Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... V
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... VI
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................................... VII
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .........................................1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................................... 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...................................................................................................... 1
3. CÔNG SUẤT CÔNG NGHỆ CỦA SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ...................................... 4
3.1. CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................... 4
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................................................. 4
3.2.1. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................... 4
3.2.2. ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............. 14
3.3. SẢN PHẨM DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................................................... 14
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG,
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................... 15
4.1. NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN NHIÊN LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT CỦA DỰ ÁN ....... 15
4.2. NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................... 25
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ ............................................................ 25
5.1. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA CƠ SỞ ................................................................ 25
5.2. CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ....................................................... 26
5.3. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG VÀ TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ ..................................... 29
5.4. VỐN ĐẦU TƢ CỦA CƠ SỞ .......................................................................................... 29
5.5. SỐ LAO ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ....................................................................................... 29
CHƢƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG .....................................................................30
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG QUỐC GIA,
QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ................................................................. 30
1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng .................................................................................30
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
1.2. Sự phù hợp của dự án với các quy hoạch khác của tỉnh Thái Bình .......................30
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ..... 30
CHƢƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................................31
1. DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ...........31
1.1. Các thành phần mơi trƣờng có khả năng chịu tác động trực tiếp của dự án ..........31
1.2. Các đối tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng .................................................................31
2. MƠ TẢ VỀ MƠI TRƢỜNG TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI CỦA DỰ ÁN .................31
3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC,
KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................................................................31
3.1. Kết quả phân tích mẫu khơng khí xung quanh ......................................................33
3.2. Kết quả phân tích mẫu đất ......................................................................................34
CHƢƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG
.......................................................................................................................................36
1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG ............... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
1.1. Các tác động liên quan đến chất thải ......................................................................53
1.1.1. Các tác động từ nƣớc thải và nƣớc mƣa chảy tràn ..............................................53
1.1.2. CÁC TÁC ĐỘNG TỪ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƢỜNG VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI .. 57
1.1.3. CÁC TÁC ĐỘNG TỪ BỤI VÀ KHÍ THẢI .................................................................... 62
1.2. Các tác động khơng liên quan đến chất thải ...........................................................68
1.2.1. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG KINH TẾ XÃ HỘI ..................................................... 68
1.2.2. ÁP LỰC GIA TĂNG LÊN HẠ TẦNG KHU VỰC ........................................................... 68
1.2.3. TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT DƢ .................................................................................... 68
1.2.4. CÁC ÁP LỰC ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG KHU VỰC .................... 68
1.3. Rủi ro, sự cố của dự án ...........................................................................................69
1.3.1. ĐỐI TƢỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG ................................................................................ 69
1.3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ........................................................................................... 69
2. CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN..................................70
2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải ...................................71
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
2.1.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
....................................................................................................................................... 71
2.1.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƢỜNG KHƠNG KHÍ....................... 72
2.1.3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG NƢỚC ............................... 75
2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ........................82
2.2.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN HẠ TẦNG GIAO THÔNG CỦA KHU VỰC
....................................................................................................................................... 82
2.2.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIẾU CÁC SỰ CỐ, RỦI RO.......................................................... 82
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG ......................................................................................................................84
3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án .......................84
biện pháp bảo vệ môi trƣờng .........................................................................................84
3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành của các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ...........85
4. NHẬN XÉT CHUNG VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ ................................................................................................................................ 86
4.1. VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT ............................................................................................... 86
4.2. VỀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ........................................................................ 86
CHƢƠNG V: PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................88
CHƢƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................89
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI ..................................................... 89
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ......................................................... 89
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.........................................................................................91
2.2. Lƣu lƣợng xả khí thải tối đa ...................................................................................92
2.4. Các chất ơ nhiễm đề nghị cấp phép và giới hạn của các chất ô nhiễm ..................92
2.5. Vị trí, phƣơng thức xả khí thải ...............................................................................92
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG (NẾU CÓ) .............................. 93
CHƢƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .... 95
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI ......................... 95
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
1.1. Thời gian dƣ kiến vận hành thử nghiệm.................................................................95
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................95
1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc mơi trƣờng dự kiến phối hợp để
thực hiện kế hoạch .........................................................................................................96
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ CỦA DỰ ÁN................................ 96
2.1. Quan trắc nƣớc thải ................................................................................................ 96
2.2. Quan trắc khí thải ...................................................................................................96
CHƢƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................ 98
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1. TỌA ĐỘ GIỚI HẠN KHU ĐẤT XÂY DỰNG DỰ ÁN ............................................... 2
BẢNG 1.2. CÔNG SUẤT SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án trong giai đoạn hoạt động ..............15
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm của dự án ..................17
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất của dự án và khối lƣợng dự kiến ...................................22
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án ..................................................................24
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp các hạng mục cơng trình của dự án ......................................25
Bảng 4.1. Tóm tắt về tác nhân, đối tƣợng và quy mô các tác động trong giai đoạn hoạt
động của dự án ...............................................................................................................52
Bảng 4.2. Tải lƣợng và nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nƣớc thải sinh hoạt trong
giai đoạn hoạt động của dự án .......................................................................................54
Bảng 4.3. Danh mục CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án ........................61
Bảng 4.4. Lƣợng chất ô nhiễm phát sinh từ phƣơng tiện vận chuyển hàng hóa và sản
phẩm ..............................................................................................................................62
Bảng 4.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ phƣơng tiện giao thông ra vào dự án ...........65
Bảng 4.6. Bảng tổng hợp dự tốn kinh phí các cơng trình xử lý mơi trƣờng, ...............84
Bảng 7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án ....95
Bảng 7.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả cơng trình xử lý chất thải
của dự án ........................................................................................................................95
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
v
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án theo ảnh chụp từ Google Map ..................................................................... 3
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm bằng kim loại .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3. Quy trình làm sạch bề mặt sản phẩm trƣớc khi sơn ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Quy trình sản xuất các chi tiết bằng vải ............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1. Sơ đồ minh họa hoạt động của hệ thống thu gom, xử lý khói hàn ...............73
Hình 4.2. Sơ đồ minh họa hoạt động của hệ thống thu hồi bụi sơn .............................74
Hình 4.3. Sơ đồ minh họa hệ thống xử lý sơ bộ nƣớc thải sản xuất ............................80
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
vi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
An tồn giao thơng
ATLĐ
An tồn lao động
B
BOD
Nhu cầu ôxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand)
BPGT
Biện pháp giảm thiểu
BTCT
Bê tông cốt thép
BTNMT
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVMT
Bảo vệ mơi trƣờng
BXD
Bộ Xây dựng
C
CNC
Cơng nghệ cao
COD
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
CP (1)
Chính phủ
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
Chất thải rắn
CX
cây xanh
D
DAĐT
Dự án đầu tƣ
dBA
Decibel A
DTXD
Diện tích xây dựng
ĐTXD
Đầu tƣ xây dựng
G
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
vii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
GHCP
Giới hạn cho phép
GTVT
Giao thông vận tải
H
HST
Hệ sinh thái
HT
Hạ tầng
HTKT
Hạ tầng kỹ thuật
K
KT-XH
Kinh tế - xã hội
M
MĐXD
Mật độ xây dựng
N
NĐ
Nghị định
NTSH
Nƣớc thải sinh hoạt
NTSX
Nƣớc thải sản xuất
P
PCCC
Phịng cháy chữa cháy
PTN
Phịng thí nghiệm
Q
QCCP
Quy chuẩn cho phép
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
Quyết định
QH
Quốc hội
QLDA
Quản lý dự án
QLMT
Quản lý mơi trƣờng
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
viii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”
S
SDĐ
Sử dụng đất
T
TCCP
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS
Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solid)
TSP
Tổng lƣợng bụi lơ lửng (Total Suspended Particulate)
TT
Thông tƣ
U
UBND
Uỷ ban nhân dân
UBMTTQ
Ủy ban mặt trận tổ quốc
US
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (United States)
V
VOC
Chất hữu cơ bay hơi (Volatile Organic Compounds)
VNĐ
Việt Nam đồng
W
WB
Ngân hàng Thế giới (World Bank)
WHO
Tổ chức Y tế thế giới (World Heath Organization)
X
XLNT
Xử lý nƣớc thải
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
ix
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh
Phụ”
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
CƠNG TY CỔ PHẦN THÁI BÌNH HƢNG THỊNH
- Địa chỉ văn phòng: Số 266, đƣờng Trần Hƣng Đạo, thị trấn An Bài, huyện
Quỳnh Phụ..
- Ngƣời đại diện: Ông Trần Minh Thao; Chức danh: Tổng giám đốc; Sinh
ngày 05/11/1984; Quốc tịch: Việt Nam.
- Giấy đăng ký kinh doanh số 1000374568 do Sở Kế hoạch và đầu tƣ tỉnh
Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 03/8/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày
29/3/2022.
2. Tên dự án đầu tƣ
“Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hƣng tại thị trấn An Bài, huyện
Quỳnh Phụ”
Sau đây gọi tắt là “dự án”
- Các quyết định liên quan đến quá trình triển khai dự án:
+ Quyết định chấp điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận nhà
đầu tƣ số 86/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cấp lần đầu ngày
08/01/2020; điều chỉnh lần thứ nhất ngày 30/12/2022;
+ Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 30/10/2020 của Sở Xây dựng tỉnh
Thái Bình về việc cấp phép xây dựng cho dự án;
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: khu đất thực hiện có diện tích 16.333,3
m , thuộc thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ..
2
Vị trí tiếp giáp của dự án nhƣ sau:
+ Phía Tây Bắc giáp đƣờng liên xã và quốc lộ 10;
+ Phía Đơng Bắc giáp Quốc lộ 10 và mƣơng thủy lợi;
+ Phía Tây Nam giáp khu dân cƣ;
+ Phía Đông Nam giáp mƣơng thủy lợi và đất nông nghiệp.
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh
Phụ”
Bảng thống kê tọa độ các điểm giới hạn khu đất xây dựng dự án nhƣ sau:
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu đất xây dựng dự án
Tọa độ VN 2000
Điểm mốc
X(m)
Y (m)
A10
2284854.160
596857.110
A9
2284848.390
596861.200
A8
2284722.640
596934.190
A7
2284675.870
596968.410
A6
2284716.897
597033.200
A5
2284777.580
596991.450
A4
2284794.320
596968.090
A3
2284833.460
596960.830
A2
2284892.700
596899.917
A1
2284854.160
596857.110
(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án)
Vị trí thực hiện dự án đƣợc mơ tả nhƣ hình sau:
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ”
1.1. Vị trí dự án theo ảnh chụp từ Google Map
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
- Đối tƣợng nhạy cảm về môi trƣờng xung quanh khu vực thực hiện dự
án: Khu đất thực hiện sản xuất của cơ sở nằm trong đất quy hoạch công nghiệp
của CCN Minh Lãng, đã thực hiện giải phóng mặt bằng nên khơng có các đối
tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng, khơng có các lồi động vật hoang dã, động vật
q hiếm cần đƣợc ƣu tiên bảo vệ.
- Cơ quan thẩm định hồ sơ cấp giấy phép môi trƣờng của dự án: Sở Tài
ngun và Mơi trƣờng tỉnh Thái Bình.
- Cơ quan cấp giấy phép môi trƣờng cho dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình.
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án đầu tƣ:
- Quyết định chấp điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận nhà
đầu tƣ số 86/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cấp lần đầu ngày
08/01/2020; điều chỉnh lần thứ nhất ngày 30/12/2022;
+ Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 30/10/2020 của Sở Xây dựng tỉnh
Thái Bình về việc cấp phép xây dựng cho dự án;
- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tƣ công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, tổng vốn đầu tƣ là 320 tỷ
VNĐ, thuộc dự án nhóm B (theo tiêu chí quy định tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu
tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
3. Công suất công nghệ của sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
+ Gia công, lắp ráp xe điện 2 bánh, 3 bánh: 10.000 xe/năm.
+ Gia công, lắp ráp xe ô tô điện, xe điện 4 bánh khác: 5.000 xe/năm.
+ Sản xuất, gia công, lắp ráp đồ nội thất từ kim loại (tủ, bàn, ghế…):
10.000 bộ/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1.1. Quy trình gia cơng, xe đạp điện 2 bánh:
a. Gia công thân đế, khung, các chi tiết
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
b. Lắp ráp động cơ.
c. Lắp ráp hoàn thiện xe:
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Hình ảnh xe đạp điện gập gọn 2 bánh.
Hình 1.1: Xe đạp điện gập gọn 1 càng.
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Hình 1.2: Xe đạp điện gập gọn 2 càng.
3.2.1.2. Quy trình lắp ráp xe điện 3 bánh:
a. Lắp ráp động cơ.
b. Lắp ráp hồn thiện xe:
* Hình ảnh xe 3 bánh, 4 bánh.
- Xe 3 bánh.
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Hình. Xe 3 bánh.
- Xe 4 bánh
.
Hình. Xe 4 bánh.
3.2.1.3. CÁC QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHỤ TRỢ
a. Dây chuyền hàn
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Mạt kim loại,
tiếng ồn
CẮT DẬP TẤM
CẮT ỐNG,
HỘP
HÀN GHÉP CÁC
CỤM CHI TIẾT PHỤ
(Khung phải, trái,
sàn)
GIA
CƯỜNG
HÀN HỒN
THỆN
Khói hàn, đầu
mẩu que hàn
UỐN ỐNG,
HỘP
b. Dây chuyền sơn
b1. Sơn các chi tiết bằng kim loại
BỂ TẨY RỬA
BỀ MẶT
BỂ ĐỊNH
HÌNH BỀ
MẶT
BỂ RỬA
SẠCH, NƯỚC
I ON
SƠN CHỐNG
RỈ
SƠN
LỊ SẤY SƠN
CHỐNG RỈ
Nước thải, bùn cặn
SƠN
SẤY SƠN LĨT
MÀU
LĨT
bụi sơn
SẤY SƠN
MÀU
HỒN
THIỆN
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Tóm lƣợc quy trình hàn, sơn nhƣ sau:
Nguyên liệu kim loại
Gia công (cắt, gọt, đột lỗ,
dập,…)
Kiểm tra lần 1
Đấu nối các chi tiết theo hình
dạng đƣợc thiết kế
Kiểm tra lần 2
Hóa chất
Sơn dạng bột
Tiếng ồn, CTR (thép vụn,
bavia thừa)
Tiếng ồn, CTR (sản phẩm lỗi hỏng)
Tiếng ồn, khói hàn
Tiếng ồn, CTR (sản phẩm lỗi hỏng)
Làm sạch bề mặt (tẩy dầu mỡ, rỉ)
Nƣớc thải sản xuất, CTNH
Sấy lần 1
Nhiệt dƣ, hơi nƣớc
Sơn tĩnh điện
Bụi sơn
Sấy lần 2
nhiệt dƣ
Thu hồi, tái
sử dụng
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu kim loại đƣợc nhập khẩu từ Đài Loan (nguyên liệu đã đƣợc
làm sạch bề mặt cơ bản, khơng han gỉ);
- Gia cơng: ngun liệu sau đó đƣợc gia cơng theo hình dạng đƣợc thiết
kế sẵn, các hình thức gia cơng có thể là cắt, gọt, đột lỗ,… Công đọan này làm
phát sinh tiếng ồn, chất thải rắn (thép vụ, bavia kim loại thừa);
- Kiểm tra lần 1: sau khi gia công, bán thành phẩm đƣợc kiểm tra lần 1 ,
nếu đạt yêu cầu theo thiết kế có thể chuyển đến công đoạn đấu nối, lắp ghép;
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
- Đấu nối: các chi tiết nhỏ sẽ đƣợc đấu nối, lắp ghép thành các chi tiết lớn
hơn bằng các hình thức hàn; công đoạn này chủ yếu phát sinh tiếng ồn. Khói hàn
phát sinh từ cơng đoạn này sẽ đƣợc thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn trƣớc khi
thải ra môi trƣờng;
- Kiểm tra lần 2: Kiểm tra các chi tiết sau khi lắp ghép theo yêu cầu thiết
kế . Nếu đạt thì bán thành phẩm chuyển sang bƣớc làm sạch bề mặt. Cơng đoạn
này có thể phát sinh các chất thải rắn thông thƣờng (bán thành phẩm lỗi hỏng);
- Làm sạch bề mặt: bán thành phẩm đƣợc làm sạch bề mặt bằng hóa chất
để cơng đoạn sơn tĩnh điện đạt đƣợc hiệu quả tối đa. Công đoạn này làm phát
sinh Nƣớc thải sản xuất và chất thải nguy hại (các loại vỏ thùng chứa và vật liệu
dính hóa chất).
Công đoạn làm sạch bề mặt sản phẩm trƣớc sơn đƣợc thực hiện nhƣ sau:
Bể tẩy dầu mỡ
Bể nƣớc
Bể tẩy rỉ
Bể nƣớc
Nƣớc thải sản xuất
Bể phốt phát
Bể định hình
+ Bể tẩy dầu: là cơng đoạn đầu tiên của quy trình làm sạch bề mặt sản
phẩm. Bể có thể tích 3 m3, dùng chất tẩy dầu kết hợp quá trình gia nhiệt, mục
đích là tẩy sạch dầu mỡ bám trên bề mặt kim loại.
+ Bể nƣớc sạch (thể tích 1,5 m3/bể): Loại bỏ chất tẩy dầu trƣớc khi đến
công đoạn tẩy rỉ;
+ Bể tẩy rỉ (thể tích 1,5 m3/bể): Loại bỏ rỉ sét từ nguyên liệu.
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
+ Bể photphat: số lƣợng 01 bể, thể tích 3m3: giúp chống gỉ cho bán thành
phẩm, đồng thời tăng độ bám của sơn ở công đoạn tiếp theo;
+ Bể nƣớc sạch: Sau bể photphat, bố trí bể nƣớc sạch, thể tích 1,5 m3/bể.
Qua bể này, bán thành phẩm đƣợc sấy khô trƣớc khi đến cơng đoạn sơn.
Q trình làm sạch bề mặt trƣớc sơn phát sinh nƣớc thải cơng nghiệp. Tồn
bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh đƣợc thu gom và đƣa về Hệ thống xử lý nƣớc thải
tập trung của Công ty với công suất 20 m3/ngày đêm, xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A giá trị C trƣớc khi chảy về bể chứa để tái sử dụng.
- Sấy lần 1: công đoạn sấy giúp bề mặt bán thành phẩm khô và sạch hồn
tồn, từ đó tăng hiệu quả của cơng đoạn sơn tiếp theo. Quá trình sấy sử dụng
năng lƣợng điện nên khơng phát sinh khí thải. Hơi nƣớc và nhiệt dƣ tại công
đoạn này không đáng kể.
- Sơn: sử dụng cơng nghệ sơn tĩnh điện khơ. Thành phần chính của bột
sơn là polyester, chất làm cứng, chất độn và bột màu. Công đoạn này làm phát
sinh bụi sơn, không phát sinh hơi hữu cơ và nƣớc thải nhƣ công nghệ sơn nƣớc
thông thƣờng. Bụi sơn đƣợc thu hồi, tái sử dụng.
- Sấy: Bán thành phẩm sau khi sơn đƣợc chuyển đến chuyền sấy, tại đây
lớp bột sơn đƣợc sấy khô và bám chắc vào bề mặt bán thành phẩm, sau đó đƣợc
chuyển sang cơng đoạn sản xuất tiếp theo. Q trình này sử dụng lị điện để cấp
nhiệt nên khơng phát sinh bụi và khí thải.
b.2. Sơn các chi tiết bằng nhựa:
Chi tiết nhựa
Sơn trong phịng
sơn
Hơi dung mơi
sơn, bụi sơn
Sấy
Chi tiết nhựa sau
sơn
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
- Sơn: sử dụng công nghệ sơn phun sơn ƣớt. Thành phần chính của
sơnsơn là polyester, chất làm cứng, chất độn và bột màu. Công đoạn này làm
phát sinh bụi sơn, hơi hữu cơ
- Sấy: Bán thành phẩm nhựa sau khi sơn đƣợc chuyển đến chuyền sấy, tại
đây lớp sơn đƣợc sấy khô và bám chắc vào bề mặt bán thành phẩm, sau đó đƣợc
chuyển sang cơng đoạn sản xuất tiếp theo. Q trình này sử dụng lị điện để cấp
nhiệt nên khơng phát sinh bụi và khí thải.
c. Dây chuyền lắp giáp
LẮP LỐP VÀO
LA ZĂNG
LẮP RÁP
HỆ THỐNG
TREO
LẮP RÁP
CẦU, BÁNH
XE
LẮP RÁP
CHI TIẾT
ĐIỆN
LẮP RÁP HT
LÁI
LẮP RÁP
HOÀN
THIỆN
LẮP RÁP ẮC
QUY
LẮP RÁP BẢNG
ĐIỀU KHIỂN
LẮP RÁP
PHANH, CƠ
CẤU ĐIỀU
KHIỂN
LẮP BẢNG
TÁP LƠ, TÁP
LUY
d. Dây chuyền hồn thiện
LẮP RÁP ẮC
QUY
CHỈNH ĐÈN,
CỊI
HỒN THIỆN
CUỐI CÙNG
đ. Dây chuyền kiểm tra, xuất xƣởng
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
KIỂM TRA
TRÊN DÂY
CHUYỀN
KIỂM TRA
TRÊN GỒ
GHỀ
KIỂM TRA
LEO
DỐC/XUỐNG
DỐC
HOÀN
THIỆN
KIỂM TRA
XUẤT
XƯỞNG
KIỂM TRA
TRÊN BĂNG
THỬ
3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Các công đoạn sản xuất của dự án đều ứng dụng cơng nghệ mới, đảm bảo
hài hịa các tiêu chí: tối đa hiệu suất lao động và thân thiện với mơi trƣờng. Bên
cạnh đó, Cơng ty lựa chọn máy móc thiết bị đa số tự động hóa, tiên tiến nhất
trên thị trƣờng nhƣ: Máy cắt nguyên liệu tự động, máy mài điều khiển số, máy
may điện tử tự động, dây chuyền đóng gói tự động, máy hàn tự động … để giảm
thiểu tối đa sức lao động và tăng năng suất sản xuất, hạn chế thấp nhất các tác
động tiêu cực đến sức khỏe ngƣời lao động.
3.3. Sản phẩm dự án đầu tư
Danh mục
ĐVT
Số lƣợng
1
Gia công, lắp ráp xe điện 2 bánh, 3
bánh
Xe
10.000
2
Gia công, lắp ráp xe ô tô điện, xe điện
4 bánh khác
Xe
5.000
TT
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
Gia công, lắp ráp đồ nội thất từ kim
loại (tủ, bàn, ghế, …)
3
Bộ
10.000
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng dự
án
Các hạng mục cơng trình chưa được xây dựng, cần nhu cầu ngun vật liệu
để xây dựng:
Đơn
STT Hạng mục cơng trình xây dựng vị
tính
I
1
2
Hạng mục chƣa hồn thành
Xƣởng sửa chữa (bảo hành) +
Nhà ăn
Nhà xƣởng số 3 (gộp nhà xƣởng
số 3 và số 4)
Diện
Số
tích xây
tầng
dựng
m2
457,3
2
m2
3840
1
2
3
Xƣởng sửa chữa (bảo hành) +
Phịng nghỉ công nhân
m2
179
4
Cụm cọc xe điện
m2
75,5
2
5
Lán bày xe mẫu
m
130
6
Tiểu cảnh
m2
54
7
Bãi đỗ xe
m2
164,0
8
Đƣờng thử xe
m2
173
9
Trạm xử lý nƣớc thải
m2
75,0
Nhu cầu nguyên
vật liệu xây dựng
10.356,8 tấn
1
4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, điện năng, hóa chất phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
4.2.1. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án trong giai đoạn hoạt động
TT
I.
Máy móc thiết bị mua mới 100%
chƣa qua sử dụng, sản xuất năm
2021, 2022
Thiết bị sơ chế thân v xe
1. Máy cắt ống kim loại CNC
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
Đơn vị
tính
Máy
Xuất xứ
Số
lƣợng
Nhật Bản,
Việt Nam
1
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”
2. Máy uốn ống CNC
3. Máy cắt tấm kim loại
4. Máy trấn tấm kim loại
5. Máy đột dập nhỏ
6. Máy dập chi tiết vỏ
7. Bô khuôn dập chi tiết vỏ
II.
8. Máy hàn đơn (cụm chi tiết)
9. Bộ gông-gá
10. Dụng cụ cầm tay (cơ khí)
Hệ thống gia cơng thân v
1. Bộ gơng-gá thân xe (jig fixture)
2. Dây chuyền hàn tổ hợp
3. Dây chuyền sơn ED
III.
4. Dây chuyền sơn màu phủ ngoài
Thiết bị xƣởng điện ơ tơ
1. Thiết bị đóng bộ pin (hàn, ghép,
test)
2. Thiết bị ghép điều khiển (hàn, test)
3. Thiết bị lắp ráp cụm đ n
4. Thiết bị lắp ráp cụm chi tiết điện
khác
5. Bộ dụng cụ cầm tay (điện)
6. Bàn thao tác và giá kệ
IV.
Thiết bị xƣởng bánh xe v ghế ngồi
1. Máy ra vào lốp
2. Máy cân chỉnh vành
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
1
1
1
1
3
Bộ
Máy
Bộ
Bộ
Đài loan
Việt Nam,
Đài Loan
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Bộ
Việt Nam
5
Hệ
thống
Hệ
thống
Hệ
thống
Việt Nam,
Đài Loan
1
Nhật Bản
1
Nhật Bản
1
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Hệ
thống
Máy
Máy
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Đài Loan,
Việt Nam
Đài Loan,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
15
4
5
5
1
1
1
1
10
1
1
1
16