Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam Giai đoạn 2”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 54 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

MỤC LỤC
Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................. 5
1.1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................. 5
1.2. Tên cơ sở ........................................................................................................................ 5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................. 6
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................ 6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................. 7
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở ............................................................................................... 10
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nƣớc của cơ sở ............................................................................................................ 11
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở ............................... 11
1.4.2. Nguồn cung cấp điện ............................................................................................. 12
1.4.3. Nguồn cung cấp nước ............................................................................................ 13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................... 13
1.5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở ....................................................................... 13
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở ..................... 14
1.6. Tiến độ, vốn đầu tƣ, nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở ............................................ 16
1.6.1. Tiến độ thực hiện ................................................................................................... 16
1.6.2. Tổng vốn đầu tư ..................................................................................................... 16
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................................................................ 17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ....................................................................................................... 17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ........................... 18
Chƣơng III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................................................................... 20
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải..................... 20
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................... 20


3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................... 21
3.1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 22
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................. 28
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng .......................... 31
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................... 33
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 34
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ................................................ 36
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác ....................................................... 41
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................................................... 42
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trƣờng đã đƣợc cấp .......................... 43
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng,
phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học ............................................................................. 43
Chƣơng IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................... 44
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ........................................................... 44
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 44
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .............................................. 45
Chƣơng V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........................... 46
5.1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ....................................... 46
5.2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải .................................. 47
Chƣơng VI. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........... 48
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ..................................... 48
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 48

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ................................................................................................................. 48
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ............................................................................................................................. 50
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .......................................................... 50
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................ 50
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm .............................................. 51
Chƣơng VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ................................................................................................................ 52
Chƣơng VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................................. 53
PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................................................ 54

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ khu đất của cơ sở ....................................................................................... 6
Bảng 1.2: Công suất của cơ sở ............................................................................................... 6
Bảng 1.3: Danh mục nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở............ 11
Bảng 1.4: Các hạng mục cơng trình của cơ sở ..................................................................... 14
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở .................. 15
Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn của cơ sở ................................................... 23
Bảng 3.2: Dung tích các bể của HTXL nước thải tập trung ................................................ 28
Bảng 3.3: Máy móc, thiết bị của HTXL nước thải tập trung ............................................... 28
Bảng 3.4: Hóa chất cho HTXL nước thải tập trung ............................................................. 28

Bảng 3.5: Thành phần, khối lượng CTR công nghiệp thông thường của cơ sở .................. 32
Bảng 3.6: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại của cơ sở ......................................... 33
Bảng 3.7: Mức độ ồn đo được tại cơ sở ............................................................................... 34
Bảng 3.8: Độ rung đo được tại cơ sở ................................................................................... 35
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ của cơ sở ................................................... 46
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc định kỳ bụi, khí thải tại ống thốt khí của HTXL khí thải cơng
đoạn hàn của cơ sở .............................................................................................................. 47
Bảng 5.3: Kết quả quan trắc định kỳ bụi, khí thải tại ống thốt khí của HTXL khí thải cơng
đoạn phun silicon của cơ sở ................................................................................................. 47

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình sản xuất của cơ sở (kèm theo dòng thải) .............................................. 7
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thốt nước mưa hiện có của cơ sở .............. 20
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước thải của cơ sở ........................... 22
Sơ đồ 3.3: Công nghệ xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại .............................. 23
Sơ đồ 3.4: Nguyên lý xử lý của bể tách mỡ ......................................................................... 23
Sơ đồ 3.5: Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 70m3/ngày đêm của cơ sở .......... 24
Sơ đồ 3.6: Quy trình cơng nghệ xử lý bụi, khí thải từ công đoạn hàn của cơ sở ................. 29
Sơ đồ 3.7: Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải từ cơng đoạn phun silicon của cơ sở .......... 30

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

DANH MỤC CÁC TỪ, CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


TT

Viết tắt

Diễn giải

1

BOD5

Nhu cầu oxi sinh hố 5 ngày

2

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

3

BVMT

Bảo vệ mơi trường

4

BYT

Bộ Y tế


5

COD

Nhu cầu oxi hố học

6

KCN

Khu cơng nghiệp

7

CTNH

Chất thải nguy hại

8

CTR

Chất thải rắn

9

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường


10

HTXL

Hệ thống xử lý

11

NT

Nước thải

12

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

13

QCCP

Quy chuẩn cho phép

14

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


15

QTMT

Quan trắc môi trường

16

SXD

Sở xây dựng

17

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

18

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

19

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam


20

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

21

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

22

UBND

Ủy ban nhân dân

23

VSV

Vi sinh vật

24

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới


Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
CÔNG TY TNHH HAYAKAWA ELECTRONICS VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Lơ A3, KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- Người đại diện theo pháp luật: YOSHIHISA YAMADA; Giới tính: Nam;
Chức danh: Tổng giám đốc;
Sinh ngày: 07/09/1966, Quốc tịch: Nhật Bản;
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài;
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: TR6224168; Ngày cấp: 26/05/2016; Nơi cấp:
Bộ Ngoại giao Nhật Bản;
Địa chỉ thường trú: 1-10-8-2 Nishi Imajuku, Himeji, Hyogo, Japan;
Địa chỉ liên lạc: 139 đường Bùi Thị Xuân, phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai
Bà Trưng, Hà Nội.
- Điện thoại: 0222.3847447
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 213022.000014 do Ban Quản lý của Khu công
nghiệp Bắc Ninh cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/10/2006;
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 213022.000014 do Ban Quản lý của
Khu công nghiệp Bắc Ninh cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/10/2006, chứng nhận
thay đổi lần 01 ngày 17/9/2007, chứng nhận thay đổi lần 02 ngày 15/11/2007,
chứng nhận thay đổi lần 03 ngày 14/01/2009; chứng nhận thay đổi lần 04 ngày

04/12/2009, chứng nhận thay đổi lần 06 ngày 16/11/2010, chứng nhận thay đổi lần
08 ngày 15/11/2013, chứng nhận thay đổi lần 09 ngày 31/12/2013;
- Giấy xác nhận số 323/BQL-ĐT ngày 25/04/2014 do Ban Quản lý các Khu
công nghiệp Bắc Ninh xác nhận điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư số
213022.000014 chứng nhận lần đầu ngày 09/10/2006
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên mã số doanh nghiệp: 2300291699 do Phòng đăng ký kinh doanh,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/10/2006, đăng
ký thay đổi lần thứ 10 ngày 30/08/2016.
1.2. Tên cơ sở
NHÀ MÁY HAYAKAWA ELECTRONICS VIỆT NAM - GIAI ĐOẠN 2
- Địa điểm cơ sở: Lơ A3, KCN Đại Đồng - Hồn Sơn, xã Hồn Sơn, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Diện tích đất sử dụng 15.000m2 (Thuê đất đã có cơ sở hạ tầng của Cơng ty Cổ
phần cơng nghệ viễn thơng Sài Gịn (SaigonTel) theo Hợp đồng thuê đất số 03/HDSGT/2007 ngày 30/4/2007), các mặt tiếp giáp như sau:
+ Phía Đơng: Giáp đường D5 của KCN
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

+ Phía Bắc: Giáp đường N3 của KCN;
+ Phía Tây: Giáp lơ đất trống;
+ Phía Nam: Giáp Cơng ty TNHH Tabuchi;
Tọa độ khu đất của cơ sở như sau:
Bảng 1.1: Tọa độ khu đất của cơ sở
Tọa độ (hệ tọa độ VN2000)

Điểm
X (m)
Y (m)
1
550355.173
2334289.322
2
550479.792
2334759.633
3
550482.581
2334749.827
4
550437.248
2334668.702
5
550306.306
2334741.875
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần (nếu có): Quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường số 661/QĐ-STNMT ngày 19/11/2018 của Sở Tài
nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh đối với dự án Nhà máy Hayakawa Electronics
Việt Nam - Giai đoạn 2, chủ dự án: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt
Nam, địa điểm thực hiện: lô A3, KCN Đại Đồng - Hồn Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng):
Cơ sở có tổng vốn đầu tư là 4.730.364USD (tương đương với
108.793.372.000 VNĐ) do vậy cơ sở tương đương với dự án nhóm B có cấu phần
xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây
dựng.

Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường đối với dự án Nhà máy Hayakawa Electronics Việt
Nam - Giai đoạn 2 tại Quyết định số 661/QĐ-STNMT ngày 19/11/2018.
→ Cơ sở thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
trình UBND tỉnh phê duyệt.
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Hiện tại, cơ sở đã đi vào hoạt động với loại hình sản phẩm và công suất theo
đúng theo Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
Bảng 1.2: Công suất của cơ sở
Công suất
Sản phẩm
Các loại dây điện và
sản phẩm phụ kèm
theo

GĐ hiện tại (đạt 75% công
suất thiết kế)

GĐ ổn định (đạt 100% công suất
thiết kế = công suất đƣợc phê
duyệt tại ĐTM)

sản phẩm/năm

tấn/năm

sản phẩm/năm

tấn/năm


75.000.000

2.000

100.000.000

3.000

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Các sản phẩm của nhà máy đều được sản xuất trên 01 quy trình sản xuất sau:
Ngun liệu
(Dây điện, Terminal, lõi Ferit,
cầu chì, hộp cơng tắc, bộ phận
kết nối…)

Kiểm tra ( IQC loading)

Cắt dây, bóc vỏ
Dập đầu cốt

- CTR: đầu nhựa bỏ

- Tiếng ồn
Tiếng ồn

Vật liệu hàn, bộ phận kết nối

Lắp vào bộ phận kết nối
Giắc cắm
nhựa

Nhuộm

Khí thải hàn

(casing)

CTNH: nước nhuộm
Vật liệu hàn, cầu
chì, terminal, lõi
Ferit, hộp cơng tắc

Hàn

Phun silicon

Hơi silicon

Khí thải hàn

Kiểm tra trên cơng đoạn


Tấm gỗ
bakelite

Cắt

Silicon

Bán sản phẩm lỗi thải bỏ

Lắp ráp

Kiểm tra thông mạch

Tem nhãn, thùng carton

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi thải bỏ

Đóng gói, xuất hàng

CTR: vỏ bao bì thải

Sơ đồ 1.1: Quy trình sản xuất của cơ sở (kèm theo dòng thải)

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

7



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Thuyết minh quy trình:
Nguyên vật liệu đầu vào là dây điện, Terminal, lõi Ferit, cầu chì, hộp cơng tắc,
bộ phận kết nối (giắc cắm nhựa, ổ cắm nhựa….), ống nhựa, băng dính, dây buộc và
các nguyên vật liệu khác.
Kiểm tra (IQC loading): Các nguyên vật liệu nhập về được kiểm tra sơ bộ
bằng mắt thường về kích thước, màu sắc, độ dài…. trước khi đưa vào sản xuất. Do
nguyên liệu được nhập từ các các nhà cung ứng có uy tín nên tỷ lệ ngun liệu lỗi
gần như khơng có.
Cắt dây, bóc vỏ: Dây điện sẽ được đưa vào máy cắt dây, bóc vỏ tự động. Dây
điện được cắt thành các đoạn có kích thước bằng nhau, sau đó tách vỏ 2 đầu, để lộ
phần ruột kim loại ra ngồi. Cơng đoạn này phát sinh CTR là các đầu nhựa của dây
điện đã bóc, phần nhựa này được thu gom tại khay chứa của máy. Dây sau khi cắt,
bóc vỏ sẽ được kiểm tra ngoại quan về độ dài dây, độ dài lõi đảm bảo yêu cầu sẽ
được chuyển sang công đoạn dập đầu cốt.
Dập đầu cốt: Sau khi dây điện được cắt và bóc vỏ sẽ được chuyển qua cơng
đoạn dập đầu cốt. Công đoạn này sử dụng máy dập đầu cốt và sử dụng đầu kẹp
Terminal để kẹp đầu dây điện.
Nhuộm: theo yêu cầu của khách hàng, một số ít giắc cắm sẽ được nhuộm màu
trước khi đưa vào dây chuyền lắp vào bộ phận kết nối (casing). Theo đó màu nhuộm
sẽ được pha với nước theo tỷ lệ thích hợp. Ở cơng đoạn này có thực hiện gia nhiệt ở
nhiệt độ 100oC để làm bám màu lên giắc cắm. Cơ sở sử dụng thuốc nhuộm ECO
được cung ứng từ Nhật Bản, thuốc nhuộm này đã được Hiệp hội quốc tế về nghiên
cứu và thử nghiệm trong lĩnh vực dệt may và da thuộc sinh thái cấp chứng nhận về
độ an tồn cho con người và mơi trường.
Lắp vào bộ phận kết nối (casing): Để kết nối dây điện với thiết bị khác cần sử
dụng bộ phận kết nối như: ổ cắm, chốt giắc cắm, … Để gắn dây điện với bộ phận
kết nối, tùy vào yêu cầu của khách hàng, nhà máy sử dụng một trong các công nghệ

hàn kể trên để gắn đầu dây với bộ phận kết nối.
Bán sản phẩm sau đó được đưa sang bộ phận kiểm tra trên công đoạn để kiểm
tra về chất lượng trước khi đưa sang công đoạn lắp ráp. Một số con hàng trước khi
kiểm tra trên công đoạn sẽ được tiến hành hàn hoặc phun silicon tùy theo nhu cầu
của khách hàng.
Hàn: Ở công đoạn này, công nhân thực hiện thao tác hàn nối các terminal, cầu
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

chì, lõi Ferit, … vào một hoặc 2 đầu của dây điện đã được căt, bóc vỏ. Tùy theo yêu
cầu của khách hàng mà bán sản phẩm sẽ được sử dụng công nghệ hàn khác nhau.
Nhà máy sử dụng 3 công nghệ hàn là: Hàn nhúng, hàn điểm và hàn plasma.
+ Hàn nhúng: Ngun vật liệu hàn là các dây thiếc khơng chì, được gia nhiệt
làm nóng chảy (nhiệt độ khoảng 400oC), cơng đoạn này có sử dụng chất trợ hàn
Flux làm cho mối hàn được bền và đẹp hơn.
+ Hàn điểm: Vật liệu hàn được gia nhiệt nóng chảy ở 280oC – 300oC và gắn
trực tiếp lên vị trí cần hàn (khơng sử dụng chất trợ hàn).
+ Hàn plasma: Không sử dụng vật liệu hàn, bán sản phẩm sẽ được gia nhiệt
với dịng điện 30A, thời gian 255ms làm nóng chảy tại điểm cần hàn và tự kết dính
với nhau, khơng sử dụng hóa chất cho cơng đoạn này.
Phun silicon: Một số ít con hàng sẽ được yêu cầu phun silicon, mục đích của
việc phun silicon chỉ để làm bóng các con hàng, tạo được độ thẩm mỹ cho sản
phẩm. Công đoạn này làm phát sinh hơi silicon ra môi trường.
Kiểm tra trên công đoạn: Đây là bước kiểm tra về chất lượng của bán sản
phẩm trước khi đưa sang công đoạn lắp ráp.

CNC/Chế tạo Jig bảng: Đây là một công đoạn phụ trợ của quy trình sản xuất.
Các tấm gỗ bakelite được đưa vào công đoạn CNC để cắt tạo thành các bảng thao
tác, đồ gá,… phục vụ cho quá trình lắp ráp sản phẩm.
Lắp ráp: Công đoạn này sẽ tiến hành lắp ráp tất cả các bộ phận lại với nhau để
tạo thành sản phẩm hồn chỉnh. Sau đó, tùy theo yêu cầu của khách hàng, nhà máy
sẽ sử dụng ống nhựa và hồ, băng dính, hay dây thít để bó các dây vào với nhau để
trở thành 1 sản phẩm hồn chỉnh. Cơng đoạn này phát sinh chất thải rắn là các lõi
băng dính, dây thít thừa, ống nhựa thừa…
Kiểm tra thơng mạch: Các sản phẩm sau đó được đưa sang bộ phận kiểm tra
thông mạch để kiểm tra về độ dẫn điện của sản phẩm. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ
được đưa sang kiểm tra về ngoại quan, độ dài, cân nặng…trước khi đóng gói, xuất
hàng. Các sản phẩm lỗi ở mỗi bước kiểm tra, tùy vào tính chất nguy hại để thu gom
xử lý theo quy định.
Đóng gói, xuất hàng: Đối với các sản phẩm hồn chỉnh sẽ được xếp vào thùng
carton và dán nhãn mác sản phẩm. Sau đó đưa vào kho thành phẩm chờ xuất hàng.
Nhãn mác sản phẩm được nhập từ nhà cung ứng trong nước.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

Kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào và kiểm tra trên công đoạn

Nguyên vật liệu đƣợc xuất từ kho tới các dây chuyền SX


Máy cắt dây, bóc vỏ, dập đầu cốt tự động

Bán thành phẩm sau cắt dây, bóc
vỏ, dập đầu cốt

Công đoạn lắp vào bộ phận kết nối (casing)
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

Công đoạn hàn
10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Công đoạn lắp ráp

Công đoạn kiểm tra thông mạch

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là các loại dây điện và sản phẩm phụ kèm theo với quy
mô giai đoạn hoạt động ổn định (đạt 100% công suất thiết kế) là 100.000.000 sản
phẩm/năm, tương đương với 3.000 tấn/năm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nƣớc của cơ sở
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở
Các loại nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất phục vụ cho hoạt động sản xuất của
cơ sở bao gồm:
Bảng 1.3: Danh mục nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở
TT

I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Khối lƣợng
Nguyên/nhiên vật
Đơn vị
liệu, hóa chất
Hiện tại
GĐ ổn định
Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất
Dây điện
kg/năm 3.900.000
5.200.000
Ổ cắm nhựa
kg/năm
300

400
Lõi Ferrite core
kg/năm
25,5
34
Dây buộc
kg/năm
720
960
Hộp công tắc điện
kg/năm
450
600
Chốt giắc cắm
kg/năm
225
300
nhựa
Giắc cắm nhựa
kg/năm
318
424
Cầu chì
kg/năm
300
400
Hồ
kg/năm
37,5
50

Vịng đệm cao su
kg/năm
600
800
Nhãn dán UL
kg/năm
30
40
Bóng đèn
kg/năm
75
100
Vỏ bọc của đầu
kg/năm
150
200
kẹp dây điện
Băng dính
kg/năm
37.476
49.968
Terminal
kg/năm
1.500
2.000

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

Ghi chú
Nguồn gốc: Việt Nam

Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Nhật Bản
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Nhật Bản
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Nhật Bản
11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”
Khối lƣợng
Hiện tại
GĐ ổn định
300
400
75
100
300
400
1620
2.160


16
17
18
19

Nguyên/nhiên vật
liệu, hóa chất
Ống nhựa
Dây buộc bằng sắt
Bọt biển
Tấm gỗ bakelite

kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm

20

Thiếc hàn

kg/năm

900

1200

21


Flux (Chất trợ hàn
cho hàn nhúng)

kg/năm

60

80

22

Silicon

kg/năm

90

120

23

Dung dịch nhuộm
giắc cắm

kg/năm

1,3

1,8


V

Nguyên, nhiên liệu phụ trợ khác

24

Dầu mỡ bôi trơn

kg/năm

54

72

25
27

Mực in
Clo dạng viên

kg/năm
kg/năm

18
9,6

24
9,6

28


Methanol

kg/năm

3,294

3,294

29

Vật liệu lọc

kg/năm

567

567

TT

Đơn vị

Ghi chú
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Việt Nam
Nguồn gốc: Đài Loan
- Nguồn gốc: Việt Nam
- Thành phần chính: Sn

(96,5%), Ag (3%), Cu
(0,5%)
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Thành phần chính:
isopropyl alcohol (89%),
nước (10%), adipic acid
(0,7%), hydrazine mono
hydromide (0,3%)
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Thành phần chính:
polydimethylsiloxan
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Thành phần chính:
(Na2Cr2O7.2H2O),
benzyl alcohol
Bơi trơn máy móc, thiết
bị
Dùng cho văn phịng
- Nguồn gốc: Việt Nam
- Cấp cho HTXL nước
thải sinh hoạt công suất
70m3/ngày đêm
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Cấp cho HTXL khí thải
- Thành phần chính: sợi
polypropylen, than hoạt
tính

1.4.2. Nguồn cung cấp điện
- Nguồn cấp điện: được đấu nối từ đường điện thuộc hệ thống cấp điện của

KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn
- Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở:
Nhu cầu sử dụng điện hiện tại của cơ sở trung bình khoảng 52.150 kwh/tháng.
Giai đoạn hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng điện của cơ sở dự báo là 70.000
kWh/tháng.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

1.4.3. Nguồn cung cấp nước
* Nguồn cấp nước: được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Đại Đồng Hoàn Sơn
* Nhu cầu sử dụng nước:
- Hiện tại:
Căn cứ vào hóa đơn sử dụng nước sạch trong 3 tháng gần đây nhất của cơ sở,
tổng nhu cầu sử dụng nước của cơ sở hiện tại trung bình là 51,4 m3/ngày, trong đó:
+ Nước cấp cho sinh hoạt: là nước phục vụ cho vệ sinh cá nhân, rửa chân tay
của công nhân viên lao động và cấp cho nhà ăn với lượng sử dụng: 41,5 m3/ngày.
+ Nước cấp cho sản xuất: là nước để pha dung dịch nhuộm giắc cắm với lượng
sử dụng hiện tại khoảng 0,0336 m3/tháng, tương đương với 0,0013 m3/ngày
+ Nước cấp cho mục đích khác (rửa đường, tưới cây, dự phòng, rò rỉ): 9,89
3

m /ngày.
- Giai đoạn hoạt động ổn định (nhà máy SX đạt 100% công suất thiết kế):
Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy giai đoạn hoạt động ổn định được dự báo

trên cơ sở căn cứ vào nhu cầu sử dụng nước thực tế hiện tại của cơ sở, theo đó dự
báo như sau:
+ Nước cấp cho sinh hoạt:
Căn cứ vào nhu cầu sử dụng hiện tại là 41,5 m3/ngày, với tổng số công nhân
viên của nhà máy hiện tại là 750 người thì định mức sử dụng nước tại nhà máy là 55
lít/người/ngày → Khi cơ sở SX đạt công suất tối đa tổng số công nhân viên của cơ
sở đạt khoảng 1000 người thì lượng nước cấp cho sinh hoạt dự báo là: 55
lít/người/ngày x 1000 người/1000 = 55m3/ngày
+ Nước cấp cho sản xuất: là nước cấp để pha dung dịch nhuộm giắc cắm với
lượng sử dụng dự báo khoảng 0,0448 m3/tháng tương đương với 0,0017 m3/ngày
+ Nước cấp cho hoạt động khác (rửa đường, tưới cây, dự phòng, rò rỉ): 9,89
m3/ngày.
Nhƣ vậy tổng nhu cầu sử dụng nƣớc của cơ sở giai đoạn ổn định dự báo là
khoảng 64,892 m3/ngày.
Ngồi ra cịn có nước dự trữ cho phịng cháy chữa cháy (PCCC) khoảng
162m3.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở
Trên tổng diện tích đất 15.000m2 cơ sở đã hồn thiện và đưa vào sử dụng tất
cả các hạng mục cơng trình, cụ thể như sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Bảng 1.4: Các hạng mục cơng trình của cơ sở


A

Số
lƣợng
Hạng mục cơng trình chính

1

Khu văn phịng

01

675

2

Nhà xưởng sản xuất

01

3.501

TT

Cơng trình

Diện tích
(m2)

Ghi chú

- Chiều cao 3,1m tính từ sàn đến trần
thạch cao
- Đặt tại tầng 1
- 01 tầng, chiều cao cơng trình 3,2m
- Các khu vực SX chính gồm: KV cắt
dây, bóc vỏ, dập đầu cốt 365m2, KV hàn
36m2, KV phun silicon 25m2, KV
nhuộm 6,5m2

7
8
B

Nhà kho (chứa
nguyên vật liệu và
01
thành phẩm)
Khu nhà ăn
01
Khu thay đồ
01
Phịng chức năng (y
tế, phịng nghỉ,
01
phịng bảo trì)
Nhà bảo vệ
02
Nhà để xe
01
Hạng mục cơng trình phụ trợ


9

Nhà bơm

02

63

10

Bể nước sạch

02

-

11
12
13
C

Phịng điện
01
112,5
Sân đường nội bộ
2.250
Cây xanh
4.702,9
Hạng mục cơng trình xử lý và bảo vệ mơi trƣờng

Hệ thống thốt
Gồm 01 hệ thống thoát nước mưa và 01
nước mưa, hệ thống
02
hệ thống thoát nước thải được thiết kế
nước thải
riêng biệt, độc lập với nhau
- Công suất xử lý: 70 m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý
- Cơng trình đặt ngầm tại vị trí gần
01
62,25
nước thải sinh hoạt
phịng bơm, cạnh tường rào nhìn ra
đường nội bộ KCN
Gồm 01 HT xử lý bụi, khí thải phát sinh
Hệ thống xử lý bụi,
02
từ công đoạn hàn, 01 HT xử lý bụi, khí
khí thải
thải phát sinh từ cơng đoạn phun silicon
Gồm: kho lưu giữ CTR sinh hoạt 10m2,
Kho lưu giữ CTR,
01
90
kho CTR công nghiệp thông thường
CTNH
70m2, kho lưu giữ CTNH 10m2

3

4
5
6

14

15

16

11

1.902

- 01 tầng, chiều cao cơng trình 5,9m
- Đặt tại tầng 1

731
281

Đặt tại tầng 2
Đặt tại tầng 1

48

Đặt tại tầng 1

31,6
702


- Đặt tại khu vực gần cổng nhà máy
- Đặt tại khu vực gần nhà bảo vệ
Gồm 01 nhà bơm 35m2, 01 nhà bơm
28m2
Gồm 01 bể có dung tích 90m3 phục vụ
mục đích sinh hoạt, 01 bể có dung tích
400m3 dự trữ cho PCCC
Kết cấu: tường gạch, trần BTCT

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở như sau:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở
TT

Tên thiết bị

Đơn
vị

Số
lƣợng


Năm sản
xuất

Xuất xứ

Tình
trạng
mới

1

Máy dập cốt bán tự động

cái

29

2008

Nhật Bản

75%

2

Máy vừa tuốt vừa dập cốt bán
tự động

cái


16

2016

Nhật Bản

90%

3

Máy dập cốt 2 đầu tự động

cái

21

2008

Nhật Bản

75%

4

Máy dập cốt 1 đầu và 1 đầu
nhúng thiếc tự động.

cái

4


2008

Nhật Bản

75%

5

Máy dập cốt bằng khí

cái

13

2013

Nhật Bản

85%

6

Máy tuốt vỏ tự động

cái

9

2015


Nhật Bản

90%

7

Máy tuốt vỏ bán tự động

cái

15

2015

Nhật Bản

90%

8

Máy xoắn dây

cái

51

2014

Nhật Bản


85%

9

Máy cắt vấu binder

cái

11

2020

Trung Quốc

100%

10

Máy tách dây

cái

1

2020

Trung Quốc

100%


11

Máy bắn keo

cái

4

2014

Nhật Bản

85%

12

Máy khò

cái

33

2014

Nhật Bản

85%

13


Máy sập lẫy Housing

cái

5

2021

Trung Quốc

100%

14

Máy Sleeve

cái

5

2020

Trung Quốc

100%

15

Máy hút mùi


cái

52

2016

Nhật Bản

90%

16

Máy nhúng hàn

cái

13

2014

Nhật Bản

85%

17

Máy hàn

cái


27

2014

Nhật Bản

85%

18

Máy cắt Tape

52

2019,
2020

Trung Quốc

98-100%

19

Máy cắt Tube

cái

9


2019

Trung Quốc

98%

20

Máy hàn tự động

cái

8

2016

Nhật Bản

90%

21

Máy cắt cáp

cái

19

2018


Trung Quốc

95%

22

Máy CNC

cái

01

2014

Nhật Bản

85%

23

Máy đo quang phổ
(X – ray)

cái

01

2008

Nhật Bản


75%

24

Máy phun silicon

cái

01

2016

Nhật Bản

90%

cái

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Ngoài ra, để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phịng cơ sở cịn có các
máy móc thiết bị văn phịng như máy tính, máy in, máy photocopy…
1.6. Tiến độ, vốn đầu tƣ, nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở

1.6.1. Tiến độ thực hiện
Cơ sở đã đi vào hoạt động
1.6.2. Tổng vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 4.730.364 USD (tương đương với
108.793.372.000 VNĐ).
Trong đó vốn góp để thực hiện dự án là: 3.860.365 USD, bao gồm:
- Công ty Cổ phần điện tử Hayakawa góp 29.000USD tương đương với 0,75%
vốn góp
- Cơng ty TNHH Hayakawa Electronics (Phil) góp 3.831.364 USD tương
đương với 99,25% vốn góp.
1.6.3. Nhu cầu sử dụng lao động của cơ sở
- Tổng số công nhân viên, lao động của cơ sở giai đoạn hiện tại (SX đạt 75%
công suất thiết kế) là 750 người.
- Tổng số công nhân viên, lao động của cơ sở khi SX đạt 100% công suất thiết
kế (GĐ hoạt động ổn định) dự kiến là 1.000 người.
- Chế độ lao động của cơ sở:
+ Chế độ lao động làm theo ca 8 giờ/ca, 3 ca/ngày, 26 ngày/tháng, người lao
động được ký hợp đồng lao động theo quy định của Luật lao động, những ngày nghỉ
theo quy định của Nhà nước và của nhà máy.
+ Người lao động tại nhà máy được hưởng các chế độ theo Luật lao động và
theo quy định của nhà nước: được đóng BHXH, BHYT, cơng đồn và tham gia các
tổ chức xã hội khác.
+ Nhân viên được trang bị đầy đủ các thiết bị phòng hộ lao động cần thiết khi
làm việc, chủ cơ sở tạo điều kiện và môi trường làm việc tốt nhất cho nhân viên.
Đồng thời đảm bảo các quyền lợi chính đáng cho người lao động. Ngoài ra, lao
động tại cơ sở cịn được đóng bảo hiểm y tế và tham gia các tổ chức xã hội khác.
+ Chủ cơ sở luôn đảm bảo đời sống vật chất tinh thần cho nhân viên để tạo sự
gắn bó phục vụ cơng ty lâu dài.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam


16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
* Sự phù hợp của cơ sở với các quy định của pháp luật và các quy hoạch
phát triển có liên quan:
“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2” được thực hiện tại
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. Tỉnh Bắc
Ninh ln chủ trương và khuyến khích các doanh nghiệp thực hiện đầu tư sản xuất,
kinh doanh vào các KCN tập trung. Do vậy việc đặt cơ sở tại KCN là phù hợp với
chủ trương, quy hoạch phát triển của tỉnh.
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn đã được đầu tư về cơ sở hạ tầng (giao thông, trạm
điện, hệ thống cấp nước, thoát nước, HTXL nước thải tập trung) do vậy đặt cơ sở
sản xuất tại khu vực đã được đầu tư hoàn thiện về cơ sở hạ tầng là rất thuận lợi cho
hoạt động sản xuất, kinh doanh của cơ sở.
Cơ sở phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc
Ninh một số văn bản thể hiện sự phù hợp cụ thể:
- Quyết định số 1831/QĐ-Ttg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng chính phủ về
việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 về phát triển công nghiệp

hỗ trợ.
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh
Bắc Ninh Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định 1224/QĐ/TTg ngày 19/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;
- Quyết định số 1706/QĐ-BTNMT ngày 17/9/2010 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn” tại huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
* Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng:
Cơ sở nằm trong KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn. KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn đã
được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số 1706/QĐ-BTNMT ngày 17/9/2010. Theo đó, các ngành
nghề được thu hút đầu tư vào KCN rất đa dạng bao gồm: công nghiệp điện, điện tử,
cơ khí, nhựa, bao bì …. Do vậy việc đầu tư “Nhà máy Hayakawa Electronics Việt
Nam - Giai đoạn 2” tại KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn là hoàn toàn phù hợp với quy
hoạch ngành nghề của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
* Đối với mơi trường nước:
Tồn bộ nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở không thải trực tiếp ra

nguồn nước mặt mà được được đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của KCN Đại Đồng - Hồn Sơn. Theo đó nước thải của cơ sở sau khi xử lý
đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn sẽ được dẫn về HTXL
nước thải tập trung của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn để xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT cột A.
Theo dữ liệu do Ban quản lý KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn cung cấp HTXL
nước thải tập trung của KCN có công suất thiết kế là 3.000 m3/ngày đêm, hiện trạng
hệ thống đang tiếp nhận xử lý khoảng 2.500m3/ngày đêm nước thải. Do vậy với lưu
lượng xả thải tối đa của cơ sở là 70m3/ngày đêm đảm bảo nằm trong khả năng tiếp
nhận của HTXL nước thải tập trung của KCN Đại Đồng - Hồn Sơn.
* Đối với mơi trường khơng khí:
Dự án nằm trong KCN Đại Đồng - Hồn Sơn đã có các thủ tục về mơi trường.
Theo Ban quản lý KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn trong thời gian qua chất lượng mơi
trường khơng khí KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn được đánh giá là tương đối tốt, nồng
độ các thơng số ơ nhiễm trong mơi trường khơng khí qua các đợt quan trắc định kỳ
luôn nằm trong QCCP.
Hoạt động sản xuất của cơ sở sẽ làm phát sinh khí thải ra mơi trường khơng
khí khu vực tiếp nhận - KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn. Trong thời gian hoạt động sản
xuất, cơ sở đã thực hiện quan trắc định kỳ mơi trường khơng khí sản xuất của cơ sở,
theo đó nồng độ các thơng số ơ nhiễm nằm trong QCCP ở tất cả các đợt quan trắc
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

(kết quả quan trắc đính kèm phần Phụ lục). Do vậy khí thải phát sinh từ hoạt động
sản xuất của cơ sở không làm suy giảm khả năng chịu tải của môi trường khơng khí

Kết luận: Như vậy các nguồn thải (khí thải, nước thải) phát sinh từ hoạt động
của cơ sở nằm là phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường khu vực.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hiện tại cơ sở đã xây dựng hoàn thiện hệ thống thu gom, thoát nước mưa tách
biệt với hệ thống thu gom, thoát nước thải. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa
hiện trạng của cơ sở như sau:
Nước mưa chảy tràn trên bề
mặt

Nước mưa trên mái

Hệ thống ống dẫn

Song chắn rác

Hố ga lắng cặn


Hệ thống thu nước mưa

Đấu nối với hệ thống thu
gom và thoát nước mưa của
KCN

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa hiện có của cơ sở
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa trên mái của cơ sở: được thu gom bằng
các đường ống đứng PVC D110mm và chảy xuống hệ thống cống thu gom nước
mưa chảy tràn trên bề mặt của cơ sở rồi thoát vào hệ thống thu gom và thoát nước
mưa của KCN tại 02 điểm đấu nối.
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa từ đường nội bộ: nước mưa chảy tràn
trên bề mặt chảy trực tiếp vào hệ thống cống trịn bê tơng đúc sẵn có đường kính
D300mm, D400mm và D600mm, phía trên có đậy tấm đan. Nước chảy trong cống
theo nguyên tắc tự chảy, độ dốc i = 0,25% - 0,27%, chảy vào hệ thống thu gom và
thoát nước mưa của KCN tại 02 điểm đấu nối (G12 và G14) nằm trên đường D5 của
KCN.
Trên chiều dài và những chỗ ngoặt của hệ thống thu dẫn nước mưa có lắp đặt
nắp đan, xây khoảng 39 hố ga để thu cặn trước khi thải ra hệ thống thu gom và thoát
nước mưa của KCN. Các chất cặn lắng này được cơ sở thường xuyên nạo vét đảm
bảo cho hệ thống thốt nước mưa hoạt động tốt.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

3.1.2. Thu gom, thốt nước thải

- Cơng trình thu gom nước thải
Hiện tại cơ sở đã hoàn thiện xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước thải phát
sinh từ hoạt động của cơ sở . Cụ thể như sau:
- Đối với nước thải phát sinh từ khu vực nhà vệ sinh: Đường ống thu gom
nước thải từ các nhà vệ sinh đến các bể tự hoại là các ống nhựa PVC có đường kính
90mm, 110mm, 48mm, góc dốc = 7-8o. Đường ống thu gom thoát nước thải từ các
bể tự hoại về bể tiếp nhận là ống nhựa có kích thước φ140mm, góc dốc = 10o.
- Đối với nước thải nhà ăn: Đường ống thu gom nước thải nhà ăn là ống nhựa
PVC, góc dốc 8o dẫn về bể tách mỡ có dung tích 7m3 sau đó bơm về về bể tiếp nhận
có kích thước (3,1x2,1x3,55)m.
Nước thải từ bể tiếp nhận được bơm về HTXL nước thải tập trung công suất
70m3/ngày đêm để xử lý đạt tiêu chuẩn của KCN Đại Đồng - Hồn Sơn sau đó thốt
vào hệ thống thốt nước thải chung của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn tại 01 điểm đấu
nối.
- Cơng trình thốt nước thải:
Nước thải sau khi xử lý tại HTXL nước thải tập trung công suất 70m3/ngày
đêm của cơ sở đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn theo đường
ống HDPE đường kính 90mm, góc dốc 10o, chiều dài khoảng 8m thải vào 01 hố ga
có kích thước (0,8x0,8x1,1)m, kích thước từ đáy cống đến đáy hố ga ≥300mm và có
lưới chắn rác. Nước thải sau đó thải vào hệ thống thốt nước thải của KCN Đại
Đồng - Hoàn Sơn.
- Điểm xả nước thải sau xử lý:
Hiện trạng nước thải của cơ sở được xả thải tại 01 điểm đấu nối với hệ thống
thu gom, thoát nước thải của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn đấu trên đường N5 của
KCN. Tọa độ: X = 2334678.73, Y = 550444.35.
Đánh giá sự đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định đối với điểm xả nước
thải/điểm đấu nối nước thải:
Hiện trạng điểm xả nước thải/đấu nối nước thải của cơ sở đã đáp ứng đúng
yêu cầu kỹ thuật theo quy định của KCN Đại Đồng - Hồn sơn. Cụ thể là cống thốt
nước thải của cơ sở trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung của KCN Đại Đồng

- Hoàn Sơn đã bố trí hố ga sát hàng rào và nằm trong đất của nhà máy, kích thước
từ đáy cống đến đáy hố ga ≥300mm và có lưới chắn rác. Độ sâu đấu nối tới hệ
thống thốt nước thải chung KCN khơng q 1000mm so với mặt hố ga.
Hệ thống thu gom nước thải của KCN Đại Đồng - Hoàn sơn được xây dựng
đồng bộ với hạ tầng khu vực và đã, đang tiếp nhận nước thải của cơ sở và của toàn
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

bộ các cơ sở sản xuất khác trong KCN. Hiện tại ở khu vực chưa có ghi nhận về việc
ngập úng do việc thoát nước thải bị quá tải.
- Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải hiện có của cơ sở:
Nước thải của cơ sở

Nước thải sinh hoạt từ khu
nhà vệ sinh

Nước thải sinh hoạt từ
nhà ăn

Bể tự hoại

Bể tách mỡ

Hệ thống xử lý nước thải tập trung
công suất 70m3/ngày đêm


Nước thải sản xuất

Thùng chứa chuyên biệt

Lưu giữ, xử lý theo chất
thải nguy hại

Hệ thống thu gom, thốt nước thải
của KCN Đại Đồng - Hồn Sơn

Sơ đồ 3.2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải của cơ sở
3.1.3. Xử lý nước thải
a. Đối với nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt của cơ sở bao gồm nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu
nhà vệ sinh và nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà ăn với lượng thải giai đoạn hiện
tại là khoảng 41,5 m3/ngày đêm, giai đoạn hoạt động ổn định dự báo là khoảng
55m3/ngày đêm (tính bằng 100% lượng nước cấp dự báo ở chương 1).
Toàn bộ nước thải sinh hoạt của cơ sở sau khi xử lý sơ bộ sẽ được bơm về xử
lý tại HTXL nước thải tập trung công suất 70m3/ngày đêm đảm bảo đạt tiêu chuẩn
thải của KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn trước khi thải vào hệ thống thu gom, thoát
nước thải của KCN Đại Đồng - Hồn Sơn.
Chi tiết các cơng trình xử lý nước thải của cơ sở như sau:
 Cơng trình xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt từ khu nhà vệ sinh
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu nhà vệ sinh của cơ sở được xử lý sơ bộ
bằng bể tự hoại 3 ngăn sau đó được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải công suất 70
m3/ngày đêm của cơ sở. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn được trình bày như sau:

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam


22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”
Nước thải từ
khu nhà vệ sinh

NGĂN 1
- Điều hoà
- Lắng
- Phân huỷ
sinh học

NGĂN 2
- Lắng,
phân huỷ
sinh học

NGĂN 3
- Lắng
- Chảy tràn

Nước thải
vào hệ thống
XLNT của cơ
sở

Sơ đồ 3.3: Công nghệ xử lý sơ bộ nƣớc thải sinh hoạt bằng bể tự hoại
Bể tự hoại 3 ngăn là cơng trình đồng thời hai chức năng: Lắng và phân huỷ

cặn lắng. Cặn lắng ở bể dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ
phân huỷ, một phần tạo ra các chất khí và một phần tạo thành các chất vơ cơ hoà
tan. Nước thải sau khi qua bể lắng 1 sẽ tiếp tục qua bể xử lý sinh học 2 rồi qua bể
lắng 3 sau đó nước thải này sẽ được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của
cơ sở. Phần cặn được lưu lại phân huỷ kỵ khí trong bể, phần nước được thốt vào hệ
thống thốt nước thải chung của cơ sở. Ngồi ra, một số biện pháp sau đây được
thực hiện:
- Định kỳ (6 tháng/lần) bổ sung chế phẩm vi sinh vào bể tự hoại để nâng cao
hiệu quả làm sạch của cơng trình.
- Tránh không để rơi vãi dung môi hữu cơ, xăng dầu, xà phòng ... xuống bể tự
hoại. Các chất này làm thay đổi môi trường sống của các vi sinh vật, do đó giảm
hiệu quả xử lý của bể tự hoại.
Cơ sở đã xây dựng 04 bể tự hoại 3 ngăn có tổng dung tích 29,7 m3 để xử lý sơ
bộ nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu nhà vệ sinh, thông số kỹ thuật như sau:
Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn của cơ sở
Vị trí đặt bể

TT
1
2
3
4

Khu vực văn phịng
Nhà xe
Phịng tổng giám đốc
Phịng lái xe + phịng bảo vệ

Dung tích (m3)
22,6

5,1
1,0
1,0

Kích thƣớc
(dài x rộng x sâu)m
2,4 x 4,4 x 2,14
2,4 x 1,04 x 2,04
1,0 x 1,0 x 1,0
1,0 x 1,0 x 1,0

 Cơng trình xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt từ nhà ăn
Hiện tại cơ sở đã lắp đặt 01 bể tách mỡ để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt phát
sinh từ khu nhà ăn. Nước thải sau khi được xử lý sơ bộ sẽ dẫn về hệ thống xử lý
nước thải tập trung của cơ sở trước khi thải ra hệ thống thu gom, thoát nước thải của
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn. Nguyên lý hoạt động của bể tách mỡ như sau:
Nước thải

Hố thu
gom

Song chắn
rác

Bể tách
dầu mỡ

Thải vào hệ thống
XLNT chung của
cơ sở


Sơ đồ 3.4: Nguyên lý xử lý của bể tách mỡ

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

Thuyết minh nguyên lý: Nước thải từ khu vực nhà ăn được đưa qua một song
chắn rác để giữ lại những chất thải rắn có kích thước lớn, sau đó được chảy qua bể
tách dầu mỡ bằng cát. Bể tách dầu mỡ có thể tích 7m3 với hiệu quả xử lý đạt 95 98%. Nước thải sau đó được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở để
xử lý tiếp.
Bể tách mỡ của cơ sở có dung tích 7m3, kích thước (dài x rộng x sâu) = (1,6 x
2,7 x 1,6)m được đặt ngầm tại vị trí gần trạm biến áp của cơ sở.
 Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 70m3/ngày đêm
Hiện tại cơ sở đã lắp đặt và đưa vào sử dụng hệ thống xử lý nước thải tập
trung công suất 70m3/ngày đêm để xử lý toàn bộ nước thải sinh hoạt của cơ sở, xử
lý bằng cơng nghệ sinh học. Quy trình xử lý như sau:
Nước thải sinh hoạt
(sau khi xử lý sơ bộ)

Bể tiếp nhận

Bể điều hịa

Máy
thổi khí


Methanol
l

Bể thiếu khí (Anoxic)
Tuần
hồn
bùn

Bể hiếu khí 1
(Oxic MBBR 1)

Hồi
lưu
nước
thải

Bể hiếu khí 2
(Oxic MBBR 2)
Bùn

Bể lắng

Clo dạng viên

Bể khử trùng và xả thải

Nước thải đạt tiêu chuẩn
thải của KCN Đại Đồng Hoàn Sơn


Bể chứa bùn
Thuê đơn vị
chức năng hút
bùn, vận chuyển,
xử lý

Sơ đồ 3.5: Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất 70m3/ngày đêm của cơ sở

Chủ cơ sở: Công ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

24


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của“Nhà máy Hayakawa Electronics Việt Nam - Giai đoạn 2”

* Thuyết minh quy trình xử lý:
Nước thải sinh hoạt của cơ sở sau khi xử lý sơ bộ tại bể tự hoại và bể tách mỡ
được thu gom về bể tiếp nhận. Từ đây nước thải được bơm sang bể điều hòa.
- Bể điều hòa (Equalization tank): Tại bể điều hòa nước thải được điều hòa và
ổn định cả về lưu lượng và chất lượng đồng thời làm giảm mùi của nước thải cho
các bể xử lý phía sau. Nước sau bể điều hịa được đưa tới bể thiếu khí.
- Bể thiếu khí (Anoxic tank): Tại đây trong điều kiện thiếu khí hệ vi sinh vật
thiếu khí phát triển sẽ xử lý các hợp chất N và P thơng qua q trình nitrat hóa và
phophoril hóa. Methanol được bơm định lượng vào bể thiếu khí để vi sinh vật khử
nitrat dễ hấp thu.
Q trình nitrat hóa: Hai loại vi khuẩn chính tham gia vào q trình này là
Nitrosomonas và Nitrobacter. Khi mơi trường thiếu ôxy, các loại vi khuẩn khử nitrat
sẽ tách ôxy của nitrat (NO3-) và nitrit (NO2-) để ôxy hóa chất hữu cơ. Nitơ phân tử
N2 tạo thành trong quá trình này sẽ thốt khỏi nước.

Q trình chuyển hóa NO3-→ NO2-→ NO → N2O →N2 với việc sử dụng
dưỡng chất (như metanol) được thể hiện ở phương trình sau:
NO3- + CH3OH  CO2 + N2 + H2O + OHQuá trình photphoril hóa: Vi khuẩn tham gia vào q trình photphoril hóa là
Acinetobacter. Khả năng lấy photpho của vi khuẩn này sẽ tăng lên rất nhiều khi cho
nó luân chuyển các điều kiện hiếu khí và kỵ khí.
Sau đó, nước thải từ bể thiếu khí sẽ được đưa tới bể hiếu khí để tiếp tục q
trình xử lý.
- Bể hiếu khí 1, 2 (oxic MBBR 1, oxic MBBR2): Tại bể hiếu khí, oxy và vi sinh
vật sẽ được cung cấp để phân giải các chất hữu cơ làm giảm BOD và COD trong
nước thải. Theo đó oxy được cung cấp vào bể thơng qua bộ khuếch tán khí, hệ sinh
vật vật hiếu khí sẽ sử dụng oxy để phân hủy phần lớn các hợp chất hữu cơ có trong
nước thải. Cơ sở sử dụng bể hiếu khí dính bám MBBR tức là trong bể hiếu khí có
sử dụng các giá thể cho vi sinh dính bám để sinh trưởng và phát triển. Hệ vi sinh vật
hiếu khí dính bám trên giá thể tạo thành lớp đệm vi sinh chuyển động xáo trộn trong
nước thải làm tăng khả năng tiếp xúc giữa vi sinh vật với chất hữu cơ, do đó hiệu
quả xử lý của quá trình này cao gấp nhiều lần so với phương án sử dụng bùn hoạt
tính truyền thống. Nước thải sau q trình xử lý hiếu khí một phần được tuần hồn

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Hayakawa Electronics Việt Nam

25


×