Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Một số bài tập mẫu Kỹ thuật mạch điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.89 KB, 40 trang )

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 35 - Một số bài tập mẫu - 35 -
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂNMỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN


“Giáo trình mạch điện tử I”
“Giáo trình mạch điện tử I”“Giáo trình mạch điện tử I”
“Giáo trình mạch điện tử I”



Chương I: DIODE BÁN DẪN.
Chương I: DIODE BÁN DẪN.Chương I: DIODE BÁN DẪN.
Chương I: DIODE BÁN DẪN.





I.
I. I.
I. Diode bán dẫn thông thường:
Diode bán dẫn thông thường:Diode bán dẫn thông thường:
Diode bán dẫn thông thường:


1) Vẽ dạng sóng chỉnh lưu
Vẽ dạng sóng chỉnh lưuVẽ dạng sóng chỉnh lưu
Vẽ dạng sóng chỉnh lưu: (Bài 1-1 trang 29)









Công thức tổng quát tính V
L
:
L
Li
DS
L
R
RR
V
V
V
+

=

V
D
= 0,7V (Si) và V
D
= 0,2V (Ge)

a

aa
a-

- Vẽ V
Vẽ VVẽ V
Vẽ V
L
LL
L
(t) với V
(t) với V(t) với V
(t) với V
S
SS
S
(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V
(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V
(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V

















Kết quả với giả thiết: R
i
= 1Ω, R
L
= 9Ω, V
D
= 0,7V.
Vì Diode chỉnh lưu chỉ dẫn điện theo một chiều nên:
∗ Trong
0T
2
1
>
, Diode dẫn → i
D
≠ 0 → i
L
≠ 0 → V
L
≠ 0.
V37,89
91
7
,
0
10

V
1L
=
+

=

V27,09
91
7
,
0
1
V
2L
=
+

=



Trong
0T
2
1
<
, Diode tắt → i
D
= 0 → i

L
= 0 → V
L
= 0.

b
bb
b-

-

Vẽ V
Vẽ VVẽ V
Vẽ V
L
LL
L
(t) với V
(t) với V(t) với V
(t) với V
S
SS
S
(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V
(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V
(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V.

.



i
L

i
D
R
L
R
i
V
L
V
s
+

-

-

+

V
D
10

-
10

0


1

-

-

+

+

V
S

2

3

4

t(ms)

1


-
1

0

1


-

-

+

+

V
S

2

3

4

t(ms)

8,37

0

1

V
L1

2


3

4

t(ms)

0,27

0

1

V
L2

2

3

4

t(ms)

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 36 - Một số bài tập mẫu - 36 -














Khi V
S
= 10sinω
o
t nghóa là V
Sm
= 10V >> V
D
=0,7V ta có:
99
91
10
R
RR
V
V
L
Li
Sm
1L
=

+

+


t
sin
9
V
01L
ω


(Ta giải thích theo
0T
2
1
>

0T
2
1
<
)


Khi V
S
= 1sinω
0

t

nghóa là V
Sm
= 1V so sánh được với 0,7V:
+
V
S
> 0,7V, Diode dẫn, i
D
≠ 0, i
L
≠ 0, V
L
≠ 0.
6,0tsin9,09
91
7
,
0
t
sin
1
V
0
0
2L
−ω=
+


ω
=

Tại sinω
0
t = 1, |V
L2
| = 0,27V.
+
V
S
< 0,7V, Diode tắt, i
D
= 0, i
L
= 0, V
L
= 0.
Với dạng sóng tam giác ta có kết quả tương tự như sóng sin.

2)

Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1-

-3:
3:3:
3: Để có các kết quả rõ ràng ta cho thêm các giá trò điện trở: R
1

=
1KΩ, R
b
= 10KΩ, R
L
= 9KΩ.

























a
aa
a-

-

Vẽ V
Vẽ VVẽ V
Vẽ V
L
LL
L
(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.
(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.
(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.




0T
2
1
> , Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L

nên ta có:
V37,810.9.
10.910
7
,
0
10
R
RR
V
V
V
3
33
L
Li
DS
1L
=
+

=
+

=

V27,010.9.
10.910
7
,

0
1
R
RR
V
V
V
3
33
L
Li
DS
2L
=
+

=
+

=



0T
2
1
< , Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L

chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
i
L

R
L

9K
R
i
=1K

V
L
V
s
+

-

-

+


V
D
R
b
=10K

10

0

-
10

9

-

-

+

+

1

2

3

4


t(ms)

V
S
V
L1
0

1

2

3

4

t(ms)

1

0

-
1

1

2


3

4

t(ms)

V
S
V
L2
0

1

2

3

4

t(ms)

0,7

0,27

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 37 - Một số bài tập mẫu - 37 -
V5,410.9.
10.91010

10
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L
=
++
=
++
=

V45,010.9.
10.91010
1
R
RRR
V
V
3
343
L
Lbi
S
1L

=
++
=
++
=














b
bb
b-

-

Vẽ V
Vẽ VVẽ V
Vẽ V
L
LL

L
(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.
(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.
(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.




Để đơn giản khi V
Sm
= 10V (>>V
D
= 0,7V) ta bỏ qua V
D
. Khi đó:
+
0T
2
1
>
, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
, D, R
L
nên ta
có:

)V(tsin910.9.
10.910
tsin10
R
RR
V
V
0
3
33
0
L
Li
S
1L
ω=
+
ω
=
+
=


+
0T
2
1
<
, Diode tắt, R
ng

= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
, R
b
, R
L
nên ta có.
)V(tsin5,410.9.
10.91010
t
sin
10
R
RRR
V
V
0
3
343
0
L
Lbi
S
1L
ω=
++
ω
=

++
=



Khi V
S
= 1sinω
0
t so sánh được với V
D
ta sẽ có:
+
0T
2
1
> , khi V
Sm
≥ 0,7, Diode dẫn, R
thD
≈ 0, dòng i
L
chảy qua R
i
,
D, R
L
nên ta có:
)V(63,0tsin9,010.9.
10.910

7,0tsin1
R
RR
7,0tsin1
V
0
3
33
0
L
Li
0
2L
−ω=
+
−ω
=
+
−ω
=
Tại
2
t
0
π
=ω , sinω
0
t = 1, ta có V
L2m
= 0,9 - 0,63 = 0,27V

+
0T
2
1
>
, khi V
Sm
< 0,7, Diode tắt, R
ngD
= ∞, dòng i
L
chảy qua R
i
,
R
b
, R
L
nên ta có:
tsin315,010.9.
10.91010
tsin7,0
R
RRR
tsin7,0
V
0
3
343
0

L
Lbi
0
2L
ω=
++
ω
=
++
ω
=

10

-
10

0

1

-

-

+

+

V

S

2

3

4

t(ms)

1


-
1

0

1

-

-

+

+

V
S


2

3

4

t(ms)

8,37

0

1

V
L1

2

3

4

t(ms)

0,27

0


1

V
L2

2

3

4

t(ms)

-
4,5

-
0,45

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 38 - Một số bài tập mẫu - 38 -
+
0T
2
1
< , Diode tắt, R
ng
= ∞, dòng i
L
chảy qua R

i
, R
b
, R
L
nên ta có.
tsin45,010.9.
10.91010
tsin1
R
RRR
tsin1
V
0
3
343
0
L
Lbi
0
2L
ω=
++
ω
=
++
ω
=














2)
2)2)
2)

Dạng mạch Thevenin áp dụn
Dạng mạch Thevenin áp dụnDạng mạch Thevenin áp dụn
Dạng mạch Thevenin áp dụng nguyên lý chồng chập:
g nguyên lý chồng chập:g nguyên lý chồng chập:
g nguyên lý chồng chập:


Bài 1-20 với V
i
(t) = 10sinω
0
t















a-

Vẽ mạch Thevenin:
Áp dụng nguyên lý xếp chồng đối với hai nguồn điện áp V
DC
và V
i
:


Khi chỉ có V
DC
, còn V
i
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K:
V3
10.5,110
10.5,1
5

rR
r
VV
33
3
ii
i
DCAK
=
+
=
+
=



Khi chỉ có V
i
, còn V
DC
= 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin4
10.5,110
10
tsin.10
rR
R
VV
0
33

3
0
ii
i
iAK
ω=
+
ω=
+
=



Vậy khi tác động đồng thời cả V
DC
và V
i
thì sức điện động tương
đương Thevenin giữa hai điểm A-K là:
V
L
+

-

V
i
+

-


i
D
R
L

1,4K
R
i
=1K

V
DC
=5v

K

A

r
i
=1,5K

R
T
i
d

V
T

K

A

R
L

R
i
//r
i
i
L

V
T
K

A

10

0

-
10

9

-


-

+

+

t(ms)

V
S
V
L1
t(ms)

1

0

-
1

t(ms)

V
S
V
L2
t(ms)


0,7

0,315

+

+

-

-

-
4,5

-
4,5

0,585

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 39 - Một số bài tập mẫu - 39 -
)V(tsin43
rR
R
V
rR
r
VV
0

ii
i
i
ii
i
DCT
ω+=
+
+
+
=



Điện trở tương đương Thevenin chính là điện trở tương đương của
phần mạch khi Diode hở mạch là:
Ω=+
+
=+
+
= K210.4,1
10.5,110
10.5,1.10
R
rR
r.R
R
3
33
33

L
ii
ii
T


b-

Vẽ đường tải DC khi
2
,
3
,
2
,
3
,0t
0
π

π

π
π

.


Tại
V

3
V
0
t
T0
=

=
ω



Tại
)V(46,6
2
3
43V
3
t
T0
=+=⇒
π




Tại
)V(71.43V
2
t

T0
=+=⇒
π




Tại
)V(46,0
2
3
43V
3
t
T0
−=−=⇒
π
−=ω



Tại )V(11.43V
2
t
T0
−=−=⇒
π
−=ω

















Theo đònh luật Ohm cho toàn mạch ta có.
T
T
D
TT
DT
R
V
V.
R
1
R
V
V
i +−=


=



Tại )mA(15,1
10
.
2
3
7,0.
10
.
2
1
i0t
33
0
=+−=⇒=ω


Tại )mA(88,2
10
.
2
46
,
6
7,0.
10
.

2
1
i
3
t
33
0
=+−=⇒
π



Tại )mA(15,3
10
.
2
7
7,0.
10
.
2
1
i
2
t
33
0
=+−=⇒
π


i
D
(mA)

3,15

2,88

1,15

3

6,46

7

-
1

V
T
t

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 40 - Một số bài tập mẫu - 40 -


Tại )mA(58,0
10
.

2
46
,
0
7,0.
10
.
2
1
i
3
t
33
0
−=−−=⇒
π
−=ω


Tại )mA(85,0
10.2
1
7,0.
10.2
1
i
2
t
33
0

−=−−=⇒
π
−=ω
c- Vẽ

( )
( )
)V(tsin8,21,2tsin437,0V7,0
10.2
V
10.4,1
Rr//R
V
R
R
V
.Ri.R)t(V
00T
3
T
3
Lii
T
L
T
T
LDLL
ω+=ω+==
=
+

===









II.
II. II.
II.

Diode Zenner:
Diode Zenner:Diode Zenner:
Diode Zenner:


1)

Dạng dòng I
L
= const (bài 1-40); 200mA ≤ I
Z
≤ 2A, r
Z
= 0







a-

Tìm R
i
để V
L
= 18V = const.
I
min
= I
Zmin
+ I
L
= 0,2 + 1 = 1,2 A.
I
max
= I
Zmax
+ I
L
= 1 + 2 = 3 A.
Mặt khác ta có: V
imin
= 22V = I
Zmin
.R

i
+ V
Z
.
Suy ra:
Ω==

=

= 3,3
2,1
4
2,1
18
22
I
V
V
R
minZ
Zmini
i

V
imax
= 28V = I
Zmax
R
i
+ V

Z

Suy ra
Ω==

=

= 3,3
3
10
3
18
28
I
V
V
R
maxZ
Zmaxi
i

Vậy R
i
= 3,3Ω.

b-

Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner:
P
Zmzx

= I
Zmax
.V
Z
= 2.18 = 36W.


2)

Dạng dòng I
L
≠ const: (bài 1-41), 10mA ≤ I
L
≤ 85mA.
I
Zmin
= 15mA.
V
L

0

-
0,7

2,1

4,9V

t


R
L

V
Z
=10v

13v<V
DC
<16v

R
i
I
Z

V
L
I
R

I
L

R
L
=18



V
Z
=18v

22v<V
DC
<28v

R
i
I
Z

V
L
I
L

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 41 - Một số bài tập mẫu - 41 -






a-

Tính giá trò lớn nhất của R
i


maxLminZ
Zi
i
minLmaxZ
Zi
II
V
V
R
II
V
V
+

≤≤
+




Khi V
DC
= 13V ta có
Ω=
+

≤ 30
085,0015,0
10

13
R
maxi



Khi V
DC
= 16V ta có
Ω=
+

≤ 60
085,0015,0
10
16
R
maxi

Vậy ta lấy R
imax
= 30Ω.

b-

Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner.
P
Zmax
= I
Zmax

.V
Z
.
Mặt khác: V
imax
= I
Zmax
R
i
+ V
Z



mA200
30
10
16
R
V
V
I
i
Zmaxi
max
=

=

=




mA
190
19
,
0
01
,
0
2
,
0
I
I
I
minLmaxmaxz
=
=

=

=



W
9
,

1
10
19
,
0
P
maxz
=
×
=


3)

Dạng I
Z
≠ const; I
L
≠ const (Bài 1-42)
30 ≤ I
L
≤ 50mA, I
Zmin
= 10mA.
r
Z
= 10Ω khi I
Z
= 30mA; P
zmax

=800mW.







a-

Tìm R
i
để Diode ổn đònh liên tục:
mA80
10
8
,
0
V
P
I
Z
maxZ
maxZ
===

Vậy 10mA ≤ I
Z
≤ 80mA
Ta có: I

min
= I
Zmin
+ I
Lmax
= 60mA
I
max
= I
Zmax
+ I
Lmin
= 110mA
Mặt khác: V
imin
= I
min
.R
i
+ V
Z
= 20V
R
L

V
Z
=10v

20v<V

DC
<25v

R
i

10Ω
I
Z

V
L
I
L

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 42 - Một số bài tập mẫu - 42 -

Ω=

= 7,166
06,0
10
20
R
maxi

V
imax
= I

max
.R
i
+ V
Z
= 25V

Ω=

= 36,136
11,0
10
25
R
mini

Suy ra: 136,4Ω ≤ R
i
≤ 166,7Ω
Vậy ta chọn R
i
=150Ω

b-

Vẽ đặc tuyến tải:
Ta có: V
Z
+ I
Z

R
i
= V
DC
– I
L
R
i



Với V
DC
= 20V ta có:



==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1215005,020
mA30IkhiV5,1515003,020
150IV
L
L
ZZ

∗ Với DC = 25V ta có:




==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1715005,025
mA30IkhiV5,2015003,025
150IV
L
L
ZZ

Tương ứng ta tính được các dòng I
Z:
mA7,36
150
10
5
,
15
I
1Z
=

=
;
mA7,16
150
10
5
,

12
I
2Z
=

=

mA70
150
10
5
,
20
I
3Z
=

=
;
mA50
150
10
5
,
17
I
4Z
=

=

;





















I
Z
(mA)

V
Z
36,7


50

30

80

70

10

20,5

17,5

15,5

V
Z
=10V

0

r
Z
=10


16,7

12,5


Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 43 - Một số bài tập mẫu - 43 -
Chương II
Chương IIChương II
Chương II: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP
: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP
: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP





I.
I. I.
I. Bộ khuếch đại R
Bộ khuếch đại RBộ khuếch đại R
Bộ khuếch đại R-

-C kh
C khC kh
C không có C
ông có Công có C
ông có C
C
CC
C
và không có C
và không có C và không có C
và không có C

E
EE
E
(E.C).
(E.C). (E.C).
(E.C).


1) Bài 2-10: 20 ≤ β ≤ 60, suy ra I
CQ
không thay đổi quá 10%.













∗ Phương trình tải một chiều:
V
CC
= V
CEQ
+ I

CQ
(R
C
+ R
E
).
mA8
1010.5,1
525
RR
V
V
I
33
EC
CEQCC
CQ
=
+

=
+

=⇒

Nếu coi đây là dòng điện ban đầu khi β = 60 sao cho sau một thời gian
β chỉ còn β = 20 thì yêu cầu I
CQ
≥ 7,2mA.
∗ Ta giải bài toán bài toán một cách tổng quát coi β

1
= 20; β
2
= 60.
E22bbE11b
R
10
1
RRR
10
1
R β=≤≤β=
Ω==≤≤Ω== K610.60.
10
1
RRK210.20.
10
1
R
3
2bb
3
1b

Vậy 2KΩ ≤ R
b
≤ 6KΩ
∗ Mặt khác
β
+


=
b
E
BB
CQ
R
R
7
,
0
V
I
, nếu coi V
BB
≈ const thì ta có:
9,0
R
R
R
R
I
I
1
b
E
2
b
E
2CQ

1CQ

β
+
β
+
=
(1)


Có thể tính trực tiếp từ bất phương trình (1):








β
+
β
−≥⇒









β
+≥
β
+
12
bE
1
b
E
2
b
E
9,01
RR1,0
R
R9,0
R
R

Ω==
+−
=
β
+
β

≤⇒

K53,3

10.3,28
100
20
9,0
60
1
10.1,0
9,01
R1,0
R
3
3
12
E
b

Chọn R
b
= 3,5KΩ.
V
CEQ
= 5V

+

-

+25V

R

2
R
1
R
C
=1,5K

R
E
=1K

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 44 - Một số bài tập mẫu - 44 -


Nếu bỏ qua I
BQ
ta có V
BB
≈ V
BE
+ I
EQ
R
E
= 0,7 + 8.10
-3
.10
3
= 8,7V. Suy

ra:
Ω≈Ω==

=

= K4,55368
652,0
10.5,3
25
7,8
1
1
10.5,3
V
V
1
1
RR
3
3
CC
BB
b1

Ω≈Ω=== K06,1010057
7,8
25
10.5,3
V
V

RR
3
BB
CC
b2



Ta có thể tính tổng quát: Chọn R
b
= 4KΩ thay vào (1):
%9,88
1200
1067
20
10.4
10
60
10.4
10
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+

+
=
, bò loại do không thỏa mãn (1).


Chọn R
b
=3KΩ thay vào (1):
91,0
1150
1050
20
10.3
10
60
10.3
10
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
=
thỏa

mãn bất phương trình (1), ta tính tiếp như trên.

2)

Bài 2-11: Với hình vẽ bài (2-10) tìm giá trò cho R
1
, R
2
sao cho dòng i
C
xoay
chiều có giá trò cực đại.


Điểm Q tối ưu được xác đònh như sau:
AC
ƯCQTTƯCEQ
ACDC
CC
TƯCQ
maxCm
R.IV
RR
V
II
=
+
==

Từ hình vẽ: R

DC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.
R
AC
= R
C
+ R
E
= 1,5.10
3
+ 10
3
= 2,5KΩ.
Suy ra:
mA5
10.5,210.5,2
25
I
33
TƯCQ
=
+

=

V
CEQTƯ
= 5.10
-3
.2,5.10
3
= 12,5V


Chọn
Ω==β= K1010.100.
10
1
R
10
1
R
3
Eb
(bỏ qua I
BQ
)











V
BB
≈ V
BE
+ I
CQTƯ
.R
E
= 0,7 + 5.10
-3
.10
3
= 5,7V
V
CE
(V)

i
C
(mA)

V
CEQTƯ
= 12,5

25


10
R
V
DC
CC
=

( )
5
RR2
V
EC
CC
=
+







−≡
3
10.5,2
1
ACLLDCLL

Q


0

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 45 - Một số bài tập mẫu - 45 -
Ω≈Ω==

=

= K13K95,12
772,0
10
25
7,5
1
1
10.10
V
V
1
1
RR
4
3
CC
BB
b1

Ω≈Ω=== K44K85,43
7,5

25
10
V
V
RR
4
BB
CC
b2

Vì R
DC
= R
AC
nên phương trìng tải DC và AC trùng nhau.

3)

Bài 2-14: Điểm Q
bất kỳ
vì biết V
BB
= 1,2V; β = 20. Tìm giá trò tối đa của dao
động có thể có được ở C và tính η.












Biết β = 20, V
BEQ
= 0,7V.
Ta có:
mA3,3
50100
7,02,1
R
R
V
V
I
b
E
BEQBB
CQ
=
+

=
β
+

=




Để tìm giá trò tối đa của dao động có thể có được ở C ta phải vẽ
phương trình tải DC, AC











V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 6 – 3,3.10
-3
.1,1.10
3
= 2,37V



Vậy giá trò tối đa của dao động là:
I
Cmmax
= i
Cmax
– I
CQ
= 5,45 – 3,3 = 2,15mA
Suy ra V
Lmax
= I
Cmmax
.R
C
= 2,15.10
3
.10
-3
= 2,15V


P
CC
= I
CQ
.V
CC
= 3,3.10

-3
.6 = 19,8mW
( )
(
)
mW31,210.10.15,2
2
1
R.I
2
1
P
3
2
3
C
2
maxCmL
===


+6V

R
b
= 1K

R
C
= 1K


R
E
= 100


V
BB
= 1,2V

45,5
R
V
DC
CC
=

I
CQ
= 3,3

i
C
(mA)

V
CE
(V)

2,37


3

6

0

2,725

Q

Q
bk






−=
1100
1
ACLLDCLL

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 46 - Một số bài tập mẫu - 46 -
Hiệu suất:
%7,11
10.8,19
10.31,2

P
P
3
3
CC
L
===η



II.
II. II.
II.

Bộ KĐRC không có C
Bộ KĐRC không có CBộ KĐRC không có C
Bộ KĐRC không có C
C
CC
C
, C
, C, C
, C
E
EE
E
(tụ bypass Emitter) (EC)
(tụ bypass Emitter) (EC) (tụ bypass Emitter) (EC)
(tụ bypass Emitter) (EC)



1)

Bài 2-15: Điểm Q bất kỳ.












a-

Tìm R
1
, R
2
để I
CQ
= 01mA (R
b
<< βR
E
)
Vì R

b
<< βR
E
nên ta có:
A10mA10
R
7
,
0
V
I
2
E
BB
CQ

==



suy ra V
BB
= 0,7 + 100.10
-2
= 1,7V

Ω==β= K1100.100
10
1
R

10
1
R
Eb


Ω≈=

=

= K2,1
83,0
10
10
7,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1


Ω=== K88,5
7,1

10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2


b-

Để tìm I
Cmmax
với R
1
, R
2
như trên ta phải vẽ DCLL và ACLL:












V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 10 – 10
-2
.250 = 7,5V
C
E




V
cc
=10V

R
2
R
1
R
C

=150


R
E

100Ω
β
=100; V
BEQ
=0,7v

i
C
(mA)

V
CE
(V)

Q








150

1
ACLL








250
1
DCLL

7,5

60

10

V
CEmax
= 9V

I
Cmmax

15

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I

- 47 - Một số bài tập mẫu - 47 -
Từ hình vẽ ta nhận thấy để I
Cm
lớn nhất và không bò méo thì I
Cmmax
=
10mA.
Ta có thể tìm i
Cmax
và V
Cemax
theo phương trình
( )
CEQCE
C
CQC
VV
R
1
Ii −−=−

Cho V
CE
= 0


mA60
150
5,7
10

R
V
Ii
2
C
CEQ
CQmaxC
=+=+=


Cho i
C
= 0

V95,7150.10VR.IV
1
CEQCCQmaxCE
=+=+=



2)

Bài 2-16: Điểm Q tối ưu (hình vẽ như hình 2-15).
Để có dao động Collector cực đại ta có:
ACDC
CC
ƯCQT
maxCm
RR

V
II
+
==
(1)
V
CEQTƯ
= R
AC
.I
CQTƯ
(2)
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150 + 100 = 250Ω
R
AC
= R
C
= 150Ω
Thay vào (1) ta được:
mA25
150
250
10
I

ƯCQT
=
+
=

V75,310.25.150V
3
ƯCEQT
==


















V
BB
≈ 0,7 + I

CQTƯ
.R
E
= 3,2V.
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb

Ω≈=

=

= K47,1
68,0
10
10
2,3
1
10
V
V
1
1
RR
33

CC
BB
b1

Ω≈Ω=== K1,33125
2,3
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2

V
CE
(V)

i
C
(mA)

V
CEQTƯ


= 3,75
2I

CQTƯ
= 50

40
RR
V
EC
CC
=
+








150
1
ACLL

2V
CEQTƯ

=7

10



I
CQTƯ
= 25








250
1
DCLL

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 48 - Một số bài tập mẫu - 48 -
Để vẽ ACLL, rất đơn giản ta chỉ cần xác đònh:
i
Cmax
= 2I
CQTƯ
và V
Cemax
= 2V
CEQTƯ.

III.
III. III.
III.


Bộ KĐ R
Bộ KĐ RBộ KĐ R
Bộ KĐ R-

-C có C
C có CC có C
C có C
C
CC
C
và C
và C và C
và C
E
EE
E
(E.C).
(E.C). (E.C).
(E.C).


1)

Bài 2-20: Điểm Q tối ưu
R
DC
= R
C
+ R

E
= 900 + 100 =1KΩ
Ω=
+
=
+
= 450
900900
900
.
900
RR
R
R
R
LC
LC
AC















mA9,6
RR
V
II
DCAC
CC
ƯCQT
maxCm

+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 6,9.10
-3
.450 = 3,1V
V
BB
= 0,7 + R
E
.I
CQTƯ
= 0,7 + 100.6,9.10
-3

= 1,4V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb













Ω≈=

=

= 1163
86,0
10
10

4,1
1
10
V
V
1
1
RR
33
CC
BB
b1

C
E




V
cc
=10V

R
2
R
1
R
C
=900



R
E

100Ω
C
C




R
L
=900K

V
CE
(V)

i
C
(mA)

V
CEQTƯ


= 3,1
2I

CQTƯ
= 13,8

10
RR
V
EC
CC
=
+








450
1
ACLL

6,2

10

0

I
CTƯ

= 6,9








1000
1
DCLL

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 49 - Một số bài tập mẫu - 49 -
Ω=== 7143
4,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2

Ta có dòng xoay chiều:
V1,3V
mA45,39,6

900900
900
I.
RR
R
I
Lm
Cm
LC
C
Lm
=⇒
=
+
=
+
=


2)

Vẫn bài 2-20 nếu ta bỏ tụ C
E
thì ta sẽ có bộ khuếch đại R.C có C
C
mà không
có C
E
. Khi đó kết quả tính toán sẽ khác rất ít vì R
E

<< R
C
, R
L

R
DC
= R
C
+ R
E
= 900 + 100 = 1KΩ
Ω=
+
+=
+
+= 550
900900
900
.
900
100
RR
R
R
RR
LC
LC
EAC


mA45,6
55010
10
RR
V
II
3
ACDC
CC
maxCm
ƯCQT
=
+
=
+
==
V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 6,45.10
-3
.550 = 3,55V
V
BB
= 0,7 + I
CQ
. R

E
= 0,7 + 6,45.10
-3
.100 = 1,345V
Ω==β= K1100.100.
10
1
R
10
1
R
Eb

Ω==

=

= 1155
8655,0
10
10
345,1
1
10
V
V
1
1
RR
33

CC
BB
b1

Ω=== 7435
345,1
10
10
V
V
RR
3
BB
CC
b2

mA225,310.45,6.
900900
900
I
RR
R
I
3
Cm
LC
C
Lm
=
+

=
+
=


V
Lm
= R
L
.I
Lm
= 900.3,225.10
-3
= 2,9V.

IV.
IV. IV.
IV.

Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.
Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.
Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.


1)

Bài 2-22: Mạch có thiên áp Base.
* Đây là dạng bài điểm Q bất kỳ vì đã biết R
1
, R

2
.



V525.
10.2010.5
10.5
V
RR
R
V
33
3
CC
21
1
BB
=
+
=
+
=

mA1,2
60
10.4
10.2
7
,

0
5
R
R
7
,
0
V
I
3
3
b
E
BB
CQ
=
+

=
β
+

=





V
C

C




V
cc
=25V

R
2

20K
R
1

5K

R
C
=1K

R
=2K

R
L

β
=60


R
b
= = =

4K


R
1
+ R
2
R
1
R
2
5.10
3
+ 20.10
3

5.10
3
.20.10
3

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 50 - Một số bài tập mẫu - 50 -










(Vì
β
>>
b
E
R
R
nên có thể tính gần đúng theo công thức
E
BB
CQ
R
7
,
0
V
I

=
)
V
CEQ
= V

CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 25 – 2,1.10
-3
.3.10
3
= 18,7V
















Từ hình vẽ ta thấy: I
CQ

< I
CQTƯ
nên I
Cm
= I
CQ
= 2,1mA
mA05,110.1,2.
10.210.2
10.2
I
RR
R
I
3
33
3
Cm
LE
L
Lm
=
+
=
+
=


V
Lmmax

= R
L
.I
Lm
= 2.10
3
.1,05.10
-3
= 2,1V
* Cách vẽ DCLL và ACLL của bộ KĐ R.C mắc C.C tương tự như cách mắc E.C
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R
1
Ii −−=−

với
Ω=
+
+= k2
RR
R
R
RR
LE
LE
CAC


Cho V
CE
= 0 suy ra
mA45,11
10.2
7,18
10.1,2
R
V
Ii
3
3
AC
CEQ
CQC
=+=+=


i
C
= 0 suy ra
V9,2210.1,2.10.27,18IRVV
33
CQACCEQmaxCEQ
=+=+=


* Với bài toán trên nếu chưa biết R
1

và R
2
ta có thể thiết kế để dòng điện ra
lớn nhất: R
DC
= R
C
+ R
E
= 10
3
+ 2.10
3
= 3KΩ.
Q

V
CE
(V)

i
C
(mA)

V
CEQ


= 18,7
I

Cmax
= 11,45

3,8
R
V
DC
CC
=








3
10.2
1
ACLL

10

0


I
CQTƯ
= 5









3
10.3
1
DCLL

22,9

25

I
CQ
= 2,1

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 51 - Một số bài tập mẫu - 51 -
Ta có:
mA5
10.210.3
25
RR
V
I

33
ACDC
CC
ƯCQT
=
+
=
+
=

V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 10V.

2)

Bài 2-24: Mạch được đònh dòng Emitter.
Theo đònh luật K.II: ΣV
kín
= 0 ta có
R
b
I
BQ
+ V
BEQ

+ R
E
.I
EQ
–V
EE
= 0
Suy ra mA93
100
7
,
0
10
R
R
7
,
0
V
I
b
E
BB
EQ
=


β
+


=
V
CEQ
= V
CC
+ V
EE
– I
CQ
(R
C
+ R
E
)
= 10 + 10 – 93.10
-3
.150 = 6,05V


















mA5,4610.93.
100100
100
I
RR
R
I
3
Em
LE
E
Lm
=
+
=
+
=




V
Lm
= I
Lm
R

L
= 46,5.10
-3
.10
2
= 4,65V


Đây là điểm Q bất kỳ nên ta có:
( )
CEQCE
AC
CQC
VV
R
1
Ii −−=−

+
Cho V
CE
= 0 suy ra
mA214
R
V
Ii
AC
CEQ
CQmaxC
=+=


+
Cho i
C
= 0 suy ra
V675,1050.10.9305,6RIVV
3
ACCQCEQCE
=+=+=








i
L

I.


I
C
C





V
L
C
E




V
EE
=
-
10v

R
b
<<
β
R
E
R
C
=50


R
E
=100



R
L
=100


V
CC
=10v

i
C
(mA)

214

133
RR
V
V
EC
EECC
=
+
+









50
1
ACLL

I
CQ
= 93






1
DCLL

Q

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 52 - Một số bài tập mẫu - 52 -














Nếu bài này được tính ở chế độ tối ưu thì:
R
DC
= R
C
+ R
E
= 150Ω
Ω=
+
= 50
RR
R
R
R
LE
LE
AC
khi đó
mA100A1,0
50150
20
RR
V
I

DCAC
CC
ƯCQT
==
+
=
+
=

V
CEQTƯ
= I
CQTƯ
.R
AC
= 5V



Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 53 - Một số bài tập mẫu - 53 -
Chương IV
Chương IVChương IV
Chương IV:
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.






I.
I. I.
I.

Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:
Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:
Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:


1)

Bài 4-7: Q bất kỳ.
a-

Chế độ DC
















K3
205,3
20
.
5
,
3
RR
R
R
R
21
21
b

+
=
+
=

V320.
205,3
5
,
3
V
RR
R

V
CC
21
1
BB

+
=
+
=

mA6,4
100
10.3
500
7
,
0
3
I
3
CQ

+

=

V
CEQ
= V

CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 20 – 4,6.10
-3
.2.10
3
= 10,8V
Ω==


760
10.6,4
10.25
h.4,1h
3
3
feie


b-

Chế độ AC:










i
b
b
L
i
L
i
i
i
i
i
i
i
A ==
(1)
Z
o
i
C
Z
i
R
i


2K
i
b
R
b
3K
i
i
R
C

1,5K
i
L

R
L
=1,5K

h
ie
100i
b
1,2K

R
L
=1,5K

i

i
R
C
=1,5K

C
C2




-

+

+V
CC
=20V

C
E
→∞

+

-

R
1


3,5K
i
L

R
2
=20K

R
i
=2K

R
E
1,5K
C
C1




-

+

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 54 - Một số bài tập mẫu - 54 -
50100.
10.5,110.5,1
10.5,1

h.
RR
R
i
i
i
i
i
i
33
3
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−=
+
−==

( )
61,0
76010.2,1
10.2,1

hR//R
R//R
i
i
3
3
iebi
bi
i
b
=
+
=
+
=

Thay vào (1) ta có: A
i
= -50.0,61 = -30,6
Z
i
= R
i
//R
b
//h
ie
= 1200//760 = 465Ω
Z
o

= R
C
= 1,5KΩ.

2)

Bài 4-11: Q bất kỳ và h
fe
thay đổi.
a-

Chế độ DC:


100R5010.50.
10
1
R
10
1
R
bE11b
=<Ω==β= , không bỏ qua I
BQ
.


100R15010.150.
10
1

R
10
1
R
bE22b
=>Ω==β= , bỏ qua I
BQ
.

















mA83
50
100
10
7

,
0
7
,
1
R
R
7
,
0
V
I
1
b
E
BB
1EQ
=
+

=
β
+

=
mA100
10
7
,
0

7
,
1
R
7
,
0
V
I
E
BB
2EQ
=

=



Ω≈=


21
10
.
83
10.25
.50.4,1h
3
3
1ie


Ω==


5,52
10.100
10.25
.150.4,1h
3
3
2ie

suy ra 21Ω ≤ h
ie
≤ 52,5Ω
b-

Chế độ AC:
R
L
=100


R
b
=100


V
BB

=1,7v

i
i
R
C
=100


C
C




-

+

+V
CC
=20v

C
E
→∞

+

-


i
L

R
E
10Ω
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 55 - Một số bài tập mẫu - 55 -
ieb
b
fe
LC
C
i
b
b
L
i
L
i
hR
R
.h.
RR
R
i
i
i
i

i
i
A
++
−===

66,20
21100
100
.50.
100100
100
A
1i
−=
++
−=
1,49
5,52100
100
.150.
100100
100
A
2i
−=
++
−=
Z
i

= R
b
//h
ie
suy ra Z
i1
= 100//21 = 17,36Ω
Z
i2
= 100//52,5 = 34,43Ω
Vậy 20,66 ≤ A
i
≤ 49,18
17,36Ω ≤ Z
i
≤ 34,43Ω








3)

Bài 4-12: Dạng không có tụ C
E

a-


Chế độ DC:
mA5,4
100
10
10
7
,
0
7
,
5
h
R
R
7
,
0
V
I
4
3
fe
b
E
BB
CQ
=
+


=
+

=

(có thể tính I
CQ
= 5 mA)
V
CEQ
= V
CC
– I
CQ
(R
C
+ R
E
) = 20 – 4,5.10
-3
.(3.10
3
) = 6,5V
Ω==


778
10.5,4
10.25
.100.4,1h

3
3
ie
















b-

Chế độ AC:

R
b
=10K

V
BB
=5,7V


i
i
R
C
=2K

C
C




-

+

+V
CC
=20V

i
L

R
E
=1K

R
L

=1
00


R
L
=100


i
b
R
b
10K
i
i
R
C

2K
i
L

h
fe
R
E
100i
b
h

ie
=778


i
C
i
b
R
b
100Ω
i
i
R
C

100Ω
i
L

h
ie
h
fe
i
b
R
L
= 100



Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 56 - Một số bài tập mẫu - 56 -








i
b
b
L
i
L
i
i
i
i
i
i
i
A ==
(1)
24,95h.
RR
R
i

i
i
i
i
i
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−==

09,0
1077810
10
RhhR
R
i
i
54
4
Efeieb
b
i

b
=
++
=
++
=

Thay vào (1) ta được A
i
= -95,24.0,09 = -8,6
[
]
Ω=≈+= K1,910//10Rhh//RZ
54
Efeiebi


II.

Sơ đồ mắc B.C:
Sơ đồ mắc B.C:Sơ đồ mắc B.C:
Sơ đồ mắc B.C: Bài 4-21, h
oe
=
4
10

1)

Chế độ DC:












91,0
11
10
h1
h
h
fe
fe
fb
==
+
=

Ω==
+
=


32

10
10.25
.10.4,1.
11
1
h1
h
h
3
3
fe
ie
ib

5
4
fe
oe
ob
10
11
10
h1
h
h


==
+
=






2)

Chế độ AC:


V
CC
R
2
V
i
+

-

R
1
C
b




r
i

=50


R
L
=10K

R
L

10KΩ
i
L
1/h
ob

10
5

i
C
h
fb
i
e

0,91i
b
h
ib


32Ω
i
e
R
i
50


V
i
+

-

Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 57 - Một số bài tập mẫu - 57 -







i
e
e
L
i
L

V
V
i
i
V
V
V
A
==
(1)
82791,0.
1010
10.10
h.
h
1
R
h
1
R
i
i
.
i
Ri
i
V
54
54
fb

ob
L
ob
L
e
C
C
LL
e
L
−=
+
−=
+
−==

012,0
3250
1
hR
1
hR
V
.
V
1
V
i
ibiibi
i

ii
e
−=
+
−=
+
−=
+

=

Thay vào (1) ta được A
V
= (-827).(-0,012) = 10,085 ≈ 10

III.

Sơ đồ mắc C.C:
Sơ đồ mắc C.C:Sơ đồ mắc C.C:
Sơ đồ mắc C.C: Bài 4-23
1)

Chế độ DC
















V
CC
= I
BQ
R
b
+ V
BEQ
+ R
E
I
EQ

mA65,4
100
10
10
7
,
0
10
R

R
7
,
0
V
I
5
3
b
E
CC
EQ
=
+

=
β
+

=⇒

V
CEQ
= V
CC
– R
E
I
EQ
= 10 – 4,65.10

-3
.10
3
= 5,35 V

2)

Chế độ AC



R
L

1KΩ
V
i
+

-

R
E
1KΩ
Z
o
Z
i
C
c2

→∞

r
i
500


100K


R
b
C
c1
→∞

+V
CC
=10V

i
L


r
i
500


V

i
+

-

h
ie
753


i
b
R
b
100KΩ
R
e
.hfe

100KΩ
R
L
.hfe

100KΩ
V
b
V
L
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I

- 58 - Một số bài tập mẫu - 58 -













Ω≈=


753
10.65,4
10.25
h4,1h
3
3
feie

i
b
b
L
i

L
v
V
V
V
V
V
V
A
==
(1)
(
)
( )
[ ]
985,0
000
.
50
753
500.100
R//Rhhi
R
//
R
h
.
i
V
V

LEfeieb
LEfeb
b
L
=
+
=
+
=
(2)
R

b
= R
b
//[h
ie
+ h
fe
(R
E
//R
L
)] = 33,3Ω
994,0
10.3,33500
K3,33
Rr
R
Rr

V
.R.
V
1
V
V
3'
bi
'
b
'
bi
i
'
b
ii
b
=
+

=
+
=
+
=
(3)
Thay (2), (3) vào (1) ta có: A
V
= 0,985.0,994 = 0,979 ≈ 0,98
[ ]

Ω≈+≈






+= 37,12553,7//10
h
R//r
h//RZ
3
fe
bi
ibEo

(
)
[
]
Ω==+= K3,33RR//Rhh//RZ
'
bLEfeiebi


h
ie
/h
fe
7,53



i
e
R
E
1KΩ
r
i
/hfe

5Ω
R
b
/hfe

1KΩ
Z
o
Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I
- 59 - Một số bài tập mẫu - 59 -
Chương VI:
Chương VI:Chương VI:
Chương VI: MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG.
MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG. MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG.
MẠCH TRANSISTOR GHÉP LIÊN TẦNG.






I. Transistor ghép Cascading:
I. Transistor ghép Cascading:I. Transistor ghép Cascading:
I. Transistor ghép Cascading:


1) E.C
1) E.C 1) E.C
1) E.C –
––
– C.E
C.E C.E
C.E





Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6-

-1
11
1: Điểm Q bất kỳ, 2 tầng hoàn toàn độc lập với nhau.
a
a a
a -

- Chế độ DC

Chế độ DC Chế độ DC
Chế độ DC


Ω==>Ω=
+
=
+
= 500R.h.
10
1
RK1,2
10.710.3
10.7.10.3
RR
R.R
R
Efeb
33
33
2111
2111
1b

suy ra, không được bỏ qua I
BQ1
;
V310.
10.710.3
10.3

V.
RR
R
V
33
3
CC
2111
11
1BB
=
+
=
+
=

mA2,16
50
2100
100
7
,
0
3
h
R
R
7
,
0

V
I
1fe
b
E
1BB
1EQ
1
1
=
+

=
+

=
V
CEQ1
= V
CC
– I
EQ1
(R
C1
+ R
E1
) = 10 – 16,2.10
-3
.300 = 5,14V
Ω===


−−
108
10.2,16
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
1EQ
3
1fe1ie

Ω==<Ω=
+
=
+
= 1250R.h.
10
1
RK9,0
10.910
10.9.10
RR
R.R
R
Efeb
33

33
2212
2212
2b

suy ra, được bỏ qua I
BQ2
;
V110.
10.910
10
V.
RR
R
V
33
3
CC
2212
12
2BB
=
+
=
+
=

mA2,1
250
3

,
0
50
900
250
7
,
0
1
2
h
R
R
7
,
0
V
I
2b
2E
2BB
2EQ
=≈
+

=
+

=


V
CEQ2
= V
CC
– I
EQ2
(R
C2
+ R
E2
) = 10 – 1,2.10
-3
.2250 = 7,3V
Ω===

−−
1458
10.2,1
10.25
.50.4,1
I
10.25
.h4,1h
3
3
2EQ
3
2fe2ie

b

b b
b -

- Chế độ AC
Chế độ AC Chế độ AC
Chế độ AC










i
1b
1b
2b
2b
L
i
i
i
.
i
i
.
i

i
A =
(1)

i
C2
V
L
Z
o
Z
i
R
b

2,1K
i
i
h
ie1

108
50i
b1
R
C1

200
R
b2


900
h
ie2

1458
50i
b2
R
C

2K
i
b1
i
b2
i
C1

×