Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bt 1 thuong mai hkd2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.88 KB, 13 trang )

BÀI TẬP 01: BÀI TẬP THƯƠNG MẠI
Tại Công ty TNHH Phát Cường địa chỉ: 234 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 1, Q. Tân Bình có các tài
liệu sau:
1. Thơng tin chung
Cơng ty TNHH Phát Cường (đây là một cơng ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ cơng ty
nào) bắt đầu hạch tốn trên MISA SME.NET 2023– Kế tốn từ ngày 01/01 có các thơng tin sau:
Mã số thuế: 0304567182-999
Chế độ kế toán: Áp dụng theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch tốn trên phần mềm: 01/01
Ngày bắt đầu năm tài chính: 01/01
Đồng tiền hạch tốn: VND
Chế độ ghi sổ: Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho: Bình qn cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
Phương pháp tính tỷ giá xuất quỹ: Bình quân đi động
2. Danh mục
2.1 Danh mục Cơ cấu tổ chức
STT
Mã đơn vị
1
PGĐ
2
PNS
3
PBH
4
PKT

Tên đơn vị
Phòng Giám đốc
Phòng Nhân Sự


Phịng Bán Hàng
Phịng Kế tốn

TK CHI PHÍ

2.2 Danh mục Nhân viên


STT
1
2
3
4
5
6
7
8

PMQUANG
TNPHUONG
NVNAM
NVBINH
TDCHI
PVMINH
NTLAN
LMDUYEN

STT
1
2

3

nhân
viên

Họ và tên

Đơn vị

Phạm Minh Quang
Tạ Nguyệt Phương
Nguyễn Văn Nam
Nguyễn Văn Bình
Trần Đức Chi
Phạm Văn Minh
Nguyễn Thị Lan
Lê Mỹ Duyên

Mã nhân
viên
PMQUANG
TNPHUONG
NVNAM

Phòng giám đốc
Phòng giám đốc
Phòng nhân sự
Phòng bán hàng
Phòng bán hàng
Phịng bán hàng

Phịng kế tốn
Phịng kế tốn

Họ và tên
Phạm Minh Quang
Tạ Nguyệt Phương
Nguyễn Văn Nam

Vị trí cơng việc
Giám đốc
Phó Giám đốc
NV nhân sự
NV BH
NV BH
NV BH
Thủ Qũy
KTT

Số TK ( NH
Nông Nghiệp)
0012345671578
0025797122368
0036565665872
0028477853257
0021115640247
0123455442873
2154640211267
2315345667890

Số người phụ

thuộc
35.000.000 1
25.000.000 1
10.000.000

Lương thỏa thuận

1


4
5
6
7
8

NVBINH
TDCHI
PVMINH
NTLAN
LMDUYEN

Nguyễn Văn Bình
Trần Đức Chi
Phạm Văn Minh
Nguyễn Thị Lan
Lê Mỹ Duyên

10.000.000 1
6.000.000

6.000.000
6.000.000
12.000.000

2.3 Danh mục kho:
STT
1
2
3
4
5

Mã kho

Tên kho

HH
NVL
CCDC
TP
ĐL

TÀI KHOẢN KHO

Kho hàng hóa
Kho ngun liệu
Kho Cơng cụ Dụng cụ
Kho Thành phẩm
Kho hàng gửi đại lý


2.4 Danh mục Vật tư, Hàng hóa
Mã VT,
STT
HH
1
2
3
4
5
6
7
8
9

LG19
LG21
LG29
TSB110
TSB60
NKN6
NKN7
SSE8
SSD9

10 SZ12
11 SZ24
12 QD91
13 MYIN

Tên VT, HH

Tivi LG 19 inches
Tivi LG 21 inches
Tivi LG 29 inches
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
Điện thoại NOKIA N6
Điện thoại NOKIA N7
Điện thoại SAMSUNG E8
Điện thoại SAMSUNG D9
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 12000BTU
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 24000BTU
Quạt điện cơ 91
Máy in

Đơn vị Thuế suất
Tính chất
thuế
tính

TK
kho

VTHH
VTHH
VTHH
VTHH
VTHH
VTHH

VTHH
VTHH
VTHH

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

GTGT (%)
10
10
10
10
10
10
10
10
10

Kho
ngầm
định
HH
HH

HH
HH
HH
HH
HH
HH
HH

1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561
1561

VTHH

Cái

10

HH

1561

VTHH


Cái

10

HH

1561

VTHH
VTHH

Cái
Cái

10
10

CCDC
CCDC

153
153

2.5 Danh mục Khách hàng
TT

Mã khách hàng

Tên khách hàng


Địa chỉ

1

TDAT

Cơng ty TNHH Tiến Đạt

26 Ơng ích khiêm, Q1

2

T.HOA

Cơng ty TNHH Tân Hịa

32 Đào Duy Từ, Q5

3

TR.ANH

Cơng ty TNHH Trà Anh

28 Điện Biên Phủ Q3

4

P.THE


Công ty TNHH Phú Thế

10 Hoa Phượng, Q Phú nhuận

2


5

H.ANH

Cơng ty Cổ phần Hịa Anh

98 Hai Bà Trưng, Q1

6

H.HOA

Cơng ty Cổ phần Huệ Hoa

99 Lê Lai, Q1

7

H.NAM

Công ty Cổ phần Hoa Nam

31 Thái Văn Lung, Q1


8

T.LAN

Công ty Cổ phần Thái Lan

59 CMT8, Q3

9

T.XUAN

Đại lý Thanh Xuân

60 Chợ Lớn Q5

10

FUJI

Công ty FUJI

Nhật Bản

11

KLE

Khách lẻ


2.6 Danh mục Nhà cung cấp
TT

Mã nhà cung cấp

Tên nhà cung cấp

Địa chỉ

01

L.TAN

Công ty TNHH Lan Tân

33 Hồng Hao Thám, Q TB

02

H.LIEN

Cơng ty TNHH Hà Liên

20 Hoa Câu Q Phú nhuận

03

H.HA


Công ty TNHH Hồng Hà

41 Bà Cờ, Q3

04

H.THANH

Công ty Cổ phần Hà Thành

12 Bùi Viện, Q1

05

T.VAN

Công ty Cổ phần Tân Văn

96 Nam Cuốc Can, Q1

06

P.THAI

Công ty Cổ phần Phú Thái

35 Trần Đình Xu, Q1

07


D.LUC

Cơng ty Điện lực HCM

75 Hoan Mai, Q Phú Nhuận

08

T.ANH

Công ty TNHH Trần Anh

100 Hùng Vương, Q6

09

FUJI

Công ty FUJI

Nhật Bản

2.7 Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT Số Tài khoản
Tên Ngân hàng
1
0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND)
2
0001254111222

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (VND)
3
0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (USD)
4
0001254111223
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (USD)
2.8 TSCĐ ghi tăng các năm trước

TSCĐ

Tên TSCĐ

NHA1

Nhà A1

P.Giám đốc

Thời
Ngày tính gian sử
Nguyên giá
dụng
khấu hao
(tháng)
01/01/N-20
300 1.500.000.000

NHA2


Nhà A2

P.bán hàng

01/01/N-7

180

1.950.000.000

910.000.000

OTO12

Xe
TOYOTA
12 chỗ
ngồi

P.Giám đốc

01/01/N-6

120

400.000.000

240.000.000

Đơn vị sử

dụng

HMLK
1.200.000.0000

3


MVT1
MVT2

Máy vi tính
Intel 01
Máy vi tính
Intel 02

P.Nhân Sự

01/01/N-1

36

36.000.000

12.000.000

P.Kế tốn

01/01/N-2


36

45.000.000

30.000.000

3.931.000.000

2.392.000.000

Cộng
Với N là năm hiện tại.
3. Số dư đầu kỳ
3.1 Số dư công nợ khách hàng
Tài khoản
Tên khách hàng
131
Công ty TNHH Tân Hịa
131
Cơng ty Cổ phần Huệ Hoa
131
Cơng ty TNHH Trà Anh
131
Cơng ty Cổ phần Hịa Anh
131
Cơng ty TNHH Phú Thế
Tổng

Dư Nợ
50.500.000

150.400.000
150.000.000
125.000.000
475.900.000

3.2 Số dư công nợ nhà cung cấp
Tài khoản
Tên nhà cung cấp
331
Công ty TNHH Lan Tân
331
Công ty TNHH Hà Liên
331
Công ty Cổ phần Hà Thành
Tổng

Dư Nợ
35.000.000
35.000.000

3.3 Tồn kho ban đầu của VTHH
Kho
Vật tư hàng hóa
HH
Tivi LG 29 inches
HH
Điện thoại SAMSUNG E8
HH
Tivi LG 19 inches
HH

Tủ lạnh Toshiba 60 lít
HH
Tủ lạnh Toshiba110 lít
HH
HH
HH
CCDC
CCDC

Điện thoại NOKIA N6
Điện thoại NOKIA N7
Ti vi LG 21 inches
Máy in HP
Quạt điện cơ
Tổng

Số lượng
5
20
10
13
19
19
10
15
2
2

Dư Có


30.000.000

30.000.000

Dư Có
80.900.000
25.200.000
106.100.000

Đơn giá
Thành tiền
9.000.000
45.000.000
3.910.000
78.200.000
2.440.000
24.400.000
3.700.000
48.100.000
7.500.000
4.000.000
4.200.000
2.700.000
3.700.000
2.000.000

142.500.000
76.000.000
42.000.000
40.500.000

7.400.000
4.000.000
508.100.000

3.4 Số dư tài khoản ngân hàng
Tài
khoản

Số Tài khoản
NH

Tên Ngân hàng

1121

0001232225411

Tại NH AriBank

Dư Nợ NT

Dư Nợ
500.000.000

Dư Có
4


1121


0001254111222

Tại NH BIDV

400.000.000 -

1122

0001232225412

Tại NH AriBank

800 USD

1122

0001254111223

Tại NH BIDV

10.000 USD

Tổng

18.000.000 225.000.000 1.143.000.000 -

3.5 Số dư ban đầu tài khoản
Số hiệu TK
Tên TK
Đầu kỳ

Cấp 1 Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
368.925.000
1111
Tiền Việt Nam
143.925.000
Ti ền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá
1112
225.000.000
22.500 VND/USD)
112
Tiền gửi NH
1.143.000.000
1121
Tiền Việt Nam
900.000.000
Tại NH Nông nghiệp
500.000.000
Tại NH BIDV
400.000.000
1122
Tiền ngoại tệ
243.000.000
Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ
18.000.000
giá:22.500 VND/USD)
Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá:
225.000.000

22.500 VND/USD)
121
Chứng khốn kinh doanh
583.000.000
1211
Cổ phiếu
383.000.000
1212
Trái phiếu
200.000.000
153
1531
Cơng cụ, dụng cụ
11.400.000
156
Hàng hóa
496.700.000
1561
Giá mua hàng hóa
496.700.000
211
Tài sản cố định
3.931.000.000
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
3.450.000.000
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
400.000.000
2114

Thiết bị dụng cụ quản lý
81.000.000
214
Hao mịn TSCĐ
2141
Hao mịn TSCĐ hữu hình
242
Chi phí trả trước
6.300.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

333



2.392.000.000

22.834.090

33311

Thuế GTGT đầu ra phải nộp

12.834.090

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Vay và nợ thuê tài chính


10.000.000
500.000.000

3411

Các khoản đi vay
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng

500.000.000
250.300.000
150.300.000

341
353
3531

5


3532
411
4111
414
421
4211

Quỹ phúc lợi
Vốn đầu tư của chủ sở hữu


100.000.000
3.429.990.910

Vốn góp của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

3.429.990.910
200.000.000
120.000.000
120.000.000

3.6 Danh mục chi phí trả trước
Tên CP
Mã CP trả
Ngày ghi
trả trước
trước
nhận

Số kỳ
phân
bổ

Số tiền

Số
tiền Đối
phân

bổ tượng
phân bổ
hàng kỳ

Tỷ lệ phân
bổ

CPTHUEVP

Chi phí
thuê
VP

31/12/2022 6

4.500.000 750.000

4 phịng
ban

25%/phịng
ban

CPKHAC

Chi phí
trả trước
khác

31/12/2022 3


1.800.000 600.000

4 phịng
ban

25% phịng
ban

Cơng ty đã thơng báo phát hành hóa đơn tự in, mẫu số hóa đơn GTGT, ký hiệu AB/23T, từ số 0000001
tới số 0001000, ngày bắt đầu sử dụng 04/01/2023
4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 1/2023
Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán):
▪ Tivi LG 21 inches
SL: 10
ĐG: 2.700.000 (VND/cái)


Tivi LG 29 inches
SL: 08
ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/22T, ngày 02/01.

Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
▪ Tivi LG 21inches
SL: 05
ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/23T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày
04/01. Bù trừ vào công nợ với Công ty Hồng Hà.

Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng 5%,
chưa thanh toán):



Điện thoại NOKIA N6
Điện thoại SAMSUNG E8

SL: 20
SL: 15

ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/22T, ngày 08/01.
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01, mua hàng của Cơng ty TNHH Lan Tân (chưa thanh tốn):
▪ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 02 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)


Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/22T, ngày 15/01.
6


Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thơng thường số 0021548, ký hiệu HD/18T, ngày
15/01 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh tốn phí vận
chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01, Mua lơ hàng hóa chưa thanh tốn cho công ty TNHH THIÊN HOA:




Điện thoại NOKIA N6
Điện thoại SAMSUNG E8

SL: 10
SL: 10

ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

Theo hóa đơn số 00211456, ngày 17/01, thuế suất thuế GTGT 10%.
Sau đó chuyển bán ngay cho cơng ty TNHH LIÊN HỒNG thu bằng tiền gửi ngân hàng Aribank.



Điện thoại NOKIA N6
Điện thoại SAMSUNG E8

SL: 20
SL: 15

ĐG: 5.000.000 (VND/cái)
ĐG: 5.000.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01, nhập khẩu hàng của Cơng ty FUJI (chưa thanh tốn tiền):
▪ Điều hịa SHIMAZU 24000BTU SL: 04
ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số
2567, ngày 24/01. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 24/01 là 22.000 VND/USD.

Tỷ giá bán ra của NH Agri bank là 22.000 đ/usd
Nghiệp vụ 7: Ngày 30/01, nhận hoá đơn tiền điện tháng 01 của Công ty Điện lực Tp.HCM số tiền chưa
thuế GTGT là 6.500.000 (Thuế suất thuế GTGT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/22T,
ngày 30/01
Nghiệp vụ 8: Ngày 05/02, chi tiền gửi ngân hàng BIDV mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái:
▪ Tivi LG 19 inches
SL: 10
ĐG: 2.400.000 (VND/cái)


Tivi LG 21inches
SL: 15
ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/22T, ngày 05/02.

Nghiệp vụ 9: Ngày 07/02, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân
hàng Nơng Nghiệp).
▪ Quạt điện cơ 91

SL: 02

ĐG: 250.000 (VND/cái)

SL: 01

ĐG: 4.000.000 (VND/cái)



Máy in




Chi phí vận chuyển 100.000VND, phân bổ theo số lượng

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/22T, ngày 07/02.
Nghiệp vụ 10: Ngày 16/02, mua hàng của Cơng ty TNHH Hà Liên (đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân
hàng BIDV):



Điện thoại NOKIA N7
Điện thoại SAMSUNG D9

SL: 20
SL: 15

ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/22T, ngày 16/02.

7


Nghiệp vụ 11: Ngày 21/03, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua hàng số DMH00001
(Thuế suất thuế GTGT 10%):




Tivi LG 19 inches
Tivi LG 21inches

SL: 12
SL: 10

ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 12: Ngày 23/03, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng số DMH00001 ngày
21/03 (chưa thanh toán cho người bán):
▪ Tivi LG 19 inches
SL: 12


ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

Tivi LG 21 inches
SL: 10
ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/22T, ngày 23/03.

Nghiệp vụ 13: Ngày 25/03, mua hàng của Cơng ty TNHH Lan Tân đã thanh tốn 50.000.000 bằng tiền
gửi qua ngân hàng Aribank, số còn lại chưa thanh toán (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):



Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít


SL: 12
SL: 16

ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
ĐG: 7.500.000 (VND/cái)



Tủ lạnh Panasonic 202 lit

SL: 10

ĐG: 4.900.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 14: Ngày 26/03, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày
25/03 (Thuế suất thuế GTGT 10%, Số HĐ: 0025880, ký hiệu AD/22T, ngày HĐ: 25/03).
Nghiệp vụ 15: Ngày 27/03, Mua một máy Photo Copy giá chưa thuế 25.000.000, sử dụng Phòng

Nhân sự, phân bổ trong thời gian 1.5 năm, theo hóa đơn số 0021133, thuế suất thuế GTGT 10%,
Chưa thanh tốn cho cơng ty TNHH TRẦN HỒNG.
Nghiệp vụ 16: Ngày 28/03, Nhận hóa đơn tiền điện thoại của cơng ty TNHH FPT, số tiền
3.000.000VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10%, hóa đơn số 0033445.
Nghiệp vụ 17: Ngày 29/03, Mua lô hàng của công ty TNHH Sony Việt Nam từ Hà Nội chưa
thanh tốn (thuế suất 10%, theo hóa đơn số 0023456) chi tiết như sau:



Ti vi Sony 70 inches
Ti vi Sony 49 inches


SL: 05
SL: 10

ĐG: 35.000.000VND
ĐG: 15.000.000VND

Chi phí vận chuyển 3.000.000VND (nhà cung cấp cơng ty TNHH Tấn Tài, theo hóa đơn 0012315
ngày 29/3).
Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng bán hàng) sử dụng:
▪ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân:


Tivi LG 19 inches

SL: 10
8


▪ Điện thoại SAMSUNG E8
SL: 10
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02, xuất máy in sử dụng ở phịng kế tốn, số lượng 1 cái, được phân bổ trong 1
năm.
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phịng kế tốn, số lượng 1 cái.
Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền):




Tivi LG 21inches
Tivi LG 29 inches

SL: 15
SL: 10

ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
ĐG: 9.800.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/22T, mẫu số
01GTKT3/001, ngày 05/01.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, Khách hàng chuyển khoản thanh toán
ngay vào TK tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (NVD):


Điện thoại NOKIA N6

SL: 20

ĐG: 5.800.000 (VND/cái)

▪ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15
Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 10/01.

ĐG: 5.410.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số DDH001 gồm 2 mặt
hàng (Thuế suất thuế GTGT 10%):
▪ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
▪ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít


SL: 10
SL: 15

ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DDH001 ngày
15/01.


Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít

SL: 10

ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

▪ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít
SL: 15
Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 18/01.

ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0000004, ngày 18/01:
▪ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít
SL: 05
ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/22T, ngày 19/01.
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:




Tivi LG 19 inches
Điện thoại SAMSUNG E8

SL: 10
SL: 10

ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
ĐG: 4.800.000 (VND/cái)

Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, Thuế suất thuế GTGT mỗi mặt hàng 10%. Đại lý Thanh
Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:
9





Điện thoại NOKIA N7
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU

SL: 15
SL: 4

ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
ĐG: 16.500.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 17/02.

Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
▪ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 2
Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 06/03.

ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền):



Điều hịa SHIMAZU 24000BTU
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít

SL: 4
SL: 4

ĐG: 16.055.000 (VND/cái)
ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 15/03.
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu bằng tiền gửi ngân hàng Aribank
số tiền 70.000.000, số còn lại chưa thu:


Điện thoại NOKIA N6

SL: 09

ĐG: 5.800.000 (VND/cái)




Tivi LG 19 inches

SL: 10

ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

SL: 10

ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

▪ Điện thoại SAMSUNG D9
Thuế suất thuế GTGT 10%, ngày 25/03.

Nghịêp vụ 11: Ngày 29/03, bán trả góp cho khách lẻ là chị Nguyễn Ly: 01 cái Tủ lạnh Panasonic 202
lít, đã xuất hóa đơn ngày 29/03.
Bảng tính trả chậm như sau:

+ Giá trả 1 lần chưa Thuế suất thuế GTGT 10%: 10.000.000 VND/cái
+ Giá trả chậm chưa Thuế suất thuế GTGT 10%: 12.000.000 VND/cái
+ KH thanh toán trước: 2.000.000 đ bằng tiền mặt
Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 24/01, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/01 Thanh tốn tiền điện tháng 01 cho Cơng ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh
Nghiệp vụ 3: Ngày 2/2, Thu 10.000.000vnd từ công ty TNHH Viet Tin do công ty này hủy hợp đồng
mua hàng.
Nghiệp vụ 4: Ngày 4/2, Nhận trước tiền hàng từ công ty TNHH Mặt Trời Mới, số tiền 8.000.000 bằng
tiền mặt
Nghiệp vụ 5: Ngày 06/03, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền

thanh toán là 4.400.000, theo HĐ bán hàng thông thường số 0012587, ngày 06/03, ký hiệu HD/18T.
Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền
5.000.000 VND.
Phân hệ Ngân hàng
10


Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01, chuyển tiền từ Tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam (VND) thanh tốn tiền nợ mua hàng cho Cơng ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng
trả lại số tiền 93.962.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền:
161.975.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nơng Nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 25/01 Thanh tốn cho cty TNHH THIÊN HOA 15.000.000VNĐ bằng TGNH BIDV.
Nghiệp vụ 4: Ngày 28/01, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho Công ty FUJI theo tờ
khai hải quan số 2567 ngày 24/01, số tiền 2.400 USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 22.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 5: Ngày 30/01, thanh tốn lãi tháng 1 cho ngân hàng nơng nghiệp 2.500.000 bằng tiền gửi
ngân hàng aribank
Nghiệp vụ 6: Ngày 31/01 Thanh tốn tiền nước cho cơng ty cấp thốt nước chợ lớn số tiền 1.100.000
(bao gồm thuế Thuế suất thuế GTGT 10%) bằng tiền gửi ngân hàng, theo hóa đơn số 0023456
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02 Trả nốt số tiền còn lại cho công ty TNHH THIÊN HOA, do trả trước thời hạn
nên được hưởng chiết khấu 3% trên số tiền còn nợ. quan ngân hàng Aribank
Nghiệp vụ 8: Ngày 10/02, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân
hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (Thuế suất thuế GTGT 10%), theo HĐ GTGT
số 0012356, ký hiệu AB/18T, ngày 10/02.
Nghiệp vụ 9: Ngày 17/02, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là 30.000.000 VND, đã
nhận giấy báo Có của ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 10: Ngày 28/03, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú Thái bằng
TGNH BIDV, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được
hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND.


Nghịêp vụ 11: Ngày 30/03, thu tiền nợ bán hàng của cơng ty Tiến Đạt theo hóa đơn số 0000002 (Nghiệp
vụ 1 ngày 05/01), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng này trả tiền sớm. Đã nhận giấy báo có của
ngân hàng Aribank
Nghiệp vụ 12: Ngày 31/03, thanh tốn sớm hết nợ cho cơng ty Lan Tân hóa đơn số 0025857 (Nghiệp
vụ 4), được hưởng chiết khấu thanh toán 3% qua ngân hàng Aribank.
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3, Cty Hịa Anh thanh tốn số tiền cịn nợ đã mua ở nghiệp vụ 10 bằng tiền
giử ngân hàng Nông nghiệp.
Phân hệ Tài sản cố định
11


Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01, mua mới một máy tính Laptop Intel 03 của Cơng ty Trần Anh cho Phịng kế
toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu: HK/18T, ngày 12/01/2023. Giá mua
52.000.000 VND, Thuế suất thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 4 năm.
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01, mua mới một máy phát điện của Cơng ty TNHH Hà Liên cho Phịng nhân sự
(chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052017, ký hiệu DK/18T, ngày 22/01/2023. Giá mua 50.000.000,
Thuế suất thuế GTGT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm. Chi phí vận chuyển 1.100.000 (trong đó thuế
suất thuế GTGT 10%) đã thanh tốn bằng tiền mặt.

Nghiệp vụ 3: Ngày 01/02, chuyển máy vi tính Laptop 03 sang cho nhân viên Trần Đức Chi sử
dụng.
Nghiệp vụ 4: Ngày 25/02, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái Lan, đã thu bằng tiền
mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, Thuế suất thuế GTGT 10%
Nghiệp vụ 5: Ngày 23/03, mua mới 02 máy vi tính Laptop Intel 04 của Cơng ty Trần Anh cho Phòng
giám đốc một cái, bộ phận Kinh doanh 1 cái theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/22T, ngày 23/03.
Giá mua là 48.000.000 VND/ 1 cái, Thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh tốn bằng tiền gửi NH Nơng
Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm.

Nghiệp vụ 6: Ngày 25/03, công ty trúng thưởng một xe hơi trị giá 480.000.000VND từ việc
quay thưởng của cơng ty TNHH Tồn Phong. Tài sản này được đưa vào sử dụng phòng Giám

đốc, khấu hao 4 năm. (giả sử mọi chi phí có liên quan đều đã xử lý)
Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01, Nộp thuế GTGT số tiền 12.834.090 VND bằng tiền gởi ngân hàng Aribank.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK 15.840.000, thuế
TTĐB 6.864.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 7.550.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567,
ngày 24/01. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng nông nghiệp.
Phân hệ Lương:
Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1 như sau:
STT
1
2
3

Mã nhân
viên
PMQUANG
TNPHUONG
NVNAM

Họ và tên
Phạm Minh Quang
Tạ Nguyệt Phương
Nguyễn Văn Nam

Làm thêm ban
ngày
(Ngày thường)

Tổng hợp chấm
công


2
12


4

NVBINH

Nguyễn Văn Bình

-

5

TDCHI

Trần Đức Chi

3

6
7
8

PVMINH
NTLAN
LMDUYEN
TRONG ĐĨ:


Phạm Văn Minh
Nguyễn Thị Lan
Lê Mỹ Duyên

Nghỉ phép: 1.
Nghỉ không lương 1
2 Nghỉ phép 1
2
2 Nghỉ phép: 1

Nghỉ phép vào ngày thứ 6 đầu tháng
Nghỉ không lương thứ 3 đầu tháng
Với công chuẩn là 26 ngày tháng 1
Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150%
Yêu cầu:
- Lập bảng tổng hợp công tháng 1
- Sinh bản lương từ báng chấm công tổng hợp tháng 1
- Hạch tốn chi phí lương tháng 1
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng Nông Nghiệp
Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01, lệ phí mơn bài phải nộp năm nay tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số
tiền 1.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/01, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng cơng tác phí số tiền 4.000.000,
tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I số tiền dựa vào bảng xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
1.9. Yêu cầu
 Tạo dữ liệu kế tốn cho Cơng ty TNHH Phát Cường.
 Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phịng ban;
Nhân viên

 Khai báo số dư ban đầu.
 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I .
Các bút toán cuối kỳ:
 Tính giá xuất kho từng tháng;
 Lập tờ khai và Khấu trừ thuế GTGT từng tháng;
 Tính khấu hao TSCĐ từng tháng;
 Phân bổ CCDC hàng tháng;
 Phân bổ chi phí trả trước hàng tháng;
 Kết chuyển lãi lỗ quý I năm nay.
 Xem báo cáo.
13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×