Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 98 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1

PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................3
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................5
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ...............................................................................................6
1.2. Tên dự án đầu tư: ......................................................................................................6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: .................................................7
1.3.1. Quy mô, công suất hoạt động của dự án đầu tư: ...................................................7
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ...................................................................9
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:.................................................................................13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ..........................................................................13
1.4.1.Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động của dự án ..........................13
1.4.2.Nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu ......................................................................13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): .......................................15
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .....................................................................16
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): .................................................................16
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): 17
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................................................19
3.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: ...........................................19
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: .............................................19
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................20
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ...................................................................20


4.1.1.Đánh giá, dự báo các tác động..............................................................................20
4.1.2.Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..........................39
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành: ...................................................................................47
4.2.1. Đánh giá dự báo các tác động của các nguồn phát sinh chất thải .......................47
4.2.2. Đánh giá tác động không liên quan đến chất thải: ..............................................61
4.2.3. Đánh giá tác động rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành của Dự án: ................64
4.3.Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.............................67
4.3.1. Các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất để giảm thiểu tác động liên
quan đến chất thải. .........................................................................................................67

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
4.3.2. Các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất để giảm thiểu tác động
không liên quan đến chất thải. .......................................................................................81
4.3.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ...........................................................................82
4.4. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...........................83
4.4.1.Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường dự án đầu tư .......................83
4.3.2 Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan
trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục: .......................................................................84
4.4.3.Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác ....................84
4.4.4.Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp BVMT ..................84
4.4.5.Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ...............84
4.5.Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..............85

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................89
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................90
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................90
1.1. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt ......................................................................90
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................91
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ................................91
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại ........................92
4.1.Quản lý chất thải .....................................................................................................92
4.2.u cầu phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ....................................................93
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .94
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ............94
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ...............................................................94
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ...............................................................................................................94
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. .......................................................................................................................95
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...........................................................95
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................95
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..................................................95
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................96
1. Cam kết tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường ....96
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường
và các u cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan ...............................................96
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................98

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

2



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Quy mô quy hoạch sử dụng đất của dự án .........................................................7
Bảng 2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ......................................................8
Bảng 3. Quy mô công nhân viên hoạt động tại dự án .....................................................8
Bảng 4. Trách nhiệm trong công tác bảo vệ môi trường của chủ đầu tư và đơn vị thuê
xưởng .............................................................................................................................12
Bảng 5. Bảng tổng hợp máy móc, vật tư thiết bị trong giai đoạn vận hành dự án ........13
Bảng 6. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ quá trình xây dựng dự án.............13
Bảng 7. Danh sách một số loại hóa chất sử dụng của dự án .........................................15
Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ................................................................15
Bảng 9. Nguồn phát sinh chất thải.................................................................................20
Bảng 10. Lượng phát thải do máy trộn bê tông .............................................................23
Bảng 11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ......................................................23
Bảng 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn .............................24
Bảng 13. Lượng khí thải phát sinh từ quá trình hàn trong giai đọan xây dựng ............24
Bảng 14. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ................25
Bảng 15. Tải lượng các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển..........................26
Bảng 16. Tải lượng và nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại công
trường ............................................................................................................................29
Bảng 17. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .......................................................30
Bảng 18. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ..........................................30
Bảng 19. Bảng kê các loại chất thải rắn xây dựng ........................................................32
Bảng 20. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng.....................33
Bảng 21. Tiếng ồn của một số máy móc thiết bị thi cơng xây dựng .............................34
Bảng 22. Mức ồn của một số máy móc thiết bị thi công xây dựng với các khoảng cách

khác nhau .......................................................................................................................35
Bảng 23. Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình .......................................36
Bảng 24. Đối tượng, quy mơ chịu tác động giai đoạn thi công xây dựng dự án ...........37
Bảng 25. Tổng hợp nguồn gây tác động, đối tượng gây tác động của dự án ................47
Bảng 26. Tải lượng chất ô nhiễm của các loại xe..........................................................50
Bảng 27. Dự báo tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động của các
phương tiện giao thông khi dự án đi vào vận hành .......................................................50
Bảng 28. Tổng hợp mức tiêu thụ thiết bị sử dụng trong hoạt động ..............................52
Bảng 29. Thải lượng ô nhiễm thải ra từ các máy móc, thiết bị .....................................52
Bảng 30. Bảng tải lượng chất ơ nhiễm phát sinh từ máy móc thiết bị trong hoạt động
ổn định ...........................................................................................................................52
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Bảng 31. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân huỷ kỵ khí ................53
Bảng 32. Vi khuẩn có thể phân tán từ hệ thống xử lý nước thải ...................................54
Bảng 33. Nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...................................................56
Bảng 34. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
trong giai đoạn vận hành của Dự án ..............................................................................59
Bảng 35. Tổng hợp chất thải nguy hại trong quá trình hoạt động của dự án ................60
Bảng 36. Tổng hợp rủi ro, sự cố môi trường .................................................................64
Bảng 37. Các tác động sự cố môi trường ......................................................................65
Bảng 38. Tổng hợp thơng số của cơng trình xử lý nước thải ........................................76
Bảng 39. Kế hoạch thực hiện cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .......................83
Bảng 40. Tổng hợp kinh phí thực hiện các CT, biện pháp BVMT giai đoạn vận hành 84
Bảng 41. Bảng tổng hợp các nguồn nước thải dự án.....................................................90

Bảng 42. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu ô nhiễm và giá trị giới hạn .................................90
Bảng 43. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu về mức tiếng ồn và giá trị giới hạn ....................91
Bảng 44. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu về gia tốc rung và giá trị giới hạn ......................92
Bảng 45. Khối lượng phát sinh của chất thải thông thường ..........................................92
Bảng 46. Tổng hợp chất thải nguy hại trong quá trình hoạt động của dự án ................92
Bảng 47. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ........................................94

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Quy trình hoạt động của dự án và dịng thải ....................................................10
Hình 2: Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của bể tự hoại ......................................................70
Hình 3: Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của bể tách mỡ ....................................................71
Hình 4: Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của HTXL nước thải ...........................................71
Hình 5: Các dạng vi sinh vật trong bể hiếu khí .............................................................73
Hình 6: Bể sinh học hiếu khí .........................................................................................73
Hình 7: Máy thổi khí .....................................................................................................74
Hình 8: Đĩa phân phối khí tinh ......................................................................................74
Hình 9: Sơ đồ tuần hồn nước bể sinh học ....................................................................74
Hình 10: Bể lắng ............................................................................................................75
Hình 11: Bể khử trùng ...................................................................................................75
Hình 12: Mơ hình quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường.......................85

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG


5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP N
PHONG
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN.14.1, số 38, đường 9, Khu Công nghiệp, Thương
mại và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông LI TING;

Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: 028 71011961.
- Giấy đăng ký kinh doanh số: 2301194722, đăng ký lần đầu ngày 06 tháng 12
năm 2021, thay đổi lần thứ 02 ngày 08 tháng 04 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đầu tư: Số 1077221064 do Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Bắc Ninh cấp thay đổi lần 1 vào ngày 06 tháng 04 năm 2023.
1.2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
- Địa điểm dự án đầu tư: Lô CN.14.1, số 38, đường 9, Khu Công nghiệp, Thương
mại và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam.


Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
STT
1
2
3
4
5
6

Vị trí góc
P1
P2
P3
P4
P5
P6

X
2348728,2190
2348741,9800
2348804,3700
2348797,1130
2348397,1090
2348328,2130


Y
544256,4080
544263,6650
544465,2440
544479,0050
544602,8090
544380,2120

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng):
Dự án là Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1, phân theo tiêu chí
quy định của pháp luật về đầu tư công với tổng vốn đầu tư là 995.000.000.000 VNĐ,
dự án thuộc dự án đầu tư nhóm A.
Dự án khơng thuộc loại hình đầu tư có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
Dự án không phát sinh nước thải ra ngồi mơi trường, theo điểm b, khoản 4 điều
25 của nghị định 08/2022/NĐ-CP thì dự án khơng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Theo NĐ 08/2022/NĐ-CP, Dự án thuộc STT2, phụ lục IV nghị định
08/2022/NĐ-CP (Dự án nhóm II).
Kết luận: Dự án thuộc điểm a, b khoản 4 điều 28 Luật bảo vệ môi trường, Dự án
không thuộc đối tượng phải thực hiện báo cáo ĐTM.
Dự án có phát sinh chất thải nguy hại thuộc đối tượng quy định tại điểm b, khoản
5, điều 28 Luật bảo vệ môi trường với chất thải nguy hại >1.200 kg/năm.
Kết luận: Dự án thuộc đối tượng lập hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường..
Với dự án thuộc dự án đầu tư mới, nên báo cáo xin cấp giấy phép được viết theo
biểu mẫu tại Phụ lục IX của phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
1.3.1. Quy mô, công suất hoạt động của dự án đầu tư:
Dự án có tổng diện tích đất 100.000 m2 sẽ đáp ứng nhu cầu thuê nhà kho của các

nhà đầu tư, ngoài ra dự án còn hoạt động thương mại dịch vụ Logistics, dịch vụ quản
lý và tư vấn bất động sản. Dự án quy hoạch với các khu chức năng: Khu nhà kho, văn
phòng, nhà bảo vệ, nhà phụ trợ, nhà bảo trì, khu vực trồng cây xanh, khu đường nội bộ
và các khu vực khác. Với quy hoạch sử dụng đất như sau:
Bảng 1. Quy mô quy hoạch sử dụng đất của dự án
LOẠI ĐẤT

STT
A

ĐẤT

XÂY

DỰNG

CƠNG

DIỆN TÍCH
SÀN (m²)
106.085,56

DIỆN TÍCH
(m²)
56.986,28

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

TỈ LỆ
(%)

56,99
7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
LOẠI ĐẤT

STT

DIỆN TÍCH
SÀN (m²)

DIỆN TÍCH
(m²)

TỈ LỆ
(%)

TRÌNH
A.1

Nhà Kho

89.172,36

48.762,96

48,76


A.2

Văn Phịng
Khu Xuất Nhập Hàng + Cầu Nối
+ Nhà phụ trợ

6.576,20

1.987,92

1,99

10.337,00

6.235,4

6,24

-

20.108,76

20,11

5.933,30

5.042,40

5,06


-

17.862,56

17,86

-

100.000

100

A.3

D

ĐẤT CÂY XANH
ĐẤT PHỤ TRỢ - HẠ TẦNG
KỸ THUẬT
ĐẤT GIAO THƠNG

E

DIỆN TÍCH KHU ĐẤT

B
C

Nguồn: Báo cáo đề xuất dự án đầu tư
Các hạng mục cơng trình và quy mô chi tiết như sau:

Bảng 2. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án
TT
I
1
3
4
5
II
1
III
1
2
3
4
5
IV
1

THƠNG TIN
TẦNG 1
Nhà kho A,B
Nhà văn phịng A,B
Khu xuất nhập A,B
Thang bộ ngồi nhà
TẦNG 2
Nhà văn phòng A,B
TẦNG 3
Nhà kho A,B
Nhà văn phòng A,B
Khu xuất nhập A,B

Câù nối
Thang bộ ngồi nhà
TẦNG 4
Nhà văn phịng A,B

Diện tích
(m2)

Số lượng

24381,48
993,96
2950,9
36

2
2
2
2

993,96

2

20204,7
650,09
2014,8
261,16
36


2
2
2
1
2

650,09

2

Sơ đồ bố trí các hạng mục cơng trình của dự án được thể hiện tại bản vẽ quy
hoạch của dự án. (Phần phụ lục đính kèm).
Dự án đầu tư theo thiết kế với các văn phịng có lượng người dự kiến như sau:
Bảng 3. Quy mô công nhân viên hoạt động tại dự án
TT

THƠNG TIN

Diện
tích
(m2)

Số
lượng

Tổng diện
tích (m2)

Hệ số thiết
kế

(m2/người)

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

Tổng
số
người
8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
Diện
TT

THƠNG TIN

tích
(m2)

Số

Tổng diện

lượng

tích (m2)

24381,48


2

I

TẦNG 1

1

Nhà kho A,B

3

Nhà văn phòng A,B

993,96

2

1.987,9

4

Khu xuất nhập A,B

2950,9

2

5.901,8


5

Thang bộ ngồi nhà

36

2

72,0

II

TẦNG 2

1

Nhà văn phịng A,B

993,96

2

kế
(m2/người)

số
người

1.987,9


5,5

361

5,5

361

5,5

236

5,5

236

-

1

Nhà kho A,B

20204,7

2

40.409,4

2


Nhà văn phịng A,B

650,09

2

1.300,2

3

Khu xuất nhập A,B

2014,8

2

4.029,6

4

Câù nối

261,16

1

261,2

5


Thang bộ ngồi nhà

36

2

72,0

IV TẦNG 4
Nhà văn phòng A,B

Tổng

-

III TẦNG 3

1

Hệ số thiết

650,09

2

1.300,2

Tổng

1.196


Số lượng CNV hoạt động của chủ dự án khoảng 50 công nhân viên, với khoảng
20 người làm việc tại Ban quản lý dự án và dịch vụ bất động sản và 30 công nhân lái
xe ô tô, xe nâng phục vụ vận chuyển, dịch vụ kho, lưu giữ hàng hóa.
Cịn lại với hoạt động của các cơ sở thuê nhà kho, văn phịng, theo tính tốn thiết
kế tổng lượng cơng nhân viên thường xuyên hoạt động khi ổn định là khoảng 1.200
người.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Dự án khi vào hoạt động sẽ có hoạt động chính là hoạt động của phòng ban
quản lý dự án, hoạt động dịch vụ kho và lưu giữ hàng hóa, hoạt động của các kho và
văn phịng cho th.
Ngồi ra dự án còn vận hành Hệ thống xử lý nước thải, hệ thống nước cấp, hệ
thống cấp điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Do đó, việc trình bày quy trình hoạt động của dự án kèm theo dòng thải được
thể hiện trên các hoạt động chính: Hoạt động quản lý của dự án, hoạt động dịch vụ kho
và lưu giữ hàng hóa và hoạt động của doanh nghiệp thuê kho, với dòng thải chính từ
hoạt động gồm bụi khí thải phương tiện đi lại, xe nâng, và nước thải từ hoạt động sinh
hoạt,…
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
 Quy trình hoạt động của dự án
CƠ SỞ THUÊ
KHO, VP

CTSH,

CTCN,
CTNH, Bụi,
khí thải

Cơ sở thu gom,
xử lý theo quy
định

Hoạt động
của cơ sở
thuê kho

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Hoạt động
của phòng
ban quản lý
dự án, quản
lý và tư vấn
BĐS

NTSH

Hoạt động
của dịch vụ
kho và lưu
giữ hàng
hóa

Thu gom,
XL theo quy

định

NTSH

HTXL nước thải
sinh hoạt cơng suất
57 m3/ng.đ

CTSH,
CTCN,
CTNH, Bụi,
khí thải

Bùn thải

Vận chuyển
xử lý

Hình 1: Quy trình hoạt động của dự án và dịng thải
* Thuyết mình quy trình:
Tồn bộ hạ tầng bao gồm: nhà kho, hệ thống giao thông, điện nước, thoát nước
mưa, thoát nước thải,... sẽ được chủ đầu tư hồn thiện trước khi cho các doanh nghiệp
có nhu cầu đến thuê nhà kho, văn phòng và đi vào hoạt động dự án.
Các doanh nghiệp đến thuê, trong quá trình vận hành sẽ phát sinh các loại chất
thải như: Nước thải, chất thải rắn, CTNH.... Tùy vào loại hình kho, văn phịng kinh
doanh, quy mơ, cơng suất của các doanh nghiệp mà phát sinh các loại chất thải khác
nhau.
Công ty dự kiến cho các đơn vị thuê kho và dịch vụ kho và lưu giữ hàng hóa:
may mặc, giày dép, sợi bông, gai đay, nông sản dạng hạt, đồ mỹ thuật bằng gỗ,....là
các ngành nghề phù hợp với quy hoạch của KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B.

Với thiết kế của dự án sẽ có khoảng 1.200 cơng nhân viên hoạt động trong dự án.
- Cơ sở thuê kho, văn phòng: Các cơ sở trong khu vực dự án sẽ thuê và có hoạt
động lưu giữ các hàng hóa, nguyên liệu, sản phẩm phục vụ cho nhu cầu sử dụng.
Hàng được vận chuyển về được bốc xếp theo đặc thù của từng cơ sở, dựa trên
nguyên tắc chấp hành các quy định về AT PCCC, ATLĐ.

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
Q trình hoạt động của các cơ sở sẽ phát sinh các loại chất thải gồm: Nước thải
sinh hoạt của CNV, bụi, khí thải từ hoạt động xe vận chuyển, xe nâng, CTSH,
CTCNTT, CTNH.
Nước thải sinh hoạt qua xử lý sơ bộ sẽ được chuyển về HTXL nước thải sinh hoạt
của dự án.
Chất thải sinh hoạt sẽ được lưu giữ tạm thời tại khu vực lưu giữ chất thải sinh hoạt
tập trung của dự án.
Chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, cơ sở tự đánh giá và có thiết bị lưu
giữ và xử lý theo đúng quy định.
- Chủ dự án đầu tư:
- Phòng ban quản lý dự án, quản lý và tư vấn bất động sản: Phòng quản lý dự án
sẽ hoạt động phục vụ trả lời, tiếp nhận thông tin của các cá nhân, tổ chức và các cơ sở
trong dự án.
Q trình hoạt động của phịng ban quản lý sẽ phát sinh các loại chất thải gồm:
Nước thải sinh hoạt của CNV, bụi, khí thải từ hoạt động xe của CNV, CTSH,
CTCNTT, CTNH.
Nước thải sinh hoạt qua xử lý sơ bộ sẽ được chuyển về HTXL nước thải sinh hoạt

của dự án.
Các loại chất thải sẽ được quản lý và xử lý theo quy định.
- Hoạt động dịch vụ kho và lưu giữ hàng hóa: Dựa vào nhu cầu lưu giữ hàng hóa
của các cơ sở, dự án thực hiện các thủ tục hợp đồng, bàn giao và vận chuyển về lưu
giữ tại kho theo đặc thù của từng sản phẩm, dựa trên nguyên tắc chấp hành các quy
định về AT PCCC, ATLĐ. Các sản phẩm được lưu giữ trong kho đều phù hợp với
ngành nghề được quy định trong Quy hoạch của KCN.
Quá trình hoạt động của Dịch vụ sẽ phát sinh các loại chất thải gồm: Nước thải
sinh hoạt của CNV, bụi, khí thải từ hoạt động của xe nâng, xe ô tô tải, CTSH,
CTCNTT, CTNH.
Nước thải sinh hoạt qua xử lý sơ bộ sẽ được chuyển về HTXL nước thải sinh hoạt
của dự án.
Các loại chất thải phát sinh sẽ được quản lý và xử lý theo quy định.
* Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị thuê nhà kho:
- Về hạ tầng kỹ thuật: Công ty TNHH phát triển công nghiệp Yên Phong chịu
trách nhiệm quản lý về hạ tầng kỹ thuật của dự án (hệ thống nhà kho, hệ thống thoát
nước mưa, nước thải, trạm xử lý nước thải sinh hoạt, hệ thống cây xanh, giao
thông,…).
- Về công tác bảo vệ môi trường: Trách nhiệm của Chủ đầu tư và đơn vị thuê nhà
kho được liệt kê cụ thể như sau:
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Bảng 4. Trách nhiệm trong công tác bảo vệ môi trường của chủ đầu tư và đơn vị
thuê kho
Hạng mục

Nước thải

Đơn vị thuê kho
- Nước thải sinh
hoạt: Nộp phí xử lý
cho Chủ đầu tư nhà
kho.

2

Khí thải

Xây dựng, vận
hành, quản lý các
biện pháp xử lý của
đơn vị mình.

3

CTR
CTNH

TT
1

4

Chủ đầu tư
- Nước thải sinh hoạt: Xây dựng quản
lý vận hành HTXL NTSH và thu

gom toàn bộ nước thải sinh hoạt của
đơn vị thuê kho để xử lý đạt quy
chuẩn cho phép KCNNước thải sinh
hoạt: Xây dựng quản lý vận hành
HTXL NTSH và thu gom toàn bộ
nước thải sinh hoạt của đơn vị thuê
kho để xử lý đạt quy chuẩn cho phép
KCN.
- Nước thải sản xuất: Dự án đầu tư
nhà văn phịng, nhà kho, nên khơng
có hoạt động sản xuất, và không phát
sinh NTSX.
Chịu trách nhiệm với các biện pháp
cơng trình xử lý khí thải phát sinh từ
hoạt động của Chủ đầu tư.
Giám sát vận hành, các biện pháp xử
lý của đơn vị thuê nhà kho.
và - Chịu trách nhiệm với phần chất thải
phát sinh từ hoạt động của đơn vị
mình.
- Giám sát hoạt động thu gom, vận
chuyển của các đơn vị thuê kho.

- Chịu trách nhiệm
với phần chất thải
phát sinh từ hoạt
động của đơn vị
mình.
- Tự bố trí kho chứa
chất thải trên phần

diện tích được thuế
lại.
- Thu gom, vận
chuyển Hợp đồng
với đơn vị chức
năng xử lý theo
đúng quy định.
Quan
trắc - Quan trắc HTXL nước thải sinh Giám sát thành
môi trường
hoạt tập trung;
phần, khối lượng
- Giám sát thành phần, khối lượng chất thải rắn, chất

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Chủ đầu tư
Đơn vị thuê kho
chất thải phát sinh từ hoạt động cửa thải nguy hại.
dự án.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

TT

Hạng mục


Sản phẩm của dự án đầu tư khi đi vào vận hành là: Nhà kho, văn phịng cho
th, ngồi ra còn cung cấp dịch vụ kho và lưu giữ hàng hóa, quản lý và tư vấn bất
động sản.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
1.4.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động của dự án
Với đặc thù của dự án là hoạt động cho thuê nhà kho, văn phòng và dịch vụ kho
và lưu giữ hàng hóa. Dự án sẽ sử dụng các loại máy móc thiết bị phục vụ cho vận tải,
phục vụ cho văn phòng quản lý dự án và tư vấn bất động sản, cụ thể như sau:
Bảng 5. Bảng tổng hợp máy móc, vật tư thiết bị trong giai đoạn vận hành dự án
TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

1

Xe tải 10 tấn

Chiếc

2

2

Xe tải 7 tấn


Chiếc

4

3

Xe tải 2 tấn

Chiếc

4

4

Xe nâng

Chiếc

20

5

Máy tính

Chiếc

20

6


Máy in

Chiếc

20

7

Giấy in ấn

Thùng/năm

100

8

Văn phịng phẩm khác

-

1.4.2. Nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu
1.4.2.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình xây dựng của
dự án
Theo khối lượng dự án đầu tư, thì dự án sẽ sử dụng các loại nguyên liệu, vật liệu
chính phục vụ xây dựng dự án, cụ thể như sau:
Bảng 6. Khối lượng ngun vật liệu chính phục vụ q trình xây dựng dự án
TT

Loại vật liệu


Đơn vị

Số lượng

Tỷ trọng
quy đổi

Khối lượng
(tấn)

1

Cát đen

m3

900

1,2 tấn/ m3

1.080

2

Đá

m3

950


1,6 tấn/ m3

1.520

3

Xi măng

tấn

700

-

700

4

Gạch bê tông

Viên

43.000

2,3 kg/ viên

98,9

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG


13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1

TT

Loại vật liệu

Đơn vị

Số lượng

Tỷ trọng
quy đổi

Khối lượng
(tấn)

5

Bê tông thương phẩm

m3

2.500

2,4 tấn/ m3


6.000

6

Thép tròn xây dựng

Tấn

350

-

350

7

Thép kết cấu

Tấn

650

650

600

8

Các vật liệu khác


Tấn

300

-

300

-

-

10.648,9

Tổng

(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
* Nhu cầu cấp nước
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
Tiêu chuẩn cấp nước được lấy theo định mức tại Tiêu chuẩn TCXDVN
33:2006/BXD. Nước cấp phục vụ cho lao động tại dự án được tính tốn theo cơng
thức:
Q = (q x N)/1000 (m3/ngày.đêm)
Trong đó:
q: Tiêu chuẩn dùng nước được quy định TCXDVN 33:2006/BXD.
N: Số người tính tốn.
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3. – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp là 45 lít/người/ngày.đêm. Trong giai đoạn xây dựng các hạng mục

cơng trình, trên cơng trường có khoảng 300 công nhân tham gia thi công. Như vậy,
tổng lượng nước cấp cho hoạt động này là Qnc = 300 người x 45 lit/người/ngđ = 13,5
m3/ngđ.
+ Nước cấp cho hoạt động xây dựng
Nhu cầu nước cấp cho hoạt động xây dựng dự án chủ yếu cấp cho các hoạt
động như trộn vữa, rửa thiết bị, tưới ẩm khu vực xây dựng,… Lượng nước cấp cho
hoạt động xây dựng được ước tính dựa trên những dự án có quy mơ trương đương.
Theo đó, lượng nước cấp cho hoạt động rửa xe là khoảng 2m3/ngày; hoạt động
trộn vữa, tưới ẩm vật liệu, rửa vật liệu xây dựng khoảng 5m3/ngày. Vậy lượng nước
cấp cho hoạt động xây dựng dự án trung bình là khoảng 7m3/ngày. Nguồn nước cấp sử
dụng trong giai đoạn xây dựng được lấy từ hệ thống cấp nước của KCN.
1.4.2.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu trong quá trình hoạt động của
dự án
Dự án đi vào hoạt động, với hoạt động của vận hành HTXL nước thải, trong
quá trình xử lý sẽ sử dụng một số loại hóa chất Clorine, Mật rỉ đường, xút NaOH, với
khối lượng như sau:

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Bảng 7. Danh sách một số loại hóa chất sử dụng của dự án
TT

1
2
3


Tên hóa chất

Định mức
(g/m³)

Clorine NaOCl
4
(70%)
Mật rỉ đường
30
Xút NaOH
5
Tổng cộng (kg/ngày)

Cơng suất
HTXL
m3/ngày
57

Khối lượng
(kg/ngày)

57
57

1,710
0,285
2,223


Nguồn
cung cấp
Trung quốc

0,228

Trung quốc
Trung quốc

* Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện cấp cho dự án từ hệ thống cấp điện của KCN VSip Bắc Ninh II
phân khu B thông qua hệ thống đường dây trung thế 22 KV có sẵn tại KCN.
Các hoạt động sử dụng điện gồm hoạt động của công nhân viên, điện chiếu
sáng, điện cho hoạt động trong văn phòng, đường nội bộ,… với lượng điện sử dụng
ước tính khoảng 90.000 kWh/tháng.
* Nhu cầu sử dụng nước: Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của dự án lấy từ
nguồn nước KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B.
- Nước cấp cho sinh hoạt
Khi dự án hoạt động ổn định, nước sử dụng cho sinh hoạt của dự án là lấy từ
nước sạch được cung cấp của KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B. Với nhu cầu sử
dụng nước theo TCXDVN 33:2006 ( Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho các cơ sở
trong KCN 1ca/ngày) thì lượng nước sử dụng cho sinh hoạt là 45 l/người/ngày, vậy
mỗi ngày tổng lượng nước cho sinh hoạt tương đương là 54 m3/ngày, cụ thể:
Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước của dự án
Nhu cầu

STT
1
2


Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên của
dự án
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cơng
nhân viên của cơ sở th kho, văn phịng

Số lượng
người

Số lượng
(m /ngày.đêm)

50

2,25

1150

51,75

Tổng

3

54

- Nước cấp cho hoạt động sản xuất
Dự án khơng có hoạt động sản xuất, khơng có nhu cầu sử dụng nước cho hoạt
động sản xuất.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
Khơng có

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP YÊN PHONG

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có):
Trong công cuộc phát triển vào thời kỳ mới, các KCN, các cơng trình xây dựng ở
các quy mơ khác nhau đang được xây dựng hàng loạt và ngày càng nhiều. Xây dựng
và phát triển KCN tập trung là xu hướng chung của các quốc gia đang phát triển trên
thế giới nhằm tạo ra bước chuyển biến vượt bậc trong nền kinh tế của một quốc gia.
Các KCN này có vai trị quan trọng trong việc hình thành lực lượng lao động công
nghiệp cho sự nghiệp CNH - HĐH đất nước. Phát triển các KCN nhằm tạo ra tiền đề
toàn cầu hóa là một chủ trương của Đảng và Nhà nước ta. Qua nhiều năm xây dựng và
trong sự nghiệp CNH – HĐH: Là địa chỉ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngồi nước;
góp phần thúc đẩy hoạt động sản xuất công nghiệp, tạo việc làm, tiếp thu những công
nghệ sản xuất và kỹ năng quản lý tiên tiến, hình thành một hệ thống đơ thị mới ở nơng
thơn và góp phần cơng nghiệp hóa nơng thơn nước ta.
Dự án “ Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong” tại Lô CN.14.1, số 38, đường
9, Khu Công nghiệp, Thương mại và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, Xã Tam Giang,
Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh của KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B được thực
hiện trên quỹ đất khai thác có diện tích là 100.000 m2 theo hợp đồng cho thuê lại đất
tại KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B, Bắc Ninh, Việt Nam.
KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B theo quy hoạch sẽ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ
tầng bao gồm các hạng mục cơng trình như: Đường giao thơng, các hệ thống cấp điện,

cấp nước, khu xử lý nước thải sinh hoạt tập trung, hệ thống thu gom và thoát nước
thải, nước mưa, hệ thống cây xanh,....
Các quy hoạch phát triển liên quan
- Quyết định số 9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030;
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Quyết định số 1831/QĐ - TTg của Thủ tướng chính phủ: Phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 ngày 09 tháng 10 năm 2013;
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc
Ninh Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
- Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 về việc phê duyệt đồ án quy
hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh đến năm 2030;
- Quyết định số 116/ QĐ- UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch chung đô thị Chờ và phụ cận đến năm 2030;
- Quyết định số 1326/QĐ- UBND, ngày 26 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị Chờ và phụ cận đến năm
2030;
- Văn bản số 1511/TTg-KTN ngày 20/08/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh;

- Văn bản số 105/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh về việc Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp Yên Phong
2, tỷ lệ 1/5000, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
- Văn bản số 66/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh 2;
Thống báo số 57/SXD-ĐT&HT tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành, địa
phương về Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng KCN Thương mại và Dịch vụ VSIP
Bắc Ninh II, tỷ lệ 1/2.000.
Do vậy, việc Công ty thực hiện dự án tại VSIP Bắc Ninh II là hồn tồn phù
hợp với nhu cầu của Cơng ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Bắc Ninh.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
(nếu có):
Dự án “Phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1” Lô CN.14.1, số 38, đường
9, Khu Công nghiệp, Thương mại và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, Xã Tam Giang,
Huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh theo hợp đồng thuê đất giữa 2 bên.
Hiện nay, KCN Dịch vụ VSIP Bắc Ninh II đang trong giai đoạn đầu tư hoàn
thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các hạng mục công trình như: Đường giao thơng, các hệ
thống cấp điện, cấp nước, khu xử lý nước thảitập trung, hệ thống thu gom và thoát
nước thải, nước mưa, hệ thống cây xanh,....
Hệ thống giao thông nội khu:
Hệ thống đường giao thông trong VSip Bắc Ninh II được quy hoạch theo dạng ô
vuông bàn cờ với tải trọng lớn đảm bảo giao thông thuận lợi đến từng lơ
đất. Đường trục chính 32m với 4 – 6 làn xe, đường nội bộ khác 23m với 2 làn xe. Thiết
kế đường nội khu như vậy để đảm bảo vận chuyển cơng nhân và hàng hố thuận tiện
ra vào khu công nghiệp.
Hệ thống cấp điện:

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG


17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Nguồn điện trong khu công nghiệp được cung cấp bởi nguồn điện lưới quốc gia
đến trạm biến áp với công suất 40MVA hệ thế xuống cịn 22KV cung cấp tới vị trí cột
điện gần nhất với rang giới lô đất. Hệ thống đường dây điện được thiết kế hoàn thiện
đảm bảo đấu nối đến từng lô đất, phục vụ nhu cầu sản xuất của các doanh nghiệp trong
khu.
Hệ thống cấp nước:
Nhà máy nước KCN được thiết kế cấp nước với công suất 10.000 m3/ngày để
cung cấp nước đến các doanh nghiệp trong khu công nghiệp. Tuy nhiên, để đảm bảo
nhu cầu sử dụng nước sạch của các doanh nghiệp trong khu nhà máy có dự kiến cơng
suất câp nước sẽ được nâng cao.
Hệ thống xử lý nước thải và rác thải:
Đối với rác thải sẽ được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập
trung theo quy định của nhà nước. Nước thải sinh hoạt của dự án được thu
gom và xử lý tại trạm xử lý nươc thải tập trung của khu công nghiệp với công suất là
9.000m3/ngày đêm, sau khi xử lý đặt quy chuẩn hiện hành được xả ra kênh tiêu thốt.
Hệ thống phịng cháy chữa cháy:
Thiết bị phòng cháy chữa cháy được thiết kế lắp đặt dọc theo các trục đường
trong khu công nghiệp với khoảng cách 150 m/vòi phun. Thiết kế như vậy đảm bảo
ứng cứu kịp thời trong các trường hợp tai nạn hoả hoạn khơng mau xảy ra, giúp các
doanh nghiệp có thể an tâm và an toàn trong sản xuất.
Dự án sẽ thoát nước thải ra hệ thống thu gom nước thải của KCN VSip Bắc Ninh
II phân khu B để dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN. Vì vậy KCN VSip
Bắc Ninh II phân khu B sẽ xử lý nước thải sinh hoạt đạt tiêu chuẩn KCN VSip Bắc
Ninh trước khi đấu nối vào hệ thống thốt nước chung của KCN.


Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:
“Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1” được thực hiện trong KCN
VSip Bắc Ninh II phân khu B đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường. Do vậy, trong nội dung này báo cáo sẽ không đề
cập đến hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật dự án.
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:
Nước thải sau khi được xử lý qua hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của dự án
công suất 57m3/ngày đêm, đạt tiêu chuẩn Công ty TNHH Phát triển công nghiệp Yên
Phong được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN VSip Bắc Ninh II. Hệ
thống thoát nước KCN Bao gồm: Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước
thải được quy hoạch và xây dựng riêng biệt, chạy dọc các tuyến đường nội bộ đảm bảo
thu gom toàn bộ nước mưa, nước thải từ các nhà máy trong khu công nghiệp.
- Nước mưa được thoát trực tiếp vào nguồn tiếp nhận.
- Nước thải được thu gom về Trạm xử lý nước thải tập trung của khu công
nghiệp và được xử lý triệt để, đạt tiêu chuẩn yêu cầu trước khi xả thải ra môi trường.
Hiện này, KCN đang xây dựng các công trình bảo vệ mơi trường. Tuy nhiên, để
đảm bảo xử lý nước thải ra ngồi mơi trường, KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B đã
đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung với công suất 9.000 m3/ngày.đêm để xử lý
tồn bộ lượng nước thải cho các cơng ty hoạt động trong khu vực.
- Tiêu chuẩn nước thải đầu vào KCN VSip Bắc Ninh II phân khu B (trường hợp

KCN khơng có tiêu chuẩn sẽ áp dụng Cột B, QCVN 40:2011/BTNMT).
.

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Chương IV
ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
Đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư và đề xuất cơng trình biện pháp
bảo vệ mơi trường sẽ tập trung ở giai đoạn xây dựng và giai đoạn dự án đi vào hoạt
động ồn định.
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1.

Đánh giá, dự báo các tác động:

Các yếu tố do hoạt động thi công các hạng mục cơng trình của dự án có thể gây
tác động đến mơi trường và con người được tóm lược trong bảng sau:
Bảng 9. Nguồn phát sinh chất thải
TT

Yếu tố

Nguồn phát sinh


Đối tượng, quy mơ bị
tác động

Mức độ

I. Khí thải và bụi

1.1

1.2

Khí thải

- Phát thải từ các
phương tiện vận tải và
thiết bị cơ giới (vận
chuyển nguyên vật liệu
xây dựng, đất đào,...)
- Sự vận hành máy
móc, thiết bị trong q
trình thi cơng.

Bụi

- Hoạt động vận
chuyển nguyên vật liệu
xây dựng.
- Hoạt động của
phương tiện vận tải và

thiết bị cơ giới.
- Qúa trình bóc dỡ, san
ủi, đào đắp mặt bằng.

+ Đối tượng:
- Môi trường không khí.
- Con người: Cán bộ
cơng nhân viên tham gia
thực hiện dự án.
+ Quy mơ: Tồn bộ khu Mang tính tạm
vực thực hiện dự án.
thời, xảy ra
ngắn trong
+ Đối tượng:
giai đoạn thi
- Mơi trường khơng khí.
cơng.
- Con người: Cán bộ,
cơng nhân viên tham gia
thực hiện dự án.
+ Quy mơ: Tồn bộ khu
vực thực hiện dự án và
các vùng phụ cận.

- Nước mưa chảy tràn
qua mặt bằng xây
dựng, các hoạt động
trong giai đoạn xây
dựng.


+ Đối tượng bị tác động:
- Môi trường nước.
- Con người: Cán bộ
quản lý, công nhân xây
dựng.

II. Nước thải

2.1

Nước
thải xây
dựng

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

Mang tính tạm
thời, xảy ra
trong thời gian
ngắn trong
giai đoạn thi
20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1

TT

Yếu tố


Nguồn phát sinh
- Bảo dưỡng, sửa chữa,
rửa máy móc, thiết bị
thi cơng phương tiện
vận tải.
- Nước từ máy trộn bê
tông,…
- Nước tưới rửa bề mặt

2.2

Nước
thải sinh
hoạt

Đối tượng, quy mô bị
tác động

Mức độ

+ Quy mơ tác động:
cơng.
Khơng khí và nước, đất
tại khu vực thực hiện dự
án.

Nước thải sinh hoạt từ
cán bộ, công nhân viên
thi công xây dựng trên

công trường.

III. Chất thải rắn

3.1

Chất thải rắn từ hoạt
động cải tạo mặt bằng,
san ủi, đào đắp, phá dỡ
cơng trình cũ (đất, gạch
Chất
vỡ,…)
thải
Chất thải rắn từ hoạt
rắn từ
động xây dựng: cát đá
q trình
rơi vãi, bê tơng thừa,
xây
đất đá, vôi vữa, đầu
dựng
mẩu sắt thép, gạch
vỡ,…từ hoạt động xây
dựng các hạng mục
cơng trình.

3.2

Rác thải
từ hoạt

động
sinh
hoạt

+ Đối tượng:
- Con người (cơng nhân
xây dựng), mơi trường
đất, nước, khơng khí.
+ Quy mơ: Khu vực
thực hiện dự án.

Mang tính tạm
thời, xảy ra
trong thời gian
ngắn trong
giai đoạn thi
công.

+ Đối tượng:
Con người (công nhân
Từ công nhân xây dựng xây dựng), môi trường
dự án
đất, nước, không khí.
+ Quy mơ: Khu vực
thực hiện dự án.

4.1.1.1 Nguồn tác động liên quan đến chất thải
a, Tác động đến môi trường khơng khí
 Nguồn phát sinh của bụi


Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

21


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Bụi phát sinh chủ yếu từ hoạt động cải tạo mặt bằng (san nền, đào đất, đào móng
cơng trình, cống thốt nước thải, thi cơng xây dựng) và q trình vận chuyển, tập kết,
bốc dỡ nguyên nhiên vật liệu xây dựng (đá, cát, xi măng, sắt, thép,…), thiết bị và máy
móc xây dựng,…
Bụi và các chất khí như SO2, NO2, CO, VOCs,... sinh ra từ khí thải của xe cơ
giới vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng ra vào cơng trường.
Khí thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu từ các hoạt động, phương tiện thi cơng
cơ giới trên cơng trường.
Bụi và khí thải phát sinh từ các hoạt động khác.
Bụi phát sinh có thể gây ra các tác động lên cơng nhân trực tiếp thi công tại công
trường và lên môi trường xung quanh (khu dân cư).
 Thành phần và tải lượng
 Lượng bụi phát sinh trong q trình đào móng
Dự án được xây dựng nằm trong VSIP Bắc Ninh II. Do đã được hoàn thiện về
CSHT nên mặt bằng khu vực dự án tương đối bằng phẳng; nền địa chất ổn định. Móng
của các hạng mục cơng trình là móng cọc đặt trên nền đất ổn định, khối lượng đất đào
tương đương với khối lượng đất đắp.
Tổng diện tích đào móng nhà kho vào khoảng 10.000m2.
Với độ sâu móng nhà kho dao động từ 0,8 - 1,3m, nên ước tính thể tích đất đào là
10.000 m3. Lượng đất đào móng được sử dụng để tân nền tại khu vực thực hiện dự án
Theo tài liệu đánh giá nhanh WHO, 1993 trung bình đào 1 m3 đất trong điều kiện
khí hậu bình thường sẽ sinh ra 100 gram bụi lơ lửng. Như vậy, lượng bụi tạo ra khoảng
1.000 kg bụi lơ lửng. Với thời gian thi cơng đào móng dự kiến là 20 ngày thì tải lượng

bụi phát sinh trung bình là 50 kg/ngày. Tuy nhiên do diện tích thi cơng cơng trình
rộng, nên lượng bụi phát sinh khơng lớn. Nồng độ bụi do hoạt động đào móng tạo ra
trong khơng khí được xác định bằng cơng thức sau:
Cbụi (µg/m3) = Tải lượng bụi (g/ngày) × 106/24/V
Trong đó:
V: Thể tích bị tác động trên bề mặt dự án. V = S × H (m3); với S: Diện tích khu
vực dự án (m2);
H: Chiều cao đo các thơng số khí tượng (H = 10 m).
Thay số vào ta tính được Cbụi = 3,116 (µg/m3) thấp hơn giới hạn cho phép trong
QCVN 05:2013/BTNMT, trung bình 24h là 150 µg/m3). Do đó, tác động của hoạt
động đào móng tới mơi trường khơng khí khu vực là không đáng kể.
 Tác động từ hoạt động của các máy trộn bê tơng

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
Trong q trình xây dựng các cơng trình, cơng ty sử dụng bê tông thương phẩm.
Tuy nhiên, việc sử dụng bê tông là rất ít, nó chỉ sử dụng trong q trình đổ bê tơng
giằng tường, cột, đổ trần các cơng trình phụ trợ, đổ sàn nhà kho,…Ước tính khối lượng
bê tơng cần đổ khoảng 2.500 m3. Thời gian cần thiết cho máy trộn bê tông thủ công
loại 1 m3 (1 giờ đổ được 10 m3) là 2.500 : 10 m3 = 250 giờ.
Theo định mức mỗi giờ máy trộn đổ bê tông tiêu thụ hết 3 lít dầu. Số lượng dầu
cần thiết là: 250 giờ x 3 lít/giờ x 0,89 = 667,5 kg = 0,6675 tấn.
Dựa vào cơng thức tính tốn ở trên ta có thể tính được mức phát thải chất ô
nhiễm vào không khí của máy trộn bê tông như sau:
Bảng 10. Lượng phát thải do máy trộn bê tông

Chất ô nhiễm
Bụi
CO
SO2
NO2
VOCs

Định mức phát thải
(kg/tấn nhiên liệu)
0,94
0,05
2,8
12,3
0,24

Tổng lượng phát thải
(kg)
0,62745
0,033375
1,869
8,21025
0,1602

Từ bảng kết quả trên cho thấy: Hàm lượng bụi và khí phát thải vào khơng khí rất
nhỏ. Phạm vi khu vực xa khu dân cư nên ít ảnh hưởng đến đời sống, sinh hoạt của
người lao động trong công trường và người dân xung quanh khu vực.
 Bụi và khí thải từ quá trình hàn
+ Quá trình hàn các kết cấu kim loại trong xây dựng cũng làm phát sinh một
lượng bụi, chủ yếu là bụi kim loại. Loại bụi này có kích thước nhỏ nhưng khả năng
phát tán vận tốc cao, kèm theo nhiệt nên khi tiếp xúc với da có thể gây bỏng và đặc

biệt nguy hiểm với đường hơ hấp. Vì vậy, việc trang bị bảo hộ lao động cho công nhân
nhằm giảm thiểu khả năng tác động của bụi hàn là một trong những việc cần được chú
ý.
+ Khí thải phát sinh từ q trình hàn: Trong q trình hàn các kết cấu thép, các
loại hóa chất chứa trong que hàn khi cháy phát sinh ra khói có chứa các chất độc hại có
thể gây ơ nhiễm môi trường và ảnh hưởng trực tiếp tới người lao động, gây ra những
vấn đề về sức khỏe con người.
Bảng 11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn
Loại que hàn MnO2 (%)

SiO2 (%)

Fe2O3 (%)

Cr2O3 (%)

Que hàn (baza 1,1 – 8,8/4,2 7,03– 7,1/7,06 3,3– 62,2/47,2 0,002-0,02/0,001
Uoni 13/4S)
Que hàn
0,29-0,37/0,33 89,9-96,5/93,1
(Austent bazo)
(Nguồn: Ngơ Lê Thơng, Cơng nghệ hàn điện nóng chảy, tập 1)
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

23


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển cơng nghiệp n Phong CN 14.1
Ngồi ra, các loại hóa chất trong que hàn bị cháy và phát sinh khói có chứa các

chất độc hại có khả năng gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe
công nhân lao động. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình hàn nối các kết
cấu phụ thuộc vào loại que hàn như sau:
Bảng 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn
Chất ơ nhiễm
Khói hàn (có chứa các chất ơ nhiễm
khác) (mg/1 que hàn)
CO (mg/1 que hàn)
NOx (mg/1 que hàn)

2,5
285
10
12

Đường kính que hàn (mm)
3,25
4
5
6
508
706
1.100 1.578
15
20

25
30

35

45

50
70

(Nguồn: Phạm Ngọc Đăng, Mơi trường khơng khí, NXB khoa học kỹ thuật, 2004)
Tổng lượng que hàn cần dùng trung bình là 0,45kg que hàn/m2 sàn và giả thiết
sử dụng loại que hàn có đường kính trung bình 4 mm và 25 que/kg thì số lượng que
hàn cần dùng là 40.500 que hàn. Dự kiến quá trình hàn diễn ra trong suốt thời gian thi
cơng xây dựng (3 tháng), khi đó tải lượng khí thải phát sinh từ công đoạn hàn được thể
hiện trong bảng dưới đây:
Bảng 13. Lượng khí thải phát sinh từ q trình hàn trong giai đọan xây dựng
TT
Thông số ô nhiễm
Tải lượng (kg/tháng)
Tải lượng (kg/ngày)
1
Khói hàn
8,062
0,2687
2
CO
0,285
0,0095
NOx
3
0,343
0,0114
Q trình hàn khơng diễn ra liên tục, các khí thải phát sinh trong q trình đốt
cháy: khói hàn, CO, NOx,.. gặp gió sẽ phát tán và lan tỏa theo chiều của hướng gió.

Ảnh hưởng của khí thải thường kết hợp với bụi khói của que hàn. Tuy nhiên, khí thải
phát sinh trong giai đoạn này là khơng lớn và khơng liên tục, thêm vào đó khu vực
thực hiện dự án rộng lớn nên bụi và khí thải sẽ bị pha lỗng và phát tán nhanh vào
khơng khí. Tuy nhiên khí thải từ q trình hàn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến những công
nhân hàn. Do vậy cần trang bị phương tiện bảo vệ cho công nhân hàn nhằm giảm thiểu
tác đọng trực tiếp của khói hàn lên sức khỏe người lao động.
 Bụi và khí thải từ phương tiện tham gia giao thơng trong q trình vận
chuyển
Trong quá trình xây dựng bụi chủ yếu phát sinh do quá trình vận chuyển nguyên
vật liệu xây dựng ra vào công trường và trên tuyến đường vận chuyển.
Nguyên vật liệu xây dựng cần được vận chuyển vào công trường khoảng
10.648,9 tấn. Giả sử công ty sử dụng xe tải có trọng tải 15 tấn để vận chuyển. Số xe
cần vận chuyển nguyên vật liệu cho xây dựng khoảng 710 chuyến.

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

24


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án phát triển công nghiệp Yên Phong CN 14.1
Do không thể thống kê chính xác tuyệt đối số lượng xe ra vào công trường cũng
như quãng đường xe di chuyển nên các số liệu sẽ là ước tính cho trường hợp tối đa có
thể xảy ra. Giả sử trong thời gian 03 tháng hồn hiện các hạng mục cơng trình xây
dựng, công ty tiến hành vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng định kỳ vào 09 ngày đầu
tiên của tháng, mỗi ngày công ty sử dụng 05 xe tải trọng lượng 15 tấn để vận chuyển,
mỗi xe vận chuyển với tần suất 05 lần/ngày.
Tổng số lượt xe ra vào công ty trong ngày là 05 x 05 x 02 = 50 lượt/ngày, tương
đương 6,25 lượt/giờ.
Ước tính qng đường xe ơ tơ vận chuyển nguyên vật liệu khoảng 10 -15 km

(nguồn nguyên vật liệu xây dựng cung cấp cho dự án được ưu tiên lấy tại các doanh
nghiệp, đơn vị hay nhà cung ứng gần địa điểm thực hiện dự án).
Các phương tiện giao thông vận tải sử dụng nhiên liệu chủ yếu là xăng và dầu
Diezen, các nhiên liệu này khi đốt cháy sẽ sinh ra khí thải chứa 1 lượng lớn các chất
gây ơ nhiễm khơng khí như: bụi, CO, CO2, NO, SO2, VOCS... Mức độ phát thải phụ
thuộc vào nhiều yếu tố như: nhiệt độ khơng khí, vận tốc xe chạy, chiều dài tuyến
đường đi, phân khối động cơ, loại nhiên liệu, loại xe, trình trạng xe,...
Bảng 14. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính
Hệ số ơ nhiễm theo tải trọng xe (kg/1.000km)
Tải trọng xe < 3,5 tấn

Tải trọng xe 3,5 ÷ 16 tấn

Chất ơ
nhiễm

Trong TP

Ngồi TP

Đ.cao tốc

Bụi

0,2

0,15

0,3


0,9

0,9

0,9

SO2

1,16 S

0,84 S

1,3 S

4,29 S

4,15 S

4,15 S

NO2

0,7

0,55

1,0

1,18


1,44

1,44

CO

1,0

0,85

1,25

6,0

2,9

2,9

VOCs

0,15

0,4

0,4

2,6

0,8


0,8

Trong TP Ngoài TP

Đ.cao tốc

(Nguồn: WHO, 2003)
S: hàm lượng lưu huỳnh trong xăng, dầu (S chiếm 0,05%).
Khi đó, tải lượng các chất ơ nhiễm do các phương tiện vận chuyển thải ra trong
q trình thi cơng cơng trình được tính tốn như sau (áp dụng hệ số ơ nhiễm đối với xe
có tải trọng 3,5÷16 tấn chạy ngồi thành phố).
Q = Hệ số ơ nhiễm × cung đường vận chuyển × số lượt xe/h Vậy tải lượng các
chất ơ nhiễm phát sinh sẽ là:

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG

25


×