Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế, phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.06 KB, 151 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................iii
DANH MỤC HÌNH................................................................................vi
MỞ ĐẦU...............................................................................................7
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................8
1.1.
Tên chủ dự án đầu tư.....................................................................................8
1.2.
Tên dự án đầu tư............................................................................................8
1.3.
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:..........................8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư...............................................................................8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư.....................................................................................................11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hố chất sử dụng.............................................15
1.4.1. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị đầu tư.......................................................15
1.4.2. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu.............................................................................28
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện......................................................................................29
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................29
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:...................................................31
1.5.1. Các trạm y tế xã thuộc huyện Bắc Bình..........................................................31
1.5.2. Các trạm y tế xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc...............................................36
1.5.3. Các trạm y tế thuộc huyện Hàm Thuận Nam..................................................39
1.5.4. Các trạm y tế thuận huyện Tánh Linh.............................................................40
1.5.5. Các trạm y tế xã thuộc huyện Đức Linh..........................................................43
2.1.
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..................................................................................45


2.2.
Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường......45
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC
HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................46
3.1.
Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................46
3.2.
Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.....................................46
3.3.
Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi
thực hiện dự án............................................................................................................... 46
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG.......55
4.1
Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư...........................................................55
4.1.1
Đánh giá, dự báo các tác động:....................................................................55
4.1.2
Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..................78
4.2
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành............................................................................84
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận i


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

4.2.1 Đánh giá và dự báo tác động...........................................................................84
4.2.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.....................97

4.3
Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường................107
4.4
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......
109
4.4.1 Đánh giá độ chi tiết.......................................................................................109
4.4.2 Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp đánh giá môi trường....................109
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG,
PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC..............................112
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
113
6.1.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................113
6.2.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...............................................120
6.3.
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................123
6.4.
Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải.........................................124
6.4.1. Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh thường xuyên................................124
6.4.2. Khối lượng chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh....128
6.4.3. Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại dự án........................................128
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN......................................................................................130
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: .........
130
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật....................................................................................................137
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:.............................................137

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.................................137
7.2.3. Hoạt động động quan trắc môi trường định kỳ theo quy định của pháp
luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..............................................137
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.................................141
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................142

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận ii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Khối lượng nguyên vật chính sử dụng giai đoạn thi công xây dựng..............16
Bảng 1. 2 Nước cấp trong q trình thi cơng xây dựng, lắp đặt trang thiết bị y tế.........17
Bảng 1. 3 Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động hiện hữu và
sau khi điều chỉnh nâng công suất của dự án ................................................................18
Bảng 1. 4 Danh trang thiết bị y tế phục vụ dự án...........................................................21
Bảng 1. 5 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Sơng Bình...........................................33
Bảng 1. 6 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Sơng Bình..........................33
Bảng 1. 7 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Phan Tiến như sau:.............................34
Bảng 1. 8 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Phan Tiến..........................34
Bảng 1. 9 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Hịa Thắng..........................................36
Bảng 1. 10 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Hịa Thắng.......................36
Bảng 1. 11 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Hàm Phú...........................................37
Bảng 1. 12 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Hàm Phú..........................37
Bảng 1. 13 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Hồng Sơn như sau:...........................38
Bảng 1. 14 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Hồng Sơn........................39
Bảng 1. 15 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Hàm Liêm như sau:..........................39
Bảng 1. 16 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Hàm Liêm.......................40
Bảng 1. 17 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Thuận Quý........................................41

Bảng 1. 18 Các hạng mục cơng trình chính của trạm y tế xã Thuận Quý.......................41
Bảng 1. 19 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Gia An..............................................42
Bảng 1. 20 Các hạng mục cơng trình chính của Trạm y tế xã Gia An............................42
Bảng 1. 21 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Suối Kiết..........................................43
Bảng 1. 22 Các hạng mục cơng trình chính của Trạm y tế xã Suối Kiết........................43
Bảng 1. 23 Các điểm khống chế của trạm y tế xã Đức Tín............................................44
Bảng 1. 24 Các hạng mục cơng trình chính của Trạm y tế xã Đức Tín..............................
Bảng 3. 1 Đánh giá yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án đầu tư...........................45
Bảng 3. 2 Vị trí các điểm lấy mẫu nền...........................................................................48
Bảng 3. 3 Hiện trạng chất lượng khơng khí xung quanh................................................50
Bảng 3. 4 Hiện trạng chất lượng nước ngầm..................................................................52
Bảng 3. 5 Hiện trạng chất lượng đất ở khu vực dự án.................................................55Y
Bảng 4. 1 Tải lượng chất ô nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển trong giai
đoạn thi công và lắp đặt thiết bị.....................................................................................58
Bảng 4. 2 Nồng độ ơ nhiễm khí thải do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn thi
công và lắp đặt thiết bị...................................................................................................59
Bảng 4. 3 Nồng độ các chất khí độc trong q trình hàn................................................60
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận iii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Bảng 4. 4 Tải lượng các chất khí độc trong q trình hàn..............................................61
Bảng 4. 5 Bảng tính tốn lưu lượng nước mưa chảy tràn ở các dự án trong giai đoạn xây
dựng và lắp đặt............................................................................................................... 63
Bảng 4. 6 Nồng độ chất ô nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn.........................64
Bảng 4. 7 Bảng tính tốn lượng nước thải sinh hoạt của các dự án trong giai đoạn xây
dựng và lắp đặt............................................................................................................... 64
Bảng 4. 8 Hệ số ô nhiễm và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........65
Bảng 4. 9 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................................66

Bảng 4. 10 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải xây dựng, lắp đặt trang thiết bị y
tế.................................................................................................................................... 67
Bảng 4. 11 Bảng tính tốn lượng rác thải sinh hoạt của các dự án trong giai đoạn xây
dựng và lắp đặt............................................................................................................... 68
Bảng 4. 12 Thành phần khối lượng trong chất thải rắn sinh hoạt...................................68
Bảng 4. 13 Bảng tính tốn lượng rác thải xây dựng của các dự án trong giai đoạn xây
dựng và lắp đặt............................................................................................................... 70
Bảng 4. 14 Số lượng và mã số chất thải nguy hại phát sinh...........................................70
Bảng 4. 15 Mức ồn của các thiết bị thi công..................................................................71
Bảng 4. 16 Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số........................................................73
Bảng 4. 17 Đối tượng và quy mô bị tác động của dự án trong giai đoạn thi công xây
dựng cơng trình và lắp đặt máy móc thiết bị..................................................................78
Bảng 4. 18 Hệ số ô nhiễm của phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel..................90
Bảng 4. 19 Tải lượng các chất ô nhiễm do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn
hoạt động....................................................................................................................... 90
Bảng 4. 20 Nồng độ các chất ô nhiễm do các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn
hoạt động....................................................................................................................... 90
Bảng 4. 21 Lượng nước thải tại mỗi trạm y tế xã trong giai đoạn hoạt động.................92
Bảng 4. 22 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiểm trong nước thải sinh hoạt khi dư án
đi vào hoạt động ổn định................................................................................................93
Bảng 4. 23 Lượng nước mưa chảy tràn khi dư án đi vào hoạt động ổn định..................95
Bảng 4. 24 Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại 15 trạm y tế xã.........................96
Bảng 4.25 Mức độ ảnh hưởng của bức xạ nhiệt...........................................................100
Bảng 4. 26 Mức độ tác động quá áp.............................................................................101
Bảng 4.27 Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kinh phí của mỗi trạm
y tế và phòng khám đa khoa.........................................................................................115
Bảng 4. 28 Mức độ chi tiết, và độ tin cậy của các đánh giá được tổng hợp 11

Bảng 6. 1 Các chất ô nhiễm và giá giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước
thải............................................................................................................................... 123

Bảng 6. 2 Vị trí và phương thức xả nước thải..............................................................125
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận iv


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Bảng 6. 3 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải
hố đốt 2 ngăn...............................................................................................................129
Bảng 6. 4 Vị trí xả thải khí thải tại dự án.....................................................................130
Bảng 6. 5 Giới hạn về tiếng ồn.....................................................................................132
Bảng 6. 6 Giới hạn về độ rung.....................................................................................132
Bảng 6. 7 Khối lượng, chủng loại CTNH phát sinh thường xuyên tại mỗi trạm y tế. . .133
Bảng 6. 8 Khối lượng, chủng loại CTCNTT phát sinh tại dự án..................................136
Bảng 6. 9 Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại dự án 13

Bảng 7. 1 Thời gian vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải tại dự án......131
Bảng 7. 2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải..........................................................................................................134
Bảng 7. 3 Vị trí và thơng số giám sát chất lượng nước thải định kỳ.............................137
Bảng 7. 4 Vị trí và thơng số giám sát chất lượng khí thải định kỳ...............................139
Bảng 7. 5 Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.....................................141

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận v


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

DANH MỤC HÌ
Hình 1. 1 Quy trình khám bệnh ngoại trú BHYT đối với trường hợp khám lâm sàn.....11
Hình 1. 2 Quy trình khám bệnh lâm sàn có xét nghiệp, chuẩn đốn hình ảnh, thực hiện

chức năng thăm dò (trường hợp bệnh nhân chưa đến mức đóng đồng chi trả................12
Hình 1. 3 Quy trình khám bệnh lâm sàng có xét nghiệm và chẩn đốn hình ảnh, thực
hiện kỹ thuật thăm dị chức năng (Trường hợp bệnh nhận đến mức đóng đồng chí trả
BHYT)........................................................................................................................ 14Y
Hình 4. 1 Tác động của tiếng ồn đến các bộ phận của cơ thể.........................................71
Hình 4. 2 Bể tự hoại 3 ngăn...........................................................................................79
Hình 4. 3 Quy trình hệ thống xử lý nước thải cơng suất 2 m3/ngày.đêm......................100
Hình 4.4 Sơ đồ thu gom chất thải nguy hại của trạm y tế.............................................102

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận vi


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỞ ĐẦU
Dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận” tại huyện Bắc Bình, Hàm
Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Đức Linh - tỉnh Bình Thuận. Dự án được
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận
làm chủ đầu tư. Dự án thực hiện Theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 22/03/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư nâng
cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 Trạm y tế, Phòng khám đa khoa thuộc
các huyện, tỉnh Bình Thuận
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình
Thuận có trụ sở tại 04 Nguyễn Tất Thành - Phường Bình Hưng - Thành phố Phan
Thiết - Bình Thuận, được Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Bình Thuận cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp – Số 3400456032
Dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận” tại huyện Bắc Bình, Hàm
Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Đức Linh - tỉnh Bình Thuận là dự án đầu tư

mới, thuộc dự án đầu tư nhóm B (nêu tại số thứ tự IV, mục B Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường).
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường Số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020; Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường
thì Dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận” tại huyện Bắc Bình, Hàm
Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Đức Linh - tỉnh Bình Thuận phải lập báo
cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư theo phụ lục IX mẫu báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II khơng thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Do đó, Ban QLDA Đầu tư Xây dựng
Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận tiến hành lập báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang
thiết bị cho 15 trạm y tế, phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận”
tại huyện Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh, Đức Linh - tỉnh
Bình Thuận.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án là cơ sở để các cơ quan
quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tiến hành thẩm định, giám sát và quản lý các
hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của dự án. Đồng thời báo cáo đề
xuất cấp giấy phép mơi trường cịn là cơ sở khoa học để Ban QLDA Đầu tư Xây dựng
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận triển khai các giải pháp hạn chế
tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động của dự án.


Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1.

Tên chủ dự án đầu tư
BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ
CƠNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
- Địa chỉ văn phịng: 04 Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Thành phố Phan
Thiết - Bình Thuận.
- Người đại diện theo pháp luật: Ơng Đỗ Hồng Thái Chức vụ: Giám đốc Phụ trách
- Điện thoại: 062823007

1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án: Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận.
- Địa điểm thực hiện dự án: huyện Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam,
Tánh Linh, Đức Linh - tỉnh Bình Thuận.
- Quy mơ của dự án đầu tư: Thuộc nhóm B - Phân loại theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tư cơng (Nhóm dự án Y tế, văn hóa, giáo dục có vốn đầu tư từ
45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ đồng).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Dự án Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế, phòng
khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận bao gồm:
-


Dự án nâng cấp cải tạo cơng trình hiện hữu, xây mới các phịng chức năng và
các hạng mục cơng trình phụ trợ cho 10 trạm y tế xã.

-

Riêng 05 phòng khám đa khoa khu vực chỉ bổ sung trang thiết bị y tế phục vụ
công tác khám chữa bệnh tại phòng khám. Các phòng khám: Phòng khám đa
khoa khu vực Tân Thuận , Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, Phòng
khám đa khoa khu vực Bắc Ruộng, Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu,
Phòng khám đa khoa khu vực Đông Hà đã thực hiện đầy đủ các hồ sơ mơi
trường riêng cho từng Phịng khám theo đúng quy định. Hiện nay, các Phòng
khám này vẫn đang áp dụng thực hiện và quản lý theo các nội dung trên.

Chi tiết công suất đầu tư của dự án như sau:

 Huyện Bắc Bình:
a) Trạm y tế xã Sơng Bình:
- Xây mới khối 03 phịng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 110m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phòng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
177 m2.
- Cải tạo, nâng cấp phịng họp: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 53m2.

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Công trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; mương thu nước; sân bê tông; nhà
để xe; mái che; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02 m 3/ngày.đêm
và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.

- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
b) Trạm y tế xã Phan Tiến:
- Xây mới khối 04 phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 105 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phịng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
183 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối nhà bếp + kho: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 35 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tông; mái che; hố xử lý rác
02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02 m 3/ngày.đêm và một số hạng mục phụ trợ
có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
c) Trạm y tế xã Hòa Thắng:
- Xây mới khối 02 phịng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 90 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phòng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
178 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tơng; nhà để xe; mái che;
mương thốt nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02
m3/ngày.đêm và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
 Huyện Hàm Thuận Bắc:
a) Trạm y tế xã Hàm Phú:
- Xây mới khối phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 228 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối 04 phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
125 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tơng; nhà để xe; mái che;
mương thốt nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02
m3/ngày.đêm; vườn thuốc Nam và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
b) Trạm y tế xã Hồng Sơn:
- Xây mới khối phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 104 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phịng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng

346 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tông; nhà để xe; mái che;
mương thoát nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02
m3/ngày.đêm và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
c) Trạm y tế xã Hàm Liêm:
- Xây mới khối phịng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 205 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối 03 phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
71 m2.
- Cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 28 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tông; mái che; mương
thoát nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02 m 3/ngày.đêm và
một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho cơng trình.
 Huyện Hàm Thuận Nam:
a) Trạm y tế xã Thuận Quý:
- Xây mới khối 02 phịng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 48 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối nhà làm việc: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 311 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tơng; mái che; mương
thốt nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02 m 3/ngày. đêm và
một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
b) Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận.
c) Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần.


 Huyện Tánh Linh:
a) Trạm y tế xã Gia An:
- Xây mới khối phịng chức năng + kho, bếp: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
79 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phòng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
359 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tơng; mái che; nhà để xe;
mương thốt nước; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02
m3/ngày.đêm và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
b) Trạm y tế xã Suối Kiết:
- Xây mới khối phòng chức năng + kho, bếp: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
79 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phòng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
282 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối nhà sản: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 186 m2.

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tông; mái che; nhà để xe;
vườn thuốc Nam; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02 m 3/ngày.đêm
và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
c) Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Phòng khám đa khoa khu vực Bắc Ruộng.

 Huyện Đức Linh:
a) Trạm y tế xã Đức Tín:

- Xây mới khối 06 phòng chức năng: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 190 m2.
- Cải tạo, nâng cấp khối phịng khám bệnh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng
212 m2.
- Cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh: Nhà trệt, diện tích xây dựng khoảng 26 m2.
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ: Cổng tường rào; sân bê tơng; mương thốt nước;
nhà để xe; mái che; hố xử lý rác 02 ngăn; hệ thống xử lý nước thải 02
m3/ngày.đêm và một số hạng mục phụ trợ có liên quan.
- Thiết bị: Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho trạm y tế.
b) Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu.
c) Đầu tư bổ sung trang thiết bị cho Phòng khám đa khoa khu vực Đông Hà.
1.3.2. Công nghệ hoạt động của dự án đầu tư
- Quy trình hoạt động của 10 trạm y tế xã là cấp cứu, khám chữa bệnh, cấp thuốc.
- Riêng 05 phòng khám đa khoa khu vực chỉ bổ sung trang thiết bị phục vụ công
tác khám chữa bệnh tại phòng khám. Các phòng khám: Phòng khám đa khoa khu
vực Tân Thuận , Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, Phòng khám đa khoa
khu vực Bắc Ruộng, Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu, Phịng khám đa khoa
khu vực Đơng Hà đã thực hiện đầy đủ các hồ sơ mơi trường riêng cho từng
Phịng khám theo đúng quy định. Hiện nay, các Phòng khám này vẫn đang áp
dụng thực hiện và quản lý theo các nội dung trên.
 Quy trình khám bệnh ngoại trí BHYT đối với trường hợp khám lâm sàn:
Bước 1

Tiếp đón
Nhập thông tin, nhận số thứ tự khám

Bước 2

Khám lâm sàn, kê đơn

Bước 3


Đóng tiền

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 12
Bước 4

Phát và nhận thuốc


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Hình 1. 1 Quy trình khám bệnh ngoại trú BHYT đối với trường hợp khám lâm
sàn
Thuyết minh quy trình
Bước 1: Đăng ký khám và làm thủ tục BHYT
Người bệnh nộp các giấy tờ vay các cửa đón tiếp để làm thủ tục BHYT, người
bệnh được nhận số thứ tự chờ khám bệnh. Người bệnh đến khám tại các phòng khám
chuyên khoa theo chỉ dẫn.
Bước 2. Khám bệnh lâm sàn
Tại các phòng khám chuyên khoa, dã khỏi người bệnh được vào khám theo thứ
tự trên bảng điện tử/bằng loa thơng báo, sau đó bác sỹ khám bệnh, kẻ đơn.
Bước 3: Đóng tiền
Người bệnh cầm đơn thuốc đến buồng thu phí để đóng tiền, thanh toán chi phi
kết thúc đợt khám bệnh ngoại trú.
Bước 4: Phát và nhận thuốc
Người bệnh đến khoa dược nhận thuốc
 Quy trình khám bệnh lâm sàn có xét nghiệp, chuẩn đốn hình ảnh, thực
hiện chức năng thăm dị (trường hợp bệnh nhân chưa đến mức đóng đồng
chi trả)
Bước 1


Tiếp đón
Nhập thông tin, nhận số thứ tự khám, đo huyết áp

Bước 2

Khám lâm sàn, nhập phiếu chỉ định (xét nghiệm, chuẩn
đoán hình ảnh, thăm dị chức năng.
Hướng dãn người bệnh đến nơi thực hiện

Bước 3

Trả kết quả về phòng khám bệnh

Bước 4

Đóng tiền

Bước 5

Phát và nhận thuốc

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Hình 1. 2 Quy trình khám bệnh lâm sàn có xét nghiệp, chuẩn đốn hình ảnh, thực
hiện chức năng thăm dị (trường hợp bệnh nhân chưa đến mức đóng đồng chi trả
Thuyết minh quy trình

Bước 1: Đăng ký khám và làm thủ tục BHYT
Người bệnh nộp các giấy tờ vào các cửa đón tiếp để làm thủ tục BHYT, người
bệnh được nhận số thứ tự chờ khám bệnh. Người bệnh đến khám tại các phòng khám
chuyên khoa theo chỉ dẫn.
Bước 2: Khám bệnh lâm sàng
Tại các phòng khám chuyên khoa, đa khoa người bệnh được khám theo thứ tự
trên bằng điện tử/theo thông báo của bác sĩ.
Bác sĩ khám bệnh, ra chỉ định thực hiện các dịch vụ kỹ thuật trên máy và giao
cho người bệnh. Người bệnh cầm chỉ định các bộ phận thực hiện như phỏng chụp Xquang, siêu âm, xét nghiệm để thực hiện. Người bệnh đợi để nhận kết quả siêu âm, xét
nghiệm và chụp X-quang thường.
Bước 3: Kết thúc khám
Khi có đủ kết quả của các khoa cận lâm sàng, người bệnh quay trở lại phòng
khám chuyên khoa ban đầu để được bác sĩ kết luận: Bác sỹ kê đơn thuốc và kết thúc
khám.
Bước 4. Đóng tiền
Người bệnh cầm đơn thuốc đến buồng thu phí để đóng tiền, thanh toán chi phi
kết thúc đợt khám bệnh ngoại trú.
Bước 5. Phát và nhận thuốc
Người bệnh đến khoa dược nhận thuốc
 Quy trình khám bệnh lâm sàng có xét nghiệm và chẩn đốn hình ảnh, thực
hiện kỹ thuật thăm dị chức năng (Trường hợp bệnh nhận đến mức đống
đồng chí trả BHYT)

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

Bước 1


Tiếp đón
Nhập thông tin, nhận số thứ tự khám, đo huyết áp

Bước 2

Khám lâm sàn, nhận phiếu chỉ định (xét nghiệm, chuẩn
đoán hình ảnh, thăm dị chức năng.

Bước 3

Đóng tiền

Bước 4

Hướng dãn người bệnh đến nơi thực hiện phiếu chỉ định
(xét nghiệm, chuẩn đốn hình ảnh, thăm dị chức năng.

Bước 5

Trả kết quả về phịng khám, kê đơn

Bước 6

Đóng tiền

Bước 7

Phát và nhận thuốc

Hình 1. 3 Quy trình khám bệnh lâm sàng có xét nghiệm và chẩn đốn hình ảnh,

thực hiện kỹ thuật thăm dò chức năng (Trường hợp bệnh nhận đến mức đóng
đồng chí trả BHYT)
Thuyết minh quy trình
Bước 1: Đăng ký khám và làm thủ tục BHYT
Người bệnh nộp các giấy tờ vào các cửa đón tiếp để làm thủ tục BHYT, người
bệnh được nhận số thứ tự chờ khám bệnh. Người bệnh đến khám tại các phòng khám
chuyên khoa theo chỉ dẫn.
Bước 2: Khám bệnh lâm sàng
Tại các phòng khám chuyên khoa, đã khoa người bệnh được vào khám theo thứ
tự trên bảng điện tử/thông báo từ bác sĩ. Bác sĩ khám bệnh, ra chỉ định thực hiện các
dịch vụ kỹ thuật trên máy và giao cho người bệnh. Người bệnh cầm chỉ định đến các
bộ phận thực hiện như phòng chụp Xquang, siêu âm, xét nghiệm... để thực hiện, riêng
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG

chỉ định có chi phi đến mức đồng chi trả đề nghị người bệnh quay lại buồng thu phí để
nộp tiền
Bước 3: Đóng tiền
Người bệnh nộp tiền trước khi đến các bộ phận thực hiện cận lâm sàng
Bước 4: Thực hiện khám theo phiếu chỉ định
Người bệnh cầm chỉ định đến các bộ phận thực hiện như phòng chụp Xquang,
siêu âm, xét nghiệm... để thực hiện. Người bệnh đại để nhận kết quả siêu âm, xét
nghiệm và chụp Xquang thường.
Bước 5: Kết thúc khám
Khi có đủ kết quả của các khoa cận lâm sàng, người bệnh quay trở lại phòng
khám chuyên khoa ban đầu để được bác sỹ kết luận: Bác sỹ kê đơn thuốc và kết thúc
khám
Bước 6: Đóng tiền

Người bệnh cấm đơn thuốc đến buồng thu phí để đóng tiền, thanh toán chi phi
kết thúc đợi khám bệnh ngoại trú.
Bước 7: Phát và nhận thuốc
Người bệnh đến khoa Dược nhận thuốc
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Dự án “Đầu tư nâng cấp , cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận” nhằm tăng cuờng cơ sở vật
chất, nâng cao chất luợng công tác khám, chữa bệnh, đáp ứng yêu cầu chăm sóc sức
khỏe cho nhân dân, giảm tải cho các bệnh viện tuyến trên; đồng thời, sẵn sàng các điều
kiện phục vụ, hỗ trợ phòng chống dịch bệnh trong tình hình mới.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
Dự án "Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 trạm y tế,
phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận" chỉ thực hiện đầu tư nâng cấp,
cải tạo cho 10 trạm y tế xã các phòng khám đa khoa khu vực chỉ bổ sung trang thiết bị
vì vậy báo chỉ đánh giá các tác động của 10 trạm y tế xã trong dự án. Các phòng khám
đa khoa chỉ bổ sung trang thiết bị y tế và các phòng khám đã thực hiện các hồ sơ môi
trường riêng biệt nên sẽ tiếp tục thực hiện các cơng tác bảo vệ mơi trường của từng
phịng khám đa khoa đó.
1.4.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng
Nhu cầu về khối lượng sử dụng nguyên liệu, vật liệu chính thi cơng các hạng
mục cơng trình của dự án bao gồm.
Bảng 1. 1 Khối lượng nguyên vật chính sử dụng giai đoạn thi công xây dựng
TT

Nguyên vật liệu

viên


Khối
lượng
100,000

Tỷ trọng
vật liệu
0,00145

Khối lượng
(tấn)
145

Đơn vị

1

Gạch

2

Cát các loại

m3

3,000

1,2

3,600


3

Đá các loại

m3

2,600

1,6

4,160

4

Sắt thép các loại

Tấn

2,568

1

2,568

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

5


Xi măng

Tấn

Khối
lượng
100

6

Sơn các loại

Tấn

10

TT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Tỷ trọng
vật liệu
1

Khối lượng
(tấn)
100


1

10

TỔNG CỘNG

10.583
(Nguồn: BQL Dự án ĐTXD CTDD và CN tỉnh Bình Thuận)

b) Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp: Nguồn cung cấp điện cho các trạm y tế là từ Cơng ty Điện lực
Bình Thuận.
Mục đích sử dụng: Điện cấp cho các thiết bị sử dụng để xây dựng cơng rình như
máy trọn bê tông, bơm, quạt,…
c) Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp: Sử dụng nguồn nước máy được lấy từ đường ống cấp nước
chung của các huyện. Các trạm y tế chưa có đường cấp nước chung, nước sử dụng
được cấp từ các giếng khoan của trạm y tế đó.
Bảng 1. 2 Nước cấp trong q trình thi cơng xây dựng, lắp đặt trang thiết bị y tế
Stt

Trạm

Nước cấp sinh
hoạt
(m3/ngày)

Nước cấp xây
dựng

(m3/ngày)

Tổng
(m3/ngày)

0,45

1,2

1,65

0,45

1,0

1,45

0,45

1,5

1,95

Huyện Bắc Bình
1
2
3

Trạm y tế huyện xã
Sơng Bình

Trạm y tế huyện xã
Phan Tiến
Trạm y tế xã Hòa Thắng
Huyện Hàm Thuận Bắc

4

Trạm y tế xã Hàm Phú

0,45

1,0

1,45

5

Trạm y tế xã Hồng Sơn

0,45

1,0

1,45

6

Trạm y tế xã Hàm Liêm

0,45


1,0

1,45

0,45

1,5

1,95

Huyện Hàm Thuận Nam
7
8
9

Trạm y tế xã Thuận
Quý
Phòng khám đa khoa
khu vực Tân Thuận
Phòng khám đa khoa
khu vực Hàm Cần

Đầu tư bổ sung trang thiết bị, khơng đầu tư xây
dựng cơng trình
Đầu tư bổ sung trang thiết bị, khơng đầu tư xây
dựng cơng trình

Huyện Tánh Linh
10


Trạm y tế xã Gia An

0,45

1,5

1,95

11

Trạm y tế xã Suối Kiết

0,45

1,5

1,95

12

Phòng khám đa khoa Đầu tư bổ sung trang thiết bị, không đầu tư xây

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Công trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Stt


Trạm
khu vực Bắc Ruộng

Nước cấp sinh Nước cấp xây
hoạt
dựng
(m3/ngày)
(m3/ngày)
dựng cơng trình

Tổng
(m3/ngày)

Huyện Đức Linh
13

Trạm y tế xã Đức Tín

14

Phịng khám đa khoa
khu vực Mê Pu
15
Phịng khám đa khoa
khu vực Đơng Hà
Tổng lượng nước cấp cho tồn
dự án

0,45
1,2

1,65
Đầu tư bổ sung trang thiết bị, khơng đầu tư xây
dựng cơng trình
Đầu tư bổ sung trang thiết bị, khơng đầu tư xây
dựng cơng trình
4,5

12,4

16,9

Dự kiến có 10 công nhân tham gia xây dựng tại mỗi trạm y tế, không lưu trú qua
đêm ở công trường. Nước cấp cho sinh hoạt chủ yếu dùng cho nhu vệ sinh, rửa tay
chân. Với định mức cấp nước khoảng 45 lít/người.ca (TCXDVN 33:2006/BXD), thời
gian làm việc 1 ca/ngày.
1.4.2. Giai đoạn hoạt động
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng
Với chức năng hoạt động chính là cấp cứu, khám và chữa bệnh, cấp thuốc cho
mọi đối tượng trẻ em, người lớn, nguyên, nhiên liệu cần cho hoạt động của trạm y tế là
vật liệu, dụng cụ y tế như bông băng, kim tiêm, găng tay,... Bên cạnh đó, trạm y tế còn
sử dụng nhiên liệu là dầu DO để phục vụ cho quá trình vận hành hố đốt rác. Với lượng
sử dụng được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 3 Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động hiện hữu và
sau khi điều chỉnh nâng công suất của dự án
Stt
1

Đơn vị tính

Lượng sử

dụng hiện
hữu

Lượng sử
dụng dự
kiến sau
khi cải tạo

Lít/năm

50

75

Viên/năm

1.200

1.900

Hóa chất xét
nghiệm

Lít/năm

60

100

Bóng đèn hùynh

quang, nhiệt kế

Cái/năm

20

30

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hơp mực in, pin,
ắc quy

Kg/năm

5

10

Băng gạc

Miếng/năm

550


850

Găng tay

Ðôi/năm

600

850

Khu vực sử
dụng

Tên nguyên liêu

Trạm y tế xã
Sơng Bình

Hóa chất diệt
khuẩn

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Stt

2


3

4

Khu vực sử
dụng

Trạm y tế xã
Phan Tiến

Trạm y tế xã
Hoà Thắng

Trạm y tế xã
Hàm Phú

Đơn vị tính

Lượng sử
dụng hiện
hữu

Lượng sử
dụng dự
kiến sau
khi cải tạo

Kim tiêm

Cái/năm


1.500

2.100

Dầu DO 0,05%S

Kg/năm

500

750

Hóa chất diệt
khuẩn

Lít/năm

45

75

Viên/năm

1.200

1.900

Hóa chất xét
nghiệm


Lít/năm

60

100

Bóng đèn hùynh
quang, nhiệt kế

Cái/năm

20

30

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hôp mực in, pin,
ắc quy

Kg/năm

5


10

Băng gạc

Miếng/năm

550

850

Găng tay

Ðôi/năm

600

850

Kim tiêm

Cái/năm

1.500

2.100

Dầu DO 0,05%S

Kg/năm


500

750

Hóa chất diệt
khuẩn

Lít/năm

50

75

Viên/năm

1.200

1.900

Hóa chất xét
nghiệm

Lít/năm

60

100

Bóng đèn hùynh

quang, nhiệt kế

Cái/năm

20

30

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hơp mực in, pin,
ắc quy

Kg/năm

5

10

Băng gạc

Miếng/năm

550


850

Găng tay

Ðơi/năm

600

850

Kim tiêm

Cái/năm

1.500

2.100

Dầu DO 0,05%S

Kg/năm

500

750

Hóa chất diệt
khuẩn


Lít/năm

50

80

Viên/năm

1.300

1.900

Hóa chất xét
nghiệm

Lít/năm

65

100

Bóng đèn hùynh

Cái/năm

20

30

Tên ngun liêu


Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Stt

Khu vực sử
dụng

Đơn vị tính

Lượng sử
dụng hiện
hữu

Lượng sử
dụng dự
kiến sau
khi cải tạo

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hơp mực in, pin,

ắc quy

Kg/năm

5

10

Băng gạc

Miếng/năm

550

850

Găng tay

Ðơi/năm

650

950

Kim tiêm

Cái/năm

1.500


2.200

Dầu DO 0,05%S

Kg/năm

550

750

Hóa chất diệt
khuẩn

Lít/năm

60

80

Viên/năm

1.100

1.600

Hóa chất xét
nghiệm

Lít/năm


60

105

Bóng đèn hùynh
quang, nhiệt kế

Cái/năm

20

35

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hơp mực in, pin,
ắc quy

Kg/năm

5

10


Băng gạc

Miếng/năm

550

850

Găng tay

Ðơi/năm

600

850

Kim tiêm

Cái/năm

1.570

2.150

Dầu DO 0,05%S

Kg/năm

500


750

Hóa chất diệt
khuẩn

Lít/năm

50

75

Viên/năm

1.240

1.820

Hóa chất xét
nghiệm

Lít/năm

60

100

Bóng đèn hùynh
quang, nhiệt kế

Cái/năm


20

35

Dầu nhớt

Kg/năm

15

25

Hơp mực in, pin,
ắc quy

Kg/năm

5

10

Băng gạc

Miếng/năm

550

850


Găng tay

Ðôi/năm

600

850

Kim tiêm

Cái/năm

1.530

2.270

Tên nguyên liêu
quang, nhiệt kế

5

6

Trạm y tế xã
Hồng Sơn

Trạm y tế xã
Hàm Liêm

Ban QLDA Đầu tư Xây dựng Cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Bình Thuận 20




×