm của cơ sở đƣợc thống ê tại bảng sau:
ảng 1.3. Các sản phẩm ầu ra của dự án
Đơn vị tính

TT

Cơng suất (sản phẩm/năm)

Tên sản phẩm

Cơng suất tối
a ã ăng ký

Hiện tại
1

Modul camera

Sản phẩm/ năm

120.000.000

156.000.000

2

Linh kiện

Sản phẩm/ năm

12.000.000

12.000.000


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, iện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
iện, nƣớc của cơ sở
.1. Nhu cầu v nguồn cung cấp nguyên, nhiên, vật iệu của cơ sở
- gu n cung cấp Các oại nguyên, vật iệu chính sử dụng cho hoạt động sản
xuất của Cơng ty đƣợc nhập khẩu tại thị trƣờng nƣớc ngồi (Hàn Quốc) hoặc do khách
hàng cung cấp.
- Nhu cầu sử dụng Khối ƣợng các oại nguyên, vật iệu tối đa phục vụ hoạt
động của cơ sở theo hối ƣợng đ đăng ý đƣợc thống ê tại bảng sau:
Khối ƣợng các oại nguyên, vật iệu phục vụ hoạt động của cơ sở đƣợc thống
ê tại bảng sau:
ảng 1.4. Khối ƣợng nguyên, vật liệu chính phục vụ hoạt ộng của sơ sở
Khối ƣợng
STT

Ngun liệu, hóa chất

Đơn vị
Hiện tại

Theo cơng suất
tối a ã ƣợc
phê duyệt

1

Vỏ ngồi camera

Chiếc/tháng

12.000.000


14.400.000

2

Đế lắp vỏ camera

Chiếc/tháng

12.000.000

14.400.000

3

Ống kính của camera

Chiếc/tháng

12.000.000

14.400.000

4

Phần đế cuốn dây dẫn điện

Chiếc/tháng

12.000.000


14.400.000

Cuộn/tháng

3.500.000

4.650.000

EA

12.000.000

14.400.000

5
6

Cuộn cảm biến dòng điện
của ống kính camera
Bản mạch in PCB

10


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

.2. Nhu cầu v nguồn cung cấp hóa chất

- gu n cung cấp Các loại hóa chất sử dụng cho dự án đƣợc nhập khẩu trực
tiếp từ Hàn Quốc.
- hu cầu sử dụng Khối ƣợng hóa chất phục vụ hoạt động của cơ sở khi
Cơng ty hoạt động đạt tối đa công suất đ đăng ý đƣợc thống kê tại bảng sau:
Bảng 1.5. Các loại hóa chất chính phục vụ hoạt ộng sản xuất
Khối ƣợng
TT

Ngun liệu,
hóa chất

Tên thƣơng mại

Đơn vị

Hiện tại

Theo cơng suất
tối a ã ƣợc
phê duyệt

1

Cồn
cơng
Ethanol, IsoProxyl
nghiệp
(cồn
Alcohol
Ethanol, IPA)


Lít/tháng

2.570

2.667

2

Keo Epoxy

Kg/tháng

142

354

3

Kem hàn (đ
Eco Solder RMA02
sửa chữa sản
P3 M750
phẩm lỗi)

Kg/tháng

20

25


4

TCCA
viên)
trùng
thải)

12

13

5

Mực in MC291BK (để in Butanone
mã hàng)

35

37,5

Keo Epoxy

(dạng
(khử Trichloroisocyanuric
Kg/tháng
nƣớc Acid

Kg/tháng


4.3. Nhu cầu v nguồn cung cấp nƣớc của dự n
* gu n cung cấp Nguồn nƣớc sử dụng cho dự án đƣợc ấy từ mạng ƣới cấp
nƣớc sạch của KCN Bá Thiện, đƣợc cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cấp thoát nƣớc số
1 Vĩnh Phúc.
* hu cầu sử dụng nước
Lƣợng nƣớc sử dụng trung bình tại Cơng ty hiện nay là 12.875 m3/tháng (theo
hóa đơn sử dụng nƣớc 3 tháng gần đây của Công ty). Lƣợng nƣớc cấp đƣợc Cơng ty
sử dụng phục vụ q trình sản xuất, sinh hoạt, đảm bảo yêu cầu phòng cháy, chữa cháy
v nƣớc sử dụng cho các mục đích hác (tƣới cây, rửa đƣờng,...). Cụ thể:
- Nước cấp cho hệ thống lọc DI: Khoảng 7.800m3/tháng, tƣơng đƣơng
300m3/ng y.đêm. Trong đó:
11


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

+ Nƣớc thải từ quá trình lọc DI: khoảng 2.340 m3/tháng, tƣơng đƣơng 90
m3/ng y.đêm.
+ Nƣớc sạch sau lọc DI - Nƣớc cấp cho sản xuất (vệ sinh cảm biến ảnh; rửa
khay đựng hàng): Khoảng 5.460 m3/tháng, tƣơng đƣơng 210 m3/ng y.đêm .
Nƣớc sạch sau lọc DI của cơ sở sau khi sử dụng trong quá trình vệ sinh cảm
biến ảnh và khay hàng sẽ đƣợc lọc tái sinh để tiết kiệm nƣớc. Hiệu suất lọc của hệ
thống : 60% nƣớc sạch (tuần hoàn lại tank chứa nước trước khi vào hệ thống lọc DI)
v 40% nƣớc thải sau lọc tái sinh phải thải bỏ. Nhƣ vậy trung bình ƣợng nƣớc thải
phát sinh tại cơng đoạn này khoảng 2.184 m3/tháng, tƣơng đƣơng 84 m3/ng y.đêm.
Tổng ƣợng nƣớc thải sản xuất là: 90 +84 = 174 m3/ng y.đêm.
- Nước cấp cho sinh hoạt: Khoảng 4.867 m3/tháng tƣơng đƣơng 187
m3/ng y.đêm. Với số ƣợng cán bộ, công nhân viên của Công ty giai đoạn hoạt động

hiện tại là 2860 ngƣời. Nhƣ vậy, nhu cầu sử dụng nƣớc của mỗi ngƣời khoảng 65
ít/ng y.đêm.
- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: Khoảng 208 m3/tháng tƣơng đƣơng 8
m3/ng y.đêm.
- Nhu cầu cấp nước cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy: Nƣớc cấp chữa
cháy cho khu vực đƣợc lấy từ 2 bể ngầm dự trữ với dung tích mỗi bể là 100 m3, đảm
bảo chữa cháy tại chỗ cho một đám cháy.
* Nhu cầu sử dụng nước khi công suất đạt tối đa
- Nhu cầu sử dụng nước cấp cho sinh hoạt:
Dự kiến, tổng số cán bộ, công nhân viên của Công ty khi hoạt động tối đa công
suất đăng ý khoảng 3.435 ngƣời; với nhu cầu sử dụng nƣớc thực tế tại Cơng ty
khoảng 65 ít/ngƣời/ng y.đêm; tổng ƣợng nƣớc cấp sinh hoạt của Công ty sau hi
nâng cơng suất đƣợc tính tốn nhƣ sau:
3.435(người) x 65(lít/người/ng.đ) = 223.275 (lít/ng.đ) ≈ 223(m3/ng.đ)
- Nhu cầu sử dụng nước cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty:
Nƣớc cấp cho sản xuất điện tử: Khi hoạt động với công suất tối đa cơ sở chỉ
tăng công suất so với hiện tại ở dây truyền sản xuất Module Camera – quy trình sản
xuất khơng sử dụng nƣớc. Vì vậy, nƣớc DI cấp cho sản xuất hông thay đổi: khoảng
300m3/ng y.đêm
- Nước tưới cây, rửa đường: khoảng 8 m3/ng y.đêm.
- Nƣớc dự phòng phòng cháy chữa cháy.

12


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc giai đoạn hoạt động tối đa của cơ sở là khoảng 531

m /ng y đêm.
3

4.4. Nhu cầu v nguồn cung cấp iện của cơ sở
- Nguồn cung cấp điện: Điện năng sử dụng tại Công ty đƣợc ấy từ ƣới điện 22
V của KCN Bá Thiện, cấp bởi cáp 24KV-DSTA/XLPE/PVC-95SQMM-3C tới trạm
điện có tổng cơng suất 1260 VA.
- Nhu cầu sử dụng điện:
Căn cứ hóa đơn tiền điện 03 tháng gần đây nhu cầu sử dụng điện hiện tại của
Cơng ty trung bình 2.549.692 kwh/tháng.
ý

Dự iến nhu cầu sử dụng điện của Công ty hi hoạt động tối đa công suất đăng
hoảng 3.000.000 wh/tháng.

13


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂN

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG

1. Sự phù hợp của dự n ầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng

Dự án đầu tƣ đƣợc thực hiện tại KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc nên phù hợp với các quy hoạch:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/Q -TTg ngày 20/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ): Phù hợp với định hƣớng phát triển ng nh, ĩnh vực tại Mục
6. Phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trƣờng.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/Q -UBND ngày
31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc): Phù hợp với Qui hoạch phát triển các ng nh,
ĩnh vực tại Mục 4.2.1. Phát triển công nghiệp - xây dựng: Khai thác triệt để nguồn
nguyên liệu vật liệu xây đựng tại chỗ, lực ƣợng ao động dồi dào, v đặc biệt cơ hội
từ khả năng an toả nhanh chóng của các địa bàn phát triển lân cận, đẩy mạnh phát
triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao; cơ hí v cơng nghiệp lắp ráp điện tử tin học, phát triển một số ĩnh vực công nghệ cao đáp ứng tốt nhu cầu phát triển cho
các khu công nghiệp đặt trên địa bàn huyện.
- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 v định
hƣớng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/Q -UBND ngày 25/01/2011
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc): Phù hợp với quan điểm phát triển: Phát triển ngành công
nghiệp trên cơ sở khai thác tiềm năng, thế mạnh về vị trí địa lý, hạ tầng, chất ƣợng
nguồn nhân lực, gắn với kinh tế vùng miền, gắn với yêu cầu đảm bảo an ninh, quốc
phòng, an sinh xã hội, bảo vệ môi trƣờng, xử lý ô nhi m ngay từ nguồn để phát triển
bền vững.
- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định
hƣớng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/Q -UBND ngày 24/6/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
- Định hƣớng thu hút đầu tƣ của KCN Bá Thiện đ đƣợc phê duyệt tại Quyết định
số 187/QĐ-BTNMT ngày 30/1/2008 của Bộ TN&MT phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu cơng
nghiệp Bá Thiện, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc”.

14



o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Công ty TNHH Cammsys Việt Nam

- Quy định phân vùng mơi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải v hí thải trên địa b n
tỉnh Vĩnh Phúc (phê duyệt tại Quyết định số 54/2017/Q -UBND ngày 22/12/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
2. Sự phù hợp của cơ sở ối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Dự án đầu tƣ đ đƣợc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng tại
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 và Quyết định số 3184/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Theo đó, hiện trạng chất ƣợng các th nh
phần môi trƣờng đất, nƣớc, hông hí đ đƣợc phân tích, đánh giá v ết uận tƣơng đối
tốt, chƣa có dấu hiệu bị ơ nhi m. Nhƣ vậy, môi trƣờng khu vực vẫn đáp ứng đƣợc khả
năng chịu tải với các yếu tố môi trƣờng phát sinh từ dự án.

15


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện ph p tho t nƣớc mƣa, thu gom v

ử ý nƣớc thải


1.1. Thu gom, tho t nƣớc mƣa
Hệ thống thu gom v thoát nƣớc mƣa của Cơng ty đƣợc bố trí nhƣ sau:

Nƣớc mƣa
trên mái

Nƣớc mƣa chảy
tràn trên bề mặt
PVC D140 mm

Đƣờng ống
dẫn

Chắn rác
Hệ thống cống,
rãnh BTCT

Chắn rác
Bộ phận
hành

Chắn rác

Hố ga lắng cát

Hệ thống thoát nƣớc
mƣa của KCN
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, tho t nƣớc mƣa
Hệ thống thu gom v tiêu thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế riêng biệt với hệ thống

thoát nƣớc thải. Nƣớc mƣa tại cơ sở đƣợc thu gom qua 2 đƣờng:
- Nƣớc mƣa trên mái đƣợc thu gom bằng các đƣờng ống dọc theo tƣờng của
nh xƣởng sản xuất v văn phịng bằng đƣờng ống nhựa PVC có d=140mm, đƣợc đấu
nối v o r nh thoát nƣớc mƣa trên bề mặt của cơ sở.
- Nƣớc mƣa chảy tràn trên bề mặt sân đƣờng nội bộ Công ty đƣợc thu gom theo
hệ thống cống bê tơng có ích thƣớc từ D200 - 600, độ dốc i = 0,3% và rãnh (kích
thƣớc rộng 0,5m x sâu 1m) có nắp đậy bê tơng và đƣợc bố trí theo ngun tắc tự chảy.
Trên hệ thống r nh thu gom v tiêu thoát nƣớc mƣa có bố trí các hố ga và song chắn
rác (trung bình cứ 25-30m bố trí 01 hố ga) để tách rác có ích thƣớc lớn nhƣ á cây,
chất thải rơi v i v ắng cặn (Sơ đồ mặt bằng thốt nước mưa của Dự án đính kèm phụ
lục báo cáo). Tổng chiều dài hệ thống cống, r nh thoát nƣớc mƣa tại cơ sở khoảng
1.800 m.
- Nƣớc mƣa đƣợc dẫn thoát khỏi cơ sở qua 02 điểm thoát nƣớc.

16


o c o ề uất cấp

iấy phép môi trƣờng - Cơng ty TNHH Cammsys Việt Nam

Hình 3. 2. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa
1.2. Thu gom, tho t nƣớc thải
Mạng ƣới thu gom, thoát nƣớc thải của cơ sở hiện tại thể hiện qua sơ đồ sau:

17


×