Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án đầu tư TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CHIẾN THẮNG TG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.38 MB, 121 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN THẮNG

----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án đầu tư
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CHIẾN THẮNG TG
Địa chỉ: Ấp Phú Hòa, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy,
tỉnh Tiền Giang
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO
Giám đốc

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Giám đốc

Cai Lậy, tháng 01 năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..........................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................ vii
CHƯƠNG I ................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư: ...................................................................................................1


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ...............................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư .................................................................................................3
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ................................................................................3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:.......................................................................4
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:.....................................................5
CHƯƠNG II ...............................................................................................................6
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .........................................................................................6
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .............................................................................6
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải ......................................................................................................................6
2.1. Đối với nước thải ................................................................................................6
2.2. Đối với bụi, khí thải ..........................................................................................10
2.3. Đối với chất thải cơng nghiệp thơng thường và chất thải nguy hại ..................10
Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

2.4. Đối với tiếng ồn, độ rung ..................................................................................11
CHƯƠNG III ...........................................................................................................12
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ..........................................................12
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................12

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....................................12
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ............................................13
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải: ..........................13
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải:.............................................................19
2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải .........21
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ............21
2.5. Đơn vị quản lý cơng trình thủy lợi ....................................................................21
3. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự án
..................................................................................................................................21
3.1. Hiện trạng môi trường đất .................................................................................21
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt ......................................................................22
3.3. Hiện trạng môi trường khơng khí .....................................................................22
CHƯƠNG IV ...........................................................................................................24
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ............24
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư: ............................................................24
1.1. Đánh giá, dự báo tác động: ...............................................................................24
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất ..................................................24
1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng .................................24
1.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động từ hoạt động vận chuyển vật liệu .................24
1.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động trong quá trình thi công xây dựng ................29
Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”


1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ......................49
1.2.1. Về nước thải ...................................................................................................49
1.2.2. Về rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng và chất thải nguy hại ....................51
1.2.3. Về bụi, khí thải ...............................................................................................53
1.2.4. Về tiếng ồn, độ rung.......................................................................................55
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành: .............................................................................56
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động: .........................................................................56
2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh chất thải: ...............56
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải .....62
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường: .......................70
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ..........71
CHƯƠNG V ............................................................................................................72
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, ........................................72
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ..............................................72
CHƯƠNG VI ...........................................................................................................73
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................73
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................73
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Khơng có .......................................74
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Khơng có........................74
CHƯƠNG VII ..........................................................................................................75
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..................75
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ......75
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...........................................................75

Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang iii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải.......................................................................................................75
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật: ..................................................................................................................76
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .....................................................76
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...........................................76
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường theo đề xuất của chủ dự án ...........................76
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm: ...........................................76
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................77
PHỤ LỤC BÁO CÁO ..............................................................................................78

Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD:

Nhu cầu oxy sinh hóa

COD:


Nhu cầu oxy hóa học

CTNH:

Chất thải nguy hại

CTRSH:

Chất thải rắn sinh hoạt

CTRSX:

Chất thải rắn sản xuất

DO:

Nhu cầu oxy hòa tan

HTXLKT:

Hệ thống xử lý khí thải

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam


TCXDVN:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Quy mô về kiến trúc của dự án.................................................................2
Bảng 1. 2. Nhu cầu dùng nước của dự án ..................................................................4
Bảng 2. 1. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với từng thông
số ................................................................................................................................8
Bảng 2. 2. Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước 8
Bảng 2. 3. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong các nguồn thải ...............................9
Bảng 2. 4. Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông đánh giá ..........................10
Bảng 3. 1. Nhiệt độ không khí trung bình của các tháng trong năm tại Trạm quan
trắc Mỹ Tho (0C) ......................................................................................................14
Bảng 3. 2. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ Tho
(mm) .........................................................................................................................15
Bảng 3. 3. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ

Tho (%) ....................................................................................................................16
Bảng 3. 4. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ Tho
(Giờ) .........................................................................................................................17
Bảng 3. 5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án .........................20
Bảng 3. 6. Chất lượng môi trường đất khu vực dự án .............................................22
Bảng 3. 7. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực dự án ..................................23
Bảng 4. 1. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel ......25
Bảng 4. 2.Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe vận tải chở vật liệu ..........25
Bảng 4. 3. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ q trình chở vật liệu xây dựng. .26
Bảng 4. 4. Tải lượng ô nhiễm do các máy móc hoạt động trên cơng trường ..........30
Bảng 4. 5. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi cơng............31
Bảng 4. 6. Kết quả tính tốn nồng độ bụi phát sinh từ q trình đào đất ................34
Bảng 4. 7. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ..............................................36

Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 4. 8. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện kim loại (mg/h.que
hàn) ...........................................................................................................................36
Bảng 4. 9. Hệ số phát thải ơ nhiễm trong q trình đun nấu nhựa ..........................38
Bảng 4. 10. Tải lượng phát thải khí ơ nhiễm trong 1 giờ của hoạt động nấu nhựa .38
Bảng 4. 11. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt ........................................40
Bảng 4. 12.Nồng độ nước thải từ hoạt động xây dựng ............................................41
Bảng 4. 13. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị..............................................45
Bảng 4. 14. Mức ồn tối đa từ hoạt động các phương tiện vận chuyển và thi công .47

Bảng 4. 15. Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình ..............................48
Bảng 4. 16. Hiệu quả xử lý của hố lắng ...................................................................50
Bảng 4. 17. Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh tại dự án ...............................56
Bảng 4. 18. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt ........................................57
Bảng 4. 19. Mật độ vi khuẩn trong không khí tại hệ thống xử lý nước thải............59
Bảng 4. 20. Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải ..........................59
Bảng 4. 21. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .............................................61
Bảng 4. 24. Mức ồn từ các phương tiện giao thông.................................................62
Bảng 4. 25. Mức ồn trong sinh hoạt của con người .................................................63
Bảng 4. 26. Tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe của con người ..........................63
Bảng 4. 31. Bảng liệt kê vốn đầu tư cho hoạt động BVMT trong dự án .................70
Bảng 7. 1. Thời gian dự và công suất dự kiến .........................................................75
Bảng 7. 2. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các mẫu chất thải và quy chuẩn
so sánh ......................................................................................................................75

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 4. 1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải ......................................................65

Chủ đầu tư dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến Thắng.

- Địa chỉ văn phòng: Ấp Phú Hòa, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền
Giang.
- Người đại diện: Ông Phạm Cường Quốc - Chức danh: Giám đốc
- Điện thoại: 0888861888; E-mail:
- Quyết định chấp thuận chủ trường đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
số 458/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 22/02/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1201646701 đăng ký lần đầu ngày
23/3/2021, do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền
Giang cấp.
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: “Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái
xe Chiến Thắng TG”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án đầu
tư:
+ Địa điểm dự án đầu tư: Thửa đất số 293, 294, 161, tờ bản đồ số 28, ấp Phú
Hòa, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (Được Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang cho thuê tại Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 09/5/2022). Dự án có
các hướng tiếp giáp sau:
 Phía trước (hướng Nam) một phần giáp Cơng ty Cổ phần dệt len Eco Way,
một phần là lối vào dự án kết nối với Quốc lộ 1, một phần là đất dân.
 Phía sau (hướng Bắc): giáp vườn cây của dân.
 Phía phải (hướng Tây): là kênh Đại Thắng.
 Phái trái (hướng Đông): là đất dân.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng Tiền Giang.
Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”


- Văn bản số 2026/UBND-KT ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang về việc chất thuận chủ trương cho cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát
triển Chiến Thắng nhận góp vốn quyền sử dụng đất.
- Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang Quyết định về việc cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến
Thắng chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang Quyết định về việc cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Chiến
Thắng thuê đất; khu đất tọa lạc ấp Phú Hòa, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh
Tiền Giang.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của phát luật về
đầu tư cơng): Dự án nhóm B, cơng trình dân dụng cấp III, với giá trị dự tốn xây
dựng cơng trình khoảng 57.910.449.344 đồng, tổng vốn đầu tư dự án: 100 tỷ đồng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Đầu tư hạ tầng phục vụ đào tạo và sát hạch lái xe, với quy mơ: sân sát hạch –
sân tập diện tích 18.500m2, cơng trình xây dựng (nhà điều hành, văn phịng, nhà
bảo vệ, cổng, hàng rào) diện tích 1.057,5m2, cây xanh, thảm cỏ diện tích 16.677m2,
đường giao thơng nội bộ diện tích 1.010,5m2, tổng diện tích khu đất thực hiện dự
án: 37.242,6m2 (trong đó, có 574,3m2 đất nằm trong hành lang lộ giới), tổng hợp
quy mô kiến trúc của dự án được thống kê ở bảng sau:
Bảng 1. 1. Quy mô về kiến trúc của dự án
STT

Hạng mục cơng trình

Diện tích
(m2)


Tỷ lệ
(%)

1.057,5

2,84

Nhà điều hành, thi sát hạch và giảng dạy: 754,5m2,
tổng diện tích sàn 2.263,5m2 gồm 01 trệt 02 lầu
1

Nhà văn phịng: 253m2, tổng diện tích sàn 796m2,
gồm 01 trệt 02 lầu

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Nhà bảo vệ và cổng: 50m2
2

Sân sát hạch – sân tập

18.500

49,67

3


Đất cây xanh, thảm cỏ

16.100,3

43,23

4

Đường giao thông nội bộ

1.010,5

2,71

5

Đất nằm trong hành lang lộ giới

574,3

1,54

37.242,6

100

Tổng

Quy mơ phịng học: 09 phịng học và 01 phịng điều hành giảng dạy, diện

tích mỗi phịng từ 50 – 60m2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Đây là dự án xây dựng hạ tầng phục vụ đào tạo và sát hạch lái xe khơng phải
dự án sản xuất nên khơng có cơng nghệ sản xuất.
Dự án hoạt động với quy trình như sau:
Học viên
Đăng ký đào tạo, sát hạch
Học lý thuyết, thực hành
Sát hạch
Cấp bằng
Hình 1. 1. Quy trình hoạt động của dự án
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Xây dựng trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe hạng 2, với quy mô 6.888 học
viên/năm.
Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
Loại hình của dự án là giáo dục nghề nghiệp, đào tạo và sát hạch lái xe
khơng có cơng nghệ sản xuất nên khơng có ngun liệu, hóa chất phục vụ sản xuất.
Hoạt động của dự án chủ yếu sử dụng điện, nước và xăng, dầu (phục vụ công tác
dạy và sát hạch lái xe).
- Nhu cầu sử dụng nước: Nhu cầu dùng nước của dự án được thống kê ở
Bảng sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu dùng nước của dự án

S
T
T

Đối tượng
dùng nước

Số lượng ước
tính

Tiêu chuẩn dùng nước

Lượng nước dùng
trong ngày

1

Nhân viên
làm việc tại
dự án

20

Người

45

Lít/người/ngày

900


Lít/ngày

2

Học
viên,
giảng
viên
tập trung tối
đa

100

Học
viên

15

Lít/người/ngày

1.500

Lít/ngày

3

Khách vãng
lai


20

Người

15

Lít/người/ngày

300

Lít/ngày

4

Nước tưới
cây, thảm cỏ

16.10
0,3

m2

3

Lít/m2/ngày.đêm

48.300

Lít/lần
tưới


5

Nước tưới
mặt đường

19.51
0,5

m2

0,4

Lít/m2/ngày.đêm

7.804

Lít/ngày

59

m3/ngày

Tổng nhu cầu dùng nước trong 01 ngày (làm trịn)

Ngồi ra, Lưu lượng cấp nước chữa cháy q = 10 l/s cho 1 đám cháy, số đám
cháy xảy ra là 1 đám cháy theo TCVN 2622 – 1995. Lượng nước cần dự trữ để
chữa cháy trong 3h là : Qcc =10 x 3,6 x 3h= 108m3. Lượng nước chữa cháy được
cấp và bổ sung dự trữ theo định kỳ do đó khơng tính vào cơng suất thường xuyên.
Trang 4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Nguồn cung cấp từ nguồn nước máy của khu vực.
- Nhu cầu sử dụng điện: Điện dùng cho thắp sáng, các thiết bị điện tại dự án,
nhu cầu sử dụng khoảng 1.000kWh/tháng. Nguồn cung cấp điện từ điện lưới quốc
gia do Công ty Điện lực Tiền Giang – Chi nhánh điện lực Cai Lậy cung cấp.
- Nhu cầu sử dụng xăng, dầu: Xăng, dầu dùng để chạy xe ô tô, xe tải phục vụ
công tác dạy và sát hạch lái xe tại dự án với nhu cầu sử dụng khoảng 1.000 lít/tháng.
Xăng, dầu được đỗ tại các cây xăng trong khu vực không lưu chứa tại dự án.
- Nhu cầu sử dụng hóa chất: Trong giai đoạn vận hành chủ dự án chỉ sử dụng
hóa chất clorine để phục vụ cho cơng đoạn khử trùng của hệ thống xử lý nước thải,
với khối lượng trung bình khoảng 10kg/tháng.
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Khơng có

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường
Vị trí thực hiện dự án phù hợp với kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Cai Lậy đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt tại Quyết định số

3853/QĐ-UBND ngày 31/12/2021.
Dự án được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 458/QĐ-UBND cấp lần đầu
ngày 22/02/2022.
Dự án phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh và
phân vùng môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi
trường tiếp nhận chất thải
2.1. Đối với nước thải
Nội dung đánh giá theo Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của
Bộ Tài nguyên và môi trường về việc Quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước
thải sức chịu tải của nguồn nước sông hồ.
Nguồn tiếp nhận nước thải là kênh Đại Thắng.
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước kênh Đại Thắng, đối
với nguồn nước thải sau xử lý của Dự án, chúng tôi thực hiện bằng phương pháp
đánh giá gián tiếp theo công thức: Ltn = (Ltd – Lnn – Ltt) x Fs + NPtd
Ltn: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm
(kg/ngày)
Ltd: tải lượng tối đa của từng thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn sông
(kg/ngày)
Lnn: tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của
đoạn sông (kg/ngày)
Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Ltt: tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải (kg/ngày)
Fs: Hệ số an toàn, từ 0,7 – 0,9, chọn Fs bằng 0,8 để tính tốn

NPtd: tải lượng cực đại của thông số ô nhiễm mất đi do các quá trình biến đổi
xảy ra trong đoạn sơng (kg/ngày), phụ thuộc vào từng chất ơ nhiễm và có thể chọn
giá trị bằng 0 đối với chất ơ nhiễm có phản ứng làm giảm chất ô nhiễm này.
Cơ sở lựa chọn thông số đánh giá:
- Các thơng số để tính tốn tải lượng tối đa chất ô nhiễm của nguồn nước tiếp
nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt QCVN 08MT:2015/BTNMT, cột B1.
- Các thông số để tính tốn tải lượng của chất ơ nhiễm đưa vào nguồn nước
tiếp nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN
14: 2008/BTNMT.
- Các thông số lựa chọn để đánh giá gồm: BOD5, COD, amoni, Nitrate, TSS.
- Đoạn sông đánh giá: Kênh Đại Thắng chảy qua Dự án
Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt:
Ltđ = Cqc × Qs × 86,4
Trong đó:
Ltđ(kg/ngày): tải lượng tối đa của thơng số chất lượng nước mặt
Qs(m3/s): lưu lượng dòng chảy tức thời nhỏ nhất ở đoạn sông cần đánh giá
(kênh Đại Thắng là kênh nội động có lưu lượng từ <3m3/s Quyết định 04/2019/QĐUBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang), chọn 3m3/s để tính
tốn;
Cqc (mg/l): giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước quy chuẩn chất
lượng nước mặt ứng với mục sử dụng của đoạn sông đang đánh giá, QCVN 08MT:2015/BTNMT, cột B1;
86,4: hệ số chuyển đổi đơn vị từ (m3/s)*(mg/l) sang (kg/ngày).
Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối các chất ô nhiễm lần
lượt như sau:
Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 2. 1. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với

từng thơng số
STT

Chất ơ nhiễm

1

Qs(m3/s)

Cqc(mg/l)

Ltđ (kg/ngày)

BOD5

15

3.888,00

2

COD

30

7.776,00

3

Amoni (tính theo N)


0,9

233,28

4

TSS

50

12.960,00

5

Nitrate

10

2.592,00

3

Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước
Lnn = Qs * Cnn * 86,4
Trong đó:
Lnn(kg/ngày): tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn
nước
Qs (m3/s): lưu lượng dịng chảy ở đoạn sông cần đánh giá, 3m3/s;
Cnn (mg/l): kết quả phân tích chất lượng nước mặt (giá trị trung bình Bảng

3.5)
Tải lượng của thơng số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước như
sau:
Bảng 2. 2. Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong
nguồn nước
STT

Chất ơ nhiễm

1

BOD5

2

COD

3

Amoni (tính theo N)

Qs (m3/s)

3

Cnn(mg/l)

Lnn(kg/ngày)

10,6


2.747,52

29,17

7.560,86

0,64

165,89

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

STT

Chất ô nhiễm

4
5

Qs (m3/s)

Cnn(mg/l)

Lnn(kg/ngày)


TSS

22,9

5.935,68

Nitrate

0,15

38,88

Tổng tải lượng thông số ô nhiễm trong nguồn thải
Ltt = Lt + Ld + Ln
Trong đó:
- Ltt(kg/ngày): tổng tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải
- Ld (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải diện, bằng 0 do đoạn
sơng đánh giá khơng có nguồn thải diện.
- Ln (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải tự nhiên, bằng 0 do
đoạn sông đánh giá khơng có nguồn thải tự nhiên thải vào.
- Lt (kg/ngày):Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải điểm
Lt = Ct x Qt x 86,4
Qt(m3/s): lưu lượng nước thải lớn nhất của nguồn thải điểm
Ct (mg/l): kết quả phân tích thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước xả vào
đoạn sông
86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên.
Đoạn kênh Đại Thắng chạy qua Dự án có nguồn thải vào như sau:
1. Điểm xả nước thải của Dự án:
- Lưu lượng nước thải: 5m3/ngày đêm, 0,00006m3/s
- Các thông số ô nhiễm chính có trong nước thải: BOD5: 29mg/l, COD:

Khơng phân tích, Amoni: 2,6mg/l, Nitrate: 15mg/l, Phosphate: 3,56mg/l, TSS:
40mg/l
Tải lượng ô nhiễm của các chất ô nhiễm đưa vào nguồn nước tiếp nhận
như sau:
Bảng 2. 3. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong các nguồn thải
Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

STT

Qt (m3/s)

Chất ô nhiễm

Ct (mg/l)

Ltt (kg/ngày)

1

BOD5

29

0,15

2


COD

0

0

3

Amoni (tính theo N)

2,6

0,01

4

TSS

40

0,21

5

Nitrate

15

0,08


0,00006

Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông đánh giá
Bảng 2. 4. Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông đánh giá
STT

Chất ơ
nhiễm

Ltd

Lnn

Ltt

NPtd

Ltn

1

BOD5

3.888,00

2.747,52

0,15


0

912,26

2

COD

7.776,00

7.560,86

0

0

172,11

3

Amoni (tính
theo N)

233,28

165,89

4

TSS


12.960,00

5.935,68

0,21

0

5.619,29

5

Nitrate

2.592,00

38,88

0,08

0

2.042,43

0,01

0

53,90


Nhận xét: Kết quả tính tốn cho thấy trong 05 thơng số lựa chọn đánh giá, thì
kênh Đại Thắng đoạn chạy qua dự án vẫn còn khả năng tiếp nhận 05/05 thơng số.
2.2. Đối với bụi, khí thải
Hoạt động của dự án không làm phát sinh các nguồn khí thải cơng nghiệp, chủ
yếu phát sinh từ phương tiện giao thông, phù hợp với khả năng chịu tải của mơi
trường khơng khí.
2.3. Đối với chất thải cơng nghiệp thơng thường và chất thải nguy hại
Khi đi vào hoạt động chủ đầu tư sẽ thực hiện thu gom và xử lý chất thải công
nghiệp thông thường và chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình hoạt động theo
đúng quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Thông tư số
Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
2.4. Đối với tiếng ồn, độ rung
Thực hiện các giải pháp quản lý nhằm đảm bảo tiếng ồn, độ rung phát sinh từ
hoạt động của dự án đat QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về tiếng ồn và QCVN 27/2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

CHƯƠNG III

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài ngun sinh vật
- Các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án:
môi trường nước mặt Kênh Đại Thắng (nguồn tiếp nhận trực tiếp nước thải từ dự án),
mơi trường khơng khí khu vực, môi trường đất khu vực dự án.
- Số liệu, thông tin về đa dạng sinh học có thể bị tác động bởi dự án:Theo
báo cáo tóm tắt nhiệm vụ điều tra, thống kê, đánh giá và xây dựng kế hoạch hành
động đa dạng sinh học tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2010 – 2020 thông tin về đa dạng
sinh học tỉnh Tiền Giang như sau:
+ Khu hệ thực vật có trên 924 loài thuộc 545 chi của 152 họ.
+ Lớp Thú có trên 44 lồi thuộc 21 chi trong 17 họ của 8 bộ thú khác nhau.
+ Lớp Chim có trên 226 loài thuộc 140 chi trong 58 họ của 16 bộ.
+ Lớp Bị sát có trên 50 lồi thuộc 35 chi trong 18 họ của 3 bộ.
+ Lớp Lưỡng cư có trên 14 lồi thuộc 10 chi trong 6 họ của 2 bộ.
+ Lớp Cá có trên 226 lồi thuộc 163 chi trong 72 họ của 16 bộ.
+ Lớp Côn trùng (Insecta) có trên 330 lồi trong 249 chi thuộc 77 họ của 14 bộ.
+ 500 loài thực vật phiêu sinh thuộc 7 ngành khác nhau.
+ Nhóm động vật phiêu sinh và động vật không xương sống cỡ lớn ở đáy
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang tổng cộng có trên 170 loài, thuộc 93 họ, 31 bộ trong 9
lớp.
Căn cứ trên danh lục của các nhóm lồi đã được phúc tra năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang và danh sách các loài bị đe dọa nằm trong Sách Đỏ Việt Nam
(2007) và trong IUCN World Red List (Ver. 3.1) cho thấy nhóm bị đe dọa nhiều
nhất là: lớp thú có 15 lồi (33% so với tổng số lồi ghi nhận trong tỉnh TG); lớp bị
sát có 16 lồi (32%); lớp chim có 9 lồi (4%), lớp lưỡng cư có 1 lồi (7%). Lớp cơn
trùng chưa có dữ liệu thống kê đầy đủ. Nhóm bị đe dọa thấp nhất là nhóm thực vật
Trang 12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

bậc cao (1%); trong danh lục thực vật có 6 lồi nằm trong Sách Đỏ Việt Nam 2007
và 4 loài trong danh sách IUCN, tổng cộng có 9 lồi, tuy nhiên trong đó có tới 5
lồi là cây ngoại lai và bản địa Việt Nam du nhập vào tỉnh Tiền Giang; chỉ có 4 lồi
là cây bản địa của Tiền Giang hay của ĐBSCL.
- Trong khu vực dự án khơng có các loại thực vật, động vật hoang dã, cũng
như các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loại đặc hữu.
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải:
Về địa lý, địa hình
Dự án được thực hiện tại ấp Phú Hịa, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy, tỉnh
Tiền Giang. Địa hình tự nhiên của khu vực tương đối bằng phẳng, cao độ không
phức tạp.
Xã Phú Nhuận tiếp giáp xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường ở phía bắc, tiếp giáp
xã Mỹ Thành Nam ở phía tây, tiếp giáp thị trấn Bình Phú ở phía nam và phía đơng,
tiếp giáp một phần thị xã Cai Lậy ở phía đơng
Về khí hậu, khí tượng
Huyện Cai Lậy mang đặc trưng của khí hậu đồng bằng châu thổ, chịu ảnh
hưởng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng và ẩm. Trong năm chia thành 2 mùa rõ rệt:
Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 dương lịch trùng với mùa gió Tây Nam. Mùa
khơ từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau trùng với gió mùa Đơng Bắc. Hướng gió,
nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa đều thay đổi theo 2 mùa này.
Trong năm 2021, tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 2 (Trung bình 25,70C),
tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 3,5 (Trung bình 290C).

Trang 13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 3. 1. Nhiệt độ khơng khí trung bình của các tháng trong năm tại
Trạm quan trắc Mỹ Tho (0C)
Tháng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Bình quân năm

27,6

27,9

27,6

Tháng 1

26,4

26,4

26,0

Tháng 2


27,1

26,8

25,7

Tháng 3

28,3

28,4

29,0

Tháng 4

29,5

29,5

28,8

Tháng 5

28,9

30,2

29,0


Tháng 6

28,3

28,3

28,6

Tháng 7

27,8

28,2

27,9

Tháng 8

27,4

28,2

28,2

Tháng 9

27,3

27,6


27,2

Tháng 10

27,9

27,0

27,4

Tháng 11

26,8

27,5

27,5

Tháng 12

25,7

26,6

26,4

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
 Chế độ mưa
Trong năm 2021, tháng 3 không mưa và tháng 1, 2 và tháng có lượng mưa rất

thấp lần lượt 3,7mm, 4,9mm và 8,0mm, tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 9
(478,4mm).

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 3. 2. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ
Tho (mm)
Tháng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Tổng lượng mưa

1.214,5

1.621,1

1.753,1

Tháng 1

3,9


18,5

3,7

Tháng 2

0,1

-

4,9

Tháng 3

-

-

-

Tháng 4

4,2

6,7

107,4

Tháng 5


167,8

110,1

173,8

Tháng 6

138,9

263,9

115,3

Tháng 7

167

313,9

271,9

Tháng 8

206,8

180,8

124,0


Tháng 9

126,3

259,6

478,4

Tháng 10

224,1

347,8

253,2

Tháng 11

173,5

99,1

212,5

Tháng 12

1,9

20,7


8,0

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
 Độ ẩm tương đối trung bình
Trong năm 2021, tháng có độ ẩm thấp nhất là tháng 3 (Trung bình 76%),
tháng có độ ẩm cao nhất là tháng 9, 10 (Trung bình 85%).

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 3. 3. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan
trắc Mỹ Tho (%)
Tháng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Bình quân năm

80,8

80


80,2

Tháng 1

76

76

77

Tháng 2

78

74

78

Tháng 3

78

76

76

Tháng 4

76


77

78

Tháng 5

82

79

81

Tháng 6

83

82

80

Tháng 7

82

83

82

Tháng 8


84

83

80

Tháng 9

84

84

85

Tháng 10

83

88

85

Tháng 11

84

80

83


Tháng 12

79

78

77

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
 Số giờ nắng:
Trong năm 2021, tháng có số giờ nắng thấp nhất là tháng 10 (Trung bình
151,3 giờ), tháng có số giờ nắng cao nhất là tháng 3 (Trung bình 289,5 giờ).

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Trung tâm giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe Chiến Thắng TG”

Bảng 3. 4. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ
Tho (Giờ)
Tháng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Tổng số


2.639,4

2.509,9

2.411,5

Tháng 1

234,7

272,2

199,5

Tháng 2

272,1

259,5

213,4

Tháng 3

297

285,2

289,5


Tháng 4

272,3

262,6

235,4

Tháng 5

225,8

249,2

216,5

Tháng 6

181,3

177,3

202,3

Tháng 7

196,2

196,7


170,3

Tháng 8

185

195,5

216,9

Tháng 9

155,5

179,9

157,3

Tháng 10

223,3

103,8

151,3

Tháng 11

174,4


176,2

155,5

Tháng 12

221,8

151,8

203,6

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
 Tốc độ gió trung bình
Gió ở Tiền Giang thuộc về chế độ gió mùa. Một năm có hai mùa gió: mùa
gió mùa Đơng Bắc và mùa gió mùa Tây Nam. Gió mùa Đông Bắc, hằng năm vào
giữa tháng 10 hoặc muộn hơn một chút, vào hạ tuần tháng 10, các khối khơng khí
lạnh được hình thành từ Bắc Băng Dương, Xibéri di chuyển về phía Nam gây ra
những đợt gió mùa Đông Bắc, ảnh hưởng tới tận những miền vĩ độ thấp trong đó có
Trang 17


×