Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Luận văn đề tài phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.29 KB, 76 trang )

Báo cáo tài chính doanh
nghiệp


Mục lục

CHƯƠNG VI : BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.............................................3
I. Khái niệm, tác dụng, yêu cầu của báo cáo tài chính:.......................................................3
1. Khái niệm Báo cáo tài chính :......................................................................................3
2.Tác dụng của Báo cáo tài chính :..................................................................................3
II.HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. THỜI GIAN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO............3
1.Hệ thống báo cáo tài chính :.........................................................................................3
2.Thåìi gian láûp v gỉìi bạo cạo ti chênh :..............................................................4
III. PHỈÅNG PHẠP LÁÛP BẠO CẠO TI CHÊNH :...............................................4
A. BNG CÁN ÂÄÚI KÃÚ TOẠN :..........................................................................4
1.Khại niãûm..................................................................................................................4
2. nghéa ca bng cán âäúi kãú toạn :......................................................................4
3.Kãút cáúu ca bng cán âäúi kãú toạn :....................................................................4
4.Cäng tạc chøn bë trỉåïc khi láûp bng :.................................................................4
5.Phỉång phạp láûp bng :............................................................................................4
TÀI SẢN..............................................................................................................................5
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN................................................................................................5
I.Tiền và các khoản tương đương tiền.............................................................................5
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn..........................................................................5
III. Các khoản phải thu ngắn hạn.....................................................................................6
IV. Hàng tồn kho.............................................................................................................6
V. Tài sản ngắn hạn khác.................................................................................................6
TÀI SẢN..............................................................................................................................6
B. TÀI SẢN DÀI HẠN...................................................................................................6
I. Các khoản phải thu dài hạn..........................................................................................6
II. Tài sản cố định............................................................................................................6


III. Bất động sản đầu tư...................................................................................................6
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn............................................................................6
V. Tài sản dài hạn khác....................................................................................................7
NGUỒN VỐN.....................................................................................................................7
I. Vốn chủ sở hữu.............................................................................................................7
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác.......................................................................................8
CHỈ TIÊU............................................................................................................................8


CHƯƠNG VI : BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. Khái niệm, tác dụng, yêu cầu của báo cáo tài chính:
1. Khái niệm Báo cáo tài chính :
Báo cáo tài chính là phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo
các chỉ tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình tài sản, cơng nợ, nguồn vốn tại
một thời điểm, tình hình sử dụng vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của một
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định vào một hệ thống biểu mẫu báo cáo đã quy
định.
2.Tác dụng của Báo cáo tài chính :
-Báo cáo tài chính cung cấp các chỉ tiêu kinh tế tài chính cần thiết để kiểm tra một
cách có hệ thống và tồn diện tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về sản xuất kinh
doanh của DNghiệp.
-Báo cáo tài chính cung cấp những số liệu cần thiết để tiến hành phân tích hoạt
động kinh tế, từ đó có thể đánh giá kết quả hoạt động SXKD, phát hiện những khả năng
tiềm tàng về kinh tế tài chính, nhằm động viên và khai thác những khả năng tiềm tàng đó.
-Báo cáo tài chính giúp các nhà quản lý, chủ sở hữu , nhà đầu tư, chủ nợ, người
lao động đánh giá được hiệu quả SXKD, thực trạng tài chính của doanh nghiệp.Từ đó
giúp họ đề ra các quyết định đúng đắn, phù hợp về quản lý, đầu tư, tín dụng, việc làm..
-Báo cáo tài chính cung cấp các số liệu tổng hợp để kiểm tra, kiểm soát các hoạt
động SXKD, việc chấp hành chính sách, chế độ, tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của từng
ngành và toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

3. Yêu cầu của Báo cáo tài chính :
- Báo cáo tài chính phải lập theo đúng mẫu đã quy định: Nội dung, số liệu phản
ánh trong các chỉ tiêu báo cáo phải thống nhất với các chỉ tiêu kế hoạch (chuẩn bị hệ
thống mẫu biểu trước khi lập).
- Báo cáo tài chính phải chính xác khách quan : Phản ánh một cách trung thực
tình hình thực tế của doanh nghiệp (trước khi lập phải khoá sổ và kiểm tra số liệu).
- Báo cáo tài chính phải đơn giản, rõ ràng, thiết thực để phục vụ các đối tượng sử
dụng thơng tin kế tốn.
- Báo cáo tài chính phải lập và gửi đúng thời hạn theo quy định.
II.HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. THỜI GIAN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO.
1.Hệ thống báo cáo tài chính :
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm hai hệ thống :
a.Hệ thống báo cáo định kỳ theo luật định (Báo cáo tài chính): Gồm báo cáo
tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ
*Báo cáo tài chính năm gồm:
-Bảng cân đối kế toán
: Mẫu số B01 –DN
-Báo cáo kết quả hoạt động KD
: Mẫu số B02 –DN
-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
: Mẫu số B03 –DN
-Bản thuyết minh báo cáo tài chính
: Mẫu số B09 –DN
*Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm: dạng đầy đủ và dạng tóm lược
- Dạng đầy đủ: Các chỉ tiêu được phản ánh đầy đủ như Báo cáo tài chính năm
- Dạng tóm lược: Chỉ thể hiện một số chỉ tiêu nhất định.


b.H ệ thống báo cáo kế toán nội b ộ :
-Báo cáo tăng giảm vốn, tăng giảm TSC Đ.

-Báo cáo chi phí SX và tính giá thành sản phẩm theo khoản mục.
-Báo cáo tiêu thụ, lợi nhuận.
-Báo cáo các quỹ doanh nghiệp
-Báo cáo tình hình cơng nợ phải thu, phải trả....
2.Thåìi gian láûp v gỉìi bạo cạo ti chênh :
- Táút c cạc doanh nghiãûp âäüc láûp (khäng nàịm trong cå cáúu mäüt doanh nghiãûp
khạc), cọ tỉ cạch phạp nhán âáưy â âãưu phi láûp v gỉíi bạo cạo theo âụng quy
âënh hiãûn hnh.
- Cạc bạo cạo ti chênh âỉåüc láûp v gỉíi cúi mäùi qu, mäùi nàm âãø phn aùnh
tỗnh hỗnh taỡi chờnh (caùc doanh nghióỷp coù thóứ lỏỷp theo thaùng õóứ phaớn aùnh tỗnh
hỗnh nọỹi bọỹ)
- Thồỡi gian gỉíi bạo cạo ti chênh qu :
- Thåìi gian gỉíi bạo cạo ti chênh nàm :
III. PHỈÅNG PHẠP LÁÛP BẠO CẠO TI CHÊNH :
A. BNG CÁN ÂÄÚI KÃÚ TOẠN :
1.Khại niãûm
: L mäüt bạo cạo ti chênh täøng håüp phn ạnh täøng quạt ton bäü giạ
trë ti sn hiãûn cọ vaỡ nguọửn hỗnh thaỡnh taỡi saớn cuớa DN taỷi 1 thåìi âiãøm nháút
âënh.
2. nghéa ca bng cán âäúi kãú toạn :
- Säú liãûu ca bng cán âäúi kãú toạn l cå såí âãø âạnh gêa quy mä hoảt âäüng ca
DN.
- Thäng qua bng cán âäúi kãú toạn âạnh giạ mäüt säú chè tiãu vãư kinh tãú ti chênh
ca DN.
- Cung cỏỳp taỡi lióỷu cho vióỷc phỏn tờch tỗnh hỗnh taỡi chênh ca DN.
3.Kãút cáúu ca bng cán âäúi kãú toạn :
Âỉåüc chia lm 2 pháưn :
a.Pháưn ti sn : Phn ạnh ton bäü giạ trë hiãûn cọ ca DN tải thåìi
âiãøm láûp BC.
A.Ti sn ngàõn hản.

B.Ti sn di hản
b.Pháưn ngưn vọỳn :Phaớn aùnh nguọửn hỗnh thaỡnh taỡi saớn hióỷn coù ca
DN tải thåìi âiãøm láûp BC.
A.Nåü phi tr.
B.Väún ch såí hỉỵu.
Ngoi ra cn cọ cạc chè tiãu ngoi bng CÂKT.
4.Cäng tạc chøn bë trỉåïc khi láûp bng :
- Khoạ säø kãú toạn, kiãøm tra âäúi chiãúu säú liãûu giỉỵa cạc säø: Ti khon, ti
khon chi tiãút.
- Kiãøm kã ti sn. Âiãưu chènh säú liãûu âụng våïi kãút qu kiãøm kã.
- Chøn bë biãøu máùu theo quy âënh.
5.Phỉång phạp láûp bng :
a.Ngưn säú liãûu:
-Bng CÂKT láûp ngy 31/12 nàm trỉåïc.


-Säø kãú toạn chi tiãút , täøng håüp ca k láûp BC.
-Bng cán âäúi Số phát sinh k láûp BC.
b.Phỉång phạp láûp :
-Láûp cäüt “ Säú âáưu nàm“: Càn cỉï vo säú liãûu ca cäüt “Säú cúi nàm“
ca bng CÂKT láûp ngy 31/12 nàm trỉåïc âãø ghi vo cạc chè tiãu tỉång ỉïng.
Cäüt ny âỉåüc cäú âënh trong c nàm báo cáo.
-Láûp cäüt “ Säú cúi k “: Càn cỉï vo säú liãûu ca säø kãú toạn cọ liãn
quan (säú dỉ nåü, dỉ cọ ca cạc ti khon, ti khon chi tiãút âãø ghi vo cạc chè
tiãu tỉång ỉïng).
+ Säú dỉ nåü cạc ti khon ghi vo chi tiãu tỉång ỉïng bãn pháưn
“Ti sn”.
+ Säú dỉ cọ cạc ti khon ghi vo chi tiãu tỉång ỉïng bãn pháưn
“Ngưn väún”.
Mäüt säú trỉåìng håüp ngoải lãû :

+ Cạc ti khon dỉû phng nhỉ TK129,229,139,159 v TK 214 âỉåüc
phn ạnh vo cạc chè tiãu bãn pháưn “ Ti sn” nhỉng âỉåüc âàût trong ngồût âån()
hồûc ghi â.
+ Cạc chè tiãu liãn quan âãún caùc khoaớn nồỹ phaới thu, phaới traớ nhổ TK
131,138,331,338 thỗ khäng âỉåüc phẹp b trỉì giỉỵa cạc säú dỉ bãn nåü v bãn
cọ våïi nhau m phi càn cỉï vo cạc chi tiãút dỉ nåü ghi vo bãn pháưn “Ti
sn”.Cn cạc chi tiãút dỉ cọ âỉåüc ghi bãn pháưn “Ngưn väún”.
Trãn bng CÂKT, cạc khon mủc ti sn v ngưn vọỳn õổồỹc trỗnh baỡy
rióng bióỷt thaỡnh ngừn haỷn vaỡ daỡi hản theo ngun tàõc: Ti sn v nåü phi tr
âỉåüc thu häưi hay thanh toạn dỉåïi 1 nàm hồûc trong voỡng 1 chu kyỡ kinh doanh bỗnh
thổồỡng õổồỹc xóỳp vaỡo loải ngàõn hản, cn lải âỉåüc coi l di hản.

Đơn vị báo cáo:...................
Địa chỉ:...............................

Mẩu số B 01 - DN
(Ban hành theo Quyết định số

15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Tại ngày

tháng

năm
Đơn vị

tính:

TÀI SẢN
1
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100) = 110 + 120 + 130 + 140 + 150
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn
han (*)


số

T.
Minh

Số đầu năm

Số cuối kỳ

2

3

4

5


(….)

(….)

100
110
111
112
120
121
129

V 01
V 02


III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó địi (*)

130
131
132
133
134


IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Các khoản thuế phải thu
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

140
141
149
150
151
152
154
158

TÀI SẢN
1
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)
II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình
- Ngun giá
- Gía trị hao mon luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Ngun gía
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào cơng ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết,liên doanh

135
139


số
2

V 03
(….)

(….)

(….)


(….)

V 04

V 05

T.
Minh
3

Số đầu năm
4

200
210
211
212
213
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229

230
240
241
241
250
251
252

V 06
V 07
(….)
V 08
(….)
V 09
(….)
V 10
(….)
V.11
V.12
(….)

Số cuối kỳ


3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chưng khoán đầu tư dài
hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Tài sản dài hạn khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)

1
NGUỒN VỐN
A.NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)

258
259
260
261
262
268

(….)
V.14
V.15

270

2

số

3

4


T.Minh Số đầu năm

5
Số cuối kỳ

300

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II.Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãi lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn

310
311

312
313
314
315
316
317
318

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 420)

400

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phầ
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

V.13

319
320
330
321
322
323
324
325
326

327

410
411
412
413
414
415

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

(….)

(….)


416
417
418

419
420
421
430
421
422
423

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phịng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)

V.23

440

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
CHỈ TIÊU
1. Tài sản th ngồi
2. Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng

3. Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó địi đã xữ lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu
Giám đốc
(Ký, họ tên)
tên, đóng dấu)

T.Minh
24

Số đầu năm

Số cuối kỳ

Lập, ngày .... tháng ..... năm .........
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

(Ký, họ

Pháưn: TI SN
A- Ti sn ngàõn hản (M säú 100): MS 100 = MS 110 + MS 120 + MS 130 + MS 140 +
MS 150
I.Tiãưn v cạc khon tỉång âỉång tiãưn: MS 110 = MS 111 + MS 112

+ Tiãưn: MS 111 = Dỉ nåü TK 111 + 112 + 113
+ Cạc khon tỉång âỉång tiãưn: MS 112 = Dỉ nåü TK 121 (gäưm cạc

khon cọ thåìi hản thu häưi hồûc âạo hản khäng quạ 3 thạng kãø tỉì ngy mua)
II. Cạc khon âáưu tỉ ti chênh ngàõn hản: MS 120 = MS 121 + MS 129

+ Âáưu tỉ ngàõn hản: MS 121 = Dỉ nåü TK 121 + 128 (Khäng bao gäưm
cạc khon cọ thåìi hản thu häưi hồûc âạo hản khäng quạ 3 thạng kãø tỉì ngy
mua)
III. Cạc khon phi thu ngàõn haûn: MS 130 = MS 131 + MS 132 + MS 133 + MS 134 +
MS 135 + MS 139

+ Phi thu khạch hng: MS 131 = Täøng Dỉ nåü chi tiãút TK 131 (ngàõn
haûn)


+ Tr trỉåïc cho ngỉåìi bạn: MS 132 = Täøng Dỉ nåü chi tiãút TK 331
+ Phi thu näüi bäü ngàõn hản: MS 133 = Täøng Dỉ nå chi tiãút TK 136.8
(ngàõn hản)
+ Phi thu theo tiãún âäü HÂXD: MS 134 = Dỉ nåü TK 337
+ Cạc khon phi thu khạc: MS 135 = Dỉ nåü TK138.5+138.8+334+338
(ngàõn hản)
+ Dỉû phng phi thu ngàõn hản khọ âi:MS139 = Täøng Dỉ cọ chi
tiãútï TK 139 (NH)
- IV. Hng täưn kho: MS 140 = MS 141 + MS 149

+ Hng täưn kho: MS 141 = Dæ nåü TK 151 + 152 + 153 + 154 + 155 + 156 +
157 +158
+ Dỉû phng gim giạ HTK: MS 149 = Dỉ cọ TK 159
- V. Ti sn ngàõn hản khạc: MS 150 = MS 151 + MS 152 + MS 154 + MS 158

+ Chi phê tr trỉåïc ngàõn hản: MS 151 = Dỉ nåü TK 142
+ Thuãú GTGT âæåüc KT: MS 152 = Dỉ nåü TK 133

+ Thú v cạc khon phi thu nh nỉåïc: MS154 = Täøng Dỉ nåü chi
tiãút TK 333
+ Ti sn ngàõn hản khạc: MS158 = Dỉ nåü TK 138.1 + 141 + 144
B. Ti sn di hản: MS 200 = MS 210 + MS 220 + MS 240 + MS 250 + MS 260
-I. Cạc khon phi thu di hản: MS 210 = MS 211 + MS 212 + MS 213 + MS 218 + MS
219

+ Phaíi thu di hản ca khạch hng: MS 211 = Täøng Dỉ nåü chi tiãút
TK 131 (Di hản)
+ Väún kinh doanh åí âån vë træûc thuäüc: MS212 = Dæ nåü TK 136.1
+ Phi thu di hản näüi bäü: MS 213 = Täøng Dỉ nåü chi tiãút TK 136.8
(Di hản)
+ Phi thu di hản khạc: MS 218 = Täøng Dỉ nåü chi tiãút TK 138+331+338
(Di hản)
+ Dỉû phng phi thu di hản khọ âi: MS219 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK
139 (Di hản)
II. Ti sn cäú âënh: MS 220 = MS 221 + MS 224 + MS 227 + MS 230

+ Taìi saín CÂHH: MS 221 = MS 222 + MS 223
Nguyãn giạ: MS222 = Dỉ nåü TK 211
Giạ trë hao mn lu kãú: MS 223 = Dỉ cọ TK 214.1
+ Ti sn CÂ th ti chênh: MS 224 = MS 225 + MS 226
Ngun giạ: MS225 = Dỉ nåü TK 212
Giạ trë hao mn lu kãú: MS 226 = Dỉ cọ TK 214.2
+ Ti sn CÂHH: MS 227 = MS 228+ MS 229
Ngun giạ: MS 228 = Dỉ nåü TK 213
Giạ trë hao mn lu kãú: MS 229 = Dỉ cọ TK 214.3
+ Chi phê xáy dỉûng cå bn dåí dang: MS 230 = Dỉ nåü TK 241
III. Báút âäüng sn âáưu tỉ: MS 240 = MS 241 - MS 242


Ngun giạ: MS 241 = Dỉ nåü TK 217
Giạ trë hao mn lu kãú: MS 222 = Dỉ cọ TK 214.7
IV. Cạc khon âáưu tỉ ti chênh di hản: MS 250 = MS 251 + MS252 + MS258 +
MS259

+ Âáưu tỉ vo cäng ty con: MS 251 = Dỉ nåü TK 221


+ Âáưu tỉ vo cäng ty liãn kãút liãn doanh: MS 252 = Dỉ nåü TK 222 + 223
+ Âáưu tỉ di hản khạc: MS 258 = Dỉ nåü TK 228
+ Dỉû phng gim giạ âáưu tỉ ti chênh di hản: MS 259 = Dỉ cọ TK
229
V. Ti sn di hản khạc: MS 260 = MS 261 + MS 262 + MS 268 = Dæ nåü TK 242 + 243
+ 244

TÄØNG CÄÜNG TI SN: MS 270 = MS 100 + MS 200
Pháưn: NGƯN VÄÚN
A- Nåü phi tr: MS 300 = MS 310 + MS 330
-I. Nåü ngàõn haûn: MS 310 = MS 311 + MS 312 + MS 313 + MS 314 + MS 315 + MS
316 + MS 317 + MS 318 + MS 319 + MS 320

+ Vay v nåü ngàõn hản: MS 311 = Dỉ cọ TK 311+315
+ Phi tr cho ngỉåìi bạn: MS 312 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 331
(Ngàõn hản)
+ Ngỉåìi mua tr tiãưn trỉåïc: MS 313 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 131 + dỉ cọ
TK 338.7
+ Thú v cạc khon phi näüp nh nỉåïc: MS 314 = Täøng Dỉ cọ chi
tiãút TK 333
+Phi tr ngỉåìi lao âäüng: MS 315 = Täøng säú Dỉ cọ chi tiãút TK 334
+ Chi phê phi tr: MS 316 = Dỉ cọ TK 335

+ Phi tr näüi bäü: MS 317 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 336 (Ngàõn hản)
+ Phi tr theo tiãún âäü kãú hoảch HÂ xáy dỉûng: MS318 = Dỉ cọ TK
337
+ Cạc khon phi tr, phi näüp ngàõn hản khạc: MS319 = Dỉ cọ TK 338
+138 (Ngàõn hản)
+ Dỉû phng phi tr ngàõn hản: MS 320 = Täøng Dỉ cọ chi tiãútï TK 352
(Ngàõn hản)
- II. Nåü di hản: MS 330 = MS 331 + MS 332 + MS 333 + MS334 + MS335 + MS336 +
MS337

+ Phi tr di hản ngỉåìi bạn: MS 331 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 331
(Di hản)
+ Phi tr di hản näüi bäü: MS 332 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 336
(Di hản)
+ Phi tr di hản khạc: MS 333 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 338 (Di
hản) + 344
+ Vay v nåü di hản: MS 334 = Dỉ cọ TK 341 + 342 + (Dỉ cọ TK 343.1
- Dỉ nåü TK 343.2 + Dỉ cọ TK 343.3)
+ Thú TN hon lải phi tr: MS 335 = Dỉ cọ TK 347
+ Dỉû phng tråü cáúp máút viãûc lm: MS 336 = Dỉ cọ TK 351
+ Dỉû phng phi tr di hản: MS 337 = Täøng Dỉ cọ chi tiãút TK 352
(Di hản)
B- VN CHU S HặẻU (MS 400 = MS 410+MS430)
I. Vọỳn ch såí hỉỵu: MS 410 = MS 411 + MS 412 + MS 413 + MS 414 + MS 415 + MS 416
+ MS 417 + MS 418 + MS 419 + MS 420 + MS 421

+ Väún âáưu tỉ ca CSH : MS 411 = Dỉ cọ TK 411.1


+ Thàûng dỉ väún cäø pháưn: MS 412 = Dỉ coù TK 411.2 (Nóỳu Dổ nồỹ thỗ

õổồỹc ghi ỏm dổồùi hỗnh thổùc trong ngoỷc õồn)
+ Vọỳn khaùc cuớa CSH: MS 413 = Dỉ cọ TK 411.8
+ Cäø phiãúu qu: MS 414 = (Dæ nåü TK 419) (Ghi ám)
+ Chãnh lãûch âạnh giạ lải ti sn: MS 415 = Dỉ cọ TK 412 (Nóỳu Dổ
nồỹ thỗ õổồỹc ghi ỏm dổồùi hỗnh thỉïc trong ngồûc âån)
+ Chãnh lãûch t giạ häúi âoại: MS 416 = Dổ coù TK 413 (Nóỳu Dổ nồỹ
thỗ õổồỹc ghi ỏm dổồùi hỗnh thổùc trong ngoỷc õồn)
+ Quyợ âáưu tỉ phạt triãøn: MS 417 = Dỉ cọ TK 414
+ Qu Dỉû phng ti chênh: MS 418 = Dỉ cọ TK 415
+ Qu khạc thüc väún CSH: MS 419 = Dỉ cọ TK 418
+ Låüi nhûn sau thú chỉa phán phäúi: MS 420 = Dỉ cọ TK 421 (Nãúu
Dỉ nồỹ thỗ õổồỹc ghi ỏm dổồùi hỗnh thổùc trong ngoỷc âån)
+ Ngưn väún âáưu tỉ XDCB: MS 421 = Dỉ cọ TK 441
II. Ngưn kinh phê v qu khạc: MS 430 = MS 431 + MS 432 + MS 433

+ Qu khen thỉåíng, phục låüi: MS 431 = Dỉ cọ TK 431
+ Nguäön kinh phê: MS 432 = Chãnh lãûch Dỉ cọ TK 461 - Dỉ nåü TK
161. Nãúu chãnh lóỷch ỏm thỗ ghi sọỳ ỏm dổồùi hỗnh thổùc ghi trong ngoỷc
õồn
+ Nguọửn kinh phờ õaợ hỗnh thaỡnh TSC: MS 433 = Dỉ cọ TK 466

TÄØNG CÄÜNG NGƯN VÄÚN: MS 440 = MS 300 + MS
400
Chi tiãu “ Täøng cäüng Ti sn
=
MS 270”

Chè tiãu “Täøng cäüng ngưn väún
MS 440”


* Cạc chè tiãu ngoi bng CÂKT:
- Ti sn th ngoi: Dỉ nåü TK 001 “Ti sn th ngoi”
- Váût tỉ, hng hoạ nháûn giỉỵ häü, nháûn gia cäng: Dỉ nåü TK 002
- Hng hoạ nháûn bạn häü, nháûn k gỉíi, k cỉåüc; Dỉ nåü TK 003
- Nåü khọ âi â xỉí l: Dỉ nåü TK 004
- Ngoải tãû cạc loải: Dỉ nåü TK 007
- Dỉû toạn chi sỉû nghiãûp, dỉû ạn: Dỉ nåü TK 008
B. BẠO CẠO KÃÚT QU HOẢT ÂÄÜNG SXKD (MÁÙU B02-DN)

1.Khại niãûm : L bạo cạo ti chênh tọứng hồỹp phaớn aùnh tọứng quaùt tỗnh
hỗnh vaỡ kóỳt quaớ hoảt âäüng SXKD ca DN trong 1 k kãú toạn, chi tióỳt theo caùc
loaỷi hỗnh, tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn nghộa vủ âäúi våïi nh nỉåïc vãư thú v cạc
khon phi näüp khaïc.


2.Tạc dủng : Thäng qua bạo cạo kãút qu hoảt õọỹng kinh doanh coù thóứ
kióứm tra phỏn tờch tỗnh hỗnh thỉûc hiãûn kãú hoảch sn xút, tiãu thủ, chi phê, thu
nhỏỷp, tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn nghộa vuỷ õọỳi vồùi ngỏn sạch nh nỉåïc. Âäưng thåìi
thäng qua bạo cạo âạnh giạ âỉåüc xu hỉåïng phạt triãøn ca doanh nghiãûp trong
tỉång lai.
3.Näüi dung vaỡ kóỳt cỏỳu baùo caùo : Phaớn aùnh tỗnh hỗnh kóỳt vaỡ kóỳt quaớ
hoaỷt õọỹng kinh doanh cuớa doanh nghiãûp bao gäưm kãút qu kinh doanh v kãút qu
khạc
Bạo cạo gäưm 5 cäüt: Cäüt chè tiãu, cäüt M säú, cäüt Thuyãút minh, cäüt Nàm
nay (P/aïnh Täøng säú phaït sinh trong k Bạo cạo nàm), cäüt Nàm trỉåïc (P/ạnh säú
liãûu ca nàm trỉåïc âãø so sạnh).
4.Phỉång phạp láûp bạo cạo :
4.1.Ngưn säú liãûu :
-Càn cỉï vo bạo cạo kãút qu SXKD k trỉåïc.
-Càn cỉï säø chi tiãút trong k ca cạc TK tỉì loải 5 âãún loải 9.

4.2.Phỉång phạp láûp:

Đơn vị báo cáo:...................
Địa chỉ:...............................

Mẩu số B 02 - DN
(Ban hành theo Quyết định số

15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý

Năm
Đơn

vị tính:
CHỈ TIÊU
1
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20 = 10 - 11)
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính

- Trong đó : Chi phí lãi vay
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + ( 21 - 22) - (24 + 25)}

Mã số
2
01
02
10

T.Minh
3
VI.25

11
20

VI.27

21
22
23
24
25
30

VI.26
VI.28


Kỳ trước
3

K ỳ b áo c áo


11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 - 51 - 52)
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

Người lập biểu
Giám đốc
(Ký, họ tên)
tên, đóng dấu)

31
32
40
50
51
52
60


VI.30
VI.30

70

Lập, ngày .... tháng ..... năm ..........
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

(Ký, họ

- Cäüt M säú dng âãø cäüng khi láûp Bạo cạo ti chênh täøng håüp hoàûc BCTC
Håüp nháút
- Cäüt thuyãút minh: Säú hiãûu ghi åí cäüt ny thãø hiãûn säú liãûu chi tiãút ca
chè tiãu ny âỉåüc thãø hiãûn trong Bn Thuút minh BCTC nàm
- Cäüt Nàm træåïc: Sä liãûu âæåüc láúy tỉì cäüt säú 4 “Nàm nay” ca BC
KQHÂKD ca nàm trỉåïc
- Näüi dung v phỉång phạp láûp cạc chè tiãu ca cäüt 4 “ Nàm nay” nhỉ sau:
+ Doanh thu bạn hng v cung cáúp dëch vủ: MS01 = SPS bãn cọ TK 511+512
+ Cạc khon gim trỉì doanh thu: MS 02 = SPS bãn nåü (TK 511+512) âäúi æïng
våïi bãn cọ (TK 521+531+532+333)
+ Doanh thu thưn vãư bạn hng v cung cáúp dëch vủ: MS 10 = MS 01 - MS
02
+ Giạ väún hng bạn: MS 11 = SPS bãn cọ TK 632 âäúi ỉïng bãn nåü TK 911
+ Låüi nhûn gäüp vãư bạn hng v cung cáúp dëch vuû: MS 20 = MS10 - MS 11
+ Doanh thu hoảt âäüng ti chênh: MS 21 = SPS bãn nåü TK 515 âäúi ỉïng bãn
cọ TK 911
+ Chi phê ti chênh: MS 22 = SPS bãn coï TK 635 âäúi ỉïng bãn nåü TK 911
Chi phê li vay : MS 23 = Càn cỉï vo Chi phê li vay pahè tr thãø hiãûn trãn

Säú kãú toạn chi tiãút TK 635
+ Chi phê bạn hng: MS 24 = SPS bãn cọ TK 641 âäúi æïng bãn nåü TK 911
+ Chi phê QLDN: MS 25 = SPS bãn coï TK 642 âäúi ỉïng bãn nåü TK 911
+ Låüi nhûn thưn tỉì HÂ kinh doanh: MS 30 = MS 20+(MS 21-MS22)-MS24MS25
+ Thu nháûp khaïc: MS 31 = SPS bãn nåü TK 711 âäúi ỉïng bãn cọ TK 911
+ Chi phi khạc: MS 32 = SPS bãn cọ TK 811 âäúi ỉïng bãn nåü TK 911
+ Låüi nhuáûn khaïc: MS 40 = MS 31-MS 32
+ Täøng låüi nháûn kãú toạn trỉåïc thú: MS 50 = MS 30 +MS 40
+ Chi phê thuãú TNDN hiãûn hnh: MS 51 = SPS bãn cọ TK821.1 âäúi ỉïng bãn
nåü TK 911 (hoàûc SPS bãn nåü TK 821.1 âäúi ỉïng bãn cọ TK 911 - ghi ám säú
liãûu ny trong ngoàûc âån)


+ Chi phê thú TNDN hon lải: MS 52 = SPS bãn cọ TK821.2 âäúi ỉïng bãn
nåü TK 911 (hồûc SPS bãn nåü TK 821.2 âäúi ỉïng bãn cọ TK 911 - ghi ám säú
liãûu ny trong ngồûc âån)
+ Låüi nhuáûn sau thuãú TNDN: MS 60 = MS 50 -(MS 51+MS 52)
+ Li cå bn trãn cäø phiãúu: Chè tiãu ny chè ạp dủng âäúi våïi cäng ty cäø
pháưn
C. BẠO CẠO LỈU CHUØN TIÃƯN TÃÛ (MS B03-DN):
1.Khại niãûm : L baùo caùo taỡi chờnh tọứng hồỹp phaớn aùnh vióỷc hỗnh thnh
v sỉí dủng cạc lưng tiãưn phạt sinh trong k bạo cạo ca DN.
Lưng tiãưn gäưm : lưng tiãưn vo, lưng tiãưn ra v tỉång âỉång tiãưn
khäng bao gäưm chuøn dëch näüi bäü giỉỵa cạc khon tiãưn trong DN.
2.Tạc dủng:
-Cung cáúp thäng tin âãø âạnh giạ kh nàng tảo tiãưn v nhu cáưu sỉí dủng
tiãưn ca DN.
-Cung cáúp thäng tin cho cạc âäúi tỉåüng sỉí dủng âãø phán têch, âạnh giaù
vóử tỗnh hỗnh taỡi chờnh cuớa DN cuợng nhổ khaớ nàng thanh toạn ca DN.
3.Näüi dung ca bạo cạo: Gäưm 3 pháưn .

Pháưn I : Lỉu chuøn tiãưn tãû tỉì hoảt âäüng kinh doanh.
Phn ạnh ton bäü dng tiãưn thu vo v chi ra liãn quan trỉûc tiãúp âãún
hoảt âäüng kinh daonh ca DN nhỉ : tiãưn thu bạn hng hoạ, thnh pháøm, dëch
vủ, tiãưn thu tỉì cạc khon phi thu thỉång mải, tiãưn chi tr cho ngỉåìi cung cáúp,
thanh toạn cho CBCNV, cạc chi phê khạc bàịng tiãưn..
Pháưn II : Lỉu chuøn tiãưn tỉì hoảt âäüng âáưu tỉ .
Phn ạnh ton bäü dng tiãưn thu vo v chi ra liãn quan trỉûc tiãúp âãún
hoảt âäüng âáưu tỉ ca DN nhỉ : thu häưi cạc khon âáưu tỉ XDCB, mua sàõm
TSCÂ, âáưu tỉ vo cạc âån vë khạc, cạc khon thu do nhỉåüng bạn, thanh l
TSCÂ...v cạc khon chi mua sàõm, xáy dỉûng TSCÂ, chi âáưu tỉ vo cạc âån vë
khạc..
Pháưn III : Lỉu chuøn tiãưn tỉì hoảt âäüng ti chênh.
Phn ạnh ton bäü dng tiãưn thu vo v chi ra liãn quan trỉûc tiãúp âãún
hoảt âäüng ti chênh ca DN nhỉ : tiãưn vay nháûn âỉåüc, tiãưn thu âỉåüc do nháûn
väún gọp liãn doanh bàịng tiãưn, phạt hnh cäø phiãúu, trại phiãúu, thu li tiãưn
gỉíi...chi tr nåü tiãưn vay, tr li cho cạc bãn gọp väún, tr li cäø phiãúu, trại
phiãúu bàịng tiãưn..


Đơn vị báo cáo:
Địa chỉ:...............................

Mẩu số B 03 - DN
(Ban hành theo Quyết

định số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)(*)
Quý
Năm
Đơn vị
tính:
CHỈ TIÊU
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3.Tiền chi trả cho người lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7.Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm,xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhương bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở

hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của DN đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuế tài chính
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Mã số
2
01
02
03
04
05
06
07
20

T.Minh
3
VI.25


Kỳ trước
3

K ỳ b áo c áo

VI.27
VI.26
VI.28

21
22
23
24
25
26
27
30

VI.30
VI.30

31
32
33
34
35
36
40
50

60
61
70

VII.34

Lập, ngày .... tháng ..... năm ..........
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị báo cáo:..........................
Địa chỉ:...............................
15/2006/QĐ - BTC

Mẩu số B 03 - DN
(Ban hành theo Quyết định số
Ngày 20/03/2006 của Bộ

trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Quý
Năm

Đơn vị
tính:

CHỈ TIÊU
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Lợi nhuận trước thuế
2.Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3.Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi VLĐ
-Tăng, giảm các khoản phải thu
-Tăng, giảm hàng tồn kho
-Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế TNDN phải nộp
- Tăng, giảm chi phí trả trứoc
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm,xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhương bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của
đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của DN đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay

Mã số
2
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15

16
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34

T.Minh
3

Kỳ trước
3

K ỳ b áo c áo


5.Tiền chi trả nợ thuế tài chính
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 +
40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 +
61)

Người lập biểu
Giám đốc
(Ký, họ tên)
tên, đóng dấu)

35
36
40
50
60
61
70

Lập, ngày .... tháng .....
năm ..........
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

(Ký, họ

4.Phỉång phạp láûp :
4.1.Theo phỉång phạp trỉûc tiãúp:
* Ngun tàõc chung: Bạo cạo LCTT âỉåüc láûp bàịng cạch xạc âënh v
phán têch trỉûc tiãúp cạc khon mủc thu, chi bàịng tiãưn trãn cạc säø kãú toạn väún
bàịng tiãưn theo tỉìng loải hoảt âäüng v theo näüi dung thu, chi.

* Ngưn gäúc :
- Bng cán âäúi kãú toạn
- Bạo cạo KQHÂ Kinh doanh
- Thuút minh bạo cạo ti chênh
- Bạo cạo lỉu chuøn tiãưn tãû k trỉåïcå
- Cạc ti liãûu kãú toạn khạc nhỉ: Säø kãú toạn täøng håüp, chi tiãút
cạc TK 111,112,113,...
* Phỉång phạp láûp cạc chè tiãu củ thãø:
- Tiãưn thu tỉì bạn hng, cung cáúp dëch vủ v doanh thu khạc: MS 01 = Täøng
säú tiãưn â thu trong k (do bạn HH, TP...) + DT khạc + Säú tiãưn ỉïng trỉåïc ca
ngỉåìi mua hng hoạ, dëch vủ
- Tiãưn chi tr cho ngỉåìi cung cáúp hng hoạ, dëch vu : MS 02 = Täøng säú tiãưn
â tr trong k + Säú tiãưn ỉïng trỉåïc cho ngỉåìi cung cáúp HH, DV. Chè tiãu ny
âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong ngồûc âån
- Tiãưn chi tr cho ngỉåìi lao âäüng: MS 03 = Täøng säú tiãưn â tr cho NLÂ. Chè
tiãu ny âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong ngồûc âån
- Tiãưn chi tr li vay: MS 04 (Chè tiãu ny âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong ngồûc
âån)
- Tiãưn chi näüp thú TNDN:MS 05 (Chè tiãu ny âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong
ngồûc âån)
- Tiãưn thu khạc tỉì HÂKD: MS 06 = Tiãưn thu tỉì khon thu nháûûp khạc (âỉåüc
bäưi thỉåìng, tiãưn thỉåíng ...)
- Tiãưn chi khạc cho HÂKD: MS 07 = Säú tiãưn â chi vãư cạc khon: Bäưi thỉåìng,
bë phảt ...
- Lỉu chuøn tiãưn thưn tỉì HÂKD: MS 20 = MS 01 + MS 02 + MS 03 + MS 04 +
MS 05 + MS 06 + MS 07


- Tiãưn chi mua sàõm, XD TSCÂ v cạc TS di hản khạc: MS 21 (Chè tiãu ny
âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong ngồûc âån)

- Tiãưn thu thanh l, nhỉåüng bạn TSCÂ v cạc ti sn di hản khạc: MS 22
- Tiãưn chi cho vay v mua cạc cäng củ nåü ca cạc âån vë khạc: MS 23 (Chè
tiãu ny âỉåüc ghi ám dỉåïi HT ghi trong ngồûc âån)
- Tiãưn thu häưi cho vay, bạn lải cäng củ nåü ca âån vë khạc: MS 24
- Tiãưn chi âáưu tỉ väún vo âån vë khạc: MS 25 = Täøng säú tiãưn chi âáưu tỉ mua
cäø phiãúu, gọp väún vo cäng ty con, cty liãn kãút ... (Chè tiãu ny âỉåüc ghi ám
dỉåïi HT ghi trong ngồûc âån
- Tiãưn thu häưi âáưu tỉ väún vo âån vë khạc: MS 26
- Thu li tiãưn cho vay, cäø tỉïc v låüi nhûn âỉåüc chia: MS 27 = Säú tiãưn thu
vãư cạc khon li cho vay + li tiãưn gỉíi, cäø tỉïc v låüi nhûn âỉåüc chia tỉì
âáưu tỉ väún vo cạc ÂV khạc ...
- Lỉu chuøn tiãưn thưn tỉì HÂ âáưu tỉ: MS 30 = MS21+ MS22+ MS23+
MS24+ MS25+ MS26+ MS27
- Tiãön thu tỉì phạt hnh cäø phiãúu, nháûn väún gọp ca ch såí hỉỵu: MS31 =
Tiãưn thu ca CSH gọp väún dỉåïi hỗnh thổùc phaùt haỡnh cọứ phióỳu thu tióửn mỷt,
goùp vọỳn bàịng tiãưn ...
- Tiãưn chi tr väún gọp cho cạc ch såí hỉỵu, mua lải cäø phiãúu â phạt
hnh: MS32 = Säú tiãưn â tr do hon lải tiãưn väún gọp cho cạc CSH hồûc mua
lải cäø phiãúu ca DN â phạt hnh.
- Tiãưn vay ngàõn hản, di hản nháûn âỉåüc: MS 33
- Tiãưn chi tr nåü gäúc vay: MS 34
- Tiãưn chi tr nåü th ti chênh: MS 35
- Cäø tỉïc, låüi nhûn â tr: MS 36
- Lỉu chuøn tiãưn thưn tỉì HÂ ti chênh: MS 40 = MS31+ MS32+ MS33+
MS34+ MS35+ MS36
- Lỉu chuøn tiãưn thưn trong k: MS 50 = MS20+ MS30+ MS40
- Tiãưn v tỉång âỉång tiãưn âáưu k: MS 60 = Säú tiãưn tải MS110 cäüt “Säú âáưu
k” trãn Bng CÂKT
- nh hỉåíng ca thay âäøi t giạ häúi âoại quy âäøi ngoải tãû: MS 61 = Säú
tiãưn chãnh lãûch do âạnh giạ lải säú dỉ CKì ca tiãưn v cạc khon tỉång âỉång

tiãưn bàịng ngoải tãû tải thåìi âiãøm cúi k bạo cạo.
- Tiãưn v tỉång âỉång tiãưn cúi k: MS 70 = MS 50+ MS60+ MS61
4.2.Theo phỉång phạp giạn tiãúp:
* Ngun tàõc chung: Bạo cạo LCTT âỉåüc láûp bàịng cạch âiãưu chènh säú
låüi nhûn trỉåïc thú ca hoảt âäüng SXKD khi nh hỉåíng âãún cạc nghiãûp
vủ khäng trỉûc tiãúp thu hồûc chi tiãưn â lm tàịng, gim låüi nhûn. Loải trỉì
cạc khon li läù ca hoảt âäüng âáøu tỉ, hoảt âäüng ti chênh â têïnh vo låüi
nhûn trỉåïc thú.
* Ngưn gäúc:
- Bng cán âäúi kãú toaïn
- Baïo caïo KQHÂ Kinh doanh
- Thuyãút minh bạo cạo ti chênh
- Bạo cạo lỉu chuøn tiãưn tãû k trỉåïcå


- Cạc ti liãûu kãú toạn khạc nhỉ: Säø kãú toạn täøng håüp, chi tiãút
cạc TK 111,112,113,...
D. THUÚT MINH BẠO CẠO TI CHÊNH: Máùu säú B 09-DN
1. Bn cháút v nghéa ca thuút minh BCTC:
* Thuút minh bạo cạo ti chênh l 1 bäü pháûn håüp thnh hãû thäúng
bạo cạo ti chênh ca DN, âỉåüc láûp âãø gii thêch bàịng låìi, bàịng säú liãûu v
bäø sung thäng tin m caùc baùo caùo taỡi chờnh khaùc chổa trỗnh baỡy õỏửy â v chi
tiãút âỉåüc.
* nghéa :
- Cung cáúp säú liãûu, thäng tin âãø phán têch, âaïnh giaï mäüt caïch cuỷ thóứ, chi
tióỳt tỗnh hỗnh chi phờ, thu nhỏỷp, kóỳt quaớ cuớa DN.
- aùnh giaù tỗnh hỗnh tng giaớm TSC, tng giaớm vọỳn chuớ sồớ hổợu, tỗnh
hỗnh thanh toaùn, khaớ nàng sinh låìica DN.
2. Näüi dung ca bạo cạo :
- Thuyóỳt minh BCTC trỗnh baỡy khaùi quaùt õỷc õióứm hoaỷt âäüng ca DN.

- Näüi dung chãú däü kãú toạn âỉåüc DN lỉûa chn âãø ạp dủng.
- Mäüt säú chè tiãu vóử hoaỷt õọỹng cuớa DN.
- Tỗnh hỗnh vaỡ lyù do biãún âäüng ca 1 säú chè tiãu ti chênh ch úu v
cạc kiãún nghë ca DN, phỉång hỉåïng SXKD k tåïi ca DN.
3. Cå s, phỉång phạp láûp BC :
* Cå såí :
- Cạc säø kãú toạn täøng håüp, säø kãú toạn chi tiãút k bạo cạo.
- Bng CÂKT nàm Bạo cạo.
- Bạo cạo kãút qu hoảt âäüng SXKD nàm Bạo cạo
- Bạo cạo Lỉu chuøn tiãưn tãû nàm Bạo cạo
- Thuút minh bạo cạo TC k trỉåïc, nàm trỉåïc..
- Cn cổù vaỡo tỗnh hỗnh thổỷc tóỳ cuớa DN vaỡ cạc ti liãûu khạc liãn quan
* Phỉång phạp láûp :
- Phỏửn trỗnh baỡy lồỡi vn phaới ngừn goỹn, roợ raỡng, dóự hióứu. Phỏửn trỗnh
baỡy sọỳ lióỷu phaới thọỳng nhỏỳt vồùi säú liãûu trãn caïc baïo caïo.
- Âäúi våïi baïo caïo qu, cạc chè tiãu thüc pháưn chãú däü kãú toạn ạp
dủng tải DN phi thäúng nháút trong c niãn däü kóỳ toaùn. Nóỳu coù sổỷ thay õọứi
phaới trỗnh baỡy roợ rng l do thay âäøi.
- Cạc chè tiãu âạnh giạ khaùi quaùt tỗnh hỗnh hoaỷt õọỹng cuớa DN chố sổớ dủng
trong thuút minh bạo cạo ti chênh nàm.
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
2.1.NHIỆM VỤ KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ, KẾT QUẢ
2.1.1.Một số khái niệm cơ bản:
"
Thành phẩm: Là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận
sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc th ngồi gia cơng xong đã được kiểm nghiệm
phù hợp với những tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật quy định và được nhập kho hoặc giao trực
tiếp cho khách hàng.



"
Bán thành phẩm: (Nữa sản phẩm): Là những sản phẩm mới kết thúc 1 hay 1 số
công đoạn trong quy trình cơng nghệ sản xuất (trừ cơng đoạn cuối cùng) được nhập kho
hay chuyển sang giai đoạn sau để tiếp tục chế biến.
"
Bán hàng (hay tiêu thụ): Là quá trình trao đổi để thực hiện giá trị của hàng hoá
tức là để chuyển hố vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ (Là
quá trình xuất giao hàng cho người mua được người mua thanh toán tiền hoặc chấp nhận
thanh toán)
"
Doanh thu bán hàng: là tống giá trị của sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ mà
doanh nghiêp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng. (giá bán có thuế hoặc chưa có thuế
tuỳ theo phương pháp tính thuế doanh nghiệp áp dụng )
"
Chiết khấu bán hàng: là số tiền giảm trừ cho khách hàng ghi trên hoá đơn do
khách hàng mua với số lượng lớn.
"
Giảm giá hàng bán: là số tiền mà Doanh Nghiệp giảm trừ cho người mua trên giá
bán đã thoả thuận do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc do mua khối lượng lớn
được chấp nhận.
"
Hàng bán bị trả lại: là giá trị của sản phẩm hàng hoá đã tiêu thụ bị khách hàng trả
lại do vi phạm cam kết: sai quy cách, phẩm chất, thời hạn cung cấp...
"
Doanh thu thuần: là doanh thu đã trừ các khoản ghi giảm doanh thu: Thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế xuất khẩu, chiết khấu bán hàng, giá trị hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán...
"
Thu nhập của doanh nghiệp: là số thu từ các hoạt động của doanh nghiệp. Ngoài

thu từ bán hàng (doanh thu bán hàng) tức là thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính,
doanh nghiệp cịn có thu nhập từ các hoạt động khác như thu nhập hoạt động tài chính,
thu nhập hoạt động khác
2.1.2.Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm, tiệu thụ, kết quả
- Tổ chức ghi chép, phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời và giám đốc tình hình thực hiện
kế hoạch sản xuất sản phẩm, tiêu thụ thành phẩm về số lượng, chất lượng và chủng loại.
- Phản ánh và giám đốc tình hình nhập, xuất, tồn kho thàh phẩm, hướng dẫn các bộ phận
liên quan thực hiện việc ghi chép ban đầu về thành phẩm
- Xác định và phân bổ chi phí bán hàng, chi phí quản lý quản lý doanh nghiệp, chi phí
hoạt động, xác định kết quả và phân phối kết quả của doanh nghiệp
- Tham gia kiểm kê đánh giá thành phẩm, lập báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích tình
hình tiêu thụ, lợinhuận của doanh nghiệp
2.2.KẾ TỐN THÀNH PHẨM
2.2.1. Phương pháp xác định giá thành phẩm
2.2.1.1. Xác định giá thành phẩm nhập kho: Tính theo giá thực tế sản xuất
2.2.1.2. Xác định giá thành xuất kho
Để tính giá thực tế thành phẩm xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
Tính theo giá thực tế đích danh
Tính theo giá thực tế bình qn gia quyền
Tính theo giá thực tế nhập trước, xuất trước
Tính theo giá thực tế nhập sau, xuất trước
2.2.2. Kế toán chi tiết
- Phương pháp thẻ song song
- Phương pháp số dư
- Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển



×