Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 73 trang )

CƠNG
TY TNHH
TẾBÌNH
RIGHT
RICH
SỞ GIAO
THƠNGQUỐC
VẬN TẢI
THUẬN
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG
TRÌNH GIAO THƠNG BÌNH THUẬN

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
KẾ HOẠCH
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ÁN
NHÀ MÁY CỦA
SẢNDỰ
XUẤT
GIÀY DÉP
ĐƯỜNG ĐẾN TRUNG TÂM CÁC XÃ ĐỒNG
RIGHT RICH

KHO, HUY KHIÊM, BẮC RUỘNG, MĂNG TỐ,
Địa
điểm:
Lơ ĐỨC,
C7-1, ĐỨC


C7-2,PHÚ,
C7-3,
C7-4, TÁNH
C7-29
ĐỨC
TÂN,
NGHỊ
HUYỆN
Khu cơng
nghiệp
II-Bita’s,
xã Hàm
LINH,
TỈNHHàm
BÌNHKiệm
THUẬN
(ĐT 717)
Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
CHỦ ĐẦU TƯ
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
BÌNH THUẬN

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BÌNH THUẬN

Bình Thuận, tháng … năm 2020
Bình Thuận, tháng 11 năm 2022




Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.............................................................................................3
CHƯƠNG I...............................................................................................................................5
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..........................................................................................5
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Right Rich ............................................................5
2. Tên cơ sở: .............................................................................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở: ........................................................................6
3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở: ........................................................................................6
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở: .........................................................................................6
3.3. Sản phẩm của Cơ sở: .........................................................................................................9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở; nguồn cung cấp điện,
nước của Cơ sở: ........................................................................................................................9
4.1.Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Cơ sở ............................................................9
4.2. Nhu cầu cấp điện .............................................................................................................11
4.3. Nhu cầu sử dụng nước .....................................................................................................12
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống thiết bị tái
chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu: .................................................13
CHƯƠNG II ...........................................................................................................................14
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...............................................................................................................................14
2.1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ...........................................................................................................14
2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ..................................14

CHƯƠNG III ..........................................................................................................................16
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .........................................................................................................16
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .............................16
3.1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................................19
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ...................................41
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .................................................43
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: .......................................................45
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: .......................................................46
3.7. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ................................................................................................49
CHƯƠNG IV ..........................................................................................................................50
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..................................................50
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................................50
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ............................................................................................50
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

4.1.3. Dòng nước thải .............................................................................................................50
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm ..........................................50
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: .................................52
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ....................................................................52
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải .....................................................................................53
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .....................................................53
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTR và CTNH ........................................................53
CHƯƠNG V ...........................................................................................................................55

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......................................................55
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ................................................55
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ...........................................60
CHƯƠNG VI ..........................................................................................................................65
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................65
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ............................65
5.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ ........................................................................67
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ:................................................................67
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ......................................................68
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................................................68
CHƯƠNG VII ........................................................................................................................69
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ................................69
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ....................................................................................................................69
CHƯƠNG VIII .......................................................................................................................70
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ ..............................................................................70
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường ........70
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về mơi
trưịug và các u cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan.............................................70

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Thống kê nhu cầu nguyên, vật liệu của Nhà máy ............................................10
Bảng 2. Thống kê nhu cầu tiêu thụ điện năng ............................................................... 11
Bảng 3. Nhu cầu cấp nước cho nhà máy .......................................................................12

Bảng 4. Thống kê nhu cầu tiêu thụ nước sạch............................................................... 13
Bảng 5. Thông số hệ thống thoát nước mưa của Nhà máy ...........................................16
Bảng 6. Loại hoá chất, chế phẩm sử dụng .....................................................................28
Bảng 7. Định mức tiêu hao điện năng vận hành XLNT 500m3/ngày.đêm....................28
Bảng 8. Định mức tiêu hao hóa chất vận hành XLNT của Nhà máy ............................ 29
Bảng 9. Thông số kỹ thuật hệ thống thiết bị xử lý nước thải mực in ............................ 29
Bảng 10. Thông số kỹ thuật hệ thống thiết bị xử lý nước thải 500m3/ngày đêm ..........33
Bảng 11.:Thành phần và số lượng CTNH phát sinh trong 01 năm ............................... 43
Bảng 12. Giá trị các thông số ô nhiễm theo QCVN 40:2011/BTNMT .........................51
Bảng 13.Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của dịng khí thải phát sinh tại mỗi nhà
xưởng của Nhà máy .......................................................................................................53
Bảng 14. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải đầu ra HTXL năm 2020 ............55
Bảng 15. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc nước thải đầu ra HTXL năm 2021 ............57
Bảng 16. Kết quả quan trắc khí thải năm 2020 ............................................................. 61
Bảng 17. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021 ............................................................. 62
Bảng 17. Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2020 .....................................63
Bảng 19. Kết quả quan trắc khơng khí xung quanh năm 2021 .....................................64
Bảng 20. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................65
Bảng 21. Kế hoạch lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định cơng trình XLNT........65
Bảng 22. Kế hoạch lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định HTXLKT tại mỗi nhà
xưởng: 05 nhà xưởng .....................................................................................................66
Bảng 23. Kinh phí thực him quan trắc môi trường hàng năm của Nhà máy.................68

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
:
BVMT
:
COD
:
CTR
:
CTNH
:
CP
:
ĐTM
:
ĐHQG
:
GPMT
:
HTXLNT
:
NĐ - CP
:
PCCC
:
QCVN
:
TCVN
:
TT - BTNMT:

UBND
:
WHO
:

Nhu cầu oxy sinh học;
Bảo vệ môi trường;
Nhu cầu oxy hoá học;
Chất thải rắn;
Chất thải nguy hại;
Cổ phần;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường;
Đại học Quốc Gia;
Giấy phép mơi trường;
Hệ thống Xử lý nước thải;
Nghị định chính phủ;
Phịng cháy chữa cháy;
Quy chuẩn Việt Nam;
Tiêu chuẩn Việt Nam;
Thông tư - Bộ Tài nguyên môi trường;
Ủy ban nhân dân;
Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich


CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Quốc tế Right Rich
- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Hàm Kiệm II, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm
Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở: Ông Hong Shuo Yen;
- Số điện thoại: 02523 6251801

fax: 0626251802;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8774848436 chứng nhận lần đầu
ngày 4 tháng 4 năm 2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 10 tháng 5 năm 2016
(điều chỉnh mục tiêu và tổng vốn đầu tư) do Ban quản lý các khu cơng nghiệp tỉnh
Bình Thuận chứng nhận dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich ; mã số
dự án 8774848436 chứng nhận lần đầu ngày 4 tháng 4 năm 2012, chứng nhận thay đổi
lần thứ 3 ngày 14 tháng 8 năm 2014 được điều chỉnh mục tiêu và tổng vốn đầu tư.
2. Tên cơ sở:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIÀY DÉP RIGHT RICH
2.1. Địa điểm Cơ sở
Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich: Lô C7-1, C7-2, C7-3, C7-4, C7-29 Khu
công nghiệp Hàm Kiệm II-Bita’s, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình
Thuận.
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến mơi trưịrng, phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trrường Dự án Mở rộng
nhà máy sản xuất giày dép Right Rich số 3070/QĐ- UBND ngày 19 tháng 10 năm
2016 của UBND tỉnh Bình Thuận.
- Thoả thuận đấu nối nước thải và nước mưa vào hạ tầng KCN Hàm Kiệm II
ngày 15/3/2013 giữa Công ty CP đầu tư Bình Tân và Cơng ty TNHH Quốc tế Right
Rich.

- Hợp đồng xử lý nước thải số 001/HĐXLNT-BT ngày 01/8/2013 ký giữa Cơng
ty CP đầu tư Bình Tân và Cơng ty TNHH Quốc tế Right Rich.
- Sổ đăng ký sổ chủ nguồn thải CTNH, mã số QLCTNH: 60.000317T cấp ngày
17/9/2013 do Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Thuận cấp.
- Khu công nghiệp Hàm Kiệm II-Bita’s đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Quyết định số 1518/QĐ–BTNMT ngày 12/9/2012 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hàm Kiệm-Bita’s” tại xã
Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Dự án “Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich” tại Lô C7-1, C7-2, C7-3, C7-4,
C7-29 nằm trong Khu công nghiệp Hàm Kiệm II – Bita’s. Ngành nghề của Dự án phù
hợp với phân khu chức năng theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án:
“Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hàm Kiệm II –
Bita’s” đã được Bộ Tài Nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 1518/QĐBTNMT ngày 12/9/2012.
2.3. Quy mơ Cơ sở (phân loại theo tiêu chí pháp luật về đầu tư công)
- Ngành nghề: sản xuất giày dép thuộc nhóm sản xuất hàng tiêu dùng
- Vốn đầu tư của dự án: 498,636 tỷ đồng.
- Theo quy định tại khoản 3, điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13/06/2019, dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến
dưới 1.000 tỷ đồng thuộc dự án Nhóm B.
- Theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường: Mục I.2, Phụ lục IV dự án
nhóm A và nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của

pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường thuộc nhóm II và theo quy định tại khoản 1,
điều 39 của Luật bảo vệ mơi trường thì dự án thuộc đối tượng phải lập giấy phép mơi
trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận cấp.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở:
Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich hoạt động với mục tiêu là sản xuất giày
dép hồn chỉnh (Nhà máy khơng sản xuất sản phẩm bán thành phẩm) với công suất
hoạt động là 6.000.000 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở:
Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich hoạt động sản xuất với cơng nghệ sản
xuất giày là chính với công suất 6.000.000 sản phẩm/năm. Tuy nhiên do sự thiếu hụt
về nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất. Do đó, Cơng ty bổ sung các cơng đoạn gia
cơng nhằm cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất giày của Nhà
máy.
Nhà máy sử dụng công nghệ tiên tiến hầu hết sử dụng bán tự động từ khâu tiếp
nhận nguyên liệu đến khâu thành phẩm. Chi tiết dây chuyền công nghệ cụ thể như sau:
a. Công nghệ sản xuất giày
Công nghệ sản xuất giày tại Nhà máy được thể hiện trong hình sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich
Da thuộc, giả da

Cắt


Định hình

May đế giữa

Da vụn

Da vụn sau định hình.
Chỉ thừa

Gị mũi

Bụi, tiếng ồn

Gị gót

Bụi, tiếng ồn

Sấy

Dán keo đế

Nhiệt thừa
Hơi dung môi, keo thừa

Thùng sấy, gia nhiệt
Ép máy

Độ ồn

Sấy


Nhiệt thừa

Kiểm tra, đóng gói

Bao bì, nhãn

Hồn thiện

Nhập kho

Hình 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất giày
* Thuyết minh công nghệ sản xuất giày
Nguyên liệu thuộc da, giả da qua công đoạn cắt định hình theo quy cách, tiếp tục
chuyển qua may đế giữa, sau đó sẽ chuyển qua các máy gị mũi, gị gót. Sau khi qua
cơng đoạn gị sẽ tiếp tục được sấy nhẹ trước khi được chuyển sang các băng chuyền
dán keo đế, tại băng chuyền này sẽ gắn liền với các buồng sấy ở nhiệt độ 70-800C.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Cuối cùng chuyển qua bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi đóng gói nhập
kho và chờ xuất hàng.
b. Các công đoạn gia công bổ sung phục vụ hoạt động sản xuất
+ Quy trình gia cơng đế

Đế


Mài

Bụi giày

Chiếu tia UV

Đế thành phẩm

Hình 2: Sơ đồ cơng nghệ gia cơng đế
* Thuyết minh quy trình
Đế giày được nhập từ các Cơng ty cung cấp trong nước và nước ngoài, sau khi
qua công đoạn mài đế sẽ chuyển qua máy quét tia UV để kiểm tra các lỗ hổng hay các
lỗi trên bề mặt đế, đồng thời tại đây sẽ được phủ lại keo nếu có lỗi sản phẩm.
+ Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm bán thành phẩm – dán hợp
Nhập liệu

Dán

Keo thừa, hơi dung mơi

Ép

Giao hàng

Hình 3: Sơ đồ công nghệ gia công dán hợp
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

* Thuyết minh quy trình
Từ khách hàng lãnh liệu về bộ phận kiểm phẩm, sau khi QC kiểm tra liệu đạt
chất lượng rồi mở đơn xuống các máy để tiến hành sản xuất, khi tiến hành dán liệu thì
thiết bị phải được điều chỉnh nhiệt độ từ 60C – 150C trong quá trình dán, keo nhất định
phải được điều chỉnh cho đều. Nhân viên thao tác nhất định phải đối chiếu tỉ mỉ giữa
đơn và liệu chính xác mới được dán, sau khi thành phẩm làm ra phải qua bộ phận QC
kiểm tra liệu đạt chất lượng mới đóng gói, phải thơng qua bộ phận sinh quản kiểm tra
lại số lượng rồi mới đánh phiếu suất hàng để xuất cho khách hàng.
+ Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm bán thành phẩm – in sơn

Nhập liệu

In

Nước thải rửa bản in

Ép

Giao hàng

Hình 4: Sơ đồ công nghệ gia công in sơn
* Thuyết minh quy trình
Nhập nguyên liệu da (phối kiện giày) của khách hàng. Theo đơn chỉ lệnh sản
xuất, in liệu trên bàn in với sử dụng khuôn in và mực in đã được pha đúng màu, sau
khi kiểm tra chất lượng của liệu đã in sẽ tiếp tục chuyển sang công đoạn ép với sử
dụng khuôn đồng ép và nhiệt độ ép được điều chỉnh vừa đủ. Cuối cùng chuyển qua
khâu kiểm tra chất lượng liệu đã gia công trước khi giao cho khách hàng.

3.3. Sản phẩm của Cơ sở:
Sản phẩm đầu ra của Nhà máy là giày dép hoàn chỉnh (Nhà máy không sản xuất
sản phẩm bán thành phẩm) với 6.000.000 sản phẩm/năm cung cấp cho các thị trường
tiêu thụ trong và ngoài nước.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở; nguồn cung
cấp điện, nước của Cơ sở:
4.1.Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Cơ sở
Danh mục nguyên, nhiên vật liệu phục vụ cho q trình hoạt động của Nhà máy
với cơng suất 6.000.000 sản phẩm/năm như sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Bảng 1. Thống kê nhu cầu nguyên, vật liệu của Nhà máy
Stt
Tên
Đơn vị
Số lượng
I
Nhu cầu ngun, vật liệu
1. Băng dính
m/năm
869.968
2. Băng keo
m/năm
8.382.402
đơi/năm

1.368
3. Cây chống giày
kg/năm
34
4. Chất đánh bóng da
5. Chất tẩy clean prime
kg/năm
3.628
6. Chất xử lý prime
kg/năm
117.620
7. Chỉ may
m/năm
686.452.202
2
m /năm
375.902
8. Da thuộc
9. Dây giày
đơi/năm
6.132.524
cái/năm
203.704
10. Dây kéo
11. Dây lót tăng cường
m/năm
2.996
đơi/năm
5.262.268
12. Đế giày

13. Đế giữa
đơi/năm
721.588
tấn/năm
26.240
14. Chất chống ẩm
tấn/năm
58.875.508
15. Giấy đóng gói
16. Giả da
17. Hộp carton

m2 /năm

842.092

cái/năm

6.366.952

18. Keo dán
19. Mắt khấu

kg/năm

326.806

cái/năm

639.112


cái/năm

39.806

cái/năm

8.759.212
9.720.698
10.912.088
2.149.242
21.036

20. Miếng trang trí
21. Nhãn vải
22. Nhãn nhựa
23. Nhãn giấy
24. Thẻ treo giấy
25. Thẻ treo kim loại
26. Thùng carton
27. Túi chống ẩm
28. Vách ngăn hộp giày
29. Vải lót các loại
30. Vải mốp
31. Dầu máy may
32. Giấy độn giày
33. Kim khâu
II
Nhu cầu hoá chất
1. Dung mơi hữu cơ khơng halogen hố

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

cái/năm
cái/năm
cái/năm
cái/năm
cái/năm

560.676

cái/năm
cái/năm
m2 /năm
m2 /năm
kg/năm
tấn/năm
kg/năm

56.896
13.760
2.877.454
492.534
6.814
7.182.492
200

kg/năm

64.800
Trang 10



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

2. Chất hoá dẻo
3. Sơn, mực in
4. Hỗn hợp dầu nước, hydrocabon
5. SC-2000
6. SC-200
7. HP-33
8. Khử ngâm dầu
9. U-248F
10. 003AR
11. 003B
12. E-620
13. UV-66
14. 205S
15. Mực in PU
16. Dung môi hữu cơ
17. Keo poly arylic
III
Nhu cầu nhiên liệu
Dầu DO
Nguồn: Công ty TNHH Quốc tế Right Rich
4.2. Nhu cầu cấp điện

kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm

kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm
kg/năm

132.000
28.800
648.000
48.000
55.200
14.000
24.000
678.000
102.120
101.400
30.000
79.560
68.400
28.800
60.000
7.680


lít/năm

460

Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng của Công ty Điện lực Bình Thuận trong 02
tháng gần nhất (tháng 8,9/2022) (đính kèm phụ lục báo cáo), nhu cầu tiêu thụ điện
năng của Nhà máy thể hiện chi tiết bằng bảng sau:
Bảng 2. Thống kê nhu cầu tiêu thụ điện năng
STT

Thời gian
(ngày/tháng/năm)

Điện năng tiêu thụ
trong 1 kỳ hố đơn 10
ngày (KWh)

1

26/7/2022-05/8/2022

117.400

2

6/8/2022-15/8/2022

89.200

3


16/8/2022-25/8/2022

104.500

4

26/8/2022-05/9/2022

133.800

5

6/9/2022-15/9/2022

96.000

6

16/9/2022-25/9/2022

102.900

Nguồn: Hóa đơn điện tử tháng 8, 9 của Công ty
- Nguồn cung cấp điện của Nhà máy từ nguồn điện lưới quốc gia 110KV thông
qua hai trạm biến áp 126MVA của KCN Hàm Kiệm II.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 11



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Ngoài ra, để cung cấp điện cho một số công đoạn sản xuất của Nhà máy khi lưới
điện khu vực gặp sự cố, Công ty đã trang bị 01 máy phát điện dự phịng với cơng suất
là 2.000KVA.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu dùng nước giai đoạn hoạt động của Nhà máy bao gồm nước sinh hoạt
cho công nhân, nước cấp cho nhà ăn, nước cấp cho hoạt động sản xuất (rửa bản in
trong hoạt động sản xuất in sơn); nước tưới cây xanh, nước sử dụng cho phòng cháy
chữa cháy.
Căn cứ TCXDVN 33: 2006 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu
chuẩn thiết kế, nhu cầu cấp nước cho Nhà máy được tính tốn như sau:
Bảng 3. Nhu cầu cấp nước cho nhà máy
Lưu
Stt

Mục đích dùng nước

Tiêu chuẩn (lít)

lượng

Quy mơ

(m3/ngày)
1

Nước cấp sinh hoạt
của cơng nhân viên


45

lít/người/ngày

6.000

người

270

2

Nước cấp cho căng tin
(suất ăn cơng nghiệp)

25

lít/người/ngày

6.000

người

150

3

Nước cấp cho hoạt
động sản xuất


-

-

-

-

10

4

Cấp nước tưới cây

0,5

lít/m2

29.393,11

m2

15

6

Tổng nhu cầu dùng nước Qt

445


Nước dùng để phòng cháy chữa cháy:
Giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 03 giờ. Theo mục 9, bảng 14 của TCVN
2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết kế:
- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 10 l/s/vòi phun.
- Số vòi phun hoạt động đồng thời: 2 vòi.
Vậy, tổng lượng nước sử dụng cho một đám cháy là 10lít/giây x 3 giờ x 3.600 x 2
vịi = 216.000 lít = 216m3.
Tổng lượng nước sử dụng của Nhà máy trong giai đoạn hoạt động là:
445m3/ngày (Khơng tính lượng nước phịng cháy chữa cháy).
Căn cứ vào giấy báo tiền nước và phí xử lý nước thải của Cơng ty CP đầu tư
Bình Tân – Trung tâm ĐH KCN HKII – BITA’S gửi Công ty TNHH Quốc tế Right
Rich trong 02 tháng gần nhất (tháng 8,9/2022) (đính kèm phụ lục báo cáo), nhu cầu sử
dụng nước của Nhà máy thể hiện chi tiết bằng bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Bảng 4. Thống kê nhu cầu tiêu thụ nước sạch
Trung bình tiêu thụ
Thời gian
Số m3 nước trong
STT
nước trong 1 ngày
(tháng/năm)
01 tháng

(m3/ngày)
1
08/2022
11.163
372,1
2
09/2022
8.834
294,5
Nguồn: Giấy báo tiền nước tháng 8,9 của Công ty
Nhận xét: Qua bảng thống kê trên, nhận thấy được lượng nước sử dụng thực tế
cho sinh hoạt, sản xuất tại Nhà máy trong 1 ngày chỉ đạt 80-85% so với lưu lượng tính
tốn nước cấp, nước phục vụ tưới cây, rửa đường Công ty sử dụng nước dưới đất.
Chứng tỏ kể từ khi vận hành đến nay nhà máy hoạt động ổn định.
Nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước phục vụ cho toàn bộ các hoạt động của Nhà máy được sử
dụng từ trạm cấp nước của KCN Hàm Kiệm II – Bita’s theo hợp đồng cung cấp nước
sạch số 001/HĐCN-BT ngày 01/7/2013 ký giữa Cơng ty CP đầu tư Bình Tân và Cơng
ty TNHH Quốc tế Right Rich.
Ngồi ra Nhà máy còn sử dụng nước ngầm để phục vụ tưới cây, PCCC, …Cơng
ty đã được UBND tỉnh Bình Thuận cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số
3126/GP-UBND ngày 4/11/2013 với công suất khai thác là 226m3/ngày. Công ty gia
hạn định kỳ giấy phép khai thác nước ngầm.
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống
thiết bị tái chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu:
Nhà máy với loại hình hoạt động chính là hoạt động sản xuất giày dép, chỉ sử
dụng nguồn nguyên vật liệu chính là gia, giả da, chỉ may... phục vụ sản xuất từ các nhà
cung cấp trong và ngoài nước theo đơn đặt hàng. Việc sử dụng phế liệu nhập khẩu từ
nước ngoài làm ngun liệu sản xuất là khơng có. Do đó, báo cáo không đề cập đến

hạng mục này.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
- Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hàm
Kiệm-Bita’s” tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận đã được Bộ
Tài ngun và Mơi trường ban hành Quyết định số 1518/QĐ–BTNMT ngày 12/9/2012
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và đã được Bộ Tài nguyên
Môi trường – Tổng cục môi trường cấp giấy xác nhận số 30/GXN-TCMT ngày
16/03/2016 về việc xác nhận hồn thành một số hạng mục cơng trình bảo vệ môi
trường của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp
Hàm Kiệm-Bita’s” tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
- Dự án “ Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich” tại lô Lô C7-1, C7-2,
C7-3, C7-4, C7-29 nằm trong Khu công nghiệp Hàm Kiệm II – Bita’s. Ngành nghề
của Dự án là sản xuất giày dép thuộc phân khu sản xuất hàng tiêu dùng, phù hợp với
quy hoạch ngành nghề, quy hoạch vị trí và phân khu chức năng theo Báo cáo đánh giá
tác động môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu
công nghiệp Hàm Kiệm II – Bita’s” đã được Bộ Tài Nguyên và Môi trường phê duyệt
tại Quyết định số 1518/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2012.
Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich đã đi vào hoạt động từ năm 2013 đến nay

và được UBND tỉnh Bình Thuận cấp Quyết định số 1620/QÐ-UBND ngày 9/7/2013
về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy sản xuất giày dép
Right Rich tại KCN Hàm Kiệm II. Ngày 10/5/2016 Công ty đưọc Ban Quản lý các
KCN cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 8774848436 chứng nhận
lần đầu ngày 4 tháng 4 năm 2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 10 tháng 5 năm
2016 điều chỉnh mục tiêu và tổng vốn đầu tư. Công ty tiến hành lập lại Báo cáo đánh
giá tác động môi trường Dự án mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich và
được UBND tinh Bình Thuận cấp Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trương của Dự án mở rộng Nhà máy sản
xuất giày dép Right Rich công suất 6.000.000 sản phẩm/năm
Như vậy, địa điểm thực hiện Dự án hoàn toàn phù hợpp với các quy hoạch, kế
hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với tình hình phát triển kinh
tế xã hội của địa phương.
2.2. Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich, công suất 6.000.000 sản phẩm/năm,
thuộc loại hình sản xuất khơng có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và nằm trong KCN
Hàm Kiệm II. Các vấn đề môi trường của Nhà máy tuân thủ với quy định tại KCN
Hàm Kiệm II.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

+ Đối với mơi trường khơng khí:
Hiện trạng mơi trường khơng khí tại Nhà máy chưa bị ô nhiễm (thông qua kết
quả quan trắc mơi trường hàng năm của Nhà máy). Khí thải sau khi qua hệ thống xử
lý khí thải tại mỗi nhà xưởng sẽ đảm bảo đạt quy chuẩn QCVN 19:2009/BTNMT, cột
B - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thí cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

và QCVN 2012009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với các chất hữu cơ. Mơi trường khơng khí tại Nhà máy vẫn nằm trong quy chuẩn
cho phép và hoàn toàn đủ khả năng chịu tải lượng ô nhiễm phát sinh từ Nhà máy.
+ Đối với mơi trường nước:
Tồn bộ nước thải tại Nhà máy sau khi được thu gom và đưa về hệ thống xử lý
nước thải tập trung công suất 500m3/ngày của Nhà máy đã xây dựng để xử lý đạt
QCVN 40: 2011/BTNMT cộ B được đấu nối về hệ thống xử lý nước thải tập trung của
KCN Hàm Kiệm II, không thải trực tiếp ra ngồi mơi trường. Do đó khơng có các hoạt
động có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường nước. Công ty đã ký hợp đồng xử lý nước
thải số 001/HĐXLNT – BT ngày 01/8/2013 với Công ty CP đầu tư Bình Tân – chủ
đầu tư KCN Hàm Kiệm II.
+ Đối với môi trường đất:
Hoạt động của Nhà máy không xả thải chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước
thải trực tiếp ra mơi trường đất, khơng có các hoạt động có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi
trường đất.
Chính vì vậy, hoạt động của Nhà máy phù hợp với các quy định bảo vệ môi
trường của KCN Hàm Kiệm II và khả năng chịu tải của môi trường khu vực.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa

Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế tách riêng với nước thải sinh và không
cho nước mưa chảy tràn qua khu vực chứa rác sinh hoạt và rác thải nguy hại.
- Nước mưa từ mái nhà (khu văn phòng, nhà xưởng) theo đường ống xối PVC
D300 chảy thẳng xuống các hố ga trên mặt đất và theo hệ thống thu gom nước mưa
của Nhà máy thoát ra mương thoát nước mưa của KCN Hàm Kiệm II.
- Nước mưa rơi xuống chảy tràn trên bề mặt sân, đường nội bộ được thu gom
chảy vào hố ga của Nhà máy, sau đó cho chảy ra tuyến cống thốt nước mưa của KCN
Hàm Kiệm II
Đối với phần diện tích trồng cây xanh thì một phần nước mưa tự thấm xuống
đất và một phần chảy vào hệ thống thu gom nước mưa của Nhà máy.
(Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được thể hiện trên bản vẽ hồn cơng hạ
tầng thốt nước mưa đóng kèm trong phần phụ lục).
Quy mơ nghiệm thu hồn thành cơng trình thốt nước mưa cụ thể theo bảng sau:
Bảng 5. Thơng số hệ thống thốt nước mưa của Nhà máy
STT

Loại mương

Chiều dài (m)

1

Mương thoát nước 300 loại 1

405

2

Mương thốt nước 300 loại 1a (có
đan BTCT đậy)


124

3

Mương thoát nước 500 loại 2

463

4

Mương thoát nước 500 loại 2a (có
đan BTCT đậy)

77

5

Cống ly tâm D600

24

6

Hố ga loại 1: 0,8m x 0,8m

4 hố

7


Hố ga loại 2: 1m x 1m

5 hố

Nguồn: Mặt bằng tổng thể thốt nước mưa
Cơng ty đã xây dựng các mương thốt nước mưa hồn chỉnh trong phạm vi nội
bộ Nhà máy. Các mương thoát nước được tráng đáy bê tơng và có nắp đậy, đặt dọc
theo hành lang, các khuôn viên các khu chức năng. Nước mưa từ các mương dẫn nước
tập trung tại hố ga sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước mưa của KCN Hàm
Kiệm II tại hố ga C52; C55; C57 trên đường N2 và hố ga D44 trên đường N1. Cụ thể
theo biên bản thoả thuận đấu nối của Công ty với Chủ đầu tư KCN Hàm Kiệm II ngày
15/3/2013 thì toạ độ vị trí đấu nối theo VN-2000, múi chiếu 3° như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

- Vị
1.209.065
- Vị
1.208.928
- Vị
1.208.844
- Vị
1.208.877

trí hố ga C52 nằm trên đường N2 (D1-D3) X(m) = 445.421; Y(m) =

trí hố ga C55 nằm trên đường N2 (D1-D3) X(m) = 445.440; Y(m) =
trí hố ga C57 nằm trên đường N2 (D1-D3) X(m) = 445.453; Y(m) =
trí hố ga D44 nằm trên đường N1 (D1-D3) X(m) = 445.121; Y(m) =

Hình 5: Hệ thống thu gom nước mưa
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải:
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải:
- Nước thải sinh hoạt của công nhân viên có lưu lượng: 270m3/ngày, nước thải
này phát sinh từ bồn rửa, nhà tắm, nhà vệ sinh... Nước thải từ bồn rửa, nhà tắm được
thu gom chảy trực tiếp vào hệ thống thu gom nước thải chung của Nhà máy. Nước thải
từ nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ tại bể tự hoại 3 ngăn. Toàn bộ nước thải này được thu
gom bằng mạng lưới ống nhựa PVC D114, tập trung vào hố ga thu gom nước thải của
Nhà máy. Sau đó, sẽ được dẫn tới hệ thống XLNT tập trung của Nhà máy để xử lý.
- Nước thải từ căn tin có lưu lượng 150m3/ngày, được thu gom và xử lý sơ bộ
qua bể tách dầu mỡ và được được thu gom bằng mạng lưới ống nhựa PVC D114, tập
trung vào hố ga thu gom nước thải của Nhà máy. Sau đó, được dẫn tới hệ thống XLNT
tập trung của Nhà máy để xử lý.
Hệ thống thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh về HTXL nước thải của
Nhà máy là ống nhựa PVC D114 dài: 1052m và 6 hố ga: 0,8m x 0,8m.
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Toàn bộ nước thải của Nhà máy từ các nguồn phát sinh được thu gom về
HTXLNT công suất 500m3/ngày đêm xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B. Nước

thải sau xử lý sẽ dẫn về hố ga tập trung nước thải sau xử lý (bố trí ngồi Nhà máy), sau
đó theo hệ thống đường ống PVC D315 dẫn về HTXL tập trung của KCN Hàm Kiệm
II để tiếp tục xử lý.

Hình 6: Hệ thống xử lý nước thải 500m3/ngày.đêm
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý:
Nước thải sau khi được xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải công nghiệp theo hợp đồng xử lý nước thải số
001/HĐXLNT – BT ngày 01/8/2013 với Công ty CP đầu tư Bình Tân – chủ đầu tư
KCN Hàm Kiệm II, được đấu nối về hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Hàm
Kiệm II bằng đường ống PVC D315.
Vị trí đấu nối dịng nước thải sau khi qua HTXLNT của Nhà máy về HTXLNT
của KCN Hàm Kiệm II là Hố ga B4 nằm trên đường N1 (D1-D3) có tọa độ theo VN2000, múi chiếu 3°: X(m) = 445.124; Y(m)= 1.208.877 (theo biên bản thoả thuận đấu
nối của Công ty với Chủ đầu tư KCN Hàm Kiệm II ngày 15/3/2013)
Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thốt nước thải tại Nhà máy:

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Nước thải từ nhà vệ sinh,
nhà tắm
Bể tự hoại 3 ngăn

Nước thải từ nhà ăn

Nước thải sản xuất


Lưới chắn rác, hố tách mỡ
Cụm bể keo tụ, tạo bông

Mạng lưới thu gom nước
thải, các hố gas thu nước
Hệ thống XLNT của Nhà máy, công
suất 500m3/ngày đêm

HTXLNT của KCN Hàm Kiệm II
3.1.3. Xử lý nước thải:
+ Xử lý sơ bộ đối với nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt của Nhà máy có thành phần ô nhiễm chủ yếu là các chất rắn
lơ lửng, các chất hữu cơ được thu gom và xử lý sơ bộ bằng hệ thống bể tự hoại 3 ngăn
và nước thải sinh hoạt từ căn tin sẽ được xử lý sơ bộ qua bể tách mỡ sau đó được thu
gom tập trung về HTXLNT của Nhà máy. Nhà máy có tổng 12 bể tự hoại 3 ngăn và 1
bể tách dầu mỡ.
- Bể tách dầu mỡ có kích thước 2.000 x 4.000 x 2.000 (mm); kết cấu xây gạch
trát vữa xi măng chống thấm, bố trí âm sau khu vục nhà bếp. Nhà máy định kỳ sẽ thuê
đơn vị có chức nưng vệ sinh bể tách dầu mỡ và thu gom dầu mỡ với tần suất: 6
tháng/lần.
- Xây dựng 11 bể tự hoại 3 ngăn loại 1: kích thước mỗi bể là: dài x rộng x cao:
4,8 m x 3,0m x 1,7m. Kết cấu BTCT, bố trí ngầm
- Xây dựng 1 bể tự hoại 3 ngăn loại 2: kích thước mỗi bể là: dài x rộng x cao:
3,2 m x 2,0m x 1,7m. Kết cấu BTCT, bố trí ngầm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 19



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

+ Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 3 ngăn
- Đầu tiên, nước thải chảy vào bể chứa phân để lắng các chất cặn lơ lửng có kích
thước lớn. Ngăn này có vai trị làm ngăn lắng - lên men kỵ khí, đồng thời điều hịa lưu
lượng và nồng độ chất bẩn trong dòng nước thải. Các chất bẩn hữu cơ trong nước thải
tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí trong lớp bùn hình thành ở đáy bể và được các vi
sinh vật hấp thụ và chuyển hoá thành các chất đơn giản, dễ phân hủy.
+ Lớp dưới cùng là lớp đá có kích thước 4x6, dày 150mm;
+ Lớp giữa là lớp đá có kích thước 1x2, dày 150mm;
+ Lớp trên cùng là lớp than củi dày 150mm.
Sau khi được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn, nước thải tự chảy sang hố ga.
Tại đây diễn ra quá trình phân huỷ sinh học cuối cùng của các chất ơ nhiễm có trong
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

nước thải thành các chất đơn giản hơn, hiệu suất xử lý bể tự hoại 3 ngăn ước tính
khoảng 70 - 80% đối với BOD và 80 - 90% đố với TSS. Nước thải sinh hoạt sau khi
được sử lý sơ bộ sẽ được đấu nối ra hệ thống thu gom chảy về HTXLNT tập trung với
công suất 500 m3/ngày.đêm của Nhà máy để tiếp tục xử lý.
+ Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Nhà máy.
Công ty đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung với cơng suất
500m3/ngày.đêm với quy trình cơng nghệ như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich


Trang 21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

Hình 7: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải cơng suất 500m3/ngày đêm
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
+ Bể thu gom kết hợp tách dầu mỡ
Toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt từ nhà vệ sinh được
xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn, nước thải từ nhà ăn được xử lý sơ bộ qua bể tách
dầu mỡ và nước thải sản xuất của nhà máy được xử lý sơ bộ hoá lý đều được thu gom
về hố thu gom kết hợp tách dầu mỡ.
+ Bể điều hòa
Tất cả nước thải sau khi xử lý sơ bộ qua các công đoạn nêu trên từ bể gom tiếp
tục qua bể điều hòa. Chức năng của bể điều hòa chủ yếu điều hòa lưu lượng nước thải
và, đồng thời điều hòa nồng độ các chất ô nhiễm khác nhau, được xáo trộn bằng cách
cung cấp khí từ máy thổi khí và hệ thống ống phân phối. Sự đảo trộn bằng khơng khí
trong bể điều hịa cũng có khả năng phân hủy sinh học các hợp chất hữu cơ như giảm

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép Right Rich

nồng độ của COD, BOD5 trong nước thải thô sau khi rời khỏi bể. Nước sau khi qua bể
điều hòa sẽ tiếp tục qua bể thiếu khí.
+ Bể anoxic

Nước sau khi qua bể điều hòa được đưa tới bể Anoxic tại bể này có nhiệm vụ
khử các hợp chất hữu cơ chứa Nitơ và phơt pho trong nước thải.
Tại bể này có đặt hệ thống khuấy trộn chìm nhằm tạo dịng rối trong nước tăng
khả năng hòa trộn, khuấy đảo dòng nước.
Trong hệ thống xử lý diễn ra quá trình khử nitơ (denitrification) từ nitrat thành
nitơ dạng khí N2 đảm bảo nồng độ nitơ trong nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn mơi
trường. Q trình sinh học khử nitơ liên quan tới q trình ơxi hố sinh học của nhiều
cơ chất hữu cơ trong nước thải sử dụng Nitrat hoặc Nitrit như chất nhận điện tử thay vì
dùng oxi. Trong điều kiện thiếu oxi diễn ra phản ứng khử nitơ:
C10H19O3N + NO3-→ N2 + CO2 + NH3 + H+
Q trình chuyển hố này được thực hiện bởi vi khuẩn nitrat chiếm khoảng 10 80% khối lượng vi khuẩn trong bùn hoạt tính. Tốc độ khử nitơ đặc biệt dao động 0,04
đến 0,42 gN-NO3-/g MLSS.ngày, tỉ số F/M càng cao thì tốc độ khử Nitơ càng lớn.
+ Bể sinh học hiếu khí 1, 2 (bể Aerotank)
Đây là cơng trình thiết kế cho xử lý nước thải sinh học. Nó cũng có khả năng xử
lý được Nito ở dạng Amoni, Nitrat và Photpho. Đây là bể sinh học hiếu khí có dịng
chảy vng góc với dịng khí đi từ dưới lên. Các vi khuẩn trong nước thải tồn tại ở
dạng lơ lửng do tác động của bọt khí. Từ đó chũng sẽ tiếp nhận oxy và chuyển hóa
chất lỡ lửng thành thức ăn. Quá trình diễn ra nhanh nhất ở giai đoạn đầu và giảm dần
về phía cuối bể. Vi sinh vật hiếu khí phát triển sinh khối nhờ O2 sục vào sẽ tiêu thụ các
chất hữu cơ để tăng sinh khối, làm giảm ô nhiễm nước thải tới mức thấp nhất. Nước
thải sau khi qua bể sinh học hiếu khí, nồng độ BOD giảm 85-90%. Sau đó, nước tiếp
thục chảy qua bể lắng sinh học. Tại bể sinh học hiếu khí có trang bị thêm giá thể sinh
học dạng tổ ong để quá trình xử lý tốt hơn.
+ Bể lắng
Bể lắng ở đây sử dụng là bể lắng đứng. Tại đây các bông bùn hoạt tính và các tạp
chất khơng tan được giữ lại cịn bùn lắng, một phần được tuần hồn lại bể Aerotank,
một phần được đưa về bể chứa bùn theo định kỳ. Tốc độ lắng của bể phụ thuộc vào
nồng độ cặn. Thời gian lắng và tải trọng bùn trên một đơn vị diện tích bề mặt là những
thơng số quyết định. Nước thải được dẫn vào ống trung tâm, sau đó phân phối đều ra
các hướng từ dưới lên trên. Các bông cặn lắng xuống đáy bể, nước trong tràn ra máng

răng cưa đi ra ngoài. Hệ thống gạt bùn về đáy bể lắng và tại đây bùn được bơm lắp đáy
bể lắng bơm ngược trở lại bể sinh học. Việc kiểm tra thể tích bùn lắng được tiến hành
thường xuyên và tiến hành xả bùn dư nếu thể tích bùn vượt ngưỡng cho phép. Nước
thải từ bể lắng được chảy qua bể khử trùng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế Rich Rich

Trang 23


×