Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 108 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... V
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... VI
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................................... VII
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .........................................1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................................... 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...................................................................................................... 1
3. CÔNG SUẤT CÔNG NGHỆ CỦA SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ...................................... 4
3.1. CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................... 4
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................................................. 4
3.2.1. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................... 4
3.2.2. ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............. 14
3.3. SẢN PHẨM DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................................................... 14
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG,
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................... 15

4.1. NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN NHIÊN LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT CỦA DỰ ÁN ....... 15
4.2. NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................... 25
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ ............................................................ 25
5.1. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA CƠ SỞ ................................................................ 25
5.2. CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ....................................................... 26
5.3. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG VÀ TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ ..................................... 29
5.4. VỐN ĐẦU TƢ CỦA CƠ SỞ .......................................................................................... 29
5.5. SỐ LAO ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ....................................................................................... 29
CHƢƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG .....................................................................30
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG QUỐC GIA,


QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ................................................................. 30

1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng .................................................................................30
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

1.2. Sự phù hợp của dự án với các quy hoạch khác của tỉnh Thái Bình .......................30
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ..... 30
CHƢƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................................31
1. DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ...........31
1.1. Các thành phần mơi trƣờng có khả năng chịu tác động trực tiếp của dự án ..........31
1.2. Các đối tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng .................................................................31
2. MƠ TẢ VỀ MƠI TRƢỜNG TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI CỦA DỰ ÁN .................31
3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC,
KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................................................................31
3.1. Kết quả phân tích mẫu khơng khí xung quanh ......................................................33
3.2. Kết quả phân tích mẫu đất ......................................................................................34
CHƢƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG
.......................................................................................................................................36
1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG ............... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
1.1. Các tác động liên quan đến chất thải ......................................................................53

1.1.1. Các tác động từ nƣớc thải và nƣớc mƣa chảy tràn ..............................................53
1.1.2. CÁC TÁC ĐỘNG TỪ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƢỜNG VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI .. 57
1.1.3. CÁC TÁC ĐỘNG TỪ BỤI VÀ KHÍ THẢI .................................................................... 62
1.2. Các tác động khơng liên quan đến chất thải ...........................................................68
1.2.1. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG KINH TẾ XÃ HỘI ..................................................... 68
1.2.2. ÁP LỰC GIA TĂNG LÊN HẠ TẦNG KHU VỰC ........................................................... 68
1.2.3. TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT DƢ .................................................................................... 68
1.2.4. CÁC ÁP LỰC ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG KHU VỰC .................... 68
1.3. Rủi ro, sự cố của dự án ...........................................................................................69
1.3.1. ĐỐI TƢỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG ................................................................................ 69
1.3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ........................................................................................... 69
2. CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN..................................70
2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải ...................................71
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

2.1.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
....................................................................................................................................... 71
2.1.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MƠI TRƢỜNG KHƠNG KHÍ....................... 72
2.1.3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƢỜNG NƢỚC ............................... 75
2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ........................82
2.2.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN HẠ TẦNG GIAO THÔNG CỦA KHU VỰC
....................................................................................................................................... 82
2.2.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIẾU CÁC SỰ CỐ, RỦI RO.......................................................... 82
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƢỜNG ......................................................................................................................84
3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án .......................84
biện pháp bảo vệ môi trƣờng .........................................................................................84
3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành của các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ...........85
4. NHẬN XÉT CHUNG VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ ................................................................................................................................ 86
4.1. VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT ............................................................................................... 86
4.2. VỀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ........................................................................ 86
CHƢƠNG V: PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................88
CHƢƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................89
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI ..................................................... 89
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ......................................................... 89
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.........................................................................................91
2.2. Lƣu lƣợng xả khí thải tối đa ...................................................................................92
2.4. Các chất ơ nhiễm đề nghị cấp phép và giới hạn của các chất ô nhiễm ..................92
2.5. Vị trí, phƣơng thức xả khí thải ...............................................................................92
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG (NẾU CÓ) .............................. 93
CHƢƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .... 95
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI ......................... 95
Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

1.1. Thời gian dƣ kiến vận hành thử nghiệm.................................................................95

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................95
1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc mơi trƣờng dự kiến phối hợp để
thực hiện kế hoạch .........................................................................................................96
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ CỦA DỰ ÁN................................ 96
2.1. Quan trắc nƣớc thải ................................................................................................ 96
2.2. Quan trắc khí thải ...................................................................................................96
CHƢƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................ 98

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1. TỌA ĐỘ GIỚI HẠN KHU ĐẤT XÂY DỰNG DỰ ÁN ............................................... 2
BẢNG 1.2. CÔNG SUẤT SẢN XUẤT SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án trong giai đoạn hoạt động ..............15
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm của dự án ..................17
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất của dự án và khối lƣợng dự kiến ...................................22
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án ..................................................................24
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp các hạng mục cơng trình của dự án ......................................25

Bảng 4.1. Tóm tắt về tác nhân, đối tƣợng và quy mô các tác động trong giai đoạn hoạt
động của dự án ...............................................................................................................52

Bảng 4.2. Tải lƣợng và nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nƣớc thải sinh hoạt trong
giai đoạn hoạt động của dự án .......................................................................................54
Bảng 4.3. Danh mục CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án ........................61
Bảng 4.4. Lƣợng chất ô nhiễm phát sinh từ phƣơng tiện vận chuyển hàng hóa và sản
phẩm ..............................................................................................................................62
Bảng 4.5. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ phƣơng tiện giao thông ra vào dự án ...........65
Bảng 4.6. Bảng tổng hợp dự tốn kinh phí các cơng trình xử lý mơi trƣờng, ...............84

Bảng 7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án ....95
Bảng 7.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả cơng trình xử lý chất thải
của dự án ........................................................................................................................95

Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án theo ảnh chụp từ Google Map ..................................................................... 3
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm bằng kim loại .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3. Quy trình làm sạch bề mặt sản phẩm trƣớc khi sơn ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Quy trình sản xuất các chi tiết bằng vải ............................ Error! Bookmark not defined.

Hình 4.1. Sơ đồ minh họa hoạt động của hệ thống thu gom, xử lý khói hàn ...............73
Hình 4.2. Sơ đồ minh họa hoạt động của hệ thống thu hồi bụi sơn .............................74
Hình 4.3. Sơ đồ minh họa hệ thống xử lý sơ bộ nƣớc thải sản xuất ............................80


Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT

An tồn giao thơng

ATLĐ

An tồn lao động

B
BOD

Nhu cầu ôxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand)

BPGT

Biện pháp giảm thiểu

BTCT

Bê tông cốt thép


BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

BVMT

Bảo vệ mơi trƣờng

BXD

Bộ Xây dựng

C
CNC

Cơng nghệ cao

COD

Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

CP (1)

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại


CTR

Chất thải rắn

CX

cây xanh

D
DAĐT

Dự án đầu tƣ

dBA

Decibel A

DTXD

Diện tích xây dựng

ĐTXD

Đầu tƣ xây dựng

G
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

vii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”

GHCP

Giới hạn cho phép

GTVT

Giao thông vận tải

H
HST

Hệ sinh thái

HT

Hạ tầng

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

K
KT-XH

Kinh tế - xã hội


M
MĐXD

Mật độ xây dựng

N


Nghị định

NTSH

Nƣớc thải sinh hoạt

NTSX

Nƣớc thải sản xuất

P
PCCC

Phịng cháy chữa cháy

PTN

Phịng thí nghiệm

Q
QCCP


Quy chuẩn cho phép

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

QH

Quốc hội

QLDA

Quản lý dự án

QLMT

Quản lý mơi trƣờng

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

viii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài”


S
SDĐ

Sử dụng đất

T
TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solid)

TSP

Tổng lƣợng bụi lơ lửng (Total Suspended Particulate)

TT

Thông tƣ

U
UBND

Uỷ ban nhân dân


UBMTTQ

Ủy ban mặt trận tổ quốc

US

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (United States)

V
VOC

Chất hữu cơ bay hơi (Volatile Organic Compounds)

VNĐ

Việt Nam đồng

W
WB

Ngân hàng Thế giới (World Bank)

WHO

Tổ chức Y tế thế giới (World Heath Organization)

X
XLNT


Xử lý nƣớc thải

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

ix


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh
Phụ”

CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
CƠNG TY CỔ PHẦN THÁI BÌNH HƢNG THỊNH
- Địa chỉ văn phòng: Số 266, đƣờng Trần Hƣng Đạo, thị trấn An Bài, huyện
Quỳnh Phụ..
- Ngƣời đại diện: Ông Trần Minh Thao; Chức danh: Tổng giám đốc; Sinh
ngày 05/11/1984; Quốc tịch: Việt Nam.
- Giấy đăng ký kinh doanh số 1000374568 do Sở Kế hoạch và đầu tƣ tỉnh
Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 03/8/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày
29/3/2022.
2. Tên dự án đầu tƣ
“Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hƣng tại thị trấn An Bài, huyện
Quỳnh Phụ”
Sau đây gọi tắt là “dự án”
- Các quyết định liên quan đến quá trình triển khai dự án:
+ Quyết định chấp điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận nhà
đầu tƣ số 86/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cấp lần đầu ngày
08/01/2020; điều chỉnh lần thứ nhất ngày 30/12/2022;
+ Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 30/10/2020 của Sở Xây dựng tỉnh

Thái Bình về việc cấp phép xây dựng cho dự án;
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: khu đất thực hiện có diện tích 16.333,3
m , thuộc thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ..
2

Vị trí tiếp giáp của dự án nhƣ sau:
+ Phía Tây Bắc giáp đƣờng liên xã và quốc lộ 10;
+ Phía Đơng Bắc giáp Quốc lộ 10 và mƣơng thủy lợi;
+ Phía Tây Nam giáp khu dân cƣ;
+ Phía Đông Nam giáp mƣơng thủy lợi và đất nông nghiệp.
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh
Phụ”

Bảng thống kê tọa độ các điểm giới hạn khu đất xây dựng dự án nhƣ sau:
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu đất xây dựng dự án
Tọa độ VN 2000

Điểm mốc
X(m)

Y (m)

A10


2284854.160

596857.110

A9

2284848.390

596861.200

A8

2284722.640

596934.190

A7

2284675.870

596968.410

A6

2284716.897

597033.200

A5


2284777.580

596991.450

A4

2284794.320

596968.090

A3

2284833.460

596960.830

A2

2284892.700

596899.917

A1

2284854.160

596857.110

(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án)
Vị trí thực hiện dự án đƣợc mơ tả nhƣ hình sau:


Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ”

1.1. Vị trí dự án theo ảnh chụp từ Google Map

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

- Đối tƣợng nhạy cảm về môi trƣờng xung quanh khu vực thực hiện dự
án: Khu đất thực hiện sản xuất của cơ sở nằm trong đất quy hoạch công nghiệp
của CCN Minh Lãng, đã thực hiện giải phóng mặt bằng nên khơng có các đối
tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng, khơng có các lồi động vật hoang dã, động vật
q hiếm cần đƣợc ƣu tiên bảo vệ.
- Cơ quan thẩm định hồ sơ cấp giấy phép môi trƣờng của dự án: Sở Tài
ngun và Mơi trƣờng tỉnh Thái Bình.
- Cơ quan cấp giấy phép môi trƣờng cho dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình.
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án đầu tƣ:
- Quyết định chấp điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận nhà

đầu tƣ số 86/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cấp lần đầu ngày
08/01/2020; điều chỉnh lần thứ nhất ngày 30/12/2022;
+ Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 30/10/2020 của Sở Xây dựng tỉnh
Thái Bình về việc cấp phép xây dựng cho dự án;
- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tƣ công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, tổng vốn đầu tƣ là 320 tỷ
VNĐ, thuộc dự án nhóm B (theo tiêu chí quy định tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu
tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
3. Công suất công nghệ của sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
+ Gia công, lắp ráp xe điện 2 bánh, 3 bánh: 10.000 xe/năm.
+ Gia công, lắp ráp xe ô tô điện, xe điện 4 bánh khác: 5.000 xe/năm.
+ Sản xuất, gia công, lắp ráp đồ nội thất từ kim loại (tủ, bàn, ghế…):
10.000 bộ/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1.1. Quy trình gia cơng, xe đạp điện 2 bánh:
a. Gia công thân đế, khung, các chi tiết

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

b. Lắp ráp động cơ.

c. Lắp ráp hoàn thiện xe:


Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Hình ảnh xe đạp điện gập gọn 2 bánh.

Hình 1.1: Xe đạp điện gập gọn 1 càng.

Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Hình 1.2: Xe đạp điện gập gọn 2 càng.
3.2.1.2. Quy trình lắp ráp xe điện 3 bánh:
a. Lắp ráp động cơ.

b. Lắp ráp hồn thiện xe:

* Hình ảnh xe 3 bánh, 4 bánh.
- Xe 3 bánh.


Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Hình. Xe 3 bánh.
- Xe 4 bánh

.
Hình. Xe 4 bánh.

3.2.1.3. CÁC QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHỤ TRỢ
a. Dây chuyền hàn
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Mạt kim loại,
tiếng ồn

CẮT DẬP TẤM

CẮT ỐNG,

HỘP

HÀN GHÉP CÁC
CỤM CHI TIẾT PHỤ
(Khung phải, trái,
sàn)

GIA
CƯỜNG

HÀN HỒN
THỆN

Khói hàn, đầu
mẩu que hàn

UỐN ỐNG,
HỘP

b. Dây chuyền sơn
b1. Sơn các chi tiết bằng kim loại
BỂ TẨY RỬA
BỀ MẶT

BỂ ĐỊNH
HÌNH BỀ
MẶT

BỂ RỬA
SẠCH, NƯỚC

I ON

SƠN CHỐNG
RỈ

SƠN

LỊ SẤY SƠN
CHỐNG RỈ

Nước thải, bùn cặn

SƠN

SẤY SƠN LĨT

MÀU

LĨT

bụi sơn

SẤY SƠN
MÀU

HỒN
THIỆN

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh


9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Tóm lƣợc quy trình hàn, sơn nhƣ sau:
Nguyên liệu kim loại

Gia công (cắt, gọt, đột lỗ,
dập,…)

Kiểm tra lần 1

Đấu nối các chi tiết theo hình
dạng đƣợc thiết kế

Kiểm tra lần 2

Hóa chất

Sơn dạng bột

Tiếng ồn, CTR (thép vụn,
bavia thừa)

Tiếng ồn, CTR (sản phẩm lỗi hỏng)

Tiếng ồn, khói hàn


Tiếng ồn, CTR (sản phẩm lỗi hỏng)

Làm sạch bề mặt (tẩy dầu mỡ, rỉ)

Nƣớc thải sản xuất, CTNH

Sấy lần 1

Nhiệt dƣ, hơi nƣớc

Sơn tĩnh điện

Bụi sơn

Sấy lần 2

nhiệt dƣ

Thu hồi, tái
sử dụng

Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu kim loại đƣợc nhập khẩu từ Đài Loan (nguyên liệu đã đƣợc
làm sạch bề mặt cơ bản, khơng han gỉ);
- Gia cơng: ngun liệu sau đó đƣợc gia cơng theo hình dạng đƣợc thiết
kế sẵn, các hình thức gia cơng có thể là cắt, gọt, đột lỗ,… Công đọan này làm
phát sinh tiếng ồn, chất thải rắn (thép vụ, bavia kim loại thừa);
- Kiểm tra lần 1: sau khi gia công, bán thành phẩm đƣợc kiểm tra lần 1 ,
nếu đạt yêu cầu theo thiết kế có thể chuyển đến công đoạn đấu nối, lắp ghép;
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh


10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

- Đấu nối: các chi tiết nhỏ sẽ đƣợc đấu nối, lắp ghép thành các chi tiết lớn
hơn bằng các hình thức hàn; công đoạn này chủ yếu phát sinh tiếng ồn. Khói hàn
phát sinh từ cơng đoạn này sẽ đƣợc thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn trƣớc khi
thải ra môi trƣờng;
- Kiểm tra lần 2: Kiểm tra các chi tiết sau khi lắp ghép theo yêu cầu thiết
kế . Nếu đạt thì bán thành phẩm chuyển sang bƣớc làm sạch bề mặt. Cơng đoạn
này có thể phát sinh các chất thải rắn thông thƣờng (bán thành phẩm lỗi hỏng);
- Làm sạch bề mặt: bán thành phẩm đƣợc làm sạch bề mặt bằng hóa chất
để cơng đoạn sơn tĩnh điện đạt đƣợc hiệu quả tối đa. Công đoạn này làm phát
sinh Nƣớc thải sản xuất và chất thải nguy hại (các loại vỏ thùng chứa và vật liệu
dính hóa chất).
Công đoạn làm sạch bề mặt sản phẩm trƣớc sơn đƣợc thực hiện nhƣ sau:
Bể tẩy dầu mỡ

Bể nƣớc

Bể tẩy rỉ

Bể nƣớc

Nƣớc thải sản xuất

Bể phốt phát


Bể định hình

+ Bể tẩy dầu: là cơng đoạn đầu tiên của quy trình làm sạch bề mặt sản
phẩm. Bể có thể tích 3 m3, dùng chất tẩy dầu kết hợp quá trình gia nhiệt, mục
đích là tẩy sạch dầu mỡ bám trên bề mặt kim loại.
+ Bể nƣớc sạch (thể tích 1,5 m3/bể): Loại bỏ chất tẩy dầu trƣớc khi đến
công đoạn tẩy rỉ;
+ Bể tẩy rỉ (thể tích 1,5 m3/bể): Loại bỏ rỉ sét từ nguyên liệu.

Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

+ Bể photphat: số lƣợng 01 bể, thể tích 3m3: giúp chống gỉ cho bán thành
phẩm, đồng thời tăng độ bám của sơn ở công đoạn tiếp theo;
+ Bể nƣớc sạch: Sau bể photphat, bố trí bể nƣớc sạch, thể tích 1,5 m3/bể.
Qua bể này, bán thành phẩm đƣợc sấy khô trƣớc khi đến cơng đoạn sơn.
Q trình làm sạch bề mặt trƣớc sơn phát sinh nƣớc thải cơng nghiệp. Tồn
bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh đƣợc thu gom và đƣa về Hệ thống xử lý nƣớc thải
tập trung của Công ty với công suất 20 m3/ngày đêm, xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A giá trị C trƣớc khi chảy về bể chứa để tái sử dụng.
- Sấy lần 1: công đoạn sấy giúp bề mặt bán thành phẩm khô và sạch hồn
tồn, từ đó tăng hiệu quả của cơng đoạn sơn tiếp theo. Quá trình sấy sử dụng
năng lƣợng điện nên khơng phát sinh khí thải. Hơi nƣớc và nhiệt dƣ tại công
đoạn này không đáng kể.

- Sơn: sử dụng cơng nghệ sơn tĩnh điện khơ. Thành phần chính của bột
sơn là polyester, chất làm cứng, chất độn và bột màu. Công đoạn này làm phát
sinh bụi sơn, không phát sinh hơi hữu cơ và nƣớc thải nhƣ công nghệ sơn nƣớc
thông thƣờng. Bụi sơn đƣợc thu hồi, tái sử dụng.
- Sấy: Bán thành phẩm sau khi sơn đƣợc chuyển đến chuyền sấy, tại đây
lớp bột sơn đƣợc sấy khô và bám chắc vào bề mặt bán thành phẩm, sau đó đƣợc
chuyển sang cơng đoạn sản xuất tiếp theo. Q trình này sử dụng lị điện để cấp
nhiệt nên khơng phát sinh bụi và khí thải.
b.2. Sơn các chi tiết bằng nhựa:
Chi tiết nhựa

Sơn trong phịng
sơn
Hơi dung mơi
sơn, bụi sơn

Sấy

Chi tiết nhựa sau
sơn

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

- Sơn: sử dụng công nghệ sơn phun sơn ƣớt. Thành phần chính của

sơnsơn là polyester, chất làm cứng, chất độn và bột màu. Công đoạn này làm
phát sinh bụi sơn, hơi hữu cơ
- Sấy: Bán thành phẩm nhựa sau khi sơn đƣợc chuyển đến chuyền sấy, tại
đây lớp sơn đƣợc sấy khô và bám chắc vào bề mặt bán thành phẩm, sau đó đƣợc
chuyển sang cơng đoạn sản xuất tiếp theo. Q trình này sử dụng lị điện để cấp
nhiệt nên khơng phát sinh bụi và khí thải.
c. Dây chuyền lắp giáp
LẮP LỐP VÀO
LA ZĂNG

LẮP RÁP
HỆ THỐNG
TREO

LẮP RÁP
CẦU, BÁNH
XE

LẮP RÁP
CHI TIẾT
ĐIỆN

LẮP RÁP HT
LÁI

LẮP RÁP
HOÀN
THIỆN

LẮP RÁP ẮC

QUY

LẮP RÁP BẢNG
ĐIỀU KHIỂN

LẮP RÁP
PHANH, CƠ
CẤU ĐIỀU
KHIỂN

LẮP BẢNG
TÁP LƠ, TÁP
LUY

d. Dây chuyền hồn thiện

LẮP RÁP ẮC
QUY

CHỈNH ĐÈN,
CỊI

HỒN THIỆN
CUỐI CÙNG

đ. Dây chuyền kiểm tra, xuất xƣởng
Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

KIỂM TRA
TRÊN DÂY
CHUYỀN

KIỂM TRA
TRÊN GỒ
GHỀ

KIỂM TRA
LEO
DỐC/XUỐNG
DỐC

HOÀN
THIỆN

KIỂM TRA
XUẤT
XƯỞNG

KIỂM TRA
TRÊN BĂNG
THỬ

3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Các công đoạn sản xuất của dự án đều ứng dụng cơng nghệ mới, đảm bảo

hài hịa các tiêu chí: tối đa hiệu suất lao động và thân thiện với mơi trƣờng. Bên
cạnh đó, Cơng ty lựa chọn máy móc thiết bị đa số tự động hóa, tiên tiến nhất
trên thị trƣờng nhƣ: Máy cắt nguyên liệu tự động, máy mài điều khiển số, máy
may điện tử tự động, dây chuyền đóng gói tự động, máy hàn tự động … để giảm
thiểu tối đa sức lao động và tăng năng suất sản xuất, hạn chế thấp nhất các tác
động tiêu cực đến sức khỏe ngƣời lao động.
3.3. Sản phẩm dự án đầu tư
Danh mục

ĐVT

Số lƣợng

1

Gia công, lắp ráp xe điện 2 bánh, 3
bánh

Xe

10.000

2

Gia công, lắp ráp xe ô tô điện, xe điện
4 bánh khác

Xe

5.000


TT

Chủ dự án: Công ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

Gia công, lắp ráp đồ nội thất từ kim
loại (tủ, bàn, ghế, …)

3

Bộ

10.000

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng dự
án
Các hạng mục cơng trình chưa được xây dựng, cần nhu cầu ngun vật liệu
để xây dựng:
Đơn
STT Hạng mục cơng trình xây dựng vị
tính
I

1
2

Hạng mục chƣa hồn thành
Xƣởng sửa chữa (bảo hành) +
Nhà ăn
Nhà xƣởng số 3 (gộp nhà xƣởng
số 3 và số 4)

Diện
Số
tích xây
tầng
dựng

m2

457,3

2

m2

3840

1
2

3


Xƣởng sửa chữa (bảo hành) +
Phịng nghỉ công nhân

m2

179

4

Cụm cọc xe điện

m2

75,5

2

5

Lán bày xe mẫu

m

130

6

Tiểu cảnh

m2


54

7

Bãi đỗ xe

m2

164,0

8

Đƣờng thử xe

m2

173

9

Trạm xử lý nƣớc thải

m2

75,0

Nhu cầu nguyên
vật liệu xây dựng


10.356,8 tấn

1

4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, điện năng, hóa chất phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
4.2.1. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án trong giai đoạn hoạt động
TT
I.

Máy móc thiết bị mua mới 100%
chƣa qua sử dụng, sản xuất năm
2021, 2022
Thiết bị sơ chế thân v xe
1. Máy cắt ống kim loại CNC

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

Đơn vị
tính

Máy

Xuất xứ

Số
lƣợng

Nhật Bản,

Việt Nam

1
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cơ điện Thái Hưng tại thị trấn An Bài, huyện QP”

2. Máy uốn ống CNC
3. Máy cắt tấm kim loại
4. Máy trấn tấm kim loại
5. Máy đột dập nhỏ
6. Máy dập chi tiết vỏ
7. Bô khuôn dập chi tiết vỏ

II.

8. Máy hàn đơn (cụm chi tiết)
9. Bộ gông-gá
10. Dụng cụ cầm tay (cơ khí)
Hệ thống gia cơng thân v
1. Bộ gơng-gá thân xe (jig fixture)
2. Dây chuyền hàn tổ hợp
3. Dây chuyền sơn ED

III.

4. Dây chuyền sơn màu phủ ngoài
Thiết bị xƣởng điện ơ tơ

1. Thiết bị đóng bộ pin (hàn, ghép,
test)
2. Thiết bị ghép điều khiển (hàn, test)
3. Thiết bị lắp ráp cụm đ n
4. Thiết bị lắp ráp cụm chi tiết điện
khác
5. Bộ dụng cụ cầm tay (điện)
6. Bàn thao tác và giá kệ

IV.

Thiết bị xƣởng bánh xe v ghế ngồi
1. Máy ra vào lốp
2. Máy cân chỉnh vành

Chủ dự án: Cơng ty CP Thái Bình Hưng Thịnh

Máy
Máy
Máy
Máy
Máy

Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,

Việt Nam

1
1
1
1
3

Bộ
Máy
Bộ
Bộ

Đài loan
Việt Nam,
Đài Loan
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Bộ

Việt Nam

5

Hệ
thống
Hệ
thống

Hệ
thống

Việt Nam,
Đài Loan

1

Nhật Bản

1

Nhật Bản

1

Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Hệ
thống
Máy
Máy

Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam

Đài Loan,
Việt Nam
Đài Loan,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam
Nhật Bản,
Việt Nam

15
4
5
5

1
1
1
1
10
1

1
1

16



×