PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
Đặt ra 3 câu hỏi như sau
-
Định nghĩa và phân loại?
-
Vị trí nào đang tổn thương? Triệu chứng nào cho biết? CLS nào cần đề nghị?
-
Tốc độ khởi phát gợi ý nguyên nhân nào?
I.
Phân loại
Thời gian
Sức cơ
Liệt VII
Trương lực cơ
Phản xạ gân xương
Phản xạ tháp
Phản xạ da bụng da
Liệt mềm nửa người
Liệt cứng nửa người
Ngay sau tổn thương
Sau liệt mềm
Yếu liệt nửa người
TW hoặc NB
Giảm
Tăng
Giảm
Tăng
Babinski (+)
Babinski (+) Hoffman (+)
Giảm hoặc mất
bìu
Đặc điểm khác
Hiện tượng đồng động
(Cố co 1 cơ, co toàn bộ cơ)
PX tháp (+) ở trẻ em <2t bình thường
II. Chẩn đốn vị trí
Vị trí
Vỏ
Hội chứng
não
Triệu chứng bên tổn thương
Liệt VII trung ương
Triệu chứng bên đối diện
Liệt nửa người không đồng đều
Rối loạn cảm giác
(tay-chân)
Thất ngôn
Bao
Cơn động kinh cục bộ
Không rối loạn cảm giác (trừ lan
Liệt nửa người đồng đều (tay-
trong
vào đồi thị)
chân)
Không rối loạn ngôn ngữ
Liệt dây III
Liệt nửa người
1
Foville cuống
Liệt VII TW
Liệt nửa người
Page
Bán manh đồng danh
não
Liệt VII TW
Cuốn
Weber
g não
Liệt chức năng nhìn ngang
(ngó nhìn tổn thương, tránh
nhìn bên liệt)
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
Cầu
Foville cầu
Liệt chức năng nhìn ngang (ngó
não
não cao
nhìn bên liệt, tránh nhìn bên tổn
Millard –
thương)
Liệt VII ngoại biên
Liệt nửa người
Gubler
HC hành não
Liệt dây XII
Liệt nửa người
trước
HC một nửa
Hội chứng tiểu não
Liệt nửa người
hành não
HC Homer
Rối loạn cảm giác
Tủy
Trên C5 (cổ
Liệt IX, X
Liệt nửa người
sống
cao)
Không liệt mặt
Hành
tủy
Liệt nửa người
Hội chứng Brown-Sequard
III. Tốc độ gợi ý nguyên nhân
Tốc độ
Nguyên nhân
Chấn thương
sọ não
Lâm sàng
+ Bệnh sử: chấn thương đầu
CLS
CT
+ Dập não
+ Máu tụ ngoài màng cứng (kèm dãn đồng tử đối bên,
khoảng tỉnh)
Đột
Đột quỵ
+ Thuốc ngừa thai, mang thai, sinh đẻ
MRI
Huyết khối
+ Đau đầu, buồn nôn&nôn do TALNS
DSA
tĩnh mạch não
+ Rối loạn ý thức
ngột
U não
Abscess não
CT
+ Đau đầu kéo dài tăng dần
MRI
+ Tăng áp lực nội sọ
Sinh
+ Co giật cục bộ, rối loạn cảm giác, thị giác, liệt dây sọ
+ Hội chứng nhiễm trùng
thiết
Page
Từ từ
+ Dấu thần kinh khu trú lan tỏa hai bán cầu
+ Yếu liệt (liệt cứng) từng đoạn chi lan dần nửa người
+ Hội chứng tăng áp lực nội sọ
+ Hội chứng liệt cứng nửa người
Tụ máu dưới
+ Ổ nhiễm trùng vùng tai, xoang, ngoài da
+ Chấn thương nhẹ, chấn thương cũ
màng cứng
+ Liệt nửa người từ từ, đau đầu, dấu hiệu tổn thương vỏ
mạn tính
não, ý thức chậm chạp, mất thăng bằng, rối loạn tư thế
2
+ Động kinh cục bộ hoặc tồn bộ hóa thứ phát
CT
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
dáng đi
Liên quan đến các hội chứng
Bệnh xơ cứng
+ Hội chứng tiểu não
rải rác
+ Viêm thị thần kinh
+ Rối loạn cảm giác
+ Rối loạn cơ tròn
Cơn thiếu máu
não thoáng
qua (TIA)
Thoán
g qua
+ Phục hồi nhanh sau 1h (có thể tái phát)
Đau đầu
migraine
Sau động kinh
cục bộ (Liệt
Todd)
IV. Một số trường hợp khác
Liệt nửa người ở bệnh nhân hôn mê
-
Tiến hành nghiệm pháp
-
Sức cơ
o
Barre chi trên
o
Kích thích đau => Bên liệt không cử động
o
Mingazini
o
Cầm 2 tay thả đột ngột
o
Gấp hoặc duỗi gối phối hợp đùi mình
-
Liệt mặt
-
Quan sát dáng đi (dáng đi kiểu phát cỏ)
o
Tự nhiên
-
Liệt mặt
o
Nghiệm pháp Pierre-Marie và Foix
-
Mất đối xứng phản xạ gân xương 2 bên
-
Mất đối xứng phản xạ gân xương
-
Mất/Giảm phản xạ da bụng, da bìu bên liệt
-
Dấu babinski (+)
-
Hoffman (+), Babinski (+) bên liệt
Trả lời 3 câu hỏi
-
Định nghĩa và phân loại?
-
Chẩn đoán vị trí? (TW hay NB) – Các triệu chứng phân biệt?
-
Các thể lâm sàng/hội chứng thường gặp? Đặc trưng?
Page
HỘI CHỨNG LIỆT HAI CHI DƯỚI
3
Hội chứng liệt nhẹ nửa người
PLANT YG41
I.
Lưu hành nội bộ
Phân loại
Rối loạn
Vận động
Liệt mềm
+ Viêm tủy ngang, choáng tủy:
Sức cơ giảm
Liệt cứng
liệt đồng đều gốc chi & ngọn chi
Liệt ngon chi > gốc chi
+ Viêm đa dây thần kinh: liệt
Trương lực cơ
Phản xạ gân xương chi
ngọn chi > gốc chi
Giảm
Giảm hoặc mất
Tăng (kiểu co cứng tháp)
Tăng, lan tỏa, rung giật bàn chân,
dưới
rung giật bánh chè
Phản xạ da bụng da đùi-
Phản xạ tự động tủy: 3 co
bìu
Phản xạ bó tháp
Cơ vịng – sinh dục
Thực vật – dinh dưỡng
(-)
(+) (ít nhất một bên)
Bí đại tiểu tiện
Tím tái, lạnh, mất căng, loét điểm
tỳ đè
Rối loạn cảm giác nông, sâu theo
kiểu đường dẫn truyền
Phản ứng thối hóa điện
Teo cơ do không vận động
(-)
(+)
Ngoại biên
+ Tổn thương neuron vận động ngoại vi ở
xuất chiếu vận động chi dưới 2 bên
sừng trước tủy sống (Viêm tủy xám
+ Tổn thương đường tháp từ tủy cổ
poliomyelitis)
xuống cả hai bên tủy
+ Tổn thương dây TK đồng đều hai bên
Tính chất
PX tháp
RL cơ vịng
Rối loạn cảm
Liệt mềm => Liệt cứng
(+)
(+)
Theo khoanh tủy
(viêm đa dây TK)
Liệt mềm
(-)
(-)
Kiểu đi vớ
giác
Teo cơ
Phản ứng
(-)
(-)
(+)
(+)
thối hóa
điện
Phản ứng thối hóa điện
-
Kích thích dây thần kinh vận động bằng dịng điện xoay chiều hay một chiều không đáp ứng.
Page
Trung ương
+ Tổn thương tế bào tháp ở vùng
Cơ chế
4
II. Chẩn đốn vị trí
PLANT YG41
-
Lưu hành nội bộ
Kích thích cơ tương ứng bằng dịng điện xoay chiều khơng đáp ứng nhưng đáp ứng yếu với dịng điện
một chiều.
-
Ðảo ngược định luật Pflüger:
o
Bình thường cực âm đóng(AÐ) co cơ mạnh hơn cực dương đóng(DÐ).
o
Khi thối hóa khơng hồn tồn thì =DÐ, cịn thối hóa hồn tồn thì DÐ>.
III. Thể lâm sàng – Hội chứng thường gặp
Các thể lâm sàng
Hội chứng Brown-
Bên tổn thương
Sequard
+ Liệt dưới nơi tổn thương
(Tổn thương nửa khoanh
+ Mất cảm giác sâu
tủy theo bề ngang)
+ Dị cảm nơi tổn thương
+ Mất cảm giác đau nhiệt
- Chấn thương
Hội chứng cắt ngang
+ Liệt mềm 2-4 chi => Liệt cứng (2-4 tuần)
tủy toàn bộ
+ PX gân xương giảm => Tăng (thay đổi theo loại liệt)
-
Chấn thương
+ Mất toàn bộ cảm giác dưới nơi tổn thương
-
Viêm tủy
+ Bí tiểu
-
TBMM tủy
- U
Hội chứng thiếu máu
+ Liệt mềm TW dưới nơi tổn thương => Liệt cứng
cục bộ tủy
+ Mất cảm giác đau nhiệt dưới tổn thương
-
+ Cảm giác sâu bình thường
Tắc ĐM tủy sống
trước
Hội chứng chèn ép tủy
Tại nơi tổn thương
Dưới nơi tổn thương
Hội chứng cột
-
Lao
+ Rối loạn cảm giác:
+ Yếu/liệt cứng 2-4
sống
-
Ung thư
-
chi
+ Cứng cột sống
-
Thoát vị đĩa đệm
thần kinh, tăng khi
+ Tăng trương lực cơ
khu trú
-
Abscess ngoài màng
gắng sức, ho rặn.
+ Tăng PX gân
+ Lồi một gai ĐS
cứng
-
xương, lan tỏa,
+ Gõ và ấn đau
-
U màng tủy
giác khoanh tủy
clonus gối gót, phản
vài ĐS
-
U dây TK
+ Rối loạn vận động:
xạ tự động tủy
+ Lồi, đau cạnh
-
U nhu mô tủy
liệt cơ, teo cơ
+ Rối loạn cảm giác
cột sống
+ Phản xạ gân xương:
-
giảm, mất
giác nông&sâu
Đau dữ dội theo rễ
Tê bì, giảm cảm
Giảm, mất cảm
+ Rối loạn cơ vịng:
5
U
Page
-
Triệu chứng điển hình
Đối bên tổn thương
PLANT YG41
Hội chứng sừng trước
-
Sốt bại liệt
-
Xơ cứng cột bên teo
cơ
Hội chứng cột sau đơn
Lưu hành nội bộ
bí tiểu, tiểu khó
Yếu liệt vận động kiểu ngoại biên đơn thuần
Mất cảm giác sâu & mất phản xạ gân cơ
thuần
- Bệnh Tebes
Hội chứng chùm đuôi
+ Liệt mềm hai chi dưới
ngựa
+ RL cảm giác chủ quan với đau, dị cảm từ TL-mông, hai chân, hội âm
-
Lao cột sống
+ RL cảm giác khách quan vùng quanh hậu môn, hội âm
-
Ung thư di căn
+ Mất PX gân gối, gót, cơ vịng hậu mơn
-
Thốt vị đĩa đệm
+ RL cơ vòng, sinh dục
-
U dây TK
+ RL dinh dưỡng: loét xương cùng, gót chân
-
U màng tủy
- Hẹp ống sống TL
Chú thích
-
Vùng hội âm (giữa hậu mơn & CQSD ngoài) = Mạch nhâm – đốc – xung
-
Cảm giác chủ quan & khách quan
o
Cảm giác chủ quan (đánh giá chủ quan do BN khai: tê, chuột rút, kiến bò, châm chích)
o
Cảm giác khách quan (đánh giá khách quan qua mơi trường ngoài, thang điểm – qua BS)
-
Phản xạ gân xương lan tỏa: gõ khơng đúng vị trí nhưng vẫn gây đáp ứng phản xạ (vùng sinh kích thích
mở rộng)
Nguyên nhân
-
Virus Epstein-Barr, Cytomegalovirus, đậu mùa, HIV
-
Vi khuẩn Campylobacter jejuni
-
Bệnh tự miễn
-
Hậu phẫu, gây tê ngoài màng cứng
-
Viêm vaccine
II. Triệu chứng lâm sàng
-
Khởi phát cấp, toàn phát kéo dài 4 tuần, tự thoái lui, triệu chứng đối xưng
-
Vận động
o
Yếu hai chi dưới lan lên hai chi trên (gốc chi + ngọn chi)
Page
I.
6
HỘI CHỨNG GUILLAN-BARRE
PLANT YG41
Ảnh hưởng cơ thân, cơ liên sườn, cơ cổ, cơ thần kinh sọ
o
Liệt hồn tứ chi
o
Liệt cơ hơ hấp
-
PX gân cơ giảm hoặc mất
-
Liệt dây TK sọ: liệt VII ngoại biên hai bên, liệt hầu họng, liệt vạn nhãn, lưỡi
-
RL cảm giác chủ quan và khách quan
o
Cảm giác chủ quan: dị cảm, châm chích, tê bì
o
Cảm giác khách quan: Cảm giác sâu > Cảm giác nông => Kiểu găng đi vớ
-
RL thần kinh thực vật (< 2 tuần)
o
Nhịp nhanh/chậm, huyết áp tăng/giảm, tiết mồ hơi tăng/giảm, mặt đỏ bừng
-
Bí tiểu nhất thời
Page
7
o
Lưu hành nội bộ
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
I.
Triệu chứng
-
Dáng đi tiểu não (lảo đảo)
-
Run khi cử động hữu ý, chạm đích giảm khi nghỉ ngơi
-
Rối loạn lời nói: nói chậm, ngập ngừng, dằn tiếng và tiếng nói nổ bùng
-
Giảm trương lực cơ
-
Mất điều hịa, khơng tăng khi nhắm mắt
-
Mất phối hợp vận động, sai tầm quá tầm
o
Nghiệm pháp ngón tay trỏ mũi (+)
o
Ngón chân đầu gối (+)
-
Rối loạn chữ viết (chậm, to nhỏ khơng đều)
-
Rung giật nhãn cầu (tổn thương nhân tiền đình)
II. Nguyên nhân
-
Chảy máu não, nhồi máu não
-
Xơ cứng rải rác
-
U tiểu não, u góc cầu-tiểu não, teo tiểu não
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
Chẩn đoán phân biệt triệu chứng đau cột sống cổ
Triệu chứng cơ năng
Hội chứng nhiễm trùng
Triệu chứng thực thể
Dấu cứng gáy
Bệnh than mệt mỏi, bơ phờ, khát nước, tiểu ít
-
Thần kinh thực vật
Dấu Kernig
-
Thân nhiệt thay đổi
Dấu Brudzinski
-
Mạch chậm khơng đều
Tăng cảm giác đau
-
Da niêm khơ nóng
-
Ấn điểm xuất chiếu dây V, dây TK chẩm
-
Ăn uống kém
-
Sợ ánh sáng, tiếng động mạnh
Tư thế cò súng
PX gân xương tăng 4 chi
Đau đầu
RL thần kinh giao cảm: đỏ mặt, tái mặt vả mồ
-
hôi lạnh
Trán & sau gáy
Page
8
Trẻ em: nhấc bổng, co chân không duỗi
PLANT YG41
-
Lưu hành nội bộ
Tăng lên khi có tiếng động và ánh sáng, có cơn
dữ đội (rên rỉ ở người hơn mê, khóc thét ở trẻ em khi
Dấu vạch màng não # Dấu vẽ da nổi
Vật vã, co giật, RL TKTV, hôn mê
ngủ)
Nôn vọt
-
Đột ngột dễ dàng không liên quan bữa ăn
Táo bón
HỘI CHỨNG THẮT LƯNG HƠNG
I.
Ngun nhân
-
Thốt vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
-
Lao cột sống thắt lưng
-
Chấn thương cột sống thắt lưng
-
Viêm cột sống dính khớp
-
U rễ TK
-
U cột sống
-
Thối hóa cột sống thắt lưng
II. Triệu chứng
Hội
Triệu chứng
Đặc điểm
chứng
Đau
Đau khu trú đốt sống dữ dội (cấp), âm ỉ (bán cấp-mạn)
Hội
Đau dọc theo dây TK hông to xuống chân
chứng
sống
Đau rễ thần kinh
Đau lan theo rễ thần kinh
Căng rễ thần kinh
Đau cơ học/liên tục không phụ thuộc tư thế
Đau cạnh sống
chứng
rễ thần
9
Hội
Điểm đau cột sống
Biến dạng cột sống
Giảm biên độ hoạt động cột
Điểm valleix (+)
kinh
Dấu Lasegue (+)
Rối loạn cảm giác
Dấu Sicar (+): gấp bàn chân về mu chân duỗi gây đau
Rối loạn cảm giác nơng
Tê bì dải da (L5S1)
Page
cột sống
Cấp tính sau chấn thương; Bán cấp – Mạn tính
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
Rối loạn vận động
Không đi xa được
Giảm sức cơ
-
L5 (nhóm cơ chày trước) nghiệm pháp đứng trên
gót (khó)
-
S1 (cơ dép) nghiệm pháp đứng trên mũi bàn chân
Rối loạn phản xạ
Rối loạn thực vật dinh dưỡng
(khó)
S1: mất/giảm PX gân gót
Giảm nhiệt độ da
(Tổn thương TK ngoại vi)
Rối loạn tiết mồ hôi
Mất PX dựng lông, chân lông khô
CÁC PHẢN XẠ TƯƠNG ĐƯƠNG
Thay dấu Babinski bằng
Hướng dẫn
Cào bờ ngoài quanh mắt cá ngoài
cọ mạnh xương chày từ đầu gối xuống cổ chân
OPPENHEIM
bằng đầu xương bàn tay BS
Dấu Gordon
Dấu Schaeffer
DẤU LÊ VĂN
bóp mạnh vào cơ bụng chân
Bóp mạnh vào gân gót
Búng vào ngón thứ 3 của bàn chân BN (???)
THÀNH
Dấu Hồ Hữu Lương
Ép ngón 4,5 xuống. Vạch liên tục trên mu bàn
Dấu gật gù ngón
chân từ gân duỗi ngón cái đến mắt cá ngồi
bóp&bẻ gập duỗi nhanh ngón chân giữa
cái
Dấu Bing
Dương tính
Đáp ứng tương tự
Babinski
10
Dấu hiệu
Dấu Chaddock
DẤU
Page
1.
Ngón cái đưa lên rồi hạ
xuống
Dùng kim ấn vào mặt trên ngón cái
Hướng về kích thích đau
PX tháp (+) ở trẻ em <2t bình thường do bó tháp chưa phát triển hồn thiện.
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
Babinski không trả lời (không phản xạ lại).
BN có Babinski (-) chân này mà Babinski (khơng trả lời) chân kia thì tính là Babinski (+)
Babinski (-) giả:
-
Ngón cái cụp xuống trước rồi mới duỗi ra sau.
-
Kích thích q mạnh làm rụt chân đột ngột nên ngón cái như duỗi ra.
-
Trong một số trường hợp viêm tủy xám vùng thắt lưng cùng chỉ tổn thương nhóm cơ gấp các ngón chân
nên khi kích thích thì chỉ cịn lại các cơ duỗi hoạt động vì thế ngón cái duỗi ra nhưng khi bảo bệnh nhân gấp
ngón chân thì không làm được.
Babinski là dấu hiệu phục vụ khám PHẢN XẠ DA lòng bàn chân.
2.
Thay dấu Hoffman bằng
Dấu hiệu
Dấu Tromner
Hướng dẫn
Tương tự Hoffman nhưng thay bật bằng búng,
Dương tính
Đáp ứng tương tự
Dấu Rossolimo
gõ
Hoffman
Tay ngửa hơi gập. Gõ đốt thứ 1 sẽ gập nhanh các ngón vào.
Phản xạ giải phóng thùy trán
Phản xạ tìm bú
Bú nút
Cầm nắm
Hướng dẫn
Cọ nhẹ 4 điểm qua miệng BN bằng tăm bơng
Dương tính
Quay đầu phía kích
Tăm bơng đè nhẹ lên mơi BN
thích, mơi như đang bú
Chu mơi như đang bú
Vạch lên bàn tay bằng 2 ngón tay kéo ra ngồi
Há miệng, cắn tăm bơng
Tự động nắm
11
giữa ngón trỏ&cái
1.
Page
CÁCH KHÁM CÁC TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP
Liệt mặt
Vị trí
Liệt VII trung ương
Tổn thương trên nhân
Liệt VII ngoại biên
Tổn thường từ nhân ra ngoại biên
Biểu
(Bó vỏ nhân = Bó gối)
Liệt ¼ dưới mặt đối bên tổn thương
Liệt ½ mặt cùng bên tổn thương
PLANT YG41
hiện
Lưu hành nội bộ
Charles Bell (-)
Cơ mặt kéo về bên lành
mặt
Nhân trùng kéo về bên lành
Bên tổn thương
-
Bất động
-
Mất nếp nhăn trán, khóe mắt
-
Mờ rãnh má mũi
-
Sụp lơng mày
-
Xệ má, xệ góc mép miệng
-
Charles Bell (+)
-
Khơng nhe rằng phồng má mím mơi…
Triệu
Bài tiết nước mắt, nước bọt, thính lực, cảm
- Nhãn cầu vận động lên trên ra ngoài
Liệt nửa người kiểu trung ương (Millard –
chứng
giác 1/3 trước lưỡi bình thường
Gubler, Foville cầu não dưới)
khác
Nguyê
Nhồi máu ĐM não giữa
Liệt Bell
n nhân
Nhồi máu lỗ khuyết
Chấn thương
Xuất huyết não
Khối u (u góc cầu tiểu não)
U não
Hội chứng Ramsay Hunt
Abscess não
Viêm dây TK do ĐTĐ
Dị dạng mạch máu não
Tips:
Bên liệt và bên tổn thương trên não luôn ngược nhau.
Yếu cơ
Neuron vận động
Neuron vận động
trên
Co cứng
dưới
Rung cơ
Giật rung
Teo cơ
Page
2.
12
Trung (ương) = Trùng (2 tổn thương mặt&liệt)
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
Tăng trương lực
Giảm trương lực cơ
cơ
Giảm/mất phản xạ
Tăng phản xạ
Dấu tháp (-)
Dấu Babinski (+)
Sức cơ
Khám vận động
Đánh giá sức cơ khi BN còn tỉnh táo và hợp tác.
-
Nghiệm pháp gong kìm
-
Nghiệm pháp Barre chi trên
-
Nghiệm pháp Mingazzini
Điể
Mô tả
m
0
1
2
3
4
5
Không co cơ
Ngoe nguẩy được
Quơ qua quơ lại trên giường
Nhấc lên rơi ngay
Nhấc lên không rơi, BS đè nhẹ rơi
BS đè khơng rơi
-
Độ chắc
-
Độ dỗi
-
Độ ve vẩy
-
Đánh giá teo cơ, vịng chi, dinh dưỡng.
Kiểu
Broca
Wernicke
Hỏi bệnh – Khám
Hiểu nhưng khơng nói được
Khơng hiểu nhưng nói được (sai)
Vị trí
Hồi trán 3 broca
Phần sau hồi thái dương trên bán cầu
Cả hai
Lặp lại khó, làm đúng y lệnh BS
trội
Cả hai
Bó cung; Sợi liên kết giữa Broca-
Rối loạn gọi
Nói vịng vo một thứ khơng thể
Wernicke
Mơ hồ (Vùng sau thái dương đỉnh bán
tên
gọi tên.
cầu trội)
Toàn bộ
Dẫn truyền
Chẩn đốn phân biệt
-
Nói khó: phát âm khó (nội dung đúng)
-
Liệt giả hành não
-
Loét miệng
-
Rối loạn phát âm (khàn giọng)
Nguyên nhân
13
Rối loạn ngôn ngữ
Page
3.
Trương lực cơ
PLANT YG41
-
Đột quỵ
-
Chấn thương sọ não, u não, abscess não, viêm não.
Lưu hành nội bộ
Tam chứng não úng thủy (?): dáng đi nam châm, sa sút trí tuệ, tiêu tiểu không tự chủ
Tam chứng tụt não (?): GCS giảm, dãn đồng tử cùng bên, liệt đối bên
Tam chứng TALNS: nhức đầu – nơn ói (nơn vọt) – Phù gai thị.
Tam chứng Cushing: mạch chậm, HA tăng và rối loạn nhịp thở
Hệ quả cơ học TALNS:
-
Thoát vị liềm não, lều não, thoát vị trung tâm, thoát vị qua lỗ chẩm
-
Chèn ép dây TK II gây teo gai thị
-
Trần dịch não thất do tắc nghẽn lưu thơng DNT
Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính.
Bệnh nhân mở mắt tư thế từ ngồi nằm xuống với đầu quay về phía muốn làm test.
-
Test dương tính khi gây ra chóng mặt và rung giật nhãn cầu và tự hết trong 1 phút.
-
Không được thực hiện ở những bệnh nhân có âm thổi ở động mạch cảnh.
Rung giật nhãn cầu – Nystagmus: chiếu đèn vào nhãn cầu giật dao động.
(Đọc thêm ở đây: />Phản xạ mắt búp bê
Page
-
14
Chẩn đoán: Nghiệm pháp Dix-Hallpike
PLANT YG41
-
Lưu hành nội bộ
Quay nhanh đầu bệnh nhân sang một bên quan sát sự di chuyển của nhãn cầu (chống chỉ định trong chấn
thương cột sống cổ, chấn thương sọ não):
o
Nếu cầu não, não giữa bình thường: nhãn cầu di chuyển ngược hướng quay đầu.
o
Tổn thương cầu não: không có dấu hiệu trên => mắt búp bê dương tính
Phân độ xuất huyết dưới nhện (Thang điểm Hunt và Hess)
Đ
Lâm sàng
ộ
1
đau đầu ít, tình trạng ý thức bình thường, khơng có dấu liệt thần kinh sọ hay thiếu
Phẫu
thuật
2
sót vận động
đau đầu nặng, tình trạng ý thức bình thường, có thể có dấu liệt thần kinh sọ
3
4
ngủ gà, lú lẫn, có thể thiếu sót dây thần kinh sọ hay vận động
trạng thái sững sờ, thiếu sót vận động từ trung bình đến nặng, có thể có gián đoạn
Ý nghĩa
(24 - 48h)
Cân nhắc
Không
phẫu thuật
phản xạ tư thế
hôn mê, mất phải xạ tư thế hay mềm nhão
5
Các vị trí xuất huyết não do tăng huyết áp thường thấy trên CT-scan
-
Bao trong
-
Đồi thị
-
Thân não
-
Tiểu não
-
Não thất
Chóng mặt trung ương, ngoại biên
-
Chóng mặt ngoại biên có nguồn gốc bên ngồi hệ thần kinh trung ương, đặc biệt ở các ống bán khuyên
Rối loạn chức năng tiền đình
Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính
Rối loạn chức năng mê đạo
o
Viêm thần kinh tiền đình, U Schwann, U màng não
o
Bệnh Ménière.
o
Tâm lý
-
Chóng mặt trung ương có nguồn gốc bên trong hệ thần kinh trung ương (10%)
o
Đột quỵ, Migraine
Page
o
15
(90%)
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
o
Thiếu máu cục bộ (như hội chứng Wallengerg)
o
Xuất huyết
o
Cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua của tuần hoàn não sau (đốt sống thân nền)
o
Các nguyên nhân trung ương hiếm gặp
U tăng sinh (u cầu tiểu não)
Bệnh thối hố myelin
Phản xạ giác mạc
Khi giác mạc bị kích thích bằng một nhúm bơng, xảy ra đáp ứng chớp mắt có tính phản xạ ở cả hai bên (đáp
ứng bình thường). Phản xạ giác mạc bấr thường có thể là:
-
Khiếm khuyết hướng tâm - không chớp cả hai mắt, do rối loạn chức năng nhánh mắt của dây thần kinh
sinh ba (dây V V1)
-
Khiếm khuyết ly tâm - không chớp một mắt, do liệt thần kinh mặt (dây VII)
Phản xạ da gan tay – cằm
-
Khi người khám vạch lên da ô mô cái của bệnh nhân, phản xạ dương tính khi có sự co kéo cùng bên của
cơ cằm làm môi dưới cùng bên nhô ra trước hoặc nhăn lại.
-
Phản xạ da gan tay-cằm là một phản xạ nguyên thủy thường gặp ở trẻ sơ sinh.Phản xạ tái xuất hiện về
sau là do bệnh ở thùy trán hoặc do tuổi tác.
Rung giật bàn chân, rung giật bánh chè thường gặp trong liệt TW
-
Rung giật bàn chân: bệnh nhân nằm ngửa, thầy thuốc đặt chân bệnh nhân ở tư thế gấp gối 120o, một tay
đỡ dưới kheo và giữ chân cho ngay ngắn, tay còn lại cầm bàn chân bệnh nhân gấp mạnh, đột ngột về phía mu
và duy trì lực gấp. Dấu hiệu dương tính khi bàn chân bệnh nhân có các động tác giật mạnh liên tục ngược lại
lực ấn của thầy thuốc.
-
Rung giật bánh chè: bệnh nhân nằm ngửa hai chân duỗi thẳng trên mặt giường. Thầy thuốc dùng một
16
bàn tay giữ cẳng chân bệnh nhân, bàn tay cịn lại đặt phía bờ trên xương bánh chè, đẩy mạnh, đột ngột xuống
Page
dưới và duy trì lực đẩy. Dấu hiệu dương tính khi xương bánh chè của bệnh nhân có các cử động giật ngược
lạilực đẩy của thầy thuốc.
Phân biệt
Tri giác
Dưới đồi thị
Nhận thức
Chức năng vỏ não
Nhận biết
Chức năng đồi thị
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
Nhân TK sọ
Đánh giá bằng thang GCS
Đánh giá bằng thang Four
Song thị (nhìn 1 ra 2)
KHÁM THẦN KINH
CHỨC NĂNG CAO CẤP VỎ NÃO
1.
Mức độ thức tỉnh, mức độ hôn mê
2.
Định hướng bản thân, không gian, thời gian
3.
Sự chú ý & tập trung
4.
Khí sắc & cảm xúc
5.
Trí nhớ: tức thì, gần và xa
6.
Ngơn ngữ và cách nói
7.
Mất nhận thức
8.
Mất dùng động tác
TƯ THẾ VÀ DÁNG BỘ
1.
Đồng tử
-
Kích thước
-
Hình dạng
-
Phản xạ ánh sáng trực tiếp & đồng cảm
-
Phản xạ hội tụ nhãn cầu
2.
Quan sát mắt
-
Sụp mi
-
Lồi mắt
3.
Vận nhãn
-
Giới hạn vận nhãn (cơ – thần kinh – hướng).
Xác định song thị bằng test kính đỏ.
-
Phối hợp vận nhãn
1.
Bình thường
-
Rung giật nhãn cầu (Nystagmus) hướng sinh
2.
Dáng đi thùy trán
ra – ngang/dọc/xoay – hướng đánh nhanh
3.
Dáng đi của liệt cứng
D. Dây tam thoa (V)
4.
Dáng đi thất điều
1.
Phản xạ
5.
Parkinson
-
Phản xạ giác mạc
6.
Bàn chân rơi
-
Phản xạ cằm (Jaw jerk)
7.
Dấu Romberg
2.
Cảm giác nông, đau, nhiệt ở V1 V2 V3
3.
Vận động: há/ngậm miệng, đưa hàm ra
trước/sau/sang 2 bên
Xác định bằng ngửi mùi của bột găng tay, café,
thuốc lá, xà bông.
B. Thị giác (II)
1.
Thị lực mỗi mắt
2.
Thị trường mỗi mắt
3.
Soi đáy mắt
C. Vận nhãn (III, IV, VI)
E. Dây thần kinh mặt (VII)
1.
Nhắm mắt
2.
Nhăn trán
3.
Cười, nhe răng, chu môi, phồng má, há
miệng
4.
Vị giác (2/3 trước lưỡi)
17
A. Khứu giác (I)
Page
DÂY THẦN KINH SỌ
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
F. Dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII)
3.
Tăng trương lực kiểu tháp (Spasticity)
1.
Thính lực (điếc, giảm, ù tai)
4.
Đơ cứng kiểu ngồi tháp (Ragidity)
2.
Nghiệm pháp Weber
kèm/khơng dấu bánh xe răng cửa
3.
Nghiệm pháp Rinne (khí đạo/cốt đạo)
5.
4.
Nghiệm pháp nhiệt
E. Sức cơ
Paratonia
G. Dây thần kinh thiệt hầu (IX) & dây thần
-
Đánh giá thang điểm 5
kinh lang thang (X)
-
Kiểu yếu cơ
1.
Cảm giác sờ & chạm lên thành sau họng
o
Thần kinh ngoại biên
2.
Phản xạ nơn
o
Rễ thần kinh
3.
Nâng vịm khẩu cái (xem dấu vén màn)
o
Lan tỏa, đối xứng, ngọn chi > gốc chi
o
Lan tỏa, đối xứng, gốc chi > ngọn chi
o
Tháp (duỗi > gấp ở tay và gấp > duỗi ở
Xoay đầu
2.
Rút vai
3.
Teo cơ ức đòn chũm, cơ thang
I.
Dây hạ thiệt (XII)
1.
Teo lưỡi, rung giật bó cơ
2.
Vận động lưỡi ra trước và sang 2 bên
chân) [Không đối xứng]
F. Các cử động tinh vi
1.
Gõ nhịp ngón tay, ngón chân (tần số, độ
nhịp nhàng)
HỆ VẬN ĐỘNG
2.
A. Teo cơ/Phì đại (vị trí)
G. Phối hợp vận động
B. Rung giật bó cơ (vị trí)
1.
Ngón tay chỉ mũi
C. Vận động bất thường (đặc điểm, vị trí, yếu
2.
Gót chân – đầu gối
tố tăng/giảm)
3.
Các vận động thay đổi nhanh
1.
Run
4.
Hiện tượng dội (Rebound)
2.
Giật cơ
5.
Đi nối gót
3.
Lọan giữ tư thế hay run vẫy
4.
Loạn trương lực
5.
Múa vờn (Athetosis)
6.
Múa giật (Chorea)
7.
Múa vung (Ballismus)
8.
Tics
D. Trương lực cơ
1.
Bình thường
2.
Giảm trương lực
Hoạt động kỹ năng (mở nút áo)
HỆ CẢM GIÁC
I.
Cảm giác nơng ngun phát
1.
Sờ
2.
Nhiệt (nóng&lạnh)
3.
Đau
II. Cảm giác sâu nguyên phát
1.
Rung âm thoa
2.
Tư thế khớp
3.
Căng cân cơ
18
1.
Page
H. Dây thần kinh phụ (XI)
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
III. Cảm giác vỏ não
C. Phản xạ ngun phát (giải phóng thùy
1.
Khối hình
trán)
2.
Cảm nhận hình vẽ trên da
1.
Phản xạ cầm nắm (bàn tay – bàn chân)
3.
Xác định vị trí kích thích
2.
Phản xạ bú, nút và gan bàn tay – cằm.
4.
Phân biệt 2 điểm
5.
Nhận biết trọng lương
HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
IV. Khoanh cảm giác
1.
Đổ mồ hôi
V. Mất cảm giác kiểu phân ly (mất một loại
2.
Thân nhiệt
độc lập)
3.
Tím tái/xanh tái
4.
Thiểu dưỡng da/móng
5.
Thay đổi huyết áp theo tư thế
PHẢN XẠ
A. Phản xạ gân xương
1.
Phân độ
HỆ MẠCH MÁU THẦN KINH
0: mất hoàn toàn
1+: Giảm
1.
Bắt mạch so huyết áp 2 tay
2+: Bình thường
2.
Bắt mạch cảnh
3+: Tăng
3.
Nghe âm thổi mạch cảnh
4+: Tăng kèm đa động (clonus)
4.
Động mạch thái dương: ấn đau, u cục
Các phản xạ
Dây V
C5-C6
C5-C6
C7-C8
C8-T1
L3-L4
L5-S1
S1
B. Phản xạ da nông
PX da bụng trên
PX da bụng dưới
T7-T10
T10-
PX da bìu
PX da lịng bàn chân
T12
L1-L2
S1 (L5-
(Babinski)
Cơ vịng hậu mơn
PX hành hang
PX giác mạc
PX gan bàn tay – cằm
S2)
S4-S5
1.
Kích thước, u cục, biến dạng và dị dạng
2.
Âm thổi ở sọ và ổ mắt
3.
Đau khi gõ, ấn
CỘT SỐNG
1.
Biến dạng
2.
Đau
3.
Âm thổi
DẤU KÍCH THÍCH MÀNG NÃO
1.
Cổ cứng
2.
Kernig
3.
Brudzinski
19
PX cằm
PX nhị đầu
PX cánh tay quay
PX tam đầu
Hoffman
PX gân gối
PX gân bán màng
PX gót
HỘP SỌ
Page
2.
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
DẤU KÍCH THÍCH RỄ THẦN KINH
(Lasegue)
TÀI LIỆU THAM KHẢO & ĐỌC THÊM
Đọc thêm múa vờn, múa giật
Đọc thêm về chóng mặt:
1.
/>
2.
/>
Đọc thêm về phản xạ giác mạc
/>Đọc thêm về phản xạ cằm
/>Đọc thêm phản xạ da gan tay – cằm
/> />
14%20(3).pdf
NỘI THẦN KINH + CẬN LÂM SÀNG NỘI THẦN KINH
1. Nguyên nhân liệt VII ngoại biên:
Page
/>
20
Đọc thêm thang điểm FOUR