Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Lingyi Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 85 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................................. 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................................... 5
Chương I .................................................................................................................................. 6
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................ 6
1.Tên chủ dự án đầu tư: TRIUMPH LEAD (SINGAPORE) PTE. LTD. ............................... 6
2.Tên dự án đầu tư: “ Công ty TNHH Lingyi Việt Nam”. ...................................................... 6
3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................................ 8
3.1.Công suất hoạt động của dự án đầu tư: ............................................................................. 8
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án: .......................................................................................... 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm đầu ra như sau .................................................. 13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nước của dự án đầu tư: ............................................................................................ 15
5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ................................................................. 18
Chương II............................................................................................................................... 21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................ 21
1.Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: .......................................................................................................... 21
2.Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ...................................... 21
Chương III ............................................................................................................................. 23
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......... 23
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: Tổng hợp dữ liệu về hiện
trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực thực hiện dự án: ....................................... 23
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.......................................................... 28
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường nơi thực hiện dự án ............................... 29
Chương IV ............................................................................................................................. 32
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ................................ 32


1.Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị của dự án đầu tư. .................................................................. 32
1.1.Đánh giá, dự báo các tác động:........................................................................................ 32
1.2.Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..................................... 44
2.Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................................................... 47
1


2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................................ 47
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.................................... 65
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...................................... 73
4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ........................... 75
Chương V .............................................................................................................................. 77
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN
ĐA DẠNG SINH HỌC ......................................................................................................... 77
Chương VI ............................................................................................................................. 78
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................... 78
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có): .................................................... 78
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..................................................................... 78
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................... 78
CHƯƠNG VII ....................................................................................................................... 80
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................................... 80
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải: ........................................ 80
2. Đề xuất chương trình quan trắc chất thải .......................................................................... 81
Chương VIII .......................................................................................................................... 83
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................ 83
PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................................................... 85


2


DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

CCN
COD

Cụm cơng nghiệp
Nhu cầu oxy hóa học

CHC

Chất hữu cơ

CTNH
CTR

Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

ĐTM
PCCC

Đánh giá tác động môi trường
Phòng cháy chữa cháy


QCVN


Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định

TCVN
TNMT
TSS

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tài nguyên môi trường
Tổng chất rắn lơ lửng

VSV
GPMT

Vi sinh vật
Giấy phép môi trường

3


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Sản phẩm đầu ra của dự án ............................................................................. 15
Bảng 2. Nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử dụng phục vụ sản xuất ................................. 15
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty ........................................................ 18
Bảng 4. Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................... 18
Bảng 5. Nhiệt độ trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị: 0C) .......... 23
Bảng 6. Độ ẩm trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị: %).............. 23

Bảng 7. Lượng mưa trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị: mm) ... 24
Bảng 8. Số giờ nắng trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị:h)........ 25
Bảng 9. Mực nước trung bình các tháng của sông Cầu (Đơn vị: cm-Trạm Đáp Cầu) . 26
Bảng 10. Số lượng mẫu và vị trí lấy mẫu ..................................................................... 29
Bảng 11. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực thực hiện dự án......................... 29
Bảng 12. Nguồn gây tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ sản
xuất ................................................................................................................................ 32
Bảng 13. Nguồn phát sinh và tải lượng ô nhiễm dự kiến trong cả quá trình lắp đặt máy
móc thiết bị của dự án ...................................................................................................... 43
Bảng 14. Nguồn gây tác động đến môi trường của dự án ............................................ 48
Bảng 15. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải sinh hoạt phát sinh của nhà
máy................................................................................................................................. 49
Bảng 16. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt sau bể
tự hoại của dự án tại giai đoạn ổn định.......................................................................... 49
Bảng 17. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông của 1 ngày trong
giai đoạn vận hành ......................................................................................................... 52
Bảng 18. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông trong giai đoạn vận
hành ............................................................................................................................... 53
Bảng 19. Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia giao thông.......... 53
Bảng 20. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải trong giai đoạn
vận hành ......................................................................................................................... 55
Bảng 21. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường .................................... 60
Bảng 22. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành thương mại . 61
Bảng 23. Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ cho việc phân tích đánh giá chất
lượng mơi trường ........................................................................................................... 75
Bảng 24. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA .... 78
Bảng 25. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất,
thương mại, dịch vụ ....................................................................................................... 78

4



DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án .............................................................................7
Hình 2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất kèm dịng thải ...........................................8
Hình 3: Quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện bằng công nghệ đột dập ..................10
Hình 4. Hình ảnh minh hoạ về làm thống nhà xưởng .................................................66
Hình 5. Sơ đồ thơng gió hút cưỡng bức ........................................................................67
Hình 6. Quy trình thu gom chất thải của Cơng ty .........................................................69
Hình 7. Sơ đồ kế hoạch tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi
trường ............................................................................................................................74
Hình 8. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường giai đoạn vận hành ...................................74

5


1
2

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư: TRIUMPH LEAD (SINGAPORE) PTE. LTD.
- Địa chỉ văn phòng: 100D Đường Pasir Panjang #02-05/06 Meissa Singapore
(118520)
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: ZHAO, ZHIGANG
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại:


Fax:

E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên do
Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 29
tháng 11 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9805572003 do Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bắc
Ninh cấp lần đầu ngày 23 tháng 11 năm 2022.
- Mã số thuế: 2301226903.
- Tổng vốn đầu tư: 73.500.000.000 (Bảy mươi ba tỷ, năm trăm triệu Việt Nam
đồng.
- Nhu cầu lao động: 500 lao động
2.Tên dự án đầu tư: “ Công ty TNHH Lingyi Việt Nam”.
- Địa điểm cơ sở: Nhà xưởng số 2, Lô CN3-4, Khu công nghiệp Yên Phong (Khu
mở rộng), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
- Dự án thuê nhà xưởng của công ty TNHH DSP Bắc Ninh có tổng diện tích
18.939,2 m2 tại Lô CN3-4, KCN Yên Phong, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam theo hợp đồng thuê xưởng số 05/DSPBN-2022 (đính kèm tại phụ
lục của báo cáo).
- Vị trí toạ độ dự án:
Số hiệu góc đất

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

563328.2


2341510.6

2

563330.2

2341618.6

3

563301.2

2341898.9

4

563347.2

2341937.1

-

6


Cơng ty TNHH
Lingyi Việt Nam

Hình 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án


- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
KCN Yên Phong mở rộng, tỉnh Bắc Ninh.
+ Tổng vốn đầu tư của dự án: 73.500.000 VNĐ (Bảy mươi ba tỷ năm trăm triệu
đồng Việt Nam) Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, cơ sở thuộc nhóm C.
+ Căn cứ theo STT 17, Phụ lục II Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, dự án thuộc danh mục loại
hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường công suất trung
bình.
+ Căn cứ theo STT 1 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án thuộc nhóm II.
+ Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
+ Căn cứ theo điểm a, Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh.

7


3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Sản xuất và gia công ép, dập, cắt CNC linh kiện điện tử chính xác cao như bản
đệm điện tử, màng bảo vệ, khay bằng nhựa và kim loại dùng trong sản phẩm điện tử
tiêu dùng với công suất: 750 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất và gia cơng màn hình điện thoại, màn hình máy tính với cơng suất:
230 tấn/năm;

- Sửa chữa các sản phẩm do công ty sản xuất kinh doanh với doanh thu
2.500.000 USD/ năm.
3.2.Công nghệ sản xuất của dự án:
➢ Quy trình cơng nghệ sản xuất tổng cho 1 sản phẩm hồn thiện:

Hình 2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất kèm dịng thải
8


Thuyết minh công nghệ:
STT

Công đoạn

Nội dung

1

Lên liệu

Lợi dụng máy đưa liệu cố định tấm liệu đưa vào máy cuộn liệu thép
không gỉ.

2

Dán keo đen

Máy ép tiến hành ép nhựa đen lên tấm liệu, cuộn keo dạng như
băng dính hai mặt đưa lên máy và con lăn dán vào bề mặt cuộn kim
loại hoặc màng bảo vệ.


3

Khuôn dập lỗ

Để đảm bảo tính chính xác cao sử dụng máy dập khn để đục lỗ
trịn định vị.

4

Ghép liner1

Cơng đoạn ghép liner 1 là cuộn kim loại vừa được dán keo, để bảo
vệ bề mặt chống bụi nên sẽ được dán màng bảo vệ cả hai mặt trước
và sau, màng bảo vệ này chỉ là bảo vệ chống bụi đơn thuần, trên bề
mặt màng dán bảo vệ có một chút keo dán chỉ cần dùng con lăn ép
vào bề mặt sản phẩm.

5

Dập thành hình Lợi dụng công đoạn trước xác định lỗ định vị tiến hành dập khn
viền ngồi sản phẩm.
Dập thành hình: với các sản phẩm của công ty yêu cầu độ sạch rất
cao, sản phẩm khơng được dính bụi, do vậy cơng đoạn này công ty
đầu tư máy dập 40 ~ 60 tấn, tuỳ theo từng dạng sản phẩm sẽ có
khn dập tương ứng, các sản phẩm bản đệm kim loại rất mỏng và
địi hỏi chính xác cao nên khi dập khơng phát sinh bavia. Sản phẩm
không giống như các dạng truyền thống thông thường nếu dùng
máy CNC mài hoặc khắc sẽ tạo ra bavia.


6

Robot nhặt liệu Thơng qua q trình thiết lập các trình, dùng robot nhặt liệu đã dập
khn lên vị trí được chỉ định. Mục đích làm giảm tác động của con
người lên sản phẩm tạo thành hàng hỏng, nâng cao chất lượng và
năng suất lao động.

7

Kiểm tra làm
sạch

Thông qua quá trình đào tạo nhân viên, yêu cầu theo đúng tiêu
chuẩn để kiểm tra sản phẩm. Công đoạn làm sạch: chủ yếu trong
các công đoạn trước trong máy đã có các con lăn có thể bám các
hạt bụi (nếu có) trên bề mặt san phẩm. Khi sản phẩm được đưa ra
vẫn phải thông qua con người kiểm tra lại độ sạch của từng sản
phẩm. Khi kiểm tra nêu phát hiện bụi thì dùng vải sạch khơ lau sản
phẩm, với những sản phẩm này thì khơng cần dùng đến cồn để xử
lý.

8

Lắp ráp Liner2

9

Kiểm tra làm

Dùng máy dán đảo chiều đưa màng bảo vệ dán vào bề mặt sau.

Thông qua quá trình đào tạo nhân viên, yêu cầu theo đúng tiêu
9


sạch
10

Làm sạch bụi

chuẩn để kiểm tra sản phẩm.
Sử dụng con lăn của máy hút bụi để loại bỏ các tạp chất trên bề mặt
của sản phẩm. Thông qua cài đặt thiết lập chương trình, tay robot
nắm sản phẩm vào khay được chỉ định.

11

Kiểm tra số
lượng và chất
lượng

Sử dụng vải phòng sạch sẽ để lau bụi trên bề mặt của khay và kiểm
tra số lượng trên mỗi khay.
Trong quá trình sản xuất sẽ phát sinh các sản phẩm lỗi hỏng, với
các sản phẩm lỗi hỏng không thể sửa chữa hoặc khắc phục thì Cơng
ty tiến hành báo phế, th cơng ty xử lý rác thải có đủ chức năng xử
lý.

12

Đóng gói chân

khơng

Dựa theo tiêu chuẩn hố tiến hành đóng gói sản phẩm hút chân
khơng.

➢ Quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện bằng công nghệ đột dập
Dầu, mỡ bảo
dưỡng

Máy đưa liệu

Chất thải rắn
Dầu thải, chất thải
rắn, tiếng ồn, bụi,
khí thải

Dầu thủy lực

Dập thành hình

Nước + hóa
chất

Làm sạch

Nước thải

Máy dán

Chất thải rắn


Kiểm tra AOI
Máy cắt + xếp tray

Chất thải rắn

Đóng gói xuất kho
Hình 3: Quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện bằng công nghệ đột dập
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Máy đưa liệu: Áp dụng cho thiết bị tự động hóa máy đưa liệu đĩa trịn và máy
lên liệu Servo, để đưa liệu đồng, thép không rỉ, và các liệu bằng kim loại khác vào
máy dập
- Máy Dập: Theo yêu cầu của thông số kỹ thuật thiết kế sản phẩm, máy đột dập
được sử dụng để tạo áp lực tác động lên khuôn, sao cho kim loại đặt trên khuôn thay
10


đổi hình dạng, để thu được hình dạng và kích thước phơi cần thiết. Các chất gây ơ
nhiễm chính trong quá trình này là: phế liệu phế thải viền cạnh, dầu và thùng dập thải,
và tiếng ồn.
-Làm sạch: Chuyển sản phẩm đã dập vào máy làm sạch tự động trong dây
chuyền (thiết bị khép kín) để làm sạch dầu và tạp chất trên phôi. Các phương pháp làm
sạch bao gồm rửa bằng nước và làm sạch bằng hydrocacbon. Rửa bằng nước là sử
dụng chất tẩy rửa gốc nước và tỷ lệ nước tinh khiết (1:10 ~ 1:20), rửa sạch, sau đó sử
dụng nước tinh khiết để làm sạch.
- Lắp ráp: Theo yêu cầu của thiết kế sản phẩm, đưa liệu bán thành phẩm cắt theo
khn (băng dính dẫn điện, băng dính hai mặt, tấm xốp, v.v.) và liệu kim loại sau khi sấy
khô lắp ráp vào với nhau bằng tay robot của máy tự động. Bán thành phẩm được cắt có độ
dính riêng và q trình cán màng khơng cần thêm chất kết dính hoặc tăng nhiệt. Chất thải
chính trong quá trình này là liệu phế viền cạnh.

- Kiểm tra AOI: Sử dụng thiết bị kiểm tra tự động AOI để kiểm tra kích thước và
hình thức bên ngồi của các sản phẩm đã lắp ráp. Quá trình kiểm tra là một q trình
vật lý thuần khơng sử dụng bất kỳ thuốc thử hóa học nào và khơng liên quan đến tia
bức xạ. Quá trình này sẽ tạo ra các sản phẩm NG.
- Máy cắt + xếp tray: Liệu được cắt thành các sản phẩm riêng lẻ bằng máy xoay trên
đỉnh, và thành phẩm được cánh tay cơ khí lấy và xếp vào tray. Quá trình này tạo ra phế
liệu viền cạnh, hộp nhựa phế và tiếng ồn.
- Đóng gói xuất kho: Dùng máy đóng gói để đóng gói thành phẩm, q trình này sẽ
tạo ra phế liệu đóng gói
➢ Quy trình sản xuất tấm nền kim loại:

11


Nguyên liệu

Dán

Cồn

Dập

Chất thải rắn, khí
thải

Khu vực hàn

Khí thải

Dập


Chất thải rắn, khí
thải

Làm sạch

Nước thải

Đóng gói
Hình 4. Sơ đồ quy trình sản xuất tấm nền kim loại
* Thuyết minh quy trình:
- Lên liệu: Lợi dụng máy đưa liệu cố định tấm liệu đưa vào máy cuộn liệu thép
không gỉ
- Máy dán: Máy ép tiến hành ép nhựa đen lên tấm liệu, cuộn keo dạng như băng dính
hai mặt đưa lên máy và con lăn dán vào bề mặt cuộn kim loại.
- Máy dập: Để đảm bảo tính chính xác cao sử dụng máy dập khn để đục lỗ trịn
định vị, dập thành hình sản phẩm.
- Máy thu liệu phế: Tại đây nguyên liệu thừa sẽ được thu gom lại và đơn vị có chức
năng sẽ chịu trách nhiệm xử lý
- Khu vực hàn: Tuỳ theo yêu cầu của sản phẩm các bán sản phẩm được đưa qua cơng
đồn hàn thủ cơng được bố trí trong khu vực riêng biệt. Sau đó được chuyển tiép sang máy
dập thành hình.
- Máy rửa liên hợp: Chuyển sản phẩm đã dập vào máy làm sạch tự động trong dây
chuyền (thiết bị khép kín) để làm sạch dầu và tạp chất trên phôi rồi sấy khô.
- Máy đóng gói: Sản phẩm hồn chỉnh sẽ được đưa vào máy đóng gói chuyên
dụng.
12


➢ Quy trình gia cơng CNC:

Nhơm, hợp kim magie,
thép khơng gỉ

Dầu bơi trơn

Dập

CTR, dầu thừa, bụi

Dầu cắt gọt

CNC

CTR, Dầu thừa

Hình 5. Sơ đồ quy trình CNC
* Thuyết minh quy trình: Nguyên liệu đầu vào là nhôm, hợp kim magie, thép khơng
gỉ sẽ được đưa vào máy dập định hình và vào máy CNC để hồn thiện sản phẩm.
Trong quy trình gia công CNC sẽ phát sinh phế liệu, dầu cắt gọt, dầu bôi trơn.
Những chất thải này sẽ được Công ty thuê đơn vị có chức năng xử lý.
➢ Quy trình sản xuất màn hình điện thoại, màn hình máy tính

13


Thiết kế

Cắt màng

Xử lý mặt kính


Lắp ráp

Ghép kính

Dập

Khí thải

Chế tách tự động

Ghép nối FPC

Kiểm tra xung điện

Màng nhựa PET

Dán màng bảo vệ/Icon

Màng thừa

Kiểm tra chất lượng

Đóng gói & xuất hàng
Hình 6. Sơ đồ quy trình sản xuất màn hình điện thoại
* Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Thiết kế R/D: Cơng tác thiết kế dựa trên yêu cầu của khách hàng, các
bản thiết kế vẽ bằng máy tính (PC) dựa trên các phần mềm CAD/CAM.
Bước 2: Cắt màng ITO, màng ITO được cắt thành miếng có kích thước sao cho
phù hợp với bản thiết kế, rồi cán mỏng màng với màng bảo vệ PE và màng PET, đảm

bảo cho màng ITO ổn định trước khi xử lý tiếp.
14


Bước 3: Xử lý mặt kính
- Kiểm tra điện trở bề mặt kính ITO đảm bảo rằng vật liệu có ở điều kiện ổn định
nhất. Làm sạch bề mặt kính ITO. Che phủ bằng màng nhựa để bảo vệ mô hình chức
năng.
Bước 4: Lắp ráp màng mỏng ITO với kính ITO bằng máy lắp ráp
Bước 5: Ghép kính theo kích thước sản phẩm bằng máy ghép kính tự động.
Bước 6: Dập: Quy trình này là tùy chọn, sản phẩm F/F/PC sẽ được dập theo kích
cỡ sản phẩm
Bước 7: Chế tách tự động, quy trình này là tùy chọn, sản phẩm F/F/PC sẽ được
đuổi bọt khí trong sản phẩm bằng máy chế tách tự động.
Bước 8: Ghép nối FPC bonding bằng máy xung nhiệt để liên kết mạch vào màn
hình.
Bước 9: Kiểm tra xung điện, thử chức năng trở kháng, độ cách ly và tuyến tính
của 100% sản phẩm bằng xung điện
Bước 10: I-con/protec film: biểu tượng màn hình/màn bảo vệ, thiết kế biểu tượng
cho khách hàng trên màn hình và màng bảo vệ để ngăn xước và nhiễm bệnh bằng dàn
máy ép kim loại/băng truyền tự động.
Bước 11: Kiểm tra chất lượng: 100% sản phẩm phải được kiểm tra bằng mắt
thường hoặc kính hiển vi. Sản phẩm được kiểm tra bởi phịng quản lý chất lượng.
Bước 12: Đóng gói & Xuất hàng: Đóng gói hàng hóa thành phẩm bằng máy đóng
gói chuyên dụng. Thành phẩm sẽ được bảo quản trong kho trước khi xuất bán.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Bảng 1. Sản phẩm đầu ra của dự án
TT

Khối lượng (tấn

sản phẩm/năm)

Sản phẩm
Linh kiện điện tử chính xác cao như bản đệm điện tử,

1

màng bảo vệ, khay nhựa và kim loại dùng trong sản
phẩm điện tử tiêu dùng

750

2

Màn hình điện thoại, màn hình máy tính

230

4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nước của dự án đầu tư:
Trong quá trình sản xuất các sản phẩm của nhà máy, dự án có sử dụng các
nguyên liệu hóa chất như sau:
Bảng 2. Nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử dụng phục vụ sản xuất
STT

Loại nguyên liệu

Thành phần hoá
học


15

Khối lượng
(tấn/năm)

Nguồn
nhập


Nguyên liệu chính

1

2

Màng bảo vệ bằng
nhựa PET
Phim bảo vệ bằng
nhựa PET

(polyethylene
terephthalate

104,5

(C10H8O4)n.
(polyethylene
terephthalate
(C10H8O4)n.


khẩu
100,5

Sắt (Fe), cacbon (C)
3

Thép không gỉ cán
mỏng

(0,02% - 2,14%
trong lượng), 0,06%

175,8

S và 0,07% P
Hợp kim đồng cán
mỏng

Cu: 60%; Zn: 40%

185,0

5

Thanh cân bằng bằng
thép

Sắt (Fe), cacbon (C)
(0,02% - 2,14%
trong lượng), 0,06%

S và 0,07% P

76,0

6

Bảng điều khiển

-

83,5

7

Vỏ bàn phím

-

80,5

8

Chân đỡ nút bàn phím

-

70,8

4


9

Băng dính các loại

Etylen Vinyl Acetat,
cơng thức (CH2CH2)x(CH2-

5,0

CHOCOCH3)y

10

Kem hàn, IPA

(hợp kim gồm:
96,5% Sn, 3% Ag,
0,5%Cu), Iso propyl
alcohol - 98%

11

Dầu cắt gọt

Hidrocacbon no

0,1

1,0


Nguyên liệu phụ
11

Xốp

-

1,27

12

Thùng giấy

-

4,8

16

Trong
nước, nhập


13

Túi nhựa

-

0,6


14

Khay nhựa

-

6,5

CH3OH (99%)

4,0

C2H5OH (99,5%)

1,0

Dầu bơi trơn máy móc
thiết bị

Dầu paraffin lỏngCHnH2n+2

8,0

Dầu thuỷ lực chống

Dầu gốc Paraffinic

mài mòn


và các phụ gia khác

15

16
17

Dung dịch tẩy rửa

2,0

(Nguồn: Công ty TNHH Lingyi Việt Nam)
Nhu cầu sử dụng điện:
Nguồn cung cấp điện cho Công ty sẽ được đấu nối từ hệ thống điện đã có của
Cơng ty TNHH DSP Bắc Ninh lấy từ lưới điện của KCN Yên Phong.
Lượng điện sử dụng dự kiến của Công ty khoảng 10.000 kWh/năm.
Nhu cầu sử dụng nước:
Nước cấp cho nhà máy sẽ được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Công ty
TNHH DSP Bắc Ninh, cấp từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Yên Phong. Tổng
lượng nước cấp cho một ngày là lượng nước sử dụng cho phục vụ sinh hoạt của cán bộ
công nhân viên và hoạt động sản xuất của nhà máy.
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động chính thức là 500 người.
Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
- Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất công nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp cho 1 người là 45 lít/người/ngày. Như vậy, nước dùng cho sinh hoạt
của cán bộ, công nhân viên là:
500 người x 45 lít/người/ngày = 22,5 m3/ngày = 7.020 m3/năm (Nhà máy làm
việc 312 ngày/năm)
Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:

+ Lượng nước cấp cho quá trình rửa khay, dập lỗ, dập thành hình, sản xuất tấm
nền kim loại…: 5 m3/ngày ~ 1.560 m3/năm.
+ Lượng nước dự phòng sử dụng cho hoạt động phòng cháy chữa cháy khoảng
2,5 m3/ngày ~ 780 m3/năm.
+ Nước cấp cho hoạt động khác (tưới cây, rửa đường,…): 2,5 m3/ngày ~ 780
m3/năm.
Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là: 10.140 (m3/năm).

17


Bảng 3. Nhu cầu sử dụng điện, nước của công ty
TT

Nhu cầu sử dụng

Đơn vị

Khối lượng

1

Điện

kWh/năm

10.000

2


Nước

m3/năm

10.140

Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt

m3/năm

7.020

Lượng nước cấp cho q trình sản xuất

m3/năm

3.120

(Nguồn: Cơng ty TNHH Lingyi Việt Nam)
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
- Máy móc, thiết bị:
Các thiết bị máy móc sử dụng cho dự án đều là máy mới 100%, máy móc thiết bị
đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ thuật và u cầu của Cơng ty, máy
móc được nhập khẩu từ Trung Quốc và có những chi tiết được gia cơng tại Việt Nam.
Danh sách các máy móc phục vụ cho hoạt động của dự án như sau:
Bảng 4. Danh mục máy móc, thiết bị
Đơn vị Số lượng

Tên máy móc, thiết bị


1

Máy cắt Model MQ-200B

Cái

26

Trung Quốc

2020

Mới 100%

2

Máy cắt Model PCM200

Cái

9

Trung Quốc

2018

Đã sử dụng,
90%

3


Máy cắt Model MQ200G

Cái

8

Trung Quốc

2018

Đã sử dụng,
90%

4

Máy cắt Model MQ420G

Cái

4

Trung Quốc

2018

Đã sử dụng,
90%

5


Máy ép đa tầng

Cái

68

Trung Quốc

2017

Đã sử dụng,
90%

6

Máy phân loại sản phẩm
Model BJ2-DCJ

Cái

2

Trung Quốc

2022

Đã sử dụng,
90%


7

Máy đóng gói Model
BGL735

Cái

10

Trung Quốc

2017

Đã sử dụng,
90%

8

Máy đóng gói chân khơng
Model VS-800A

Cái

6

Trung Quốc

2017

Đã sử dụng,

90%

9

Máy tự động đẩy bọt khí
Model DY-1065

Cái

1

Trung Quốc

2017

Đã sử dụng,
90%

10

Máy rửa khay đựng sản
phẩm Model TL-C5511-1

Cái

1

Trung Quốc

2017


Đã sử dụng,
90%

18

Xuất xứ

Năm sản Tình trạng
xuất
thiết bị

STT


Thiết bị dùng để kiểm tra
11

độ phẳng của bề mặt sản

Cái

2

Trung Quốc

2018

Cái


32

Trung Quốc

2016

phẩm
12

Máy cắt bằng tia laze
Model GD-CC6555

Đã sử dụng,
90%
Đã sử dụng,
80%

13

Máy ép cố định sản phẩm
Model TAE19050

Cái

1

Trung Quốc

2021


Mới 100%

14

Máy làm sạch bụi Model
KLX-QJJ-010

Cái

1

Trung Quốc

2021

Đã sử dụng,
90%

15

Máy lắp ráp chân đỡ nút ấn
bàn phím Model SAE600FV

Cái

2

Trung Quốc

2021


Đã sử dụng,
90%

16

Máy kiểm tra chân đỡ nút
ấn bàn phím Model
TAE20231D

Cái

1

Trung Quốc

2021

Cái

2

Trung Quốc

2021

Cái

2


Trung Quốc

2021

Cái

1

Trung Quốc

2021

Đã sử dụng,
90%

Cái

1

Trung Quốc

2021

Đã sử dụng,
90%

Cái

2


Trung Quốc

2021

Đã sử dụng,
90%

17

18

19

Máy lắp ráp bàn phím tự
động Model: TAE20223D
Máy kiểm tra độ phẳng mỗi
phím trên bàn phím bằng
cảm biến Model
TAE20224D
Máy kiểm tra tự động lực
ấn mỗi phím trên bàn phím
máy tính, Model KEY135T

Đã sử dụng,
90%
Đã sử dụng,
90%
Đã sử dụng,
90%


Máy kiểm tra truyền tín
20

21

hiệu cảm ứng của mỗi phím
trên bàn phím máy tính
Model ATE
Máy kiểm tra các kí tự của
bàn phím bằng cách so
sánh với hình ảnh mẫu
Model GKP-230
Máy tán đinh sử dụng khí

22

nén để tán vỏ linh kiện
nhựa Model LX-1

Cái

40

Trung Quốc

2021

23

Máy gọt, cắt vỏ ngoài


Cái

20

Trung Quốc

2021

19

Đã sử dụng,
90%
Mới 100%


24

Máy tách

Cái

15

Trung Quốc

2021

Mới 100%


25

Máy ép nhiệt

Cái

30

Trung Quốc

2021

Mới 100%

26

Máy CNC

Cái

20

Trung Quốc

2021

Mới 100%

27


Máy ép thủy lực

Cái

48

Trung Quốc

2021

Mới 100%

28

Máy ép xi lanh

Cái

248

Trung Quốc

2021

Mới 100%

29

Máy ép xi lanh cỡ nhỏ


Cái

160

Trung Quốc

2021

Mới 100%

30

Máy điểm keo

Cái

50

Trung Quốc

2021

Mới 100%

31

Máy khắc laser

Cái


104

Trung Quốc

2021

Mới 100%

32

Máy làm sạch

Cái

24

Trung Quốc

2021

Mới 100%

33

Tủ đông

Cái

144


Trung Quốc

2021

Mới 100%

34

Tháp làm mát

Cái

1

Trung Quốc

2021

Mới 100%

35

Máy đo

Cái

8

Trung Quốc


2021

Mới 100%

36

Máy kiểm tra AOI

Cái

8

Trung Quốc

2021

Mới 100%

37

Máy kiểm tra CCD

Cái

10

Trung Quốc

2021


Mới 100%

38

Máy kiểm tra Rohs

Cái

4

Trung Quốc

2021

Mới 100%

39

Máy kiểm tra nam châm

Cái

8

Trung Quốc

2021

Mới 100%


40

Máy kiểm tra âm thanh

Cái

24

Trung Quốc

2021

Mới 100%

41

máy nén khí

Cái

2

Trung Quốc

2021

Mới 100%

(Nguồn: Công ty TNHH Lingyi Việt Nam)


20


Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Căn cứ quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Căn cứ quyết định số 105/2014/QĐ – UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc ban hành quy định quản lý CTR trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
- Căn cứ quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND
tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch phát tiển các Cụm công nghiệp
tỉnh Bắc Ninh giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Căn cứ quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 KCN Yên Phong mở rộng, tỉnh Bắc Ninh.;
Dự án “Cơng ty TNHH Lingyi Việt Nam” có tổng diện tích 18.939,2 m2 thuộc lô
CN3-4, KCN Yên Phong (mở rộng), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH DSP Bắc Ninh với diện tích
18.939,2 m2 theo hợp đồng thuê nhà xưởng số 05/DSPBN-2022 ký ngày 25 tháng 10
năm 2022, dự án là phù hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh.
Góp phần tận dụng tốt diện tích đất cơng nghiệp sẵn có, tạo thêm giá trị gia tăng cho

sản phẩm công nghiệp của tỉnh Bắc Ninh, tăng tính cạnh tranh; tăng thêm nguồn vốn
đầu tư, tạo thêm công ăn việc làm cho khoảng 500 lao động của tỉnh Bắc Ninh; nâng
cao hiệu quả đầu tư và đóng góp ngân sách của nhà nước Việt Nam và của tỉnh Bắc
Ninh.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình vận hành Dự án được Chủ dự án
đấu nối vào Hệ thống xử lý của Công ty TNHH DSP Bắc Ninh.
Công ty TNHH DSP Bắc Ninh xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập
trung công suất 50 m3/ngày đêm, xử lý nước thải cho các đơn vị thuê nhà xưởng đạt
quy chuẩn tiếp nhận của KCN Yên Phong (QCVN 40:2011/BTNMT, cột B). Hiện nay,
21


Công ty TNHH DSP Bắc Ninh tiếp nhận khoảng 20m3/ngày.đêm nước thải từ các đơn
vị đã thuê xưởng, nên hoàn toàn tiếp nhận được 22,5m3/ngày.đêm nước thải sinh hoạt
dự kiến phát sinh của Dự án. Việc quản lý xả thải của Dự án do Ban quản lý khu công
nghiệp Yên Phong chịu trách nhiệm, đảm bảo tuân thủ quy định chung và khả năng
chịu tải khu vực
KCN Yên Phong mở rộng đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2280/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 12
năm 2016.
Khu công nghiệp Yên Phong đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung công
suất 15.000 m3/ngày đêm và được Bộ tài ngun và Mơi trường xác nhận hồn thành
cơng trình bảo vệ môi trường số 103/GXN-TCMT ngày 03 tháng 10 năm 2017.
Hiện nay, hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN tiếp nhận khoảng 9.000
m3/ngày đêm (tương đương 60% công suất xử lý tối đa của hệ thống) của các công ty
trong khu vực. Công ty TNHH Lingyi Việt Nam dự kiến phát sinh nước thải sinh hoạt
khoảng 22,5 m3/ngày.đêm thì KCN n Phong hồn tồn có khả năng tiếp nhận lượng
nước thải phát sinh này.
Nước thải sản xuất phát sinh trong q trình vận hành được Cơng ty thuê đơn vị

thu gom xử lý theo quy định.

22


Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: Tổng hợp dữ liệu về
hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực thực hiện dự án:
1.1.Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội nơi thực hiện dự án:
* Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ khơng khí có ảnh hưởng đến sự lan truyền và
chuyển hóa các chất ơ nhiễm trong khơng khí gần mặt đất và nguồn nước. Nhiệt độ
khơng khí càng cao thì tác động của các yếu tố càng mạnh hay nói cách khác là tốc độ
lan truyền và chuyển hóa các chất ơ nhiễm trong mơi trường càng lớn.
Bảng 5. Nhiệt độ trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị: 0C)
Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Tháng 1

17,3


17,6

17,2

19,2

16,2

Tháng 2

18,9

17,2

21,9

19,4

20,6

Tháng 3

21,3

22,3

22,2

22,7


22,4

Tháng 4

24,8

24,0

27,3

22,0

25,3

Tháng 5

29,8

29,0

27,7

29,2

29,4

Tháng 6

30,2


30,3

30,9

31,4

31,2

Tháng 7

29,7

29,7

30,8

30,1

30,6

Tháng 8

29,6

28,9

29,4

29,1


30,1

Tháng 9

28,2

28,6

28,7

29,0

28,8

Tháng 10

26,4

25,5

26,1

24,4

24,3

Tháng 11

24,1


23,5

22,7

23,2

21,9

Tháng 12

17,9

18,4

18,8

17,9

18,3

Trung bình cả năm

24,9

24,6

25,3

24,8


24,9

Tháng

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bắc Ninh (2021)
* Độ ẩm: Độ ẩm khơng khí càng lớn thì càng tạo điều kiện cho vi sinh vật từ
mặt đất phân tán vào khơng khí nhanh chóng, lan truyền trong khơng khí và chuyển
hóa các chất ơ nhiễm vào khơng khí gây ô nhiễm môi trường.
Bảng 6. Độ ẩm trung bình các tháng trong những năm gần đây (Đơn vị: %)
Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Tháng 1

81

79

83


80

68

Tháng 2

85

74

86

81

79

Tháng 3

90

82

85

85

85

Tháng 4


80

82

85

83

85

Tháng

23


Tháng 5

81

81

82

80

80

Tháng 6

80


77

78

74

72

Tháng 7

77

79

76

76

78

Tháng 8

81

84

82

83


81

Tháng 9

85

80

75

82

82

Tháng 10

77

77

78

75

80

Tháng 11

83


78

76

73

72

Tháng 12

81

82

73

68

71

Trung bình cả năm

81,8

79,5

79,9

78,3


77,7

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bắc Ninh (2021)
* Lượng mưa: Mưa có tác dụng làm sạch mơi trường khơng khí và pha lỗng
chất lỏng. Lượng mưa càng lớn thì mức độ ơ nhiễm càng giảm. Vì vậy, mức độ ô
nhiễm vào mùa mưa giảm hơn mùa khô. Lượng mưa trên khu vực được phân bố thành
2 mùa:
- Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10.
- Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Bảng 7. Lượng mưa trung bình các tháng trong những năm gần đây
(Đơn vị: mm)
Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Tháng 1

34,0

29,0


21,4

106,1

0,3

Tháng 2

20,5

4,6

33,4

57,1

73,5

Tháng 3

57,7

33,6

39,5

137,5

68,1


Tháng 4

16,3

159,4

250,5

95,6

95,4

Tháng 5

234,2

258,2

213,2

98,2

83,0

Tháng 6

366,2

180,7


207,6

161,4

144,1

Tháng 7

310,1

423,7

88,7

47,1

240,2

Tháng 8

315,7

416,8

499,6

350,4

212,7


Tháng 9

513,9

513,9

134,8

308,6

122,6

Tháng 10

55,3

159,8

90,4

239,5

304,0

Tháng 11

181,3

27,2


45,5

34,8

11,5

Tháng 12

54,4

97,3

7,8

2,6

0,6

Cả năm

2.159,6

2.106,3

1.632,4

1.638,9

1.356,0


Tháng

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bắc Ninh (2021)
* Số giờ nắng: Khoảng 12 năm trở lại đây, tổng số giờ nắng trung bình là
1482,6 giờ, trong đó tháng có giờ nắng trung bình lớn nhất là tháng 7 với 226,7 giờ,
tháng có giờ nắng trung bình ít nhất là tháng 1 với 9,4 giờ.
24


Bảng 8. Số giờ nắng trung bình các tháng trong những năm gần đây
(Đơn vị:h)
Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Tháng 1

12,7

27,8

32,1


49,5

74,0

Tháng 2

40,5

25,4

80,8

57,1

92,0

Tháng 3

33,7

91,4

46,2

36,3

13,1

Tháng 4


132,4

75,6

106,1

58,9

63,8

Tháng 5

221,4

227,4

103,1

176,2

213,5

Tháng 6

209,6

176,7

161,0


233,0

188,4

Tháng 7

153,0

158,2

166,3

211,4

224,5

Tháng 8

177,2

147,2

165,8

146,6

181,9

Tháng 9


134,0

174,7

212,3

236,3

171,7

Tháng 10

179,5

165,3

146,1

125,9

106,0

Tháng 11

87,2

145,3

136,7


127,8

115,6

Tháng 12

48,5

104,4

135,2

90,7

125,5

Cả năm

1.429,7

1.519,4

1.491,7

1.549,7

1.570,0

Tháng


Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bắc Ninh (2021)
* Tốc độ gió và hướng gió: Trong năm có hai mùa chính mùa đơng có gió
hướng bắc và đơng bắc từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Mùa hè có gió hướng nam
và đông nam từ tháng 4 đến tháng 11 hàng năm. Tại khu vực dự án chịu ảnh hưởng
của bão tương tự khu vực đồng bằng Bắc bộ. Hàng năm xảy ra 8 - 10 trận bão với tốc
độ gió từ 20 - 30m/s thường kèm theo mưa lớn và kéo dài.
- Tốc độ gió trung bình trong năm: 2,5m/s.
- Tốc độ gió cực đại trong năm: 34m/s.
➢ Chế độ thủy văn
* Sơng Cầu: Có chiều dài L = 288km. Thượng lưu được tính từ Chợ Mới trở lên,
trung lưu tính từ Chợ Mới đến Thác Huống, hạ lưu tính từ Thác Huống đến Phả Lại.
Lưu vực sơng Cầu có dạng dài, lịng sơng phía thượng lưu rất dốc nhiều thác ghềnh,
xuống trung lưu lịng sơng đã mở rộng độ dốc lòng còn khoảng 0,5%. Qua đập Thác
Huống xuống hạ lưu độ dốc lòng giảm hẳn chỉ còn khoảng 0,1% lòng sơng rộng.
- Dịng chảy của sơng Cầu chia làm 2 mùa rõ rệt: Mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ
thường bắt đầu từ tháng 6 - tháng 9, có nơi vào tháng 10. Mùa cạn từ tháng 11tháng 5 năm sau, lượng dòng chảy mùa cạn chiếm 20 - 30 % lượng dòng chảy năm.

25


×