Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
MỤC LỤC
TRANG
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
1.2. Tên dự án đầu tư:
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí
nơi thực hiện dự án
Chương IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
6
6
6
8
12
15
17
17
17
18
18
19
20
22
22
22
39
44
1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
4.2.1. Đánh giá tác động môi trường
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện
4.2.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
4.2.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự
báo
Chương V
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
Chương VI
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước
ngoài làm nguyên liệu sản xuất
Chương VII
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án
đầu tư
7.2. Chương trình quan trắc chất thải
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm
Chương VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
PHỤ LỤC BÁO CÁO
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
46
72
96
98
100
101
101
102
103
103
104
104
105
107
108
109
2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD5
BKHCN
BTNMT
Diễn giải
Nhu cầu oxi sinh hoá sinh học 5 ngày
Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Tài nguyên và Môi trường
4
BVMT
Bảo vệ Môi trường
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
CLKK
CNMT
COD
CTR
ĐTM
KTXH
NĐ - CP
NT
PCCC
PTN
QCCP
QCVN
QĐ - BYT
QTMT
TCCP
TCVN
TCXDVN
TT
TSS
TDS
UBND
WHO
GPMB
VNTN
CCN
Chất lượng Khơng khí
Cơng nghệ Mơi trường
Nhu cầu oxi hoá học
Chất thải rắn
Đánh giá Tác động Mơi trường
Kinh tế - Xã hội
Nghị định – Chính phủ
Nước thải
Phịng cháy chữa cháy
Phịng thí nghiệm
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định – Bộ y tế
Quan trắc môi trường
Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thơng tư
Tổng chất rắn lơ lửng
Tổng chất rắn hồ tan
Uỷ ban nhân dân
Tổ chức Y tế thế giới
Giải phóng mặt bằng
Vận hành thử nghiệm
Cụm công nghiệp
TT
1
2
3
Viết tắt
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
DANH MỤC BẢNG
TT
DANH MỤC CÁC BẢNG
TRANG
1 Bảng 1. Tọa độ các góc của dự án
7
2 Bảng 2: Các hạng mục cơng trình của dự án dự kiến
8
3 Bảng 3: Danh mục máy móc thiết bị của dự án dự kiến
11
Bảng 4: Tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu dự án trong quá trình xây
4
12
dựng
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu hóa chất sử dụng trong
5
13
quá trình sản xuất
6 Bảng 6: Nhu cầu sử dụng nước của dự án (dự kiến)
15
7 Bảng 7: Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường nước mặt sông Ngụ
19
8 Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu mơi trường khơng khí khu vực dự án
20
Bảng 9. Kết quả quan trắc môi trường kênh tiếp nhận nước thải của
9
21
dự án
Bảng 10. Tổng hợp các nguồn gây tác động đến môi trường trong giai
10
22
đoạn xây dựng của Dự án
11 Bảng 11. Tải lượng chất ô nhiễm với xe tải chạy trên đường
24
Bảng 12. Dự báo nồng độ bụi trên đường vận chuyển nguyên,
12
26
vật liệu xây dựng
13 Bảng 13. Thành phần bụi khói của một số que hàn
27
14 Bảng 14. Lượng khí thải phát sinh trong quá trình hàn
27
15 Bảng 15. Tổng tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ q trình hàn
28
Bảng 16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh
16
30
hoạt phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của cơng nhân
17 Bảng 17. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ
32
18 Bảng 18. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải xây dựng
33
19 Bảng 19. Độ ồn tối đa của các phương tiện cơ giới trong Dự án
36
20 Bảng 20. Giới hạn rung của các phương tiện thi công
37
21 Bảng 21. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành
45
22 Bảng 22. Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông
47
Bảng 23. Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia giao
23
47
thông của Dự án trong giai đoạn vận hành
Bảng 24. Dự báo nồng độ bụi trên quãng đường di chuyển đến khu vực
24
49
thực hiện Dự án trong giai đoạn vận hành
25 Bảng 25: Tải lượng các chất gây ô nhiễm do đốt củi
50
26 Bảng 26: Tải lượng các chất gây ô nhiễm do đốt than
50
Bảng 27. Tổng tải lượng, lưu lượng các chất gây ô nhiễm do đốt
27
51
nhiên liệu
28 Bảng 28: Nồng độ các chất gây ô nhiễm
51
29 Bảng 29. Nồng độ khí thải từ q trình in của nhà máy
52
30 Bảng 30. Tính chất của một số loại dầu
53
31 Bảng 31. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện dự
53
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
phịng của cơng ty
Bảng 32. Nồng độ khí thải của máy phát điện dự phịng
Bảng 33. Tải lượng và nồng độ thành phần các chất ô nhiễm có trong
nước thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành
Bảng 34. Tác động của các chất ơ nhiễm có trong nước thải trong giai
đoạn vận hành
Bảng 35. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh của
Dự án trong giai đoạn vận hành
Bảng 36. Một số sự cố về mơi trường có thể xảy ra
Bảng 37. Một số ảnh hưởng của hỏa hoạn
Bảng 38. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải công suất 50
m3/ngày đêm của Dự án
Bảng 39. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi và khí thải lị hơi
Bảng 40. Tổng hợp sự cố và cách khắc phục sự cố của HTXLNT tập
trung
Bảng 41. Biện pháp khắc phục sự cố lị hơi
Bảng 42: Danh mục, dự tốn các cơng trình xử lý ơ nhiễm mơi trường
Bảng 43: Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong
nước thải
Bảng 44. Giá trị giới hạn cho phép khí thải từ lị hơi
54
56
59
61
65
66
81
88
90
91
97
102
103
DANH MỤC SƠ ĐỒ
TT
1
2
3
4
5
6
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Vị trí của dự án
Sơ đồ 2: Quy trình sản xuất bao bì của nhà máy
Sơ đồ 3. Tổ chức điều hành quản lý hoạt động của Công ty
Sơ đồ 4: Công nghệ xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại
Sơ đồ 5: Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 50 m3/ngày
Sơ đồ 6. Xử lý bụi và khí thải từ lị hơi của nhà máy
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
TRANG
7
10
16
73
75
87
5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình.
- Địa chỉ văn phịng: thơn Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh
Bắc Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của dự án:
Ông Lương Quốc Toản; Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0912878777.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2300309258 đăng ký lần đầu
ngày 03/8/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 21/9/2022 của công ty.
1.2. Tên dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì công
nghiệp phụ trợ.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh
Bắc Ninh.
- Tổng diện tích dự án: 66.664,5 m2 (theo Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 491/QĐ-UBND, ngày
11/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh).
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng):
+ Dự án không thuộc Phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP
+ Dự án thuộc nhóm quy định tại khoản 3, Điều 9, Luật 39/2019/QH14 về
đầu tư cơng, có tổng vốn đầu tư 645.926.000.000 VNĐ, nên tương đương dự án
nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng.
+ Dự án phát sinh nước thải và khí thải. Do đó xét đến yếu tố nhạy cảm.
Căn cứ các tiêu chí trên dự án thuộc nhóm II (mục số 2, phụ lục IV,
nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Thuộc đối tượng lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy
phép môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại khoản 3, Điều
41, Luật Bảo vệ môi trường năm 2022
+ Dự án mới lập hồ sơ theo mẫu phụ lục IX, nghị định 08/2022/NĐ-CP.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
- Các mặt tiếp giáp của dự án:
+ Phía Tây Nam giáp Đường tỉnh 280;
+ Phía Đơng Nam, phía Tây Bắc và Tây Nam giáp ruộng canh tác của thôn
Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú.
Sơ đồ 1: Vị trí của dự án
Bảng 1. Tọa độ các góc của dự án
Hệ tọa độ (VN 2000)
TT
X
Y
1
2336458
574287
2
2336491
574201
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
3
2336508
574312
4
2336591
574378
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Sản xuất bao bì carton sóng 3 lớp, 5 lớp: 68.000 tấn/năm:
Trong đó:
+ Sản xuất bao bì carton sóng 3 lớp: 34.000 tấn/năm:
+ Sản xuất bao bì carton sóng 5 lớp: 34.000 tấn/năm.
1.3.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì cơng nghiệp phụ trợ được
đầu tư tại xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. Với tổng diện tích dự
án: 66.664,5 m2. Cơ cấu sử dụng đất được sử dụng như sau:
Bảng 2: Các hạng mục cơng trình của dự án dự kiến
TT
Hạng mục
I
Các hạng mục, cơng trình chính
1
Nhà điều hành (5 tầng)
Diện tích sử dụng đất
(m2)
43.138,0
Nhà xưởng số 1
Nhà xưởng số 2
Nhà xưởng số 3
Các hạng mục, cơng trình BVMT
Khu vực xây hệ thống XLNT
Kho lưu giữ chất thải
Khu vực lò hơi kèm hệ thống xử lý bụi,
7
khí thải
8 Đường ống dẫn nước mưa
9 Đường ống dẫn nước thải
III Các hạng mục cơng trình phụ trợ khác
10 Cây xanh
11 Đường nội bộ, bãi đỗ xe
12 Cổng, trạm cân
13 Nhà vệ sinh và nhà thay đồ
Tổng cộng
2
3
4
II
5
6
Tỷ lệ
(%)
64,7
450,0
23.104,0
10.336,0
9.248,0
869,0
289,0
20,0
1,3
560,0
22.657,5
13.386,0
9.111,5
50,0
110,0
66.664,5
34,0
100,0
(Nguồn: Mặt bằng tổng thể quy hoạch của dự án - kèm theo phần phụ lục)
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cụng nghip ph tr
bảng chỉ tiêu sử dụng đất
1
tổng diện tích khu đất
66,664.50
m2
2
diện tích xây dựng
44,097.00
m2
3
mật độ xây dựng
66.15
%
tầng cao trung bình nhà x-ởng 01 tầng
4
1-5
Tầng
- nhà điều hành 5 tầng
5
diện tích cây xanh, thảm cỏ ( %)
13,386.00
20.1
1.3.3. Cụng ngh sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Quy trình sản xuất của nhà máy được đầu tư mua mới 100% từ các nước
Trung Quốc, Đài Loan...
Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm sẽ tuân theo đúng tiêu chuẩn kỹ
thuật, chất lượng của ngành sản xuất bao bì carton đề ra:
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
Ngun liệu
Keo tinh bột
Máy tạo sóng
Củi, than
Máy dán sóng
Hơi nóng
Lị hơi
Bụi, khí thải, t0,
CTR, nước thải
Sấy
Nhiệt độ
Máy bổ dọc
Ồn, CTR
Máy cắt ngang
In
Ồn, CTR
Mùi mực in, vỏ
thùng, nước thải
Máy chạp
Máy đóng ghim
Ghim hỏng
Kho thành phẩm
Sơ đồ 2: Quy trình sản xuất bao bì của nhà máy
Thuyết minh:
Nguyên liệu giấy Kraft được thả quận bằng rulô đưa vào trục dẫn hướng
sau đó được phun keo tinh bột trước khi vào trục tạo sóng, sau đó được sấy
nóng. Thơng qua các trục rulô dẫn tạo ra carton 3 lớp hoặc 5 lớp. Giai đoạn sấy
khô được khống chế từng cung đoạn với nhiệt độ khác nhau. Sấy xong carton
được đưa sang cắt bổ dọc, bổ ngang thành phẩm tùy theo kích thước khách hàng
u cầu.
Sau đó được đưa sang in logo theo yêu cầu của khách hàng. Tiếp tục thành
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
phẩm được đưa vào máy chạp, máy đóng ghim, cuối cùng là đóng gói sản
phẩm.
Có 2 loại sản phẩm là thùng carton sóng:
- Loại thùng carton sóng 3 lớp: 2 lớp phẳng, 1 lớp sóng.
- Loại thùng carton sóng 5 lớp: 3 lớp phẳng, 2 lớp sóng .
1.3.4. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
Tồn bộ máy móc thiết bị của Cơng ty được mua mới 100%. Máy móc
trang thiết bị của cơng ty bao gồm các loại như sau:
Bảng 3: Danh mục máy móc thiết bị của dự án dự kiến
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy tạo sóng
01
Cái
2
Máy dán sóng
01
Cái
3
Máy bổ dọc
01
Cái
4
Máy cắt ngang
01
Cái
5
Máy in
01
Bộ
6
Máy chạp
02
Cái
7
Máy đóng ghim
05
Cái
01
Hệ
thống
10
Bộ
8
9
Hệ thống lị hơi cơng
suất 8,0 tấn/h
Các máy móc thiết bị
khác…
Xuất xứ
Tình trạng
sản xuất
Năm sản
xuất
Đài
Loan,
Trung
Quốc
Mới 100%
20222023
(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
Tất cả các máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của công ty
thường xuyên được sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ 07 ngày/lần.
Ngồi các loại máy móc phục vụ cho hoạt động của dây chuyền sản xuất thì
cơng ty cịn trang bị các máy móc, thiết bị văn phịng như: máy vi tính, máy in…
để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phịng, điều hành hoạt động kinh doanh.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản xuất bao bì carton sóng 3 lớp, 5 lớp: 68.000 tấn/năm:
Trong đó:
+ Sản xuất bao bì carton sóng 3 lớp: 34.000 tấn/năm:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
+ Sản xuất bao bì carton sóng 5 lớp: 34.000 tấn/năm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng và nguồn cung cấp điện,
nước của dự án trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
a/ Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng
Để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng u cầu chất
lượng, tiến độ, cơng trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu xây dựng từ các nguồn
cung cấp là các công ty liên doanh, các cơ sở cung cấp nguyên vật liệu xây
dựng có uy tín.
Tổng hợp khối lượng các nguyên vật liệu phục vụ xây dựng cơng trình
được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4: Tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu dự án trong quá trình xây dựng
Đơn vị
Lượng sử dụng
Trọng lượng riêng
Đất cát
m3
2042
1.4 tấn/m3
Khối lượng
(tấn)
2858,8
Bê tông thương
phẩm
m3
637,92
2.5 tấn/m3
1594,8
Thép
Kg
57.681
-
57, 7
Gạch
Viên
272.262
1.5 kg/viên
408,4
Xi măng
Tấn
700
Panel
m2
11.142
1275kg/m3
2131
Mái tôn
m2
4.366
7850kg/m3
34,3
Vật liệu khác
(gỗ, kính,…)
Tấn
45
-
45
Loại vật liệu
Tổng
700,0
7.830
(Nguồn: chủ đầu tư cung cấp)
Qua điều tra khảo sát cho thấy để xây dựng cơng trình vật liệu được thu
mua tại các cơ sở trong tỉnh:
Cát đen, cát vàng: Dùng nguồn cát sơng Đuống. Vị trí mua cát cách khu
vực thực hiện dự án khoảng 15 km.
Thép, xi măng, gạch được mua từ các đại lý vật liệu xây dựng trên địa bàn
huyện, khoảng cách ước tính điểm thu mua đến khu vực thực hiện dự án là 5 km.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Gỗ cốp pha được thuê từ các đại lý trên địa bàn huyện, dự tính khoảng
cách vận chuyển là 5 km.
Như vậy, quãng đường vận chuyển trung bình khoảng 5 km.
b/ Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện sử dụng trong giai đoạn xây dựng hạ tầng dự án được lấy từ
nguồn điện của huyện Gia Bình chạy dọc đường tỉnh 280 qua khu vực dự án.
Nhu cầu sử dụng điện cho giai đoạn này bao gồm: Thắp sáng, vận hành một số
máy móc thiết bị xây dựng, phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cơng nhân…
Ước tính nhu cầu sử dụng điện khoảng 1000 kWh/tháng.
c/ Nhu cầu sử dụng nước:
+ Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng các hạng mục cơng
trình dự án: Ước tính, trong giai đoạn xây dựng, trung bình mỗi ngày số lượng
cán bộ cơng nhân viên trên cơng trường có khoảng 50 người.
Với định mức cấp nước cho công nhân hàng ngày là 50 lít/người/ngày
(TCXDVN 33:2006) thì nhu cầu nước cho sinh hoạt là 2,5 m3/ngày.
Nước cấp cho hoạt động xây dựng khoảng 1,0 m3/ ngày.
Tổng lượng nước cấp cho giai đoạn xây dựng là 3,5 m3/ngày.
Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước sạch của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc
Ninh.
1.4.2. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng và nguồn cung cấp điện,
nước của dự án trong giai đoạn vận hành dự án
a. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động
của dự án được thống kê dưới bảng sau:
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu hóa chất sử dụng trong
q trình sản xuất
Tên ngun liệu
TT
I
Ngun liệu chính
1
Giấy kraft
II
Ngun nhiên liệu phụ
Đơn
bị
Khối
lượng
Tấn
60.050
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
Xuất xứ
Trong
nước
13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
1
Keo tinh bột (soluble - C6H10O5)n)
Tấn
1,0
2
Mực in
Thành phần: nhựa acrylic 60%; bột màu 20%;
phụ gia 10%; nước 10%
Tấn
0,25
3
Dầu bơi trơn máy móc
(Dầu paraffin lỏng - CnH2n+2)
Tấn
0,05
4
Củi
Tấn
600
khẩu,
5
Than đá
Tấn
600
trong
6
Vơi dùng cho hệ thống xử lý khí thải (Ca(OH)2
Tấn
0,2
nước
7
Dung dịch NaOH
Tấn
0,03
8
Dung dịch PAC
Tấn
0,05
9
Dung dịch Polymer
Tấn
0,05
10
Dung dịch Clo
Tấn
0,03
11
Ghim
Tấn
0,15
Nhập
(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
Cơng ty cịn sử dụng các ngun liệu khác như giấy văn phòng khoảng
30kg/năm.
b. Nguồn cung cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho dự án được lấy từ mạng lưới điện của huyện Gia
Bình nhằm cung cấp điện cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt, thiết bị văn phòng và
phục vụ chiếu sáng.
- Nhu cầu sử dụng điện của dự án:
Khi dự án đi vào hoạt động, điện sử dụng cho các mục đích sinh hoạt và
sản xuất. Nguồn điện được đưa qua trạm biến áp của công ty trước khi cấp phục
vụ sản xuất, văn phịng.
Tồn bộ cơng ty sử dụng khoảng: 20.000 Kwh/ tháng.
Ngồi ra, cơng ty đầu tư 01 máy phát điện dự phịng cơng suất 200KVA có
bộ chuyển đổi nguồn tự động, phục vụ cho chiếu sáng tồn bộ cơng ty và các
hoạt động văn phịng.
c. Nguồn cung cấp nước
- Nguồn cấp nước: Nguồn cung cấp nước cho hoạt động của dự án được đấu
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
nối với nguồn nước sạch của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- Nhu cầu sử dụng nước của dự án:
Bảng 6: Nhu cầu sử dụng nước của dự án (dự kiến)
TT
Mục đích sử dụng
Quy
mô
Tiêu chuẩn
cấp nước
Khối lượng sử dụng
(m3/ngày)
1
Nước sinh hoạt của cán
bộ công nhân của công ty
150
người
0,1m3/ngày/người
15,0
2
Nước bổ sung vào q
trình xử lý khí thải
-
-
0,5
3
Nước vệ sinh khay và
trục in
-
-
0,2
4
Nước tưới cây, rửa đường
-
-
5,0
Tổng lượng dụng
20,7
(Nguồn: Chủ đầu tư cung cấp)
Ngồi ra cịn có nước dự trữ cho PCCC với lượng là 800m3, được bố trí tại
04 bể ngầm, téc chứa xung quanh khu vực nhà xưởng sản xuất và văn phịng.
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án
- Tháng 12/2022 đến tháng 5/2023: Hoàn thành các thủ tục pháp lý;
- Tháng 6/2023 đến tháng 12/2023: Khởi công xây dựng và xây dựng các
hạng mục công trình, mua sắm máy móc thiết bị.
- Tháng 01- 3/2024: Vận hành thử nghiệm;
- Tháng 4/2024: chính thức đi vào vận hành ổn định.
1.5.2. Vốn đầu tư
Tổng mức vốn đầu tư của dự án: 645.926.000.000 VNĐ (Sáu trăm bốn
mươi lăm tỷ, chín trăm hai mươi sáu triệu đồng) , trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là: 161.481.500.000 VNĐ, chiếm tỷ lệ 25%
tổng vốn đầu tư.
- Vốn huy động vay từ các tổ chức tín dụng là: 484.444.500.000 VNĐ,
chiếm 75% tổng vốn đầu tư.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
15
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Hệ thống tổ chức của dự án như sau:
Tổng giám đốc
Ban giám đốc
Bộ phận hỗ trợ
Phịng
kế
tốn
Phịng
kinh
doanh
Bộ phận an ninh
Phịng
hành
chính
Phịng
quản lý
sản xuất
Bảo vệ
Sơ đồ 3. Tổ chức điều hành quản lý hoạt động của Công ty
Ban giám đốc là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, quyết định, định
hướng phát triển của Công ty và quyết định đầu tư dự án; điều hành hoạt động
kinh doanh hàng ngày của cơng ty nói chung và dự án nói riêng, có chức năng
chỉ đạo mọi hoạt động cũng như phối hợp với các bộ phận một cách nhịp nhàng
và đồng bộ.
Bộ phận hỗ trợ:
Bộ phận này gồm các phòng ban như phịng kế tốn, phịng kinh doanh,
phịng hành chính và phòng quản lý kỹ thuật… Tất cả phòng ban theo sơ đồ
được thiết lập thống nhất nhằm mục đích thực hiện chức năng chuyên môn.
Bộ phận an ninh:
Bộ phận này trực tiếp quản lý an ninh toàn bộ khu vực thực hiện Dự án.
- Nhu cầu lao động:
Công ty sử dụng khoảng 150 người;
Chế độ làm việc: Khi đi vào vận hành, nhà máy sẽ làm việc 8giờ/ca,
2ca/ngày. Nhân viên và người lao động được ký hợp đồng lao động theo quy
định của Luật lao động và các chế độ khác theo quy định của Nhà nước.
- Tuyển dụng lao động: Số lao động được ưu tiên tuyển dụng là lao động
tại địa phương.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
16
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì cơng nghiệp phụ trợ tại
thơn Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh phù hợp với các
quy định của pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan, cụ thể là:
- Quyết định số 624/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020, UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Gia Bình đến năm
2035, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt Đề án “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông
nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư số 491/QĐ-UBND, ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
- Đối với nước thải:
Khi dự án đi vào hoạt động dự kiến phát sinh nước thải khoảng 15m3/ngày
đêm; Nước thải sau khi được xử lý đảm bảo tiêu chuẩn xả thải sẽ thoát ra hệ
thống tiêu thoát nước của khu vực. Điểm xả thải là mương cạnh khu vực dự án.
- Đối với bụi, khí thải:
Bụi, khí thải từ lị hơi sẽ được xử lý đảm bảo tiêu chuẩn xả thải sau đó
thốt ra ngồi mơi trường qua ống thốt khí.
Điểm xả thải trong khu vực dự án.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
17
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.1.1. Dữ liệu về đặc điểm mơi trường
Qua q trình thu thập thơng tin và khảo sát thực tế tại khu vực thực hiện
dự án, đoàn khảo sát thu thập được dữ liệu về hiện trạng môi trường khu vực
thực hiện dự án như sau:
- Đối với mơi trường khơng khí: Mơi trường khơng khí tiếp nhận trực tiếp
nguồn khí thải của dự án là khơng khí khu vực xung quanh dự án tại xã Quỳnh
Phú.
Do vậy chủ dự án đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lấy mẫu môi
trường khơng khí xung quanh dự án, gần các điểm phát sinh mùi, khí thải. Kết
quả chất lượng mơi trường khơng khí được kèm theo phần phụ lục của báo cáo.
- Đối với môi trường nước mặt: nước thải của dự án sau khi được xử lý sẽ
thoát vào kênh tiêu thoát nước dọc đường tỉnh 280.
3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật
Phạm vi khảo sát hệ sinh thái trên cạn gồm tồn bộ diện tích khu đất và
kéo dài khoảng 200m về mỗi phía. Các hạng mục khảo sát bao gồm: Sự phổ
biến, độ nhiều và tầm quan trọng của các loài thực vật động vật;
Thảm thực vật:
Khu vực dự án thuộc vùng đồng bằng nên thảm thực vật mang tính chất
của một hệ sinh thái nơng nghiệp. Ngồi ra cịn có dừa nước, cây bụi với các họ
Dương Xỉ, cây trinh nữ, cỏ chỉ, cỏ bấc,… khơng có loài quý hiếm ghi trong
sách đỏ Việt Nam.
Động vật:
Đối với khu đất xung quanh khu vực dự án: Thành phần các loài động vật
trong khu vực nghèo nàn. Các loài động vật hoang dã nghèo nàn chủ yếu là các
loại chim và thú nhỏ như chuột, chim sẻ,... Hệ sinh thái nơng nghiệp cịn có các
loại như ếch, nhái, các loại bò sát như rắn ráo, rắn nước, thằn lằn và các loại cơn
trùng. Trong vùng khơng có lồi động vật hoang dã quý hiếm nào.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
18
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Thủy sinh:
Khu vực dự án đã được san lấp mặt bằng. Do vậy khơng có lồi thủy sinh.
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là kênh tiêu thốt nước dọc đường
tỉnh 280 sau đó chảy ra sông Ngụ.
Sông Ngụ: Bắt nguồn từ Đại Bái tới Kênh Vàng gọi là sơng Ngụ, là trục
tiêu chính của trạm bơm Kênh Vàng II. Chiều dài tuyến sông là 35km.
Độ rộng lịng sơng thay đổi lớn từ thượng nguồn rộng 5m đến đoạn giữa rộng
khoảng 45m đoạn thuộc địa phận huyện Gia Bình. Độ sâu mực nước biến đổi từ
0,4 đến 3,05m. Sơng nhiều đoạn dịng chảy bị ứ đọng, vận tốc chảy từ 0,03 đến
0,1m/s. Bãi sông tương đối hẹp từ 0,5 đến 100m. Thành phần vật liệu lịng sơng và
hai bên bờ là bùn, sét pha màu nâu đen đến nâu vàng. Thực vật xung quanh hai bờ
sông chủ yếu là cỏ và cây trồng của người dân.
Theo Đề án “Điều tra, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường các lưu vực
sông nội tỉnh tỉnh Bắc Ninh và đề xuất các giải pháp” thực hiện năm 2020, kết
quả đánh giá cho thấy khu vực sông Ngụ ô nhiễm chủ yếu các thông số BOD5,
COD, TSS, Amoni, Nitrit, Fe và tất cả các vị trí quan trắc đều có thơng số bị ơ
nhiễm. Thơng số Amoni, TSS là những thơng số có 100% vị trí lấy mẫu vượt
quy chuẩn cho phép từ 1,2 đến 8,9 lần.
Mức độ ô nhiễm của các thông số trong 2 đợt quan trắc tại từng vị trí lấy
mẫu nước mặt được thể hiện chi tiết qua bảng sau:
Bảng 7: Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường nước mặt sông Ngụ
Vị trí
NM1
NM2
NM3
NM4
Đợt quan
trắc
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 1
Đợt 2
Thông số bị ô nhiễm và Mức độ vượt QCCP của các thông số
tại các vị trí quan trắc (lần)
BOD5
COD
DO
TSS
Amoni Nitrit
Fe
1,1
1,3
8,1
2,3
2,3
2,6
1,3
1,1
1,2
5,3
2,8
2,7
1,1
1,6
2,1
1,3
1,1
T
8,9
2,7
3,4
2,7
2,2
3,7
1,4
1,2
T
8,6
1,9
2,5
2,6
Nguồn: Đề án Điều tra, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường các lưu vực sông nội tỉnh
tỉnh Bắc Ninh và đề xuất các giải pháp
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
19
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Nguyên nhân các thông số ô nhiễm trên sông Ngụ là do đây là con sông
tiếp nhận nước thải sinh hoạt và nông nghiệp của huyện Gia Bình và Lương Tài.
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí
nơi thực hiện dự án
* Hiện trạng môi trường không khí khu vực dự án
Đánh giá hiện trạng môi trường nền khu vực dự án là một bước rất quan
trọng trong việc lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép Môi trường. Trên cơ sở môi
trường nền để đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường cho dự án phù hợp điều
kiện thực tế mang tính khả thi cao. Vì vậy, để đánh giá hiện trạng chất lượng
môi trường trong khu vực dự án trước khi xây dựng và khi dự án đi vào hoạt
động, chủ dự án đã phối kết hợp với Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi
trường Bắc Ninh tiến hành khảo sát, đo đạc và lấy mẫu phân tích chất lượng
mơi trường khu vực dự án.
Kết quả cụ thể như sau:
Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu môi trường không khí khu vực dự án
Thông số
TT
Kết quả
QCVN 05:2013/
BTNMT
KK1
KK2
C
-
18,6
18,8
%RH
-
50,2
50,8
Đơn vị
1
Nhiệt độ
2
Độ ẩm
3
Tốc độ gió
m/s
-
0,6
0,7
4
Tiếng ồn
dBA
70 (1)
65,3
63,1
5
Tổng bụi lơ lửng
µg/m3
300
79,5
76,3
6
CO
µg/m3
30000
6020
5010
7
NO2
µg/m3
200
83
84,7
8
SO2
µg/m3
350
77,3
81,2
0
Ghi chú: (-): Không quy định;
+ QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
+ (1) QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
Vị trí lấy mẫu:
KK1: Phía Tây Bắc giáp đất canh tác của xã Quỳnh Phú;
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
20
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì cơng nghiệp phụ trợ
KK2: Phía Đơng Nam giáp đường tỉnh 280.
Nhận xét:
Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực dự án cho thấy nồng độ
các thông số ô nhiễm đều thấp hơn giới hạn cho phép của quy chuẩn.
* Hiện trạng môi trường nước khu vực dự án
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là kênh tiêu thoát nước dọc đường
tỉnh 280.
Bảng 9. Kết quả quan trắc môi trường kênh tiếp nhận nước thải của dự án
Chỉ tiêu
TT
Đơn vị Kết quả
QCVN 08-MT
:2015/BTNMT (Cột B1)
1
Nhiệt độ
2
0
C
17,2
-
pH
-
7,41
5,5-9
3
DO
mg/l
4,2
≥4
4
Tổng chất rắn lơ lửng
mg/l
29,0
50
5
Hàm lượng chất rắn hịa tan (TDS)
mg/l
205
-
6
BOD5 (20oC)
mg/l
13,0
15
7
COD
mg/l
22,4
30
8
Amoni (tính theo N)
mg/l
0,32
0,9
9
Nitrat (tính theo N)
mg/l
0,456
10
Ghi chú:
+ QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1): Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước mặt
+ Vị trí lấy mẫu: Tại kênh tiêu thốt nước của khu vực giáp đường tỉnh
280, nơi tiếp nhận nước thải của dự án.
Nhận xét: Từ bảng kết quả quan trắc môi trường nước mặt cho thấy các
chỉ tiêu quan trắc, phân tích mơi trường đều nằm trong giới hạn cho phép.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
21
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Chương IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Căn cứ theo các hoạt động thi công, sử dụng phương pháp danh mục
nhằm xác định các loại chất thải cũng như các yếu tố gây tác động.
Tóm lược các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải và không liên
quan đến chất thải cũng như phạm vi đánh giá tác động trong giai đoạn xây
dựng được thể hiện ở bảng sau đây:
Bảng 10. Tổng hợp các nguồn gây tác động đến môi trường trong
giai đoạn xây dựng của Dự án
TT
I
1.1
1.2
II
2.1
2.2
Các loại chất thải/ yếu tố
Không gian
gây tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Bụi; Khí thải; Nước thải;
Trong khu vực dự án
Chất thải rắn thi công
Hoạt động của lán trại Nước thải sinh hoạt;
Khu vực lán trại của
công nhân
Chất thải rắn sinh hoạt.
công nhân
Nguồn tác động không liên quan đến chất thải
Hoạt động của phương Gây tiếng ồn, rung động;
Trong khu vực dự án
tiện, máy móc thi cơng
Mất an tồn giao thơng
Tập trung cơng nhân trên Phát sinh mẫu thuẫn; Phát
cơng trình
sinh tệ nạn xã hội; Tai nạn Trong khu vực dự án
lao động
Hoạt động tạo nguồn
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
22
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
(1) Đánh giá tác động liên quan đến chất thải:
a) Tác động do bụi, khí thải
* Nguồn phát sinh:
- Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển ngun vật liệu xây
dựng và máy móc thiết bị;
- Bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ và tập kết nguyên vật liệu xây dựng và
máy móc thiết bị;
- Bụi, khí thải (cơng đoạn hàn) phát sinh từ hoạt động thi cơng xây dựng
các cơng trình.
* Tính tốn tải lượng:
- Tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên
vật liệu xây dựng và máy móc thiết bị:
Mức độ ơ nhiễm phụ thuộc nhiều vào chất lượng đường xá, mật độ xe,
lưu lượng dòng xe, chất lượng kỹ thuật xe và lượng nhiên liệu sử dụng. Nguồn
vật liệu xây dựng cung ứng cho dự án được chủ đầu tư mua từ các đơn vị xung
quanh huyện Gia Bình và một số vùng lân cận với qng đường vận chuyển
trung bình ước tính khoảng 10 km.
Tính tốn sơ bộ định mức vật tư xây dựng thì tổng khối lượng nguyên vật
liệu xây dựng của dự án khoảng 7.830 tấn.
Với khả năng vận chuyển của xe trung bình là 5 tấn, thì dự án cần khoảng
1.566 xe để vận chuyển vật liệu xây dựng và máy móc thiết bị từ nguồn cung
ứng về khu vực Dự án. Khi đó, tổng số lượt xe ra vào dự án khi vận chuyển 2
chiều là: 1.566 x 2 = 3.132 lượt xe ra vào.
Theo tiến độ thi công xây dựng dự án là 6 tháng. Nếu tính thời gian làm
việc mỗi tháng là 26 ngày, thì số lượt xe vận chuyển nguyên vật liệu và máy
móc thiết bị ra vào khu vực vực dự án trung bình mỗi ngày khoảng 2 lượt
xe/ngày.
Theo tổ chức Y tế thế giới WHO đối với xe có tải trọng ≥ 3,5 tấn chạy
ngoài thành phố (dự án thuộc địa phận huyện Gia Bình, do vậy tính là chạy
ngồi thành phố) qua bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
23
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
Bảng 11. Tải lượng chất ô nhiễm với xe tải chạy trên đường
Chất
ô nhiễm
Bụi
SO2
NO2
CO
VOC
Tải lượng chất ô nhiễm theo tải trọng xe (kg/1000km)
Tải trọng xe < 3,5 tấn
Tải trọng xe ≥ 3,5 tấn
Trong Tp Ngoài Tp Đ.Cao tốc Trong Tp Ngoài Tp Đ.Cao tốc
0,2
0,15
0,3
0,9
0,9
0,9
1,16 S
0,84 S
1,3 S
4,29 S
4,15 S
4,15 S
0,7
0,55
1,0
1,18
1,44
1,44
1,0
0,85
1,25
6,0
2,9
2,9
0,15
0,4
0,4
2,6
0,8
0,8
(Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới - WHO, 1993)
Ghi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu 0,5%
Dựa vào bảng tải lượng các chất ô nhiễm do xe có trọng tải ≥ 3,5 tấn đối
với khu vực ngồi thành phố, ta tính được tải lượng các chất ơ nhiễm do q
trình vận chuyển ngun vật liệu gây ra trên quãng đường vận chuyển 10 km
(tính trong 1 ngày) như sau:
Tải lượng Bụi: Ebụi = 2 lượt xe/ngày x 0,9 kg x 10 km : 1.000 =
0,018kg/ngày
Tải lượng CO: ECO = 2 lượt xe/ngày x 2,9 kg x 10 km : 1.000 =
0,058kg/ngày
Tải lượng SO2: ESO2 = 2 lượt xe/ngày x 4,15 x 0,5% x 10 km : 1.000 =
0,00415kg/ngày.
Tải lượng NO2: ENO2 = 2 lượt xe/ngày x 1,44 x 10 km : 1.000 =
0,288kg/ngày
Tải lượng VOC: EVOC = 2 lượt xe/ngày x 0,8 x 10 km :1.000 =
0,016kg/ngày.
Số lượng xe vận chuyển trung bình là 2 xe/ngày; khi đó E =
0,0055kg/xe.km x 2xe/ngày = 0,011 mg/m.s
Để đánh giá được nồng độ các chất ô nhiễm khuếch tán do các phương
tiện vận chuyển gây ra người ta thường sử dụng phương pháp mơ hình hóa. Một
trong số các mơ hình sử dụng đối với nguồn đường là mơ hình Sutton. Xét
nguồn đường dài hữu hạn, ở độ cao gần mặt đất, hướng gió thổi theo phương
vng góc với nguồn đường. Khi đó nồng độ trung bình chất ơ nhiễm tại điểm
có tọa độ (x,z) được xác định bằng công thức sau:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
24
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
bao bì công nghiệp phụ trợ
( z h) 2
( z h) 2
0,8E exp
exp
2
2
2 z
2 z
C(x,z) =
zu
Trong đó: C: Nồng độ trung bình chất ơ nhiễm trong khơng khí tại điểm
có tọa độ (x,z) mg/m3
E: Tải lượng chất ô nhiễm trên một đơn vị chiều dài trong một đơn vị thời
gian hay còn gọi là công suất nguồn đường (mg/m.s). E = 0,000191 mg/m.s
x: Khoảng cách theo hướng gió (m) (khoảng cách x biến thiên một khoảng
5m)
z: Độ cao của điểm tính tốn (m), độ cao biến thiên một khoảng 0,5 m
h: Độ cao của nguồn đường so với mặt đất (lấy độ cao trung bình 5 m)
u: Tốc độ gió trung bình (m/s) (tốc độ gió trung bình ở Bắc
Ninh=2,2(m/s)
z : Hệ số khuếch tán chất ô nhiễm theo phương z (m); z là hàm số của
khoảng cách x theo hướng gió thổi; z được xác định qua bảng phân loại độ ổn
định khí quyển của Pasquil. Đối với nguồn giao thơng thì hệ số z thường được
xác định bằng cơng thức Slade, với độ ổn định khí quyển loại B.
z =0,53 * x0,73
Để mô tả bức tranh về ô nhiễm ta cần xây dựng các đường đẳng trị (các
đường đồng mức) của chất ơ nhiễm trong khơng khí bằng cách tính tốn giá trị
nồng độ chất ơ nhiễm C ứng với giá trị x biến thiên mỗi khoảng 10m, cịn z biến
thiên một khoảng 1m. Sau đó nối các điểm có nồng độ chất ơ nhiễm bằng nhau
sẽ được họ các đường đẳng trị chất ô nhiễm. So sánh với các chỉ số đường đẳng
trị với tiêu chuẩn cho phép sẽ đánh giá được mức độ ô nhiễm do nguồn đường
gây ra.
Dựa vào các số liệu trên ta tính được nồng độ bụi, khí thải khuếch tán tại
các điểm cách nguồn phát thải 5m, 10m, 15m, 20m, 25m, 30m, 35m, 40m và độ
cao biến thiên từ 0,5m, 1m, 1,5m, 2m, 2,5m, 3m, 3,5m, 4m.
Kết quả tính tốn nồng độ bụi khuếch tán được thể hiện qua bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Phú Bình
25