Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán lớp 10: Mệnh đề tập hợp, Chứng minh phản chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.6 KB, 4 trang )

Truong Cong viet - Tay Nguyen University - tel: 01697276768
CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG
1. Dùng phương pháp cm phản chứng để chứng minh:
a. Với n là số nguyên dương, nếu
2
n
chia hết cho 3 thì n chia hết 3.
b. cmr
2
là số vô tỉ.
c. Với n là số nguyên dương, nếu
2
n
là số lẻ thì n là số lẻ.
2. Chứng minh bằng phương pháp phản chứng:
a. nế a

b

c thì
2 2 2
a b c ab bc ca+ + > + +
b. Nếu a.b chia hết cho 7 thì a hoặc b chia hết cho 7.
3. cho a + d

2ac. Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm.
2 2
2 0, 2 0x ax b x cx d+ + = + =
4. Cho a, b, c


0. Cmr ít nhất 1 trong 3 pt sau có nghiệm.
2 2 2
2 0, 2 0, 2 0a bx c bx cx a cx ax b+ + = + + = + + =
5. Cho bm = 2 (c + n). Cmr ít nhất 1 trog 2pt sau có nghiệm.
2 2
2 , 2 0x bx c x mx n+ + + + =
6. Cho
1 1 1
2a b
+ =
. Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm.
2 2
0, 0x ax b x bx a+ + = + + =
7. Cho a + b = 2. Cmr ít nhất 1 trong 2 pt sau có nghiệm.
2 2
2 0, 2 0x ax b x bx a+ + = + + =
8. Cmr các pt sau luôn có nghiệm.
a.
( ) ( ) ( )( ) 0x a x x b x a x b− + − + − − =
b.
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0x c x b x b x c x c x a− − + − − + − − =
c.
2 2 2)
( ) 2( ) 0x a b x a ab b+ + − − + =
d.
2
3 2( ) 0x a b c x ab bc ca− + + + + + =
9. Cho a,b,c là 3 cạnh của
ABC∆
. Cmr

a.
2 2 2 2 2 2 2
( ) 4 0a b c x abx a b c+ + − + + + =
có nghiệm.
b.
2 2 2 2 2 2
( ) 0c x a b c x b+ − − + =
10. Cho n
*
N∈
. Cmr.
a. n: 2 (=)
2
: 2n
b. n: 6 (=)
2
: 6n
c. n: 5 (=)
2
:5n
TẬP HỢP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
11. Cho tập hợp A =
}
{
; ; ;a b c d
, phát biểu nào là sai:
a.
A∈
b.

{ }
;a d A∉
c.
{ }
,b c A⊂
d.
{ }
d A∈
12. Cho tập hợp A =
( ) ( )
{ }
3 2
/ 9 2 5 2 0x N x x x x x∈ − − + =
, A được viết theo kiểu liệt kê là:
a.
{ }
0,2,3,03A =
b.
{ }
0,2,3A =
c.
1
0, ,2,3, 3
2
A
 
= −
 
 
d.

{ }
2,3A =
Created by Truong Cong Viet
Truong Cong viet - Tay Nguyen University - tel: 01697276768
13. Cho
(
{
)
(
) }
4 2 2
/ 5 4 3 10 0A x x x x x b= ∈ − + − + =¥
, A được viết theo kiểu liệt kê là:
a.
{ }
1,4,3A =
b.
{ }
1,2,3A =
c.
1
1, ,2, 2,
3
A
 
= − −
 
 
d.
{ }

1,1, 2, 2,3A = − −
14. Cho tập hợp
{
2
/ 3 10 3 0A x x x= ∈ − + =¥
hoặc
}
3 2
8 15 0x x x− + =
A được viết theo kiểu liệt kê là:
a.
{ }
3A =
b.
{ }
0,3A =
c.
1
0, ,5,3
3
A
 
=
 
 
d.
{ }
0,5,3A =
15. Cho A là tập hợp. Xác định câu đúng sau đây:
a.

{ }
A
φ

b.
A
φ

c.
A A
φ
=I
d.
A A
φ
=U
16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a.
{ }
0A R
+
=I
b.
[
)
\ 0;R R
α
= +
c.
R R R

∗ ∗
+ +
∪ =
d.
\R R R

=
m
17. Cho tập hợp số sau
(
]
1,5A = −
;
(
]
2,7B =
. Tập hợp A\B nào sau đây là đúng:
a.
(
]
1,2−
b.
(
]
2,5
c.
(
]
1,7−
d.

( )
1,2−
18. Cho A =
{ }
, , , ,a b c d e
. Số tậpcon có 3 phân tử là:
a. 10 b. 12 c. 32 d. 8
19. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con.
a.
φ
b.
{ }
x
c.
{ }
φ
d.
{ }
;1
φ
20. Cho X =
{
/n ∈¥
n là bội số của 6 và 4
}
, Y =
{
/n ∈¥
n là bội số của 12
}

các mệnh đề sau
mệnh đề nào sai:
a.
X Y⊂
b.
Y X⊂
c. X = Y d.
:r n X∃ ∈

n Y∉
21. Cho H = tập hợp các hình bình hành, Y = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ
nhật, T = tập hợp các hình thoi. Tìm mệnh đề sai:
a, V

T b. V

N c. H

T d. N

H
22. Cho A =
φ
. Tìm câu đúng.
a. A\
φ
=
φ
b.
φ

\A = A c.
φ
\
φ
= A d. A\A =
φ
23. Cho A =
[
)
[ ]
2;3 à 1; 1 . óv B m m Tac A B
φ
− = − + ∩ =
khi và chỉ khi m thuộc:
a.
( )
[
)
; 3 4;−∞ − ∪ +∞
b.
[
)
3;4−
c.
[
)
1;2−
d.
(
]

; 3−∞ −
24. Khẳng định nào đúng?
a. x > 2 =) x
2
> 4 b.
[
)
[ ]
2;3 ) 1;3x x∈ − = ∈ −
c.
2
5( ) 5x x> = >
d.
2
1 ) 1x x< − = >
25. Khẳng định nào sai?
a.
( )
A B A∩ ⊂
b.
( )
\B A B⊂
c.
( ) ( )
A B C A B C∪ ∩ = ∪ ∩
d.
( ) ( )
\A A B A B= ∩ ∩
26. Cho
[

)
2;3A = −

(
]
0;4B =
. Khi đó tập A\B là:
a.
[
)
2;0−
b. (0;3) c. [3;4] d. [-2; 0]
27. Khẳng định nào sai?
a.
x ∈
(-1;2) =)
x ∈
[-2;2] b.
( )
1 3( ) 2;4x x− < = ∈ −
Created by Truong Cong Viet
Truong Cong viet - Tay Nguyen University - tel: 01697276768
c.
2
: 3 4 0x R x x∃ ∈ − + ≤
d.
( ) ( )
\ \B A B A A∪ =
28. Cho A = [m;m + 2], B = [-1;0]. Khi đó
A B

φ
∩ ≠
khi và chỉ khi
a.
1m ≥ −
b. m
3≥ −
c. 0
1m≤ ≤ −
d. -3
0m≤ ≤
29. Tìm câu sai trong khẳng định sau:
a. Điều kiện đủ để 1 số tự nhiệm chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6.
b. Để hai tam giác bằng nhau, một điều kiện cần là diện tích của chúng bằng nhau.
c. Để a + b : 7, điều kiện cần và đủ là cả hai số a và b chi hết cho 7.
d. Cho n
∈¥
, n chia hết cho 5 khi và chỉ khi
2
n
chia hết cho 5.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
30. Cho tập hợp A =
{
2
/ 10 21 0x N x x∈ − + =
hay
}
3
0x x− =

. Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chỉ
chứa đúng 2 phần tử.
31. Cho A =
{
2
/ 12 0x R x x∈ + − =

}
2
2 7 3 0x x− + =
B =
{
/ 3 2 13 12x R x x∈ − +
hay
}
2
3 0x x− =
Xác định các tập hợp sau:
; \ ; \ ;A B A B B A A B∩ ∪
32. Cho A =
}
{
/ 7x N x∈ <
và B =
{ }
1;2;3;6;7;8
a. Xác định
; ; \ ; \A B A B A B B A∪ ∩
b. CMR:
( ) ( ) ( ) ( )

\ \ \A B A B A B B A∪ ∩ = ∪
33. Cho A =
{ } { } { }
2;5 ; 6; ; ; ;5A B x C x y= = =
. Tìm cá giá trị của cặp số ( x;y) để tập hợp
A = B = C.
34. Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
A =
{ }
0;1;2;3;4
B =
{ }
0;4;8;12;16
C =
{ }
3;9; 27;81− −
D =
{ }
9;36;81;144
E = Đường trung thực đoạn thẳng ABF = Đường tròn tâm I cố định có bán kính = 5cm.
35. Hãy liệt kê tập A, B: A =
(
{
) }
{
)
(
{
2 2 2
; / 1;0;1 , ; / 2x x x B x y x y∈ − = + ≤

và x, y
}
∈Ζ
36. Cho A =
{ }
{ }
/ 4 ; / 5 1 8x R x B x R x∈ ≤ = ∈ − < − ≤
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng A
( )
; \ ; \ ; \B A B B A R A B∩ ∪
37. Cho A =
{ }
{ }
2
/ 4 ; / 2 1 3x R x B x R x∈ ≤ = ∈ − ≤ + <
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng A
( )
; \ ; \ ; \B A B B A R A B∩ ∪
38. Gọi N (A) là số phân tử của tập A. Cho N (A) = 25; N(B) = 29
N
( )
A B∪
=41. Tính N(A

B); N(A\B); N(B\A).
39. Cho A
{
/ 3x R x∈ ≤ −
hoặc x > 6
}

, B =
{
}
2
25 0x R x∈ − ≤
a. Tìm khoảng, đoạn, nửa khoảng sau: A\B; B\A ; R\ (A

B); R\ (A

B); R\ (A\B).
b. Cho C =
{ }
/x R x a∈ ≤
; D =
{ }
/x R x b∈ ≥
. Xác định a và b biết rằng C

B và D

B là các đoạn
có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C

D.
40. Cho A =
{ }
2
/ 4x R x∈ ≤
; B =
{ }

/ 3 2x R x∈ − ≤ <
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - đoạn - nửa khoảng A

B; A\B; B\A; R\(A

B).
41. Viết phần bù trong R của các tập hợp sau:
Created by Truong Cong Viet
Truong Cong viet - Tay Nguyen University - tel: 01697276768
A =
}
{
/ 2 10x R x∈ − ≤ <
B =
{ }
/ 2x R x∈ >
C =
{ }
/ 4 2 5x R x∈ − < + ≤
42. Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê:
A =
( )
( ) ( )
{ }
2 2
2 1 2 3 1 0x x x x x x∈ + + − + =¤
B =
{ }
2
6 5 1 0x Z x x∈ − + =

C =
( )
( ) ( )
{ }
2 2 2
2 2 12 0x N x x x x x x∈ + + − − − =
E =
{
/ 2x Z x∈ ≤

}
2x > −
43. Cho A =
{ }
2
4x z x∈ <
B =
( ) ( )
{ }
2 2
5 2 3 0x z x x x x∈ − − − =
a, Liệt kê hệ A; B b, CMR: (A

B)\ (A

B) = (A\B)

(B\A)
44. Cho E =
{ }

1 7x N x∈ ≤ ≤
, A =
{ } { }
{ }
2 2
/ 9 5 6 0x N x x x∈ − − − =
B =
{
x N x∈
là số nguyên tố

5
}
a. cmr A

E và B

E b. Tìm C
E
A; C
E
B; C
E
(A

B)
c. cmr: E\ (A

B) = (E\A)


( E\B)
45. a, Cho A

C và B

D, cmr ( A

)

( C

D)
b, Cmr: A \ ( B

C) = ( A\B)

(A\C)
c, Cmr: A \ ( B

C) = ( A\ B)

( A\ C)
46. Cho M =
{ }
0;1;2;7;9
, N =
{ }
0;1;3;4;6;8
; P =
{ }

1;2;4;5;6
a. Tìm các tập X biết X

N\P
b. Chứng tỏ rằng: M

( N

P) = ( M
U
N)

(M

P ). Đẳng thức này có đúng với các tập M,
N, P bất kì hay không?
47. Tìm A

B biết A =
{ }
3 2
3 5 3 0x R x x x∈ − + − >
và B =
{
1x R x∈ +

}
2≤
48. Biện luận theo m tập A


B biết.
a. A = [-1,], B = (m, 4) b. A = (-2,1), B = [m, m + 3]
49. Tìm A

B, A

, A\B, B\A biết A =
{ }
2
9 0x R x∈ − ≥
, B =
{ }
2 1 1x R x∈ − ≥
50. Cho các tập hợp A, B, C tuỳ ý. Cmr:
a. A

(B

C) = (A

B)

(A

C) b. A

(B

C) = (A


B)

(A

C)
c. A

(B \ C) = (A\ C )

(B \ C) d. A \ (B \ C) = (A \ B)

(A \ C)
e. A \ (B

C) = (A \ B)

(A \ C) f.
A B∪
=
A



B
Created by Truong Cong Viet

×