Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Báo Cáo Thực Tập Giáo Trình - Môn - Chăn Nuôi Lợn - Địa Điểm Thực Tập : Công Ty Tnhh Và Phát Triển Minh Thành – Lương Sơn – Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 29 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CHĂN NUÔI

BÁO CÁO THỰC TẬP GIÁO TRÌNH
MƠN CHĂN NI LỢN
Địa điểm thực tập
Cơng ty TNHH và phát triển Minh Thành – Lương Sơn –
Hòa Bình


MỤC LỤC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ

II. NỘI DUNG

III. KẾT LUẬN


I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tầm quan

Nặng lý thuyết

trọng

Hiện đại

Thụ động

hóa


Giống ưu
việt

Tự cao


II. NỘI DUNG
1. Khảo sát đặc điểm chung về cơ sở chăn nuôi
2. Khảo sát công tác giống
3. Khảo sát quy trình ni dưỡng – chăm sóc
4. Khảo sát chuồng trại chăn ni
5. Khảo sát quy trình vệ sinh thú y
6. Tình hình tiêu thụ sản phẩm
7. Hạch tốn hiệu quả kinh tế
8. Phân tích thuận lợi khó khăn và phương hướng
phát triển trong thời gian tới


1. Khảo sát đặc điểm chung về cơ sở chăn nuôi

Để 1 ảnh đẹp về cảnh quan của trại rồi thuyết trình giới thiệu nhé


Bảng 1: Thống kê cơ cấu đàn giống trong 2 năm gần đây:

Loại lợn

Năm 2015
N


Cái hậu bị

Đực

Tỷ lệ(%)

Năm 2016

Năm 2017

N

N

Tỷ
lệ(%)

Tỷ
lệ(%)


2. Khảo sát cơng tác giống

Nguồn gốc

Giá cả

Đặc điểm
ngoại hình


Phẩm giống


Bảng 2: Tốc độ sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của lợn thịt (60 ngày – xuất bán)

Chỉ tiêu

Tổ hợp lai F1

KL bắt đầu nuôi thịt (kg)

5 – 8kg

KL kết thúc nuôi thịt (kg)

100 – 120kg

Tuổi bắt đầu nuôi ( ngày)

28

Tuổi kết thúc nuôi (ngày)

189

Tổng KL Tăng (kg)

110 kg

Tăng KL tuyệt đối (con/g/ ngày)


1,5

KL thức ăn tiêu thụ (kg/con)

258

FCR (kg TĂ/kg tăng KL)


3. khảo sát quy trình ni dưỡng - chăm sóc
3.1 Khái quát chung
Cám của công ty CP
Thuốc mua của công ty ANOVA và được
dán nhãn CP

7 mũi vaccine

Thức ăn dạng viên khô, dùng trực tiếp
không cần chế biến, Chất lượng cao, mùi
thơm


3.2 Thức ăn
Bảng 3 : Đặc điểm các loại thức ăn tại cơ sở
Thức ăn lợn thịt
15–20kg

20 – 50kg


50 – 70kg

70kg -> xuất
chuồng 2
tuần

551SF

552SF

552F

553F

553WDF

Đạm tối thiểu (%)

18

17

15

17

NLTĐ (kcal/kg)

3150


3050

3000

3000

Xơ thô tối đa (%)

6

6

8

8

Ca (%)

0,5 – 1,2

0,5 – 1,2

0,5 – 1,2

0,5 – 1,2

P (%)

0,5 – 1,0


0,5 – 1,0

0,5 – 1,0

0,5 – 1,0

Độ ẩm (%)

14

14

14

14

1

0,9

0,7

0,9

Chỉ tiêu

Tên thức ăn

Kháng sinh
(……..)


Trước xuất
chuồng 2
tuần


Slide nói về chế biến và bảo quản

Ảnh đổ cám cho lợn ăn

Ảnh kho cám


Bảng 4: Bảng lịch vaccine
Tuần tuổi

vaccine


4. Khảo sát chuồng trại chăn ni

Hình 1: Sơ đồ khái quát


Slide này dành cho các hình
chiếu và kích thước cụ thể
của chuồng


Kết cấu chuồng trại



Hệ thống kiểm soát dịch bệnh


5. Khảo sát quy trình vệ sinh thú y

Địa điểm xây dựng
Thiết kế chuồng trại, kho và thiết bị
chăn nuôi
Vệ sinh chăn ni và xử lý chất thải
Quy trình vaccine


Địa điểm xây dựng

Ảnh google map về trại mình
để người thuyết trình phân
tích địa thế, vị trí, …



Vệ sinh chăn ni và xử lí chất thải



×