Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Các phương pháp chuẩn đoán phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.77 MB, 27 trang )

Các quy trình chu n đoán mi n d chẩ ễ ị

Phép th h p ph mi n d ch liên k t v i enzymử ấ ụ ễ ị ế ớ

Đ c dùng r t nhi u trong chu n đoán g m các b cượ ấ ề ẩ ồ ướ
Các ph ng pháp ươ
chu n đoán phân tẩ ử

G n m u đang c n xét nghi m ắ ẩ ầ ệ
vào phi n r nế ắ

B sung kháng th đ c hi u ch t ổ ể ặ ệ ấ
ch thỉ ị

Cho các cho các c ch t không ơ ấ
màu

Quan sát và đo các s n ph m có ả ẩ
màu
Kháng th đ n dòngể ơ

T o và ch n l c t bào laiạ ọ ọ ế

Tiêm cho chu t kháng nguyênộ

Ki m traể

Gi t chu tế ộ

L y lách r a s chấ ử ạ


Nghi n và tách t ng t bào riêng ề ừ ế
lẽ

Tr n huy n d ch t bào t y ộ ề ị ế ủ
(thi u enzym hypoxanthin – ế
guamin
phosphoribosyltransferasa)

Tr n v i 35% polyethylen glycol ộ ớ
trong vài phút

Nuôi trong môi tr ng có ườ
hypoxanthin, amino pterin,
thymidin

Xác đ nh dòng t bào lai ị ế
sinh kháng th đ c hi uể ặ ệ
Dùng môi tr ng nuôi c y ườ ấ
ch a kháng th ti t raứ ể ế
Kháng th th 2 đ c ti p ể ứ ượ ế
h pợ
khi s d ng kháng th đ n ử ụ ể ơ
dòng thay cho đa dòng thì
tính đ c hi u c a quy ặ ệ ủ
trình tăng
Các h th ng chu n đoán ADNệ ố ẩ
*
Trình t nucleotit quy đ nh m t đ c đi m sinh h c c th s ự ị ộ ặ ể ọ ụ ể ẽ
là m t d u hi u phân đ nhộ ấ ệ ị
*

N u có th phát hi n đ c có th đ c dùng nh m t quy t ế ể ệ ượ ể ượ ư ộ ế
đ nh chu n đoán xác đ nhị ẩ ị
*
Lai nucleotit là c s c a các th nghi m nhanh và kh thiơ ở ủ ử ệ ả
*
S đ nh sau:ơ ồ ư

G n ADN s i đ n lên màng đắ ợ ơ ở

Thêm ADN s i đ n đã đánh d uợ ơ ấ

R a giá đử ỡ

Xác đ nh trình t lai t o thành gi a m u dò và AND đíchị ự ạ ữ ẫ

M u dò laiẫ

M u dò lai ph i có tính ẫ ả
đ c hi u caoặ ệ

M u dò có th là AND ẫ ể
hay ARN dài (h n 100 ơ
nucleotit) hay ng n (nh ắ ỏ
h n 50 nucleotit)ơ

Trình t làm m u dò hi u ự ẫ ệ
qu có th đ c phân ả ể ượ
l p b ng nhi u cáchậ ằ ề

Th c hi n tr c ti p trên ự ệ ự ế

m u có s nẫ ẳ

Chu n đoán b nh s t rétẩ ệ ố
*
ELISA không phân bi t đ c vi c nhi m đó là ệ ượ ệ ễ
cũ hay m iớ
*
Quy trình chu n đoán ADN ch tính đ n s ẩ ỉ ế ự
nhi m hi n t iễ ệ ạ
*
H n 100 m u dò ADN chu n đoán khác nhau đã ơ ẫ ẩ
đ c phân l p và xác đ nh tính ch t đ phát ượ ậ ị ấ ể
hi n các ch ng gây b nh khác nhauệ ủ ệ

phát hi n Trypanosoma cruziệ
*
Kí sinh trùng thu c đ ng v t nguyên sinh Trypanosoma cruzi ộ ộ ậ
là nhân t gây b nh trùng mũi khoanố ệ
*
Th nghi m PRC b nh trùng mũi khoan đ c dùng b tr cho ử ệ ệ ượ ổ ợ
các xét nghi m truy n th ngệ ề ố
*
Trong m t quy trình xét nhi m d a trên PCR đo n ADN 18 bp ộ ệ ự ạ
có m t trong nhi u b gen T. cruzi nh ng không có m t trong ặ ề ộ ư ặ
ADN b gen c a kí sinh trùng liên quan khác là trình t đíchộ ủ ự

quy trình lai không phóng xạ
*
Lai axit nucleotit đ c phát hi n b ng đánh d u m u dò ượ ệ ằ ấ ẫ
b ng đ ng v phóng x , th ng là phospho 32ằ ồ ị ạ ườ

*
Nh ng có th i gian s ng ng n, nguy hi m và đòi h i có phòng ư ờ ố ắ ễ ỏ
thí nghi m thi t k đ c bi tệ ế ế ặ ệ
*
Tín hi u đ c phát hi n h u h t trong các h th ng b ng ệ ượ ệ ầ ế ệ ố ằ
liên k t các nucleotit đánh d u biotin vào m u dò ADn theo ế ấ ẫ
quy trình

M u dò đánh d u biotin ẫ ấ
lai v i AND đích ớ

Avidin, protein lòng
tr ng tr ng gà ho c ắ ứ ặ
strepvidin, ch t t ng ấ ươ
t avidin vi khu n đ c ự ẩ ượ
thêm vào

Enzym đánh d u biotin ấ
đ c cho vào ượ

C ch t có màu ho c ơ ấ ặ
hóa phát quang đ c ượ
thêm vào
*
u đi m:Ư ể

B n ít nh t m t năm nhi t m t năm nhi t ề ấ ộ ở ệ ộ ở ệ
đ phòng ộ


Nhanh

Nh yạ

đèn hi u phân tệ ử

Đèn hi u phân t không ệ ử
dùng phóng x đ phát ạ ể
hi n trình t đ c hi uệ ự ặ ệ

Các quy trình thí
nghi m d a trên đèn ệ ự
hi u phân t đã đ c ệ ử ượ
phát tri nể

xác đ nh d u vân tay ị ấ
ADN

K tình nghiẻ

Ph ADN ti u v tinh ổ ể ệ
bi u di n t p h p đ ể ể ậ ợ ộ
dài c a m t s chu i ủ ộ ố ổ
trong m t s cá thộ ố ể

Nhân b i ng u nhiên các AND đa hìnhộ ẫ
Phân bi t các gi ng cây tr ng khác nhauệ ố ồ

u đi m:Ư ể

M i oligonucleotit dùng chung cho m i lo i th c ồ ọ ạ ự
v tậ

Không c n ngân hàng b gen, phóng x , chuy n ầ ộ ạ ể
souther hay lai AND

Quy trình có th th c hi n t đ ngể ự ệ ự ộ

th c m bi n sinh h c vi ể ả ế ọ
khu nẩ

C n có ph ng pháp ầ ươ
xác đ nh d dàng, ị ễ
nhanh chóng v i l ng ớ ượ
l n h p ch t có ti m ớ ợ ấ ề
năng đ c gây nhi m ộ ễ
đ c môi tr ng.ộ ườ

Khi v trí nhi m b n ị ễ ẩ
đ c xác đ nh, chúng ượ ị
s đ c khoanh vùng.ẽ ượ

M t s k thu t phân ộ ố ỹ ậ
tích có đ tinh vi cao ộ
đ c s d ng đ phát ượ ử ụ ể
hi n và đánh giá s ệ ố
l ng ch t ôi nhi m.ượ ấ ễ

Chu n đoán phân t các b nh di truy nẩ ử ệ ề
*
giúp phát hi n nguy c b b nh b n thân, con cháuệ ơ ị ệ ả

Sàng l c b nh x nangọ ệ ơ

B nh gây ra do m t trong s l n các thay đ i di truy n trong ADN ệ ộ ố ớ ổ ề
bình th ng c a gen đóườ ủ

Th ng sàng l c b nh di truy n khá ph c t pườ ọ ệ ề ứ ạ

Thi u máu t bào hình ế ế
li mề

B nh gay ra do thay ệ
đ i nucleoeti trong ổ
cođon c a axit amin ủ
th sáu chu i β ứ ở ỗ
c a phân t ủ ử
hemoglobin

Thay đ i nucleotit ổ
trong gen β-globin
gây ra b nh thi u ệ ế
máu t bào hình li m ế ề
làm m t v trí nh n ấ ị ậ
bi t enđonucleaza ế
gi i h n Cvnớ ạ I

Sau khi hai trình t ự

m i oligonucleotit ồ
bên c ch v trí Cvnạ ị I
đ c thêm vào, m t ượ ộ
s l ng nh ADN ố ượ ỏ
m u có th đ c ẫ ể ượ
nhân b i b ng PCRộ ằ
*
Quy trình PCR/OLA
*
Không ph i m i bi t đ i di truy n đ u sinh ra các gen khi m ả ọ ế ổ ề ề ế
khuy t nh h ng đ n s t n t i c a v trí nh n bi t ế ả ưở ế ự ồ ạ ủ ị ậ ế
enđonucleaza gi i h n=> C n có ph ng pháp khác đ phát hi n ớ ạ ầ ươ ể ệ
ra các bi n đ i nucleotitế ổ
*
Đ xác đ nh li u s g n n i có xu t hi n gi a hai m u ch th , ể ị ệ ự ắ ố ấ ệ ữ ẫ ỉ ị
m u dò X đ c đánh d u 5’ b ng biotin và m u dò Y đ c ẫ ượ ấ ở ằ ẫ ượ
đánh d u đ u 3’ b ng đigoxigeninấ ầ ằ
*
V i hai c p m u dò có th xác đ nh ch c ch n b n ch t di ớ ặ ẫ ể ị ắ ắ ả ấ
truy n c a cá th c n ki m tra b t kỳề ủ ề ầ ể ấ
*
H PCR/OLA nhanh, nh y, đ c hi u cao. Có th th c hi n t ệ ạ ặ ệ ể ự ệ ự
đ ng v i s tr giúp c a các robot các b c c a quy trình th ộ ớ ự ợ ủ ở ướ ủ ử
nghi m. Trong đi u ki n nh v y có th th c hi n đ c 1.200 ệ ề ệ ư ậ ể ự ệ ượ
ph n ng g n n i m i ngàyả ứ ắ ố ỗ

×