Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

531 vinh 04c4b mai bao ve j3uol 20130110104034

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 30 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
----------------------------

ĐỒ ÁN TỐT NGHỆP
Đề tài:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ
TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007.
Sinh viên thực hiện
Lớp
Giáo viện hướng dẫn
Giáo viên duyệt

:
:
:
:

NGUYỄN CÔNG VINH
04C4B
ThS. LÊ VĂN TỤY
KS. PHẠM QUỐC THÁI

Đà Nẵng 06/2009


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1. Mục đích ý nghĩa của đề tài.


2. Cơ sở lý thuyết về hệ thống truyền động thủy cơ.
3. Khảo sát hệ thống truyền động thủy cơ trên
TOYOTA-CAMRY 2007.
4. Tính tốn kiểm nghiệm tỷ số truyền hộp số
5. Kết luận.


1.

Mục đích ý nghĩa của đề tài

Ơ tơ hiện nay là một phương tiện không thể thiếu được sữ dụng để phục vụ nhu cầu
đời sống sinh hoạt của xã hội. Xuất phát từ yêu cầu thực tế về sự hiểu biết của bản thân
là một sinh viên chuyên ngành động lực tìm hiểu tính năng kỹ thuật của xe là một điều
rất cần thiết.Và để tiếp cận với hệ thống truyền động thủy động hiện đại được sự chấp
nhận của thầy hướng dẫn em đã chọn đề tài này.
2.

Cơ sơ lý thuyết về hệ thống truyền động thủy cơ
Hệ thống truyền động thủy cơ là hệ thống truyền động
gồm biến mô thủy lực và hộp giảm tốc truyền động
bằng các bánh răng.
- Biến mơ thủy lực: có cấu trúc gồm
+ Bánh bơm
+ Bánh tua bin
Mra, nra
+ Bánh phản ứng

Mvaìo, nvo


3
2
1 - Bạnh båm
2 - Bạnh tua bin
3 - Bạnh phn ỉïng

1


TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY CƠ

1

4

2

5

3

Bánh bơm

6

Bánh phản ứng

Bánh tua bin



TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY CƠ

M


 =i
Mt
K=1
+Mp

1
0,8
0,6

Mt

Mp

0,4
 =Ki
A

Mb

Mb

-Mp
0

iM


nt

0,2

nt

imax
ÂÀÛ
C TÊNH NGOI CA BIÃÚ
N MÄ (khi nb =const)

nt, i


TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY CƠ

Hộp số hành tinh.
- Các cơ cấu hành tinh thường dùng trên ôtô.
• Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson
1
2
3

5

4

Cơ cấu hành tinh kiểu Wilson.
1- Vành răng bao; 2- Bánh răng hành tinh; 3- Bánh răng mặt trời;

4- Trục bánh răng trung tâm; 5- Trục vành răng bao và cần dẫn


TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY CƠ

•Cơ cấu Wilson tổ hợp

6

1

1

1
2

2

3

M vo
nvo
5

7

Mra
nra
4


3

Mvo
nvo

8

4

9
5

w1

w2

Dy 1

Dy 2

w1
Dy 1

w2
Dy 2

Sơ đồ ghép nối tiếp

Sơ đồ ghép song song


Mra
nra
10


TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY CƠ

• Cơ cấu hành tinh kiểu Ravigneaux

• Cơ cấu hành tinh kiểu Simpson

1
6
2
3
4

Mvaìo
nvaìo

7

Mra
nra

1

6

2


7

3

8

Mvaìo
nvaìo

5

Mra
nra
4
5

Sơ đồ của cơ cấu hành tinh kiểu Ravigneaux.
1- Vành răng bao; 2- Bánh răng hành tinh 2;
3- Bánh răng trung tâm 2; 4- Bánh răng trung
tâm 1; 5- Bánh răng hành tinh 1; 6,7- Cần dẫn

Sơ đồ cơ cấu hành tinh tổ hợp Simpson.
1- Bánh răng hành tinh 1; 2- Giá hành tinh 1;
3- Bánh răng trung tâm 1; 4- Giá hành tinh
2; 5- Vành răng bao 1; 6- Vành răng bao 2;
7- Bánh răng hành tinh 2; 8- Bánh răng trung
tâm 2.



HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007
3.

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

• Giới thiệu xe CAMRY 2007
Thông số kỹ thuật xe CAMRY 2007
Loại xe

Du lịch.

Thời điểm xu páp: Nạp mở

600 ~ 200 ABDC.

Động cơ.
Loại động cơ.
Kiểu động cơ.

2,4 lít, 2AZ-FE.
16 xu páp, trục cam kép
DOHC, hệ thống
VVT-i, dẫn động
xích.

Số xi lanh và cách bố trí.

4 xi lanh thẳng hàng.

Dung tích xi lanh.


2362cc

Đường kính x Hành trình
piston [mm]

88,5 x 96,0

Tỷ số nén.

9,8.

Cơng suất phát cực đại
[EEC].

123 KW ở số vịng quay
6000 vg/phút.

Mơ men xoắn tối đa
[EEC].

30 ~ 430 BTDC.

224 Nm ở số vòng quay
4000 vg/phút.

: Nạp đóng

370 BBDC.
30 ATDC.


: Xả mở
: Xả đóng

Loại nhiên liệu.

Xăng.

Dầu động cơ.

API SL/SM

Tiêu chuẩn khí xả.

EURO II

Hộp số.

5 số tự động.
Kích thước

Dài (mm)

4825 mm

Rộng (mm)

1820 mm

Cao (mm)


1480 mm


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

Hộp số tự động U250E
- Sơ đồ cấu tạo.
1

2

3

4

5

6

7

9

8

10

11 12 13 14


29

28
16
17

27

18
19

26

25

24

23

22 21

20

15

29 Trủ
c trung gian häü
p säú
28 Khåïp mäü
t chiãư

u F1
27 Vnh ràng bao bäühnh tinh U/D
26 Bạnh ràng hnh tinh bäühnh tinh U/D
25 Phanh âéa ma sạt ỉåït B3
24 Khåïp mäü
t chiãư
u F2
23 Ly håü
p C3
22 Bạnh ràng trung tám bäühnh tinhU/D
21 Trủ
c thỉïcáú
p häü
p säú
20 Bạn trủ
c bäüvi sai
19 Bäüvi sai
18 Bạnh ràng dáù
n âäü
ng bäüvi sai
17 Cáư
n dáù
n bäühnh tinh U/D
16 Trủ
c så cáú
p häü
p säú
15 Bäübiãú
n mä
14 Båm dáư

u
13 Bạnh ràng trung tám bäühnh tinh trỉåïc
12 Ly håü
p C1
11 Bạnh ràng châäü
ng trung gian
10 Bạnh ràng hnh tinh bäühnh tinh trỉåïc
9 Vnh ràng bao bäühnh tinh trỉåïc
8 Bạnh ràng trung tám bäühnh tinh sau
7 Cáư
n dáù
n bäühnh tinh sau
6 Phanh ma sạt ỉåït B2
5 Vnh ràng bao bäühnh tinh sau
4 Bạnh ràng hnh tinh bäühnh tinh sau
3 Phanh âéa ma sạt ỉåït B1
2 Ly håü
p C2
1 Ly håü
p C0


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

• Hoạt động của bộ hành tinh.
Hoạt động giảm tốc:

Dẫn động trực tiếp:

Hoạt động tăng tốc


Hoạt động đảo chiều quay:


HỆ THỐNGTRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
• Hoạt động truyền cơng suất của bộ hành tinh.
Số 1.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

(+)

(+)

27
26
13
(+)
(-)

25

14

(-)
(-)

15

24

16

(-)
(+)

23


22

21

20

19 18

Ly hợp C1; phanh B2, B3 và khớp một chiều F1, F2 hoạt động.

17


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
Số 2.

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

(+)

(+)
(+)

(+)

27
26
13
(+)
(-)

25

14

(-)
(-)


15

24

16

(-)
(+)

23

22

21

20

19 18

Ly hợp C1; phanh B1, B3 và khớp một chiều F2 hoạt động.

17


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Số 3.
(+)
(+)

(+)

(+)

27
26
13

(+)
(-)

25

14

(-)
(-)

15

24

16

(-)
(+)

23

22

21

20

19 18

Ly hợp C0, C1; phanh B3 và khớp một chiều F2 hoạt động.


17


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
Số 4.
(+)
(+)

27
26
13
(+)

25

(-)

14

(-)
(-)

15

24

16

(-)

(+)

23

22

21

20

19 18

Ly hợp C0; phanh B1, B3 và khớp một chiều F2 hoạt động.

17


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

Số 5
(+)
(+)

27
26
13
(+)

25

(-)

14

(-)
(-)


15

24

16

(-)
(+)

23

22

21

20

19 18

Ly hợp C0, C3; phanh B1 và khớp một chiều F2 hoạt động.

17


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA – CAMRY 2007
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Số lùi.
(-)
(-)

27
26
13
(-)
(+)

25


14

(+)
(+)

15

24

16

(+)
(-)

23

22

21

20

19 18

Ly hợp C2; phanh B2, B3 và khớp một chiều F2 hoạt động.

17



HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

 Hệ thống điều khiển truyền lực.
Sữ dụng ECU động cơ & ECT để diều khiển các van điện từ và bộ điều khiển thủy
lực nhằm tạo ra điều kiện chạy xe tối ưu
• Điều khiển điện tử: với các hạng mục
điều khiển sau
Hộp số

U250E

Điều khiển tối ưu áp suất ly hợp



Điều khiển tối ưu áp suất chuẩn



Điều khiển mô men động cơ



Điều khiển chuyển số khi lên/xuống dốc



Điều khiển thời điểm chuyển số




Điều khiển thời gian khóa biến mơ



Chẩn đốn



Chức năng an toàn




HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

Hệ thống điều khiển điện tử
+ Điều khiển trực tiếp áp suất dầu tới phanh và ly hợp ở các số 23, 34. Bộ tích
năng B1, C0, C1 gọn nhẹ hơn do khơng có buồng áp suất sau.
+ Điều khiển tối ưu áp suất tới phanh và các ly hợp, do vậy việc chuyển số trở nên êm
dịu, giảm rung giật.

ECU âäü
ng
cå & ECT

Läùtiãú
t lỉu

SL2


SL1

Tên hiãû
u tỉì
cm biãú
n

SL3

Cm biãú
n täú
c âäübạnh tuabin
Cm biãú
n täú
c âäübạnh phn ỉïng
Cm biãú
n vëtrêbỉåïm ga
Cm biãú
n lỉu lỉåü
ng khênả
p
Cm biãú
n nhiãû
t âäüdáư
u häü
p säú
Cm biãú
n nhiãû
t âäünỉåïc lm mạt

....

B1
Van âiãư
u
khiãø
n B1
Dng ạp sú
t

C0
Van âiãư
u
khiãø
n C0

C1
Van âiãư
u
khiãø
n C1

O : ON
B1
2nd O
3nd X
4nd O

X:
C0

X
O
O

OFF
C1
O
O
X


HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY CƠ TRÊN XE TOYOTA-CAMRY 2007

• Cấu trúc điều khiển.
Lỉu Lỉåü
ng
khäng khênả
p
Cm biãú
n nhiãû
t
âäünỉåïc lm mạt
Cm biãú
n vëtrêtay quay

VG

SL1

THW


SL2

NE

SL3

Cm biãú
n vëtrêbỉåïm ga VTA1
VTA2

SLT

VPA
VPA2

S4

Cm biãú
n täú
c âäü
âáư
u vo tua bin

NT

DSL

Cm biãú
n täú

c âäübạnh
phn ỉïng

NC

Cm biãú
n vëtrê
bn âả
p ga

Cm biãú
n nhiãû
t âäüdáư
u
Thiãú
t bëngàõ
t ân
thàõ
ng
Rå le bäükhåíi âäü
ng

ECU âäü
ng
cå & ECT
THO1

STP

SR


IRTI
IGFI

 Điều khiển thủy lực.
Van âiãû
n tỉìSL1

Van âiãû
n tỉìSL2

Van âiãû
n tỉìSL3

Van âiãû
n tỉìSLT

Van âiãû
n tỉìS4
Van âiãû
n tỉìDSL

Van âiãû
n tỉìSR


n dáy âạnh lỉía

DLC3
STA

Täøhåü
p âäư
ng häư

Cäng tàõ
c âãưsäúkhäng

Cäng tàõ
c âiãư
u khiãø
n
häü
p säú

NSW
P,R,N,
D,3,2

Ân bạo vëtrêsang säú
W

4,L
SPD

Ân bạo kiãø
m tra âäü
ng cå
Tên hiãû
u täú
c âäüxe


Bộ điều khiển thủy lực để điều khiển
áp suất thủy lực sao cho bộ biến mô và
bộ truyền bánh răng hành tinh hoạt
động êm.
• Các van cơ bản.
- Van điều khiển điện.
- Van điều áp sơ cấp.
- Van điều áp thứ cấp.
- Van rơ le khóa biến mơ.



×