Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

lý thuyết ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 31 trang )

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Phản ứng thế H của nhóm –OH
2. Phản ứng thế nhóm –OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
* Phản ứng đặc trưng của glixerol
O
C
H
CẤU TẠO
ANCOL
ANCOL
δ
-
δ+
Phaân caét lieân keát O - H
Phaân caét lieân keát C - OH
δ+
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Phản ứng thế H của nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm
O
C
H
δ
-
δ+
Ngô Thị Hồng Vân
H
H


Na
Na
δ
+
δ
-
Phản ứng thế H của nhóm –OH
C
2
H
5
OH
Thí nghiệm
Hiện
tượng
Giải thích
-………………
………………
………….



-…………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Hoàn thành bảng sau:
Phản ứng thế H của nhóm –OH

7
Hiện tượng Giải thích
- Na tan trong
dung dịch.
- Có khí thoát ra.
-
Na phản ứng
với etanol và giải
phóng khí H
2
.
Phản ứng thế H của nhóm –OH
O
C
H
δ
-
δ+
 C
2
H
5
ONa + H
2


Natri etylat
C
2
H

5
OH + Na
PTTQ
ancolat
Ancol no, đơn, hở
C
n
H
2n+1
OH + Na
C
n
H
2n+1
ONa + H
2
C
3
H
5
(OH)
3
+ Na
 C
3
H
5
(ONa)
3
+ H

2
2 2 2 2
2 6
2
3
2
22
glixerol
O
C
H
δ
-
δ+
2. Phản ứng thế nhóm –OH
C
2
H
5
– OH + H – Br
+ H
2
O C
2
H
5
– Br

t
o

a. Phản ứng với axit vơ cơ
C
n
H
2n+1
– OH + H – X
+ H
2
O C
n
H
2n+1
– X

t
o
PTTQ
Phản ứng chứng tỏ có nhóm – OH.
Ancol no, đơn, hở
b. Phản ứng với ancol
C
2
H
5
–OH + H–O–C
2
H
5

+ H

2
O
C
2
H
5
–O–C
2
H
5

H
2
SO
4
đ,
140
o
C
2C
n
H
2n+1
–OH
+ H
2
O
C
n
H

2n+1
–O–C
n
H
2n+1

H
2
SO
4
đ
140
o
C
PTTQ
Ancol no, đơn, hở
ete
Đietyl ete
C
A
B
D
C
2
H
5
OC
2
H
5

CH
3
OCH
3
Đun nóng 2 ancol C
2
H
5
OH và CH
3
OH
trong điều kiện 140
o
C, H
2
SO

sẽ tạo thành
những ete nào?
C
2
H
5
OC
2
H
5
C
2
H

5
OC
2
H
5
CH
3
OCH
3
C
2
H
5
OCH
3
CH
3
OCH
3
Ngô Thị Hồng Vân 12
dd Brom
Xt H
2
SO
4
đ
C
2
H
4

170
o
C
Viết phương trình hóa học sau:
C
2
H
5
OH
Ngô Thị Hồng Vân 13
H
OH
OH
H
170
o
C
H
2
SO

05/25/14
13
H
H
H
H
H
C C
C

2
H
5
OH
Phản ứng tách nước
3. Phản ứng tách nước
Ch
2
CH–
2
H
OH
CH
2
=Ch
2
+ H-
OH
H
2
SO
4
đ,
170
o
C
I


OH

CH
3
– CH= CH – CH
3
+ H
2
O

but – 2 – en
CH
2
= CH– CH
2
–CH
3

+H
2
O
but – 1 – en
H
2
SO
4
đ
170
o
C
I II
CH

3
–CH –CH
2

CH
3
II

Quy tắc zai- xep:
Sản phẩm chính: tách ra cùng
của C bậc cao hơn bên cạnh tạo liên kết C=C
OH
-
H
+
(sp phụ)
(sp chính)
Ngô Thị Hồng Vân 15
PTTQ
anken
Ancol no, đơn, hở
C
n
H
2n+1
OH
C
n
H
2n

+ H
2
O

3. Phản ứng tách nước
H
2
SO
4
đ
170
o
C
4. Phản ứng oxi hóa
a, Phản ứng oxi hóa hoàn
toàn
2CO
2
+ 3H
2
O
C
2
H
5
OH+3O
2
t
o
PTTQ

Ancol no, đơn, hở
C
n
H
2n+1
OH+ O
2

nCO
2
+(n+1)H
2
O

t
o
3n
2
Ngô Thị Hồng Vân 17
O-H
05/25/14
17
H
C
Oxi hóa không hoàn toàn
C
O

O - Cu
ANCOL

b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

t
o
+ H
2
O
+ Cu↓
CH
3
– CH = O
Anđehit axetic
CH
3
– CH – O – H + Cu –O
H
I

t
o
+ H
2
O
+ Cu↓ R – CH = O
Anđehit
R – CH
2
– OH + CuO
I
Ancol bậc I

PTTQ
đen
đỏ
đen
đỏ
CH
3
– C
O
+ Cu↓
+ H
2
O
Axeton
CH
3
– C – O – H + CuO
H
II
CH
3

t
o

t
o
+ H
2
O

+ Cu↓
R –C
xeton
R – CH – R+ CuO
II
Ancol bậc II
PTTQ
đen
đỏ
đen
đỏ
OH
O
– R
* Ancol bậc III → không phản ứng.
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
CH
3
Phản ứng riêng của glixerol
Thí nghiệm
C
2
H
5
OH
CuSO
4

+NaOH
A

C
3
H
5
(OH)
3

CuSO
4

+NaOH
B
Hiện tượng Giải thích
-
Ống nghiệm A:
………………………
………………………
……………………
-
Ống nghiệm B:
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
.
……………………
……………………

……………………
……………………
……………………
……………………
…………………






Hoàn thành bảng sau:
Phản ứng riêng của glixerol
Hiện tượng Giải thích
- Ống nghiệm A: Kết
tủa xanh của
Cu(OH)
2
không tan.
- Ống nghiệm B: Kết
tủa tan tạo thành
dung dịch màu xanh
lam.
- C
2
H
5
OH không
phản ứng
Cu(OH)

2
- C
3
H
7
(OH)
3
phản
ứng Cu(OH)
2.
* Phản ứng đặc trưng của glixerol
H
2
C
HC
H
2
C OH
OH
O
OH
O
CH
2
CH
CH
2
OH
Cu
H

2
C
HC
H
2
C OH
OH
O
H
OH
O
H
CH
2
CH
CH
2
OH
H
O
Cu O
H
++
+
2H
2
O
Ñoàng (II) glixerat
(dd maøu xanh lam)
* Phn ng c trng ca glixerol

Nhaọn bieỏt ancol ủa chửực coự nhoựm -OH ke nhau
2C
3
H
5
(OH)
3
+Cu(OH)
2
[C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu+2H
2
O
ng (II) glixerat
Glixerol
(mu xanh lam)
Cu(OH)
2
có thể phản ứng với:



OH

CH
2
CH
2
OH
OH
CH
2
CH
OH
OH
CH
2
OH
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
CH
2
CH
2
CH
2
CH

CH
2
CH
2
OH
OH
CH
2
CH
OH
OH
CH
2
OH
CH
2
CH
CH
2
CH
3
OH
OH
CH
2
CH
OH
OH
CH
2

R – C – CH – O –H
R
H
Thế nguyên
tử H
Thế nhóm –OH
Tách nước
Oxi hóa không hoàn toàn
H
I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×