Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

chuyên đề phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.72 KB, 50 trang )

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ LOGARIT.

Bài 1: Giải phương trình sau:
1 1
1
1
2 .4 . 16
8
x x x
x
 




Giải:




1 2.( 1) 4
3.(1 )
1
2 .2 . 2
2
x x x
x
 








6 4 4
2 2
x x






6 4 4
x
 




2
x

.

Bài 2: Giải phương trình sau:
2 2 3 3
2 .5 2 .5

x x x x
 



Giải:


Phương trình tương đương:

2 3
10 10
x x






2 3
x x
 




1
x




Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x



Bài 3: Giải phương trình sau:
3
log
1
( 2) 2
2
x
x x x
 
   
 
 


Giải:


Đk:
2
x

( * )
Phương trình tương đương:

3
2 0
1
( ) 1(1)
2
log x
x
x

 


 






3
2
1
( ) 1(1)
2
log x
x
x





 


Giải phương trình (1) ta xét hai trường hợp
1.
1
1
2
x
 



3
2
x

(Loại)
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

2.
1
0 1
2
x
  

(1)



3
log 0
x




1
x

(Loại)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:
2
x



Bải 4: Giải phương trình sau:
3 1
1 3
( 10 3) ( 10 3)
x x
x x
 
 
  



Giải:

Điều kiện :
1
x


3
x
 



( 10 3).( 10 3) 1
  
nên phương trình sẽ trở thành :

3 1
1 3
1
( ) ( 10 3)
10 3
x x
x x
 
 
 






3 1
1 3
( 10 3) ( 10 3)
x x
x x
 
 
  




2 2
9 1
x x
  



5
5
x
x



 





Đối chiếu điều kiện ta có phương trình có hai nghiệm
5
x 

5
x
 


Bài 5: Giải phương trình:
2
3 3
log ( 1) ( 5).log ( 1) 2 6 0
x x x x
      


Giải:


ĐK:
1
x
 

Đặt :
3

log ( 1)
x t
 

Phương trình trở thành:
2
( 5) 2 6 0
t x t x
    

Ta có
2 2 2
( 5) 8 24 2 1 ( 1)
x x x x x
         

Vậy phương trình có hai nghiệm:
2
3
t
t x



 



Với
2

t




3
( 1) 2
log x
 



8
x



Với
3
log (3 1)
t t
  



3
log (4 )
t t
 




3 4
t
t
 



3 4 0
t
t
  

Xét
( ) 3 4
t
f t t
  

Ta thấy hàm số hàm số
( )
y f t

là hàm số đồng biến trên R nên phương trình: f(t)=0 có nghiệm
duy nhất. Dễ thấy t = 1

x = 2

Vậy phương trình có hai nghiệm là:

2
x


8
x



Bài 6: Giải phương trình :
(2 3) (2 3) 4
x x
   

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Giải:


Điều kiện:
0
x


( * )
Do:
(2 3) .(2 3) 1.
x x
  


(1)

1
(2 3) 4
(2 3)
x
x
  


Đặt
(2 3)
x
t  
(
0
t

). Phương trình trở thành:

2
4 1 0
t t
  



2 3
2 3

t
t

 

 





1
1
x
x



 



Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện ( * ).
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x


1
x

 


Bài 7: Giải phương trình :
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
x x
    


Giải:


Từ pt đầu ta có:
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
x x
    


2
(2 3) 3(2 3) 2 0
x x
     


2
3
(2 3) 2 0(1)
(2 3)
x
x

    



Đặt:
(2 3)
x
t
 

( 0)
t




Phương trình (1) trở thành:
3
2 3 0
t t
  

1
t
 

Vì vậy:
(2 3) 1
x
 


0
x
 











Bài 8: Giải phương trình
3
(3 5) 16(3 5) 2
x x x

   


CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Giải:

Do
(3 5) .(3 5) 4
x x x

  
(với
0
x


)


Nên từ phương trình đầu ta có:

3
(3 5) 16(3 5) 2
x x x

   


2 4
3
2
(3 5) 2 (1)
(3 5)
x
x x
x


   



Chia cả 2 vế của phương trình (1) cho
3
2
x


Thì phương trình (1) trở thành:
(3 5) 2.2
1(2)
8.2
(3 5)
x x
x
x

 



Đặt:
(3 5)
2
x
x
t



( 0)

t




Phương trình (2) trở thành:

1 2
1
8
t
t
 


2
8 16 0
t t
   


4
t
 


Nên :
(3 5
( ) 4
2

x



4
(3 5)
2
log
x
log
 

.

Bài 9: Giải phương trình
3
3( 1)
1 12
2 6.2 1
2 2
x x
x x
   


Giải:

Phương trình tương đương:

3

3
8 12
2 6.2 1
2 2
x x
x x
   


3
3
8 2
2 6 2 1
2 2
x x
x x
 
    
 
 


2
2
2 4 2
2 2 2 6 2 1
2 2 2
x x x
x x x
    

      
    
    


2
2
2 4
2 2 4 1
2 2
x x
x x
  
    
  
  


2
2 2
2 2 1
2 2
x x
x x
  
   
  
  



3
2
2 1
2
x
x
 
  
 
 

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


2
2 1
2
x
x
 
  
 
 


2 2
x
 



1
x
 


Bài 10: Giải phương trình
2 2
3 3 1 ( 1)
2 2 2 2
x x x x   
  


Giải:

Đặt t = x-1 . Phương trình trở thành :


2 2
1
2 2 2 2
t t t t
 
  



2
2
2.2

2 2 2
2
t
t t
t
  

Đặt a =
2 ( 0)
t
a


( * )



3 2
3 2 0
a a a
  




0
1
2
a
a

a









Đối chiếu điều kiện ( * ) nhận a = 1 và a = 2



1
1
2 1
2 2
x
x











1
2
x
x






Vậy giá trị x cần tìm : x = 1 và x = 2

Bài 11: Giải phương trình
2 sin 2 2 3cos
(2 ) (2 )
x x
x x x x

    


Giải:

TH1
Nếu
2
2 1
x x
  





2
1 0
x x
  




1 5
2
1 5
2
x
x












Thì phương trình luôn đúng

TH2
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Nếu
1 5
2
.
1 5
2
x
x














Thì ta có:
sin 2 3cos
x x
 





sin( ) 1
3
x

 




.2
6
x k


 

Bài 12: Giải phương trình
2 2
3 5 2 2 4
( 3) ( 6 9)
x x x x
x x x
   
   


Giải:


TH1
Khi
3 1 4
x x
   

Thì phương trình luông đúng
TH2
Khi
4
x



PT trở thành:
2 2
3 5 2 2 2 8
( 3) ( 3)
x x x x
x x
   
  




2 2
3 5 2 2 2 8
x x x x

    




2
7 10
x x
 




5
2
x
x







Bài 13: Giải phương trình
2
0.5
log sin 5sin cos 2
1
4

9
x x x 



Giải:

ĐK:
2
sin 5sin cos 2 0(*)
x x x  

Phương trình tương đương:

1
2 2
4
2
log (sin 5sin cos 2) log 3
x x x


  


2
2 4
log (sin 5sin cos 2) log 3
x x x     



2
sin 5sin cos 2 4
x x x
   
Thỏa ( * )

cos 0
5sin cos 0
x
x x




 


CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


2
1
(tan )

5
x k
x a m a





 




  




Bài 14: Giải phương trình
2
lg
1000
x
x x



Giải:

ĐK: x>0
PT trở thành:
2 2
(1000 )
lg x lg x






2
2 3 0
lg x lgx
  




1
3
lgx
lgx
 








1
10
1000
x
x









Bài 15: Giải phương trình
2
(3 2 ) 2(1 2 ) 0
x x
x x
    


Giải:

Ta có
2 2
(3 2 ) 4.4.(1 2 ) (2 1)
x x x
      

Nên phương trình có 2 nghiệm là :

3 2 2 1
2
2
x x
x

  
 
hoặc
3 2 2 1
1 2
2
x x
x
x
  
  




2 1
x
x
 

Ta có hàm số VT đồng biến nên x=0

Bài 16: Giải phương trình
2 2
3.25 (3 10)5 3 0
x x
x x
 
    



Giải:

Ta có :
2 2
(3 10) 4.3.(3 ) (3 8)
x x x
      

Nên phương trình có 2 nghiệm là:
2
10 3 3 8 1
5
6 3
x
x x

  
 




5
25
3
x log

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Hoặc :
2
18 6
5 3
6
x
x
x


  




5 25 75
x
x
 

Xét hàm số ở VT ta thấy hàm số đồng biến nên
2
x



Bài 17: Giải phương trình
2 2
2013 2013 2
sin x cos x

cos x
 


Giải:
Ta có :
2 2
2 2
2013 2013
sin x cos x
cos x sin x
  




2 2
2 2
2013 2013
sin x cos x
sin x cos x
  

Xét hàm đặc trưng:
( ) 2013
t
f t t
 

Hàm số đồng biến nên pt đúng khi:


2 2
cos sin
x x





cos2 0
x





4 2
k
x
 
 

Bài 18: Giải phương trình
3 3
2 2 2 2 4 4
4 2 4 2
x x x x x x
     
  



Giải:

ĐK
2
x
 

Phương trình tương đương:

3 3
2 2 4 4
16 .4 2 16.4 2
x x x x x x
   
  


3
2 1 1
16.4 (16 1) 2 (16 1)
x x x x  
   


3
1 2
(16 1)(16.4 2 ) 0
x x x 
   



3
1
2
16 1
16.4 2
x
x x











1
( )
2
x
N
x









Bài 19: Giải phương trình
3 5 6 2
x x
x
  


Giải:

Phương trình tương đương:
3 5 6 2
x x
x
  

Xét hàm số :
3 5 6
x x
y x
  

Ta có:
3 . 3 5 . 5 6
x x
y ln ln


  

Suy ra:
2 2
3 . 3 5 . 5 0
x x
y ln ln

  
nên y' đồng biến trên R
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Mặt khác:
lim 6
x
y


 
; lim
x
y


 

Do đó phương trình:
0
y



có nghiệm duy nhất
0
x x


Ta có:
lim
x
y

 
;
lim
x
y

 
;
lim
o
x x
y a



Nên đương thẳng
2
y


cắt đồ thị tại 2 điểm mà y(1)=2, y(0)=2 (Dựa vào bảng biến thiên)
Vậy phương trình có 2 nghiệm
1
x


0
x

.

Bài 20: Giải phương trình
1
5 .8 500
x
x
x




Giải:

ĐK
0
x



PT tương đương:

5 5
1
. 8 3 4
x
x log log
x

  



2
5 5
( 2 3) 3 2 0
x log x log
    

Ta có :
2 2 2
5 5 5 5 5
( 2 3) 4.3. 2 2 6 2 9 ( 2 3)
log log log log log

       

Nên:
1 2 5
3; 2
x x log
  



Bài 21: Giải phương trình
2
2
1
cot
sin
4 2 3 0
x
x
  


Giải:

ĐK
sin 0
x



Ta có :
2
0
cot x

;
2
1

1
sin x


Nên :
2
2
1
0 1
4 2 4 2 3
cot x
sin x
   

Do đó:
0
VT


Nên PT đúng khi :
2
2
0
1
cot x
sin x







2
x k


  


Bài 22: Giải phương trình
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
x x
    


Giải:

Phương trình tương đương:
2
(2 3) 3(2 3) 2 0
x x
    


3
(2 3) 2.(2 3) 3 0
x x
     



(2 3) 1
x
  


0
x
 


CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Bài 23: Giải phương trình
s inin s
( 7 4 3) ( 7 4 3) 4
xx
   


Giải:


Đặt
( 7 4 3)
sinx
t  

Phương trình trở thành:

1

4
t
t
 




2
4 1 0
t t
  




2 3
2 3
t
t

 

 







( 7 4 3) 2 3
( 7 4 3) 2 3
sinx
sinx

  


  





1
1
sinx
sinx



 



Vậy phương trình có các nghiệm:
2
x k



 
( ).
k Z



Bài 24: Giải phương trình
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x  
  


Giải:


Phương trình biến đổi thành:
2 2
2
2.2 9 4.2 0
x x x x
  

Chia hai vế cho
2
2
x
ta được:


2 2
2( )
2.2 9.2 4 0
x x x x 
  




2
2
2 4
1
2
2
x x
x x














2
2
2 0
1 0( )
x x
x x L

  

  





1
2
x
x
 






Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x
 


2
x







CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Bài 25: Giải phương trình
3 1
125 50 2
x x x

 


Giải:

Phương trình tương đương:

3 2 3
5 5 .2 2 .2
x x x x
 



3 2
5 5
2 0
2 2
x x
   
   
   
   


5
1
2
x
 
 
 
 


0
x
 


Bài 27: Giải phương trình
2 2
2 2 2( 2 2) 2
3 2 2 25

x x x x
x x
   
   


Giải:

Đặt:
2
2 2
x x t
  
(
0
t

)
Phương trình trở thành:
2
3 (2 ) 27
t t
t
  
( * )


2
3 (2 ) 27
t t

t
  

Xét hai hàm số:
2
( ) 3 (2 )
t t
f t  

( ) 27
g t t
 

Ta có
( ) 3 . 3 2.2 . 2 0( )
t t
f a ln ln t

   
,
( ) 1 0
f b

  

Vậy phương trình ( * )có nghiệm duy nhất
dễ thấy f(2)=g(2)
2
t
 



2
2 2 2
x x
   


( 2) 0
x x
  


0
x
 

2
x



Bài 28: Giải phương trình
2 2
2
(2 2) (2 2) 1
log x log x
x x
    



Giải:

ĐK : x > 0
Phương trình tương đương:

2
2
2
log
2
log
(2 2) 1
(2 2)
x
x
x
x
   



2
2
2
log 2
log
log
(2 2)
(2 2) 1 . 0.

(2 2)
x
x
x
x
 
 
 
   
 
 

 

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


2
2
log
log 2
(2 2) 1, (1)
(2 2) , (2)
x
x
x

 



 



2
• (1) log 0 1
x x
   


Đặt
2
log 2
t
x t x
 



2
(2) (2 2) 2
t t
  


(4 2 2) 1
t
  



0
t
 


2
log 0
x
 


1
x
 

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1

Bài 29: Giải phương trình
3 4 5 14 8
x x x x
   


Giải:



8 0
x


nên phương trình tương đương:

3 4 5 1
14. 1
8 8 8 8
x x x x
       
   
       
       


3 1 5 1
14. 1 0
8 2 8 8
x x x x
       
     
       
       


Xét hàm số:
3 1 5 1
( ) 14. 1
8 2 8 8
x x x x
f x
       
    

       
       
trên R.

Dễ thấy
( )
f x
nghịch biến trên R.

Mặt khác:
(2) 0
f

. Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất
2
x

.

Bài 30: Giải phương trình
2 2 1 2
3 3 4 2
x x
x x
 
   


Giải:


Điều kiện:
1.
x


Đặt:
2 2 1 1.
u x
   

Ta có:
2
2 2 3.
u u x
  

Phương trình đã cho tương đương:

2 2 1 2
3 2 3 3 2 ,
x x
x x x
 
    

Hay
2 2
3 2 3 2 (1).
u x
u u x x    


Xét hàm số :
2
( ) 3 2 ,
t
f t t t
  
Với
1
t


Ta có
( ) 3 ·ln3 2 2 0
t
f t t

   



1.
t


Từ phương trình
(1)
, ta có
u x


, hay
2 2 1 .
x x
  

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Giải phương trình này, ta được hai nghiệm
1
x


3.
x


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x


3.
x



Bài 31: Giải phương trình
2
3 1
x

x x
  


Giải:
Cách 1:
Vì:
2 2 2
1 | | 1 0
x x x x x x
       

Nên:
2
(1) ln( 1) ln3
x x x   


2
( ) ln( 1) ln3 0
f x x x x
     

Ta có:
2
1
( ) ln3 0
1
f x
x


  



x



0
x
 


Cách 2:
Vì :
2
1 0
x x
   

Nên:
2 2 2 2
( 1)( 1) 3 ( 1) 1 3
x x
x x x x x x x x

             

Suy ra hệ:

2
2
1 3
1 3
x
x
x x
x x


  


   




2

2 1 3 3
2 3 3
x x
x x
x
x





  


 




2 2
4(1 (3 3 ) ) (3 3 )
x x x x 
    


2 2
2 2
1 1
4 4( 2) ( 2) ( 3 )
x
t t t
t t
       

2 2
( 1) 0
t
  


Bài 32: Giải phương trình

( 3 2) ( 3 2) ( 5)
x x x
   


Giải:

Đặt :
3 2; 3 2; 5
a b c    

Ta thấy
a c b
 

Nếu
0
x

thì
1 1 1
VT VP
   
(Phương trình không đúng)

Nếu
0
x

thì

x x x x x
b c a b c
   
(Phương trình vô nghiệm)

Nếu
0
x

thì
x x x x x
a c a b c
   
(Phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.



Bài 33: Giải phương trình:
3 1
4.3 3 1 9
x x x

  


Giải:


Đặt
3 0
x
cos

 

PT trở thành:

3 2
4cos 3cos 1
cos
  
  


2
3 1
cos cos
 
  


2 2
cos3 0
cos 3 1 cos (1)

 





 


Ở PT(1) ta có :
1 ; 1
VT VP
 

Nên hệ đúng khi:

2
2
cos3 0
cos 3 1
1
cos













1
cos

 

Vậy
3 1 0
x
x
  



Bài 34: Giải bất phương trình:
2 3 5 38
x x x
  


Giải:

Xét hàm số
( ) 2 3 5
t t t
f t
  
, dễ thấy hàm số f(t) đồng biến trên

.
Nên ta có bất phương trình đã cho được viết lại thành:

( ) (2) 2
f x f x
  


Bài 35: Giải bất phương trình:
1 2.2 3.3 6
x x x
  


Giải:

Chia 2 vế cho
6
x
ta được:

1 1 1
2. 3. 1
6 3 2
x x x
     
  
     
     

Xét hàm số:
1 1 1
( ) ( ) 2.( ) 3.( )

6 3 2
x x x
f x   
Hàm số trên nghịch biến trên R

(2) 1
f


Nên BPT đúng khi:
2
x


Vậy tập nghiệm của BPT là S=(-

;2)
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Bài 36: Giải bất phương trình:
3 4 5
x x x
 


Giải:

Chia cả 2 vế cho
5

x
ta được:

3 4
1
5 5
x x
   
 
   
   

Xét hàm số:
3 4
( ) ( ) ( )
5 5
x x
f x  

Dễ thấy hàm số nghịch biến

(2) 1
f


Nên BPT đúng khi
2
x



Vậy tập nghiệm của BPT là S=( 2;+

)

Bài 37: Giải bất phương trình:
2
4 2 2
3 ( 4)3 1
x x
x
 
  


Giải:


Khi
| | 2
x

thì ta có:
2
4 0
x
 

Nên:
2
4 0

3 3 1
x 
 

2 2
( 4).3 0
x
x

 

Do đó
1
VT

(BPT đúng)

Khi
| | 2
x

thì ta có:
2
4 0
x
 

Nên:
2
4 0

3 3 1
x 
 

2 2
( 4).3 0
x
x

 

Do đó
1
VT

(BPT vô nghiệm )

Vậy tập nghiệm của BPT là
\ ( 2;2)
S R
 


Bài 38: Giải bất phương trình:
3 .2 3 2 1
x x
x x
  



Giải:


Dễ thấy:
1
2
x

không là nghiệm của phương trình.

Phương trình tương đương:
2 1
3
2 1
x
x
x





Ta có: Hàm số
3
x
y

đồng biến trên
R


Hàm số
2 1
2 1
x
y
x



nghịch biến trên mỗi khoảng (-

;
1
)
2

1
(
2
;+

).

Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm:
1
x



.


CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Bài 39: Giải bất phương trình:
2 2 2
2 3 2 2 2 1
3 4 5 14
x x x x x x     
  


Giải:

Cách 1:

Đặt
2
2 1
t x x
  
(
0
t

)
Phương trình viết lại thành:
2 1
( ) 3 4 5 14 0(1)
t t t
f t

 
    

*Nhận xét: Hàm số
( )
y f t

là hàm số đồng biến với

t
[

0; +

). Nên phương trình (1) có
nghiệm duy nhất mà f(0) = 0

t = 0

x = -1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x
 


Cách 2: Sử dụng BDT.

Ta có:

2 2
2 2
2 2
2 3 ( 1) 2 2
2 2 ( 1) 1 1
2 1 ( 1)
3 3 3 9
4 4 4 4
5 5 5
x x x
x x x
x x x
   
   
  

  


  


 



2 2 2
2 3 2 2 2 1
3 4 5 14
x x x x x x     

  


Dấu "=" xảy ra khi x=-1.

Bài 40: Giải bất phương trình:
1 1 2
3
2 2 3 2
x x 
 


Giải:

Cách 1:

Đặt
2
x
t

Với (
0
t

)
Phương trình trở thành:
3
2

2
2 3 2(1)
t
t
 

Ta có
3
2 2
2 2
2 3 2
t t t
t t
    
(Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số dương)
Như vậy trong phương trình (1):
VT VP


Dấu "=" xảy ra khi
3
2
2
2
t t
t
  


Với

3
1
2 .
3
t x
  

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
3
x



Cách 2:
Đặt:
2 0
x
t t
 
thì phương trình trở thành:
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


3
2
2
2 3 2
t
t

 

3
3
2 3 2 2 0
t t
   


2
3 3 3
( 2)(2 2 4) 0
t t t
    

Tới đây các bạn tiếp tục nhé.

Bài 41: Giải bất phương trình:
2 1 3 2
2
3
8
2 2
log (4 4 4)
x x
x x
 
 
 



Giải:


Ta có
2 1 3 2 2
2
4
2 2 2(2 ) 8
2
x x x
x
VT
 
    
(Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương)
2
3 3
8 8
8
(4 4 4) 3
VP
log x x log
  
 

Như vậy:
8
8
VT

VP





.
Dấu "= " xảy ra khi:
2
2
2
4
2
2
4 4 4 3
x
x
x x





  


1
2
x




Phương trình có nghiệm duy nhất
1
2
x



Bài 42: Giải bất phương trình:
5
log ( 3)
2
x
x




Giải:


ĐK: x>0.

Phương trình tương đương:
5 2
log ( 3) log (*)
x x 

Đặt:

2
log 2
t
t x x
  
. Vậy:

5
(*) log (2 3)
t
t
  


2 1
3. 1(**).
3 5
t t
   
  
   
   


Xét hàm số:
2 1
( ) 3. .
3 5
t t
y f t

   
  
   
   

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Ta có:
2 1
( ) .ln0.4 3. .ln0.2 0
3 5
t t
f t
   

  
   
   


t R

. Suy ra
( )
f t
giảm trên R.

Mặt khác:
(1) 0

f

do đó ( * * ) có nghiệm duy nhất
1 2
t x
  
.

Bài 43: Giải bất phương trình:
3 4 0
x
x
  


Giải:

Xét hàm số
( ) 3 4
x
f x x
  

( ) 3 3 1 0
x
f x ln

  



x

Hàm số đồng biến

Phương trình có nghiệm duy nhất
1
x




Bài 44: Giải bất phương trình:
2 2
log 3 log 7
2
x x x
  


Giải:

Ta có :
3
3
log x
x 


3
2 2 2

3 3
(3 ) 3
log x
log log log x
x  


2 2
7
7
log log x
x 


2
2
log x
x 

Đặt :
2
t log x

từ đó ta có :

2 3 7 2
t t t
Pt
   



1
t
 


2
x
 


Bài 45: Giải bất phương trình:
2
3 1
2
3
1
log ( 3 2 2) 2
5
x x
x x
 
 
    
 
 


Giải:



ĐK :
1
x

hoặc
2
x



Đặt
2
3 2 ( 0)
t x x t
   



2 2
3 1 1
x x t
   


Pt


2
1

3
1
log ( 2) 2
5
t
t

 
  
 
 



Xét hàm số
2
1
3
1
( ) log ( 2) ( )
5
t
f t t

  

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.




2
1 1
( ) .2 .5 0
( 2) 3 5
t
f t t
t ln

  



0
t



Hàm số đồng biến

0
t



Mặt khác:
(1) 0
f

nên phương trình trên có nghiệm duy nhất :


1
t




3 5
2
x



Bài 46: Giải phương trình
3 9
1
( 9 ) 2
2
x
log log x x
  


Giải:

ĐK
0
x


PT tương đương:

9
1
log 9 9
2
x x
x
  



9
1
log
2
x
 



1
3
x



Bài 47: Giải phương trình
2 3
4 8
2
( 1) 2 4 (4 )

log x log x log x
     

Giải:

ĐK:
4 4
x
  

1
x
 

Phương trình tương đương:

2 2 2 2
log | 1| log 4 log (4 ) log (4 )
x x x
     


2 2
log | 4( 1)| log [(4 )(4 )]
x x x
    


2
| 4( 1) | 16

x x
   


2
2
( 4; 1)
4( 1) 16
( 1;4)
4( 1) 16
x
x x
x
x x

  



   




 



  






2 2 6
2
x
x

 








Bài 48: Giải phương trình
2 2 2
2 3 6
( 1). ( 1) ( 1)
log x x log x x log x x
      

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Giải:


ĐK:
2
2
2
1 0
1 0
1 0
x x
x x
x

  


  


 



Nhận thấy không có x nào thỏa điều kiện bài toán, vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 49: Giải phương trình
2 2
2 1 1
(2 1) (2 1)
x x
log x x log x
 

   
=4

Giải:
ĐKXĐ:
0 2 1 1
0 1 1
x
x
  



  





1
2
x



PT
2 1 1
1 log ( 1) 2 (2 1) 4
x x
x log x

 
    


Đặt
2 1
log ( 1)
x
x t

 
, PT trở thành :

2
3 0
t
t
  



2
3 1 0
t t
  



( 2)( 1) 0
t t

  



2
5
4
x
x








Bài 50: Giải phương trình
3
2 7
(1 )
log x log x
 


Giải:

ĐK
0
x



Đặt:
7
u log x



7
u
x


Pt có dạng:
3
2
log (1 7 )
u
u
 



3
1 7 2
u u
 




3
1 7
1
2 2
u
u
 
 
 
 
 
 
 
 

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Xét hàm số
3
1 7
( )
2 2
u
u
f u
 
 
 
 
 

 
 
 

Hàm số nghịch biến trên R
Mặt khác:
(3) 1
f

nên PT chỉ có duy nhất 1 nghiệm u=3
Vậy
3
7 343
x
 


Bài 51: Giải phương trình
84
6 4
2 ( )
log x x log x
 

Giải:

ĐK
0
x



PT tương đương:
8
4 4
6 4
log ( )
x x log x
 

Đặt
4
4
u log x




4
4
u
x


PT có dạng:
6
log (4 4 )
u u
u
 




4 2 6
u u u
 



2 1
1
3 3
u u
   
 
   
   


Xét hàm số
2 1
( )
3 3
u u
f u
   
 
   
   

Hàm số nghịch biến trên R nên PT có nghiệm duy nhất


(1) 1
f

nên
1
u


Vậy
4
4 256
x  


Bài 52: Giải phương trình :
2
2 2
1 1 2
1 1
2 2
2
x x
x x
x
 
  


Giải:



Đk:
0
x



Phương trình viết lại thành:

2 2
1 1 2
1
2
2 2 1
x
x x
x
 
  



2
2
1
1
( 1)
2
2

1 1
2 2 ( 1)
x x
x x

   


2
2
1
1
( 1)
2
2
1 1
2 2 ( 1) (1)
x x
x x

   

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.



2
2
1 1
( ) (( 1) )

f f
x x
 
Xét hàm số đặc trưng
( ) 2
t
f t t
 
là hàm số đồng biến trên R \{
0
}
Nên phương trình (1)


2
2
1 1
( 1)
x x
 



2
x



Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2

x



Bài 53: Giải phương trình:
2 2 4 2 1
3 3 6 7 1 2.3
x x
x x
 
    


Giải:


Phương trình biến đổi thành:
2 2 1 2
3( 1) 4 2 (3 1) (1)
x
x

    

*Nhận xét:
2
2
VT
VP







Vậy phương trình (1) có nghiệm khi hệ phương trình:
2
1
1 0
3 1
x
x


 



có nghệm

Hệ phương trình có nghiệm chung
1
x
 
.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
1
x
 



Bài 54: Giải phương trình:
2 1 2
4 .3 3 2 .3 2 6
x x x
x x x x

    


Giải:

Phương trình biến đổi thành

2 2
2(2 3) 3 (2 3) 0
x
x x x x
     



2
(2 3)(3 2) 0
x
x x
   




3
1
3
2
2
x
x
x log
 










Bài 55 Giải phương trình:
1 | |
4 2 . 2 0
sinx sinx y
cosxy

  


Giải:



Phương trình viết lại thành:

2 | | 2
4 2.2 . 2 0
sinx sinx y
cosxy cos xy cos xy
    



2 | | 2
(2 ) 2 0(1)
sinx y
cosxy cos xy   

*Nhận xét:
2 | | 2 2
(2 ) 0;2 1 0
sinx y
cosxy cos xy cos xy
     

Vậy phương trình (1) xảy ra dấu " = " khi:
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


2 0
0

1
sinx
cosxy
y
cosxy

 




 




2 1
0
sinx
y








0
x k

y








Vậy nghiệm của phương trình là:
( ; ) ( ;0)
x y k


Với
k Z



Bài 56 Giải phương trình:
2
2
6
2
2
2.9
x
log
log
x x

 


Giải:


ĐK: x>0.
Đặt:
2
log 2.2
2
t
x
t x  

Vậy phương trình trở thành:

2
log 6
2
2.9 (2.2 ) (2.2 )
t t t
 


2.9 6.6 4.4
t t t
  



2
3 3
3. 2 0
2 2
t t
   
   
   
   


3
1
2
3
2
2
t
t

 


 
 



 



 

 



3
1
2
3
2
2
t
t

 


 
 



 


 

 




1.5
0
log 2
t
t








1.5
log 2
2
2.2
x
x










Bài 57 Giải phương trình:
2
2 1 | |
2 (2 )
cos x x
x

 

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.


Giải:


Ta có
2
2 2
cos x
VT
 

2 1 | | 2
(2 ) 2 2
x
VP x x

    


Dấu " = " xảy ra khi:
2
1
0
cos x
x






0
x



Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
0
x



Bài 58 Giải phương trình:
2 2
2
3 5
log x log x
x  



Giải:


Đk:
0
x



Đặt
2
2
t
t log x x
  

Phương trình trở thành:
3 4 5
t t t
 


3 4
1
5 5
t t
   
  
   

   

Phương trình này có nghiệm duy nhất t = 2
4
x
 


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
4
x



Bài 59 Giải phương trình:
2 2
2
2
4
2
(4 4 3)
tan xy cot xy
log x x


 


Giải:



Nhận xét:
2 2
tan cot 2tan .cot
2 2 4
xy xy xy xy
VT

  

2
2 2
4 4
4
((2 1) 2) log 2
VP
log x
  
 

Dấu " = " xảy ra khi

tan cot
1
2
xy xy
x









cos2 0
1
2
xy
x









cos 0
1
2
y
x











Vậy phương trình có nghiệm (x; y) =
1
( ; )
2 2
k



(
k Z

)

Bài 60: Giải phương trình:
2 2
3 3
( 1) 2
log x x log x x x
    


CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT.

Giải:



ĐK:
0
x


Phương trình biến đổi thành:
2
2
3
1
( ) 2
x x
log x x
x
 
 


2
3
1
( 1) 1 ( 1)
log x x
x
     

Ta có :
3 3
1
( 1) 3 1

VT log x log
x
    
(Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương
1
;
x
x
)
2
1 ( 1) 1
VP x
   

Dấu "=" xảy ra khi x = 1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
1
x



Bài 61: Giải phương trình
1 (1 )
x
e ln x
  


Giải:


ĐK:
1
x
 

Đặt
ln( 1)
x t
 

1
1
t
x
e x
e t

 


 

Nhận thấy hệ đối xứng.
x t
e x e t
   

Xét hàm số
( )

a
f a e a
 


( ) 1 0
a
f a e

  


a
Suy ra hàm số đồng biến nên hàm số có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất

x=t

x=0

Bài 62: Giải phương trình
2
2 1 log ( 1)
x
x
  


Giải:

Bài này cách giải tương tự bài 62.

Với
2
( 1)
t log x
 

Ta có
2 1
2 1
t
x
x
t

 

 


2 2
x t
x t
   

Xét hàm số luôn đồng biến .
Suy ra phương trình có nghiệm thì có nghiệm duy nhất

x=t

x=1 hoặc x=0


×