Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

[ Hồ Thức Thuận]- Đề Phát Triển Đề Minh Họa 2021 Lần 5.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.4 KB, 7 trang )

ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

_____________________
THẦY HỒ THỨC THUẬN

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021
Bài thi Mơn: TỐN HỌC
(Thời gian: 90 phút/ 50 câu)

ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 05
Chuẩn Cấu Trúc Đề Thi Minh Họa
Câu 1.

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. A303 .
B. 330 .
C. 10 .
D. C303 .

Câu 2.

Cho cấp số cộng  un  có u1  4; u2  1 . Giá trị của u10 bằng:
A. u10  31 .

Câu 3.

B. u10  23 .

C. u10  20 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x
1
2

0


f  x



D. u10  15.

3
0





f  x

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 3  .
B.  ;1 .
C. 1; 2  .
Câu 4.

Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

D.  2;   .
3

y

O
1

Câu 5.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 .
B. 1 .

1

C. 1.

D. 7 .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

2


x


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

Câu 6.

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau
x
0
1





f  x

5

2
f  x

0


Câu 7.


Câu 8.

3

Hỏi mệnh đề nào dưới đấy đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0, y  5 và tiệm cận đứng là x  1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3 .
C. Giá trị cực đại của hàm số là yCD  5 .
y
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x 2  3 x  1 .
x 1
1
B. y 
.
x 1
O
x 1
1
C. y 
.
x 1
D. y  x3  3 x 2  1 .

x

Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số

y  f  x  cắt đường thẳng y  2 tại bao nhiêu điểm?

x
0
1

y
0
0


3
y
1

A. 2 .

B. 4 .





1
0
3





C. 1 .


D. 0 .

Tính giá trị biểu thức K  log a a a với 0  a  1.
4
1
3
A. K  .
B. K  .
C. K  .
3
8
4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là:
Câu 9.

A. y  

ln 3
.
4x 1

B. y 

4
.
 4 x  1 ln 3




Câu 11. Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3
A. P  7  4 3 .

2017

C. y 

 7  4 3 

B. P  1 .

2018

1
.
 4 x  1 ln 3

D. K  2.

D. y  

4 ln 3
.
4x 1

.

C. P  7  4 3 .




D. P  7  4 3

x 2  2 x 3

1
 7 x 1 là:
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình  
7
A. S  1 .
B. S  1; 2 .
C. S  1; 4 .

2

D. S  2 .

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!



2017

.


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 13. Giải bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là  a ; b  . Hãy tính tổng S  a  b

31

28
.
B. S  .
6
15
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  2  x dx  2  x ln 2  C .

8
C. S  .
3

A. S 

D. S 

11
.
5

B.  2  x dx  2  x ln 2  C .

2 x
2 x
C .
D.  2 x dx  
C.
ln 2
ln 2
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   cos  2x  3 .

C.  2 x dx 

1
2

A. F  x    sin  2 x  3  C .

B. F ( x)  sin  2x  3  C .

1
2

D. F  x   sin  2 x  3  C .

C. F  x    sin  2 x  3   C .
Câu 16. Nếu

2

3

3

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1

1

A. 4 .


2

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

e

Câu 17. Tích phân

 ln xdx

bằng

1

A. e .
B. e  1 .
C. e  1 .
D. 1.
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là
A. z  3  2i .
B. z  3  2i .
C. z  2  3i .
D. z  2  3i .
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, số phức z  3  4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm A, B, C, D ?
y
A


4
B

4

3

3 x

O
3

C
4

D

A. Điểm D.
B. Điểm B.
C. Điểm A.
D. Điểm C.
Câu 20. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  i  2  2i . Giá trị của a.b bằng.
A. 2 .
B. 2 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy và thể
a3
tích khối chóp S.ABC bằng

. Độ dài cạnh SA bằng:
2
a 3
a 3
A.
.
B. a 3 .
C.
.
D. 2 a 3 .
2
3
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có đáy là hình bình hành biết AB  a, AD  4a , góc BAD
bằng 60 , cạnh AE  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V  2a3 3 .
B. V  a 3 3 .
C. V  a3 .
D. V  2a 3 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy là 6 và thể tích khối nón bằng 96 . Diện tích xung quanh của hình nón

A. 36 .
B. 56 .
C. 60 .
D. 72 .

3

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!



ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã
cho bằng:
A.  a3 .
B. 5 a 3 .
C. 4 a 3 .
D. 3 a 3 .

Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz , đô dài vectơ u  1; 2; 2  là:
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 9 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I  3;0; 4  đi qua điểm A  3;0;0  có phương trình

2
2
2
2
A.  x  3   y 2   z  4   4.
B.  x  3   y 2   z  4   16.
2

2

C.  x  3   y 2   z  4   16.

2

2


D.  x  3   y 2   z  4   4.

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  2;1;  1 , B  1; 0; 4  , C  0;  2;  1 .
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng BC ?
A. x  2 y  5 z  0 .
B. x  2 y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5 z  5  0 . D. 2 x  y  5z  5  0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C  3; 2;3 , đường cao qua A, B lần lượt là

x  2 y 3 z 3
x2 y2 z 4


; d2 :


. Hoành độ điểm B bằng
1
1
2
1
2
1
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 1 .
Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên thẻ
chia hết cho 3 .
11

1
9
409
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
171
12
89
1225
2
3
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   2 x  3 , x   . Số điểm cực trị của hàm
số là
A. 2 .
B. 6 .
C. 1 .
D. 3 .
2
x  3x  6
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y 
trên đoạn [0 ;1]. Giá trị của
x2
M  2m bằng :
A. 11.

B. 10 .
C. 11 .
D. 10 .
2 x 1
x2
 2018 
 2019 
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 



 2019 
 2018 
A.  1;   .
B.  ;1 .
C. 1;   .
D.  ; 1 .
d1 :

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 32.

4

1

2
dx  a  b ln với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây là
3
2x 1
0 3

Câu 33. Cho tích phân I  

đúng?
A. a  b  3 .
B. a  b  3 .
C. a  b  5 .
D. a  b  5 .
2
Câu 34. Kí hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  3  0 . Tính giá trị biểu thức
P  z1 z 2  i  z1  z 2  .

7
5
.
C. P  3 .
D. P  .
2
2
Câu 35. Cho hình thoi ABCD có tâm O, cạnh BD  4a, AC  2a . Trên đường thẳng đi qua O vng góc với
  1 . Tính số đo của góc giữa SC
mặt phẳng  ABCD  lấy điểm S (không trùng với O). Biết tan SBO
2
với mặt phẳng  ABCD  .
A. 30 .

B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
A. P  1 .

4

B. P 

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng. Đường thẳng SD tạo với  ABCD  một góc 600
3a 5
, mặt phẳng  SDM  và mặt phẳng  SAC  cùng vng
2
góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SM là:
3a 15
a 15
a 15
4a 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

4
4
12
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5; 0; 0  , P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của

. Gọi M là trung điểm AB. Biết MD 

mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . tìm c biết rằng
a bc  5.
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2;1;0  , B 1; 2; 2  , M 1;1;0  và mặt phẳng

 P  : x  y  z  20  0 . Tọa độ điểm N thuộc đường thẳng AB sao cho MN song song với mặt phẳng
 P  là
5 1

3 3 
5 1 
B. N  ; ; 1  .
C. N  ; ;1 .
D. N  ; ;1 .
2 2

2 2 
2 2 
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ


A. N  2;1;1 .

y

dưới đây. Số điểm cực đại của hàm số g  x   f  x 3  3 x  là:
B. 2 .
D. 4 .

A. 5 .
C. 3 .

3 2

1

O

1

x

2
4



Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 7  3 5
phân biệt.
1


m


16
A. 
.
 1  m  0
 2

B. 0  m 

1
.
16



x2



m 73 5

1
1
C.   m  .
2
16




x2

 2x

2

1

có đúng hai nghiệm

1

m


16
D. 
.
 1  m  0
 2


3

 1 
Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x . f 
 dx  a và
 cos x 

0

2

e


e

f  ln 2 x 
x ln x

dx  b . Tính tích

f  x
dx .
x
1
A. a  b .
B. a  2b .
C. a  2b .
D. a  2b .
Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  8i  1  i  z  0 và z  6 . Tính giá trị của biểu
thức P  a  2b .
A. P  2 .
B. P  19 .
C. P  10 .
D. P  11 .
2


phân

5



Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng mặt phẳng
 SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .
a3 3
2a 3 3
4a 3 3
.
B. 2a 3 3 .
C.
.
D.
.
2
3
3
Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
  120 , CHA
  90 . Biết
AHB  150 , BHC
 ABC  là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 


A.

tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB , S .HBC , S.HCA là
chóp S. ABC .
9
4
A. VS . ABC  .
B. VS . ABC  .
C. VS . ABC  4 a 3 .
2
3
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. ABC D tâm O. Gọi I là tâm
của hình vng ABCD và điểm M thuộc đoạn OI sao
cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin góc tạo
bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng:
A

6 13
.
65
17 13
C.
.
65

7 85
.
85
6 85

D.
.
85

A.

124
 . Tính thể tích khối
3

D. VS . ABC  4 .
B

C

D

O

B.

B'

C'

M
I
A'

D'


Câu 46. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên
như sau:

Hàm số g  x   f  x 2   x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.

B. 3 .

x
Câu 47. Cho x, y   thỏa mãn: 3

C. 5 .
2

D. 7

1
.log2  x  y   1  log2 1  xy   . Tìm giá trị lớn nhất của
2

 y 2 2

M  2  x 3  y 3   3 xy .

A.

13
.
2


B.

17
.
2

C. 3 .

D. 7 .

Câu 48. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c và hàm số y  mx 2  nx  p có đồ thị là các đường cong như hình vẽ
bên ( đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c ). Diện tích hình phẳng được tơ đậm

 S  bằng

6

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHĨA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MƠN TỐN!

y
4
3

1
A.


32
.
15

B.

Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn
A. 8 .

64
.
15

O

x

1

104
.
15
2 z  1  z  3i . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  i  2 z  4  7i

B. 20 .

C.

104
.

15

D.

C. 2 5 .

D. 4 5 .
x 1 y z 1
 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 , đường thẳng  :
và mặt
2
1
1
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  và khoảng cách từ A đến  Q  lớn nhất.
Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi  Q  và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz
A.

1
.
36

B.

1
.
6

C.


1
.
18

D.

1
.
2

THẦY GIÁO: HỒ THỨC THUẬN
Link Facebook: />Link Fanpage livestream: />Link kênh Youtube: />Đăng ký khóa LUYỆN ĐỀ VÀ TỔNG ƠN CẤP TỐC EM INBOX THẦY NHÉ!
Khóa học đang được sale 50% học phí và được tặng kèm 3 khóa học sau:
 Khóa LIVE VIP 2K3 (Khóa Chuyên đề lớp 12) có 75 video bài giảng
 Khóa VẬN DỤNG CAO 9+ có 35 video bài giảng nâng cao
 Khóa MẤT GỐC HÌNH KO GIAN
Tất cả các em đăng ký khóa LUYỆN ĐÊ VÀ TỔNG ÔN đều được tặng kèm sách trị giá 200k
Ship về tận nhà cho em sau khi đky thành công

7

Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!



×