Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Bao Cao Gpmt Tkc Long An_Signed.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.68 MB, 76 trang )


CÔNG TY CỔ PHẦN TKC KRAFT
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CUỘN TỪ GIẤY
PHẾ LIỆU, NÂNG CÔNG SUẤT TỪ 20.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN
100.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM (ĐIỀU CHỈNH)

ĐỊA ĐIỂM: LÔ C13-C16, ĐƯỜNG SỐ 3 VÀ LÔ C8-C9, ĐƯỜNG SỐ 2, KHU
CÔNG NGHIỆP HẢI SƠN (GIAI ĐOẠN 3+4), ẤP BÌNH TIỀN 2, XÃ ĐỨC HỊA
HẠ, HUYỆN ĐỨC ḤA, TỈNH LONG AN

Long An, năm 2022


CÔNG TY CỔ PHẦN TKC KRAFT
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CUỘN TỪ GIẤY
PHẾ LIỆU, NÂNG CÔNG SUẤT TỪ 20.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN
100.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM (ĐIỀU CHỈNH)

ĐỊA ĐIỂM: LÔ C13-C16, ĐƯỜNG SỐ 3 VÀ LÔ C8-C9, ĐƯỜNG SỐ 2, KHU
CÔNG NGHIỆP HẢI SƠN (GIAI ĐOẠN 3+4), ẤP BÌNH TIỀN 2, XÃ ĐỨC HỊA
HẠ, HUYỆN ĐỨC ḤA, TỈNH LONG AN



CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Long An, năm 2022


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................... iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH VẼ ....................................................................................... vi
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................... 1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................................... 1
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................. 1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ ................................................................................................................ 2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................... 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................................................... 3

1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG,
HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ ................................................................................................................ 5
1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiện liệu, vật liệu, phế liệu .......................................... 5
1.4.2. Nhu cầu về nhiên liệu, năng lượng ........................................................................ 7

1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............ 11
1.5.1. Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................... 11
1.5.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................ 13

1.5.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ...................................................... 14

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................... 15
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................... 15
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải....................................................................................................... 15
2.2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
nước thải ........................................................................................................................ 15
2.2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận
khí thải ........................................................................................................................... 16

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

2.2.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải rắn ................................................................................................................... 16

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................ 17
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ
LÝ NƯỚC THẢI ................................................................................................ 17
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................... 17
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 18

3.1.3. Xử lý nước thải .................................................................................................... 19

3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.............................. 26
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
THÔNG THƯỜNG ............................................................................................. 29
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường ......................... 29
3.3.2. Các điều kiện liên quan đến nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất ........ 32

3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
38
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ...... 39
3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG
TRONG Q TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO
VẬN HÀNH ........................................................................................................ 40
3.6.1. Phương án phịng ngừa ứng phó sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải ................ 40
3.6.2. Phương án phịng ngừa ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải ........................ 44
3.6.3. Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố các kho chứa chất thải ........................... 46
3.6.4. Phương án phòng ngừa các sự cố khác ............................................................... 46

3.7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG KHÁC................ 49
3.8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .... 53
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........ 54
4.1. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ............................................... 54
4.2. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ....................................... 55
4.3. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN .......................................... 55
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ CÓ NHẬP KHẨU PHẾ
LIỆU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT ........................... 56
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft


ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ................................................................................................................ 58
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................. 58
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.............................................................. 58
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................ 59
5.1.3 Đơn vị quan trắc dự kiến phối hợp ....................................................................... 59

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ................................... 60
5.2.1. Giám sát định kỳ nước thải sinh hoạt: ................................................................. 60
5.2.3. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại: ...................................................... 60
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .............................................. 61
5.2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................................ 61

CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................... 62
PHỤ LỤC 1. VĂN BẢN PHÁP LÝ ...................................................................... i
PHỤ LỤC 2. HỢP ĐỒNG THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI............................ ii
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ QUAN TRẮC .............................................................. iii
PHỤ LỤC 4. BẢN VẼ ......................................................................................... iv

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft


iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN
STNMT
UBND
GXN
BTNMT
PCCC
TDPCCC
TNMT
CTR
CTNH
QCVN
TCVN
QLCTNH

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:

Khu công nghiệp
Sở Tài nguyên Môi trường
Ủy ban nhân dân
Giấy xác nhận
Bộ tài nguyên mơi trường
Phịng cháy chữa cháy
Thẩm duyệt phịng cháy chữa cháy
Tài nguyên môi trường
Chất thải rắn
Chất thải nguy hại
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
Quản lý chất thải nguy hại

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

DANH MỤC BẢNG BIỂU


Bảng 1.1. Sản phầm đầu ra của dự án ................................................................... 2
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong một năm...................................... 5
Bảng 1.3. Bảng cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất giấy .......................... 7
Bảng 1.4. Ước tính nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong một năm .......................... 8
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước của dự án hiện hữu và dự kiến ...................... 10
Bảng 1.6. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính của Nhà máy ....................... 11
Bảng 1.7. Quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ của Nhà máy .................... 14
Bảng 1.8. Quy mô các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Nhà máy . 14
Bảng 3.1. Khối lượng các hạng mục thoát nước mưa......................................... 17
Bảng 3.2. Khối lượng các hạng mục thốt nước thải .......................................... 19
Bảng 3.3. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ................................ 23
Bảng 3.4. Hiệu suất xử lý qua các công đoạn của hệ thống xử lý nước thải ...... 24
Bảng 3.5. Thông số của 01 hệ thống xử lý khí thải ............................................ 27
Bảng 3.6. Hiệu suất xử lý qua các công đoạn của hệ thống xử lý khí thải ......... 28
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp chất thải sinh hoạt phát sinh ....................................... 30
Bảng 3.8. Kết quả phân tích bùn thải của HTXLNT tại Công ty Cổ phần TKC
Kraft..................................................................................................................... 31
Bảng 3.9. Bảng tổng hợp chất thải công nghiệp thông thường phát sinh ........... 32
Bảng 3.10. Các thiết bị phục vụ quản lý CTR thông thường .............................. 32
Bảng 3.11. Danh mục các thiết bị của dự án....................................................... 33
Bảng 3.12. Thông tin quản lý CTNH của dự án ................................................. 39
Bảng 3.13. Các thiết bị hệ thống quan trắc tự động khí thải............................... 40
Bảng 4.1. Các thơng số ơ nhiễm và giá trị giới hạn nguồn khí thải của Cơng ty 54
Bảng 5.1. Cơng trình xử lý chất thải của dự án................................................... 58
Bảng 5.2. Dự kiến kinh phí quan trắc hàng năm................................................. 61

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất kèm dịng thải.............................................. 3
Hình 1.2. Các hạng mục nhà xưởng của dự án đầu tư .......................................... 5
Hình 1.3. Sơ đồ cân bằng nước của dự án .......................................................... 10
Hình 1.4. Mặt bằng tổng thể dự án...................................................................... 12
Hình 3.1. Hệ thống thốt nước mặt của Cơng ty ................................................ 18
Hình 3.2. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 600m3/ngày.đêm
............................................................................................................................. 21
Hình 3.3. Hệ thống xử lý nước thải đã lắp đặt .................................................... 26
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải ............................................ 27
Hình 3.5. Hệ thống xử lý khí thải sản xuất đã lắp đặt......................................... 29
Hình 3.6. Kho chất thải thông thường của Công ty ............................................ 32
Hình 3.7. Kho chứa phế liệu của cơng ty ............................................................ 36
Hình 3.8. Thiết bị PCCC của Cơng ty................................................................. 36
Hình 3.9. Kho CTNH của Cơng Ty .................................................................... 39
Hình 3.10. Một số hình ảnh trạm quan trắc online ............................................. 44

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)


CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Chủ dự án

: Công ty Cổ phần TKC Kraft

- Địa chỉ liên hệ

: Lô C13-C16, đường số 3 và Lô C8-C9, đường số 2, Khu

Công nghiệp Hải Sơn (giai đoạn 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An.
- Số điện thoại

: (0272) 3900 966

Fax:

(0272)

3900

- Người đại diện

: Ông Đỗ Phú Nông

Chức vụ: Giám Đốc

986
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số 1101764532 cấp

lần đầu ngày 17/09/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 25/08/2017 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Long An cấp.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu, nâng công
suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điều chỉnh).
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô C13-C16, đường số 3 và Lô C8-C9, đường
số 2, Khu Công nghiệp Hải Sơn (giai đoạn 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hịa Hạ,
huyện Đức Hịa, tỉnh Long An.
Dự án được Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp giấy chứng nhận đầu tư
điều chỉnh lần thứ nhất số 6016102755 ngày 18/5/2018. Tổng diện tích đất của Nhà
máy sản xuất là 33.000 m2 thuộc Lô C13-C16, đường số 3 và Lô C8-C9, đường số 2,
Khu Cơng nghiệp Hải Sơn (giai đoạn 3+4). Diện tích lơ đất đầu tư của dự án được
công ty nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Hải Sơn.
Căn cứ quyết định số 2303/QĐ-BTNMT ngày 24/11/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
“Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu, nâng công suất từ
20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điều chỉnh)”.
Dự án khai thác và sử dụng có hiệu quả tiềm năng đất đai, lao động và huy
động các nguồn lực của khu vực tỉnh Long An để phát triển sản xuất, ứng dụng có hiệu
quả các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
Với nhu cầu của thị trường và phát triển sản xuất, Công ty cổ phần TKC Kraft
đầu tư dự án xây dựng nhà máy dự án với công suất thành phẩm hàng năm 100.000 tấn
/năm từ nguồn phế liệu nhập khẩu và thu mua trong nước.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,

nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Dự án có tiêu chí như dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng).
1.3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu với công suất 100.000 tấn sản phẩm/năm.
Bảng 1.1. Sản phầm đầu ra của dự án
TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khối lượng (tấn/năm)

1

Giấy MEDIUM

Tấn giấy cuộn/năm

35.200

2

Giấy TESLINER

Tấn giấy cuộn/năm


64.800

Tổng

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

100.000

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Nguyên liệu

Đánh tơi

Nước
thải
tuần
hồn
sau
XL

Nghiền

CTR


Lọc

Xeo giấy

Ép

HTXLNT tập trung

Hơi nước

Sấy

Lị hơi

CTR

Quấn cuộn, cắt cuộn

Bụi, khí thải, nước thải

Nước
thải

Đóng gói

Thành phẩm

Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất kèm dịng thải
Mơ tả quy trình:

Ngun liệu giấy vụn được đánh tơi và nghiên để phá vỡ các mối liên kết hiện
tại của giấy. Trong quá trình đánh tơi, nước được cấp liên tục vào cùng với nguyên
liệu, đồng thời loại bỏ các tạp chất có trong giấy như vụn kim loại, nhựa và nylon. Sau
khi được đánh tơi, nguyên liệu tiếp tục được chuyển qua công đoạn nghiền để nghiền
nhỏ các vụn giấy đạt kích thước cần cho sản xuất. Tiếp theo, nguyên liệu được chuyển
sang bể phối trộn. Tại bể phối trộn, phụ gia defoamer, tinh bột biến tính, hóa chất gia
keo, phẩm màu được cho vào với tỷ lệ nhất định, tách băng dính, ghim, đinh bấm ra
khỏi hỗn hợp tạo độ đồng nhất cho nguyên liệu. Sau khi phối trộn, nguyên liệu được
chuyển qua công đoạn lọc và sàng tinh để loại bỏ tiếp các tạp chất bám dính theo
nguyên liệu giấy (chủ yếu là cát). Tại đây, dưới áp lực của máy bơm tạo ra những vật
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

thể có khối lượng lớn và đập vào thành của thùng lọc cát rồi rơi xuống phía dưới dịng
bột giấy khơng lấn tạp chất di chuyển từ dưới lên và đưa sang bể chứa. Hỗn hợp bột
giấy từ bể chứa được chuyển đến máy xeo. Tại bể xeo, hỗn hợp được vắt nước từ lưới
máy xeo, máy ép giấy và sấy giấy. Các cơng đoạn trên đều nhằm mục đích tách nước
khỏi bột giấy, định hình tờ giấy ép và sấy giấy. Nhiệt lượng cung cấp cho hệ thống sấy
là hơi nước từ lò hơi. Nước tách ra từ bột giấy được thu hồi, xử lý và tái sử dụng trong
quá trình sản xuất. Sau q trình sấy, giấy khơ được cuộn lại và cắt ra những cuộn nhỏ
theo kích thước yêu cầu của khách hàng.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Hình 1.2. Các hạng mục nhà xưởng của dự án đầu tư
Sản xuất đầu ra của dự án là giấy cuộn từ giấy phế liệu với Công suất thiết kế
thành phẩm hàng năm 100.000 tấn sản phẩm/năm.
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiện liệu, vật liệu, phế liệu
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu đầu vào của Dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong một năm
TT

Loại nguyên liệu

Đơn vị

20.000 tấn
sản
phẩm/năm

100.000 tấn
sản
phẩm/năm

Trạng thái tồn
tại


I

Nguyên liệu chính

1

Giấy phế liệu mua trong
Tấn /năm
nước

8.400

5.974

Dạng rắn

2

Giấy phế liệu nhập khẩu

Tấn /năm

15.600

110.852

Dạng rắn

3


Bột mì

Tấn /năm

900

4.200

Dạng bột mịn
màu trắng

II

Hóa chất

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

TT

Loại nguyên liệu

20.000 tấn
sản
phẩm/năm


100.000 tấn
sản
phẩm/năm

Trạng thái tồn
tại

Tấn/năm

3

15

Hạt tinh thể,
trong suốt

Tấn/năm

1,8

9

Hạt màu trắng

Đơn vị

A

Hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải


4

Ure CH4N2O

5

Diamonihydrophosp
(DAP) (NH4)2HPO4

6

Poly Aluminium Chloride
(PAC)
[Al2(OH)nCl6.nH2O]m

Tấn/năm

12

60

Bột màu vàng
nghệ

7

Anionic Polymer
CONH2[CH2-CH]n


Tấn/năm

6

30

Hạt tinh thể,
màu trắng

8

Cationic Polymer
[CH2CHCONH2]n

Tấn/năm

1,2

6

Hạt tinh thể,
màu trắng

B

Hóa chất sử dụng cho HTXL khí thải, lị hơi

9

Ca(OH)2


28,8

-

hat

Tấn/năm

7,2

Ghi chú:
- Cơng ty chỉ sản xuất ngun liệu là giấy phế liệu. Nguồn phế liệu giấy làm

nguyên liệu sản xuất hiện nay của Công ty được thu mua từ hai nguồn là phế liệu nội
địa và phế liệu nhập khẩu. Công ty hiện nay đang sử dụng nguyên liệu sản xuất chính
là giấy phế liệu và tỉ lệ sử dụng là 95% giấy phế liệu nhập khẩu và 5% giấy phế liệu
trong nước, nguyên nhân của việc sử dụng giấy phế liệu nhập khẩu trong sản xuất lớn
là do nguồn cung giấy phế liệu trong nước rất ít không đáp ứng được nhu cầu nguyên
liệu của Công ty. Vì vậy, Cơng ty sẽ giữ ngun tỉ lệ sử dụng nguyên liệu trong nước
và nhập khẩu trên để đảm bảo việc sản xuất được ổn định đến hết năm 2024. Cùng với
đó, Cơng ty sẽ tn thủ quy định về tỉ lệ phế liệu sử dụng trong sản xuất từ năm 2025
là 80% phế liệu nhập khẩu và 20% phế liệu trong nước.
- Theo QCVN 33:2018/BTNMT ngày 14/09/2018 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu thì tỷ lệ hao hụt nguyên liệu đầu vào
như sau: Giấy phế liệu có độ ẩm không quá 20%, lượng chất thải rắn thông thường
gồm, đinh ghim, nilong, keo dán và các vật liệu khác chiếm khoảng 2% lượng nguyên
liệu đầu vào.


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Bảng 1.3. Bảng cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất giấy
STT

Nội dung đánh giá

Giấy phế liệu
nhập khẩu
(95%)

Giấy phế liệu
trong nước
(5%)

Tỷ lệ
%

Khối
lượng

Tỷ lệ
%


Khối
lượng

1

Độ ẩm

20

22.170

22

1.315

2

Tạp chất đi kèm phế liệu

0,6

666

0,6

36

3

Tỉ lệ hao hụt đi vào hệ thống xử lý nước thải


0,5

554

0,5

30

4

Tỉ lệ hao hụt trong q trình sản xuất

2

2.217

2

119

5

Hóa chất

3,8

4.212

3,8


227

6

Độ ẩm giấy thành phẩm

5

5.543

5

299

7

Tổng % hao hụt nguyên liệu trong quá
trình tái chế (Tổng % hao hụt nguyên liệu
trong quá trình tái chế từng loại giấy phế
liệu bằng tổng % mục 1-4 trừ đi mục 5,6)

14,3

15.852

16,3

974


Khối lượng giấy thành phẩm

95.000

5.000

Khối lượng giấy nguyên liệu

110.852

5.974

Để đạt công suất 100.000 tấn sản phẩm/năm thì khối lượng phế liệu cần cung cấp
là 116.826 tấn/năm. Như vậy, với tỉ lệ phế liệu giấy thu mua của Cơng ty và chất
lượng phế liệu thì tỉ lệ phế liệu nội địa và nhập khẩu Công ty dự kiến thu mua đảm bảo
sản xuất đúng công suất lần lượt là 6.017 tấn và 110.852 tấn. Đến năm 2025, khối
lượng nguyên liệu trong nước và nhập khẩu hằng năm của công ty là 24.067 tấn và
93.567 tấn. Công ty xin nhập loại phế liệu có mã hồ sơ 4707.10.00 (Giấy loại bằng bìa
loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy, bìa sóng, chưa
tẩy trắng).
Nếu chủ dự án được phép nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, trong quá
trình nhập khẩu có lơ phế liệu nhập khẩu khơng đạt QCVN 33:2018/BTNMT ngày
14/09/2018 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập
khẩu, Chủ dự án sẽ thực hiện tái xuất hoặc chịu trách nhiệm tiêu hủy đối với lô hàng.
1.4.2. Nhu cầu về nhiên liệu, năng lượng
Nhiên liệu chính đốt cho lị hơi: ngun liệu biomas và than.
Than được sử dụng cho dự án là than cám Indo có đặc điểm: cỡ hạt mm: 0 – 15,
chất bốc khô Vk: 6,5%, lưu huỳnh chung khô Skch: 0,6%, độ tro khơ Ak: 8%, nhiệt độ
tồn phần Wtp: 5,5%, trị số toả nhiệt tồn phần khơ Qkgr: 5500 cal/g.


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu phục vụ sản xuất của Dự án được trình bày trong
bảng sau:
Bảng 1.4. Ước tính nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong một năm
TT

Loại nhiên liệu

Đơn vị
Tấn/năm

1

Các phế phẩm nơng nghiệp như: rơm rạ, bã
mía, vỏ trấu, vỏ hạt điều, vỏ cà phê; phế
phẩm lâm nghiệp như: gỗ vụn, giấy vụn,
dăm bào, mùn cưa,

2

Than cám Indo, kích thước 0-10 mm

Tấn/năm


Khối lượng
39.993

Tổng cộng

18.284
58.277

● Nhu cầu cấp điện:
Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Long An - Điện lực Đức Hịa.
Mục đích sử dụng: Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ
sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động của công
ty.
Lượng điện sử dụng: khi dự án hoạt động ổn định là 520.000 Kwh/tháng.
Máy phát điện: Tại nhà máy sử dụng 01 máy phát điện dự phịng với cơng suất
60 kVA để phục vụ cho hệ thống xử lý nước thải khi có sự cố mất điện xảy ra, chạy
dầu DO.
● Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp
Hiện tại, Nhà máy hiện hữu của Công ty Cổ phần TKC Kraft đang sử dụng
nguồn nước do Công ty TNHH Hải Sơn cung cấp;
Mục đích sử dụng nước
Sinh hoạt: sinh hoạt của cơng nhân.
Sản xuất: lị hơi, hệ thống xử lý khí thải lị hơi, chất tạo keo bề mặt giấy (bột mì
+ nước), các công đoạn khác của hoạt động sản xuất.
Tưới cây, rửa đường.
Tính tốn nhu cầu sử dụng nước
- Tiêu chuẩn cấp nước theo quy mô dự án như sau:


+ Cấp nước sinh hoạt:
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 của Bộ Xây dựng về cấp nước – mạng lưới đường
ống và cơng trình thiết kế, lượng nước sử dụng là 45 lít/người/ca.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Qsh = 120 người x 45 lít/người.ngày = 5.400 lít/ngày = 5,4 m3/ngày
+Lò hơi : lượng nước cấp lò hơi dựa theo thực tế sản xuất của nhà máy thì sản
xuất 100.000 tấn sản phẩm/năm cần 10 m3/ngày.
+Rửa đường, vệ sinh văn phịng, nhà xưởng: 4,5 m3/ngày.
+Nước phịng cháy chữa cháy:
Tính tốn lượng nước dự trữ cần thiết dự phịng cho công tác chữa cháy (hoặc
diễn tập PCCC) cần thiết theo TCVN 2262: 1995 – Phòng cháy chữa cháy nhà và cơng
trình – u cầu kỹ thuật, định mức nước chữa cháy bằng 20 lít/s/đám cháy; lượng nước
cần dự trữ chữa cháy trong 1 giờ liên tục: 2 đám cháy × 20 lít/s × 3,6 × 1 giờ = 72 m3
(trong đó: giả thiết số đám cháy xảy ra đồng thời là 2 đám cháy; lưu lượng nước tính
tốn cho mỗi đám cháy lấy bằng 20 lít/s).
Nhà máy hiện có 01 bể chứa nước chữa cháy 350 m3.
Định kỳ 3 tháng/lần sẽ bổ sung nước dự trữ cho chữa cháy, ước tính lượng nước
cần bổ sung bằng 10% nước dự trữ (khoảng 35 m3/lần).
+Nước sản xuất:
- Nước cấp cho hệ thống sản xuất

Theo số liệu thống kê của nhà sản xuất cho dây chuyền mới, sản xuất giấy bao bì

của Cơng ty có định mức sử dụng nước cho 1 tấn sản phẩm là 5,12m3 tương ứng 1.600
m3/ngày.
Với đặc thù của ngành giấy sản xuất bao bì thì chất lượng nước không cần quá
cao, Chủ dự án đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải để xử lý nước thải sau quá trình
sản xuất đảm bảo chất lượng nước sử dụng trong sản xuất và thu hồi được bột giấy có
trong nước thải. Q trình sử dụng nước của dự án được thể hiện qua bảng cân bằng
nước như sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Hình 1.3. Sơ đồ cân bằng nước của dự án
Theo bảng cân bằng nước ở trên, lượng nước tuần hoàn lên gần 60% sau bể DAF
(tương ứng với khoảng 917 m3) và được tuần hoàn 100% sau HTXLNT. Như vậy,
lượng nước cần bổ sung hàng ngày là khoảng 324 m3.
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước của dự án
Công suất 100.000 tấn sản
phẩm/năm
TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Lượng nước

sử dụng lần
đầu tiên

Lượng
nước sử
dụng

-

Nước cấp cho sinh hoạt

m3/ngày

5,4

5,4

-

Lị hơi

m3/ngày

60

10

-

Nước cấp cho q trình sản xuất


m3/ngày

1.600

324

-

Vệ sinh văn phịng, nhà xưởng

m3/ngày

4,5

4,5

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Công suất 100.000 tấn sản
phẩm/năm
TT

Hạng mục


Đơn vị tính

Lượng nước
sử dụng lần
đầu tiên

Lượng
nước sử
dụng

Nước cấp hệ thống xử lý khí thải lị hơi

m3/ngày

12

12

Tổng cộng lượng nước sử dụng tính cho
một ngày lớn nhất (khơng kể nước cho cơng
tác PCCC)

m3/ngày

1.681,9

355,9

-


1.5. CÁC THƠNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Nhà máy đã được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê
duyệt ngày 24/11/2021 do Bộ tài nguyên và môi trường phê duyệt tại quyết định số
2303/QĐ-BTNMT. Các hạng mục đã được triển khai xây dựng hoàn thiện như sau:
1.5.1. Các hạng mục cơng trình chính
Bảng 1.6. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính của Nhà máy
STT
1

Hạng mục

Diện tích đã xây
dựng

Diện tích điều chỉnh
m2

Tỷ lệ %

Nhà xưởng

13.000

8.500

25,76

Kho chứa hóa chất và nguyên
liệu khác


1.280

900

2,73

Kho chứa thành phẩm

3.500

900

2,73

2

Kho chứa nguyên liệu

2.900

6.870

20,82

3

Khu vực lò hơi và chứa nguyên
liệu đốt


1.350

1.000

3,03

Tổng

22.030

18.170

55,07

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Hình 1.4. Mặt bằng tổng thể dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)


Các hạng mục cơng trình chính:
- Nhà xưởng, văn phịng, kho chứa chất thải rắn công nghiệp, nhà bảo vệ, nhà ăn,
nhà vệ sinh: kết cấu xây dựng là nhà bê tông kiên cố, tường gạch, mái tole.
- Kho chứa thành phẩm, nhà lị hơi, nhà để xe, kho cơ khí: xây dựng dạng nhà
thép tiền chế, có mái che.
- Kho chứa phế liệu: nền kho bằng bê tông cốt thép, được thiết kế đảm bảo khơng
ngập lụt; có gờ chắn nước mưa chảy tràn; sàn bằng bê tông chống thấm đảm bảo kín
khít, khơng rạn nứt; mái che và vách ngăn bằng tơn dày ngăn nước mưa từ bên ngồi.
- Hệ thống xử lý nước thải: kết cấu bê tông cốt thép.
● Lò hơi:
Hiện tại, nhà máy đã lắp đặt xong 02 lò hơi 20 tấn/h đốt than và nguyên liệu
biomas.
Các thơng số kỹ thuật lị hơi:
-

Cơng suất hơi:20.000 kg hơi/h

-

Kiểu lị hơi: Ống nước, ống lửa, buồng đốt ngồi.

-

Áp suất thiết kế:16 bar

-

Nhiệt độ vùng sơ cấp: 650 - 8500C


-

Nhiệt độ vùng thứ cấp: 1.0500C

-

Nhiệt độ hơi bão hoà: 204,30C

-

Tổng diện tích tiếp nhiệt:
+ Của nồi hơi: 496.97 m2
+ Bộ hâm nước: 61,7 m2
+ Bộ sấy khơng khí:168,77 m2

-

Hiệu suất lò hơi:85 % ± 3

-

Nhiên liệu đốt: phế phẩm nông nghiệp, than cám,…

-

Nhiệt độ nước cấp: 800C.

-

Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz.


1.5.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Danh mục các hạng mục cơng trình phụ trợ của nhà máy:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần TKC Kraft

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

Bảng 1.7. Quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ của Nhà máy
STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Diện tích điều chỉnh
m2

Tỷ lệ %

1

Nhà để xe

150


100

0,3

2

Nhà ăn

100

-

0

3

Văn phòng

500

500

1,52

4

Trạm biến thế

60


60

0,18

5

Trạm cân

100

100

0,3

6

Nhà bảo vệ

20

16

0,05

7

Sân, đường nội bộ

2.000


2.000

6,06

8

Diện tích đất dự trữ

-

4.004

12,14

2.930

6.780

20,55

Tổng

1.5.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
Bảng 1.8. Quy mơ các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của Nhà máy
STT

Diện tích (m2)

Hạng mục


Diện tích điều
chỉnh
m2

Tỷ lệ %

1

Nhà chứa chất thải rắn

300

400

1,21

2

Nhà chứa chất thải nguy hại

40

40

0,12

3

Hệ thống xử lý nước thải


400

400

1,21

4

Khu xử lý nước cấp

200

200

0,6

5

Nhà vệ sinh

150

60

0,18

6

Cây xanh


6.600

6.600

20

7

Bể nước chữa cháy

350

350

1,06

8.040

8.050

24,38

Tổng

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,

nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
Đối với các nội dung về sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch bảo vệ
môi trường của tỉnh, phân vùng môi trường đã được đánh giá trong báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án và khơng có gì thay đổi. Hiện nay các quy hoạch bảo
vệ môi trường của tỉnh, phân vùng môi trường và khả năng chịu tải chưa được thực
hiện nên trong phạm vi của báo cáo chưa có cơ sở để đánh giá nội dung này.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải
2.2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp
nhận nước thải
Vị trí thực hiện dự án là Khu công nghiệp Hải Sơn, được bố trí theo đúng phân
khu chức năng của KCN Hải Sơn.
KCN Hải Sơn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo Đánh
giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp Hải Sơn mở rộng giai đoạn 3+4, diện tích 338,0059 ha” tại quyết định số
2705/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 và Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ
mơi trường của dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác nhận tại giấy xác
nhận số 70/GXN-BTNMT ngày 18/7/2022.
Nước thải của các đơn vị thứ cấp trong KCN được dẫn về hệ thống xử lý tập
trung công suất 3.000m3/ngày.đêm. Quy trình thu gom, xử lý nước thải đối với các dự
án thứ cấp trong KCN: Nước thải → Xử lý sơ bộ tại các nhà máy thành viên → Hệ
thống XLNT tập trung cơng suất 6.000 m3/ngày.đêm.
Tồn bộ phần nước thải sinh hoạt phát sinh của Công ty sau khi xử lý sơ bộ tại
bể tự hoại sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN. Đối với nước

thải sản xuất của Công ty sau khi được xử lý tại hệ thống 600 m3/ngày.đêm của Cơng
ty sẽ được tuần hồn tái sử dụng lại tồn bộ.
Ngồi ra, KCN Hải Sơn cịn lắp đặt hệ thống quan trắc tự động truyền dữ liệu
về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh và cam kết đảm bảo nước thải đầu ra sau trạm
XLNT của CCN đạt loại A theo QCVN 40:2011/BTNMT, Kq=0,9, Kf=0,9.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất giấy cuộn từ giấy phế liệu,
nâng công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm lên 100.000 tấn sản phẩm/năm (điểu chỉnh)

2.2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp
nhận khí thải
Các nguồn phát sinh chất thải được Công ty lắp đặt các hệ thống xử lý mơi
trường. Kết quả phân tích sau các hệ thống xử lý đạt quy chuẩn QCVN
19:2009/BTNMT; QCVN 20:2009/BTNMT
Theo báo cáo quan trắc môi trường định kỳ tại KCN Hải Sơn, báo cáo tổng hợp
quan trắc môi trường khơng khí trên địa bàn tỉnh Long An, chất lượng khơng khí tại
khu vực đạt quy chuẩn quy định, chất lượng khơng khí tại khu vực tốt, có thể tiếp nhận
khí thải đã qua xử lý của dự án.
2.2.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải rắn
Thực hiện việc thu gom, phân loại và lưu trữ chất thải rắn thông thường và chất
thải rắn nguy hại phát sinh theo quy định.
Ngoài ra, đối với các loại chất thải thải phát sinh của các DN trong KCN, tùy
từng loại chất thải và chức năng xử lý các đơn vị thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải nguy hại mà các DN tự ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý đúng theo quy

định.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TKC Kraft

16


×