Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 60 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... 4
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ 6
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 7
1. Tên chủ cơ sở ............................................................................................................... 7
2. Tên cơ sở ..................................................................................................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ................................................ 12
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: .............................................................................. 12
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................ 12
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................ 17
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở18
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................... 19
5.1. Tổng vốn của cơ sở................................................................................................. 19
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện ................................................................................. 19
5.3. Tình hình chấp hành cơng tác BVMT của dự án ....................................................... 20
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................................. 22
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................... 22
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường................... 22
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................ 23
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 23


1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ..................................................................................... 23
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ...................................................................................... 25
1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 28
2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .............................. 31
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

2.1. Nguồn phát sinh và thành phần .............................................................................. 31
2.2. Các cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường.................. 31
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................................. 32
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần .............................................................................. 32
3.2. Các cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .................................................... 33
4. Cơng trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung và nhiệt độ, bức xạ ................. 34
5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .................................................. 35
5.2. Biện pháp an tồn trong sử dụng nguồn phóng xạ ................................................. 38
5.3. Biện pháp an tồn trong sử dụng bình khí nén (khí NH3 hóa lỏng) ....................... 39
5.4. Cơng trình, phương án phịng chống, ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ
hóa
chất................................................................................................................................. 39
5.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố an tồn lao động trong sản xuất ................ 42
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường................................................................................................. 42
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 45
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 45
1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải ................................................................ 45

1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải. ........................ 45
1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm .............................................................................. 46
1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ......................................................................... 46
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải và phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi
trường ............................................................................................................................ 46
2.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải .......................................................... 46
2.1.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh .......................................................... 46
2.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải .................................. 47
2.2. Yêu cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ........................................... 48
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 49
3.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung................................................................. 49
3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 50
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 51
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ chất thải............................................................. 51
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 55
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................... 55
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................ 55
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................... 55
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................. 55
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.................................................. 55
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................................................................... 56
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 57
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 58

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT

: Bộ Cơng thương

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hố

BTNMT

: Bộ Tài nguyên Môi trường

BQL

: Ban quản lý

BXD


: Bộ Xây dựng

BYT

: Bộ Y tế

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD

: Nhu cầu oxy hoá học

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

GPMT

: Giấy phép môi trường


KCN

: Khu cơng nghiệp

QH

: Quốc hội

NĐ-CP

: Nghị định - Chính phủ

NXTC

: Nhà xưởng tiêu chuẩn

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

Sở TN&MT

: Sở Tài nguyên và Môi trường

SS


: Chất rắn lơ lửng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TT

: Thông tư

UBND

: Uỷ ban nhân dân

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

SCR

: Song chắn rác


BTCT

: Bê tông cốt thép

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Quy mô các hạng mục cơng trình của Cơ sở .................................................9
Bảng 1.2. Danh sách chủng loại và số lượng của từng loại sản phẩm ..........................12
Bảng 1.3. Danh sách chủng loại và số lượng sản phẩm đầu ra của Công ty .................17
Bảng 1. 4: Nguyên, nhiên liệu chính sử dụng trong sản xuất của cơ sở .......................18
Bảng 3. 1. Bảng nhu cầu cấp và xả nước thải của Cơ sở ..............................................25
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của 02 hệ thống tuần hoàn dung dịch làm mát ..............28
Bảng 3. 3. Thống kê danh mục máy móc, thiết bị xử lý nước thải ...............................29
Bảng 4. 1. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn công nghiệp đề nghị cấp phép .......46
Bảng 4. 2. Chủng loại và khối lượng CTNH đề nghị cấp phép của Dự án ...................47
Bảng 4. 3. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung .................................................................49
Bảng 4. 4. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ...................................................................49
Bảng 4. 5. Giá trị giới hạn đối với độ rung ...................................................................49

Bảng 5. 1. Thời gian lấy mẫu và phân tích mẫu ............................................................51
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc, giám sát chất lượng khơng khí xung quanh năm đợt 1
năm 2021 .......................................................................................................................52
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc, giám sát chất lượng khơng khí xung quanh năm đợt 2
năm 2021 .......................................................................................................................52
Bảng 5. 4. Kết quả quan trắc, giám sát chất lượng khơng khí xung quanh năm đợt 1
năm 2022 .......................................................................................................................53
Bảng 5. 5. Kết quả quan trắc, giám sát chất lượng khơng khí xung quanh năm đợt 2
năm 2022 .......................................................................................................................53
Bảng 5. 4. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của cơ sở .................................55

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí hoạt động của cơ sở trên bản đồ Google Map ......................................8
Hình 1. 2. Các hạng mục cơng trình tại cơ sở ...............................................................12
Hình 1. 3: Sơ đồ công nghệ sản xuất tôn cán nguội ......................................................13
Hình 1. 4: Quy trình sản xuất ống thép cỡ lớn ..............................................................14
Hình 1. 5: Quy trình sản xuất tơn mạ kẽm ....................................................................15
Hình 1. 6. Hình ảnh một số sản phẩm đầu ra tại cơ sở ..................................................18
Hình 1. 7: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý, vận hành dự án ...........................................20
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của cơ sở ....................................23
Hình 3. 2. Hình ảnh hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại cơ sở ................................ 24
Hình 3. 3. Sơ đồ 002 hệ thống thu gom nước thải sản xuất tại cơ sở ............................26

Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại cơ sở .................................27
Hình 3. 5. Hình ảnh hệ thống bể và bộ lọc dầu của cơ sở .............................................29
Hình 3. 6. Hình ảnh minh hoạt bể tự hoại ba ngăn tại cơ sở .........................................30
Hình 3. 7. Sơ đồ thu gom rác thải sinh hoạt của Cơng ty..............................................31
Hình 3. 8. Hình ảnh kho chứa CTNH và quá trình phân loại CTR tại nguồn của Công
ty ....................................................................................................................................34

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần thép Việt – Đức.
- Người đại diện: Ông Nguyễn Hữu Thể

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa chỉ trụ sở chính: KCN Bình Xun, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Địa điểm hoạt động của cơ sở: KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Điện thoại liên hệ: 0211 3722 935

Fax: 0211 3722 937

- Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho Công ty Cổ phần thép Việt Đức số

1922100014 chứng nhận lần đầu ngày 23/10/2007; chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày
19/12/2014;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần cấp cho Công ty Cổ
phần thép Việt Đức mã số 2500284071, đăng ký lần đầu ngày 17/9/2007, đăng ký thay
đổi lần thứ 08 ngày 18/08/2021.
2. Tên cơ sở
a. Tên cơ sở:
Tên cơ sở: Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm.
(Sau đây viết tắt là “Cơ sở”).
b. Địa điểm cơ sở:
Cơ sở hiện đang hoạt động tại KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc. Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CV 828183, tổng diện tích của cơ
sở là 20.000 m2. Ranh giới tiếp giáp của cơ sở như sau:
+ Phía Nam giáp Cơng ty Cổ phần ống thép Việt Đức – VG PIPE;
+ Phía Đơng và phía Bắc giáp Cơng ty Cổ phần Tập đồn sản xuất Thép Việt
Đức.
+ Phía Tây giáp Cơng ty TNHH Công nghiệp Profiber (Việt Nam);

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt
Đức

Nhà xưởng sản
xuất của cơ sở

Hình 1. 1. Vị trí hoạt động của cơ sở trên bản đồ Google Map

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

c. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, các loại giấy phép môi trường thành phần:
- Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt nội dung Báo cáo ĐTM Dự án “Đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất ống
thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm” của Công ty Cổ phần thép Việt Đức
- Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt điều chỉnh nội dung Báo cáo ĐTM Dự án “Đầu tư mở rộng dây chuyền
sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm” của Công ty Cổ phần thép Việt
Đức đã được phê duyệt tại Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc;
- Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 1521/GXN-STNMT
ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc của Dự án “Đầu tư mở rộng dây chuyền sản
xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm” của Công ty Cổ phần thép Việt
Đức.
- Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của cơ sở: UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
d. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 149.561.000.000 VNĐ (Một trăm bốn mươi chín
tỷ, năm trăm sáu mươi mốt triệu đồng chẵn). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công (theo quy mô, mức độ quan trọng), cơ sở thuộc nhóm B (Mục I, Phần B Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư cơng).

Ngồi ra, căn cứ tiêu chí về mơi trường quy định tại Khoản 4, Điều 28 và
Khoản 2, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường 2020, cơ sở thuộc đối tượng phải lập
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường.
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CV 828183, Cơ sở được thực
hiện tại khu đất có diện tích 20.000m2 thuộc KCN Bình Xun, huyện Bình Xun,
tỉnh Vĩnh Phúc. Các hạng mục cơng trình tại cơ sở vẫn đảm bảo đáp ứng nhu cầu hoạt
động, sản xuất hiện tại, cụ thể như sau:
Bảng 1. 1. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Cơ sở
Diện
Kết cấu
tích
STT
Hạng mục
(m2)
I
Các hạng mục công trình chính
Nhà xưởng sản
+ Khung thép kiểu Zamin
1
7.130
xuất số 1
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Ghi chú

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức


2
3
II
4

5

6

7

8
III
9
10

11

12
13

Nhà xưởng sản
xuất số 2

+ Mãi lợp tôn trên hệ xà gồ
+ Nền đổ bê tông
+ Tường vách nhôm kính cách
Phịng điều hành
nhiệt

dây chuyền sản
50
xuất tơn mạ kẽm
+ Nền đổ bê tơng có sẵn
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
+ Nền bê tơng có sẵn
Phịng điều hành
dây chuyền sản
40
+Xây 02 tầng, tường gạch 200x200,
xuất cán
đổ bê tơng giằng.
+ Móng, tường kết hợp chịu lực xây
gạch chỉ đỏ,
Nhà vệ sinh cơng
60
cộng
+ Nền lát gạch chống trơn liên
doanh 200x200mm
+ Móng, tường kết hợp chịu lực xây
gạch chỉ đỏ
Trạm biến thế
120
+ Nền bê tông
+ Tường cao 1,5m, hàng rào sắt
Sân, đường nội bộ,
+Đường bê tông dày 200mm, đổ
hàng rào cây xanh 3.420 dải apfan
cách ly
+ Khung thép kiểu Zamin

Khu vực phụ trợ
850
+ Mái lợp tôn trên hệ xà gồ
+ Nền đổ bê tông
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường
Đã được cấp GCN thẩm duyệt về
Hệ thống PCCC
phòng cháy và chữa cháy
Hệ thống thu gom,
Gồm các ống nhựa PVC D110 và
thoát nước mưa
hệ thống cống, rãnh BTCT
Gồm 2 hệ thống bể tuần hoàn dung
02 hệ
dịch, mỗi hệ thống gồm 01 bể chìm
thống
Hệ thống bể tuần
và 01 bể nổi chứa dung dịch làm
hồn dung dịch
mát.
làm mát
Các bể xây dựng bê tơng cốt thép,
thành bể gạch 320mm
Bể tự hoại xử lý
Bể có thể tích 40m3, xây BTCT
nước thải sinh hoạt
ngầm dưới nhà vệ sinh
Lưu giữ tại kho lưu giữ số 6 của
Kho chứa chất thải
công ty CP ống Thép Việt Đức VG

nguy hại
PIPE
Tổng diện tích
20.000
(Nguồn: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức)
8.360

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Nhà xưởng sản xuất chính

Nhà điều hành chung

Sân đường nội bộ

Khu vực trạm biến áp

Khu vực lưu giữ CTNH

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

11



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Nhà kho chứa dầu

Hệ thống PCCC

Hình 1. 2. Các hạng mục cơng trình tại cơ sở
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Sản phẩm của cơ sở là ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm. Quy mô,
công suất cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Danh sách chủng loại và số lượng của từng loại sản phẩm
STT

Sản phẩm

Đơn vị

Khối lượng

1

Tôn cán nguội

Tấn/ Năm

170.000

2


Ống thép cỡ lớn

Tấn/ Năm

100.000

3

Tôn mạ kẽm

Tấn/ Năm

120.000

Tổng

Tấn/ Năm

390.000

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
3.2.1. Quy trình sản xuất tơn cán nguội

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán

nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Nguyên liệu đầu vào
(thép mặt đen)

Xẻ băng, cắt bỏ vỉa

Hàn nối dài, lồng trữ liệu

- Dầu cắt gọt kim loại:
BVC-EMCOOL-200, nồng
độ 2%;

Máy cán

Tiếng ồn, CTR

Tiếng ồn, độ rung

- Tiếng ồn, độ rung;
- Tuần hồn dầu cắt gọt

Đóng cuộn

Dầu làm mát, tiếng ồn

Sản phẩm tơn cán nguội
Hình 1. 3: Sơ đồ công nghệ sản xuất tôn cán nguội
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Xẻ băng, cắt vỉa: Nguyên liệu thép lá cuộn cán nóng có bản rộng lớn được xẻ

thành các bản rộng nhỏ theo yêu cầu của sản phẩm và cắt bỏ vỉa để bản rộng được đều.
- Hàn nối dài và lồng trữ liệu: Dải tôn sau khi xẻ băng sẽ được hàn nối dài với
nhau và phóng vào lồng trữ liệu máy cán để đảm bảo máy cán được hoạt động liên tục,
không bị gián đoạn.
- Máy cán:
+ Quá trình cán ở máy cán là quá trình nguyên liệu được ép và kéo căng giữa
các trục cán (số lượng: 04 giá cán). Trong quá trình cán nguội, độ dày của nguyên liệu
giảm đi theo yêu cầu và độ kéo giãn dài tương đối giảm đi rất nhanh. Tính dẻo của kim
loại hầu như bị mất đi.
+ Đây là một đặc điểm quan trọng của cán nguội, nếu quá trình sản xuất chỉ kết
thúc ở đây thì sản phẩm về mặt nhãn quang hầu như không khác nhiều với sản phẩm
đúng tiêu chuẩn, tuy nhiên không thể đưa vào sử dụng vì sản phẩm rất giịn do các liên
kết bị phá vỡ.
- Đóng cuộn:

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Thép Việt Đức

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Quá trình sản xuất là liên động nên quá trình đóng cuộn hoạt động đồng thời
với q trình cán. Khi cán xong thì dải tơn sẽ được cuộn lại, đóng đai thành sản phẩm
tơn cán nguội
3.2.2. Quy trình sản xuất thép ống lớn
Nguyên liệu thép cuộn
Máy xả băng


Máy cán tạo hình
Nhiệt, điện

Máy hàn cao tần

Máy tạo hình

Dầu cắt gọt kim
loại
(BVCEMCOOL-200)

Tiếng ồn, độ rung

Tiếng ồn, độ rung

Nhiệt thừa

CTR, tiếng ồn

Máy cắt

Máy vét dầu

Dầu thừa (sử dụng
tuần hoàn)

Máy kiểm tra mối hàn

Sản phẩm
Hình 1. 4: Quy trình sản xuất ống thép cỡ lớn

* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu thép cuộn cán nóng sau khi được nhập kho nguyên liệu được xe
nâng có tải trọng 15 - 25 tấn đưa vào vị trí dỡ cuộn của máy cắt và được xẻ dọc thành
từng băng thép có bề ngang đúng bằng chu vi ống định hình và có kích thước đã định
hình trong chương trình sản xuất.
Băng thép được cuộn chặt lại và đưa vào vị trí dỡ bằng của dây chuyển sản xuất
ống. Băng thép được cầu trục 7,5 tấn đưa vào vị trí dỡ băng của dây truyền uốn ống và
hàn cao tần. Đầu băng thép được hàn nối bằng tay với đuôi thép của băng trước và qua
lồng trữ liệu đến máy tạo hình kiểu trục khn. Nhờ 4 trục dẫn hướng băng thép đi vào
7 bộ giá trục cán dẫn động và 5 bộ giá định kích thước tạo hình mà băng thép tạo
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Thép Việt Đức

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

thành ống thép trịn có kích thước dự kiến ban đầu như bản vẽ thiết kế và nhờ máy hàn
cao tần 2 mép của băng thép tự chảy ra kết dính vào nhau tạo nên gờ mối hàn.
Hàn cao tần là phương pháp hàn nóng chảy, trong đó các mép hàn được nung
nóng đến trạng thái dẻo bằng nguồn nhiệt của dòng điện cao tần (103- 104 Hz), sau đó
ép lại thành mối hàn. Tốc độ hàn của dây chuyển là từ 20-70m/phút.
Nhờ máy hàn cao tần 2 mép của băng thép tự chảy ra kết dính vào nhau tạo nên
mối hàn. Ống trịn đã hàn kín được dẫn qua giá định kích thước theo kiểu quay 360°
để tạo thành ống theo chương trình sản phẩm đã định và sau đó làm nguội bằng nước
và tiếp tục đi sang máy cắt bay để cắt thành từng đoạn ống có chiều dài theo yêu cầu
và khỏa đầu ống làm cho đầu ống nhẵn đẹp. Tiếp tục ống được đưa vào máy kiểm tra
mối hàn bằng thử áp lực và máy in để in các thơng số về kích thước và nhãn hiệu dọc
theo thân ống và cuối cùng ống được đồng bộ để nhập kho thành phẩm.

3.2.3. Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm

Tôn cán nguội
Kiểm tra

Qua tháp trữ liệu đầu
vào, kiểm soát lực
căng

Nạp liệu

Hàn nối dải

Tiếng ồn, Bavia, thép
phế
Que hàn, nhiệt thải

Thanh tản nhiệt bằng
đồng, nhiệt độ 650 –
920oC

Lò ủ mềm

Nhiệt thừa

- Làm nguội bằng khí
NH3 hóa lỏng

Làm nguội


Nhiệt thừa

- Điện, kẽm, hợp kim mạ
- Nhiệt độ mạ: 400-450oC

- Làm nguội bằng khơng
khí
Qua tháp trữ liệu đầu
ra

Hệ thống mạ kẽm

Tháp làm nguội

Xỉ kẽm, nhiệt thừa

Nhiệt thừa

Bộ phủ dầu bảo quản
Là phẳng
Thu cuộn

Tiếng ồn, độ rung
Tiếng ồn, độ rung

Sản phẩm (Nhập kho)

Hình 1. 5: Quy trình sản xuất tơn mạ kẽm
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức


15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu là tôn cán nguội được kiểm tra trước khi đưa vào sản xuất. Đầu
tiên sẽ tiến hành kiểm tra lệnh sản xuất để xác định chính xác loại tơn đầu vào. Kiểm
tra tôn (chiều dày, bản rộng, chất lượng bề mặt, chất lượng mép tơn, đường kính trong
cuộn tơn, trọng lượng cân thực tế).
Các thông tin kiểm tra được ghi chép đầy đủ vào phiếu hàn nối dải tôn và phiếu
kiểm tra chất lượng tôn đầu vào. Nếu kiểm tra phát hiện các bất thường phải báo ngay
cho Trưởng ca hoặc quản đốc phân xưởng để có các giải pháp xử lý kịp thời.
Dải tôn sau khi kiểm tra phù hợp với lệnh sản xuất và tiêu chuẩn được đưa vào
nạp liệu tại bộ nở cuộn. Tiến hành cắt vát 2 mép tôn khoảng 150x150mm bằng máy
cắt plasma trước khi hàn nối dải.
Chỉnh cho hai dải tơn có tâm trùng nhau và bắt đầu tiến hành hàn nối dải. Trong
quá trình hàn, mối hàn phải ngấu, liên kết chắc chắn 2 dải tôn.
Tôn sau khi hàn sẽ được đưa sang tháp trữ liệu đầu vào để duy trì tốc độ cung
cấp tơn vào lị ủ bằng điện, lị ủ làm mềm tơn. Đốt cháy hồn tồn các tạp chất bẩn trên
bề mặt tôn tạo thành tro ở nhiệt độ 650oC – 920oC nhờ hệ thống tăng nhiệt là các sợi
dây mayso đồng.
Tôn sau khi ủ mềm sẽ được làm nguội nhanh xuống khoảng 500oC bằng hỗn
hợp khí H2 + N2 (Hydro và Nitơ). Hỗn hợp khí này được phân giải từ khí NH3 hóa
lỏng. Lượng Amoni (NH3) sau phân giải được duy trì ổn định để đảm bảo nhiệt độ và
thổi sạch lớp bụi bẩn của dải tôn trước khi vào hệ thống mạ.
Sau khi được làm sạch bề mặt, tôn sẽ chuyển vào hệ thống mạ kẽm để tạo lớp
kẽm bảo vệ bề mặt thép không bị rỉ. Tại bể mạ dải tơn sẽ được nhúng hồn tồn trong
bể kẽm nóng chảy có tối thiểu 98% kẽm nguyên chất, việc định lượng nguyên liệu sử

dụng tại bể mạ được tiến hành tự động theo tiêu chuẩn ASTM (tiêu chuẩn của Hiệp
hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ - Quá trình hóa lỏng kẽm tại bể mạ được thực hiện
trong hệ kín của dây chuyền nên hạn chế được khí thải ra mơi trường). Ngồi ra để
giảm q trình oxi hóa bề mặt và giúp tăng độ bóng cho sản phẩm. Phần dải tôn liên
tục chạy qua bể mạ với tốc độ từ 10 – 50 m/phút, chiều dày lớp mạ theo tiêu chuẩn
ASTM, nhiệt độ bể mạ từ 440°C - 450°C.
Ln duy trì nhiệt độ mạ ổn định. Thường xuyên kiểm tra mức kẽm an toàn
trong bể và bổ sung Kẽm, Hợp kim kẽm nhơm, Chì thỏi, Ăng ti mon vào bể mạ theo
định mức.
Sau khi qua bể mạ kẽm, dải tôn sẽ được làm nguội liên tục bằng mơi trường
khơng khí tự nhiên nhờ hệ thống băng tải (lồng trữ liệu) dẫn theo đường dích dắc nhờ
hệ thống con lăn. Dải tơn được mạ có độ dày chỉ khoảng 0,3 cm, do vậy dải tôn khi đi
qua bể mạ kẽm sẽ được làm nguội nhanh chóng. Nhiệt độ dải tôn khi đi ra khỏi tháp
làm nguội khoảng từ 50-70ºC.
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Sau khi được làm nguội về nhiệt độ 50-70ºC, dải tôn sẽ được phủ 1 lớp dầu bảo
quản thông qua bộ trục phủ nhằm tạo cho bề mặt tôn một lớp bảo vệ để chống lại q
trình ơ xy hóa bề mặt tơn khi tiếp xúc với khơng khí trong q trình bảo quản lưu kho
đơng thời giữ cho bề mặt tơn sáng bóng khơng bị xuống màu.
Việc vận hành bộ trục phủ phải đảm bảo cho bề mặt tơn được phủ đều dầu bảo
quản. Thường xun kiểm sốt nồng độ dầu để kịp thời bổ sung theo hướng dẫn vận
hành bộ phủ.
Dải tôn sau khi được phủ dầu bảo quản sẽ được là phẳng để xử lý các lỗi như bể

mặt tơn khơng phẳng, nhẵn trong q trình chạy trên dây chuyền trước khi tiến hành
thu cuộn.
Dải tôn sẽ sau khi là phẳng sẽ được thu cuộn liên tục với hệ thống tự động, đảm
bảo cuộn tơn trịn, khít và phẳng đẹp. Phần cuối cùng là cơng đoạn kiểm tra bề mặt lớp
mạ bằng máy đo chiều dày trên nền thép. Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu phẩm sẽ được
đưa vào kho thành phẩm và giao cho khách hàng tùy theo mục đích sử dụng.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm đầu ra của Công ty bao gồm: ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn
mạ kẽm phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp khác. Quy mô các sản phẩm đầu
ta của cơ sở như sau:
Bảng 1.3. Danh sách chủng loại và số lượng sản phẩm đầu ra của Công ty
Khối lượng
STT

Sản phẩm

Đơn vị

Năm 2022

Được phê duyệt
theo ĐTM

Tấn/ Năm

77.069

170.000

1


Tôn cán nguội (sử
dụng làm nguyên liệu
đầu vào cho sản xuất
tôn mạ kẽm)

2

Ống thép cỡ lớn

Tấn/ Năm

8.400

100.000

3

Tôn mạ kẽm

Tấn/ Năm

75.865

120.000

161.334

390.000


Tổng

(Nguồn: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức)

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Hình 1. 6. Hình ảnh một số sản phẩm đầu ra tại cơ sở
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu chính:
Nguyên liệu sử dụng để phục vụ sản xuất của Cơ sở bao gồm: thép lá, thép tẩm
cuộn được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga,...
Bảng 1. 4: Nguyên, nhiên liệu chính sử dụng trong sản xuất của cơ sở trung bình
trong 01 tháng
TT

Tên nguyên, vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

1


Thép cuộn cán nóng

Tấn/tháng

13.700

2

Dầu pha làm mát trục cán

Lít/tháng

360

3

Kẽm

Tấn/tháng

22

4

Khí Amoni hóa lỏng

Tấn/tháng

16


(Nguồn: Báo cáo tổng hợp sản xuất của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức năm 2022)

Đối với dầu pha làm mát trục cán sử dụng cho hoạt động sản xuất được nhập về
và lưu giữ tại kho lưu giữ dầu riêng biệt (cách xa khu vực có phát sinh nhiệt). Kho lưu
giữ dầu được xây dựng đảm bảo có mái che kín nắng mưa, nền bê tông chống thấm và

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

có bố trí các kệ chứa bồn dầu, bình phòng cháy chữa cháy, mùn cưa để thấm dầu
phòng trường hợp xảy ra sự cố.
Đối với khí nén Amoni (NH3) được lưu giữ riêng biệt với nhà xưởng sản xuất,
trong kho có đầy đủ biển báo, ký hiệu cảnh báo, nhãn mác các loại hóa chất khác nhau,
bảng nội quy an tồn hóa chất. Bình cứu hỏa phịng cháy chữa cháy được đặt ở ngoài
cửa kho.
b. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp: Nguồn nước ngầm đấu nối từ Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG Pipe (Công ty Cổ phần Ống thép Việt - Đức VG Pipe đã được UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (gia hạn lần thứ hai) với lưu
lượng khai thác là 100m3/ngđ theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 31/5/2019).
Trong quá trình hoạt động, nhu cầu sử dụng nước của cơ sở khoảng 8,4 m3/ngđ.
Lượng nước được sử dụng cho các hoạt động sau:
- Nhu cầu sử dụng cho sinh hoạt của CBCNV: Khoảng 4,4 m3/ngày.đêm tương
đương 50 lít/người/ngày.đêm (số CBCNV hiện tại của cơ sở là 88 người).
- Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sản xuất: Nước sử dụng để pha dầu làm

mát máy móc, thiết bị: lượng bổ sung khoảng 4m3/ngày đêm (sử dụng để pha với dầu
làm mát theo nồng độ 2%). Tuy nhiên, lượng nước pha dầu làm mát này được tuần
hoàn, tái sử dụng và được bổ sung hàng ngày với lượng như trên..
Lượng nước cấp sử dụng để pha dầu được tuần hồn tái sử dụng và định kì bổ
sung lượng thất thốt, do đó, khơng xả ra ngồi mơi trường.
- Ngồi ra, nước cịn được sử dụng cho tưới cây, rửa đường và dự phòng cho
PCCC (lượng nước lấy từ hồ trong khuôn viên cơ sở).
c. Nhu cầu sử dụng điện
- Nhu cầu sử dụng điện hiện tại của cơ sở (căn cứ theo hóa đơn sử dụng năm
2022) trung bình là 2.205.937 kWh/tháng.
- Nguồn cung cấp điện: Hệ thống cấp điện chung của khu cơng nghiệp Bình
Xun.
5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở
5.1. Tổng vốn của cơ sở
Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 149.561.000.000 VNĐ (Một trăm bốn mươi chín
tỷ, năm trăm sau mươi mốt triệu đồng).
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện
- Tổ chức quản lý và thực hiện:
+ Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

+ Địa chỉ trụ sở chính và hoạt động của cơ sở: KCN Bình Xuyên, huyện Bình
Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.

Tổng giám đốc
Cố vấn
Giám đốc

Bộ phận nhân sự
tổng hợp

Bộ phận kỹ thuật

Phân xưởng 1

Bộ phận kho

Phân xưởng 2

Hình 1. 7: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý, vận hành dự án
* Nhu cầu sử dụng lao động:
Số lượng cán bộ, công nhân viên phục vụ cho sản xuất hiện tại của cơ sở là 88
người.
* Thời gian làm việc:
- Số ca làm việc trong ngày dự kiến: 03 ca/ngày (Ca 1 từ 6h00’ – 14h00’; ca 2
từ 14h00’ – 22h00’; ca 3 từ 22h00’ – 6h00’)
- Số ngày làm việc: 26 ngày/tháng
5.3. Tình hình chấp hành cơng tác BVMT của dự án
Kể từ khi đi vào hoạt động tới nay, Cơ sở luôn chấp hành đầy đủ các quy định
của Pháp luật hiện hành về lĩnh vực bảo vệ môi trường, cụ thể như sau:
- Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho Công ty Cổ phần Thép Việt Đức số
19221000014 chứng nhận lần đầu ngày 23/10/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ 3
ngày 19/12/2014;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần cho Công ty Cổ

phần Thép Việt Đức mã số 2500284071, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 16/03/2020;
- Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư mở rộng
dây chuyền sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ
phần Thép Việt Đức;
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

- Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu
tư mở rộng dây chuyền sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của
Công ty Cổ phần Thép Việt Đức đã được phê duyệt tại Quyết định số 1753/QĐUBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy xác nhận
hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường của Dự án đầu tư mở rộng dây chuyền sản
xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần thép Việt
Đức số 1521/GXN-STNMT ngày 25/6/2018.
- Đã ký Hợp đồng thu gom, vận chuyển, CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp,
CTNH với đơn vị có đủ chức năng;
- Đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại mã số 26.000116.T, ngày cấp 27/01/2011;
- Đã được Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng
nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 25/TD-PCCC ngày 20/3/2008
và GCN thẩm duyệt số 75/TD-PCCC ngày 12/12/2009.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức


21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội
và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- KCN Bình Xuyên (huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 1301/QĐBTNMT ngày 25/6/2008 và cấp Giấy xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp
bảo vệ mơi trường số 70/GXN-TCMT ngày 11/9/2014.
- Cơ sở thuộc nhóm ngành cơng nghiệp cơ khí (sản xuất ống thép cỡ lớn, tơn cán
nguội và tơn mạ kẽm), do đó, phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Bình
Xuyên nên hoàn toàn phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
Trong q trình lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường của cơ sở tại Dự án Đầu
tư mở rộng dây chuyền sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm của
Công ty Cổ phần Thép Việt Đức (nội dung báo cáo đã được phê duyệt tại Quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1753/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 và
Quyết định phê duyệt điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường số
1224/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) đã đánh giá các tác động và
sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải. Hiện
tại, các nội dung được đánh giá không thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.
Ngồi ra, Cơ sở nằm trong KCN Bình Xun và phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư
của KCN, do đó, báo cáo khơng tiến hành đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng
chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.


Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức
22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán
nguội và tôn mạ kẽm của Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
a. Nguồn phát sinh và thành phần
- Nguồn phát sinh: Phát sinh trong khuôn viên cơ sở.
- Thành phần: Nước mưa chảy tràn phát sinh vào những ngày trời mưa sẽ cuốn
theo đất, cát, lá cây...
b. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
Thời điểm hiện tại, hệ thống thu gom và thoát nước mưa trên toàn bộ mặt bằng
của cơ sở vẫn đảm bảo cho việc thu gom và tiêu thoát. Hệ thống được xây dựng hoàn
chỉnh và tách biệt với hệ thống thoát nước thải. Hệ thống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
không ảnh hưởng đến tổng thể kiến trúc và an tồn vệ sinh mơi trường. Cơng tác thu
gom, tiêu thốt nước mưa được thể hiện như sau:
Nước mưa chảy
tràn trên bề mặt

Nước mưa
trên mái

Chắn rác
Đường ống

dẫn

Chắn rác

Hệ thống rãnh bê
tông cốt thép

Hố ga

Hệ thống thốt
nước mưa Cơng ty

Hệ thống thốt
nước mưa KCN

Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơ sở
- Nước mưa trên mái từ các khu nhà xưởng, văn phòng và khu phụ trợ được thu
gom và dẫn qua ống nhựa PVC D110mm xuống hệ thống cống, rãnh thốt nước mưa
ngồi nhà của cơ sở.
- Mặt sân, đường nội bộ được thiết kế với độ dốc từ i = 0,2 ÷ 0,25% hướng về
hệ thống các hố ga thu, rãnh thoát nước để tránh hiện tượng ứ đọng. Ngoài ra, các rãnh
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Việt Đức

23


×