Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất dược Bảo Châu” tại Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP tập đoàn dược Bảo Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 201 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................ 1
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... i
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. v
CHƢƠNG I ...................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ....................................................................................... 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................ 1
2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu. ............................................... 1
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: ............................................................................... 1
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở xây dựng: Sở Xây Dựng tỉnh Phú Thọ ................. 8
2.4. Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trƣờng của dự án
đầu tƣ: ................................................................................................................................ 8
2.5. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ: UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trƣơng thực
hiện dự án và Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp chứng nhận đăng ký đầu tƣ
dự án. ............................................................................................................................ 8
2.5. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): ................................................................................................................................. 8
3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..................... 8
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ........................................................................................ 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tƣ................................................................................................................. 9
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc đơng dƣợc, thực phẩm chức năng dạng
viên ............................................................................................................................. 10


3.2.2. Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng dạng siro ....................... 21
3.2.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất thực phẩm chức năng dạng viên sủi................. 23
3.2.4. Quy trình cơng nghệ sản xuất nƣớc hoa quả đóng lon, đóng chai ................... 25
3.2.5. Quy trình cơng nghệ sản xuất tinh dầu............................................................. 28
3.2.6. Quy trình cơng nghệ sản xuất nƣớc tẩy rửa các loại ........................................ 30
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ....................................................................................... 31
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .. 33
4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ............................................. 33
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu: ................................................................... 33
4.1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơng ty ............................................................. 35
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, điện, nƣớc của nhà máy khi dự án đi vào hoạt động .. 40
4.2.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: ............................................................................. 40
4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện năng: ............................................................................. 40
4.2.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc:..................................................................................... 41
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đồn dƣợc Bảo Châu

5. CÁC THƠNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................ 45
5.1. Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ..................................... 45
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án: ...................................................... 46
5.1.2. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trƣờng của dự án: ................................. 48
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án .................................................................... 55
5.2.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất: ......................................... 55

5.2.2. Danh mục cơng trình, thiết bị xử lý mơi trƣờng: ............................................. 61
5.3. Biện pháp tổ chức thi công các hạng mục cơng trình của dự án .............................. 62
5.3.1. Phƣơng án san nền: .......................................................................................... 62
5.3.2. Phƣơng án kiến trúc xây dựng: ........................................................................ 62
5.3.3. Giải pháp về cơng trình và biện pháp thi công: ............................................... 62
5.3.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, máy móc thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi
công xây dựng: ........................................................................................................... 66
5.4. Tiến độ, vốn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................... 68
5.4.1. Tiến độ thực hiện dự án:................................................................................... 68
5.4.2. Vốn đầu tƣ: ....................................................................................................... 68
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 69
5.5.1. Chế độ làm việc: ............................................................................................... 69
5.5.2. Cơ cấu tổ chức, quản lý sản xuất và kinh doanh: ............................................. 69
CHƢƠNG II ................................................................................................................... 71
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ..................................... 71
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ......................................................... 71
1. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG .................................................................................................. 71
1.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện cấp giấy phép môi trƣờng và lập báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trƣờng của dự án ............................................................................... 71
1.1.1. Các văn bản pháp luật: ..................................................................................... 71
1.1.2. Các văn bản dƣới luật:...................................................................................... 71
1.1.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong cấp phép môi trƣờng ...................... 74
Các QCVN, TCVN trong lĩnh vực BVMT đƣợc sử dụng để thực hiện lập báo cáo đề
xuất cấp giấy phép mơi trƣờng của dự án đƣợc trình bày trong bảng sau: ................. 74
1.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền
về dự án ........................................................................................................................... 76
1.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong q trình thực hiện
giấy phép mơi trƣờng ...................................................................................................... 77

2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ..... 77
3. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƢỜNG TIẾP NHẬN CHẤT THẢI ............................................................... 78
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
nƣớc thải .......................................................................................................................... 78
3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng tiếp nhận khí
thải ................................................................................................................................... 78
CHƢƠNG III ................................................................................................................. 80
HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................... 80
1. DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ....... 80
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng ............................................................................. 80
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................. 80
1.3. Các đối tƣợng nhạy cảm về mơi trƣờng ................................................................... 80
2. MƠ TẢ VỀ MƠI TRƢỜNG TIẾP NHẬN NƢỚC THẢI CỦA DỰ ÁN .............. 80
3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC,
KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................. 81
3.1. Mơi trƣờng khơng khí............................................................................................... 81
3.2. Mơi trƣờng nƣớc ....................................................................................................... 82
3.3. Mơi trƣờng đất .......................................................................................................... 83
3.4. Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện mơi trƣờng tự nhiên và kinh tế

xã hội khu vực thực hiện dự án ....................................................................................... 83
CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 84
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNGCỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG...................... 84
1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ
ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................................... 84
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................. 84
1.1.1. Đánh giá tác động trong quá trình phá dỡ một số hạng mục cơng trình đã xây
dựng trên mặt bằng dự án: .......................................................................................... 84
1.1.2. Đánh giá tác động trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy
móc thiết bị: ................................................................................................................ 84
1.1.3. Đánh giá tác động trong q trình thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án:
.................................................................................................................................... 87
1.1.4. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận chuyển, lắp đặt máy móc thiết
bị ............................................................................................................................... 104
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ........................... 107
1.2.1.Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn
xây dựng dự án: ........................................................................................................ 107
1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị và
chuyển giao cơng nghệ: ............................................................................................ 113
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH . 115
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................ 115
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại

Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đồn dƣợc Bảo Châu

2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: ............................................ 115
2.1.2.Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: ....................................... 138
2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án .............. 144
2.1.4. Đánh giá tác động từ việc phát sinh nƣớc thải của dự án đối với hiện trạng thu
gom, xử lý nƣớc thải hiện hữu của CCN; đánh giá khả năng tiếp nhận, xử lý của cơng
trình xử lý nƣớc thải hiện hữu của CCN đối với khối lƣợng nƣớc thải phát sinh lớn
nhất từ hoạt động của dự án đầu tƣ .......................................................................... 149
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ........................... 149
2.2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ...................................................... 149
2.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý nƣớc thải: .......................................................... 155
2.2.3.Cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải rắn: ........................................................... 164
2.2.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không liên quan đến chất thải: . 166
2.2.5. Phƣơng án phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ..................................................................... 167
3. TỔ CHỨC CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG ....... 174
3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ........ 174
3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án
....................................................................................................................................... 175
3.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng: ......................................................................... 175
3.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động: ................................................................. 175
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................. 177
4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ...................................... 177
4.1.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá: ............................................................. 177
4.1.2. Về độ tin cậy của các đánh giá: ...................................................................... 177
4.2. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo đề xuất
GPMT ............................................................................................................................ 177

CHƢƠNG V ................................................................................................................. 179
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................................... 179
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI .................. 179
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải ..................................................................................... 179
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa ................................................................................ 179
1.3. Dòng nƣớc thải: ...................................................................................................... 179
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nƣớc thải: .. 179
1.5. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải ............................................................................ 180
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ....................... 180
2.1. Nguồn phát sinh khí thải ........................................................................................ 180
2.2. Lƣu lƣợng xả thải tối đa ......................................................................................... 180
2.3. Dịng khí thải .......................................................................................................... 180
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải .... 180
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đồn dƣợc Bảo Châu

2.5. Vị trí, phƣơng thức xả thải khí ............................................................................... 181
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG . 181
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn........................................................................................ 181
3.2.Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm đối với tiếng ồn ........... 181
CHƢƠNGVI ................................................................................................................ 182
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ................... 182
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................ 182
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 182
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử
lý chất thải ..................................................................................................................... 182
1.2.1. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trƣớc khi thải
ra ngồi mơi trƣờng .................................................................................................. 182
1.2.2. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối
hợp để thực hiện Kế hoạch: ...................................................................................... 183
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT ...................................................................................................... 183
2.1. Quan trắc nƣớc thải sinh hoạt ................................................................................. 183
2.2. Quan trắc khí thải ................................................................................................... 183
2.3. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại .............................................................. 184
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG HÀNG NĂM ........... 184
CHƢƠNG VII .............................................................................................................. 185
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................. 185
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 188
GIẤY TỜ PHÁP LÝ KÈM THEO ............................................................................ 188

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm khép góc của khu vực Dự án .................................................2

Bảng 1. 2. Danh sách các Công ty đang hoạt động trong CCN Hợp Hải – Kinh Kệ .........5
Bảng 1. 3. Công suất các sản phẩm của dự án ...................................................................8
Bảng 1. 4. Nhu cầu tiêu thụ nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất của nhà máy ..................33
Bảng 1. 5. Bảng nhu cầu sử dụng hố chất xử lý mơi trƣờng của nhà máy .....................40
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu dùng nƣớc của nhà máy ....................................................44
Bảng 1. 7. Quy mô các hạng mục cơng trình xây dựng ...................................................45
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án sẽ đầu tƣ ................55
Bảng 1. 9. Danh mục cơng trình, thiết bị xử lý mơi trƣờng .............................................61
Bảng 1. 10. Tổng hợp khối lƣợng nguyên vật liệu phục vụ q trình thi cơng dự án ......66
Bảng 1. 11. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi cơng cơng trình ............................67
Bảng 1. 12. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án ............................................................69
Bảng 2. 1. Danh mục các QCVN, TCVN sử dụng trong quá trình ..................................74
Bảng 2. 2. Danh mục các QCVN, TCVN sử dụng trong quá trình ..................................75
Bảng 3. 1. Thời gian lấy mẫu và phân tích mẫu ...............................................................81
Bảng 3. 2. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí trong khu vực dự án .......................81
Bảng 3. 3. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí đƣờng nội bộ KCN ........................82
Bảng 3. 4. Kết quả phân tích mơi trƣờng nƣớc mặt tại khu vực dự án ............................82
Bảng 3. 5. Kết quả phân tích mơi trƣờng đất trong khu vực dự án ..................................83
Bảng 4. 1. Hệ số phát thải ô nhiễm trong hoạt động xây dựng ........................................85
Bảng 4. 2. Thải lƣợng chất ô nhiễm đối với xe ô tô chạy xăng........................................85
Bảng 4. 3. Thải lƣợng chất ô nhiễm đối với xe tải ...........................................................86
Bảng 4. 4. Nồng độ khí, bụi do quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng ............87
Bảng 4. 5. Tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải từ máy thi công ............................................89
Bảng 4. 6. Dự báo ô nhiễm bụi, khí thải từ máy thi cơng ................................................89
Bảng 4. 7. Tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí hàn từ cơng tác hàn .............................................90
Bảng 4. 8. Dự báo nồng độ ô nhiễm do bụi, khí thải từ cơng tác hàn ..............................91
Bảng 4. 9. Tác động của chất gây ô nhiễm môi trƣờng khơng khí ..................................91
Bảng 4. 10. Tải lƣợng ơ nhiễm nƣớc thải sinh hoạt .........................................................92
Bảng 4. 11. Nồng độ chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn xây dựng dự án ....................93
Bảng 4. 12. Lƣu lƣợng lƣợng nƣớc rửa xe, vệ sinh máy móc trên cơng trƣờng ..............94

Bảng 4. 13. Lƣu lƣợng lƣợng nƣớc từ dƣỡng hộ bê tông trên công trƣờng .....................95
Bảng 4. 14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công xây dựng dự án ...........95
Bảng 4. 15. Dự báo khối lƣợng chất thải thi công xây dựng............................................97
Bảng 4. 16. Kết quả tính tốn khối lƣợng dầu mỡ thải và CTR nhiễm dầu phát sinh .....98
Bảng 4. 17. Dự báo khối lƣợng CTNH phát sinh từ hoạt động thi công xây dựng ........99
Bảng 4. 18. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công ......100
Bảng 4. 19. Mức ồn gây ra do các phƣơng tiện thi công ...............................................101
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

Bảng 4. 20. Mức áp âm do phƣơng tiện giao thông và máy xây dựng ..........................101
Bảng 4.21. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...............104
Bảng 4. 22. Nguồn phát sinh chất thải trong quá trình vận hành ...................................115
Bảng 4. 23. Tải lƣợng khí thải của các xe tải chạy dầu Diezel 3,5 - 16T ......................116
Bảng 4. 24. Tổng quãng đƣờng vận chuyển nguyên vật liệu sản phẩm/năm .................117
Bảng 4. 25. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh do hoạt động vận chuyển ................117
Bảng 4. 26. Lƣợng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông 01 ngày ...........118
Bảng 4. 27. Hệ số ơ nhiễm do khí thải giao thông .........................................................118
Bảng 4. 28. Dự báo tải lƣợng ô nhiễm khơng khí do phƣơng tiện giao thơng ...............118
Bảng 4. 29. Hàm lƣợng của các chất ơ nhiễm trong ống khói lò hơi .............................120
Bảng 4. 30. Thành phần khối lƣợng của một số loại nhiên liệu .....................................121
Bảng 4. 31. Tính tốn các thơng số ơ nhiễm trong khí thải lị hơi 4 tấn/h .....................121
Bảng 4. 32. Tải lƣợng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu của lò hơi ...................122
Bảng 4. 33. Nồng độ các chất độc hại trong khói thải lò hơi .........................................122

Bảng 4. 34. So sánh tiêu chuẩn khí thải .........................................................................122
Bảng 4. 35. Kết quả dự báo tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong ....................124
Bảng 4. 37. Tải lƣợng ô nhiễm do hoạt động nấu ăn tại dự án ......................................125
Bảng 4. 38. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân hủy ........................125
Bảng 4. 39. Thành phần đặc trƣng của nƣớc thải sinh hoạt ...........................................127
Bảng 4. 40. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt..................................129
Bảng 4. 41. Tổng hợp CTR thơng thƣờng phát sinh trong q trình sản xuất ...............135
Bảng 4. 42. Chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất .....................137
Bảng 4. 43. Mức ồn tối đa cho phép của một số phƣơng tiện giao thông ......................139
Bảng 4. 44. Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con ngƣời ...............141
Bảng 4. 45. Tổng hợp nguyên nhân gây ra cháy nổ khi dự án đi vào hoạt động ...........144
Bảng 4. 46. Bảng tổng hợp các sự cố môi trƣờng đối với trạm XLNT ..........................146
Bảng 4. 47. Thông số kỹ thuật bể tự hoại của Nhà máy ................................................159
Bảng 4. 48. Thông số kỹ thuật của HTXLNT công suất 35 m3/ngày.đêm ....................163
Bảng 4. 49. Biện pháp thu gom, xử lý CTR trong sản xuất của Nhà máy .....................165
Bảng 4. 50. Danh mục dự trù kinh phí cơng trình xử lý mơi trƣờng dự án đầu tƣ ........174
Bảng 4. 51. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trƣờng tại Công ty ..................176
Bảng 5. 1. Thành phần chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm ....................179
Bảng 5. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễmtrong khí thải .....181
Bảng 5. 3. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ............................................................181
Bảng 6. 1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý .................................182

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đồn dƣợc Bảo Châu


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp ranh xung quanh .................................2
Hình 1. 2. Vị trí khu vực dự án trên bản đồ quy hoạch của CCN Hợp Hải – Kinh Kệ ............3
Hình 1. 3. Hiện trạng khu vực thực hiện dự án ..................................................................3
Hình 1. 4. Hố ga ngầm hiện trạng ......................................................................................3
Hình 1. 5. Đối tƣợng giáp ranh với ....................................................................................6
Hình 1. 6. Đƣờng nội bộ CCN ...........................................................................................6
Hình 1. 7. Hồ điều hịa phía Tây Bắc CCN Hợp Hải ........................................................7
Hình 1. 8. Cửa xả nƣớc thải ...............................................................................................7
Hình 1. 9. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nang mềm ................................................10
Hình 1. 10. Quy trình đóng viên nang mềm máy bán tự động .........................................11
Hình 1. 11. Lồng sấy nang................................................................................................12
Hình 1. 12. Máy đóng nang con nhộng ............................................................................14
Hình 1. 13. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nang hồn ..............................................16
Hình 1. 14. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nén .........................................................18
Hình 1. 15. Máy dập viên .................................................................................................20
Hình 1. 16. Máy bao phim ................................................................................................20
Hình 1. 17. Quy trình cơng nghệ sản xuất dạng siro ........................................................22
Hình 1. 18. Quy trình cơng nghệ sản xuất TPCN viên sủi ...............................................24
Hình 1. 19. Quy trình cơng nghệ sản xuất nƣớc hoa quả đóng lon, đóng chai ................25
Hình 1. 20. Quy trình cơng nghệ sản xuất tinh dầu ..........................................................28
Hình 1. 21. Quy trình cơng nghệ sản xuất nƣớc tẩy rửa các loại. ....................................30
Hình 1. 22. Ảnh minh họa sản phẩm thuốc đơng dƣợc, thực phẩm chức năng ...............32
Hình 1. 23. Ảnh minh họa sản phẩm dạng siro đóng chai 100ml ....................................32
Hình 1. 24. Ảnh minh họa sản phẩm viên sủi lọ 20 viên .................................................32
Hình 1. 25. Ảnh minh họa sản phẩm tinh dầu chai 100ml ...............................................33
Hình 1. 26. Ảnh minh họa sản phẩm nƣớc tẩy rửa các loại .............................................33
Hình 1. 27. Ảnh minh họa sản phẩm nƣớc ép trái cây .....................................................33
Hình 1. 28. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc RO phục vụ sản xuất của nhà máy. .................42

Hình 1. 29. Trình tự thi cơng xây dựng Dự án .................................................................62
Hình 1. 30. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất khi dự án đi vào hoạt động ..........................69
Hình 4. 1. Nhà vệ sinh di động composite .....................................................................108
Hình 4. 2. Nguồn phát sinh nƣớc thải sinh hoạt .............................................................128
Hình 4. 3. Thành phần nƣớc thải sinh hoạt ....................................................................128
Hình 4. 4. Tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe con ngƣời ..........................................141
Hình 4. 5. Phịng có trang bị hệ thống tuần hồn và điều hịa khơng khí HVAC ..........142
Hình 4. 6. Sơ đồ hệ thống xử lý điều hóa khơng khí HVAC .........................................151
Hình 4. 7. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lị hơi ..............................................................152
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đồn dƣợc Bảo Châu

Hình 4. 8. Hệ thống xử lý khí thải của lị hơi .................................................................153
Hình 4. 9. Sơ đồ xử lý khí thải khu vực bếp, nhà ăn ......................................................154
Hình 4. 11. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt của nhà máy...............................156
Hình 4. 12. Mơ hình bể tách dầu mỡ khu vực nhà ăn ca ................................................156
Hình 4. 14. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ...............................................157
Hình 4. 15. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt của nhà máy ...............................160
Hình 4. 16. Sơ đồ hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn ..............................................163
Hình 4. 17. Quy trình ứng phó sự cố PCCC ...................................................................170

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ
ATVSTP
B
BOD
BVMT
BTNMT
C
COD
CTNH
CTR
CBCNV
CHXHCN
D
dBA
G
GHCP
GTVT
K
KT-XH
N


NTSH
U
UBND
UBMTTQ
V
VLXD
P
PCCC
Q
QCCP
QCVN

T
TCCP

An tồn giao thơng
An tồn lao động
An tồn vệ sinh thực phẩm
Nhu cầu ôxy sinh học
Bảo vệ môi trƣờng
Bộ tài ngun mơi trƣờng
Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Cán bộ cơng nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Decibel A
Giới hạn cho phép
Giao thông vận tải
Kinh tế xã hội

Nghị định
Nƣớc thải sinh hoạt
Ủy ban nhân dân
Ủy ban mặt trận tổ quốc
Vật liệu xây dựng
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn cho phép

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
của Công ty CP tập đoàn dƣợc Bảo Châu

TCVN
TNHH
TSS
TN&MT
W
WB
WHO

Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn

Tổng chất rắn lơ lửng
Tài nguyên và môi trƣờng
Ngân hàng thế giới
Tổ chức y tế thế giới

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đồn dƣợc Bảo Châu

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

- Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty cổ phần tập đồn dƣợc Bảo Châu.
- Địa chỉ văn phịng: Tổ 12, Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà
Giang, Việt Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ:
Bà: NGUYỄN LAN HƢƠNG - Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ tƣơng đƣơng:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số doanh
nghiệp: 5100425051 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh
Hà Giang cấp đăng ký lần đầu ngày 10/12/2014; Đăng ký thay đổi lần thứ 04 ngày
20/11/2020.
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 1088881048 chứng nhận
lần đầu ngày 28/11/2022 do Sở Kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp.

+ Hợp đồng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
giữa Công ty Cổ phần ASIA SLIPFORM và Cơng ty CP tập đồn Dƣợc Bảo Châu
đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT 293271, số vào sổ cấp giấy
chứng nhận số CT06795 do Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp ngày
25/12/2019.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu.
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ:
* Địa điểm thực hiện dự án: Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã
Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
* Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án:
Vị trí thực hiện Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” của Cơng ty cổ
phần Tập đồn Dƣợc Bảo Châu tại Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ, xã
Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ có tổng diện tích đất là 21.371 m2
đƣợc giới hạn bởi các điểm trong phạm vi chỉ giới từ A1, A2, A3, A4 thể hiện trên
bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy của cơng ty cổ phần Tập đồn Dƣợc Bảo
Châu.Tồn bộ phần diện tích này đƣợc Cơng ty cổ phần Tập đồn Dƣợc Bảo
Châu chúng tơi nhận chuyển nhƣợng lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên
đất của công ty cổ phần Asia Slipform theo nội dung Hợp đồng chuyển nhƣợng ký
ngày 5/5/2022 với thời hạn thuê đất đến hết ngày 25/04/2065 (có Hợp đồng và
Thơng báo về việc nộp tiền thuê đất một lần đính kèm phụ lục báo cáo).
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại

Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

Tọa độ mốc giới của khu vực thực hiện dự án đƣợc giới hạn bởi các điểm
trong phạm vi chỉ giới A1, A2, A3, A4 hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104045
múi chiếu 30, nhƣ sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm khép góc của khu vực Dự án
Tên điểm
Tọa độ VN 2000
mốc giới
Kinh tuyến trục 104045 múi chiếu 30
Diện tích (m2)
X (m)
Y (m)
A1
2354973.01
553336.74
A2
2354876.21
553467.72
A3
2354762.07
553385.17
21.371 m2
A4
2354883.06
553265.82
A1
2354973.01
553336.74


* Vị trí tiếp giáp của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:
- Phía Bắc và Đông Bắc tiếp giáp với đƣờng nội bộ cụm cơng nghiệp.
- Phía Tây Bắc tiếp giáp với Cơng ty TNHH sản xuất và Thƣơng mại Hà
Anh
- Phía Đơng Nam tiếp giáp với Công ty TNHH Đại Hà và Công ty cổ phần
Tồn cầu Xanh Vina.
- Phía Tây Nam tiếp giáp với Công ty TNHH Zero Việt Nam.

Khu vực dự án

Hình 1. 1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp ranh xung quanh

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đồn dƣợc Bảo Châu

Khu vực Dự án

Hình 1. 2. Vị trí khu vực dự án trên bản đồ quy hoạch của CCN Hợp Hải – Kinh Kệ

* Hiện trạng sử dụng đất:
Khu đất thực hiện dự án trƣớc đây của Công ty Cổ phần Asia Slipform

chuyển nhƣợng cho Công ty Cổ phần tập đoàn dƣợc Bảo Châu. Do vậy, diện tích
đất xây dựng của nhà máy nằm trong quy hoạch phát triển công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp huyện Lâm Thao đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại quyết
định số 2548/QĐ-UBND, ngày 13/09/2006 nên khi thực hiện dự án sẽ không gây
ảnh hƣởng đến quỹ đất của địa phƣơng đồng thời thuận lợi trong cơng tác giải
phóng mặt bằng và đầu tƣ cơ sở hạ tầng sản xuất. Tại thời điểm lập báo cáo đề
xuất cấp giấy phép mơi trƣờng của dự án, tồn bộ diện tích 21.371 m2 đất của dự
án thuộc quyền sở hữu hợp pháp của cơng ty cổ phần Tập đồn Dƣợc Bảo Châu,
trên mặt bằng khu đất dự án còn tồn tại một số tài sản gắn liền trên đất là các cơng
trình hạ tầng cũ nhƣ đƣờng cống thoát nƣớc, hố ga ngầm, nhà kho, tƣờng rào...
nhà bảo vệ do công ty cổ phần Asia Slipform chuyển nhƣợng lại.

Hình 1. 3. Hiện trạng khu vực dự án

Hình 1. 4. Hố ga ngầm hiện trạng

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

* Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên và
kinh tế xã hội xung quanh khu vực dự án có khả năng chịu tác động của dự án:
- Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” của Cơng ty Cổ phần tập đồn

Dƣợc Bảo Châu nằm trong CCN Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng Nguyên, huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Khu vực dự án có hệ thống giao thông thuận lợi cả
đƣờng thủy và đƣờng bộ. Nhà máy nằm gần trục đƣờng quốc lộ 32C mới do dó
thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên nhiên liệu và sản phẩm của nhà máy. Vận
tải đến nhà máy có thể theo đƣờng quốc lộ 32C theo hƣớng cầu Việt Trì, cầu Hạc
Trì, cầu Trung Hà hoặc theo đƣờng cao tốc Nội Bài – Lào Cai (cách khoảng
20km) để về Hà Nội, đi cảng Hải Phòng.
+ Gần các trung tâm dịch vụ và thƣơng mại của huyện nhƣ: Thị trấn Hùng
Sơn, thị trấn Lâm Thao, cách thành phố Việt Trì khoảng 20km, CCN Hợp Hải Kinh Kệ thuộc vùng kinh tế động lực và là một phần trong dự án phát triển cơ sở
hạ tầng của hành lang kinh tế Cơn Minh - Hà Nội - Hải Phịng.
+ Nằm tại giao điểm của 02 đơn vị hành chính quan trọng là huyện Lâm
Thao và huyện Tam Nông, là nơi tập trung đông dân cƣ nằm trong độ tuổi lao
động vì vậy cơng ty có thể tuyển dụng đƣợc một lực lƣợng lao động phổ thông tốt
nhất phục vụ cho nhu cầu sản xuất của nhà máy. Mặt khác, trên địa bàn tỉnh cịn
có các trƣờng đào tạo nghề liên quan nhƣ Trƣờng Cao Đẳng thực phẩm; Đại học
công nghiệp Việt Trì và Trƣờng Cao đẳng Dƣợc Phú Thọ là điều kiện để cơng ty
có thể kết nối, tuyển dụng đƣợc nguồn lao động có trình độ chun ngành phù hợp
với ngành nghề của dự án khi đi vào hoạt động.
- Hệ thống sông suối: Cách dự án 1km về phía Tây là lƣu vực sơng Hồng có
vị trí chiến lƣợc, là nơi cung cấp nguồn nƣớc tƣới tiêu, thủy lợi cho khu vực và là
tuyến giao thông thủy huyết mạch có thể đƣợc tận dụng để luân chuyển, giao lƣu
hàng hóa bằng đƣờng thủy giữa các tỉnh Lào Cai - Yên Bái với vùng đồng bằng
Bắc Bộ, đặc biệt là Thủ đơ Hà Nội. Ngồi ra gần khu vực dự án cịn có hệ thống
mƣơng tiêu nội đồng (kênh Cầu Chuông) là nguồn tiếp nhận nƣớc thải của các
công ty trong CCN Hợp Hải - Kinh Kệ
- Các công trình văn hóa, tơn giáo, các di tích lịch sử: Khu vực thực hiện dự
án nằm trong CCN Hợp Hải - Kinh Kệ đã đƣợc đền bù, giải phóng mặt bằng nên
khơng có các cơng trình di tích lịch sử, văn hóa, cơng trình tơn giáo nào. Vị trí dự
án có khoảng cách an tồn đến khu dân cƣ lân cận.
- Các cơ sở sản xuất kinh doanh: Xung quanh khu vực thực hiện dự án chủ

yếu là các cửa hàng dịch vụ tạp hóa nhỏ của các hộ kinh doanh (cách vị trí dự án
khoảng 500m về hƣớng Tây Nam) và 15 cơ sở sản xuất công nghiệp trong CCN
Hợp Hải - Kinh Kệ, cụ thể nhƣ sau:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

Bảng 1. 2. Danh sách các Công ty đang hoạt động trong CCN Hợp Hải – Kinh Kệ
STT
Tên cơ sở sản xuất
Loại hình chức năng
1
Cơng ty TNHH Bethel quốc tế
May mặc, xuất khẩu.
2
Công ty TNHH Đại Hà
Sản xuất bao bì nhựa PP, PE
Bán bn vật liệu, thiết bị lắp đặt
3
Công ty Cổ phần xây dựng Đức Anh
khác trong xây dựng
Trạm chiết nạp Petrovietnam Gas Phú Thọ
4

của Công ty TNHH một thành viên kinh Chiết nạp gas
doanh khí hố lỏng Hà Nội
5
Cơng ty TNHH Đơng phong
Vật liệu xây dựng
6
Công ty TNHH chế biến thực phẩm GOC
Chế biến thực phẩm
7
Cơng ty TNHH Huy Hồng
Kinh doanh dầu mỡ cơng nghiệp
8
Công ty TNHH sản xuất và TM Hà Anh
Sản xuất, chế biến gỗ
9
Cơng ty cổ phần Tồn Cầu Xanh Vina
Sản xuất vải bạt nhựa PP, PE
10

Công ty cổ phần tập đồn Avesta

Sản xuất bao bì nhựa PP, PE

11

Cơng ty TNHH May Hoa Hồng

May mặc

12


Cơng ty TNHH Cơ khí và Thƣơng mại Xây dựng nhà kho lƣu trữ hàng
Phúc Lộc
hóa

13
14
15

Cơng ty TNHH MTV vật liệu không nung
Sản xuất gạch bê tông nhẹ
Lâm Việt
Cơng ty TNHH Zero Việt Nam
Sản xuất bao bì nhựa PP, PE
Công ty TNHH Khang huy Vina
Sản xuất ván nhân tạo

* Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và môi trường CCN Hợp Hải – Kinh Kệ:
Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ (trƣớc đây gọi là CCN Lâm Thao)
đƣợc thành lập từ năm 2006 theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND, ngày 13/9/2006
của UBND tỉnh Phú Thọ có tổng diện tích quy hoạch tồn CCN là 39.7345 ha
chia thành 10 lơ chức năng có vị trí tiếp giáp nhƣ sau:.
+ Phía Bắc giáp đƣờng quy hoạch Việt Trì - Tam Nơng;
+ Phía Nam giáp đƣờng tránh 32C;
+ Phía Đơng giáp cánh đồng lúa thuộc xã Hợp Hải;
+ Phía Tây giáp khu dân cƣ;
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng, hiện trạng
CCN Hợp Hải - Kinh Kệ về cơ bản đã san gạt mặt bằng (bằng với đƣờng nội bộ
CCN), quy hoạch đƣờng giao thông nội bộ, đầu tƣ xây dựng hệ thống rãnh thoát
nƣớc thải nhƣng chƣa đầu tƣ hệ thống xử lý nƣớc thải, điểm thu gom trung

chuyển rác thải tập trung. Hiện tại nƣớc thải và nƣớc mƣa chảy tràn của CCN chủ
yếu đƣợc chảy theo các rãnh thoát nƣớc chung rồi chảy về kênh Cầu Chuông của
xã Kinh Kệ cách cụm cơng nghiệp 50m về phía Đơng Nam và cách khu vực thực
hiện dự án 300m về phía Đơng Bắc. Khi CCN đầu tƣ trạm xử lý nƣớc thải tập
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đồn dƣợc Bảo Châu

trung thì tồn bộ nƣớc thải của các công ty sẽ đƣợc dẫn về trạm HTXL chung của
CCN để xử lý trƣớc khi thải ra ngoài mơi trƣờng.
- Hệ thống giao thơng: Giao thơng chính trong khu vực là trục đƣờng quốc
lộ 32C và từ quốc lộ 32C đấu nối vào các tuyến đƣờng cao tốc Nội Bài – Lào Cai,
Quốc lộ 2 để đi các tỉnh thành trong cả nƣớc. Ngoài ra, khu vực CCN còn cách
tuyến đƣờng sắt Hà Nội – Lào Cai – Yên Bái khoảng 20km và tuyến đƣờng thủy
nội địa thuộc hệ thống Sông Hồng các công ty 1km.
Quốc lộ 32C qua khu vực CCN có chiều rộng mặt đƣờng là 35m, mặt đƣờng
trải nhựa, hai bên quốc lộ có rãnh thốt nƣớc hở bằng đất chƣa đƣợc kiên cố.

Hình 1. 5. Đối tƣợng giáp ranh với
khu vực dự án

Hình 1. 6. Đƣờng nội bộ CCN


Hiện tại tuyến giao thơng chính vào cụm công nghiệp đã đƣợc đổ bê tông,
riêng các tuyến đƣờng nhánh rẽ vào các nhà máy trải cấp phối, các tuyến đƣờng
có chiều rộng 8m chia làm 02 làn xe đảm bảo cho các xe chở hàng lƣu thông trong
cụm công nghiệp.
- Hệ thống cấp điện: Trong khu vực có trạm biến thế 110KV cấp điện sinh
hoạt và sản xuất cho các cơ sở sản xuất của CCN. Công ty sự kiến sẽ đầu tƣ 02
trạm biến áp 1.000 KVA, đƣợc đấu nối với trạm biến áp của CCN.
- Hệ thống cấp nước: Nguồn nƣớc cấp cho Cụm công nghiệp đƣợc lấy từ
giếng khoan và từ mạng lƣới nƣớc sạch của thành phố Việt Trì. Ống cấp nƣớc sử
dụng là ống HDPE từ D90 – D140 đƣợc đặt trên phần đất vỉa hè đƣờng gom và
đƣờng nội trú của CCN, độ sâu 0,6m, qua đƣờng là 0,7m.
- Hệ thống thoát nước: Hiện tại nƣớc thải từ các cơ sở sản xuất sau xử lý và
nƣớc mƣa chảy tràn bề mặt đƣợc thốt rãnh nƣớc về kênh Cầu Chng của xã
Kinh Kệ, cách CCN 50m về phía Đơng Nam. Một phần nƣớc thải của các cơ sở
sản xuất đƣợc đƣa về hồ điều hịa phía Tây Bắc của CCN. Hệ thống thốt nƣớc sử
dụng cống ly tâm BTCT có đƣờng kính từ D600 – D1200; hệ thống giếng thu
đƣợc bố trí cách nhau khoảng 30m – 60m.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đồn dƣợc Bảo Châu

Hình 1. 7.Hồ điều hịa phía Tây Bắc CCN


Hình 1. 8. Cửa xả nƣớc thải

Hình 1. 9. Hiện trạng kênh Cầu Chng thốt nƣớc của CCN

- Hệ thống thu gom CTR: Hiện tại CCN chƣa có mạng lƣới thu gom, điểm
trung chuyển rác thải sinh hoạt vì vậy các doanh nghiệp hoạt động trong CCN
phải trực tiếp hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom vận chuyển xử lý theo
quy định.
- Hệ thống thông tin liên lạc: CCN Hợp Hải - Kinh Kệ sử dụng hệ thống
thông tin liên lạc của các mạng viễn thơng quốc gia nhƣ Vinaphone, Mobiphone,
Viettel. Ngồi ra các phịng ban của khu văn phòng của các doanh nghiệp còn
đƣợc trang bị hệ thống máy fax, máy tính kết nối internet đảm bảo cập nhật thông
tin kịp thời, thuận lợi giao dịch trong và ngoài nƣớc.
- Hiện trạng thu hút đầu tư: Hiện tại, CCN Hợp Hải - Kinh Kệ đã thu hút
khoảng 15 doanh nghiệp đầu tƣ vào CCN với diện tích là 34,9 ha đất dành cho sản
xuất, hệ số lấp đầy đạt 100% với các loại hình thu hút đầu tƣ chủ yếu là may mặc,
bao bì, vải bạt PP, PE, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm, chế biến
lâm sản.
 Đánh giá sự phù hợp của dư án với quy hoạch phát triển CCN:
Qua nghiên cứu đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực dự
án cho thấy:
- Thuận lợi:
+ Xung quanh khu vực đều có các tuyến đƣờng giao thông huyết mạch
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

(đƣờng quốc lộ, tỉnh lộ, đƣờng huyện). Các cơ sở đầu mối hạ tầng cấp điện, cấp
thốt nƣớc thuận lợi.
+ Điều kiện tự nhiên nhìn chung thuận lợi cho xây dựng và sản xuất, không
nằm trong khu vực chịu ảnh hƣởng trực tiếp của bão lũ, động đất, sụt lún đất. Địa
chất khu vực qua khảo sát sơ bộ đảm bảo ổn định cho các công trình xây dựng.
+ Nguồn nhân lực phục vụ dự án dồi dào, tuy nhiên lực lƣợng lao động kỹ
thuật cao phục vụ sản xuất của nhà máy còn gặp nhiều khó khăn, cần phải có thời
gian đào tạo.
+ Dự án nằm trong quy hoạch CCN Hợp Hải - Kinh Kệ nên có khoảng cách
an tồn đối với khu dân cƣ.
- Khó khăn: Hệ thống hạ tầng trong CCN chƣa đƣợc xây dựng đồng bộ,
chƣa đầu tƣ cơ sở hạ tầng thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải tập trung, thu gom trung
chuyển rác thải tập trung.
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở xây dựng:
Sở Xây Dựng tỉnh Phú Thọ
2.4. Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trƣờng của dự án đầu tƣ: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Phú Thọ.
2.5. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ:
UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trƣơng thực hiện dự án và Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp chứng nhận đăng ký đầu tƣ dự án.
2.6. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tƣ cơng):
Dự án có tổng mức đầu tƣ là 446.935.607.059 đồng (Bốn trăm bốn mươi
sáu tỷ, chín trăm ba mươi lăm triệu, sáu trăm linh bảy nghìn, khơng trăm năm
mươi chín Việt Nam đồng). Do vậy, theo Khoản 2, Điều 9, Luật Đầu tƣ công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và Mục II, phần B - Phụ lục I Nghị định số

40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tƣ cơng, dự án thuộc nhóm B.
Ngồi ra, căn cứ tiêu chí phân loại dự án theo quy định của Luật Bảo vệ Mơi
trƣờng, Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trƣờng và thuộc dự án mục 2, Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi
trƣờng. Do đó dự án thuộc đối tƣợng phải lập hồ sơ báo cáo đề xuất cấp Giấy phép
môi trƣờng trình Sở Tài ngun và Mơi trƣờng thẩm định, phê duyệt.
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 1088881048 đƣợc Sở
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ chứng nhận lần đầu ngày 28/11/2022, quy mô
công suất dự án nhƣ sau:
Bảng 1. 3. Công suất các sản phẩm của dự án
TT
Tên sản phẩm
Công suất
I Dây chuyền sản xuất thuốc đông dược, TPCN

4,2 triệu lọ/năm (lọ 60 viên) hoặc
1.1
- Dạng viên nang mềm
8,4 triệu hộp vỉ (hộp vỉ 30 viên).
2,8 triệu lọ/năm (lọ 60 viên) hoặc
1.2
- Dạng viên nang cứng
5,6 triệu hộp vỉ (hộp vỉ 30 viên).
1.3
- Dạng viên hoàn
2,8 triệu lọ/năm (lọ 60 viên)
1.4
- Dạng viên nén
864.000 lọ/năm (lọ 60 viên).
2 Dây chuyền sản xuất siro chai 100ml
35,28 triệu chai/năm
3 Dây chuyền sản xuất viên sủi lọ 20 viên
16,8 triệu lọ/năm.
4 Dây chuyền sản xuất tinh dầu chai 100ml
840.000 chai/năm.
5 Dây chuyền sản xuất nước tẩy rửa
5.1
- Dạng can 3.8 lít
3.947.368 can/năm
5.2
- Dạng can 0,8 lít
18.750.000 chai/năm
6 Dây chuyền sản xuất nước ép trái cây
6.1
- Nƣớc trái cây đóng lon

43,2 triệu lon/năm.
6.2
- Nƣớc trái cây đóng chai
48 triệu chai /năm.
[Nguồn: thuyết minh Dự án đầu tư]

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Theo quy định của Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017 và Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hƣớng dẫn một số điều của luật chuyển giao cơng nghệ thì cơng nghệ sản xuất
thuốc đông dƣợc, thực phẩm chức năng; sản xuất các sản phẩm nƣớc ép trái cây
đóng chai, đóng lon; sản xuất tinh dầu và nƣớc tẩy rửa các loại đƣợc lựa chọn là
công nghệ tiên tiến của các nƣớc Đức, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc - sử dụng
dây chuyền công nghệ bán tự động để sản xuất. Công ty chúng tôi cam kết không
sử dụng dây chuyền công nghệ và máy móc thiết bị thuộc danh mục cơng nghệ
hạn chế chuyển giao hoặc danh mục công nghệ cấm chuyển giao theo quy định
của pháp luật Việt Nam. Việc đầu tƣ dự án sản xuất trên cơ sở nghiên cứu, ứng
dụng các công nghệ hiện đại vào: Xử lý nước ngầm, tiệt trùng UHT, chiết rót vơ
trùng (Aseptic) và cơng nghệ đóng nước ép trái cây đóng chai, đóng lon để đa
dạng hóa sản phẩm, tạo ra sản phẩm có chất lƣợng tốt, đảm bảo vệ sinh ATTP. Áp
dụng tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Pratice - Thực hành sản xuất tốt) cho nên
công ty đặc biệt chú trọng đến quản lý chất lƣợng nhằm đảm bảo kiểm soát các
điều kiện về cơ sở hạ tầng, điều kiện con ngƣời và kiểm sốt các q trình sản
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

xuất để đạt các tiêu chuẩn về an tồn vệ sinh. Bên cạnh đó, cơng tác quản lý bảo
vệ môi trƣờng cũng đƣợc chú trọng đầu tƣ thông qua việc thực hiện các biện pháp
BVMT và thiết kế xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng theo quy định.
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất thuốc đông dược, thực phẩm chức
năng dạng viên
a. Dây chuyền sản xuất dạng viên nang mềm
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất đƣợc trình bày nhƣ sau:
Chuẩn bị nguyên phụ liệu: dƣợc liệu tinh đã qua
sơ chế, vitamin, tá dƣợc đƣợc kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm, cân
nguyên liệu

Tái chế qua HT

chiết xuất gelatin phế phẩm

Điều chế dung
dịch gelatin

đạt yêu cầu

Trả về nhà
cung cấp

Điều chế dịch

dƣợc chất

Đóng nang tự động
Viên nang hỏng

Nguyên liệu khơng

Tiếng ồn

Kiểm tra thành phẩm

Chai lọ đã vệ sinh
Đóng lọ/Ép vỉ

Vệ sinh
dây
chuyền
sx

Tiếng ồn, CTR

Vỉ PVC
In nhiệt

Dập date

Bao bì đã đƣợc in

Đóng gói


Bao bì rách, hỏng)

Nhập kho

Lƣu hồ sơ, lƣu mẫu

Nƣớc
thải sản
xuất
dẫn về
HTXL
nƣớc
thải tập
trung

(Nét đứt trên hình vẽ thể hiện các nguồn gây ơ nhiễm mơi trường)
Hình 1. 10. Quy trình cơng nghệ sản xuất viên nang mềm

* Thuyết minh quy trình:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị.
+ Nguyên liệu: dƣợc liệu, tá dƣợc, các vitamin, gelatin, hoạt chất, bao bì,
chai lọ,…
+ Lĩnh nguyên liệu theo định mức kỹ thuật. Khi lĩnh phải có 2 ngƣời, trong
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đồn dƣợc Bảo Châu

đó một ngƣời là cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lƣợng, số lƣợng nguyên liệu, đối
chiếu với phiếu xuất kho, phiếu kiểm nghiệm nguyên liệu. Trƣớc khi đƣa nguyên
liệu vào sản xuất phải kiểm tra lại chất lƣợng, số lƣợng nguyên liệu. Nếu nguyên
liệu không đạt yêu cầu, công ty tiến hành niêm phong và trả về đơn vị cung cấp.
Nguyên vật liệu sau khi thơng qua kiểm nghiệm sẽ đƣợc đến phịng cân định
lƣợng để chuẩn bị đƣa vào dây chuyền sản xuất.
+ Dụng cụ máy móc: Vệ sinh sạch sẽ trƣớc khi sản xuất
- Bước 2. Điều chế dung dịch
+ Chế dung dịch vỏ nang:
 Ngâm Gelatin vào trong nƣớc cất để hòa tan Glycerin, sorbitol... cho
trƣơng nở hồn tồn. Sau đó, gelatin cùng một số tá dƣợc khác đƣợc đƣa vào bồn
trộn nhũ hóa chân khơng khuấy cho tan để thu đƣợc dung dịch Gelatin.
 Tuy nhiên, trƣớc khi đƣa dịch vỏ nang vào máy đóng nang thì dịch
vỏ nang sẽ đƣợc đƣa vào máy nghiền nhằm tránh kim bơm dung dịch nang bị tắc
trong quá trình hoạt động
+ Chế hỗn dịch hoạt chất (dung dịch dược chất): Nguyên liệu đầu vào sau
khi tiến hành cân theo tỉ lệ thích hợp sẽ đƣợc đem đi hịa tan trong máy kín. Nhũ
hóa ngun liệu dƣợc liệu với hỗn hợp các tá dƣợc, hoạt chất chạy qua máy
nghiền keo sau đó trộn đều ta thu đƣợc hỗn dịch dƣợc chất. Kiểm nghiệm bán
thành phẩm, nếu đạt yêu cầu sẽ chuyển sang đóng nang.
- Bước 3. Đóng nang
Dung dịch vỏ nang duy trì ở khoảng 600C trong bình chứa gelatin nhiệt, đƣợc
bơm lên phễu đựng dịch gelatin để tạo ra một màng gelatin đi vào máy đóng nang.
Đồng thời, điều khiển van để cho dung dịch dƣợc chất nhỏ vào vỏ nang,
làm cho nang "cắt gọt" bằng khn và vỏ nang đƣợc đóng kín. Nang đƣợc đóng
bằng dầu parafin lạnh (khoảng 100C), sẽ đơng cứng lại.


Hình 1. 11. Quy trình đóng viên nang mềm bằng máy bán tự động
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của Dự án “Nhà máy sản xuất dƣợc Bảo Châu” tại
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ, xã Phùng nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ của
Công ty cổ phần Tập đoàn dƣợc Bảo Châu

- Bước 4: Kiểm tra thành phẩm:
Sau q trình đóng mang, các viên nang đƣợc đi qua hệ thống kiểm tra tự
động để kiểm tra ngoại quan của các viên nang có đạt chuẩn khơng.
- Bước 4: Sấy viên nang
Các viên nang đƣợc chuyển ra khay sấy và chuyển vào lồng sấy có nhiệt độ
và độ ẩm thích hợp để sấy cho đến khi viên nang đạt hàm ẩm tiêu chuẩn. Viên
nang sẽ đƣợc chuyển sang phòng chọn viên lựa chọn những viên đạt tiêu chuẩn để
đóng gói, viên khơng đạt chất lƣợng sẽ bị loại.
Quy trình sấy sau cùng này đƣợc tiến hành sau khi viên nang đã đƣợc hình
thành cố định và sấy sơ tại lồng quay, tiếp tục xếp thành từng lớp trên khay sấy,
rồi xếp lên xe đẩy inox, mỗi xe xếp 30 khay rồi đƣa vào cơng đoạn để đóng gói
theo từng quy cách đóng lọ hoặc ép vỉ.

Hình 1. 12. Lồng sấy nang

- Bước 5: Đóng lọ, ép vỉ: Sau khi thực hiện q trình đóng nang thì tùy vào
từng quy cách đóng gói, sản phẩm sẽ đƣợc đƣa vào máy ép vỉ hoặc máy đóng lọ

tự động. Các chai lọ trƣớc khi đựng thành phẩm sẽ đƣợc mang đi rửa sạch bằng
nƣớc cất và sấy khô. Công đoạn rửa sẽ phát sinh một lƣợng nƣớc thải không
nhiều.
- Bước 6: Dập date - Đóng gói: Q trình dập date sử dụng nhiệt để dập
date lên trên sản phẩm mà không sử dụng mực in. Vì vậy tại cơng đoạn này không
phát sinh hơi dung môi.
- Bước 7: Nhập kho thành phẩm, lưu mẫu
Thành phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ đƣợc đóng gói trong các bao bì thích hợp.
Trƣớc khi nhập kho, các lô hàng thành phẩm đều đƣợc công ty tiến hành lấy mẫu
đối chứng và lƣu hồ sơ nhằm tránh rủi ro trong quá trình tiêu thụ sản phẩm của
nhà máy. Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu sẽ đƣợc đem vào kho và xuất tới tay
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

12


×