Trang 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 1 Giới thiệu tổng quan về
văn hóa số và kỹ năng làm việc với
máy tính
Tổng quan về công nghệ thế kỉ 21 và văn hóa số
Tổng quan về máy tính và hệ điều hành
Kỹ năng làm việc với máy tính
Trang 3
Chủ đề 1. Các thao tác với chuột và bàn phím:
1. Thử nghiệm các chức năng của chuột.
2. Thử nghiệm chức năng của các nhóm phím đã học.
3. Luyện tập trên phần mềm gõ phím.
Chủ đề 2. Các thao tác với tập tin, thƣ mục:
1. Mở Windows Explorer và tạo cây thư mục sau:
a) Trong thư mục Ly_Thuyet, tạo 3 tập tin sau với nội dung tùy chọn.
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt
b) Thực hiện sao chép 3 tập tin đã tạo ở trên vào các thư mục tương ứng:
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt Tuan_01
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt Tuan_02
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt Tuan_03
c) Di chuyển 3 tập tin ở thư mục Ly_Thuyet vào thư mục Bai_Tap_Co_Ban và lần lượt
đổi tên :
Ly_Thuyet_Tuan_01.txt Bai_Tap_Tuan_01.txt
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Ly_Thuyet_Tuan_02.txt Bai_Tap_Tuan_02.txt
Ly_Thuyet_Tuan_03.txt Bai_Tap_Tuan_03.txt
d) Nén thư mục Tin_Hoc_Dai_Cuong thành tập tin Tin_Hoc.rar và lưu trong ổ đĩa C:\
e) Xóa bỏ thư mục Tin_Hoc_Dai_Cuong theo 2 cách (xóa bỏ vào thùng rác và xóa vĩnh
viễn).
f) Trong ổ đĩa C:\, tạo thư mục mới và đặt tên theo mã số sinh viên. Xả nén tập tin
Tin_Hoc.rar vào thư mục vừa tạo.
g) Đổi kiểu hiển thị của các tập tin và thư mục trong ổ đĩa C theo các kiểu:
View / Large Icons
View / Small Icons
View / List
View / Details
h) Sắp xếp các tập tin và thư mục trong ổ đĩa C theo các kiểu:
View /Arrange Icons / by Name
View /Arrange Icons / by Type
View /Arrange Icons / by Size
View /Arrange Icons / by Date
i) Tìm kiếm tất cả các tập tin trong ổ đĩa C:\ có phần mở rộng là txt.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
2. Tạo cây thư mục sau:
a) Dùng lệnh File / Properties xem thông tin của các Folder DOHOA, LAPTRINH,
THCB, THVP, WINDOWS.
b) Đổi tên các Folder sau:
CHAPTER1 CHUONG1
CHAPTER2 CHUONG2
MSPAINT VEHINH
WORDPAD SOANTHAO
3DS 3DSTUDIO
c) Tạo thêm một Folder tên BANG_A trong Folder BAITAP1
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
d) Chép THVP, THCB vào BANG_A
e) Chép nội dung của PASCAL vào COBOL và C
f) Tạo thêm Folder GRAPHICS trong BAITAP1 sau đó di chuyển nội dung của
DOHOA vào GRAPHICS
g) Dùng chức năng tìm kiếm để tìm các tập tin có phần mở rộng .TXT có trong ổ đĩa C:\,
chọn 5 tập tin và chép vào Folder WORDPAD
h) Sắp xếp các tập tin trong Folder WORDPAD theo theo kích thước tăng dần, chọn
cách hiển thị để có thể xem chi tiết :loại file, kích thước, ngày tạo …
i) Tìm các tâp tin có ký tự thứ 2 là S và chép vào Folder ACCESS
j) Gán thuộc tính chỉ đọc và thuộc tính ẩn cho 2 Folder DOHOA và LAPTRINH
k) Tạo cấu trúc của Folder ở câu 1 trên desktop
l) Tạo cấu trúc Folder ở câu 1 trong Start menu
3. Thực hành với shortcut
a) Khởi động Windows Explorer và tạo cấu trúc Folder sau:
b) Tạo một shortcut khởi động chương trình WordPad.exe trong Folder VAVBAN với
tên TAOVB1
c) Tạo một shortcut khởi động chương trình NOTEPAD.exe trong Folder VANBAN với
tên TAOVB2
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
d) Tạo một Shortcut khởi động chương trình Unikey trong GAMES vời tên
GOTIENGVIET
e) Tạo một Shotcut khởi động chương trình Calc.exe trong GAMES với tên MAYTINH
f) Khởi động Shortcut TAOVB1 để tạo tập tin văn bản với nội dung tùy ý và lưu vào
Folder VANBAN với tên SOANTHAO.
Chủ đề 3. Một số thao tác trên Desktop và Control Panel
1. Sắp xếp lại các Folder và SortCut trên Desktop theo các cách khác nhau
a) Click phím phải trên Desktop Arrange Icon Chọn kiểu sắp xếp (Name / Size /
Type / Modified)
b) Lựa chọn chế độ tự động sắp xếp (Auto Arrange)
2. Mở hộp thoại điều chỉnh các thông số cho màn hình theo 2 cách:
Click phím phải trên Desktop / Chọn Properties
Start / Setting / Control panel / Display
a) Điều chỉnh Background, thay đổi kiểu màn hình nền của Desktop
b) Điều chỉnh Screen Saver :
Chọn các loại Screen saver khác nhau
Cho hiện dòng chữ chạy " Chào các bạn ", …
c) Điều chỉnh Appearance: Thay đổi kiểu màn hình, sau đó nhớ trả lại kiểu màn hình
chuẩn của Windows (Windows Standard)
3. Điều chỉnh môi trường làm việc:
a) Điều chỉnh ngày / tháng cho hệ thống cho đúng ngày / tháng hiện hành (Control panel
/ Date Time)
Quan sát kết quả ở đồng hồ trên TaskBar
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
b) Điều chỉnh các thông số cho Mouse (phím sử dụng, tốc độ DoubleClick, …). Sau mỗi
lần điều chỉnh chọn Apply và thử lại kết quả ở vùng Test Area.
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
c) Điều chỉnh các thông số cho Keyboard
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
d) Điều chỉnh các thông số đặc trưng cho từng quốc gia (Kiểu ngày, giờ, kiểu số, kiểu
tiền tệ)
Chú ý: trả lại thông số mặc định sau khi thử nghiệm.
Chủ đề 4. Làm quen với một số phần mềm ứng dụng:
1. Khởi động phần mềm WordPad theo các cách sau:
Start Menu Programs Accessories WordPad
Start Run gõ wordpad Enter
Dùng Shortcut Key
a) Nhập nội dung tùy ý và lưu lại với tên là BaiTap_WordPad_01.txt theo 3 cách:
Sử dụng lệnh File Save
Sử dụng công cụ Save trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S
b) Thay đổi nội dung vừa gõ, sử dụng chức năng Save As để lưu với tên là
BaiTap_WordPad_02.txt
c) Đóng cửa sổ WordPad theo các cách sau:
Sử dụng Close Button.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
Sử dụng lệnh File Exit
Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
2. Khởi động phần mềm WordPad và thực hiện các thao tác sau:
a) Mở tập tin BaiTap_WordPad_01.txt đã tạo ở câu trên theo 2 cách:
Sử dụng lệnh File Open
Sử dụng công cụ Open trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O
b) Tạo tập tin WordPad mới theo 3 cách:
Sử dụng lệnh File New
Sử dụng công cụ New trên thanh Tool Bar
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N
c) Gõ nội dung tùy ý và lưu đè lên tập tin BaiTap_WordPad_02.txt
3. Tùy chỉnh giao diện phần mềm / ứng dụng
a) Sử dụng Menu View để làm ẩn / hiện các thành phần trên giao diện WordPad:
Tool Bar (Standard Bar)
Format Bar
Ruler
Status Bar
b) Sử dụng chuột để thay đổi vị trí thanh Tool Bar và Format Bar
Chủ đề 5. Cài đặt và gỡ bỏ phần mềm ứng dụng:
1. Cài đặt một trong các phần mềm sau:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Camtasia Studio
Dev-C++
Internet Download Manager
Mozilla Firefox
Unikey
2. Gỡ bỏ phần mềm ứng dụng:
Thực hiện gỡ bỏ phần mềm theo một trong ba cách:
Chạy tập tin uninstall của phần mềm / ứng dụng.
Chạy ứng dụng Add or Remove Program.
Chạy phần mềm uninstall chuyên dụng.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 2
Chƣơng 3 Viết và trình bày một
báo cáo nghiên cứu ở dạng văn bản
Giới thiệu một số phần mềm soạn thảo văn bản
Soạn thảo văn bản tiếng Việt – tiếng Anh
Một số kỹ thuật soạn thảo nâng cao
Kỹ năng đọc và viết một báo cáo khoa học
Trang 3
Chủ đề 1. Định dạng ký tự
1. Cho sẵn một đoạn văn bản thô, sinh viên hãy sử dụng các kỹ thuật định dạng ký tự định
dạng theo gợi ý của đoạn văn.
Định dạng ký tự
Định dạng ký tự trước hết bao gồm việc chọn font chữ, kích thước chữ, màu chữ. Vd: font Arial
red 13pt, Tahoma blue 20pt. Tiếp theo là trình bày ký tự dưới dạng in đậm, in nghiêng hay gạch
chân hoặc phối hợp vừa đậm vừa nghiêng, hay cả ba kiểu.
Bạn cũng có thể định dạng cầu kỳ hơn như: gạch chân từng từ, gạch chân nét đứt, gạch chân nét
đôi,… Các chỉ số trên và chỉ số dưới sẽ hỗ trợ khi bạn muốn trình bày một đơn vị diện tích cm3
hay một công thức hóa học như H2SO4 chẳng hạn.
Change case hỗ trợ đổi kiểu chữ hoa thường sau khi văn bản được gõ xong. Các kiểu hỗ trợ là:
Sentence case: viết hoa ký tự đầu câu.
lowercase: viết thường tất cả
UPPERCASE: viết hoa tất cả
Capitalize Each Word: viết hoa các ký tự đầu của từ
tOGGLE cASE: chuyển các ký tự hoa thành thường và các ký tự thường thành hoa.
Bạn cũng có thể sử dụng thêm các kỹ thuật như co/giãn ký tự, nâng hạ ký tự, tăng/giảm khoảng
cách giữa các ký tự
Chủ đề 2. Định dạng đoạn văn
1. Cho sẵn phần văn bản thô. Yêu cầu: sử dụng các kỹ thuật định dạng đoạn văn như:
Indentation, Alignment, LineSpacing, Paragraph Spacing, Border & Shading để định dạng
hoàn chỉnh như mẫu sau.
Mẫu 1. định dạng đoạn. Alignment: Left; Indentation với Left: 2cm
và Right: 3cm, Line spacing=1.5pt, Before: 0pt, After: 3pt.
shading(paragraph): red, border(paragraph): solid line, weight:2pt,
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 4
Mẫu 2. định dạng đoạn. Alignment: Center; Indentation với
Left: 6cm và Right: 0cm, Line spacing=2pt,Before: 3pt,
After: 3pt, shading (paragraph): yellow, border(text): double
line, weight =1pt,
Mẫu 3. định dạng đoạn. Alignment: Right; Indentation với
Left: 3cm và Right: 3cm, Line spacing=1.2pt,Before: 6pt,
After: 0pt, shading(text): blue, border(paragraph): dot line,
weight =1pt,
Mẫu 1. định dạng đoạn. Alignment: Left; Indentation với Left: 2cm và Right: 3cm, Line
spacing=1.5pt, Before: 0pt, After: 3pt. shading(paragraph): red, border(paragraph): solid line,
weight:2pt,
Mẫu 2. định dạng đoạn. Alignment: Center; Indentation với Left: 6cm và Right: 0cm, Line
spacing=2pt,Before: 3pt, After: 3pt, shading (paragraph): yellow, border(text): double line,
weight =1pt,
Mẫu 3. định dạng đoạn. Alignment: Right; Indentation với Left: 3cm và Right: 3cm, Line
spacing=1.2pt,Before: 6pt, After: 0pt, shading(text): blue, border(paragraph): dot line, weight
=1pt.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 5
2. Cho sẵn phần văn bản thô. Yêu cầu: sử dụng các kỹ thuật định dạng đoạn văn như: để định
dạng hoàn chỉnh như mẫu sau.
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày
---Hoài Vũ---
VÀM CỎ ĐÔNG
Ở tận sông Hồng, em có biết
Quê hương anh cũng có dòng sông
Anh mãi gọi với lòng tha thiết:
Vàm Cỏ Đông! Ơi Vàm Cỏ Đông!
Đây con sông xuôi dòng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi
Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày
---Hoài Vũ---
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 6
Chủ đề 3. Tìm kiếm và thay thế
1. Cho trước một văn bản
1
. Hãy sử dụng kỹ thuật dò tìm và thay thế như sau :
- Thay thế những từ page 4 thành page 5, sau đó
- Thay thế những từ page 5 thành page 4.
- So sánh sự khác biệt với văn bản ban đầu, giải thích (nếu có khác biệt).
Often, you may want to find something that you know is in a document, but you are not sure
where, or even how many times, that item occurs. This is especially true when you want to locate
names or words that are sprinkled throughout a document. For example, if you had repeatedly
referred to a table on page 4 and, for some reason or another, the table had moved to page 5, you
would need to search for all occurrences of “page 4” and change them to “page 5.” In this
example, you not only want to find “page 4,” but you also want to replace it with “page 5.” Word
allows you to do a simple search for a word or phrase, as well as to conduct an advanced search
for parts of words, particular capitalization, and words that sound alike.
2. Cho trước một văn bản. Hãy sử dụng kỹ thuật dò tìm và thay thế như sau :
- Đếm xem có bao nhiêu từ word và bao nhiêu từ words trong văn bản
- Thay thế những từ word thành text, sau đó xem các từ words có bị thay thế
không?
- Nếu không muốn thay thế từ words thì phải làm sao?
If you want your search to find just the word "ton" and not words like "Washington" or "tonic,"
you can either put a space at both the beginning and end of the word in Find What (" ton "), or
click More in the Find And Replace dialog box, and then click Find Whole Words Only. The
latter is the preferred way to do this, because putting a space after the word would not find the
word followed by a comma or a period, for example.
1
Microsoft Office Word 2007- User guide- Find and Replace
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 7
Chủ đề 4. Tab
1. Cho trước phần văn bản thô. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab để định dạng theo mẫu
sau.
Các dịch vụ tiệc cưới ...................................................... Đơn giá
Biển báo tiệc .................................................................... 100.000
Cổng hoa tươi ............................................................... 1.000.000
Cổng bóng ....................................................................... 300.000
Sổ ký tên .......................................................................... 100.000
Lễ tân đón khách ............................................................. 200.000
Hộp tim ........................................................................... 100.000
Các dịch vụ tiệc cưới Đơn giá
Biển báo tiệc 100.000
Cổng hoa tươi 1.000.000
Cổng bóng 300.000
Sổ ký tên 100.000
Lễ tân đón khách 200.000
Hộp tim 100.000
2. Cho trước phần văn bản thô
2
. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab để định dạng theo mẫu
sau.
Kết quả Top Ten 08/2011 - 21/08/2011]
Bay .................................................... Nguyễn Hải Phong ........................................ Thu Minh
2
Source:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 8
Em Chờ Anh ............................................. Lê Quang ....................... Đàm Vĩnh Hưng-Mỹ tâm
Nhớ mãi nụ cười xinh ............................... Đông Nhi ................................................ Đông Nhi
Gửi Ngàn Lời Yêu .....................Minh Vương-Lê Việt Khánh .............................. Tuấn Hưng
Người ở lại ....................................... Nguyễn Hồng Thuận ................................. Cao Thái Sơn
.................................................................... còn tiếp ..................................................................
Bay Nguyễn Hải Phong Thu Minh
Em Chờ Anh Lê Quang Đàm Vĩnh Hưng-Mỹ tâm
Nhớ mãi nụ cười xinh Đông Nhi Đông Nhi
Gửi Ngàn Lời Yêu Minh Vương-Lê Việt Khánh Tuấn Hưng
Người ở lại Nguyễn Hồng Thuận Cao Thái Sơn
còn tiếp
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 9
3. Cho trước phần văn bản thô. Yêu cầu sử dụng các kỹ thuật về Tab và Paragraph để định
dạng theo mẫu sau.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I/ LỊCH SỬ BẢN THÂN :
1.Họ và tên khai sinh: .................................................................. Nam, nữ: .........................................
2.Họ và tên đang dùng: ................................................................ ........................................................
3.Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................. ........................................................
4.Quê quán: .................................................................................. ........................................................
5.Chổ ở hiện nay: ......................................................................... ........................................................
6.Dân tộc : .................................................................................... Tôn giáo: ........................................
7.Nghề nghiệp: ............................................................................. ........................................................
8.Cơ quan công tác: ...................................................................... ........................................................
9.Trình độ văn hóa: ...................................................................... ........................................................
10.Trình độ chuyên môn: ............................................................. ........................................................
11.Ngày vào Đoàn TNCSHCM : ................................................ Tại:..................................................
12.Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ..................................... Tại:..................................................
13.Quá trình công tác bản thân (ghi rõ tháng năm công việc, chức vụ, cơ quan công tác):
...................................................................................................... ........................................................
...................................................................................................... ........................................................
14.Khen thưởng: ........................................................................... ........................................................
15. Kỷ luật: ................................................................................... ........................................................
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 10
Văn bản thô:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
I/ LỊCH SỬ BẢN THÂN :
1.Họ và tên khai sinh:Nam, nữ:
2.Họ và tên đang dùng:
3.Ngày, tháng, năm sinh:
4.Quê quán:
5.Chổ ở hiện nay:
6.Dân tộc : Tôn giáo:
7.Nghề nghiệp:
8.Cơ quan công tác:
9.Trình độ văn hóa:
10.Trình độ chuyên môn:
11.Ngày vào Đoàn TNCSHCM : Tại:
12.Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: Tại:
13.Quá trình công tác bản thân (ghi rõ tháng năm công việc, chức vụ, cơ quan công tác):
14.Khen thưởng:
15. Kỷ luật:
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 11
Chủ đề 5. Table
1. Tạo bảng và trang trí như mẫu
Stt Họ và tên
Tin Học Đại Cương
Điểm TB
Lý thuyết Thực hành Đồ án
1 Nguyễn Văn A 5 6 5
2 Đinh Văn B 8 9 9
3 Trần Văn C 9 7 8
4 Lê Văn D 4 6 7
5 Trịnh Văn E 10 8 9
2. Tạo bảng và trang trí như mẫu
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ Nhật
Sáng
Trưa
Nghỉ
Chiều
Tối
3. Tạo bảng và trang trí như mẫu
VAY VỐN NGÂN HÀNG
ĐÓNG HỌC PHÍ
Họ tên sinh viên : --------------------------------------------
Lớp: -----------------------------------------------------------
Khóa: ----------------------------------------------------------
Thuộc diện: Thuộc đối tượng
Không miễn giảm
Giảm học phí
Miễn học phí
Gia đình chính sách
Con liệt sĩ
Hộ nghèo
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 12
Chủ đề 6. Autoshape, Picture, WortArt
1. Sử dụng kỹ thuật về các đối tượng đồ họa trình bày theo mẫu sau.
This is a ClipArt
+ =
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 13
Chủ đề 7. Bài tập nâng cao.
Phần bài tập này phối hợp tất cả các kỹ năng như: định dạng ký tự, định dạng đoạn, bảng biểu,
chia cột, tab, các đối tượng đồ họa…. Ngoài ra, cũng đòi hỏi ở sinh viên khả năng quan sát để tìm
ra kỹ thuật trình bày thích hợp và khiếu thẩm mỹ nhất định trong khi trình bày.
Nhiều kỹ thuật khác nhau có thể mang lại một kết quả trình bày như nhau.
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 14
1. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 15
2. Định dạng theo mẫu
Giáo trình Tin học đại cương
Trang 16
3. Định dạng theo mẫu