Nhà của tơi Các khố học của tơi KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 ( Học kì 2 / 2021 - 2022) BÀI KIỂM TRA THƯỜNG KỲ Bài số 6
Bắt đầu vào lúc
State
Kết thúc lúc
Thời gian thực hiện
Điểm
Điểm
Câu Hỏi 1
Tuesday, 10 May 2022, 7:30 PM
Finished
Tuesday, 10 May 2022, 8:16 PM
46 phút 9 giây
29,75/30,00
9,92 out of 10,00 (99%)
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán tháng trước sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 2.000.000đ do trả
nợ trước thời hạn,Biết tổng nợ là 100.000.000đ, kế toán ghi nhận:
Select one:
a. Nợ TK 331: 100.000.000
Có TK 5211: 2.000.000
Có TK 112: 98.000.000
b. Nợ TK 331: 100.000.000
Có TK 5213: 2.000.000
Có TK 112: 98.000.000
c. Nợ TK 331: 98.000.000
Nợ TK 635: 2.000.000
Có TK 112: 100.000.000
d. Nợ TK 331: 100.000.000
Có TK 515: 2.000.000
Có TK 112: 98.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tiền lương phải trả người lao động trong kỳ là 167.000.000 đồng. Trích khoản
là
5.010.000
đồng.
Câu trả lời của bạn đúng
BHYT
KPCĐ
3.340.000
nộp theo lương tính vào chi phí
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tiền lương phải trả người lao động trong kỳ là 95.000.000 đồng. Các khoản trích nộp theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN)
tính vào chi phí là 22.325.000
Select one:
True
False
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Khoản tiền bảo hiểm xã hội thanh toán lương cho người lao động thay doanh nghiệp theo chế độ BHXH là 8.000.000 đ, được
hạch tốn:
Nợ TK 338 : 8.000.000
Có TK 334: 8.000.000
Select one:
True
False
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Sổ cái tài khoản 331 có số dư cuối kỳ bên có 364.000.000 đồng (phân loại ngắn hạn). Trong đó, chi tiết 3311- khách hàng X có
số dư cuối kỳ bên có 440.000.000 đồng và chi tiết 3312 - khách hàng Y có số dư cuối kỳ bên nợ 76.000.000 đồng. Chỉ tiêu
"Phải trả người bán ngắn hạn" trong bảng báo cáo tình hình tài chính được lập và trình bày là:
Select one:
a. 76.000.000 đồng
b. 440.000.000 đồng
c. 364.000.000 đồng
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đã nhận được giấy báo nợ ngân hàng về các khoản:
+ Trả lương đợt 1 là : 20.000.000đ.
+Mua văn phòng phẩm dùng ngay cho bộ phận văn phòng giá mua chưa thuế GTGT 1.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 10%.
+Trả tiền điện dùng cho văn phòng tháng trước là 11.000.000đ đã bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ. (Hoá đơn tiền điện đã
nhận tháng trước).
Kế tốn ghi nhận:
Select one:
a. Nợ TK 334: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
Nợ TK 642: 11.000.000
Nợ TK 331: 1.100.000
Có TK 112: 12.100.000
b. Nợ TK 334: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
Nợ TK 642: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 112: 1.100.000
Nợ TK 331: 11.000.000
Có TK 112: 11.000.000
c. Nợ TK 334: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
Nợ TK 642: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 112: 1.100.000
Nợ TK 642: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000
Có TK 112: 11.000.000
d. Nợ TK 141: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
Nợ TK 642: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 112: 1.100.000
Nợ TK 331: 11.000.000
Có TK 112: 11.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Cuối tháng số liệu trên sổ kế toán tài khoản 133 là 33.000.000đ và Tài khoản 3331 là 40.000.000đ, kế toán thực hiện bút tốn
kết chuyển thuế :
Select one:
a. Nợ TK 331: 33.000.000
Có TK 133: 33.000.000
b. Nợ TK 133: 33.000.000
Có TK 3331: 33.000.000
c. Nợ TK 3333: 33.000.000
Có TK 133: 33.000.000
d. Nợ TK 3331: 33.000.000
Có TK 133: 33.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Doanh nghiệp M đã phát hiện ra một số hàng hóa đã nhập kho bị sai quy cách trị giá chưa thuế GTGT 10% là 43.600.000,
doanh nghiệp đã trả lại số hàng hóa này cho nhà cung cấp, biết lơ hàng hóa này chưa thanh tốn tiền. Kế tốn DN M ghi:
Select one:
a.
Nợ TK 521: 47.960.000
Có TK 1561: 43.600.000
Có 133: 4.360.000
b.
Nợ TK 331: 47.960.000
Có TK 1561: 43.600.000
Có 133: 4.360.000
c.
Nợ TK 331: 47.960.000
Có TK 711: 43.600.000
Có 133: 4.360.000
d.
Nợ TK 521: 43.600.000
Nợ TK 3331: 4.360.000
Có TK 131: 47.960.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Chi tiền mặt thanh tốn tiền lương cuối kỳ cho cơng nhân trực tiếp SX, tổng tiền lương phải trả 121.000.000 đồng, biết các khoản khấu trừ
như sau:
- Tiền lương tạm ứng kỳ 1: 30.250.000 đồng
- Các khoản trích theo lương do người lao động chịu theo quy định hiện hành
- Nợ tạm ứng 18.452.500 đồng
- Kế toán chi tiền mặt thanh toán lương kỳ 2
- Kế tốn xác định:
- Các khoản trích theo lương người lao động phải chịu theo quy định hiện hành 12.705.000
- Số tiền thanh toán lương kỳ 2 cho người lao động 59.592.500
Câu Hỏi 10
Đúng
đồng
đồng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tại một doanh nghiệp tháng 9/n tiến hành trích và trừ các khoản tính trên lương theo quy định cho nhân công trực tiếp sản
xuất , biết quỹ tiền lương tháng này cho nhân công trực tiếp sản xuất là 165.000.000 đồng.
Kế tốn định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 334: 56.100.000
Có TK 338: 56.100.000
b.
Nợ TK 622: 38.775.000
Có TK 334: 38.775.000
c.
Nợ TK 622: 56.100.000
Có TK 338: 56.100.000
d.
Nợ TK 622: 38.775.000
Nợ TK 334: 17.325.000
Có TK 338: 56.100.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Chi tiền mặt tạm ứng lương cho nhân viên Nguyễn Thùy Trang 5.000.000đ. Kế toán hạch toán?
Select one:
a. Nợ TK 111: 5.000.000.000đ
Có TK 141: 5.000.000đ
b. Nợ TK 111: 5.000.000.000đ
Có TK 334: 5.000.000đ
c. Nợ TK 334: 5.000.000đ
Có TK 111: 5.000.000đ
d. Nợ TK 141: 5.000.000.000đ
Có TK 111: 5.000.000đ
Câu trả lời của bạn đúng
Thông Tin
Câu Hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Doanh nghiệp TNHH Bình Minh có bảng trích thanh tốn tiền lương tháng 1/2017 như sau (xem hình):
Biết lương cơ bản của từng người như sau:
Nguyễn Văn A: 5.840.000
Nguyễn Văn C: 15.410.000
Trần Thị M: 19.080.000
Trần Thị N: 12.380.000
Xác định lương đóng BHXH của từng nhân viên (Sinh viên điền kết quả vào từng chỉ tiêu được đánh số):
(1): 7.840.000
(2): 16.410.000
(3): 20.080.000
(4): 12.380.000
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xoá khoản nợ phải trả người bán 153.000.000 đồng do khơng tìm ra chủ nợ. Kế tốn định khoản:
Select one:
a. Nợ TK 331: 153.000.000
Có TK 511: 153.000.000
b. Nợ TK 331: 153.000.000
Có TK 711: 153.000.000
c. Nợ TK 331: 153.000.000
Có TK 411: 153.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Xác định lương phải trả cho người lao động có thể làm tăng các loại chi phi phí nào.
Select one or more:
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí nhân cơng trực tiếp
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
e. Chi phí khác
f. Chi phí sản xuất chung
g. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Ngày 5/12, doanh nghiệp được người bán thông báo giảm giá nguyên vật liệu mua ngày 1/12, trị giá giảm là 51.200.000 đồng
chưa bao gồm thuế GTGT 10%, trừ vào nợ tiền mua hàng, người bán đã phát hành hóa đơn giảm giá hàng bán (Biết rằng
hàng hóa đang cịn trong kho). Kế tốn định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 331: 56.320.000
Có TK 152: 51.200.000
Có TK 133: 5.120.000
b.
Nợ TK 331: 56.320.000
Có TK 711: 56.320.000
c.
33151.200.000
Nợ TK 331:
Có TK 152: 51.200.000
112
d.
111 56.320.000
131
Nợ TK 331:
Có TK 5212: 51.200.000
Có TK 133: 5.120.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Doanh nghiệp vay ngân hàng 198.000.000 đồng, thời gian vay 12 tháng, gốc và lãi trả đều hàng tháng, lãi suất 1%/tháng (tính
trên phần gốc còn lại). Khi doanh nghiệp trả gốc và lãi kỳ thứ 2 bằng tiền mặt, kế toán định khoản.
Select one:
a.
Nợ TK 341: 198.000.000
Có TK 111: 198.000.000
Nợ TK 635: 1.815.000
Có TK 111: 1.815.000
b.
Nợ TK 341: 16.500.000
Có TK 111: 16.500.000
Nợ TK 635: 1.980.000
Có TK 111: 1.980.000
c.
Nợ TK 341: 198.000.000
Có TK 111: 198.000.000
Nợ TK 635: 1.980.000
Có TK 111: 1.980.000
d.
Nợ TK 341: 16.500.000
Có TK 111: 16.500.000
Nợ TK 635: 1.815.000
Có TK 111: 1.815.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Công ty PPC vay 200.000.000 đ trong 6 tháng, lãi vay trả trước với lãi suất là 2%/ tháng.
Kế toán hạch toán phân bổ lãi vay tháng đầu tiên:
Nợ TK 635: 4.000.000 đ
Có TK 242: 4.000.000 đ
Select one:
True
False
Câu Hỏi 18
Đúng một phần
Đạt điểm 0,75 trên 1,00
Mua nguyên vật liệu đưa ngay vào sử dụng ở bộ phận bán hàng, giá mua chưa tính thuế GTGT là 22.350.000 đồng, thuế GTGT 10%,
doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán. Kế tốn định khoản:
Nợ TK 642
: 22.350.000
Nợ TK 133: 2.235.000
Có TK 331: 24.585.000
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Doanh nghiệp M đã ứng trước tiền mua hàng cho DN B bằng chuyển khoản, số tiền 30.000.000 đồng. Kế toán DN M ghi:
Nợ TK
: 30.000.000
Có TK
: 30.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Kế toán ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ cho khách hàng giá chưa thuế GTGT 10% là 1.500.000 đ. Biết dịch vụ này chịu
thuế TTĐB 20%.
Select one:
a. Nợ TK 131: 1.650.000 đ
Có TK 3331: 150.000 đ
Có TK 511: 1.250.000 đ
Có TK 3332: 250.000 đ
b. Nợ TK 131: 1.805.000 đ
Có TK 3331: 155.000 đ
Có TK 511: 1.350.000 đ
Có TK 3332: 300.000 đ
c. Nợ TK 131: 1.700.000 đ
Có TK 3331: 150.000 đ
Có TK 511: 1.250.000 đ
Có TK 3332: 300.000 đ
d. Nợ TK 131: 1.800.000 đ
Có TK 3331: 150.000 đ
Có TK 511: 1.350.000 đ
Có TK 3332: 300.000 đ
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Sở cái tài khoản 331 có số dư cuối kỳ bên có 954.000.000 đồng (phân loại ngắn hạn). Trong đó, chi tiết 3311- khách hàng X có
số dư cuối kỳ bên có 1.080.000.000 đồng và chi tiết 3312 - khách hàng Y có số dư cuối kỳ bên nợ 126.000.000 đồng. Chỉ tiêu
"Trả trước cho người bán ngắn hạn" trong bảng báo cáo tình hình tài chính được lập và trình bày là:
Select one:
a. 954.000.000 đồng
b. 1.080.000.000 đồng
c. 126.000.000 đồng
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tiền lương phải trả người lao động trong kỳ là 298.000.000 đồng. Các khoản trích nộp theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN)
trừ vào tiền lương của người lao động theo chế độ hiện hành kế tốn định khoản:
Select one:
a.
Nợ TK 334: 31.290.000
Có TK 338: 31.290.000
b.
Nợ TK 334: 70.030.000
Có TK 338: 70.030.000
c.
Nợ TK 334: 102.810.000
Có TK 338: 102.810.000
d.
Nợ TK 334: 52.150.000
Có TK 338: 52.150.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Thu tiền bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, doanh thu chưa thuế 300.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, biết rằng người mua đã ứng
trước 30.000.000 đ.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 112
: 300.000.000 đ
Nợ TK 131
: 30.000.000 đ
Có TK 511
: 300.000.000 đ
Có TK 3331
Thơng Tin
: 30.000.000 đ
Câu Hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Tại công ty TNHH TMDV Bình Minh, có số dư tại ngày 31/12/N, trên sổ cái và sổ chi tiết một số tài khoản liên quan đến nợ phải thu khách
hàng, phải trả người bán như sau:
TK 131 (dư Nợ ): 64.000.000 (Thời hạn thanh tốn < 12 tháng)
TK 131 (dư Có): 71.400.000 (Thời hạn giao hàng < 12 tháng)
TK 331(dư Có): 81.300.000 (Thời hạn thanh toán < 12 tháng)
TK 331(dư Nợ): 96.300.000 (Thời hạn giao hàng < 12 tháng)
Hãy trình bày các số liệu trên vào các mã số 131, 132, 211, 212 trên báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) phần Tài sản ở cột
cuối năm:
(1) Mã số 131: 64.000.000
(2) Mã số 132: 96.300.000
(3)
Mã số 211: 0
(4)
Mã số 212: 0
Câu Hỏi 25
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Doanh nghiệp vay ngân hàng 340.000.000 đồng, thời gian vay 12 tháng, lãi suất 1%/tháng, gốc và lãi trả khi hợp đồng tín
dụng đến hạn, hàng tháng khi trích trước lãi vay phải trả kế tốn hạch tốn:
Select one:
a.
Nợ TK 641: 3.400.000
Có TK 335: 3.400.000
b.
Nợ TK 642: 3.400.000
Có TK 335: 3.400.000
c.
Nợ TK 811: 3.400.000
Có TK 335: 3.400.000
d.
Nợ TK 635: 3.400.000
Có TK 335: 3.400.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Dùng tiền ký quỹ trả nợ cho người bán 50.000.000đ, kế toán định khoản.
Select one:
a. Nợ TK 331: 50.000.000đ
Có TK 112: 50.000.000đ
b. Nợ TK 131: 50.000.000đ
Có TK 244: 50.000.000đ
c. Nợ TK 331: 50.000.000đ
Có TK 244: 50.000.000đ
d. Nợ TK 244: 50.000.000đ
Có TK 331: 50.000.000đ
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 27
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Công ty A trong tháng 9/n có tình hình như sau:
Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ cuối tháng 8 chuyển qua: 100.000.000 đồng
Trong tháng 9/n phát sinh như sau:
- Tổng số thuế GTGT đầu vào đủ điều kiện được khấu trừ 197.000.000 đồng
- Tổng số thuế GTGT đầu ra 181.000.000 đồng
Kế toán định khoản bút toán kết chuyển thuế GTGT:
Select one:
a.
Nợ TK 1331: 197.000.000
Có TK 3331: 197.000.000
b.
Nợ TK 3331: 197.000.000
Có TK 1331: 197.000.000
c.
Nợ TK 1331: 181.000.000
Có TK 3331: 181.000.000
d.
Nợ TK 3331: 181.000.000
Có TK 1331: 181.000.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 28
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Ngày 5/9/n, công ty A ở Việt Nam nhập khẩu một thiết bị từ nước ngồi, chưa thanh tốn, giá nhập khẩu 3.290 USD, thuế
suất thuế nhập khẩu 3%, thuế suất thuế GTGT của hàng nhập khẩu là 10%. Tỷ giá tính thuế: 1USD = 22.644 VND.
Xác định các khoản thuế phải nộp nhà nước:
Select one:
a.
Thuế nhập khẩu = 76.733.723
Thuế GTGT = 81.948.636
b.
Thuế GTGT = 7.449.876
Thuế nhập khẩu = 2.458.459
c.
Thuế nhập khẩu = 2.234.963
Thuế GTGT = 7.673.372
d.
Thuế nhập khẩu = 2.234.963
Thuế GTGT = 7.449.876
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Cơng ty A có tình hình vay vốn ngân hàng như sau:
Số tiền vay: 353.000.000 đồng, thời hạn vay 4 tháng, lãi suất 0,9%/tháng, hình thức trả gốc, lãi một lần khi đáo hạn.
Định kỳ hàng tháng, kế tốn tính toán và hạch toán lãi vay phải trả (giả sử: lãi vay phải trả được tính trịn đủ tháng)
Select one:
a.
Nợ TK 811: 3.177.000
Có TK 338: 3.177.000
b.
Nợ TK 635: 12.708.000
Có TK 335: 12.708.000
c.
Nợ TK 635: 3.177.000
Có TK 341: 3.177.000
d.
Nợ TK 635: 3.177.000
Có TK 335: 3.177.000
Câu trả lời của bạn đúng
Câu Hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Nguyên giá của tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi được tính bằng giá mua gồm thuế cộng các chi phí liên quan
gồm thuế.
Select one:
True
False