Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 50 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 5
CHƯƠNG I .................................................................................................................... 6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:............................................................................................6
1.2. Tên dự án đầu tư: ..................................................................................................6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án ............................................7
1.3.1. Công suất của dự án:.......................................................................................7
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án: .......................................................................8
1.3.3. Sản phẩm của dự án: .....................................................................................13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cấp điện, nước của dự án:...........................................................................................13
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án:................................................13
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện ...................................................................................14
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước ..................................................................................14
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ..............................................................15
CHƯƠNG II ................................................................................................................. 19
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ................................... 19
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................ 19
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .............................................................................19
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường ..................19
CHƯƠNG III ............................................................................................................... 21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ........................... 21
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................................................................... 21
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................21
3.1.1. Thu gom và thoát nước mưa .........................................................................21
3.1.2. Thu gom và thoát nước thải ..........................................................................21
3.1.3. Xử lý nước thải .............................................................................................23
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................27
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................32


3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .....................................33
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...........................................35
3.5.1. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................................35
3.5.2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của dự án ...........35
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thủ
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ........................................................................36
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ....................................................................................39
CHƯƠNG IV ............................................................................................................... 41
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................. 41
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với nước thải ..................................41
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép mơi trường đối với khí thải .....................................41
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........................................42
CHƯƠNG V ................................................................................................................. 44
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ........................................ 44
CHƯƠNG VI ............................................................................................................... 45
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................... 45
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải .................................45
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .......................................................45
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý chất thải .............................................................................................45
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ..............................46

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ..............................................47
CHƯƠNG VII .............................................................................................................. 48
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ..................................................................... 48
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...................................................... 48
CHƯƠNG VIII ............................................................................................................ 49
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................. 49

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTNMT
BQL
BVMT
C
CBCNV
CCN
CTR
CO
CO2
CP
CTNH
D
ĐTM
K

KCN
N
NĐ - CP
NOx
P
PCCC
Q
QCVN

QH
S
SO2
STNMT
T
TT
TCVN
U
UBND

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ban quản lý
Bảo vệ môi trường
Cán bộ công nhân viên
Cụm cơng nghiệp
Chất thải rắn
Cacbon monoxyt
Cacbon dioxyt
Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Đánh giá tác động môi trường

Khu công nghiệp
Nghị định chính phủ
Nitơ oxit
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quốc hội
Lưu huỳnh đioxit
Sở Tài nguyên và Môi trường
Thông tư
Tiêu chuẩn Việt Nam
Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................16
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án........................................................13
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu của dự án ............................................14
Bảng 1. 4. Toạ độ các điểm giới hạn khu đất xây dựng dự án ......................................15
Bảng 3. 1. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải công suất 15m3/ngày đêm
.......................................................................................................................................27
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi phát sinh từ cơng đoạn đánh bóng
.......................................................................................................................................29
Bảng 3. 3. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi phát sinh từ công đoạn mài tay .30

Bảng 3. 4. Thành phần và khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh trong
quá trình vận hành của dự án .........................................................................................33
Bảng 3. 5. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ..............................34
Bảng 3. 6. Các sự cố thông thường và phương án giải quyết đối với HTXL nước thải
sinh hoạt .........................................................................................................................36
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ..................................42
Bảng 4. 2. Giá trị giới hạn tiếng ồn đề nghị cấp phép ...................................................42
Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn độ rung đề nghị cấp phép....................................................43
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .............................44
Bảng 6. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................45
Bảng 6. 2. Kế hoạch quan trắc, giám sát chất thải ........................................................45
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Quy trình sản xuất các dụng cụ khẩn cấp cho ơ tơ hoặc xe máy bao gồm:
Móc kéo, Tuốc nơ vít, Địn bẩy, Mỏ lết; Khn mẫu bằng kim loại ..............................9
Hình 1. 2. Quy trình thực hiện nhập khẩu, xuất khẩu các hàng hoá của dự án .............10
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất dụng cụ khẩn cấp cho ơ tơ .............................................11
Hình 1. 4. Quy trình gia cơng các sản phẩm .................................................................12
Hình 1. 5. Bản đồ vị trí lơ đất thực hiện dự án ..............................................................15
Hình 1. 6. Sơ đổ tổ chức quản lý và vận hành của dự án ..............................................17
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa ....................................................................21
Hình 3. 2. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn ......................................................................23
Hình 3. 3. Sơ đồ quy trình HTXL nước thải cơng suất 15 m3/ngày đêm .....................25
Hình 3. 4. Sơ đồ quy trình hệ thống xử lý bụi ...............................................................29

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH STM Vina hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH một thành viên do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp
với mã số doanh nghiệp 2301089830 đăng ký lần đầu ngày 07/05/2019, đăng ký thay
đổi lần thứ 4 ngày 13/01/2021.
Công ty đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án “Dự án Công ty STM Vina” với mã số dự án 9977257602 chứng nhận lần
đầu ngày 03/05/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 28/01/2021 với tổng diện
tích đất sử dụng là 5.012m2 (Th đất có cơ sở hạ tầng của Cơng ty TNHH Đầu tư
phát triển khu công nghiệp EIP).
Năm 2021, Công ty đã lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án
“Dự án Công ty STM Vina” và được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp Quyết định phê duyệt
số 321/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 với mục tiêu:
- Sản xuất các dụng cụ khẩn cấp cho ô tô hoặc xe máy bao gồm: Móc kéo, Tuốc
nơ vít, Địn bẩy, Mỏ lết.
- Gia công các sản phẩm từ inox (ống inox, thanh inox, thước inox, dây
inox,...); khuôn mẫu bằng kim loại.
- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhận khẩu (không bao gồm quyền phân
phối) các hàng hố có mã HS sau: 72.11; 72.18; 72.19; 72.20; 72.22; 72.28;
7221.00.00; 72.23; 73.04; 73.05; 73.06; 73.07; 73.14; 73.23; 73.24; 73.26; 76.15;
82.07; 84.80; 84.81.
- Cho thuê nhà xưởng.
Hiện tại, Công ty đã đi vào sản xuất theo công nghệ đã được phê duyệt trong
Báo cáo đánh giá tác động môi trường với công suất sản xuất là 20% so với công suất
đã đăng ký.
Trong thời gian tới, Cơng ty có kế hoạch bổ sung thêm 02 quy trình sản xuất
các sản phẩm đã đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Việc tăng dây
chuyền sản xuất địi hỏi Cơng ty phải mở rộng nhà xưởng. Do đó, Cơng ty đã lấy lại
nhà xưởng cho th để thực hiện sản xuất các sản phẩm của Nhà máy.

Vì vậy, để thực hiện đúng quy định tại Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ môi trường. Công ty TNHH STM Vina đã phối hợp với Công ty
cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh lập Báo cáo đề xuất cấp giấp phép môi trường cho
dự án “Dự án Công ty STM Vina” để trình UBND tỉnh Bắc Ninh thẩm định và phê
duyệt. Nội dung và trình tự các bước thực hiện báo cáo được tuân thủ theo đúng các
quy định của pháp luật về môi trường và hướng dẫn của Phụ lục XII, phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Cơng ty STM Vina”
CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
Cơng ty TNHH STM Vina
- Địa chỉ văn phịng: Lô CN1-5, KCN Quế Võ III, xã Việt Hùng, huyện Quế
Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: PARK SANG MOON
Chức danh: Giám đốc

Giới tính: Nam

Ngày sinh: 10/07/1955

Quốc tịch: Hàn Quốc


Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: M77085741
Ngày cấp: 14/03/2019
Nơi cấp: Bộ ngoại giao Hàn Quốc
Địa chỉ thường trú: 23-139 Ben gil Uichang dea ro Uichang gu Chang Won
City Kuyng nam, Hàn Quốc
Địa chỉ liên lạc: Số 14-N5, Võ Cường 5, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc
Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Điện thoại: 039 9273229
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp với mã số doanh nghiệp
2301089830 đăng ký lần đầu ngày 07/05/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày
13/01/2021.
- Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
cấp với mã số dự án 9977257602 chứng nhận lần đầu ngày 03/05/2019, chứng nhận
thay đổi lần 02 ngày 28/01/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư:
Dự án Công ty STM Vina
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN1-5, KCN Quế Võ III, xã Việt Hùng, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án “ Dự án
Công ty STM Vina”.
- Quy mô dự án:
+ Loại hình sản xuất của dự án đối chiếu theo Luật đầu tư công thuộc: dự án
công nghiệp.
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh


6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
+ Tổng mức đầu tư: dự án “Dự án Công ty STM Vina” được Công ty TNHH
STM Vina đầu tư với tổng vốn đầu tư là 52.900.000.000 VNĐ (Năm mươi hai tỷ, chín
trăm triệu đồng Việt Nam).
 Theo Khoản 2, Điều 10 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng
06 năm 2019 thì dự án thuộc Tiêu chí phân loại dự án nhóm C.
- Phân loại hồ sơ:
Dự án “Dự án Cơng ty STM Vina” là dự án đã đi vào hoạt động. Dự án thuộc
đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 và mục số 2, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ mơi trường. Ngồi ra theo Khoản 2, Điều 10 Luật đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 thì dự án thuộc Tiêu chí phân loại dự án
nhóm C.
Vậy theo Điểm c, Khoản 3, Điều 41 của Luật bảo vệ mơi trường 2020 thì dự án
cần phải lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường nhóm III gửi UBND tỉnh Bắc
Ninh thẩm định và phê duyệt.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án:
Dự án “Dự án Công ty STM Vina” đi vào hoạt động từ đầu năm 2022 với các
mục tiêu đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 321/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 như sau:
- Sản xuất các dụng cụ khẩn cấp cho ô tơ hoặc xe máy bao gồm: Móc kéo, Tuốc
nơ vít, Địn bẩy, Mỏ lết.
- Gia cơng các sản phẩm từ inox (ống inox, thanh inox, thước inox, dây
inox,...); khuôn mẫu bằng kim loại.
- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhận khẩu (khơng bao gồm quyền phân

phối) các hàng hố có mã HS sau: 72.11; 72.18; 72.19; 72.20; 72.22; 72.28;
7221.00.00; 72.23; 73.04; 73.05; 73.06; 73.07; 73.14; 73.23; 73.24; 73.26; 76.15;
82.07; 84.80; 84.81.
- Cho thuê nhà xưởng.
Hiện tại, dự án đang sản xuất các sản phẩm với công suất hoạt động là 20% so
với công suất thiết kế. Riêng hoạt động cho thuê nhà xưởng với diện tích 1.000m2, giai
đoạn này chủ dự án đã lấy lại nhà xưởng để phục vụ cho việc lắp đặt thêm 02 dây
chuyền sản xuất mới.
Trong thời gian tới, Chủ dự án sẽ lắp đặt thêm 02 dây chuyền sản xuất mới với
công nghệ sản xuất hiện đại hơn để sản xuất các sản phẩm đã đăng ký của dự án.
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Cụ thể quy mô, công suất sản xuất các sản phẩm của dự án được thực hiện như sau:
Bảng 1. 1. Quy mô, công suất sản xuất các sản phẩm của dự án
STT
1

2

3

4

Tên sản phẩm
Sản xuất các dụng cụ khẩn

cấp cho ô tô hoặc xe máy
Móc kéo
Tuốc nơ vít
Địn bẩy
Mỏ lết
Gia cơng các sản phẩm từ
inox; khuôn mẫu bằng kim
loại
Các sản phẩn từ inox (ống
inox, thanh inox, thước inox,
dây inox)
Khuôn mẫu bằng kim loại
Thực hiện quyền xuất khẩu,
quyền nhận khẩu (không bao
gồm quyền phân phối) các
hàng hố có mã HS sau:
72.11; 72.18; 72.19; 72.20;
72.22; 72.28; 7221.00.00;
72.23; 73.04; 73.05; 73.06;
73.07; 73.14; 73.23; 73.24;
73.26; 76.15; 82.07; 84.80;
84.81
Cho thuê nhà xưởng

Quy mô
Giai đoạn hiện tại
Giai đoạn ổn định
202 tấn/năm

1.010 tấn/năm


160 tấn/năm
20 tấn/năm
16 tấn/năm
6 tấn/năm

800 tấn/năm
100 tấn/năm
80 tấn/năm
30 tấn/năm

33,4 tấn/năm

317 tấn/năm

-

150 tấn/năm

33,4 tấn/năm

167 tấn/năm

500.000 USD/năm

500.000 USD/năm

0

0


1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:
+ Giai đoạn hiện tại:
Công nghệ sản xuất dự án đang thực hiện trong giai đoạn này như sau:
Quy trình Sản xuất các dụng cụ khẩn cấp cho ô tô hoặc xe máy bao gồm: Móc
kéo, Tuốc nơ vít, Địn bẩy, Mỏ lết; Khn mẫu bằng kim loại:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Cơng ty STM Vina”
Ngun liệu
Cắt
Tạo hình

Bụi, mạt kim loại
Bụi, mạt, phoi kim loại

Dập

Phoi thép

CNC

Bụi, mạt, phoi kim loại

Thành phẩm

Kiểm tra
Đóng gói
Hình 1. 1. Quy trình sản xuất các dụng cụ khẩn cấp cho ô tô hoặc xe máy bao
gồm: Móc kéo, Tuốc nơ vít, Địn bẩy, Mỏ lết; Khn mẫu bằng kim loại
Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu đầu vào là các thanh thép, ống thép,... với kích thước khác nhau
phù hợp với model sản phẩm sản xuất.
- Cắt: Các thanh thép, ống thép sau khi được nhập về đưa qua công đoạn cắt
chia nhỏ thanh, ống theo kích thước định sẵn.
Tạo hình: Các ống thép, thanh thép sau khi được cắt sẽ được cho qua máy tạo
hình để tạo hình sản phẩm.
- Dập: Con hàng được dập tạo hình dáng theo kích thước chi tiết, dập tạo các lỗ
trên sản phẩm.
- CNC: Là công đoạn tạo ra sản phẩm với kích thước có độ chính xác cao theo
lập trình sẵn trên máy tính. Sản phẩm cơng đoạn dập đưa và máy CNC tạo ra sản phẩm
kích thước chuẩn xác đến độ hồn hảo. Tại cơng đoạn này, Nhà máy không sử dụng
dầu làm mát hay nước làm mát mà hoàn toàn sử dụng phương pháp CNC khơ (làm
nguội bằng khí nén sử dụng O2) để gia cơng sản phẩm vì vậy khơng phát sinh khí thải.

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
- Kiểm tra: Con hàng được kiểm tra ngoại quan để loại bỏ những sản phẩm lỗi
trước khi đưa vào đóng gói. Sản phẩm lỗi được đưa trở lại quy trình sản xuất sửa lỗi.
Sản phẩm đạt sẽ được nhập kho và xuất hàng.
Quy trình xuất khẩu, nhập khẩu:

Hàng hố

Nhập khẩu

Gia cơng

Xuất khẩu
Hình 1. 2. Quy trình thực hiện nhập khẩu, xuất khẩu các hàng hố của dự án
Thuyết minh quy trình:
Cơng ty nhập khẩu hàng hoá từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật
Bản để phục vụ quá trình sản xuất, gia cơng sau đó xuất khẩu đi nước ngồi các mặt
hàng công ty sản xuất. Dự án thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhận khẩu (không bao
gồm quyền phân phối) các hàng hố có mã HS sau: 72.11; 72.18; 72.19; 72.20; 72.22;
72.28; 7221.00.00; 72.23; 73.04; 73.05; 73.06; 73.07; 73.14; 73.23; 73.24; 73.26;
76.15; 82.07; 84.80; 84.81.
+ Giai đoạn ổn định:
Công ty tiếp tục thực hiện quy trình cơng nghệ trong giai đoạn hiện tại và bổ
sung thêm 02 quy trình cơng nghệ mới như sau:
Quy trình sản xuất dụng cụ khẩn cấp cho ơ tơ gồm: Móc kéo, Tuốc nơ vít, Địn
bẩy, Mỏ lết:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nguyên liệu


Mài đầu

Bụi, tiếng ồn

Đánh bóng

Bụi, tiếng ồn

Quấn
Bụi, tiếng ồn

Cắt

Kiểm tra ngoại quan

Khơng
đạt

Mài tay

Đạt

Bụi,
tiếng
ồn

Đóng hàng
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất dụng cụ khẩn cấp cho ơ tơ
Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu đầu vào là thanh thép 304, thép được mài nhẵn đầu. Sau đó thanh

thép được đưa vào máy đánh bóng 4 bề mặt con hàng. Thanh thép sau khi được đánh
bóng sẽ được quấn chặt bằng băng dính (4 – 6 thanh thép thành 1 cuộn). Mục đích khi
cắt thanh thép không bị xê dịch. Tuỳ thuộc và từng đơn hàng mà chiều dài cắt khác
nhau. Sản phẩm hoàn thành sẽ được kiểm tra ngoại quan. Những thanh thép còn bavia
sẽ được mài lại bằng tay. Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói chờ xuất xưởng.
Quy trình gia cơng các sản phẩm từ inox (ống inox, thanh inox, thước inox, dây
inox):

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nguyên liệu (thép trịn)

Ép đầu

Ép thuỷ lực

Khí H2

Nung nóng

Nước

Làm mát

Nắn thẳng


Đưa vào sản xuất
Hình 1. 4. Quy trình gia cơng các sản phẩm từ inox
Thuyết minh quy trình:
Đối với các loại thép thanh thép trịn loại phơi mềm sẽ khơng đưa vào sản xuất
ngay mà được gia cơng làm cứng hố. Quy trình được thực hiện như sau:
- Ép đầu: Thanh thép được ép đầu cho vừa khuôn ép của máy ép thuỷ lực.
- Ép thuỷ lực: Sử dụng máy ép thuỷ lực để ép thanh thép thành hình dạng u
cầu.
- Nung nóng: Đưa thanh thép vào lò nung ở nhiệt độ 1.000 – 1.2000C. Ở nhiệt
độ này khơng làm nóng chảy thép (nhiệt độ nóng chảy của thép trên 1.8000C) do đó
khơng phát sinh khí thải. Mục đích chính của q trình gia nhiệt là làm cứng hố thanh
thép. Tại lị thanh thép được chạy từ từ qua lò nung sang máng làm mát.
- Làm mát: Thanh thép được làm mát về nhiệt độ 200C. Nước làm mát được sử
dụng tuần hoàn và khơng thải ra ngồi mơi trường. Mỗi ngày Nhà máy bổ sung
khoảng 10 lít nước do mất đi do bốc hơi.
- Nắn thẳng: Đối với thanh thép bị cong vênh do quá trình nung sẽ được nắn
thẳng. Sản phẩm sau khi gia công sẽ được chuyển sang sản xuất các sản phẩm của
dự án.
* Danh mục máy móc thiết bị của dự án:
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của dự án như sau:
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
TT


Tên máy móc, thiết bị

I
1
2

Máy móc hiện tại
Máy dập
Máy tiện CNC
Băng tải phoi của máy tiện
CNC
Máy cắt
Máy tạo hình
Máy vát trịn
Máy móc lắp đặt thêm
Máy mài phẳng
Máy mài kim loại
Máy mài nhám
Máy mài tay
Máy đánh bóng
Máy ép 60 tấn
Máy kéo kim loại
Máy chuốt thanh tròn kim loại
Máy xử lý nhiệt bằng điện môi
Máy nắn thẳng kim loại
Khoan đứng
Trục 3 tấn HNC
Máy đo độ cứng


3
4
5
6
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Số
lượng

Tình trạng

Năm sản
xuất

Nguồn
nhập


1
2

Mới 100%
Cịn 95%

2022
2019

Hàn Quốc
Hàn Quốc

1

Cịn 95%

2019

Hàn Quốc

3
1
2

Cịn 80%
Còn 95%
Còn 80%

2013
2018

2014

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc

1
2
2
13
1
2
2
1
1
1
2
1
1

Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%

2019
Hàn Quốc
Mới 100%
2022
Hàn Quốc
Mới 100%
2022
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
Còn 95%
2019
Hàn Quốc
(Nguồn: Công ty TNHH STM Vina)


1.3.3. Sản phẩm của dự án:
Sản phẩm được sản xuất tại dự án gồm:
- Các dụng khẩn cấp cho ô tô hoặc xe máy bao gồm: Móc kéo, Tuốc nơ vít, Địn
bẩy, Mỏ lết.
- Các sản phẩm từ inox (ống inox, thanh inox, thước inox, dây inox,...); khuôn
mẫu bằng kim loại.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cấp điện, nước của dự án:
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án:
- Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu của dự án
TT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng
GĐ hiện tại

GĐ ổn định


1

Thép các loại

Tấn/tháng

20

113

2

Dầu bôi trơn

Kg/tháng

2

11

(Nguồn: Công ty TNHH STM Vina)
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện
+ Nguồn điện sử dụng cho giai đoạn Dự án đi vào hoạt động dùng để phục vụ
cho:
. Hoạt động của máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;
. Nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên;
. Hệ thống đèn chiếu sáng, điều hịa thơng gió.
+ Nguồn cấp điện: Hệ thống cấp điện của KCN Quế Võ III.
+ Lượng điện tiêu thụ:

Lượng điện tiêu thụ trung bình khoảng 29.800 kWh/tháng trong giai đoạn hiện
tại và 150.000kWh/tháng trong giai đoạn ổn định.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Giai đoạn hiện tại:
Theo hoá đơn sử dụng nước từ Tháng 07/2022 – Tháng 09/2022 thì nước cấp
cho sinh hoạt của nhà máy trung bình khoảng 141 m3/tháng ≈ 5,4 m3/ngày. Nước cấp
cho:
+ Hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên trong Nhà máy: 4m3/ngày.
+ Hoạt động khác (như: tưới cây, rửa đường, nội bộ, PCCC,…): 1,5m3/ngày.
- Giai đoạn ổn định:
+ Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt:
Tổng số công nhân viên trong giai đoạn ổn định làm việc tại Nhà máy là 70
người. Theo TCXDVN 33:2006/BXD - Cấp nước - Mạng lưới đường ống & cơng
trình tiêu chuẩn thiết kế thì dự án có tiêu chuẩn cấp nước là 80 lít/người.ngày. Như
vậy, lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên trong giai
đoạn này là:
70 (người) × 80 (lít/người/ngày) = 5.600 (lít/ngày) = 5,6 (m3/ngày) ≈ 145,6 (m3/tháng)
+ Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
Giai đoạn ổn định, Nhà máy sử dụng nước làm mát sau khi lung nóng thép.
Lượng nước được cấp thất thốt do bay hơi khoảng 10 lít nước/ngày ≈ 260 lít/tháng.
+ Nước cấp cho mục đích khác (tưới cây, rửa đường nội bộ, PCCC): khoảng
1,5m3/ngày ≈ 39m3/tháng.
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nguồn cấp nước cho dự án: Hệ thống cấp nước sạch của KCN Quế Võ III.

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
* Vị trí thực hiện dự án:
Dự án “Cơng ty STM Vina” được thực hiện tại Lô CN1-5, KCN Quế Võ III, xã
Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam với tổng diện tích đất sử dụng là
5.012 m2.
+ Vị trí tiếp giáp thực hiện dự án như sau:
- Phía Tây Bắc giáp Cơng ty TNHH Kayama Tech Việt Nam
- Phía Đơng Bắc giáp Cơng ty cổ phần xấy dựng và thương mại Chiến Hương.
- Phía Tây Nam giáp đường nội bộ của KCN.
- Phía Đơng Nam giáp Công ty TNHH Novacos Vina.
+ Tọa độ khu đất:
Bảng 1. 4. Toạ độ các điểm giới hạn khu đất xây dựng dự án
Mốc

Toạ độ X

Toạ độ Y

A

569658.3983

2340188.6071

B

569610.8284

2340229.9151


C

569558.1936

2340170.2580

D

569605.7620

2340128.9512

+ Sơ đồ vị trí thực hiện dự án:

Hình 1. 5. Bản đồ vị trí lơ đất thực hiện dự án
* Quy mơ xây dựng dự án:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
- Phạm vi thực hiện dự án: Dự án “Dự án Công ty STM Vina” được thực hiện
Lô CN1-5, KCN Quế Võ III, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh với tổng
diện tích đất sử dụng là 5.012 m2.
- Các hạng mục cơng trình của dự án:
Bảng 1. 5. Các hạng mục cơng trình của dự án
TT

I
1
2
II
1
2
3
4
5
6
7
III

Đơn Diện tích
Ghi chú
vị xây dựng
Các hạng mục cơng trình chính
Nhà xưởng
m2
2.400
- Tầng 1
2
Văn phịng
m
400
- Tầng 2
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Nhà để xe máy
m2
75

- 1 tầng
2
Nhà bơm nước sạch và m
100
- 1 tầng
PCCC
Nhà bảo vệ
m2
26
- 1 tầng
Máy biến áp
m2
20
- 1 tầng
2
Cột cờ
m
8
Đường nội bộ
m2
1.540,7
Phong cảnh
m2
753,25
Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
Hạng mục

1

Hệ thống thu gom và

thốt nước mưa

-

-

2

Hệ thống thu gom và
thoát nước thải

-

-

3

Hệ thống xử lý nước thải

m2

28

4

Hệ thống xử lý khí thải
Kho lưu giữ chất thải rắn
sinh hoạt
Kho lưu giữ chất thải rắn
thông thường

Kho lưu giữ chất thải
nguy hại
Hệ thống phòng cháy
chữa cháy

-

-

m2

25

- 1 tầng

m2

25

- 1 tầng

m2

25

- 1 tầng

-

-


5
6
7
8

- Tổng số: 01 hệ thống thu gom
và thoát nước mưa chảy tràn
- Tổng số: 01 hệ thống thu gom
và thoát nước thải
- Tổng số: 01 hệ thống;
- Xây dựng chìm.
- 02 hệ thống.

- Tổng số 01 hệ thống chữa
cháy trong và ngoài nhà

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
* Tổng vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án là 52.900.000.000 VND (Năm mươi hai tỷ,
chín trăm triệu đồng Việt Nam) tương đương 2.300.000 USD (Hai triệu, ba trăm nghìn
đơ la Mỹ).
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là 10.350.000.000 VND (Mười tỷ, ba
trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam), tương đương 450.000 USD (Bốn trăm năm

mươi nghìn đô la Mỹ), chiếm tỷ lệ 19,5% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ và phương thức góp vốn như sau:
Cơng ty TNHH S&I Metal góp 10.350.000.000 VND (Mười tỷ, ba trăm năm
mươi triệu đồng Việt Nam), tương đương 450.000 USD (Bốn trăm năm mươi nghìn đơ
la Mỹ), chiếm tỷ lệ 100% vốn góp, được góp đủ trong 3 tháng kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
* Tiến độ thực hiện dự án:
- Dự án đã đi vào hoạt động từ Quý IV/2020.
- Cho thuê nhà xưởng từ Quý I/2021 – Quý I/2022.
- Lấy lại nhà xưởng để phục vụ sản xuất Quý II/2022.
- Lắp đặt máy móc, thiết bị và vận hành thử nghiệm Quý IV/2022.
* Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án:
Công ty TNHH STM Vina là Chủ dự án, Công ty sẽ chịu trách nhiệm các hoạt
động sản xuất kinh doanh của dự án. Đồng thời sẽ tiến hành giám sát các vấn đề môi
trường và rủi ro phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án theo đúng quy định
pháp luật.
Cơ cấu tổ chức của Cơng ty như sau:
Giám đốc

Bộ phận
sản xuất

Phịng
kiểm tra
chất
lượng

Bộ phận
quản lý


Bộ phận
kinh doanh

Hình 1. 6. Sơ đổ tổ chức quản lý và vận hành của dự án
- Nhu cầu lao động:
+ Giai đoạn hiện tại: 27 người
+ Giai đoạn ổn định: 70 người
Thời gian làm việc là 08 giờ/ca, 02 ca/ngày.
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
- Chế độ tuyển dụng:
+ Lao động phổ thông yêu cầu một số có tay nghề và đã qua đào tạo. Đối với
lao động quản lý u cầu phải có trình độ chun môn, kinh nghiệm.
+ Phương thức tuyển dụng:
Lực lượng lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc cho
công ty. Công ty sẽ tuyển dụng lao động trực tiếp và/hoặc thông qua giới thiệu của Cơ
quan lao động địa phương. Việc tuyển dụng sẽ được tiến hành theo các quy định pháp
luật liên quan của Việt Nam.
Mọi cán bộ công nhân viên sau khi được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sẽ
được công ty đào tạo lại để đảm bảo về tay nghề, an toàn lao động và ý thức kỷ luật
lao động.
Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Bộ luật lao động Việt Nam về
các vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
- Công tác bảo vệ mơi trường:
Cơng ty sẽ bố trí 01 cán bộ trình độ cao đăng trở lên phụ trách các hoạt động

liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của công ty, chịu trách nhiệm thực hiện các
hoạt động như: theo dõi lưu lượng nước thải phát sinh, quản lý tốt việc thu gom, lưu
giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại, tiến hành giám sát môi
trường định kỳ theo quy định của pháp luật.

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án “Dự án Công ty STM Vina” của Công ty TNHH STM Vina tại Lô CN15, KCN Quế Võ III, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam dựa vào
các quy hoạch phát triển sau:
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh
Bắc Ninh Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cơng nghiệp
tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2009 của UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc thành lập khu công nghiệp Quế Võ 3.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường
Dự án “Dự án Công ty STM Vina” được thực hiện tại KCN Quế Võ III, nước
thải sinh hoạt phát sinh từ dự án sẽ được thu gom xử lý tại HTXL 15m3/ngày đêm của

nhà máy sau đó chảy ra hệ thống thu gom nước thải chung của KCN và đưa về HTXL
nước thải tập trung công suất 2.000m3/ngày đêm của KCN Quế Võ III để tiếp tục xử lý
đạt tiêu chuẩn trước khi xả ra môi trường.
KCN Quế Võ III được thành lập từ năm 2009 theo Quyết định số 436/QĐUBND ngày 13 tháng 04 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Công ty TNHH đầu tư
phát triển Khu công nghiệp EIP là chủ đầu tư của dự án “Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Quế Võ III – Giai đoạn 1”. Công ty TNHH đầu tư phát triển
Khu công nghiệp EIP đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ III – Giai đoạn 1” và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp Quyết định phê duyệt số 140/QĐ-BTNMT ngày
19/01/2018.
Hiện nay, KCN Quế Võ III đã hoàn thiện hệ thống thu gom và thoát nước mưa,
hệ thống thu gom và thoát nước thải, HTXL nước thải tập trung công suất
2.000m3/ngày đêm và được Bộ Tài nguyên và Mơi trường cấp Giấy xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ môi trường số 03/GXN-BTNMT ngày 20/01/2021 cho dự án
“Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ III – Giai đoạn 1”.

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Hiện tại, HTXL nước thải của KCN Quế Võ III đang xử lý nước thải với công
suất khoảng 70%. Dự án phát sinh nước thải tại thời điểm cao nhất là 15m3/ngày đêm.
Do đó, HTXL nước thải tập trung của KCN Quế Võ III hồn tồn có thể tiếp nhập
thêm nước thải phát sinh từ dự án.
Đối với bụi, khí thải phát sinh, Chủ dự án đã đầu tư xây dựng HTXL khí thải
đảm bảo khí thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường hiện hành.
Về chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải

nguy hại, Công ty đã ký kết hợp đồng vận chuyển và xử lý chất thải với Công ty CP
môi trường đô thị & công nghiệp 11 – URENCO11 theo hợp đồng số 031/2020/HĐCN
ngày 5/6/2020. Chủ dự án cam kết không để chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn cơng
nghiệp thơng thường và CTNH phát sinh ra ngồi mơi trường.

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn thành của dự án như sau:
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom và thoát nước mưa
* Hệ thống thu gom và thoát nước mưa:
Hiện tại, hệ thống thoát nước mưa của Nhà máy đã được xây dựng và hoàn
thiện, cụ thể:
Nước mưa trên
mái, sân đường

Song
chắn rác

Hố
ga


Hệ thống thu gom,
thoát nước mưa

Ga đấu nối thoát
nước mưa

Hệ thống thoát
nước mưa của KCN
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa
- Hệ thống thoát nước mưa xây dựng tách riêng với hệ thống thoát nước thải.
- Nước mưa chảy tràn trên mái chảy về máng thu nước mưa sau đó theo ống thoát
nước mái PVC D110, dài 9 m chảy về hố ga thu nước mưa có lắp song chắn rác.
- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa chảy tràn:
Nước mưa trên mái và nước mưa chảy tràn trên sân đường nội bộ được thu về
hố ga thu nước mưa kích thước 1x1x1m, khoảng 30m lắp đặt một hố ga, tổng số hố ga
sử dụng thoát nước mưa là 15 hố ga.
Nước mưa theo đường cống bằng BTCT kích thước D300, D400 và D500, độ
dốc i = 0,17%, tổng độ dài 270 m. Sau đó thốt ra hệ thống thốt nước thải chung của
KCN qua hố ga đấu nối.
- Điểm đấu nối thốt nước mưa:
+ 01 điểm
+ Vị trí: Đấu nối từ hố ga thu nước mưa HG1 vào hố ga thu nước mưa của KCN
A3-7 (theo Biên bản đấu nối và bản vẽ tổng mặt bằng thoát nước mưa được đính kèm
tại phụ lục báo cáo).
3.1.2. Thu gom và thoát nước thải
* Đối với nước thải sinh hoạt:
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

21



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Thành phần và khối lượng:
Nhà máy sử dụng nước sạch phục vụ cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên
trong nhà máy như: vệ sinh, tắm giặt,…
Thành phần chủ yếu của nước thải là các chất cặn bã, chất rắn lơ lửng (SS), các
hợp chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học (COD, BOD5), các hợp chất dinh dưỡng (N, P) và
các vi sinh vật.
- Tải lượng nước thải phát sinh trong giai đoạn hiện tại: Từ kết quả đo đạc tại hố ga
trước trước HTXL nước thải (theo kết quả quan trắc nước thải định kỳ tháng 9/2022) là
0,3m3/h ≈ 4,8 m3/ngày đêm.
- Tải lượng nước thải phát sinh trong giai đoạn ổn định:
Theo điểm a, khoản 1, điều 39 của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP về thoát nước
và xử lý nước thải, thì lượng nước thải sinh hoạt bằng 100% lượng nước cấp. Như đã
trình bày tại mục 1.4.3 chương I thì tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt của Cơng ty là 5,6
m3/ngày đêm. Vậy tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn ổn định
của dự án là:
QNTOĐ = 5,6 m3/ngày đêm
- Toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt của dự án đều được xử lý sơ bộ bằng bể tự
hoại 03 ngăn sau đó đưa về HTXL nước thải công suất 15m3/ngày đêm của Nhà máy để
xử lý đạt tiêu chuẩn KCN Quế Võ III.
Cơng trình thu gom nước thải:
+ Nước thải từ các nhà vệ sinh sẽ được xử lý sơ bộ qua 02 bể tự hoại 3 ngăn,
dung tích mỗi bể 34,8m3 (LxWxH = 7,2mx2,2mx2,2m), sau đó dẫn về HTXL bằng
đường ống uPVC D200, độ dốc i=0,5%, tổng độ dài 131m. Trên đường thu gom nước
thải bố trí 5 hố ga lắng cặn bằng BTCT có kích thước LxWxH = 0,8x0,8x1m.
Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn KCN Quế Võ III sẽ được bơm ra hố ga
bằng ống uPVC D110, sau đó đấu nối vào hố ga thoát nước thải A5.5 của KCN thông
qua ống uPVC D160 ((theo Biên bản đấu nối và bản vẽ tổng mặt bằng thốt nước mưa

được đính kèm tại phụ lục báo cáo).
- Sơ đồ tổng thể mạng lưới thu gom và thoát nước thải của dự án như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nước thải sinh hoạt

Bể tự hoại
HTXL nước thải công suất
15m3/ngày đêm

Hố ga
Hệ thống thu gom nước thải của
KCN (nước thải đầu ra đạt tiêu
chuẩn KCN Quế Võ III)
Hình 3. 2. Sơ đồ thốt nước thải của Nhà máy
* Nước thải sản xuất:
Trong giai đoạn ổn định, Công ty thực hiện bổ sung thêm quy trình gia cơng các
sản phẩm từ inox. Bản chất của q trình gia cơng là làm cứng vật liệu từ thép mềm
sang thép cứng đảm bảo yêu cầu về chất lượng. Sau quá trình lung, thép sẽ được làm
mát về nhiệt độ phòng (250C) bằng cách cho thép đã lung nóng đi qua máng làm mát
có chứa nước sạch. Nước sử dụng tuần hoàn và được bổ sung thường xuyên lượng
nước tiêu hao mất đi do bốc hơi khoảng 10 lít/ngày.
3.1.3. Xử lý nước thải
* Cơng trình xử lý nước thải đã được xây dựng và lắp đặt

(1) Bể tự hoại:
Hiện tại, nhà máy đã xây dựng 02 bể tự hoại. Dung tích của mỗi bể là 34,8m3.
Cấu tạo của bể tự hoại:
Ghi chú :
1. Ngăn chứa
2. Ngăn lên men
3. Ngăn lắng cặn
4. Ngăn lọc theo ống dẫn ra
cống thốt chung
Hình 3. 3. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn
Nguyên lý hoạt động:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nước thải được làm sạch bởi hai q trình chính lắng cặn và lên men. Do tốc độ
nước qua bể rất chậm nên q trình lắng cặn trong ngăn lắng có thể xem như quá trình
lắng tĩnh. Dưới tác dụng của trọng lực các cặn sẽ lắng dần xuống đáy bể. Tại đây các
chất hữu cơ sẽ bị phân huỷ nhờ hoạt động của các vi sinh vật kị khí. Cặn lắng được
phân huỷ sẽ giảm mùi hôi, chất hữu cơ và thể tích. Tốc độ phân huỷ chất hữu cơ nhanh
hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ, độ pH của nước thải và lượng vi sinh vật có mặt
trong lớp cặn. Nước thải sau khi qua ngăn lắng tiếp tục qua ngăn khử trùng có chứa
những viên Chlorine tan chậm để xử lý vi sinh. Hiệu suất xử lý của bể tự hoại phụ
thuộc vào thời gian lưu nước thải trong bể. Theo nghiên cứu, hiệu suất xử lý trung
bình của bể tự hoại theo BOD và TSS khá ổn định, tương ứng là 58-76% và 61-78%.
Để tăng hiệu quả xử lý tại bể tự hoại, nhà máy có áp dụng một số biện pháp như:

- Kết cấu bể tự hoại 3 ngăn: Kết cấu xây gạch, đáy đổ bê tông cốt thép;
- Bổ sung chế phẩm EM với tần suất 6 tháng/lần;
- Hút bể phốt định kỳ: 6 tháng – 1 năm/lần;
- Nghiêm cấm các trường hợp để rơi vãi dung mơi hữu cơ, xăng dầu, xà
phịng,... xuống bể tự hoại. Các chất này làm thay đổi môi trường sống của các vi sinh
vật, do đó giảm hiệu quả xử lý của bể tự hoại.
(2) Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy:
+ Quy mô, công suất: 01 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
15m3/ngày đêm.
+ Công nghệ xử lý: Phương pháp sinh học.
+ Tiêu chuẩn xả thải: Tiêu chuẩn KCN Quế Võ III.
+ Điểm xả thải: Hệ thống thoát nước thải của KCN Quế Võ III.
+ Chế độ vận hành: Liên tục
- Quy trình xử lý:

Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án Công ty STM Vina”
Nước thải
Bể gom
Cấp khí

Bể điều hịa
Bể Anoxic

Cấp khí


NaOCl

Bể MBBR
Bể lắng

Bể chứa bùn

Bể khử trùng

Xe chở bùn

Nước thải đạt tiêu chuẩn xả
thải KCN Quế Võ III
Hình 3. 4. Sơ đồ quy trình HTXL nước thải cơng suất 15 m3/ngày đêm
- Thuyết minh quy trình:
Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn được đưa về bể
gom. Nước thải từ bể gom sẽ được bơm lên bể điều hồ để bắt đầu quy trình sử lý.
Quy trình xử lý nước thải trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt như sau:
- Bể điều hịa:
Bể điều hồ được thiết kế với thời gian lưu đủ lớn để cần bằng về lưu lượng và
nồng độ các thành phần ô nhiễm có trong nước thải. Một số ưu điểm của việc thiết kế
bể điều hoà cụ thể như sau:
- Lưu trữ nước thải phát sinh vào những giờ cao điểm và phân phối đều lưu
lượng cho các bể xử lý phía sau.
- Kiểm sốt các dịng nước thải có nồng độ ô nhiễm cao.
- Tránh gây quá tải cho các quy trình xử lý phía sau.
- Có vai trị là bể chứa nước thải khi hệ thống dừng lại để sửa chữa hay bảo trì.
Các đĩa phân phối khí được lắp đặt dưới đáy bể giúp khuấy trộn đều nước thải,
tránh tạo điều kiện phân huỷ sinh học kỵ khí, nên khơng phát sinh mùi hơi.

Hai bơm chìm (1 hoạt động, 1 dự phòng) giúp bơm nước thải vào cụm xử lý sinh
học.
Chủ dự án: Công ty TNHH STM Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

25


×