Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Chương
Chương
7
7
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
v
v
ớ
ớ
i
i
vi
vi
ệ
ệ
c
c
l
l
ậ
ậ
p
p
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
kinh
kinh
doanh
doanh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
Dự toán là mộtkế hoạch
chi tiếtmôtả việcsử dụng
các nguồnlựccủatổ chức
trong mộtkỳ nhất định.
Dự toán là mộtkế hoạch
chi tiếtmôtả việcsử dụng
các nguồnlựccủatổ chức
trong mộtkỳ nhất định.
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
SXKD
SXKD
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
L
L
ự
ự
a
a
ch
ch
ọ
ọ
n
n
k
k
ỳ
ỳ
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
SXKD
SXKD
2009 2010 2011 2012
Dự toán SXKD hàng nămcóthể chia nhỏ thành
các dự toán quí và dự toán tháng.
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
SXKD
SXKD
h
h
à
à
ng
ng
năm
năm
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
chia
chia
nh
nh
ỏ
ỏ
th
th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
qu
qu
í
í
v
v
à
à
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
th
th
á
á
ng
ng
.
.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Bắtbuộc các nhà quảnlýphảilập
kế hoạch
Cung cấp thông tin về các nguồn
lựccóthểđượcsử dụng để trợ giúp
cho việc ra quyết định.
Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá
kếtquả hoạt động.
Trau dồiviệcphốikếthợpgiữacác
bộ phận, cá nhân trong công ty.
L
L
ợ
ợ
i
i
í
í
ch
ch
c
c
ủ
ủ
a
a
l
l
ậ
ậ
p
p
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Kế toán trách nhiệm
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi
ệ
ệ
m
m
Kế toán trách nhiệm giao trách
nhiệmthựchiệncôngviệccủa
mộtbộ phậncủacôngtychocác
nhà quảnlýcủabộ phận đó.
Kế toán trách nhiệm giao trách
nhiệmthựchiệncôngviệccủa
mộtbộ phậncủacôngtychocác
nhà quảnlýcủabộ phận đó.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Các nhà quảnlýcầnhiểu
rõ về các chi phí phát
sinh trong bộ phậnhọ
phụ trách.
Công việccủacácnhà
quảnlýcần được đánh giá
trên cơ sở chi phí hoặc
doanh thu dướisự kiểm
soát trựctiếpcủahọ.
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
không
không
á
á
p
p
đ
đ
ặ
ặ
t
t
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Lậpdự toán không áp đặt là mộtquá
trình cho phép các cá nhân ở các cấp
bậc khác nhau trong công ty tham gia
vào việcxácđịnh các mục tiêu của
công ty và kế hoạch để đạt đượcmục
tiêu đó.
Lậpdự toán không áp đặt là mộtquá
trình cho phép các cá nhân ở các cấp
bậc khác nhau trong công ty tham gia
vào việcxácđịnh các mục tiêu của
công ty và kế hoạch để đạt đượcmục
tiêu đó.
Dự toán không áp đặt
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Các bộ phận
Các bộ phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Phó
giám đốc
bán hàng
Phó
giám đốc
bán hàng
Phó
giám đốc
sảnxuất
Phó
giám đốc
sảnxuất
Phó
giám đốc
tài chính
Phó
giám đốc
tài chính
Ban giám đốc
& hội đồng
quảntrị
Ban giám đốc
& hội đồng
quảntrị
Dự toán áp đặt
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Các bộ phận
Các bộ phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Các bộ
phận
Phó giám
đốc bán
hàng
Phó giám
đốc bán
hàng
Phó giám
đốcsản
xuất
Phó giám
đốcsản
xuất
Phó giám
đốc
tài chính
Phó giám
đốc
tài chính
Ban giám đốc
& hội đồng
quảntrị
Ban giám đốc
& hội đồng
quảntrị
Dự toán không áp đặt
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
Dự toán tổng quát (Dự toán SXKD) là
tậphợpcácdự toán liên quan bao
trùm các hoạt động tiêu thụ, sảnxuất,
cung ứng, nhân lực, CP sảnxuất
chung, CP hành chính và các hoạt
động tài chính.
Dự toán tổng quát (Dự toán SXKD) là
tậphợpcácdự toán liên quan bao
trùm các hoạt động tiêu thụ, sảnxuất,
cung ứng, nhân lực, CP sảnxuất
chung, CP hành chính và các hoạt
động tài chính.
Dự toán SXKD
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
SXKD
SXKD
Dự toán
sảnxuất
Dự toán
sảnxuất
Dự toán
CP bán hàng
& QLDN
Dự toán
CP bán hàng
& QLDN
Dự toán
CP NVL
trựctiếp
Dự toán
CP NVL
trựctiếp
Dự toán
CP SX
chung
Dự toán
CP SX
chung
Dự toán
CP nhân công
trựctiếp
Dự toán
CP nhân công
trựctiếp
Dự toán
Tiền
Dự toán
Tiền
Dự toán
Tiêu thụ
Dự toán
Tiêu thụ
Dự toán các BCTC
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
BCTC
BCTC
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Dự kiếnchi tiếtvề mứctiêu
thụ kỳ tớivề khốilượng
hàng tiêu thụ và doanh thu
có thểđạt được.
Căn
Căn
c
c
ứ
ứ
l
l
ậ
ậ
p
p
d
d
ự
ự
to
to
á
á
n
n
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức
tiêu thụ trong những điềukiện
nhất định.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
C
C
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t
ố
ố
c
c
ầ
ầ
n
n
xem
xem
x
x
é
é
t
t
khi
khi
d
d
ự
ự
b
b
á
á
o
o
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
1
Mức tiêu thụ củacáckỳ trước
2
Ước tính củabộ phận bán hàng
3
Điềukiệnnềnkinhtế
4
Hành động của đốithủ cạnh tranh
5
Các thay đổivề chính sách giá
6
Thay đổivề cơ cấusảnphẩm
7
Các nghiên cứuthị trường
8
Các kế hoạch quảngcáovàkhuyếch trương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Công ty Hoàng Gia lậpdự toán cho quí 2/2009.
Dự kiếnmứctiêuthụ cho 5 tháng tớilà:
Tháng 4 20,000 sp
Tháng 5 50,000 sp
Tháng 6 30,000 sp
Tháng 7 25,000 sp
Tháng 8 15,000 sp.
Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.
Công ty Hoàng Gia lậpdự toán cho quí 2/2009.
Dự kiếnmứctiêuthụ cho 5 tháng tớilà:
Tháng 4 20,000 sp
Tháng 5 50,000 sp
Tháng 6 30,000 sp
Tháng 7 25,000 sp
Tháng 8 15,000 sp.
Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7
SL tiêu thụ
dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000
Giá bán đvs p
T
ổng doanh
thu
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
D
D
ự
ự
ki
ki
ế
ế
n
n
l
l
ị
ị
ch
ch
thu
thu
ti
ti
ề
ề
n
n
b
b
á
á
n
n
h
h
à
à
ng
ng
Tấtcả doanh thu là doanh thu trả chậm.
Chính sách thanh toán là:
70% thu ngay trong tháng bán hàng,
25% thu được ở tháng sau,
5% không có khả năng thu hồi.
Số dư nợ phảithuở kháchhàng31/3 là
30,000 (có khả năng thu được 100%).
Tấtcả doanh thu là doanh thu trả chậm.
Chính sách thanh toán là:
70% thu ngay trong tháng bán hàng,
25% thu được ở tháng sau,
5% không có khả năng thu hồi.
Số dư nợ phảithuở khách hàng 31/3 là
30,000 (có khả năng thu được 100%).
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
D
D
ự
ự
ki
ki
ế
ế
n
n
l
l
ị
ị
ch
ch
thu
thu
ti
ti
ề
ề
n
n
b
b
á
á
n
n
h
h
à
à
ng
ng
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II
Nợ phải thu k/h 31/3
Doanh thu tháng 4
70% x $200,000
25% x $200,000
Doanh thu tháng 5
70% x $500,000
25% x $500,000
Doanh thu tháng 6
70% x $300,000
Tổng tiền thu trong kỳ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
v
v
à
à
D
D
ự
ự
ki
ki
ế
ế
n
n
l
l
ị
ị
ch
ch
thu
thu
ti
ti
ề
ề
n
n
C
om
p
l
e
t
e
d
X
X
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
s
s
ố
ố
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
c
c
ầ
ầ
n
n
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
đ
đ
ể
ể
đ
đ
á
á
p
p
ứ
ứ
ng
ng
nhu
nhu
c
c
ầ
ầ
u
u
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
d
d
ự
ự
ki
ki
ế
ế
n
n
v
v
à
à
m
m
ứ
ứ
c
c
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
h
h
à
à
ng
ng
t
t
ồ
ồ
n
n
kho
kho
.
.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
Công ty Hoàn Gia muốndự trữ sảnphẩm ở
mức 20% nhu cầutiêuthụ củathángsau.
Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sảnphẩm.
Hãy lậpdự toán sảnxuất.
Công ty Hoàn Gia muốndự trữ sảnphẩm ở
mức 20% nhu cầutiêuthụ củathángsau.
Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sảnphẩm.
Hãy lậpdự toán sảnxuất.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II
SL tiêu thụ dự kiến 20,000 50,000 30,000 100,000
Cộng HTK cuối kỳ 10,000
Tổng nhu cầu 30,000
Trừ HTK đầu kỳ 4,000
SL c
ần sản xuất
26,000
D
D
ự
ự
to
to
á
á
n
n
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t