Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.03 KB, 58 trang )



MỤC TIÊU
o
Phân lọai các thuốc giảm đau nói chung và giảm
đau gây nghiện nói riêng.
o
Tính ch t v t lý, hóa học, công thức cấu tạo, ấ ậ
phương pháp kiểm nghiệm một số thuốc.
o
Liên quan cấu trúc và tác dụng của các thuốc
trong nhóm.
o
Cơ chế tác dụng, chỉ đònh, chống chỉ đònh, tác
dụng phụ, cách sử dụng một số thuốc thông dụng.

ĐẠI CƯƠNG
Triệu chứng đầu tiên  khám bệnh

ÑAÏI CÖÔNG
Do nhieàu nguyeân nhaân
Tổn thương tế bào => bradikynin, serotonin,
protaglandin, chất P

ÑAÏI CÖÔNG
Đáp ứng khác nhau tùy cá nhân, tâm trạng

Sụùi daứy vaứ nhanh A : 70-100 m/s
Sụùi maỷnh vaứ chaọm A vaứ C : 0,5-2 m/s

Cơ chế kiểm soát đau


Tầng ngoại biên : ức chế tiền synapse
- Giảm đáp ứng cơ quan thụ cảm
- Giảm dẫn truyền qua synapse

Cơ chế kiểm soát đau
-
Tầng tuỷ sống : ức chế đau nhẹ
-
Tầng trên tuỷ sống : enkephalin

Cơ chế kiểm soát đau
Tầng trung ương : các peptid opioids nội sinh

Nhu mô não  dynorphin

Dưới đồi, tuyến não thùy  endorphin

Hệ thống chống đau cơ thể  Met, Leu enkephalin

Các peptids opioid nội sinh

5
10
15
30
45
60
H-Glu-Leu-Thr-Gly-Gln-Arg-Leu-Arg-Gln-Gly-Asp-Pro-Asn-Ala
Leu-Ser-His-Glu-Leu-Ala-Asn-Pro-Gly-Glu-Gly-Asp-Asn-Ala-Gly
Leu-Ala-Asp-Leu-Val-Ala-Ala-Glu-Lys-Lys-Asp-Glu-Gly-Pro-Tyr

Arg-Lys-Asp-Lys-Pro-Pro-Ser-Gly-Trp-Asg-Phe-His-Glu-Met-Arg
Tyr
Gly-Gly
Met-Phe
Thr-Ser-Glu-Lys-Ser
Val-Leu-Pro-Thr-Gla
Thr-Leu-Phe-Lys-Asn
Asn-Lys-Ile-Ile-Ala
Ala-Tyr-Lys-Lys-Gly-Glu-OH
61
65
70
80
85
91
Methionin
Enkephalin
Endorphin
ß
-
Caùc endorphin

CÁC RECEPTOR

μ : giảm đau, ức chế hô hấp, giảm nhu động
ruột, co đồng tử, sảng khoái.

κ : giảm đau, bồn chồn, loạn tâm thần

δ : giảm đau


Papaver somniferum

MORPHIN
Chiết từ nhựa cây Papaver somniferum
Opium (nhựa thuốc phiện : ít dùng)
Có 2 nhân alcaloid cơ bản trong cây thuốc phiện
N
CH
3
O
CH
3
O
CH
2
OCH
3
OCH
3
O
N CH
3
RO
R'O
Benzylisoquinolein (Papaverin)
Phenanthren (morphin)

phenanthren


MORPHINE

O
N CH
3
HO
HO
.HCl.
3
H
2
O
MORPHIN HYDROCLORID
Chiết xuất từ nhựa
Tách = amoniac (OH phenol)
Tinh thể kim, bột trắng, đắng
Thăng hoa trong không khí
Dễ mất nước kết tinh ở 100
O
C
Nóng chảy 200
O
C kèm phân hủy

Tủa với TT alkaloid
o
Dragendorff K[BiI
4
]: tủa đỏ cam
o

Frohde (amonimolypdat/H
2
SO
4
) : tím  xanh
o
Marquis (formol/H
2
SO
4
đđ): đỏ tía  tím
Kiềm và carbonat kiềm : tạo muối và tủa base
Tạo ester và ether (do OH alcol và OH phenol)

Khöû Oxy (do OH phenol)

Khöû FeCl
3
: taïo pseudomorphin

Khöû KIO
3
/H
+
 Iod

Khöû kaliferrycyanid/H
+
 xanh Prusse
O

N
HO
HO
CH
3
O
N
HO
HO
CH
3
O
N
OH
OH
H
3
C
K
3
[Fe(CN)
6
]
/HCl
+
H
4
[Fe(CN)
6
]

3H
4
[Fe(CN)
6
] + 4FeCl
3
 Fe
4
[Fe(CN)
6
] + 12KCl

Khöû nöôùc taïo apomorphin
O
N CH
3
HO
HO
_ H
2
O
H
+
O
N CH
3
HO
T
o
O

N CH
3
HO
HO
N CH
3
HO
HO
HO
N CH
3

Tạo sản phẩm azo hoá (do OH phenol)
O
HO
H
N
H
H
HO
CH
3
N N SO
3
H
Tạo tủa trắng với AgNO
3

Đònh lượng


PP môi trường khan

PP bạc kế (Morh hay Charpentier Volhlard)

PP trung hoà

PP đo quang phổ UV 285nm

So màu  2-nitrosomorphin đo 450nm

CÁC THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN

Giảm đau mạnh

Gây sảng khoái, an thần, gây ngủ

Ức chế trung tâm hô hấp

Ức chế trung tâm ho

Gây co đồng tử, tăng trương lực cơ

Táo bón, gây nôn, buồn nôn

Gây nghiện

Morphine

Giảm đau : gắn receptor μ, yếu hơn κ, δ


Trung ương

Ngoại vi : tăng ngưỡng đau

↓ giải phóng chất P trước sinap, ưu cực hóa
giảm dẫn truyền.

Morphine

Ức chế hô hấp, giảm nhạy cảm CO
2

Ức chế trung tâm ho

Gây co đồng tử

Táo bón : ↓ nhu động ruột

Kích thích trung tâm nôn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×