Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất của Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 109 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................v
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................vi
Chương I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...............................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư.............................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư....................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư...................................3
3.1. Công suất của dự án đầu tư.............................................................................3
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..............................................................4
3.2.1. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ cơng nghiệp................................4
3.2.2. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ Inox, thép, thép vỏ mỏng, nội thất ơ
tơ, ốc vít xe máy.....................................................................................................5
3.2.3. Quy trình tẩy Ni- Cr...................................................................................33
3.3. Sản phẩm của dự án......................................................................................37
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư......................................................................38
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho q trình hoạt động của Dự án......................38
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)......................................43
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................44
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có).............................................................44
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có) 44
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................................................................45
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (XLNT)......45


1.1. Thu gom, thoát nước mưa.............................................................................45
1.2. Thu gom, thốt nước thải..............................................................................45
1.3. Xử lý nước thải.............................................................................................46
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..............................................................57
2.1. Hệ thống xử lý bụi gỗ...................................................................................58
2.2. Hệ thống xử lý bụi kim loại..........................................................................60
2.3. Hệ thống xử lý khí thải bằng tháp hấp phụ than hoạt tính.............................62
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường..........................66
Chủ
i

dự

án:

Cơng

ty

Cổ

phần

Xn

Hịa

Việt

Nam



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.......................................67
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, nhiệt độ..............................69
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......................................................................69
6.1. Biện pháp phòng chống sự cố chập điện.......................................................69
6.2. Biện pháp phịng chống sự cố cháy nổ..........................................................69
6.3. An tồn lao động...........................................................................................70
6.4. Biện pháp giảm thiểu sự cố hệ thống xử lý nước thải...................................70
6.4. Biện pháp giảm thiểu sự cố hệ thống xử lý khí thải......................................71
6.5. Biện pháp ứng phó với sự cố hóa chất..........................................................71
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác....................................................75
7.1. Giảm thiểu tác động đến khả năng tiêu thoát nước cho khu vực lân cận.......75
7.2. Giảm thiểu tác động đến sức khỏe cộng đồng và y tế khu vực......................75
8. Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường.............................................................75
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.....................76
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................................76
1.1. Nguồn phát sinh nước thải và dòng thải........................................................76
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa.......................................................................76
1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải.......................................................................................................................76
1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận..................................78
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.........................................................78
2.1. Nguồn phát sinh khí thải và dịng thải...........................................................78
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa..........................................................................80

2.3. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải
............................................................................................................................. 80
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..........................................81
3.1. Nguồn phát sinh............................................................................................81
3.2. Tác động của tiếng ồn, độ rung đối với công nhân viên:...............................81
3.3. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn................................................................82
3.4. Gía trị giới hạn đối với tiếng ồn....................................................................82
Chương V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............83
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án...................83
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm (VHTN).........................................83
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải..................................................................................................83
2. Chương trình quan trắc chất thải của dự án..........................................................89
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..................................................89
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.............................................90
Chương VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................91
PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................................................................................92

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT


Bộ

Tài

ngun



Mơi

trường
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

CCN
CTNH
CTR
ĐTM
QCVN
QLCTNH
TCVN
TNHH
UBND
VHTN
XLNT


Cụm công nghiệp
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi
trường
Quy chuẩn Việt Nam
Quản lý chất thải nguy hại
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Uỷ ban nhân dân
Vận hành thử nghiệm
Xử lý nước thải

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Các hạng mục công trình hiện tại đang hoạt động trên phần đất 113.190 m 2
của công ty..................................................................................................................... 1
Bảng 2. Quy mô công suất của Dự án............................................................................3
Bảng 3. Thuyết minh quy trình cơng nghệ tẩy inox.....................................................10
Bảng 4. Thuyết minh quy trình cơng nghệ tẩy ống cán nóng.......................................13
Bảng 5. Thuyết minh quy trình cơng nghệ mạ Zn treo trên dây chuyền mạ Zn tự động
..................................................................................................................................... 16

Bảng 6. Thuyết minh quy trình cơng nghệ mạ Ni-Cr...................................................22
Bảng 7. Thuyết minh quy trình cơng nghệ sơn bột tự động.........................................31
Bảng 8. Thuyết minh quy trình cơng nghệ tẩy Ni-Cr...................................................34
Bảng 9. Lượng nước thải phát sinh từ các dây chuyền sản xuất..................................36
Bảng 10. Danh mục các loại sản phẩm đầu ra của Dự án............................................37
Bảng 11. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của Dự án.....................................38
Bảng 12. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án............................................................39
Bảng 13. Khối lượng bể tự hoại đã xây dựng tại Dự án...............................................47
Bảng 14. Thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sinh hoạt công suất 80m3/ng.đ.......50
Bảng 15. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất..............................................53
Bảng 16. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT sản xuất..........................................56
Bảng 17. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi gỗ................................................59
Bảng 18. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi kim loại.......................................61
Bảng 19. Thông số kỹ thuật HTXLKT của dây chuyền mạ Ni-Cr...............................63
Bảng 20. Thông số kỹ thuật HTXLKT của dây chuyền mạ Zn tự động.......................64
Bảng 21. Thông số kỹ thuật HTXLKT của dây chuyền tẩy Inox.................................64
Bảng 22. Thông số kỹ thuật HTXLKT của dây chuyền tẩy ống cán nóng + dây chuyền
tẩy Ni-Cr...................................................................................................................... 65
Bảng 23. Danh sách chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên (ước tính) của
Nhà máy.......................................................................................................................67
Bảng 24. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm của...........................77
Bảng 25. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm của.....................77
Bảng 26. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí thải............81
Bảng 27. Gía trị của tiếng ồn và độ rung tại nơi làm việc............................................82
Bảng 28. Thời gian dự kiến VHTN công trình xử lý chất thải.....................................83
Bảng 29. Thời gian lấy mẫu VHTN của cơng trình XLNT..........................................84
Bảng 30. Thời gian lấy mẫu VHTN của cơng trình xử lý khí thải...............................88
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Bảng 31. Chương trình quan trắc định kỳ nước thải của dự án trong giai đoạn vận hành
thương mại................................................................................................................... 89
Bảng 32. Chương trình quan trắc định kỳ khí thải của dự án trong giai đoạn vận hành
thương mại................................................................................................................... 90

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ công nghiệp................5
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Hình 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm từ Inox, thép,
thép vỏ mỏng, nội thất ô tơ, ốc vít xe máy.........................................6
Hình 3. Quy trình cơng nghệ gia cơng cơ khí......................................7
Hình 4. Quy trình cơng nghệ tẩy inox............................................................9
Hình 5. Quy trình cơng nghệ tẩy ống cán nóng...............................................12
Hình 6. Quy trình mạ kẽm tự động..............................................................15
Hình 7. Quy trình mạ Ni-Cr.......................................................................21
Hình 8. Quy trình sơn bột tự động...............................................................29
Hình 9. Quy trình cơng nghệ tẩy Ni-Cr.........................................................33
Hình 10. Hình ảnh một số dây chuyền sản xuất hiện tại của Dự án......................35

Hình 11. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sinh hoạt hiện tại.............................46
Hình 12. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXLNT sinh hoạt tại Dự án......................48
Hình 13. Sơ đồ hệ thống XLNT sản xuất cơng suất 350 m3/ngày đêm
..........................................................................................................52
Hình 14. Hệ thống xử lý bụi gỗ..................................................................58
Hình 15. Sơ đồ thu gom, xử lý bụi kim loại...................................................60
Hình 16. Sơ đồ hệ thống XLKT tại Dự án.....................................................62
Hình 17. Sơ đồ biện pháp xử lý sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất của công ty.............74

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN XUÂN HỊA VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Phường Xn Hịa, thành phố Phúc Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Lê Duy Anh

– Tổng Giám

đốc
- Điện thoại: 02113.863.244
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số

doanh nghiệp 2500161922 đăng ký lần đầu ngày 10/12/2004, đăng
ký thay đổi lần thứ 6 ngày 30/5/2022.
2. Tên dự án đầu tư
NÂNG CÔNG SUẤT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XUÂN HÒA
VIỆT NAM
- Địa điểm thực hiện dự án: Phường Xuân Hòa, thành phố Phúc
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nâng công suất của
Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam tại phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên,
tỉnh vĩnh Phúc
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3437/GP-UBND ngày 16/12/2021
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy mô của dự án đầu tư: Diện tích đất sử dụng của dự án là
113.190 m2.
- Loại hình dự án: Sản xuất đồ nội thất và gia cơng cơ khí.
- Vị trí tiếp giáp của khu vực thực hiện Dự án như sau:
+ Phía Bắc và phía Đơng giáp với đường Phạm Văn Đồng.
+ Phía Nam giáp với đường Nguyễn Văn Linh.
+ Phía Tây giáp với bãi đất trống.
Bảng 1. Các hạng mục cơng trình hiện tại đang hoạt động trên phần đất
113.190 m2 của công ty
TT
I
1
Chủ
1

Tổng diện tích
(m2)

Các hạng mục cơng trình chính
Nhà điều hành
1.000
Hạng mục cơng trình

dự

án:

Cơng

ty

Cổ

phần

Số
tầng

Hiện trạng

03

Đã xây dựng

Xn

Hịa


Việt

Nam


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

TT
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
II
1

Hạng mục cơng trình

Tổng diện tích
(m2)

Phân xưởng mạ tự động 3
(dây chuyền mạ Ni-Cr)

Phân xưởng cơ khí
Phân xưởng mạ
Phân xưởng mộc
Phân xưởng tủ sắt
Phân xưởng lắp ráp
Kho ống thép
Kho thành phẩm 1
Kho thành phẩm 2
Kho hóa chất (2 kho)
Nhà xưởng số 3
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Cổng + Nhà bảo vệ

Số
tầng

1.100

01

7.500
7.020
2.160
2.600
3.000
1.500
5.000
3.600
300
25.950


01
01
01
01
01
01
01
01
01
01

60

1

2
3
4
5

Nhà để xe
1.500
Hội trường
500
Nhà ăn ca
200
Hồ nước cảnh quan
1.500
Sân, đường giao thông nội

6
35.000
bộ, cây xanh
7 Hệ thống cấp nước
8 Hệ thống cấp điện
9 Hệ thống phân phối điện
10 Hệ thống cấp nước sạch
III Các hạng mục cơng trình BVMT
1 Kho CTR sinh hoạt
06

1
1
1
-

30

01

3

Kho CTNH (02 kho)
01 hệ thống xử lý nước thải
sinh hoạt công suất
80 m3/ngày.đêm
01 hệ thống xử lý nước thải
sản xuất công suất 350m3/
ngày.đêm
05 hệ thống thu gom, xử lý

bụi và khí thải từ dây chuyền
gỗ, cơ khí, mạ Ni-Cr, mạ Zn
tự động, tẩy Inox.
01 hệ thống XLKT để thu
gom, xử lý khí thải phát sinh
từ dây chuyền tẩy Ni-Cr +

200

01

200

-

6
7

Đã xây dựng

Đã hoàn thiện

01

Kho CTR thông thường

5

Xây dựng năm 2022


-

2

4

Hiện trạng

Đã xây dựng

Đã xây dựng
2.100

-

-

-

Đã lắp đặt

-

-

Đã lắp đặt

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

2



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

TT

8
9

Hạng mục cơng trình
dây chuyền tẩy ống cán nóng
Hệ thống thu gom và thoát
nước mưa
Hệ thống thu gom và thốt
nước thải

Tổng diện tích
(m2)

Số
tầng

-

-

Hiện trạng

Đã hồn thiện

-

-

3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu

3.1. Công suất của dự án đầu tư
Các sản phẩm của dự án bao gồm: Đồ nội thất (bàn, ghế, tủ,
giường, giá kệ các loại….) và gia cơng cơ khí (ốc vít xe máy, dây
thép...). Quy mô công suất của Dự án trong giai đoạn vận hành ổn
định thể hiện tại bảng sau:
Bảng 2. Quy mô công suất của Dự án
T
I
A
1
2
3
4
5
6
7
B
1
2
3
4
C
1
2

3

Tên sản phẩm
Nội thất dân dụng
Nhóm sản phẩm bằng thép
Bàn các loại
Ghế các loại
Giường các loại
Khung bàn các loại
Cầu là các loại
Giá áo các loại
Các sản phẩm khác
Nhóm sản phẩm inox
Các loại bàn
Các loại ghế
Khung ghế các loại
Các sản phẩm khác
Nhóm sản phẩm từ gỗ cơng nghiệp
Bàn văn phịng các loại
Bàn vi tính các loại
Hộc bàn các loại

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

ĐVT/tháng

Số lượng

Bộ
Bộ

Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

24.000
68.000
4.000
18.000
4.000
8.000
16.000

Bộ
Bộ
Bộ
Bộ

8.600
42.000
15.000
4.000

Bộ
Bộ
Bộ

700
400

500
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

4
5
D
1
2
3
II
1
2
III
1
2
IV
1
2
3

Bàn họp các loại
Các sản phẩm khác
Nhóm các sản phẩm bằng thép vỏ mỏng
Tủ sắt các loại
Vách ngăn các loại
Các sản phẩm khác

Ngành hàng nội thất ôtô
Khung ghế ôtô các loại
Các sản phẩm khác (Dây thép…)
Ngành gia công hàng xe máy
Các loại ốc vít xe máy
Nhóm phụ kiện cho ngành công nghiệp
gỗ xuất IKEA….
Hàng xuất khẩu
Tủ sắt các loại
Ghế các loại
Giá các loại

Bộ
Bộ

200
3.000

Bộ
m2
Chiếc

7.000
200
500

Chiếc
Chiếc

36.000

540.000

Chiếc

1.500.000

Chiếc

838.000

Bộ
Bộ
Bộ

900
9.000
3.000

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam)
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Hiện tại, Dự án đang vận hành 10 dây chuyền công nghệ sản
xuất bao gồm: 01 dây chuyền công nghệ gia công gỗ, 01 dây chuyền
công nghệ gia công cơ khí, 01 dây chuyền cơng nghệ tẩy Inox, 01
dây chuyền công nghệ mạ Ni-Cr, 01 dây chuyền công nghệ tẩy Ni-Cr,
01 dây chuyền công nghệ mạ Zn tự động, 01 dây chuyền cơng nghệ
tẩy ống cán nóng, 03 dây chuyền cơng nghệ sơn bột tự động.
Quy trình sản xuất các sản phẩm của Dự án được chia làm 2 nhóm chính gồm:
- Quy trình 1: Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ cơng nghiệp.
- Quy trình 2: Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ thép, inox, thép vỏ mỏng,
nội thất ơ tơ, ốc vít xe máy. Riêng đối với ốc vít xe máy, Cơng ty chỉ nhận mạ Ni-Cr

cho khách hàng chứ không gia công tại Dự án.
Ngồi ra, Cơng ty cũng đã đầu tư 01 dây chuyền tẩy Ni-Cr nhằm mục đích bóc
các lớp mạ Ni-Cr bị dính bám trên bề mặt các vật liệu mạ Ni-Cr bị lỗi trước khi
chuyển các vật liệu này quay lại quy trình sản xuất để khắc phục.
Các quy trình công nghệ sản xuất của Dự án như sau:
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

3.2.1. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ cơng nghiệp
Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ công nghiệp của Dự án được thể hiện
tại sơ đồ sau:
Nhập liệu
Cắt, khoan
Dán cạnh
Da, đệm
mút, ...

Lắp ghép thành sản
phẩm hồn chỉnh

Bụi, tiếng ồn, CTR
Hơi keo

CTR


Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm từ gỗ cơng nghiệp
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Bước 1. Nhập liệu: Nguyên liệu nhập về được kiểm tra nếu đạt yêu cầu được
lưu kho sản xuất, không đạt yêu cầu trả lại nhà cung cấp.
- Bước 2. Cắt, khoan: Tấm gỗ công nghiệp được đưa vào máy cắt, máy khoan
để tạo hình dạng theo u cầu sản xuất. Cơng đoạn này phát sinh bụi gỗ, tiếng ồn, mẩu
gỗ thừa.
- Bước 3. Dán cạnh: Sau công đoạn cắt khoan, tấm gỗ được đưa vào máy dán
cạnh để bo viền các tấm gỗ nhằm bảo vệ chất lượng tấm gỗ bên trong và tăng tính
thẩm mỹ cho sản phẩm. Cơng đoạn này phát sinh hơi keo.
- Bước 4. Lắp ghép: Các tấm gỗ sau khi được cắt khoan, dán cạnh được chuyển
sang công đoạn lắp ghép tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
3.2.2. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm từ Inox, thép, thép vỏ mỏng, nội thất ơ tơ,
ốc vít xe máy
Quy trình sản xuất tổng thể nhóm sản phầm từ inox, thép, nội thất ơ tơ, ốc vít xe
máy được khái qt theo sơ đồ sau:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Thép, Inox các loại
Tiếng
ồn,
CTR,


Gia cơng cơ khí
Ốc vít xe máy

Xử


a
họ

Mạ
kẽm

60%

25%

5%

Tẩy Inox

Tẩy ống
cán nóng

Da, cao su,
kính,…

Sơn

Lắp ráp (bắt vít, dán)
thành sản phẩm hoàn

thiện

5%

Mạ Ni - Cr

Trả hàng cho
đơn vị thuê mạ

CTR,
CTNH
nước
thải, khí
thải

CTR,
hơi
keo

Hình 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm từ Inox, thép, thép vỏ
mỏng, nội thất ô tơ, ốc vít xe máy
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Bước 1: Gia cơng cơ khí
Tùy vào loại hình sản phẩm của dự án, các bước gia công cơ khí có thể là: cắt,
đột, dập, gấp, uốn, kéo, hàn, .... Quy trình cụ thể được thể hiện tại Mục 1.4.2.1.
- Bước 2: Xử lý hóa học:
Các chi tiết sau khi gia cơng cơ khí, tùy từng mục đích sản xuất sẽ được chuyển
sang các dây chuyền: Mạ kẽm hoặc sơn hoặc tẩy ống cán nóng để sơn. Chi tiết quy
trình cơng nghệ các dây chuyền này được tình bày cụ thể tại Mục 3.4.2.2.
- Bước 3:


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Sau khi được gia cơng cơ khí và xử lý hóa học, tùy theo mục đích đã xác định
ban đầu, các chi tiết có thể được lắp ráp (dán, bắt vít) thêm cùng các nguyên phụ liệu
khác như da, bánh xe, đệm mút, kính,... để tạo thành sản phẩm hồn thiện.
Riêng đối với ốc vít xe máy, Cơng ty chỉ nhận mạ Ni-Cr cho đơn vị đặt hàng,
không tiến hành gia cơng tại Dự án.
3.2.2.1. Quy trình cơng nghệ gia cơng cơ khí
Quy trình cơng nghệ gia cơng cơ khí các chi tiết của sản phẩm
được thể hiện qua sơ đồ sau:
Thép, Inox các loại

Thép Calip

Cắt
Uốn

Ống thép, inox

Băng thép

Đột CNC


Cắt đoạn

Cuốn ống

Gấp
CNC,NC

Đánh bóng

Làm mát

Uốn định hình

Ống thép

Thép, inox tấm

Cắt

Hàn
Hàn
Khung
tựa đầu
ghế ơ tơ

Nhiệt
độ,
tiếng
ồn,
CTR,

mạt
sắt,
bụi,...

Dập lỗ
Hàn

Xếp giá
Chuyển sang quy trình tẩy ống cán
nóng, mạ, sơn hoặc tẩy inox
Hình 3. Quy trình cơng nghệ gia cơng cơ khí
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:

 Đối với băng thép:
- Cuốn ống: Để tiết kiệm chi phí sản xuất, Cơng ty tự sản xuất
ống thép từ băng thép, chỉ khi công suất sản xuất ống thép khơng
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

đảm bảo cung cấp cho các dây chuyền sản xuất khác, Công ty sẽ
nhập thêm ống thép để phục vụ sản xuất.
Băng thép nhập về sau khi kiểm tra đảm bảo chất lượng sẽ
được đưa vào hệ thống máy cuốn ống cao tần để tạo thành các ống
thép có đường kính khác nhau.
- Làm mát: Ống thép tạo thành được làm mát trực tiếp bằng dòng dung dịch

eboxy chảy tuần hồn, khơng thải ra ngồi mơi trường, dung dịch làm mát eboxy được
cấp bổ sung hàng ngày do bị tiêu hao trong quá trình sử dụng..
Ống thép sau khi làm mát sẽ được chuyển tiếp sang các dây chuyền sản xuất
hoặc lưu kho.
 Đối với ống thép, inox:
- Cắt đoạn: Thép, inox ống nguyên liệu được công nhân xếp vào bàn đỡ, sau
đó, đưa vào máy cắt tự động để cắt thành các đoạn ống thép có chiều dài theo yêu cầu.
- Đánh bóng (chỉ thực hiện đối với các sản phẩm mạ): Vật liệu sau khi cắt
được đưa vào máy đánh bóng kim loại để tạo độ nhẵn bóng cho bề mặt.
- Uốn định hình: Các đoạn ống thép để tạo thành các chi tiết như chân bàn,
chân ghế, chân giá đỡ, cầu là.... được đưa vào máy uốn để uốn cong theo yêu cầu.
- Dập lỗ: Tiến hành đột dập để tạo ra các lỗ theo thiết kế sản phẩm với kích
thước theo yêu cầu sản phẩm nhằm mục đích tạo ra các lỗ để đưa ốc vít vào và khớp
các chi tiết lại với nhau.
- Hàn: Các mép hàn được nung nóng đến trạng thái dẻo bằng nguồn nhiệt của
dòng điện cao tần (103 - 104 Hz), sau đó ép lại thành mối hàn.
Sau khi qua các cơng đoạn gia cơng cơ khí, bán thành phẩm được công nhân
xếp lên giá đỡ để chuyển sang các công đoạn gia công tiếp theo: tẩy, sơn hoặc mạ.
 Đối với thép, inox tấm:
- Cắt thép: Thép, inox tấm nguyên liệu được công nhân xếp vào bàn đỡ, sau đó,
tùy vào mục đích sản xuất có thể đưa vào máy cắt tự động để cắt thành các tấm băng
thép có kích thước theo u cầu hoặc chuyển ln sang công đoạn đột CNC, NC mà
không cần cắt.
- Đột CNC, NC: Tiến hành đột dập để tạo ra các lỗ theo thiết kế sản phẩm với
kích thước theo yêu cầu sản phẩm nhằm mục đích tạo ra các lỗ để đưa ốc vít vào và
khớp các chi tiết lại với nhau hoặc để trang trí. Máy đột dập đang sử dụng có khả năng
đột dập liên hồn, di chuyển chính xác, tốc độ nhanh, giúp giảm thời gian gia công.
- Gấp: Với các chi tiết như cánh tủ, mặt bàn, mặt ghế....cần qua công đoạn gấp
các viền cạnh xung quanh lại nhằm tạo độ an toàn và thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Hàn: Tùy vào mục tiêu sản xuất, một số chi tiết sẽ được hàn với nhau tạo ra

thành phẩm hoặc bán thành phẩm trước khi chuyển sang dây chuyền sơn. Tùy thuộc
yêu cầu của sản phẩm, tính chất vật liệu mà người ta dùng các phương pháp hàn khác
nhau là hàn supost, hàn Mig, hàn tig…
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

 Đối với thép Calip:
- Cắt: Thép calip (thép chuốt) nguyên liệu nhập về được công nhân xếp vào bàn
đỡ, sau đó, đưa vào máy cắt tự động để cắt thành các đoạn thép có chiều dài theo yêu cầu.
- Uốn định hình: Các đoạn thép được đưa vào máy uốn để uốn cong theo yêu
cầu.
- Hàn: Các chi tiết sẽ được hàn với nhau để tạo thành sản phẩm hồn chỉnh là
khung tựa đầu của ghế ơ tơ. Tùy thuộc vào tính chất sản phẩm mà người ta hàn supost,
hàn Tig.
Các chi tiết sau khi được gia công cơ khí (trừ khung tựa đầu của ghế ơ tơ) sẽ
được công nhân xếp lên giá. Đối với các chi tiết bằng inox sẽ được chuyển qua dây
chuyền tẩy inox, các chi tiết bằng thép sẽ chuyển qua dây chuyền tẩy ống cán nóng,
mạ hoặc sơn.
3.2.2.2. Xử lý hóa học
a) Quy trình cơng nghệ tẩy inox
Quy trình cơng nghệ tẩy inox nhằm mục đích làm sáng lớp inox trên bề mặt
để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Các sản phẩm tẩy inox của Dự án như: Bàn, ghế,
giá treo.... Quy trình cơng nghệ tẩy inox của Dự án được mô tả theo sơ đồ sau:
Chi tiết cần tẩy inox
A301

H2SO4
E-202

Tẩy axit

H2O

Rửa nước (3 bể)

H2SO4
Tẩy bóng inox
H3PO4
BD-703
H2O
H2SO4
Na2Cr2O7
H2O

Nước thải, hơi axit,
CTNH

Rửa nước

Thụ động

Rửa nước (3 bể)

Kiểm tra
Thành phẩm
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam


9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng cơng suất của Cơng ty Cổ phần
Xn Hịa Việt Nam”

Hình 4. Quy trình cơng nghệ tẩy inox

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất của Công ty Cổ phần Xuân Hịa Việt Nam”

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ :
Trước khi bắt đầu ca sản xuất, nhân viên phịng thí nghiệm sẽ lấy mẫu dung dịch tại các bể mạ để kiểm tra nồng độ và cân đối
lượng hóa chất cần bổ sung thêm cho ca sản xuất. Tất cả các loại hóa chất cần bổ sung sẽ được cơng nhân cho vào các bể chứa hóa
chất của dây chuyền sản xuất, sau đó bật máy khuấy để tiến hành trộn đều, dung dịch hóa chất được bơm cấp tự động vào các bể của
dây chuyền sản xuất. Sau đó, công nhân tiến hành treo các chi tiết cần tẩy inox lên giá đỡ, các công đoạn sản xuất được thực hiện
hoàn toàn trên dây chuyền tự động. Lượng nước thải phát sinh từ dây chuyền sản xuất theo đường ống dẫn về hệ thống XLNTSX
công suất 350m3/ngày để xử lý đạt QCVN 40:2011 (cột A). Quy trình cơng nghệ tẩy inox được thuyết minh tại bảng sau:
Bảng 3. Thuyết minh quy trình cơng nghệ tẩy inox

TT

Cơng
đoạn


Thể
tích
bể
(m3)

Hóa chất
Loại
hóa
chất
A103

1

2

Tẩy axit

Rửa nước
(3 bể)

8,7

1,5
(m3/b
ể)

H2SO4

Nồng
độ

(ml/l)
120÷1
50
120÷1
50

E-202

60÷80

H2O

-

Nhiệt
độ
(oC)

Thời
gian
(phút)

Ghi chú

Các chi tiết cần tẩy inox được ngâm trong
bể chứa dung dịch axit nhằm tẩy nhẹ bề
Môi
mặt sản phẩm và mối hàn. Cơng đoạn
5,58
trường

được thực hiện hồn tồn tự động, lượng
dung dịch hóa chất được cấp bổ sung theo
tình hình sản xuất thực tế.
Các chi tiết sau khi được tẩy axit được giá
đỡ tự động chuyển sang các bể rửa nước
0,93
Môi
nhằm rửa sạch hết axit trên bề mặt. Bể rửa
(phút/b
trường
được thiết kế chảy tràn, nước rửa được
ể)
cấp bổ sung theo đường ống cấp nước và
thải bỏ liên tục.

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất của Công ty Cổ phần Xuân Hịa Việt Nam”

3

4

5

Tẩy bóng
inox


Rửa nước

Thụ động

1,6

1,5

H2SO4

15÷20

H3PO4

30÷50

BD-703

5÷10

H2O

-

H2SO4

100÷1
50


Na2CrO7

10÷20

4,8

6

Rửa nước
(3 bể)

1,5
(m3/b
ể)

H2O

-

7

Kiểm tra

-

-

-

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xn Hịa Việt Nam


Các chi tiết inox được giá đỡ tự động
chuyển sang bể chứa hóa chất. Tại đây,
hóa chất ăn mịn sẽ tác động kết hợp với
dòng điện 1 chiều của máy chỉnh lưu. Cực
dương của máy được đấu với chi tiết cần
45÷70 11,16 tẩy, cực âm được kẹp bởi một vật dẫn
thông thường để nhúng vào hóa chất. Mật
độ dịng điện khoảng 3÷6A/dm2, điện thế
khoảng 20V. Lượng dung dịch hóa chất
được cấp bổ sung theo tình hình sản xuất
thực tế.
Cơng đoạn này nhằm rửa sạch hết hóa
chất trên bề mặt. Bể rửa được thiết kế
Môi
0,93
chảy tràn, nước rửa được cấp bổ sung
trường
theo đường ống cấp nước và thải bỏ liên
tục.
Vật liệu tẩy Inox được nhúng vào bể chứa
hóa chất, dưới sự tác động hoạt hóa của
Mơi
các hóa chất sẽ tạo độ sáng bóng cho bề
2,79
trường
mặt sản phẩm. Lượng dung dịch hóa chất
được cấp bổ sung theo tình hình sản xuất
thực tế.
Các chi tiết sau khi qua công đoạn thụ

động được giá đỡ tự động chuyển sang các
0,93
bể rửa nước nhằm rửa sạch hết hóa chất
Mơi
(phút/b trên bề mặt sản phẩm. Bể rửa được thiết
trường
ể)
kế chảy tràn, nước rửa được cấp bổ sung
theo đường ống cấp nước và thải bỏ liên
tục .
Các chi tiết được kiểm tra bằng mắt
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất của Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam”

thường, nếu đạt yêu cầu được xếp lên giá,
lưu kho chờ chuyển sang cơng đoạn hồn
thiện các sản phẩm từ inox. Các chi tiết
không đạt được đưa lại các công đoạn sản
xuất để khắc phục.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuân Hòa Việt Nam

13



×