Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài tập LMS Chương 3 KTTC 1| Đại học Công nghiệp TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

Lê Thị Như Quỳnh 

TL

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 (Học Kỳ 2 / 2022 - 2023)  BÀI KIỂM TRA THƯỜNG KỲ
 Bài số 3

KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 (Học Kỳ 2 / 2022 - 2023)

Bài

số 3
Bắt đầu vào lúc
Trạng thái
Kết thúc lúc
Thời gian thực hiện
Điểm
Điểm

Saturday, 25 March 2023, 9:58 AM
Đã xong
Saturday, 25 March 2023, 10:35 AM
36 phút 14 giây
9,50/30,00
3,17 trên 10,00 (31,67%)




Câu Hỏi 1


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty chuyển khoản trả tiền thuê mặt bằng để làm văn phòng cho 6 tháng. Giá thuê chưa thuế
GTGT 10% là 18.700.000 đồng/tháng. Bên cho th đã xuất hố đơn GTGT cho cơng ty. Chi phí thuê
mặt bằng được phân bổ ngay từ tháng này.
Select one:
a.
Nợ TK 242: 112.200.000
Nợ TK 133: 11.220.000
Có TK 112: 123.420.000
Nợ TK 242: 18.700.000
Có TK 642: 18.700.000
b.
Nợ TK 242: 112.200.000
Nợ TK 133: 11.220.000
Có TK 112: 123.420.000
c.
Nợ TK 242: 112.200.000
Nợ TK 133: 11.220.000
Có TK 112: 123.420.000
Nợ TK 642: 18.700.000
Có TK 242: 18.700.000
d.
Nợ TK 242: 112.200.000
Nợ TK 133: 11.220.000
Có TK 112: 123.420.000
Nợ TK 642: 20.570.000
Có TK 242: 20.570.000


Câu trả lời của bạn đúng




Câu Hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bán hàng hoá cho cho Công ty Minh Khôi, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 41.600.000 đồng khách hàng chưa
thanh toán. Giá vốn hàng hoá bán 26.000.000 đồng. Thời hạn thanh toán 15 ngày. Nếu thanh tốn trước thời
hạn Cơng ty Minh Khơi được hưởng chiết khấu thanh tốn 2%/tổng giá trị lơ hàng. Kế tốn ghi:
- Nợ TK 632
Có TK 156

26.000.000 đồng
26.000.000 đồng

- Nợ TK 131 45.760.000 đồng
Có TK 511 41.600.000 đồng
Có TK 3331

Câu Hỏi 3

4.160.000 đồng

Sai


Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xoá khoản nợ phải thu 83.000.000 đồng của cty X, do công ty A phá sản. Biết dự phòng đã lập cho
khoản nợ này là 41.500.000 đồng. Kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK 642: 41.500.000
Nợ TK 229: 41.500.000
Có TK 131: 83.000.000
b. Nợ TK 642: 83.000.000
Có TK 131: 83.000.000
c. Nợ TK 635: 41.500.000
Nợ TK 229: 41.500.000
Có TK 131: 83.000.000

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 4

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp xoá một khoản nợ phải thu khách hàng khó địi trị giá 172.000.000 đồng. Khoản nợ
này đã được lập dự phòng là 113.520.000 đồng. Kế toán ghi nhận:
Select one:
a.

Nợ TK 632: 58.480.000
Nợ TK 2293: 113.520.000
Có TK 131: 172.000.000
b.
Nợ TK 635: 58.480.000
Nợ TK 2293: 113.520.000
Có TK 131: 172.000.000
c.
Nợ TK 642: 58.480.000
Nợ TK 2293: 113.520.000
Có TK 131: 172.000.000
d.
Nợ TK 641: 58.480.000
Nợ TK 2293: 113.520.000
Có TK 131: 172.000.000

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 5

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Một doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
Nhân viên A thanh tốn tiền tạm ứng:

- Mua cơng cụ dụng cụ nhập kho giá chưa thuế GTGT là 8.316.000 đồng, thuế GTGT 10%
- Chi phí vận chuyển vật liệu về kho 773.300 đồng đã bao gồm 10% thuế GTGT
Kế toán sẽ định khoản nghiệp vụ trên là:
Select one:
a.
Nợ TK 153: 9.920.900
Có TK 141(A): 9.920.900
b.
Nợ TK 153: 8.316.000
Nợ TK 1331: 831.600
Có TK 141(A): 9.147.600
c.
Nợ TK 153: 8.316.000
Nợ TK 641: 703.000
Nợ TK 1331: 901.900
Có TK 141(A): 9.920.900
d.
Nợ TK 153: 9.019.000
Nợ TK 1331: 901.900
Có TK 141(A): 9.920.900

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 6

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Nối ghép cho đúng: trình bày thơng tin trên bảng Báo cáo tình hình tài chính:

Sổ chi tiết TK 131 - chi tiết khách hàng A có số dư cuối kỳ bên nợ

Trình bày ở phần Nợ phải trả

Sổ chi tiết TK 131 - chi tiết khách hàng B có số dư cuối kỳ bên có

Trình bày ở phần Tài sản

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hãy nối ghép tỷ lệ trích lập dự phịng phải thu khó địi và thời gian nợ quá hạn sau đây
Trích lập 50% nợ

nợ quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm

Trích lập 30% nợ

nợ quá hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tại thời điểm lập báo cáo tài chính năm, cơng ty K có số dư Nợ TK 131 là 451.000.000 đồng, bao gồm:
- Công ty M : 148.000.000 đ, đã quá hạn 3 tháng;
- Công ty N: 72.000.000 đ, đã quá hạn 7 tháng;
- Công ty P: 231.000.000 đ, đã q hạn 17 tháng.
Kế tốn cơng ty K đã xác định mức dự phịng phải thu khó địi của công ty M là 0

21.600.000

Câu Hỏi 9

đ và công ty P là 115.500.000

Đúng

đ:

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp trích lập dự phịng nợ phải thu khó địi tỷ lệ 30% với nợ quá hạn từ 6
dưới 1

đ; Công ty N là

tháng đến


năm.




Câu Hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sổ cái tài khoản 131 có số dư cuối kỳ bên nợ 1.124.000.000 đồng (phân loại ngắn hạn). Trong đó,
chi tiết 1311- khách hàng X có số dư cuối kỳ bên nợ 1.130.000.000 đồng và chi tiết 1312 - khách
hàng Y có số dư cuối kỳ bên có 6.000.000 đồng. Chỉ tiêu "Phải thu ngắn hạn của khách hàng" trong
bảng Báo cáo tình hình tài chính được lập và trình bày là:
Select one:
a. 6.000.000 đồng
b. 1.130.000.000 đồng
c. 1.124.000.000 đồng

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nối ghép cho đúng nội dung các định khoản sau:

Ngày 2/5/N công ty nhận ứng trước của người mua bằng tiền mặt 30.000.000 đ để bán hàng hóa
Ngày 22/5/N cơng ty bán một số hàng hóa giá bán 100.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%. Giá
xuất kho: 60.000.000 đ
Kế toán thu khoản chênh lệch bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ khoản ứng trứớc
Nợ TK 632

Có TK 156

Nợ TK 112/ Nợ TK 131

Có TK 511/Có TK 3331

Câu trả lời của bạn đúng




Câu Hỏi 12

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xuất một tài sản cố định hữu hình có ngun giá 155.000.000 đồng, giá trị hao mịn luỹ kế
20.150.000 đờng đi cầm cố để vay một khoản tiền 132.850.000 đồng bằng tiền mặt. Kế tốn định
khoản:
Select one:
a. Nợ TK 111: 132.850.000
Có TK 341: 132.850.000
b. Nợ TK 244: 134.850.000

Nợ TK 214: 20.150.000
Có TK 211: 155.000.000
Nợ TK 111: 132.850.000
Có TK 341: 132.850.000
c. Nợ TK 244: 20.150.000
Có TK 211: 20.150.000
Nợ TK 111: 134.850.000
Có TK 341: 134.850.000

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 13

Đúng một phần

Đạt điểm 0,50 trên 1,00

Ngày 31/12/N, Bộ phận kế toán và kho đối chiếu số liệu hàng tồn kho và phát hiện có sự chênh lệch chưa tìm
được nguyên nhân như sau:
STT ------ Sản phẩm ------ Giá trị trên sổ sách ------ Giá trị thực tế kiểm kê
1 ------ Thành phẩm------ 7.424 SP x 76.000đ/SP------ 6.756SP x 76.000đ/SP
Kế toán đã ghi nhận:
Nợ TK 642
Có TK 155

50.768.000
50.768.000





Câu Hỏi 14

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đối với khoản nợ phải thu nào sau đây chưa đến hạn thanh toán nhưng vẫn phải dự kiến mức tổn
thất để trích lập dự phịng?

a.Khách hàng mua hàng nhưng chưa thanh tốn

b.
Tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể

c.Người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án,
hoặc đã chết

d.
Giá trị tài sản thiếu nhưng chưa xác định nguyên nhân

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 15

Sai


Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Anh Minh đã tạm ứng 37.800.000 để đi mua CCDC. Anh đã mua CCDC và làm giấy thanh toán tiền
tạm ứng như sau: CCDC nhập kho trị giá 29.800.000 đồng, thuế GTGT 10%; chi phí vận chuyển hàng
1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%; số tiền cịn lại nhập quỹ tiền mặt. Kế tốn ghi nhận:
Select one:
a.
Nợ TK 156: 30.800.000
Nợ TK 133: 3.080.000
Có TK 141: 33.880.000
b.
Nợ TK 156: 29.800.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 133: 3.080.000
Nợ TK 111: 3.920.000
Có TK 141: 37.800.000
c.
Nợ TK 153: 30.800.000
Nợ TK 133: 3.080.000
Nợ TK 112: 3.920.000
Có TK 141: 37.800.000
d.
Nợ TK 153: 30.800.000
Nợ TK 133: 3.080.000
Nợ TK 111: 3.920.000
Có TK 141: 37.800.000

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 16


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Bình Minh Phát tại ngày 31/12/n có tình hình công nợ với khách hàng bị quá hạn như sau: (Đơn vị
tính: đồng)
Khách hàng---------Số tiền phải thu ---------Số tiền nợ quá hạn -------số ngày quá hạn
A------------------------156.000.000----------------------- 78.000.000----------------------------256
Số dự phòng nợ phải thu khó địi phải lập tại cơng ty Bình Minh Phát là: 55.200.000

đồng




Câu Hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cuối tháng kế toán tiến hành đối chiếu và bù trừ nợ phải thu và nợ phải trả khách hàng A, kế toán
lập chứng từ kế nào để phản ảnh nghiệp vụ và làm căn cứ ghi sổ kế toán?
Select one:
a. Phiếu chi
b. Phiếu thu
c. Giấy báo có
d. Biên bản đối chiếu và bù trừ công nợ


Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 18

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cơng ty X, hạch tốn thuế GTGT khấu trừ, trong tháng phát sinh các khoản như sau:
- Doanh thu bán hàng 200.000.000 đ
- Giảm giá hàng bán là 5.000.000 đ.
- Tổng giá vốn hàng bán 150.000.000 đ,
- Chi phí quản lý 20.000.000 đ,
- Chi phí bán hàng 10.000.000.
- Thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng 10.000.000 đ
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tính được là:
Select one:
a. 15.000.000 đ
b. 35.000.000 đ
c. 20.000.000 đ
d. 25.000.000 đ

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 19

Sai


Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty xuất bán một lơ hàng có giá xuất kho là 14.400.000 đồng, giá bán chưa thuế là 18.000.000
đồng, thuế GTGT được khấu trừ là 10% , chưa thu tiền khách hàng, kế tốn ghi nhận:
Select one:
a.
Nợ TK 632: 14.400.000
Có TK 156: 14.400.000
Nợ TK 511: 19.800.000
Có TK 131: 18.000.000
Có TK 3331: 1.800.000
b.
Nợ TK 632: 14.400.000
Có TK 156: 14.400.000
Nợ TK 133: 19.800.000
Có TK 511: 18.000.000
Có TK 3331: 1.800.000
c.
Nợ TK 632: 14.400.000
Có TK 156: 14.400.000
Nợ TK 131: 19.800.000
Có TK 511: 18.000.000
Có TK 3331: 1.800.000
d.
Nợ TK 632: 14.400.000
Có TK 156: 14.400.000
Nợ TK 131: 19.800.000
Có TK 511: 18.000.000
Có TK 1331: 1.800.000


Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
Số dư tài khoản phải thu khách hàng A đầu tháng 8/n là: 883.800.000 đồng.
Trong tháng 8/n có phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau:
Do khách hàng A đã mua hàng nhiều lần với số lượng lớn, DN đã cho khách hàng A được hưởng
chiết khấu thương mại 5% trên tổng giá bán chưa thuế. Toàn bộ số hàng khách hàng A đã mua
được hưởng chiết khấu thương mại có giá bán chưa thuế GTGT là 294.600.000 đồng, thuế GTGT
10%. Doanh nghiệp cấn trừ nợ cho khách hàng
Kế toán sẽ định khoản bút toán cấn trừ nợ như sau:
Select one:
a.
Nợ TK 511: 294.600.000
Nợ TK 33311: 29.460.000
Có TK 131(A): 324.060.000
b.
Nợ TK 511: 14.730.000
Nợ TK 33311: 1.473.000
Có TK 131(A): 16.203.000

c.
Nợ TK 521: 14.730.000
Nợ TK 33311: 1.473.000
Có TK 131(A): 16.203.000
d.
Nợ TK 521: 294.600.000
Nợ TK 33311: 29.460.000
Có TK 131(A): 324.060.000

Câu trả lời của bạn đúng




Câu Hỏi 21

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cơng ty A có khoản nợ phải thu khó địi của khách hàng Y là 40.000.000 đ, biết rằng khoản nợ này
công ty đã lập dự phòng 20.000.000 đ. Khách hàng Y đã phá sản, theo quyết định của lãnh đạo
cơng ty, kế tốn thực hiện xóa nợ và hạch tốn:
Select one:
a. Nợ TK 2293: 20.000.000 đ
Nợ TK 642: 20.000.000 đ
Có TK 131: 40.000.000 đ
b. Nợ TK 642: 40.000.000 đ
Có TK 131: 40.000.000 đ
c. Nợ TK 2293: 40.000.000 đ

Có TK 131: 40.000.000 đ
d. Nợ TK 2293: 20.000.000 đ
Nợ TK 811: 20.000.000 đ
Có TK 131: 40.000.000 đ

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 22

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Một doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
Số dư tài khoản phải thu khách hàng A đầu tháng 8/n là 599.100.000 đồng.
Trong tháng 8/n có phát sinh nghiệp vụ kinh tế sau:
Do hàng bán không đúng quy cách yêu cầu, DN đã giảm giá cho khách hàng A 10% trên giá bán
chưa thuế GTGT. Số hàng không đúng quy cách này có giá bán chưa thuế GTGT là 199.700.000
đồng, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp cấn trừ nợ cho khách hàng.
Kế toán sẽ định khoản bút toán cấn trừ nợ như sau:
Select one:
a.
Nợ TK 511: 199.700.000
Nợ TK 33311: 19.970.000
Có TK 131(A): 219.670.000
b.

Nợ TK 521: 19.970.000
Nợ TK 33311: 1.997.000
Có TK 131(A): 21.967.000
c.
Nợ TK 511: 19.970.000
Nợ TK 33311: 1.997.000
Có TK 131(A): 21.967.000
d.
Nợ TK 521: 199.700.000
Nợ TK 33311: 19.970.000
Có TK 131(A): 219.670.000

Câu trả lời của bạn sai.




Câu Hỏi 23

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Số dư đầu kỳ của tài khoản 2293 là 136.000.000 đồng, cuối kỳ kế tốn tính số dự phịng nợ phải thu
khó địi cần lập là 95.200.000 đồng. Kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 642: 95.200.000
Có TK 2293: 95.200.000
b.

Nợ TK 2293: 95.200.000
Có TK 642: 95.200.000
c.
Nợ TK 2293: 40.800.000
Có TK 642: 40.800.000
d.
Nợ TK 642: 40.800.000
Có TK 2293: 40.800.000

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 24

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Số dư đầu năm TK 2293: 50.000.000 đ
Tại thời điểm lập BCTC cơng ty có số dư nợ TK 131: 120.000.000 đ bao gồm:
- Khách hàng A: 50.000.000 đ (quá hạn 7 tháng)
- Khách hàng B: 70.000.000 đ (quá hạn 5 tháng).
Kế toán thực hiện lập dự phịng phải thu khó địi, nghiệp vụ này làm cho chi phí quản lý doanh
nghiệp:
Select one:
a. Tăng 36.000.000 đ
b. Giảm 14.000.000 đ
c. Khơng ảnh hưởng đến chi phí vì mức cần lập dự phòng bằng số dư tài khoản dự phòng
d. Giảm 35.000.000 đ

Câu trả lời của bạn sai.





Câu Hỏi 25

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Thu nợ khách hàng tháng đầu tiên bằng tiền gửi ngân hàng do bán trả chậm 2.400 sản phẩm, giá
bán trả ngay chưa thuế GTGT là 1.540.000 đ/sp, thuế GTGT khấu trừ 10%. Giá bán trả chậm chưa
bao gồm thuế GTGT là 1.890.000 đ/sp, thời gian trả chậm 8 tháng.
Kế toán hạch toán khoản tiền thu được là:
Select one:
a.
Nợ TK 112: 1.075.200.000
Có TK 131: 1.075.200.000
b.
Nợ TK 112: 623.700.000
Có TK 131: 623.700.000
c.
Nợ TK 112: 613.200.000
Có TK 331: 613.200.000
d.
Nợ TK 112: 613.200.000
Có TK 131: 613.200.000

Câu trả lời của bạn sai.





Câu Hỏi 26

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Mua NVL trị giá chưa thuế giá trị gia tăng là 189.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển
khoản. Khi nhập kho phát hiện thiếu một số NVL trị giá chưa thuế giá trị gia tăng là 18.900.000 chưa
rõ nguyên nhân. Kế toán định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 152: 189.000.000
Nợ TK 133: 18.900.000
Có TK 112: 207.900.000
b.
Nợ TK 152: 170.100.000
Nợ TK 1381: 18.900.000
Nợ TK 133: 18.900.000
Có TK 331: 207.900.000
c.
Nợ TK 152: 189.000.000
Nợ TK 133: 18.900.000
Có TK 331: 207.900.000
d.
Nợ TK 152: 170.100.000
Nợ TK 1381: 18.900.000
Nợ TK 133: 18.900.000

Có TK112: 207.900.000

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 27

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Chi phí trả trước phát sinh trong kỳ ở bộ phận bán hàng là 27.600.000 đồng, dự kiến phân bổ theo
đường thẳng trong 12 kỳ. Kế toán ghi nhận chi phí bán hàng trong kỳ là 2.509.000 đồng
Hãy chọn một:

Đúng
Sai




Câu Hỏi 28

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khi lập dự phòng nợ phải thu khó địi sẽ làm tăng chi phí :
Select one:
a. Chi phí khác
b. Chi phí tài chính

c. Chi phí bán hàng
d. Quản lý doanh nghiệp

Câu trả lời của bạn sai.

Câu Hỏi 29

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp nhận được thơng báo chia lãi từ góp vốn liên doanh 112.000.000 đồng. Kế tốn ghi:
Select one:
a.
Nợ TK 1388: 112.000.000
Có TK 222: 112.000.000
b.
Nợ TK 1388: 112.000.000
Có TK 112: 112.000.000
c.
Nợ TK 1381: 112.000.000
Có TK 112: 112.000.000
d.
Nợ TK 1388: 112.000.000
Có TK 515: 112.000.000

Câu trả lời của bạn sai.





Câu Hỏi 30

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC giảm giá cho khách hàng P 15% trên giá bán chưa thuế do số hàng cung cấp sai quy
cách so với hợp đồng và trừ vào nợ phải thu, biết số hàng bán là 230 sp, giá bán chưa thuế GTGT là
270.000 đ/sp, thuế GTGT khấu trừ 10%.
Kế tốn cơng ty ABC hạch tốn:
Select one:
a.
Nợ TK 641: 9.315.000
Nợ TK 133: 931.500
Có TK 131: 10.246.500
b.
Nợ TK 5213: 9.315.000
Nợ TK 3331: 931.500
Có TK 131: 10.246.500
c.
Nợ TK 331: 10.246.500
Có TK 5213: 9.315.000
Có TK 131: 931.500
d.
Nợ TK 511: 9.315.000
Nợ TK 3331: 931.500
Có TK 131: 10.246.500

Câu trả lời của bạn sai.


◄ Bài số 2

Chuyển tới...

Bài số 4 ►





×