Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập LMS Chương 7 KTTC 1| Đại học Công nghiệp TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.63 KB, 12 trang )

Nhà của tơi  Các khố học của tơi  KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 ( Học kì 2 / 2021 - 2022)  BÀI KIỂM TRA THƯỜNG KỲ  Bài số 7

Bắt đầu vào lúc
State
Kết thúc lúc
Thời gian thực hiện
Điểm
Điểm

Câu Hỏi 1

Saturday, 14 May 2022, 2:36 PM
Finished
Saturday, 14 May 2022, 2:59 PM
22 phút 46 giây
37,00/37,00
10,00 out of 10,00 (100%)
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cơng ty A trong tháng 12/n có phát sinh nghiệp vụ:

Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, công ty đã tiến hành đánh giá lại giá trị hàng hóa tồn kho: Giá trị trên sổ kế toán:
295.000.000 đồng, giá đánh giá lại theo hội đồng thẩm định là 362.850.000 đồng.

Kế toán ghi nhận:
Select one:

a.
Nợ TK 1561: 362.850.000



Có TK 412: 362.850.000
b.
Khơng điều chỉnh gì vì theo ngun tắc giá gốc.
c.
Nợ TK 1561: 67.850.000

Có TK 412: 67.850.000
d.
Nợ TK 1561: 295.000.000

Có TK 412: 295.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 2,00 trên 2,00

Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị tài sản

nợ phải trả

.

của doanh nghiệp trừ đi



Câu Hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty mua 1 TSCĐHH bằng TGNH có giá chưa thuế GTGT là 50.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, chi phí lắp đặt chạy thử
500.000đ. Tiền mua TSCĐ thuộc nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, kế toán ghi nhận:
Select one:

a. Nợ TK 211: 50.500.000

Nợ TK 133: 5.000.000

Có TK 112: 55.500.000

Nợ TK 441: 50.500.000

Có TK 411: 50.500.000
b. Nợ TK 211: 50.500.000

Nợ TK 133: 5.000.000

Có TK 112: 55.500.000

Nợ TK 411: 50.500.000

Có TK 441: 50.500.000
c. Nợ TK 211: 50.500.000


Nợ TK 133: 5.000.000

Có TK 112: 55.500.000

Nợ TK 441: 55.500.000

Có TK 411: 55.500.000
d. Nợ TK 211: 50.500.000

Nợ TK 133: 5.000.000

Có TK 112: 55.500.000

Nợ TK 414: 50.500.000

Có TK 411: 50.500.000

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty X bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :

- Nhà xưởng sản xuất : 300.000.000đ , thời gian sử dụng 10 năm :


- Thiết bị sản xuất : 360.000.000đ, thời gian sử dụng 5 năm.

- Bằng sáng chế : 600.000.000đ, thời gian khai thác 5 năm.

Kế toán ghi nhận:
Select one:

a. Nợ TK211: 660.000.000

Nợ TK 212: 600.000.000

Có TK 411: 1.260.000.000
b. Nợ TK211: 660.000.000

Nợ TK 213: 600.000.000

Có TK 414: 1.260.000.000
c. Nợ TK211: 660.000.000

Nợ TK 213: 600.000.000

Có TK 411: 1.260.000.000
d. Nợ TK211: 1.260.000.000

Có TK 411: 1.260.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 5


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nối ghép cho đúng nội dung của từng nguồn hình thành Vốn chủ sở hữu
Nguồn
vốn
đầu tư
xây

là số vốn được hình thành do Ngân sách cấp hoặc đơn vị cấp trên cấp

dựng

bản:
Cổ
phiếu

Là giá trị cổ phiếu do công ty cổ phần mua lại trong số cố phiếu do cơng ty đó đã phát hành ra cơng chúng để sau đó sẽ tái phát hành lại

quỹ:

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Công ty A trong tháng 12/n có phát sinh nghiệp vụ:

Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, cơng ty đã tiến hành đánh giá lại giá trị hàng hóa tồn kho: Giá trị trên sổ kế toán:
498.000.000 đồng, giá đánh giá lại theo hội đồng thẩm định là 383.460.000 đồng.

Kế toán ghi nhận:
Select one:

a.
Nợ TK 1561: 114.540.000

Có TK 412: 114.540.000
b.
Nợ TK 412: 114.540.000

Có TK 1561: 114.540.000
c.
Nợ TK 1561: 383.460.000

Có TK 412: 383.460.000
d.
Nợ TK 412: 383.460.000

Có TK 1561: 383.460.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 7


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sổ cái tài khoản 419 có sớ dư ći kỳ được tổng hợp và trình bày trên bảng báo cáo tình hình tài chính ở chỉ tiêu nào?
Select one:

a. Vố đầu tư của chủ sở hữu
b. Thặng dư vốn cổ phần
c. Cổ phiếu quỹ (ghi số dương)
d. Cổ phiếu quỹ (ghi số âm)

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 5,00 trên 5,00

Ông A góp vốn thành lập cơng ty bằng tiền mặt 100.000.000đ, tiền gửi ngân hàng 1.000.000.000đ, máy móc thiết bị 4.500.000.000đ. Kế toán
ghi nhận:

Nợ TK 111: 100.000.000
Nợ TK 112

: 1.000.000.000


Nợ TK 2112


: 4.500.000.000


Có TK 4111

: 5.600.000.000

Câu Hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận vốn góp của nhà đầu tư bằng một TSCĐ hữu hình có ngun giá 284.000.000 đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 36.920.000
đồng. Tài sản được Hội đồng đánh giá là 274.000.000 đồng. Kế tốn ghi nhận vốn góp là 274.000.000 đồng?
Select one:

True
False


Câu Hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là 507.000.000 đồng, kế toán thực hiện bút toán phân phối lợi nhuận với nội dung sau: cổ
tức phải trả cho cổ đơng 10%, trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi 15%, trích quỹ đầu tư phát triển 20%, trích các quỹ khác 10%.

Select one:

a.
Nợ TK 421: 278.850.000

Có TK 3382: 50.700.000

Có TK 353: 76.050.000

Có TK 414: 101.400.000

Có TK 418: 50.700.000
b.
Nợ TK 421: 278.850.000

Có TK 3388: 50.700.000

Có TK 353: 76.050.000

Có TK 414: 101.400.000

Có TK 418: 50.700.000
c.
Nợ TK 421: 278.850.000

Có TK 3382: 50.700.000

Có TK 353: 76.050.000

Có TK 414: 101.400.000


Có TK 418: 50.700.000
d.
Nợ TK 421: 278.850.000

Có TK 3381: 50.700.000

Có TK 353: 76.050.000

Có TK 414: 101.400.000

Có TK 418: 50.700.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận góp vốn bằng 5.000 kg vật liệu, giá bán chưa thuế của số vật liêu này trên thị trường là 120.000 đ/kg, Hội đồng liên doanh
định giá 100.000 đ/kg.
Kế toán hạch tốn:

Nợ TK 152: 500.000.000 đ

Có TK 411: 500.000.000 đ
Select one:


True
False


Câu Hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số dư Nợ TK 421 sẽ được trình bày như thế nào trên Bảng cân đối kế toán.
Select one:

a. Ghi dương bên phần nguồn vốn
b. Ghi dương bên phần tài sản
c. Ghi âm bên phần nguồn vốn
d. Ghi âm bên phần tài sản

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận góp vốn từ ơng Nam: tiền gửi ngân hàng số tiền 366.000.000 đồng , một TSCĐ VH trị giá 625.000.000 đồng và một số
lượng cổ phiếu trị giá 682.000.000 đồng, biết số lượng cổ phiếu này công ty sẽ bán để kiếm lời. Kế toán ghi:
Select one:


a.
Nợ TK 112: 366.000.000

Nợ TK 213: 625.000.000

Nợ TK 128: 682.000.000

Có TK 341: 1.673.000.000
b.
Nợ TK 112: 366.000.000

Nợ TK 213: 625.000.000

Nợ TK 221: 682.000.000

Có TK 411: 1.673.000.000
c.
Nợ TK 112: 366.000.000

Nợ TK 213: 625.000.000

Nợ TK 128: 682.000.000

Có TK 411: 1.673.000.000
d.
Nợ TK 112: 366.000.000

Nợ TK 213: 625.000.000

Nợ TK 121: 682.000.000


Có TK 411: 1.673.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty phát hành cổ phiếu có mệnh giá 742.000.000 đồng, giá phát hành cổ phiếu 875.560.000 đồng thu bằng tiền mặt. Kế
toán định khoản:
Select one:

a. Nợ TK 111: 875.560.000

Có TK 4111: 742.000.000
Có TK 4112: 133.560.000
b. Nợ TK 111: 742.000.000

Có TK 4111: 742.000.000
c. Nợ TK 111: 875.560.000

Có TK 4111: 875.560.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 15


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp nhận vốn góp của nhà đầu tư bằng một lơ hàng hóa có giá do hội đồng liên doanh định giá là 171.000.000 đồng,
chi phí vận chuyển do bên góp vốn chịu là 2%. Biết rắng nếu bán lô hàng này ra thị trường sẽ chịu thuế GTGT 10%. Vậy kế toán
ghi nhận vốn góp sẽ định khoản:
Select one:

a.
Nợ TK 156: 191.520.000

Có TK 411: 191.520.000
b.
Nợ TK 156: 174.420.000

Có TK 411: 174.420.000
c.
Nợ TK 156: 171.000.000

Có TK 411: 171.000.000
d.
Nợ TK 156: 188.100.000

Có TK 411: 188.100.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 16


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nối ghép cho đúng nội dung các định khoản:
Công ty đánh giá lại một số nguyên vật liệu theo quyết định của nhà nước, biết giá trị đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của kế
toán. Sau đó kế tốn kết chuyển chênh lệch đánh giá lại tài sản vào nguồn vốn chủ sở hữu.
Nợ TK 411

Có TK 412

Nợ TK 412

Có TK 152

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trả lại vốn góp 869.000.000 đồng cho nhà đầu tư X bằng một số hàng hố có giá xuất kho 859.000.000 đồng, Hội đồng đánh giá
hàng hoá 869.000.000 đồng. Kế toán định khoản
Select one:

a. Nợ TK 411: 859.000.000


Có TK 156: 859.000.000
b. Nợ TK 411: 869.000.000

Có TK 156: 859.000.000
Có TK 711: 10.000.000
c. Nợ TK 411: 869.000.000

Có TK 156: 869.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty xuất kho một số CCDC trị giá 137.000.000 đồng đi góp vốn liên doanh vào công ty B, tài sản trên được hội đồng liên doanh định giá là
189.060.000 đồng.
Kế toán ghi: (đơn vị tính: đồng)

Nợ TK 222

: 189.060.000

Có TK 153: 137.000.000
Có TK 711

: 52.060.000


Câu Hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp có thu nhập tính thuế là 323.000.000 đồng, thuế thu nhập doanh nghiệp 20%, Biết lợi nhuận chia cho các cổ đông
với tỷ lệ 15% lợi nhuận sau thuế trước phân phối là 38.760.000 đồng . Vậy lợi nhuận sau thuế trước phân phối là:
Select one:

a. 274.550.000
b. 258.400.000
c. 64.600.000
d. 209.950.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận chưa phân phối 146.000.000 đồng. Kế toán định khoản:
Select one:

a. Nợ TK 421: 146.000.000

Có TK 411: 146.000.000

b. Nợ TK 111: 146.000.000

Có TK 411: 146.000.000
c. Nợ TK 411: 146.000.000

Có TK 421: 146.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 21

Đúng

Đạt điểm 3,00 trên 3,00

Đánh giá lại tài sản cố định hữu hình theo quyết định của Nhà nước chi tiết như sau:

- Nguyên giá cũ: 1.000.000.000 đ

- Hao mòn cũ: 100.000.000 đ

- Nguyên giá mới: 1.100.000.000 đ 
- Hao mịn mới: 110.000.000 đ
Kế tốn ghi:   
Nợ TK 211: 100.000.000
Có TK 214: 10.000.000
Có TK 412: 90.000.000

Câu Hỏi 22


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp nhà nước A có tình hình như sau (các số liệu trong đề có ĐVT: đồng):
Loại tài sản ....................…….Nguyên giá ……Khấu hao lũy kế …….. Giá sau khi điều chỉnh theo quyết định của Nhà nước

Tài sản cố định hữu hình……354.900.000……88.725.000………408.135.000

Biết353
Tài sản cố định hữu hình có thời gian sử dụng 4 năm, đã khấu hao 1 năm.

Kế tốn hạch tốn:
411

Select one:
441

414

a.
Nợ TK 211: 53.235.000

Có TK 412: 53.235.000
b.
Nợ TK 211: 53.235.000

Có TK 411: 53.235.000
c.

Nợ TK 211: 53.235.000

Có TK 511: 53.235.000
d.
Nợ TK 211: 53.235.000

Có TK 214: 13.308.750

Có TK 412: 39.926.250

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ quỹ phúc lợi số tiền 2.000.000 đồng, kế toán ghi:
Nợ TK

: 2.000.000


Có TK

: 2.000.000

Câu trả lời của bạn đúng



Câu Hỏi 24

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ơng Nguyễn Phương góp vốn bằng nguyên liệu 5.000.000 đồng và bằng một TSCĐHH nguyên giá 224.000.000 đồng, hao mòn lũy kế
31.360.000 đồng, giá thỏa thuận 144.480.000 đồng. Kế toán ghi nhận bút toán nhận góp vốn:

Nợ TK 152

: 5.000.000


Nợ TK 211

: 144.480.000

Có TK 4111

: 149.480.000

Câu Hỏi 25

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty A trong tháng 12/n có phát sinh nghiệp vụ:


Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, cơng ty đã tiến hành đánh giá lại giá trị tài sản cố định: Nguyên giá: 133.000.000 đồng,
đã hao mòn: 43.890.000 đồng, giá đánh giá lại theo hội đồng thẩm định là 93.100.000 đồng (đánh giá lại hao mịn tương ứng)

Kế tốn ghi nhận:
Select one:

a.
Nợ TK 211: 3.990.000

Có TK 412: 3.990.000
b.
Nợ TK 214: 13.167.000

Nợ TK 412: 26.733.000

Có TK 211: 39.900.000
c.
Nợ TK 412: 26.733.000

Có TK 211: 26.733.000
d.
Nợ TK 412: 39.900.000

Có TK 211: 39.900.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 26


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Vốn chủ sở hữu bao gồm:
Select one or more:

a. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Quỹ bình ổn giá
c. Quỹ khoa học cơng nghệ
d. Lợi nhuận chưa phân phối
e. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
f. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
g. Vốn góp của chủ sở hữu

Câu trả lời của bạn đúng


Câu Hỏi 27

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp phát hành 6.900 cổ phiếu, mệnh gía 10.000đ/cổ phiếu, giá phát hành 15.000đ/cổ phiếu. Tất cả thu về bằng tiền
gửi ngân hàng. Kế toán hạch toán bút toán lúc phát hành:
Select one:

a.
Nợ TK 112: 103.500.000


Có TK 4111: 69.000.000

Có TK 515: 34.500.000
b.
Nợ TK 112: 103.500.000

Có TK 4111: 103.500.000
c.
Nợ TK 112: 69.000.000

Có TK 4111: 69.000.000
d.
Nợ TK 112: 103.500.000

Có TK 4111: 69.000.000

Có TK 4112: 34.500.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 28

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trả lại vốn góp 815.000.000 đồng cho nhà đầu tư X bằng một số hàng hố có giá xuất kho 821.000.000 đồng, Hội đồng đánh giá
hàng hoá 815.000.000 đồng. Kế tốn định khoản
Select one:


a. Nợ TK 411: 815.000.000

Có TK 156: 815.000.000
b. Nợ TK 411: 815.000.000

Nợ TK 811: 6.000.000

Có TK 156: 821.000.000
c. Nợ TK 411: 821.000.000

Có TK 156: 821.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

Câu Hỏi 29

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số dư Nợ của Tài khoản 421 được trình bày bên phần nguồn vốn

của Bảng cân đối kế toán và ghi số âm.


Câu Hỏi 30

Đúng


Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhận vốn góp của nhà đầu tư bằng một TSCĐ hữu hình có ngun giá 182.000.000 đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 14.560.000
đồng. Tài sản được Hội đồng đánh giá là 176.000.000 đồng. Kế tốn định khoản:
Select one:

a. Nợ TK 211: 182.000.000

Có TK 411: 167.440.000

Có TK 214: 14.560.000
b. Nợ TK 211: 176.000.000

Có TK 411: 176.000.000
c. Nợ TK 211: 182.000.000

Có TK 411: 182.000.000

Câu trả lời của bạn đúng



×