Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án: Khu đất phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài lý trình km 2+400, khu kinh tế Nhơn Hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.03 MB, 134 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................................. 5
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................. 8
CHƯƠNG I.......................................................................................................................... 9
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................... 9
1. Tên chủ dự án đầu tư .................................................................................................... 9
2. Tên dự án đầu tư ........................................................................................................... 9
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................. 9
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư .................................................................................................. 10
2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công) ............................................................................................................................... 11
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ..................................................... 25
3.1. Công suất của dự án đầu tư ...................................................................................... 25
3.2. Công nghệ của dự án ............................................................................................... 25
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ...................................................................................... 26
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ..................................................................................... 26
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ............................ 26
CHƯƠNG II ...................................................................................................................... 33
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................ 33
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................ 33


2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .................... 34
2.1. Đánh giá sơ bộ khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn tiếp nhân ..................... 34
2.2. Đánh giá chi tiết khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn tiếp nhận ................... 35
2.3. Đánh giá khả năng xả thải trong mùa mưa và mùa khô ....................................... 41
CHƯƠNG III ..................................................................................................................... 43
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN DẦU TƯ ...... 43
1 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ........................................... 43
1.1. Hiện trạng môi trường .......................................................................................... 43
1.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật .............................................................................. 43
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án................................................... 43
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí, nơi thực hiện
dự án ............................................................................................................................... 50
CHƯƠNG IV .................................................................................................................... 54
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ............................ 54
1. Đánh giá tác động về đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ........................................................................... 54
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................. 54
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất ...................................................... 54
1.1.2. Đánh giá tác động thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án ....................... 54
1.1.2.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ........................................... 54
1.1.2.2. Các tác động không liên quan đến chất thải phát sinh tại công trường ... 72
1.1.3. Các rủi ro, sự cố trong quá trình thi cơng xây dựng .......................................... 80

1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện............................. 82
1.2.1. Về nước thải ....................................................................................................... 82
1.2.2. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải
rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại ................................................... 84
1.2.3. Về bụi, khí thải .................................................................................................. 85
1.2.4. Về tiếng ồn, độ rung .......................................................................................... 88
1.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác ............................................................. 88
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ............................................................................................ 94
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................. 94
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải ........................... 94
2.1.3. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động .......................... 103
2.1.4. Các rủi, sự cố trong giai đoạn vận hành dự án ................................................ 104
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện........................... 106
2.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ........................................................ 106
2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................... 116
2 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

2.2.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữa, xử lý chất thải rắn ......................................... 117
2.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ
thuật về mơi trường .................................................................................................... 118
2.2.5. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ............................................................................................................ 118
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .......................... 120
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............... 125

CHƯƠNG V .................................................................................................................... 127
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC .......................................................................................................... 127
CHƯƠNG VI ................................................................................................................... 128
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......................... 128
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................... 128
1.1. Nôi dung đề nghị cấp phép xả nước thải ............................................................... 128
1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải ............................................. 128
1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ
thống xử lý nước thải: ................................................................................................ 128
1.2.2. Cơng trình, thiết bị xử lý nước thải:................................................................. 129
CHƯƠNG VI ................................................................................................................... 130
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................ 130
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ........... 130
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 130
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ..................................................................................................................... 130
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ................................. 131
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ (khơng thực hiện) ......................... 131
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải (không thực hiện) ................ 131
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án (không
thực hiện) ................................................................................................................... 131
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ................................................. 131
CHƯƠNG VIII ................................................................................................................ 132
3 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................... 132
PHỤ LỤC BÁO CÁO ..................................................................................................... 133

4 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BOD5
BTNMT
BTCT

Nhu cầu oxy sinh hóa
Bộ Tài ngun Mơi trường
Bê tơng cốt thép

C
COD
CTNH
CTR

Nhu cầu oxy hóa học
Chất thải nguy hại

Chất thải rắn

G
GPMB
H
HTKT

Giải phóng mặt bằng
Hạ tầng kỹ thuật

N
NĐ-CP

Nghị định - Chính phủ

K
KKT
KDC

Khu kinh tế
Khu dân cư

P, Q
PCCC
QCVN
QĐ-TTg
QL

Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Quyết định - Thủ tướng
Quốc lộ

T, U
TNHH
TT
TTg
TVGS
UBND

Trách nhiệm hữu hạn
Thông tư
Thủ tướng
Tư vấn giám sát
Ủy ban nhân dân

5 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Toạ độ vị trí khu đất dự án ................................................................................ 10
Bảng 1.2. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án .............................................................. 11
Bảng 1.4. Thống kê khối lượng vật tư cấp nước .............................................................. 19
Bảng 1.5. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa ............................................................. 22
Bảng 1.6. Thống kê khối lượng thoát nước thải................................................................ 24
Bảng 1.7. Tổng hợp khối lượng vật liệu dự kiến .............................................................. 26

Bảng 1.8. Nhu cầu tiêu thụ dầu DO .................................................................................. 28
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................... 30
Bảng 2.1. Nồng độ giới hạn, kết quả đo đạc, phân tích nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng
có trong nguồn nước thải của nguồn tiếp nhận tại mương hiện trạng và kết quả tính toán
toán nước thải sau xử lý .................................................................................................... 38
Bảng 2.2. Tải lượng ơ nhiễm tối đa tại mương có thể tiếp nhận đối với các chất ô nhiễm39
Bảng 2.3. Tải lượng chất ô nhiễm nền của mương trước khi tiếp nhận nước thải ............ 39
Bảng 2.4. Tải lượng ô nhiễm dự kiến đưa từ hệ thống xử lý nước thải vào mương hiện
trạng ................................................................................................................................... 40
Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm của mương đối với các chất ô nhiễm .. 40
Bảng 3.1. Thống kê nhiệt độ trung bình trong năm (Đơn vị: 0C) ..................................... 44
Bảng 3.2. Thống kê độ ẩm trung bình trong năm (Đơn vị: %) ......................................... 44
Bảng 3.4. Thống kê lượng mưa các tháng trong năm (Đơn vị:mm) ................................. 45
Bảng 3.5. Thống kê số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị: giờ) ................................ 46
Bảng 3.6. Vị trí lấy mẫu mơi trường nền khu vực thực hiện Dự án ................................. 50
Bảng 3.7. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh .................... 51
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt ......................................... 52
Bảng 4.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ............................................. 54
Bảng 4.2. Tổng khối lượng đất đào đắp của dự án ........................................................... 55
Bảng 4.3. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do q trình san nền ............................ 56
Bảng 4.4. Tổng khối lượng đất đào đắp của dự án ........................................................... 57
Bảng 4.5. Tải lượng ô nhiễm do quá trình vận chuyển ..................................................... 58
Bảng 4.6. Nồng độ các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình vận chuyển ..................... 59
6 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội


Bảng 4.7. Hệ số ô nhiễm các loại xe ................................................................................. 60
Bảng 4.8. Tải lượng bụi, khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây
dựng ................................................................................................................................... 60
Bảng 4.9. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển ..................... 61
Bảng 4.10. Khối lượng chất ô nhiễm trong NTSH do mỗi người hàng ngày đưa vào môi
trường mỗi ngày (chưa qua xử lý) ..................................................................................... 66
Bảng 4.11. Thành phần các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ............................... 67
Bảng 4.12. Khối lượng CTNH, CTRKS phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng..... 71
Bảng 4.13. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi
công cơ giới ....................................................................................................................... 73
Bảng 4.14. Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra ........................................... 73
Bảng 4.15. Mức rung phát sinh của các thiết bị, máy móc thi cơng ................................. 74
Bảng 4.16. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong gian đoạn dự án đi vào
hoạt động ........................................................................................................................... 94
Bảng 4.17. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động đun nấu ....................................................... 95
Bảng 4.18. Hệ số các chất ô nhiễm do mỗi người ngày đưa vào môi trường .................. 97
Bảng 4.19. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................... 97
Bảng 4.20. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...................................... 97
Bảng 4.21. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại, CTR cần kiểm soát phát sinh .......... 100
Bảng 4.22. Bảng mức ồn của một số loại xe ................................................................... 100
Bảng 4.23. Tác hại của tiếng ồn giao thông .................................................................... 101
Bảng 4.24. Đối tượng và quy mơ bị tác động trong q trình hoạt động ........................ 103
Bảng 4.25. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động của dự
án ..................................................................................................................................... 104
Bảng 4.26. Thông số của các bể trong HTXLNT ........................................................... 111
Bảng 4.27. Hiệu suất xử lý của hệ thống ......................................................................... 114
Bảng 4.28. Tóm tắt kinh phí thực hiện phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện
pháp bảo vệ mơi trường ................................................................................................... 121
Bảng 6.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
......................................................................................................................................... 128


7 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh Google earth.........................................10
Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể quy hoạch sử dụng đất ............................................................ 12
Hình 1.3. Mặt bằng bố trí khơng gian kiến trúc cảnh quan ....................................................12
Hình 1.4. Mặt cắt chi tiết tuyến 1 ........................................................................................... 13
Hình 1.5. Mặt cắt chi tiết tuyến 2;3;4 .....................................................................................13
Hình 1.6. Mặt cắt chi tiết tuyến 5 ........................................................................................... 14
Hình 1.7. Sơ đồ mặt bằng tổng thể câp điện của dự án ......................................................... 18
Hình 1.8. Sơ đồ mặt bằng tổng thể câp nước của dự án........................................................ 20
Hình 1.9. Sơ đồ mặt bằng tổng thể thốt nước của dự án .....................................................23
Hình 1.10. Sơ đồ thu gom thốt nước thải .............................................................................23
Hình 1.10. Sơ đồ mặt bằng tổng thể thoát thải của dự án .....................................................25
Hình 2.1. Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quỹ đất dọc đường trục khu kinh tế nối dài .....34
Hình 2.2. Vị trí xả thải nước sau hệ thống xử lý ....................................................................35
Hình 2.3. Quy trình đánh giá chi tiết khả năng tiếp nhận của nguồn nước............................ 36
Bảng 3.3. Bảng thống kê tổng lượng bốc hơi trung bình năm ...............................................45
Hình 3.1. Hiện trạng các kênh mương trong khu vực thực hiện dự án ..................................47
Hình 4.1. Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động .................................................................83
Hình 4.2. Vị trí xây dựng các tuyến mương hồn trả ............................................................. 90
Hình 4.3. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt.........................................................106
Hình 4.4. Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn ...................................................................................107
Hình 4.5. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải ...........................................................108

Hình 4.6. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải ...........................................................109
Hình 4.7. Tháp xử lý khí ......................................................................................................111
Hình 4.8. Vị trí xây dựng hệ thống xử lý nước thải .............................................................116

8 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn
 Địa chỉ văn phòng: Số 19 Lê Hồng Phong, phường Trần Phú, thành phố Quy
Nhơn, tỉnh Bình Định.



Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ông Tống Đức Hiếu
Điện thoại: 0916796886

Giấy đăng ký kinh doanh số: 4101606852 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình
Định cấp lần đầu ngày 19/11/2021, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 25/11/2021.


2. Tên dự án đầu tư
KHU ĐẤT Ở PHÍA NAM ĐƯỜNG TRỤC KHU KINH TẾ NỐI DÀI TẠI LÝ TRÌNH
KM 2+400, KHU KINH TẾ NHƠN HỘI

(Gọi tắt là dự án)
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Vị trí thực hiện dự án có vị trí khá thuận lợi, Dự án là một phần điểm số 3 của Quỹ
đất dọc đường trục Khu kinh tế nối dài thuộc địa bàn xã Cát Tiến, huyện Phù Cát, Khu
kinh tế Nhơn Hội, diện tích khoảng 8,58 ha. Có giới cận như sau:
 Phía Bắc: giáp tuyến đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài;
 Phía Nam: giáp đất ruộng hiện trạng;
 Phía Đơng: giáp khu vực quy hoạch đất ở biệt thự của Điểm số 3;
 Phía Tây: giáp đất ruộng hiện trạng.
Hiện trạng khu đất đã được giải phóng mặt bằng.

9 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

Đường trục
KKT

Sơng Cây
Bơng

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh Google earth
Bảng 1.1. Toạ độ vị trí khu đất dự án
Điểm mốc

Tọa độ VN2000
X(m)


Y(m)

R1

1541826,36

604547,73

R2

1541829,47

604726,03

R3

1541832,59

604904,33

R4

1541832,19

605010,17

R5

1541827,28


605115,90

R6

1541664,73

605107,53

R7

1541669,49

605005,71

R8

1541669,86

604907,17

R9

1541667,35

604763,18

R10

1541664,83


604619,20

R11

1541701,75

604605,03

R1

1541826,36
604547,73
(Nguồn: Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500)

2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của dự án đầu tư
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định.
10 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng)
- Dự án nhóm B. Dự án được đầu tư xây dựng trên khu đất có diện tích Khoảng 8,58
ha (85.898,31 m2).
 Quy hoạch sử dụng đất


STT

Bảng 1.2. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án
Tầng
Mật độ xây
cao
Ký hiệu Diện tích
dựng tối đa
xây
Tên loại đất
dựng
2
(m )
(%)
(Tầng)

1

Đất ở liên kế

2

Đất ở liên kế 01
Đất ở liên kế 02
Đất ở liên kế 03
Đất ở liên kế 04
Đất cơng trình
cơng cộng
Đất cây xanh

Đất cây xanh công
viên
Đất cây xanh cách
ly
Đất kênh mương
Đất công trình hạ
tầng kỹ thuật
Đất giao thơng &
taluy
Tổng cộng

3

4
5
6

OLK

(Lần )

30.381,42

OLK-01 11.343,75
OLK-02 6.445,03
OLK-03 7.945,50
OLK-04 4.647,14
CC

Hệ số sử

dụng đất tối
đa

800,70

80
80
80
80

3-6
3-6
2-4
2-4

4,80
4,80
3,20
3,20

40

1-3

1,20

5

1


0,05

17.038,95
CXCV

12.030,30

CXCL

5.008,65

MN

2.169,49

HTKT

286,44
35.221,31
85.898,31

11 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể quy hoạch sử dụng đất


Hình 1.3. Mặt bằng bố trí khơng gian kiến trúc cảnh quan
 Đất giao thông – HTKT
 Giao thông đối ngoại: Đấu nối với tuyến đường gom, kết nối với dự án tuyến
đường trục khu kinh tế nối dài tại 2 điểm, 1 điểm đấu nối tạm tại Km1+910,30 và 1 điểm
tại Km2+358.1
 Giao thông đối nội: Quy hoạch các tuyến đường nội bộ có lộ giới 14m (3,5m7,0m-3,5m) và lộ giới 20,0m (4,0m-12,0m-4,0m) đấu nối với tuyến đường gom có mặt
đường rộng 7,5m, vỉa hè phía tiếp giáp khu dân cư rộng 5m, kết nối với đường trục khu
kinh tế nối dài, đảm bảo giao thông thuận tiện và an toàn.
 Mặt cắt ngang thiết kế
 Mặt cắt 1-1: Quy mô 20,00m
 Mặt đường 2 mái: chiều rộng 2x6,00=12,00m, dốc ngang mặt đường 2,0%;
12 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

 Vỉa hè: chiều rộng 2x4,00=8,0m, dốc ngang vỉa hè 1,5%;
 Phạm vi áp dụng cho tuyến 1.



Hình 1.4. Mặt cắt chi tiết tuyến 1
Mặt cắt 2-2: Quy mô 14m
 Mặt đường 2 mái: chiều rộng 2x3,5=7,0m, dốc ngang mặt đường 2,0%;
 Vỉa hè: chiều rộng 2x3,5=7,0m, dốc ngang vỉa hè 1,5%.

 Phạm vi áp dụng cho tuyến 2;3;4




Hình 1.5. Mặt cắt chi tiết tuyến 2;3;4
Mặt cắt 3-3: Quy mô 34.75m bao gồm 1/2 phần đường đối ngoại

 Mặt đường 12,75m dốc 1 mái, dốc ngang mặt đường 2,0%;(1 phần năm trong
dự án và 1 phần thuộc đường đối ngoại của dự án)
 Mặt đường 7,50m dốc 1 mái, dốc ngang mặt đường 2,0%;
 Phân cách 5,00m (Phạm vi trong dự án)
 Phân cách 4,50m (Phạm vi đường đối ngoại)
 Vỉa hè: 5,0m, dốc ngang vỉa hè 1,5%.
 Phạm vi áp dụng cho tuyến 5
13 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

Hình 1.6. Mặt cắt chi tiết tuyến 5
 Thiết kế mặt đường
Các nguyên tắc thiết kế: theo tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm 22TCN 211 –
2006.
Mặt đường thiết kế đảm bảo êm thuận, bền vững dưới tác dụng của tải trọng xe và
điều kiện thời tiết. Kết cấu sử dụng phải tạo điều kiện có thể áp dụng các cơng nghệ tiên
tiến, cơ giới hóa và đạt chất lượng cao trong thi công mặt đường.
Trên cơ sở các yêu cầu kỹ thuật nêu trên phân loại kết cấu mặt đường như sau:
 Kết cấu mặt đường loại 1: Khu vực tuyến đường số 5 sử dụng mặt đường cấp A1 với mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc = 140Mpa, kết cấu mặt đường từ trên xuống dưới như
sau:
 Lớp bê tông nhựa chặt 12,5 dày 50 mm;

 Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2;
 Lớp bê tơng nhựa chặt 19 dày 70 mm;
 Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn 1,0 kg/m2;
 Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại 1 Dmax 25 dày 150 mm;
 Lớp móng dưới cấp phối đá dăm loại 2 Dmax 37.5 dày 300 mm;
 Đắp đất đầm chặt K98 (CBR ≥ 6), dày 500 mm
 Kết cấu mặt đường loại 2: Khu vực đường nội bộ sử dụng mặt đường cấp A-1
với mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc = 120MPa, kết cấu mặt đường từ trên xuống dưới như
sau:
 Lớp bê tơng nhựa chặt 12,5 dày 40 mm;
2
 Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m ;
 Lớp bê tông nhựa chặt 19 dày 60 mm;
2
 Tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn 1,0 kg/m ;
 Lớp móng trên cấp phối đá dăm loại 1 Dmax 25 dày 150 mm;
 Lớp móng dưới cấp phối đá dăm loại 2 Dmax 37.5 dày 180 mm;
14 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội


Đắp đất đầm chặt K98 (CBR ≥ 6), dày 300 mm

 Thiết kế nền đường
 Nền đường (phạm vi dưới kết cấu mặt đường) được đắp bằng đất đầm chặt
K=0,95(CBR ≥ 4).

Nền đường (với các phạm vi còn lại như vỉa hè, dải phân cách, lề đất...) được
đắp đất đầm chặt K=0,90.




Đối với các đoạn thông thường, trước khi đắp nền cần đào bỏ lớp đất hữu cơ bề

mặt dày trung bình 30cm và thay thế bằng đất đầm chặt phù hợp.
 Đối với các đoạn qua ruộng, kênh mương, ao hồ... có chiều dày bùn lớn trước
khi đắp nền cần đào bỏ lớp bùn dày trung bình 50cm và thay thế bằng đất đầm chặt phù
hợp.
Đối với các phạm vi có địa chất bất thường, sai khác nhiều so với báo cáo khảo
sát địa chất hoặc có khả năng xuất hiện sình lún, cao su... thì cần phải báo ngay cho
TVTK để cùng phối hợp xử lý.


Vật liệu không phù hợp (bùn, hữu cơ...) sau khi đào cần phải được tập kết ở khu
vực thích hợp và tái sử dụng cho phạm vi thiết kế cây xanh, cảnh quan.
 Kết cấu vỉa hè


Thiết kế xây dựng vỉa hè phải theo hướng ưu tiên dành cho người đi bộ, chức
năng vỉa hè phải gắn kết mật thiết với các công trình phục vụ và khu vực đơ thị như vị trí
người đi bộ qua đường...
 Vỉa hè phải đảm bảo phẳng và thoát nước tốt, mép vỉa hè phải thẳng đều dọc


theo mép mặt đường. Kết cấu vỉa hè phải được thiết kế đảm bảo bền vững, đồng bộ về
chủng loại vật liệu, cao độ và độ đốc. Màu sắc, hoa văn phải tươi sáng, hài hồn cảnh

quan đơ thị.
 Tại các vị trí lối ra vào cơ quan, cơng sở, các ngõ ... thì sử dụng kết cấu vỉa hè
kết hợp với bó vỉa dạng hạ thấp đồng độ nhằm tăng khả năng chịu lực kết cấu hè.


Trên cơ sở đó lựa chọn kết cấu vỉa hè cho dự án như sau:
 Lát đá tự nhiên dày 30 mm
 Vữa xi măng M100, dày 20 mm;
 Bê tông xi măng M150, dày 800 mm;
 Lớp nilon ngăn cách 1 lớp

 Nền đầm chặt K90.

Ghi chú : Vật liệu hoàn thiện lát hè chỉ là dự kiến và sẽ được phát hành bởi kiến
trúc cảnh quan.
15 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

 Kết cấu bó vỉa.
Nhằm ngăn cách giữa mặt đường với vỉa hè do đó bó vỉa được thiết kết nhằm
đảm bảo khả năng chịu lực.
 Đồng bộ trên toàn tuyến, đảm bảo mỹ quan đô thị, tuy nhiên trong một số


trường hợp có thể điều chỉnh chủng loại nhằm phát huy hết cơng dụng của bó vỉa mà vẫn
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật...



Trên cơ sở đó lựa chọn loại bó vỉa cho dự án như sau:
 Loại 1: Bó vỉa vát 260x230 mm bằng đá tự nhiên kết hợp đan rãnh.
 Loại 2: Bó vỉa vát 220x180 mm bằng đá tự nhiên không đan rãnh.

 Loại 3: Bó vỉa đứng 180x400 mm bằng đá tự nhiên
 Bó vỉa được đặt trên lớp vữa xi măng M100, dày 20mm. Bên dưới là lớp móng
bê tơng xi măng M150 dày 100mm.
 Kết cấu đan rãnh
 Tấm đan rãnh vật liệu đá tự nhiên KT 500x300x60 mm;
 Vữa xi măng M100 dày 20 mm;
 Móng bê tơng xi măng M150 dày 170mm.
Ghi chú : Quy cách bó vỉa (loại 1, loại 2, loại 3) & đan rãnh chỉ là dự kiến và sẽ
được phát hành bởi kiến trúc cảnh quan.
 Kết cấu bó gáy
Bê tơng xi măng M150, KT 200x250mm;
 Móng bê tơng xi măng M150 đá 2*4 dày 50mm.
 Thiết kế an tồn giao thơng
Bố trí đầy đủ biển báo hiệu, vạch sơn theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2019/BGTVT.
Đảm bảo giao thơng thơng suốt và an tồn trên tồn khu vực đối với các phương
tiện giao thơng chạy qua xung quanh cũng như các phương tiện giao thông của người dân


trong dự án và người đi bộ. Tăng cường năng lực thông xe tới mức tối đa và khuyến khích
phát triển giao thơng cơng cộng.
Tại các nút giao bố trí vạch sơn dẫn hướng, vạch chỉ đường, vạch kênh hóa, để báo
hiệu và hướng dẫn các phương tiện tham gia giao thơng.
 Biển báo: Biển báo phịng ngừa, biển báo hiệu lệnh, biển báo chỉ dẫn. Biển báo

phải được đặt ở những chỗ quang đãng dễ nhìn, đúng vị trí biển cần phát huy tác dụng,
nên tránh đặt nhiều biển với mật độ cao. Biển báo làm bằng tôn tráng kẽm, sơn chống rỉ

16 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

và sơn phản quang, cột biển báo làm bằng thép ống D=80. Móng cột bê tơng M150 hình
hộp kích thước dài x rộng x cao = 0.5x0.5x0.8m.
 Sơn tín hiệu:
 Vạch đứt quãng để phân chia các làn xe trong cùng một chiều hoặc chia các
chiều đi.
 Vạch sơn liền để báo hiệu khoảng cách an toàn giữa làn xe chạy và dải phân
cách.
 Tại các ngả giao nhau bố trí các vạch sơn người đi bộ, vạch dừng xe, vạch rẽ
trái, rẽ phải để báo hiệu và hướng dẫn các phương tiện tham gia giao thơng.
 Vị trí, quy cách, màu sơn, cột của biển báo được thiết kế theo Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41/2019/BGTVT.
 Thi công và nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 8791:2011 Sơn tín hiệu giao
thơng-Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo-Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, Thi
công và nghiệm thu.
 San nền
Trên cơ sở cao độ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt, cao độ thiết
kế tuyến đường trục khu kinh tế nối dài đoạn tiếp giáp với khu quy hoạch ở phía Bắc và
cao độ hiện trạng của khu đất, chọn cao độ quy hoạch như sau:
 Tuyến đường gom chạy dọc đường trục khu kinh tế nối dài, cao độ san nền chọn
phù hợp với cao độ thiết kế dự án đường trục khu kinh tế nối dài, cao độ từ +4,15m đến

+5,15m.
 Các vị trí đấu nối với đường trục khu kinh tế nối dài, chọn cao độ quy hoạch
bằng cao độ thiết kế đường trục khu kinh tế nối dài, bằng +4,28m tại Km 1+910,3 và
+5,35m tại Km2+358.
 Bên trong khu đất thiết kế san nền có độ dốc 0,1% < I (%) < 4%, hướng dốc san
nền từ Tây sang Đông, từ Bắc vào Nam; cao độ cao nhất +5,15m, cao độ thấp nhất
+4,0m.
Thiết kế hoàn trả các tuyến kênh, mương hiện trạng bị ảnh hưởng bởi đồ án quy
hoạch, đảm bảo nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp ở khu vực liền kề.
Khu quy hoạch có cốt thiết kế san nền cao hơn nền hiện trạng trung bình khoảng
4m. Do đó, cân phải có biện pháp gia cố mái taluy nhằm chống xói lớ nền cho khu vực
quy hoạch.

17 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

San nền bằng đất sỏi đồi hoặc cát, chủ yếu là vận chuyển đất đến đắp, độ chặt đầm
nén yêu cầu của đắp nền là K = 0,90 chiều cao san nền đắp trung bình 4,0m.
Để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nền đắp thì trước khi đắp nền cần phát quang,
bóc hữu cơ trung bình dày 30cm trong phạm vi đường giao thông.
 Hệ thống cấp điện
Nguồn điện: Được lấy từ lưới điện 22kV hiện có tại nút giao giữa đường trục
Khu kinh tế nối dài và tỉnh lộ ĐT.640, cách khu quy hoạch khoảng 400m.


Xây dựng 02 trạm biến áp với tổng công suất khoảng 2050kVA, bố trí tại khu

cây xanh CXCV-01và CXCL-02.


Đường dây 22kv đi ngầm trong rãnh tuy nen, đấu nối với nguồn điện hiện trạng
tại nút giao giữa đường trục khu kinh tế nối dài và tỉnh lộ ĐT.640 để cấp điện cho các
trạm biến áp trong khu quy hoạch.
 Đường dây 0,4KV đi ngầm trong rãnh tuy nen từ trạm biến áp đến cấp điện cho
các cơng trình và các khu dân cư trên các tủ phân phối dọc theo các trục đường. Tại các


điển rẻ nhánh đặt 01 tủ điện hạ thế TĐ để cấp điện đến các khối cơng trình.
 Chiếu sáng ngồi trời chủ yếu cho giao thơng và các khu cảnh qua. Nguồn cấp
cho các loại hình chiếu sáng này được lấy từ TBA hoặc tủ điện hạ thế gần nhất. Đường
dây 0,4KV đi ngầm trong rãnh tuy nen cấp điện cho các cơng trình và các hệ thống chiếu
sáng dọc theo các trục đường, cơng viên.

TBA 800kVA

TBA
1250kVA

Hình 1.7. Sơ đồ mặt bằng tổng thể câp điện của dự án
 Hệ thống cấp nước
Sơ đồ mạng & tuyến: Mạng lưới đường ống được thiết kế theo kiểu mạng vịng,
kết hợp mạng cụt.


18 Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội


Mạng phân phối: Được bố trí trên vỉa hè dọc theo các tuyến đường nội thị,

những tuyến đường mà các đối tượng sử dụng nước ở 2 bên nhiều thì ống được bố trí ở 2
bên đường. Đường ống đi trong rãnh tuy nen, tại các vị trí khơng có rãnh tuy nen đường
ống được chôn ngầm, chiều sâu đặt ống trung bình (0,5-H),7)m.
Mạng lưới cấp nước phải kết họp chặt chẽ với hệ thống thoát nước, cấp điện và
ống ngầm khác, để bố trí đường ống hợp lý và an toàn.




Hệ thống cấp nước chữa cháy được thiết kế riêng với mạng cấp nước sinh hoạt.

Các trụ cứu hoả ngồi nhà được bố trí tại các vị trí ngã 3, ngã 4 thuận tiện giao
thông và dễ thao tác trong quá trình xảy ra sự cố, khoảng cách mỗi trụ cứu hoả 120m/trụ.


Tuyến ống cấp nước và phòng cháy chữa cháy dùng ống HDPE những đoạn qua
đường dùng ống lồng mạ kẽm.


Bảng 1.3. Thống kê khối lượng vật tư cấp nước
Tên vật liệu

TT

I

Đơn vị

Khối lượng

Vật tư chính

1

Ống cấp nước HDPE DN160 - PN6

m

90

2

Ống cấp nước HDPE DN110 - PN6

m

4172

3

Ống cấp nước HDPE DN63 - PN6

m


1653

4

Ống cấp nước HDPE DN25 - PN6

m

504

5

Chiều dài hố đào loại 1

m

5419

6

Chiều dài hố đào loại 2

m

116

7

Bản giảm tải BTCT


m

116

8

Trụ chữa cháy ngoài nhà

cái

14

9

Van chặn DN63

cái

14

10

Van chặn DN100

cái

7

12


Đồng hồ nước DN150

cái

1

13

Đồng hồ nước tưới cỏ DN20

cái

3

14

Đồng hồ nước DN15

cái

250

19 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

Tên vật liệu


TT
15

Hố van tưới cỏ

II

Phụ kiện ống - PN8

Đơn vị

Khối lượng

cái

22

1

Tê cân HDPE DN160 - Nối hàn nhiệt

cái

1

3

Tê cân HDPE DN110 - Nối hàn nhiệt


cái

3

4

Chếch 45o HDPE DN160 - Nối hàn nhiệt

cái

2

4

Chếch 45o HDPE DN110 - Nối hàn nhiệt

cái

7

5

Côn thu HDPE DN160-110 - Nối hàn nhiệt

cái

2

3


Tê thu HDPE DN110-63 - Nối hàn nhiệt

cái

6

6

Tê cân HDPE DN63 - Kiểu vặn

cái

6

7

Tê thu HDPE DN63-25 - Kiểu vặn

cái

2

8

Tê cân HDPE DN25 - Kiểu vặn

cái

6


9

Đai khởi thuỷ HDPE DN160x1''

cái

1

10

Đai khởi thuỷ HDPE DN110x1''

cái

1

11

Khâu nối ren ngồi HDPE DN25x1''

cái

2

12

Hố van xả cặn

cái


12

13

Van xả khí

cái

1

Hình 1.8. Sơ đồ mặt bằng tổng thể câp nước của dự án
20 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

 Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa cho khu vực quy hoạch được thiết kế tự chảy và thoát
nước riêng với hệ thống thoát nước thải. Dọc theo các tuyến đường nội bộ, quy hoạch
tuyến cống BTLT từ Φ600 - Φ1000 để thu gom nước mưa về phía Đơng Nam, đổ ra


mương thốt nước hiện trạng vả chảy về sông cây Bông thông qua 03 cửa xả.
 Vị trí đấu nối số 1 (Cửa xả số 1 CX01): Cống D1200 thốt ra mương hiện
trạng phía đơng nam dự án, cao độ đáy cống:+1.71m, lưu vực phục vụ 7.61ha.
 Vị trí đấu nối số 2 (Cửa xả số 2 CX02): Tuyến cống D1500 hoàn trả mương
đất hiện trạng nối tiếp từ cống D1500 ngang đường trục KKT nối dài tại km2+268,19.
Điểm xả tại cửa xả CX02 cao độ đáy cống -0.78m.

 Vị trí đấu nối số 3 (Cửa xả số 3 CX03): Tuyến cống D1200 hoàn trả mương bê
tông B800 hiện trạng nối tiếp từ cống D1200 ngang đường trục KKT nối dài tại
km2+264,69. Điểm xả tại cửa xả CX03 cao độ đáy cống -0.44m.
 Xây dựng tuyến mương tiết diện hình thang có đáy nhỏ rộng 10m dẫn nước từ
cống hộp nx(BxH) = 2x(4x4)m chảy qua đường trục khu kinh tế nối dài tại Km 1+872,17
ra mương thốt nước hiện trạng và chảy về sơng cây Bơng. Tại vị trí cắt qua các tuyến
đường quy hoạch, bố trí cống qua đường nx(BxH) = 2x(4x4)m.
Xây dựng 2 tuyến cống D1.200 và D1.500 đấu nối với cống qua đường trục khu
kinh tế nối dài lần lượt tại Km2+264,69, Km2+268,19 để hoàn trả 2 tuyến mương tưới,


tiêu hiện trạng bị ảnh hưởng bởi đồ án quy hoạch.
 Hệ thống cống dọc sử dụng ống cống BTLT, cống qua dường thiết kế tải trọng
H30, cống đi trên vỉa hò thiết kế tải trọng H10. Đối với cống ngang sử dụng ống cong
BTLT Φ600, tải trọng thiết kế H30. Trung bình cách 2m đặt một gối dỡ Cống. Chiều dày
lớp đất đắp tính từ cao độ hồn thiện đến đỉnh cống khơng nhỏ hon 0,7m đối với cống
nằm đưới đường và không nhỏ hơn 0,5 m đối với cống trên vỉa hè.
 Để thuận tiện cho việc nạo vét và kiểm tra, giếng thăm được bố trí tại các điểm
thay đổi hướng tuyến và thay đổi kích thước cống. Khoảng cách giữa hai giếng thăm từ
30m + 35m. Các tuyến cống được thiết kế theo độ dốc đường, đảm bảo độ đốc tối thiểu
i>=l/D.
 Nước mưa tại khu vực cây xanh và thảm cỏ chủ yếu là tự thấm.
 Các hố ga trên các tuyến thốt nước mưa được bố trí giữa 2 lơ đất, khoảng cách
bố trí hố ga từ 25m-30m.

21 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế

Nhơn Hội

Bảng 1.4. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa
Tên vật tư

TT

Đơn vị

Khối lượng

1

Ống BTCT D300 (tải trọng HL93)

m

580.00

2

Ống BTCT D600 (tải trọng HL93)

m

700.00

3

Ống BTCT D800 (tải trọng HL93)


m

770.00

4

Ống BTCT D1200 (tải trọng HL93)

m

330.00

5

Ống BTCT D1500 (tải trọng HL93)

m

260.00

6

Khối lượng đào đắp cống
+ Cống chiếm chỗ khối lượng giao thông
san nền
Mối nối ống BTCT

m


7

m3

1,457.90

số lượng

1,056.00

+ Gioăng cao su

m

6,267.44

+ Vữa XMM100

m3

31.34

+ Quét bitum chống thấm

m2

3,133.72

8


Đế cống BTCT D300

số lượng

696.00

9

Đế cống BTCT D600

số lượng

840.00

10

Đế cống BTCT D800

số lượng

924.00

11

Đế cống BTCT D1200

số lượng

396.00


12

Đế cống BTCT D1500

số lượng

312.00

13

Mương BTXM B500 hoàn trả

m

270.00

14

Cửa xả D1200

số lượng

2.00

15

Cửa xả D1500

số lượng


1.00

16

Cống hộp 2x(4mx4m)

số lượng

2.00

22 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

Cống hoàn trả
D600

Cống D1200 đấu nối tại KM 2+264,89

Cống D1500 đấu nối tại KM 2+268,19

Hồn trả
mương B500
Hồn trả mương
B500

Mương bê

tơng B800

Mương đất
hiện trạng

Cửa xả 1200

Hồn trả mương
B500

Hình 1.9. Sơ đồ mặt bằng tổng thể thoát nước của dự án
 Hệ thống thoát nước thải


Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thiết kế riêng với hệ thống thoát nước mưa.

Tuyến cống đi trên vỉa hè, thu gom nước thải sinh hoạt các các hộ gia đình và tự chảy về
vị trí xử lý ở phía Đơng Nam của khu quy hoạch. Nước thải được xử lý theo quy định
trước khi xả ra môi trường.
Nước thải
sinh hoạt
(Nước đen)
Nước thải
sinh hoạt
(Nước xám)

Bể tự hoại
gia đình

Hố ga thu


Mương nước hiện
trạng phía Đơng Nam

Cống thốt
nước thải

Hệ thống
XLNT

Hình 1.10. Sơ đồ thu gom thốt nước thải
 Hệ thống cống thoát nước thải bao gồm mạng lưới cống thoát nước và hố ga
thăm. Mạng lưới cống BTCT D300, D200. Độ sâu chơn cống tối thiểu (tính từ mặt đất
đến đỉnh cống) là 0,3m với đoạn cống trên hè và 0,7m với đoạn cống qua đường. Hố ga
thăm vừa là giếng thu nước thải vừa là hố thăm có kích thước lịng ga 700mx700m. Bố trí
23 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dự án: Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế nối dài tại lý trình km 2+400, khu kinh tế
Nhơn Hội

dọc theo cống với khoảng cách theo quy phạm. Trước khi xả vào cống thốt nước thải đơ
thị, nước thải từ các khu vệ sinh phải được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại xây đúng quy
cách.
 Khoảng cách ga thu, ga thu thăm kết hợp từ 20-30m, tùy từng vị trí.



Độ dốc các tuyến ống được chọn với imin=1/D

Do hệ thống thoát nước thải khu vực chưa xây dựng. Nước thải được thu gom

về trạm xử lý nước thải chung của dự án. Nước thải sau xử lý đạt cột A, k=1 theo QCVN
14-MT:2008/BTNMT. Mới được xả thải ra mơi trường.
Bảng 1.5. Thống kê khối lượng thốt nước thải
Tên vật tư

TT

Đơn vị

Khối lượng

1

Ống BTCT D200 (tải trọng VH)

m

1,355.00

2

Ống BTCT D300 (tải trọng VH)

m

212.50

3


Ống BTCT D300 (tải trọng HL93)

m

57.50

4

Khối lượng đào đắp cống

m

+ Cống chiếm chỗ khối lượng giao thông san nền

m3

23.43

số lượng

572.14

+ Gioăng cao su

m

595.09

+ Vữa XMM100


m3

1.25

+ Quét bitum chống thấm

m2

24.52

5

Mối nối ống BTCT

6

Đế cống BTCT D200

số lượng

1,623.91

7

Đế cống BTCT D300

số lượng

323.50


24 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển Hạ tầng Quy Nhơn


×