Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 59 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................................. 6
CHƯƠNG I...................................................................................................................... 7
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................................. 7
1. Tên chủ cơ sở ............................................................................................................... 7
2. Tên cơ sở ..................................................................................................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................... 9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................. 9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................ 10
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................ 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ
sở: .................................................................................................................................. 14
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vât liệu trong quá trình hoạt động của dự án: ................. 14
4.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong quá trình hoạt động.................................. 15
4.3. Nhu cầu sử dụng điện của dự án trong quá trình hoạt động ................................... 16
CHƯƠNG II .................................................................................................................. 18
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. .................................................................................................. 18
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường .............................. 18
CHƯƠNG III ................................................................................................................. 20
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................ 20


1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 20
1.1. Thu gom, thoát nước mưa. ..................................................................................... 20
1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................... 20
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................... 22
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................... 33
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .............................. 33
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn nguy hại...................................... 34
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 35
6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .............................................. 36
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................... 41
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường. ................................................................................................ 43
CHƯƠNG IV ................................................................................................................. 44
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................... 44
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ............................................................. 44
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn. ............................................................ 44
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn ........................................................................................ 44
3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn. ............................................................................ 45
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chât thải rắn thông thường, CTNH ................... 45
CHƯƠNG V .................................................................................................................. 47
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................. 47

1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với môi trường nước thải .......................................... 47
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ...................................... 47
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo ........................................ 47
CHƯƠNG VI ................................................................................................................. 53
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................... 53
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải:....................................... 53
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................. 53
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 53
2. Chương trình quan trắc chất thải. .............................................................................. 53
2.1. Chường trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................... 53
2.2. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm............................................... 54
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
CHƯƠNG VII ............................................................................................................... 55
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ .................................................................................................................................. 55
CHƯƠNG VIII .............................................................................................................. 56
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................... 56
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................... 58

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech


3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTN&MT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BOD

Nhu cầu oxy sinh hố

BTCT

Bê tơng cốt thép

BVMT

Bảo vệ môi trường

BYT

Bộ Y tế

CBCNV

Cán bộ công nhân viên


CTR

Chất thải rắn

CO

Cacbon monoxyt

CO2

Cacbon dioxyt

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CHXHCN

Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

GPMB


Giải phóng mặt bằng

KCN

Khu công nghiệp

KT-XH

Kinh tế – xã hội

MPN/100mL Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít


Nghị định

NOx

Nitơ oxit

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCCP

Quy chuẩn cho phép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam




Quyết định

SO2

Lưu huỳnh đioxit

THC

Tetrahydrocannabinol

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TT

Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

UBND

Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Quy mô, công suất của dự án .......................................................................... 9
Bảng 1.2. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án ................................................... 9
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình sản xuất ....................... 13
Bảng 1.3. Sản phẩm đầu ra của dự án ........................................................................... 14
Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong năm sản xuất ............................... 14
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất dự kiến ................................................................ 14
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................. 16
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ........................................... 26
Bảng 3.2. Các thiết bị sử dụng của HTXL nước thải sinh hoạt 20m3/ngày.đêm .......... 27
Bảng 3.3. Các sự cố thông thường và cách giải quyết đối với hệ thống xử lý nước thải36
Bảng 4.1. Thành phần và khối lượng của chất thải rắn công nghiệp thông thường ...... 45
Bảng 4.2. Thành phần và khối lượng của chất thải nguy hại ........................................ 45
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí đầu khu vực đầu xưởng
sản xuất .......................................................................................................................... 48
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí giữa khu vực xưởng sản
xuất ................................................................................................................................ 48
Bảng 5.3. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí cuối khu vực xưởng sản
xuất ................................................................................................................................ 49
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc nước thải trước hệ thống xử lý ngày 09/11/2021 ............ 49
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 09/11/2021................ 50
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc nước thải trước hệ thống xử lý ngày 24/11/2021 ............ 50
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 24/11/2021................ 51

Bảng 5.8. Kết quả quan trắc nước thải trước hệ thống xử lý ngày 09/12/2021 ............ 51
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc nước thải sau hệ thống xử lý ngày 09/12/2021................ 51

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí địa điểm thực hiện dự án ....................................................................... 7
Hình 1. 2. Quy trình thực hiện sản xuất ........................................................................ 11
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa ..................................................................... 20
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom thốt nước thải........................................................ 21
Hình 3.3. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................. 21
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải .................................................... 23
Hình 3.5. Sơ đồ thơng thống nhà xưởng ...................................................................... 41

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở
Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
- Địa chỉ văn phòng: Thửa đất số 1, khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Ông: Nguyễn Minh Luận

Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0977723168
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2300981269, đăng ký lần đầu ngày
24 tháng 04 năm 2017, đăng ký thay đổi lần thứ 2, ngày 17 tháng 03 nưm 2021.
2. Tên cơ sở
Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
- Địa điểm cơ sở: Thửa đất số 1, khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số CM896077.

Hình 1. 1. Vị trí địa điểm thực hiện dự án
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 192/QĐSTNMT ngày 14 tháng 04 năm 2022 đối với dự án Công ty TNHH sản xuất và thương
mại giấy Hoàng Long tại thửa đất số 1, khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố

Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mô của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng).
+ Căn cứ mục III phần C, phụ lục số I của nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 04 năm 2020 của chính phủ thì dự án thuộc nhóm C với thông tin cụ thể như
sau:
+ Tổng mức đầu tư của dự án 7.000.000.000VNĐ (Bảy tỷ đồng); trong đó Chi
phí xây lắp cơng trình bảo vệ mơi trường 500.000.000VNĐ
+ Căn cứ vào cột 4, điểm 3 mục I, phục II về danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
+ Căn cứ mục 4 khoảng II phụ lục III của Nghị định 08/2022/NĐ – CP về quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
+ Căn cứ vào điểm c khoản 3 điều 41 của Luật bảo vệ mơi tường thì dự án thuộc
đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường do UBND tỉnh Bắc Ninh
thẩm định, phê duyệt.
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Lắp đặt bổ xung hệ thống xử lý, vận hành thử nghiệm: Quý II/2022
+ Dự án đi vận hành thương mại: Quý IV/2022
- Nhu cầu lao động:
Hiện tại, nhu cầu lao động của nhà máy là 15 người và khi nhà máy đi vào hoạt
động ổn định là 20 lao động.
+ Thời gian làm việc: Số ngày dự kiến làm việc là 320 ngày/năm.
Tuyển dụng lao động: Số lao động nói trên sẽ được ưu tiên tuyển dụng tại xã và
khu vực lân cận của dự án.
+ Đối với hoạt động tổ chức ăn, ở: Công ty không tổ chức nấu ăn phục vụ ăn
uống cho cán bộ công nhân viên của công ty, mọi người chủ động mang cơm hoặc
mua cơm suất.

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech


8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Quy mô công suất hoạt động của dự án
Căn cứ vào công văn số 358/STNMT-CCMT ngày 08/03/2022 về việc thông báo
kết thúc vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án.
Hiện nay, trong quá trình lập hồ sơ cấp giấy phép môi trường công ty đang dừng
vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải cùng với việc dừng hoạt động hệ
thống dây chuyền sản xuất của Công ty để cải tạo hệ thống xử lý. Vì vậy, quy mơ,
cơng suất của dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Quy mô, công suất của dự án
Tên sản phẩm

TT

Hiện tại

Ổn định

1

Sản xuất giấy Kraft

2.880


3.600

2

Sản xuất giấy vàng mã

2.400

3.000

Ghi chú: Quá trình hiện tại được dựa theo quá trình hoạt động thực tế dự án trước
khi dừng vận hành và sản xuất theo công văn số 358/STNMT-CCMT ngày
08/03/2022.
3.1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
Các hạng mục cơng trình xây dựng của Dự án đã được chủ dự án xây dựng trong
các giai đoạn trước, trong dự án này chủ dự án không xây dựng thêm hạng mục cơng
trình. Các hạng mục cơng trình chính chủ dự án đã xây dựng bao gồm các cơng trình
sau:
Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
STT

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Mơ tả kết cấu

1


Nhà xưởng

595,6

Kết cấu khung cột kèo mái tơn

2

Văn Phịng

15

Kết cấu bê tơng cốt thép

3

Nhà chứa rác

8

Kết cấu khung cột kèo mái tôn

4

Hệ thống xử lý nước thải

20

Kết cấu bê tông cốt thép


5

Các cơng trình phụ trợ
khác

50

-

6

Bể chứa bột

2 bể

Thể tích các bể là: 105m3 và 52m3

7

Bể chứa thu gom nước
thải

4 bể

Thể tích các bể là: 10m3, 5m3, 12
m3 và 6m3

Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn cơng nghệ mơi trường Etech


Ghi
chú

Đã hồn
thiện

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
STT

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Mơ tả kết cấu

8

Bể chứa nước tuần hồn

3 bể

Thể tích mỗi bể là 52m3

9


Bể pha lỗng

1 bể

Thể tích là 5,625 m3

1 bể

Thể tích bể là: 60 m2

Bể chứa nước thải sau hệ
10 thống xử lý nước thải (bể
sự cố)

Ghi
chú

Tổng
690,6
(Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất và thương mại giấy Hồng Long)
Sơ đồ bố trí các hạng mục cơng trình của dự án được thể hiện tại bản vẽ tổng thể
của dự án
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
3.2.1. Công nghệ sản xuất

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”


Quy trình sản xuất giấy Kraft và giấy vàng mã
Giấy phế liệu

Nước

Nghiền đĩa và
nghiền thủy lực

- CTR, tạp chất...
- Tiếng ồn, nước thải

Bể chứa
Nghiền phân ly
Cô bột

Bể chứa
Nước, phẩm màu,
keo AKD

Phân tán bột Bể điều tiết bột

Xeo giấy

Nước thải


Ép

Hơi thương phẩm

Sấy

T0

Cán láng

Cuộn

Cắt

Sản phẩm

Đầu mẩu giấy thừa
Hình 1. 2. Quy trình thực hiện sản xuất
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào là các loại thùng, bìa carton,... được thu mua lại từ các cơ sở
thu mua phế liệu của tỉnh Bắc Ninh về sau đó được cho qua các thiết bị nghiền đĩa và
nghiền thủy lực để đánh tơi và tách các tạp chất như: bao bóng, dây chạc nhựa, cát,

ghim... Từ thủy lực bột được bơm lên thiết bị rửa và cô đặc trước khi được đưa qua lọc
cát nồng độ cao. Dùng tác động cơ học để tạo hệ phân tán bột giấy trong nước, làm
lỏng lẻo các liên kết trong cấu trúc bột giấy khơ, làm giảm kích thước mảnh bột, xơ sợi
tách rời nhau, huyền phù bột được hình thành.
Tại cơng đoạn nghiền bột, các xơ sợi sẽ được trương nở trong môi trường nước
và liên kết giữa các sợi sẽ tăng lên. Trong thiết bị nghiền, lực ma sát giữa sợi - sợi, sợi
- nước, sợi - thành thiết bị sẽ làm cấu trúc sợi bớt chặt chẽ để nước dễ thấm vào, tạo
những sợi con trên trục sợi chính.
Tại cơng đoạn xeo giấy, tạo hình tờ giấy được hình thành trên các lưới nhờ các
hịm phun bột. Giấy ướt sau khi hình thành bắt vào chăn dẫn giấy nhờ các cặp ép
nhớm và hòm hút chân khơng, các cặp ép nhớm và hịm hút chân khơng cịn có tác
dụng tách nước tăng độ khơ tờ giấy lên khoảng 18-20%. Giấy ướt được chăn dẫn qua
các cặp ép sấy ở nhiệt độ 150-170oC trong vòng 15s đến độ khô lên 34-40%. Nhiệt
được cấp từ hệ thống cấp hơi thương phẩm từ Công ty CP năng lượng và môi trường
Đống Cao theo hợp đồng mua bán hơi số 016/ĐC ngày 15/05/2021.
Giấy sau khi qua ép được đưa qua cơng đoạn sấy đến độ khơ khoảng 92-95%,
sau đó tiến hành cán láng giấy nhằm cải thiện tính đồng nhất của một số tính chất theo
hướng ngang của máy xeo, đặc biệt là bề dày giấy. Sản phẩm cuối cùng sẽ được cắt
cuộn, sau đó xuất cho khách hàng có nhu cầu.
3.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
Hiện nay, công ty đã đầu tư máy móc, thiết bị để phục vụ cho quá trình sản xuất
cụ thể như sau:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và

thương mại giấy Hồng Long”
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất
TT Danh mục thiết bị Đơn vị

Số
lượng

Xuất xứ

Năm sản
xuất

Tình trạng
hoạt động

Máy móc hiện tại

I
1 Máy xeo đồng bộ

Chiếc

02

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt


2 Nghiền thủy lực

Chiếc

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

Bộ

02

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

2009

Hoạt động tốt

3 Nghiền đĩa
4 Bơm các loại

Chiếc


16

Trung
Quốc+
Việt Nam

5 Sàng rung

Chiếc

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

6 Phân ly bột

Thiết bị

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt


7 Sàng nghiêng

Thiết bị

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

Chiếc

02

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt


Bộ

06

Trung
Quốc+
Việt Nam

2009

Hoạt động tốt

Chiếc

01

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

8 Máy rửa cao tốc

9 Lọc cát nồng độ cao Thiết bị
10 Bộ khuấy các loại
11 Máy nén khí

Máy móc bổ sung


II
1 Nghiền thủy lực
2 Nghiền đĩa

Chiếc

01

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

Bộ

02

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

2022

Hoạt động tốt

3 Bơm các loại


Chiếc

10

Trung
Quốc+
Việt Nam

4 Sàng rung

Chiếc

01

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

5 Phân ly bột

Thiết bị

01

Trung Quốc

2022


Hoạt động tốt

6 Sàng nghiêng

Thiết bị

01

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

7 Lọc cát nồng độ cao Thiết bị

01

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

8 Máy nén khí

Chiếc
01
Trung Quốc

2022
Hoạt động tốt
(Nguồn: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long)

Ngoài những thiết bị kể trên, Chủ dự án còn sử dụng thêm những thiết bị phục vụ
hoạt động làm việc của người lao động như: máy tính, máy in, điều hịa, cây nước
nóng lạnh, quạt, … Chủ dự án cam kết tất cả những máy móc, thiết bị sử dụng của Dự
Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
án đều không thuộc trong danh mục cấm sử dụng.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Bảng 1.4. Sản phẩm đầu ra của dự án
Tên sản phẩm

TT

Hiện tại

Ổn định

1

Sản xuất giấy Kraft


2.880

3.600

2

Sản xuất giấy vàng mã

2.400

3.000

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long, năm 2021)
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở:
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vât liệu trong quá trình hoạt động của dự án:
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình hoạt động của
dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án trong năm sản xuất
STT

Tên nguyên liệu/
hóa chất

Thành phần hóa
học

Đơn vị


Khối lượng
Hiện tại

Ổn định

1

Giấy phế liệu (giấy in,
Xơ sợi (Xelulozo)
giấy phơ tơ,…)

Tấn/năm

5.544

6.930

3

Bao bì đóng gói, dây
đai buộc

Tấn/năm

52

65

Nilon


(Nguồn: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long, năm 2021)
❖ Nhu cầu sử dụng hóa chất
Số lượng hóa chất sử dụng được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng hóa chất dự kiến
STT

Tên hóa chất

I

Hóa chất sử dụng

1

Bột màu

2

Keo

Thành phần hóa
học
Insoluble matter,
Strength
Alkyl ketene
dimer:
R1-CH=C-CH-R2)
R1,R2 : C14 – C18

Đơn vị


Khối lượng
Hiện tại

Ổn định

Tấn
/năm

26,4

33

Tấn
/năm

26,4

33

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
II


Phụ liệu

1

Dầu mỡ bơi trơn

-

Lít/năm

2000

2500

2

Giẻ lau

-

Tấn/năm

2,4

3

3

Hơi cơng nghiệp


-

Tấn/năm

12.800

16.000

III

Phục vụ cơng tác bảo vệ môi trường

1

Clorine Ca(OCl)2

Ca(OCl)2

kg/năm

120

150

2

Polymer PAM

Polymer


kg/năm

960

1200

3

Chất keo tụ PAC

Poly Aluminium
Chloride

kg/năm

720

900

4

NaOH

NaOH

kg/năm

680

850


5

Chế phẩm vi sinh

-

kg/năm

680

850

(Nguồn: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long, năm 2021)
4.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong q trình hoạt động
Cơng ty TNHH Sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long sử dụng nước sạch từ
nhà máy nước sạch của thành phố Bắc Ninh cấp. Nước được dùng cho nhu cầu sinh
hoạt, vệ sinh của cán bộ công nhân viên, một lượng lớn dùng cho quá trình sản xuất và
một phần dự trữ cho PCCC.
- Nhu cầu sử dụng nước: bao gồm nước cấp cho mục đích sinh hoạt, cấp cho sản
xuất và một phần dự trữ cho PCCC
Hiện tại:
Căn cứ vào công văn số 358/STNMT-CCMT ngày 08/03/2022 về việc thông báo
kết thúc vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án.
Hiện nay, công ty đang dừng vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải
cùng với việc dừng hoạt động hệ thống dây chuyền sản xuất của Công ty để cải tạo hệ
thống xử lý. Vì vậy, căn cứ theo hóa đơn chi phí sử dụng nước của nhà máy trung bình
các tháng 11, 12 năm 2021 và tháng 01 năm 2022 với tổng lượng nước cấp trung bình
cho hoạt động của dự án khoảng 269,3 m3/tháng.
+ Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt: 0,9 m3/ngày.đêm (nước sử dụng tính cho 15

người) tương đương với 23,4 m3/tháng.
+ Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
Theo số liệu thống kê thực tế sản xuất tại công ty: Sản xuất giấy cần định mức 15
m3 nước cho 1 tấn sản phẩm ban đầu (chưa tính q trình quay vịng nước). Lượng
nước cần bổ sung cho 1 tấn sản phẩm tiếp theo là 1,8 m3 thì lượng nước dùng cho sản
xuất ở các giai đoạn ổn định khoảng 10,1 m3/ngày.đêm tương đương 242,4 m3/tháng.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
+ Nước cấp cho mục đích khác như hoạt động vệ sinh trang thiết bị máy móc ước
tính 0,5 m3/ngày (Lượng nước này không được sử dụng thường xuyên, do hoạt động
vệ sinh trang thiết bị máy móc chỉ diễn ra định kỳ 1 tuần/lần).
+ Nước cho hệ thống PCCC: Nước cho hệ thống chữa cháy được dự trữ tại bể
chứa nước có dung tích 3m3. Dự tính khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa cháy có
lưu lượng Q = 10 lít/s, theo TCVN 2633:1995, số đám cháy xảy ra đồng thời là một
đám cháy.
Ổn định
- Nước cấp cho sinh hoạt:
Khi nhà máy đi vào hoạt động ổn định, dự kiến số lao động là 20 người.
Hiện tại, lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của cơng nhân nhà máy
khoảng 60 lít/người/ngày. Trong giai đoạn hoạt động ổn định, lượng nước sử dụng ước
tính khoảng 1,2 m3/ngày ≈ 31,2 m3/tháng.
- Nước cấp cho sản xuất: 37,08 m3/ngày.đêm tương đương 889,92 m3/tháng.
- Nước cấp cho mục đích khác như hoạt động vệ sinh trang thiết bị máy móc ước

tính 0,5 m3/ngày (Lượng nước này khơng được sử dụng thường xuyên, do hoạt động
vệ sinh trang thiết bị máy móc chỉ diễn ra định kỳ 1 tuần/lần).
- Nước cho hệ thống PCCC: Nước cho hệ thống chữa cháy được dự trữ tại bể
chứa nước có dung tích 3m3. Dự tính khi có sự cố cháy, lượng nước cần chữa cháy có
lưu lượng Q = 10 lít/s, theo TCVN 2633:1995, số đám cháy xảy ra đồng thời là một
đám cháy.
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
STT

Nhu cầu sử dụng

Đơn vị

1

Nước cấp cho sinh
hoạt

2
3

Nước cấp cho quá
trình sản xuất
Nước cấp cho mục
đích khác

Khối lượng
Hiện tại

Ổn định


m3/tháng

23,4

31,2

m3/tháng

242,4

889,92

m3/tháng

3,5

3,5

Nguồn cấp
Nhà máy
nước sạch
của thành
phố Bắc
Ninh

4.3. Nhu cầu sử dụng điện của dự án trong quá trình hoạt động
- Điện phục vụ của dự án được lấy từ hệ thống cấp điện của chi nhánh điện thành
phố Bắc Ninh thông qua hệ thống đường dây trung thế 22 KV.
- Nhu cầu dùng điện gồm:

+ Phục vụ cho các dây chuyền sản xuất.
+ Phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, chiếu sáng xung quanh.
- Lượng tiêu thụ điện:
Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
+ Hiện tại: Lượng điện tiêu thụ hàng tháng trung bình khoảng 85.000 kWh/tháng
(tính trung bình theo số liệu sử dụng điện của cơng ty đang trong q trình VHTN).
+ Dự kiến lượng điện tiêu thụ cho năm sản xuất ổn định của nhà máy khoảng
100.000kWh/tháng.

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
Dự án “Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long” tại Thửa đất

số 1, khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh của Công
ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long được thực hiện trên quỹ đất khai
thác có diện tích là 690,6m2 theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại khu Đào Xá,
phường Phong Khê.
Hiện nay, khu Đào Xá đã đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các hạng mục
cơng trình như: Đường giao thơng, các hệ thống cấp điện, cấp nước, hệ thống thoát
nước mưa, hệ thống cây xanh,....
Sự phù hợp của cơ sở với các quy hoạch phát triển liên quan
Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 22/6/2009 của Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp giấy cao cấp, trung tâm
thương mại và đô thị xã Phong Khê, thành phố Bắc Ninh
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc điều chỉnh quy hoạch các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Do vậy, dự án ”Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long” hồn
tồn phù hợp nhu cầu của Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
cũng như quy hoạch phát triển của thành phố Bắc Ninh.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án “Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long” tại Thửa đất
số 1, khu Đào Xá, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
Để đánh giá khả năng chịu tải của môi trường khu vực cơ sở, Công ty TNHH sản
xuất và thương mại giấy Hồng Long đã phối hợp Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công
nghệ môi trường Etech tiến hành quan trắc và phân tích mơi trường.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech


18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
Qua kết quả quan trắc môi trường định kỳ cho thấy:
- Mơi trường khơng khí: Tại thời điểm quan trắc, các chỉ tiêu phân tích đều nằm
trong giới hạn cho phép của QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng khơng khí xung quanh và QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn;
- Môi trường nước thải: Tại thời điểm quan trắc, các chỉ tiêu phân tích các mẫu
nước thải đều nằm trong giới hạn cho phép của cột A, QCVN 12 - MT:2015/BTNMT:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy . Do đó, có thể
nói hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý nước thải hiện tại của cơ sở là rất tốt và
Căn cứ vào công văn số 2452/UBND-NN.TN về việc vận hành thử nghiệp và nộp hồ
sơ về môi trường đối với Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long tại
phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh. Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy
Hồng Long sẽ khơng thải nước ra ngồi mơi trường mà nước sau khi được xử lý sẽ
được tuần hồn vào sản xuất.
- Mơi trường khí thải: Căn cứ vào công văn số 2452/UBND-NN.TN về việc vận
hành thử nghiệp và nộp hồ sơ về môi trường đối với Công ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hoàng Long tại phường Phong Khê, thành phổ Bắc Ninh và căn cứ
vào hợp đồng cung cấp hơi bão hoà giữa Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại
Hồng Long và Công ty CP năng lượng và môi trường Đống Cao thì dự án sử dụng
100% hơi thương phẩm vì vậy trong q trình sản xuất cơng ty khơng phát sinh khí
thải.
- Chất thải rắn: Chất thải rắn thơng thường (rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp) và chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở sẽ được chủ cơ sở ký hợp đồng với
đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định, đảm bảo
không thải trực tiếp ra môi trường.


Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.
- Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng riêng biệt
- Tồn bộ diện tích của Cơng ty đều được lợp mái tơn nên khơng có nước mưa
chảy tràn.
- Nước mưa trên mái được thu gom vào máng và dẫn xuống đường thoát nước
mưa trên bề mặt.
- Đường thoát nước mưa bề mặt (xung quanh nhà xưởng) được xây dựng bằng
cống bê tông.
- Nước mưa sau khi được thu gom sẽ thải ra hệ thống thoát nước mưa chung của
khu vực.
Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước:
Nước mưa mái

Máng dẫn

Hố ga, cống thoát nước


Hệ thống thốt nước
chung của khu vực
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa
1.2. Thu gom, thoát nước thải
- Nước thải từ các nhà vệ sinh sau khi được xử lý sơ bộ bằng bể phốt (nhà máy
có 1 bể tự hoại với thể tích là 5m3/bể) sẽ được đưa đến hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt của nhà máy với công suất 20m3/ngày.đêm. Nước thải sau hệ thống xử lý đảm
bảo đạt tiêu chuẩn cột A, QCVN 12-MT:2015/BTNMT về việc Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy.
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
Nước thải

Nước thải sinh hoạt
sau khi xử lý sơ bộ

Nước thải sản xuất

Hệ thống xử lý nước thải
20m3 / ngày đêm

Nước thải sau khi xử lý sẽ được
tuần hoàn vào sản xuất
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thu gom thốt nước thải

- Hệ thống thoát nước thải được thiết kế, thu gom riêng biệt gồm các loại đường
ống như sau:
+ Hệ thống thốt nước xí tiểu từ các khu WC: được dẫn bằng ống uPVC có kích
thước D200 và D250 ra bể thu gom bằng các độ dốc phù hợp với từng loại đường ống
từ 0,3% và 0,5%.
+ Hệ thống thoát nước chậu rửa, thoát sàn,.. từ các khu WC và các nơi sử dụng
nước được dẫn bằng ống uPVC có kích thước D200 ra bể thu gom bằng các độ dốc
phù hợp với từng loại đường ống.
+ Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn:
Nước
thải
Ngăn
chứa
nước

Ngăn
lắng

Ngăn lọc
Cống thu

Hình 3.3. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn
+ Nguyên lý hoạt động:
Bể tự hoại 3 ngăn là cơng trình làm đồng thời 2 chức năng: Lắng và phân hủy
cặn lắng. Chất hữu cơ và cặn lắng trong bể tự hoại dưới tác dụng của vi sinh vật kỵ khí
sẽ bị phân hủy, một phần tạo ra chất khí, một phần tạo ra chất vơ cơ hịa tan. Nước thải
Chủ dự án: Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

21



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
khi qua bể lắng 1 sẽ tiếp tục qua bể lắng 2 và 3 trước khi thải ra ngoài. Hiệu quả xử lý
của bể phốt nằm trong khoảng 60-65% SS, 35-45% BOD5, COD.
Nước thải sau khi được xử lý qua bể tự hoại sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước
thải tập trung với công suất 20m3/ngày.đêm của Công ty. Nước thải sau hệ thống xử lý
cam kết đạt Tiêu chuẩn cột A, QCVN 12-MT:2015/BTNMT tái sử dụng vào sản xuất.
1.3. Xử lý nước thải
Hiện tại, công ty đã đầu tư 01 hệ thống xử lý nước tập trung với công suất
20m3/ngày đêm để xử lý nước thải sản xuất và sinh hoạt của công ty bằng phương
pháp sinh học kết hợp với hoá lý
- Chế độ vận hành: Hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy vận hành liên
tục 24h/ngày.
- Nồng độ nước thải đầu vào: 6,5 TSS < 200 mg/l; phopho < 6 mg/l; tổng nito< 50 mg/l.
- Chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn cột A, QCVN 12 –
MT:2015/BTNMT về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và
bột giấy.

Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hồng Long
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
Sơ đồ quy trình, cơng nghệ xử lý nước thải tập trung hiện tại của nhà máy

Nước thải
(sản xuất và sinh hoạt)
Bể điều hịa

PAC, NaOH

Bể keo tụ

PAA

Bể tạo bơng
Bể lắng 1
Bể UASB

Máy thổi khí

Bể hiếu khí

Bể lắng 2

Sân phơi bùn

Bể khử trùng

NaClO

CTR

Cột lọc áp lực
Bể chứa nước sau xử lý đạt cột A

QCVN 12 – MT:2015/BTNMT
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải
* Thuyêt minh hệ thống xử lý
Nước thải sinh hoạt từ khu nhà vệ sinh sau khi được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại
được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Bể gom: Có tác dụng điều hịa nồng độ và lưu lượng chất thải. Tại đây có bố trí
hệ thống phân phối khí để khuấy trộn ổn định nồng độ nước thải và tránh hiện tượng
lắng cặn xuống đáy bể. Sau đó nước thải được bơm sang bể keo tụ. Cụm bơm bể gom
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Cơng ty TNHH sản xuất và
thương mại giấy Hồng Long”
có lắp đặt đường xả hồi nhằm mục đích điều thuận tiện trong việc điều tiết lưu lượng
nước thải sang bể keo tụ.
Bể keo tụ:
Tại bể keo tụ xảy ra q trình keo tụ. Các hạt cặn có kích thước nhỏ hơn 10-4
mm không thể lắng được mà luôn tồn tại ở trạng thái lơ lửng. Muốn loại bỏ các hạt cặn
lơ lửng phải dùng biện pháp cơ học kết hợp với biện pháp hóa học, tức là cho vào
nước thải các chất phản ứng để tạo ra các hạt keo có khả năng kết dính lại với nhau và
dính kết các hạt lơ lửng trong nước tạo thành các bơng cặn có trọng lượng đáng kể. Do
đó, các bơng cặn mới tạo thành dễ dàng lắng xuống. Để thực hiện quá trình keo tụ cho
vào nước thải các chất hóa học trợ keo tụ NaOH, PAC để làm tăng khả năng keo tụ.
Lắp đặt hệ thống motor cánh khuấy với mục đích làm các hạt cặn trong bể sẽ chuyển
động, va chạm, kết dính và hình thành nên những bơng cặn tại bể keo tụ có kích thước
và khối lượng lớn gấp nhiều lần các cặn ban đầu.
Bể tạo bông:

Cơ chế xử lý giống như bể keo tụ, sẽ bổ sung thêm các chất chất trợ lắng PAA.
Tại bể cũng lắp đặt cánh khuấy để tăng khả năng va chạm của các bơng bùn. Với mục
đích xử lý triệt để các cặn lơ lửng có trong nước thải, để tạo điều kiện thuận lợi cho
quá trình ở bể lắng.
Bể lắng 1: Nước thải từ bể keo tụ tạo bông chảy sang bể lắng mang theo bùn
sinh học. Tại ngăn này tốc độ dịng chảy chậm, các bơng bùn lắng xuống đáy bể. Nước
trong sẽ chảy tràn sang bể UASB.
* Giai đoạn 2: Xử lý sinh học
Phương pháp xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học được ứng dụng để xử lý
chất hữu cơ hòa tan trong nước thải dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật để phân
hủy chất ơ nhiễm.
Q trình phân hủy chất hữu cơ của hệ vi sinh kị khí được thể hiện bằng các
phương trình sau:
Bể UASB: Thời gian lưu của bể là 4 tiếng hoạt động liên tục trong 24h
Bể này có chứa các vi sinh vật thiếu khí có tác dụng xử lý nitơ và photpho trong
nước thải thông qua q trình nitrat hóa và photphoril hóa và cũng xử lý được một
phần BOD5 và COD.
Q trình nitrat hóa: Hai loại vi khuẩn chính tham gia vào q trình này là
Nitrosomonas và Nitrobacter. Khi môi trường thiếu oxy, các loại vi khuẩn khử nitrat sẽ
Chủ dự án: Công ty TNHH sản xuất và thương mại giấy Hoàng Long
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường Etech

24


×