CHUYÊN ĐỀ 2: ĐẾM CHẤT
VẤN ĐỀ 1: ĐẾM SỐ PHÁT BIỂU HỮU CƠ
Câu 1. [MH1 - 2020] Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2.
[MH2 - 2020] Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được làm dùng nguyên liệu để điều chế xà phịng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong
công nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
Câu 4.
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.
(c) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực.
(d) Tơ tằm, len là các protein.
(e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(f) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(f) Ở điều kiện thường, alanin ở dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
Câu 6.
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C3H6O2.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho các phát biểu sau
Câu 7.
(a) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Dầu ăn và mỡ bơi trơn đều chứa các nguyên tố C, H, O.
(c) Protein trong lòng trắng trứng được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D.1.
Câu 8.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
(b) Có 4 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, lysin tác dụng được với dung
dịch NaOH.
(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(d) Protein khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp các α-amino axit.
(e) Dung dịch fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thơng.
(c) Trong tinh bột amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 10.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được axit béo.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin.
(g) Poli(metyl metacrylat) khơng có khả năng cho ánh sáng truyền qua nên được dùng chế tạo thủy
tinh hữu cơ
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 11.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.
(2) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(3) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(4) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 12.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. [MH - 2021] Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(d) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. [QG.20 - 201] Cho các phát biểu sau
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 15. [QG.20 - 202] Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
VẤN ĐỀ 2: ĐẾM SỐ PHÁT BIỂU VÔ CƠ
Câu 16.
[MH1 - 2020] Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 17.
[MH2 - 2020] Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 18.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaHCO3 và CaCl2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Thạch cao khan (CaSO4) được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(d) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối.
(e) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần là Fe và Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 19.
Cho các phát biểu sau:
(a) Saphia có thành phần là Al2O3 có lẫn Cr2O3.
(b) Trong ăn mịn điện hóa học, tại anot xảy ra q trình oxi hóa kim loại.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm.
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
(f) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 20.
Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Al2O3 và NaOH (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.
(2) Đung nóng dung dịch NaHCO3 có xuất hiện kết tủa.
(3) Nhơm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được dùng rộng rãi trong đời sống.
(4) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(5) Miếng gang để trong cốc nước muối có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 21.
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư, thấy có khí khơng màu thốt ra.
(b) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(c) Phèn chua được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy.
(d) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(e) Miếng gang để trong khơng khí khơ có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 22.
Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Mg đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Ở nhiệt độ thường, khí H2 khử được CuO thành Cu.
(c) Sắt(II) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
(d) Cho bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
(e) Các kim loại đều có tính ánh kim.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23.
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí clo dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 25.
(QG-2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26.
(MH - 2018). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 27.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 1,5a mol Na và a mol Al vào nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho a mol KHSO4 vào a mol BaCl2.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa 2 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1 mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. [MH - 2021] Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29. [QG.20 - 201] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào trước dư.
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào chung chịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào H2O (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. [QG.20 - 204] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
____HẾT____
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐẾM SỐ PHẢN ỨNG
MỘT SỐ PHẢN ỨNG LỚP 10, 11 CẦN LƯU Ý
LỚP 10
LỚP 11
Nitơ – Photpho
Nhóm halogen
(1) F2 + 2H2O → 4HF + O2↑
(2) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
t
→ 2N2 + 6H2O
(1) 4NH3 + 3O2 ⎯⎯
(3) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
t
→ N2 + 2H2O
(3) NH4NO2 ⎯⎯
(4) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
t
→ N2O + 2H2O
(4) NH4NO3 ⎯⎯
⎯⎯
→ HCl + HClO
(5) Cl2 + H2O ⎯
⎯
o
t
→ MnO2 + Cl2 + 2H2O
(6) MnO2 + 4HClđặc ⎯⎯
o
xt,t
→ 4NO + 6H2O
(2) 4NH3 + 5O2 ⎯⎯⎯
o
o
o
t
→ NH3 + CO2 + H2O
(5) NH4HCO3 ⎯⎯
o
t
→ N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2NH3 + 3CuO ⎯⎯
o
(7) 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
t
→ HNO3 +
(7) NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯
NaHSO4
(8) K2Cr2O7 + 14HClđặc → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(8) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Oxi – Lưu huỳnh
(1) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
(2) 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
(3) 2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2O
⎯⎯⎯→ CO + H2
(1) C + H2 O ⎯⎯⎯
t
→ 2SO2 + 2H2O
(4) 2H2S + 3O2 (dư) ⎯⎯
(5) H2S + Cu(NO3)2/Pb(NO3)2/AgNO3 → CuS, PbS,
Ag2S↓
(6) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
H2S + FeCl2 → Không phản ứng
(7) SO2 + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
(8) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(9) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O →K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
to
(10) 4FeS2 + 11O2 ⎯⎯
→ 2Fe2O3 + 8SO2
o
(11) 2KMnO4 ⎯⎯
→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑
to
t
(12) 2KClO3 ⎯⎯
→ 2KCl + 3O2↑
o
Các dạng lý thuyết mức độ vn dng
o
Cacbon - Silic
1050 o C
o
H SO đặc, t
CO + H 2 O
(2) HCOOH ⎯⎯⎯⎯⎯
2
4
(3) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑
(4) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
t
→ CO2↑ + 4NO2↑ + 2H2O
(5) C + 4HNO3 đặc ⎯⎯
o
t
→ H2SO4 + 6NO2↑ + 2H2O
(6) S + 6HNO3 đặc ⎯⎯
(7) Si + 2F2 → SiF4
(8) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
o
t
→ Si + 2MgO
(9) SiO2 + 2Mg ⎯⎯
(10) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
o
t
→ Na2SiO3 + H2O
(11) SiO2 + 2NaOHđặc ⎯⎯
(12) Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
o
1. Xét khả năng phản ứng
❖ Phản ứng với H2O
Câu 1. (A.09): Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2. (B.11): Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy
tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
❖ Phản ứng với HCl
Câu 3.
(A.09): Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 4.
(QG.18 - 201): Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất
phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 5. (B.08): Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3(dư).
D. NH3(dư).
Câu 6. (QG.17 - 203). Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với
dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. (B.10): Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(b) Sn và Zn (2:1)
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
❖ Phản ứng với NaOH
Câu 8. (A.10): Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 9. (A.12): Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 10.
(A.12): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 11.
(B.11): Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 12.
(B.11): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4.
Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13.
(QG.18 - 202): Cho các chất: Fe; CrO3; Fe(NO3)2; FeSO4; Cr(OH)3; Na2Cr2O7. Số chất phản
ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
❖ Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 14.
(C.11): Khí nào sau đây khơng bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven?
A. HCHO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 15.
(B.10): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 16.
(A.10): Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3)
Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 17.
(B.11): Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là:
A. (a)
B. (b)
C. (d)
D. (c)
Câu 18.
(B.11): Cho các phản ứng:
→
(a) Sn + HCl (loãng) ⎯⎯
o
t
(c) MnO2 + HCl (đặc) ⎯⎯→
→
(e) Al + H2SO4 (lỗng) ⎯⎯
+
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trị oxi hóa là:
A. (a), (e).
B. (a), (b), (e).
Câu 19.
(A.07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
o
Ni, t
→
e) CH3CHO + H2 ⎯⎯⎯
→
(b) FeS + H2SO4 (loãng) ⎯⎯
o
t
(d) Cu + H2SO4 (đặc) ⎯⎯→
→
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ⎯⎯
C. (a), (c), (e).
D. (e), (g).
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, c, d, e, g.
C. a, b, d, e, f, g.
D. a, b, d, e, f, h.
Câu 20.
(A.10): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố - khử xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 21.
(QG.17 - 204). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong khơng khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào đung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Đun sơi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
❖ Tổng hợp
Câu 22.
(QG.17 - 204). Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
A. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
o
t
→ Al2O3 + 2Cr.
B. Cr2O3 + 2Al ⎯⎯
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
D. AlCl3 + 3AgNO3 → A1(NO3)3 + 3AgCl.
Câu 23.
(QG.16): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2.
t
C. H2 + CuO ⎯⎯
→ Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯
→ FeSO4 + Zn.
0
Câu 24.
(QG.17 - 202). Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HC1 loãng.
B. Cho kim loại Fe vào đung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào đung dịch NaOH.
D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
Câu 25.
(B.09): Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 26.
(B.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi khơng khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
Câu 27.
(B.12): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lị điện.
Câu 28.
(C.13): Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.
Câu 29.
(C.14): Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
Câu 30.
(A.09): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng
kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 31.
(B.09): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol
muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai
muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C.CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3.
Câu 32.
(B.14): Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất
tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung
dịch Y. Công thức của X là
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
Câu 33.
(C.12): Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể
KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y
và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S
B. H2, O2 và Cl2.
C. SO2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 34.
(MH.19): Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được
dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 35.
(A.12): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 36.
(A.13): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 37.
(B.09): Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 38.
(B.13): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 39.
(QG.15): Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 40.
(QG.16): Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 41.
(QG.18 - 202): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 42.
(QG.18 - 203): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
2. Phản ứng tạo đơn chất – kim loại
Câu 43.
(A.12): Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) →
(e) Ag + O3 →
t
(c) SiO2 + Mg ⎯⎯→
(g) SiO2 + dung dịch HF →
1:2
o
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.
B. 6.
Câu 44.
(B.14): Cho các phản ứng sau:
C. 5.
D. 4.
t
→
(a) C + H 2 O(h¬i) ⎯⎯
(b) Si + dung dịch NaOH →
t
→
(c) FeO + CO ⎯⎯
(d) O3 + Ag →
t
→
(e) Cu(NO3 ) 2 ⎯⎯
t
→
(f) KMnO4 ⎯⎯
0
0
0
0
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Câu 45.
(A.11): Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
Câu 46.
(QG.15): Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
D. 6.
D. 5.
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 47.
(QG.18 - 202): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
Câu 48.
(QG.15): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 49.
(B.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
3. Phản ứng tạo khí
Câu 50.
(B.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 2.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 51.
(B.12): Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư.
(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2).
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng.
(d) Đốt P trong O2 dư.
(e) Khí NH3 cháy trong O2.
(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 52.
(MH3.2017). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 53.
(MH.19): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 54.
(QG.19 - 202). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(5) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 55.
(QG.19 - 204). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung nóng KMnO4.
(2) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Nung nóng NaHCO3.
(5) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
4. Phản ứng tạo kết tủa
Câu 56.
(A.11): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dd HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 57.
(B.14): Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B.3
C. 5
Câu 58.
(C.11): Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
Câu 59.
(QG.17 - 203). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào đun dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
Câu 60.
(QG.18 - 203): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Câu 61.
(QG.19 - 201). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
Câu 62.
(QG.19 - 203). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(4) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
5. Phản ứng tạo muối
Câu 63.
(A.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
D. 4
D. 5.
D. 4.
D. 4.
D. 2
D. 2.
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64.
(C.13): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 65.
(QG.18 - 201): Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 66.
(QG.18 - 204): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 67.
(QG.16): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Súc khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 68.
(QG.17 - 202). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 69.
(MH.18). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
6. Tổng hợp
Câu 70.
(A.12): Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 71.
(B.10): Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khơ.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon.
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hồ.
Câu 72.
(B.11): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhơm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 73.
(B.12): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 74.
(B.12): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 75.
(B.11): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 76.
(QG.15): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 77.
(MH1.17): Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2– 5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 78.
(QG.17 - 201). Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 79.
(QG.17 - 201). Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 80.
(QG.17 - 201). Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 81.
(MH.18). Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 82.
(QG.18 - 204): Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vở.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 83.
(A.10): Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3).
1C
16D
31A
46D
61B
76C
2B
17C
32C
47A
62B
77C
3D
18A
33B
48A
63C
78A
4D
19C
34D
49A
64D
79D
B. (1), (3), (4).
5B
20C
35C
50C
65D
80D
6A
21D
36A
51B
66C
81C
7C
22A
37B
52A
67C
82C
C. (2), (3), (4).
8B
23D
38D
53B
68A
83A
9C
24A
39B
54B
69A
10B
25D
40A
55B
70B
D. (1), (2), (4).
11A
26D
41C
56A
71B
12D
27C
42C
57A
72A
13D
28B
43D
58C
73D
14C
29D
44D
59B
74D
15C
30D
45C
60C
75B
CHUYÊN ĐỀ 5: SƠ ĐỒ - CHUỖI PHẢN ỨNG
❖ SƠ ĐỒ - CHUỖI HỮU CƠ
❖ Một số phản ứng quan trọng cần nhớ
CaO,t
(1) CH3COONa + NaOH ⎯⎯⎯
→ CH4↑ + Na2CO3
o
CaO,t
TQ: R(COONa)a + aNaOH ⎯⎯⎯
→ RHa + aNa2CO3
o
xt,t
(2) CH3OH + CO ⎯⎯⎯
→ CH3COOH
o
men giÊm
→ CH3COOH + H2O
(3) C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
(4) C2H4 +
1
xt,t o
O2 ⎯⎯⎯
→ CH3CHO
2
Câu 1. (C.13): Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
Câu 2. (A.08): Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y; X + H2SO4 loãng → Z + T.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO.
B. HCHO, CH3CHO.
C. HCHO, HCOOH.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 3. (A.12): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 4. (C.12): Cho sơ đồ phản ứng:
+AgNO3 /NH3
+NaOH
+NaOH
Este X (C4HnO2) ⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯
→ Z ⎯⎯⎯
→ C2H3O2Na.
t0
t0
t0
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5. (A.13): Cho sơ đồ các phản ứng:
t
t
→ Y + Z; Y + NaOH (rắn) ⎯⎯⎯
→ T + P;
X + NaOH (dung dịch) ⎯⎯
CaO
o
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
o
t
1500 C
→ Z.
→ Q + H2 ; Q + H2O ⎯⎯
T ⎯⎯⎯
xt
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 6. (C.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o
o
t
X + NaOH ⎯⎯
→Y + Z
CaO,t 0
Y( r¾n ) + NaOH( r¾n ) ⎯⎯⎯
→ CH4 + Na 2 CO3
0
t
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H 2O ⎯⎯
→ CH3COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag
0
Chất X là
A. etyl format.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 7. (B.10): Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na,
thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
+ CH COOH
+H
X ⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯
⎯
→ Este có mùi muối chín.
H SO ,đac
Ni,t
2
0
3
2
4
Tên của X là
A. pentanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal.
Câu 8. (B.11): Cho sơ đồ phản ứng:
B. 2 – metylbutanal.
D. 3 – metylbutanal.
o
xt, t
(1) X + O2 ⎯⎯⎯→ axit cacboxylic Y1
o
xt, t
(2) X + H2 ⎯⎯⎯→ ancol Y2
o
xt, t
⎯⎯⎯
→
(3) Y1 + Y2 ⎯⎯⎯ Y3 + H2O
Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit axetic.
HCl
H2 d
NaOHd
Câu 9. (A.10): Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯→ Z. Tên gọi của Z là
to
Ni, t o
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 10.
(C.08): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 11.
(A.12): Cho sơ đồ phản ứng:
xúc tác
→Y
(a) X + H2O ⎯⎯⎯
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xúc tác
→E + Z
(c) Y ⎯⎯⎯
¸ nhs¸ ng
(d) Z + H2O ⎯⎯⎯
⎯
→ X+G
diƯp lơc
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 12.
(MH2.17): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ CH3OH/ HCl, t
+ C 2 H 5OH/ HCl, t
+ NaOH d , t
X ⎯⎯⎯⎯⎯
⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯
→T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Hướng dẫn giải
o
+ CH3OH/ HCl,t
H2 NC 3H5 (COOH)2 ⎯⎯⎯⎯⎯
⎯
→ NH3Cl − C 3H5
o
Câu 13.
o
o
COOC 2 H5 + NaOHd,to
COOH
COONa
+ C 2 H5OH/ HCl,t o
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ NH3Cl − C 3H5
⎯⎯⎯⎯⎯
→ H 2 N − C 3H 5
COOCH3
COOCH3
COONa
(B.10): Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
0
+ H2 ,t
xt,t
+Z
C2 H2 ⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯
→ Caosu buna − N
Pd,PbCO
t 0 ,xt,p
0
3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 14.
(QG.19 - 204). Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
→ X1 + X2 + X3
(1) X + 2NaOH ⎯⎯⎯
→ X4 + NaCl
(2) X1 + HCl ⎯⎯⎯
→ X5 + NaCl
(3) X2 + HCl ⎯⎯⎯
→ X6 + Cu + H2O
(4) X3 + CuO ⎯⎯⎯
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Hướng dẫn giải
X: CH3COOCH2COOC2H5; X1: CH3COONa; X2: HOCH2COONa; X3: C2H5OH; X4: CH3COOH; X5:
HOCH2COOH; X6: CH3CHO.
Câu 15.
(QG.19 - 201). Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
→ X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ⎯⎯⎯
→ X2 + 2NH3 + 2H2O
(2) X1 + 2NaOH ⎯⎯⎯
→ X3 + 2NaCl
(3) X2 + 2HCl
H 2 SO4 đặc,t o
X4 + H2O
(4) X3 + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯
⎯
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn X2, sản phẩm
thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118.
B. 138.
C. 90.
D. 146.
Hướng dẫn giải
X2: (COONa)2 ⇒ X1: (COONH4)2 ⇒ X: (CHO)2; X3: (COOH)2; X4: HOOC – COOC2H5 (M = 118)
Câu 16.
(A.12): Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
Hướng dẫn giải
Từ (b) ⇒ X3 là axit tạo nilon – 6,6 ⇒ X3 là C4H8(COOH)2 ; X1 : C4H8(COONa)2
COOC 2 H5
COOH
X có CT C8H14O4 tạo X1 ⇒ X: C 4 H8
⇒ X2: C2H5OH ⇒X5: C 4 H8
= 202
COOC 2 H5
COOC 2 H5
Câu 17.
(MH1.17): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
→ X1 + X2 + H2O
C8H14O4 + NaOH ⎯⎯
→ X3 + Na2SO4
X1 + H2SO4 ⎯⎯
→ Nilon–6,6 + H2O
X3 + X4 ⎯⎯
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Nhiệt độ sơi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Hướng dẫn giải
Từ (b) ⇒ X3 là axit tạo nilon – 6,6 ⇒ X3 là C4H8(COOH)2 ; X1 : C4H8(COONa)2 ;
X4 : H2N – (CH2)6 – NH2
COOH
X có cơng thức C8H14O4 tạo X1 ⇒ X: C 4 H8
⇒ X2: C2H5OH
COOC 2 H5
Câu 18.
(QG.18 - 201): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
t
→ X1 + 2X 2
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯
→ X 3 + Na 2SO 4
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯
t ,xt
→ poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2O
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯
t ,xt
→ X5
( d ) X 2 + CO ⎯⎯⎯
H SO ,t
→ X 6 + 2H 2O
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
0
0
0
o
2
4
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 132.
C. 104
D. 146.
Hướng dẫn giải
X3 : C6H4(COOH)2 ; X4 : C2H4(OH)2 ; X1 : C6H4(COONa)2 ; X : C6H4(COOCH3)2 ; X2 : CH3OH
X5 : CH3COOH ; X6 : (CH3COO)2C2H4 = 146.
Câu 19. (QG.18 - 202): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
→ X1 + 2X 2
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯
→ X 3 + Na 2SO 4
( b ) X1 + H 2SO4 ⎯⎯
t ,xt
→ poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2O
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯
men giÊm
→ X5
( d ) X 2 + O2 ⎯⎯⎯⎯
H SO ,t
→ X 6 + 2H 2 O
( e ) X 4 + 2X5 ⎯⎯⎯⎯
0
0
o
2
4
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là:
A. 146.
B. 104.
C. 148.
D. 132.
Hướng dẫn giải
X3 : C6H4(COOH)2 ; X4 : C2H4(OH)2 ; X1 : C6H4(COONa)2 ; X : C6H4(COOC2H5)2 ; X2 : C2H5OH
X5 : CH3COOH ; X6 : (CH3COO)2C2H4 = 146.
Câu 20.
(QG.18 - 204): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng ti lệ mol:
t
→ X1 + X 2 + H 2 O
( a ) X + 2NaOH ⎯⎯
→ X 3 + Na 2SO 4
( b ) X1 + H 2SO 4 ⎯⎯
t ,xt
→ poli ( etylen terephtalat ) + 2nH 2 O
( c ) nX3 + nX 4 ⎯⎯⎯
H SO ,t
→ X 5 + 2H 2 O
( d ) X3 + 2X 2 ⎯⎯⎯⎯
0
0
o
2
4
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C10H10O4, X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phản tử khối cùa X5 là
A. 118.
B. 194.
C. 222.
D. 202.
Hướng dẫn giải
COOH
X3 : C6H4(COOH)2 ; X4 : C2H4(OH)2 ; X1 : C6H4(COONa)2 ; X : C 6 H 4
; X2 : C2H5OH
COOC 2 H5
X5 : C6H4(COOC2H5)2 = 222.
Câu 21.
(QG.18 - 203): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Hướng dẫn giải
COOH
X3 : C6H4(COOH)2 ; X4 : C2H4(OH)2 ; X1 : C6H4(COONa)2 ; X : C 6 H 4
; X2 : CH3OH
COOCH3
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
X5 : C6H4(COOCH3)2 = 194.
❖ SƠ ĐỒ - CHUỖI VÔ CƠ
Câu 22.
(C.07): Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. Na2CO3 và NaClO.
B. NaOH và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
+ CO2 + H 2 O
+ NaOH
X
Câu 23.
(B.14): Cho dãy chuyển hóa sau: X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→
Cơng thức của X là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Na2O.
+X
+Y
+Z
Câu 24.
(C.10): Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO ⎯⎯→ CaCl2 ⎯⎯→ Ca(NO3 ) 2 ⎯⎯
→ CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, Na2NO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 25.
(A.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
®pdd
X1 + H2O ⎯⎯⎯
X2 + X4 ⎯⎯
→ X2 + X3↑ + H2↑
→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O
cmn
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2.
B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 26.
(QG.17 - 202). Thực hiện các phản ứng sau:
→ Y;
(1) X + CO2 ⎯⎯
→ Z + H2 O
(2) 2X + CO2 ⎯⎯
→ Q + X + H2 O ;
(3) Y + T ⎯⎯
Hai chất X, T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH.
C. NaOH, NaHCO3.
→ Q + Z + 2H2O
(4) 2Y + T ⎯⎯
B. Ca(OH)2, Na2CO3.
D. NaOH, Ca(OH)2.
Hướng dẫn
X: NaOH → Y: NaHCO3 → Z: Na2CO3 → T: Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 dư + NaHCO3 → NaOH + CaCO3 + H2O
(4) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 dư → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 27.
(QG.19 - 202). Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
t
→ Y + CO2
(1) X ⎯⎯
(2) Y + H2O → Z
(3) T + Z → R + X + H2O.
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. K2CO3, KOH.
Hướng dẫn
X: CaCO3 → Y: CaO → Z: Ca(OH)2 → T: KHCO3 → R: KOH; Q: K2CO3
(3) Ca(OH)2 dư + KHCO3 → KOH + CaCO3 + H2O
(4) Ca(OH)2 + 2KHCO3 dư → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 28.
(QG.19 - 203). Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
→ Y + CO2
(a) X ⎯⎯
(b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O
(d) 2T + Z → Q + X + H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. NaOH, Na2CO3.
C. Na2CO3, NaOH.
D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Hướng dẫn
X: CaCO3 → Y: CaO → Z: Ca(OH)2 → T: NaHCO3 → R: NaOH; Q: Na2CO3
(3) Ca(OH)2 dư + NaHCO3 → NaOH + CaCO3 + H2O
(4) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 dư → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 29.
(A.08): Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
o
to
→ X1 + CO2 ;
X ⎯⎯
X2 + Y → X + Y1 + H2O ;
Hai muối X, Y tương ứng là
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
X1 + H2 O → X2 ;
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
A. BaCO3, Na2CO3.
C. MgCO3, NaHCO3.
B. CaCO3, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
Hướng dẫn
X: CaCO3 → X1: CaO → X2: Ca(OH)2 → Y: NaHCO3 → Y1: NaOH; Y2: Na2CO3
(3) Ca(OH)2 dư + NaHCO3 → NaOH + CaCO3 + H2O
(4) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 dư → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 30.
(QG.17 - 201). Cho các s phn ng sau:
điện phân dung dịch
X2 + X3 + H2
X1 + H2O
có màng ngăn
BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X2 + X4 ⎯⎯
→ X1 + X5 + H2O
X2 + X3 ⎯⎯
→ BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
X4 + X6 ⎯⎯
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Hng dn
điện phân
2NaOH + Cl2 + H2
(1) 2NaCl + 2H2O
có màng ngăn
(X1)
(X2)
(X3)
(2) 2NaOH + Ba(HCO3)2 BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(X4)
(3) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
(X5)
(4) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
(X6)
Câu 31.
(QG.19 - 201). Cho sơ đồ các phản ứng sau:
điện phân dung dịch
→ X2 + X3↑ + H2↑
(1) X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
có màng ngăn
(2) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. KClO, H2SO4.
B. Ba(HCO3)2, KHSO4.
C. Ba(HCO3)2, H2SO4.
D. KClO, KHSO4.
Hng dn
điện phân
2KOH + Cl2 + H2
(1) 2KCl + 2H2O
có màng ngăn
(X1)
(X2)
(X3)
(2) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
(X4)
(3) 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
(X5)
(4) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
(X6)
Câu 32.
(QG.19 - 204). Cho sơ đồ các phản ứng sau:
điện phân dung dòch
→ X2 + X3 + H2
(1) X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
có màng ngăn
(2) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(4) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H2SO4.
B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.
C. Ca(HCO3)2, H2SO4.
D. NaClO, NaHSO4.
Hng dn
điện phân
2NaOH + Cl2 + H2
(1) 2NaCl + 2H2O
có màng ngăn
(X1)
(X2)
(X3)
(2) 2NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
(X4)
(3) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
(X5)
(4) Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
(X6)
Câu 33.
(B.13): Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 34.
(QG.18 - 202): Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ CO
+H O
+ dung dÞch NH3
+ dung dÞch H2SO4
+ dung dÞch NaOH d
t
2 (d)
2
X1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
X2 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ X3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ X4 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ X3 ⎯⎯
→ X5
0
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3.
B. Al(NO3)3 và Al.
C. Al2O3 và Al.
D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Hướng dẫn
CO2 d + H2 O
dd H2SO4
dd NH3
dd NaOHd
to
X1 ⎯⎯⎯⎯→ X2 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ X3 ⎯⎯⎯⎯
→ X 4 ⎯⎯⎯
→ X3 ⎯⎯
→ X5
Al3+
NaAlO2
Al(OH)3
Al2(SO4)3
Al(OH)3
Al2O3
NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
D loại vì X1 giống X4
Câu 35.
(QG.17 - 203). Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
+ FeCl2
+ O2 + H 2 O
điện phân dung dịch
+ HCl
+ Cu
NaCl
X
Y
Z
T
CuCl2
màng ngăn
Hai cht X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
Hướng dẫn giải
D. Cl2, FeCl3.
* PTHH:
điệ n phâ n dung dịch
2NaCl + 2H 2 O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ 2NaOH + Cl 2 + 2H 2
có mà ng ngă n
2NaOH + FeCl 2 ⎯⎯
→ Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H 2 O ⎯⎯
→ 4Fe(OH)3
Fe(OH)3 + 3HCl ⎯⎯
→ Fe(Cl)3 + 3H 2O
2FeCl3 + Cu ⎯⎯
→ CuCl 2 + 2FeCl 2
Câu 36.
(B.12): Cho sơ đồ chuyển hóa:
to
+ CO d, t o
+ FeCl
+T
3
→ Y ⎯⎯⎯⎯
→ Z ⎯⎯→ Fe(NO3)3
Fe(NO3)3 ⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
D. Fe2O3 và AgNO3.
Hướng dẫn giải
* PTHH:
t0
4Fe(NO3 )3 ⎯⎯
→ 2Fe2 O3 + 12NO2 + 3O2
0
t
Fe2 O3 + 3CO ⎯⎯
→ 2Fe + 3CO2
Fe + 2FeCl3 ⎯⎯
→ 3FeCl 2
FeCl2 + 3AgNO3 ⎯⎯
→ Fe(NO3 )3 + 2AgCl + Ag
Câu 37.
(B.14): Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
t
R + 2HCl(loãng) ⎯⎯
→ RCl2 + H2
o
t
2R + 3Cl2 ⎯⎯→ 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr.
B. Al.
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng
C. Mg.
D. Fe.
Câu 38.
A. NaCrO2.
Câu 39.
(A.13): Cho sơ đồ phản ứng: Cr
+ Cl2 d
Y.
⎯⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
to
to
+ dung dÞch NaOH d
B. Na2Cr2O7.
Chất Y trong sơ đồ trên là
C. Cr(OH)2.
+ Cl2 (d)
D. Cr(OH)3.
+ KOH (đặc, dư) + Cl2
Y
(C.12): Cho s phn ng: Cr ⎯⎯⎯⎯→
X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
o
t
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl2 và K2CrO4.
B. CrCl3 và K2Cr2O7.
C. CrCl3 và K2CrO4.
D. CrCl2và Cr(OH)3.
Câu 40.
(B.09): Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
+ (Cl2 + KOH)
+ H 2SO4
+ (FeSO 4 + H 2SO4 )
+ KOH
Cr(OH)3 ⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯
→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
Hướng dẫn giải
* PTHH:
Cr(OH)3 + 3KOH → 3KCrO2 + 3H 2 O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH → 2K 2 CrO 4 + 6KCl + 4H 2O
⎯⎯
→ K Cr O + K SO + H O
2K 2 CrO 4 + H 2 SO 4 ⎯
⎯
2
2 7
2
4
2
6FeSO 4 + K 2 Cr2 O 7 + 7H 2 SO 4 ⎯⎯
→ 3Fe2 (SO 4 ) + K 2SO 4 + Cr2 (SO 4 )3 + 7H 2O
Câu 41.
(QG.16): Cho dãy chuyển hóa sau:
+ FeSO 4 + H 2 SO 4 loã ng, dư
+ dung dịch NaOH dư
+ dung dịch NaOH dư
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Z
CrO3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
C. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
Câu 42.
(MH2.17): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ FeSO4 + H2SO4
+ Br2 + NaOH
+ NaOH d
K2Cr2O7 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯→
Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 43.
(MH3.2017). Cho sơ đồ chuyển hóa:
H2 SO4 lo· ng
K 2 Cr2 O7 + H 2 SO4 lo·ng
+ Br2 + KOH
KOH d
Fe ⎯⎯⎯⎯
⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯
⎯
→ Z ⎯⎯⎯⎯
→T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Câu 44.
(MH.18). Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ Cl2 +KOH
+ H2SO4
+ FeSO4 + H2SO4
+ KOH
Cr(OH)3 ⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯⎯
→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
____HẾT____
Các dạng lý thuyết mức độ vận dụng