TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN NỀN MĨNG CƠNG TRÌNH
PHẦN I: MĨNG NƠNG
I.
XỬ LÝ SỐ LIỆU:
1. Cơng trình: Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt
đất như sau:
Đề số
Nội lực
Đơn vị
Móng C1
Móng C2
Móng C3
21
No
T
42
82
24
21
Mo
Tm
6,8
12,5
2,4
21
Qo
T
1,9
4,5
1,4
2. Tiêu chuẩn tải trọng dưới chân cột:
tc
No =
tt
tt
tt
No
M o tc Q o
tc
; Mo =
;Qo =
k
k
k
k: Hệ số vượt tải (1,1 – 1,2) chọn k = 1,15
Cột 1
Tải trọng
tiêu chuẩn
Hệ số k
Tải trọng
tính tốn
Cột 2
Cột 3
No
Mo
Qo
No
Mo
Qo
No
Mo
Qo
(kN)
(kNm)
(kN)
(kN)
(kNm)
(kN)
(kN)
420
68
19
820
125
45
240
24
14
1,15
1,15
1,15
1,15
1,15
1,15
1,15
1,15
1,15
483
78,2
21,85
943
143,75 51,75
276
27,6
16,1
(kNm) (kN)
3. Nền đất.
Số
CÁC LỚP ĐẤT
Mực nước ngầm
thứ
tự
21
Lớp 1
Số hiệu
H(m)
46
2.4
Lớp 2
Số hiệu
H(m)
93
4.0
Lớp 3
Số hiệu
92
(tính từ mặt đất)
(m)
2.8
4. Tài liệu địa chất cơng trình:
-
Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp đất chiều dày hầu như không đổi:
Lớp 1: Số hiệu 46 dày 2,4 m
Lớp 2: Số hiệu 93 dày 4,0 m
Lớp 3: Số hiệu 92
Mực nước ngầm ở độ sâu 2,8 m
-
Xét các lớp đất:
Lớp 1: Số hiệu 46 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT
46
Độ
ẩm
Tự
Nhiên
W%
41.6
Giới Giới Dung
hạn
hạn trọng
nhão
dẽo
tự
W nh % W d % nhiên
3
γ T /m
44.5
23.7
1.78
Tỷ
trọng
hạt
∆
Góc
Lực
ma sát dính,
trong
c
φ độ kg /cm 2
2.69
5 °55
0.13
Kết quả thí nhiệm nén ép
e-p Với tải trọng nén p (kpa)
50
100
150
200
0.991
0.953
0.923
0.903
Kết quả
Kết
xuyên
quả
tĩnh
xuyên
q c ( Mpa ) t.c N
Từ đó ta có :
- Hệ số rỗng tự nhiên :
e 0=
-
Độ bão hòa:
G=
-
∆ W 2 , 69 x 0 , 416
=
=0 , 981
e
1 , 14
¿ ≫ Phân loại đất theo độ no nước ¿>¿ 0,8 < G = 0,981 <1 => Đất no nước
Kết quả nén không nở ngang -eodometer: hệ số nén lún trong khoảng áp lực
100 -200 Kpa:
a 1−2 =
-
∆ . γ n (1+W )
2,69× 1× ( 1+ 0,416 )
−1=
−1=1.14
γ
1,78
e100 −e 200 0.953−0.903
−2 1
=
=0.05 . 10
p200 − p100
200−100
kpa
Chỉ số dẻo
I p=W nh−W d =44,5 %−23,7 %=20,8 % >17 %
0.21
2
¿ ≫ Đất thuộc loại đất sét
-
Độ sệt
I L=
W −W d 41,6 %−23,7 %
=
=0,86 ( 0,75 ≤ 0,86≪ 1 )
Ip
20,8 %
¿ ≫ Trạng thái dẻo chảy
Biểu đồ hệ số nén ép e-p lớp đât 1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
Lớp 2: Số hiệu 93 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT
93
Độ
ẩm
Tự
Nhiên
W%
19.9
Giới Giới Dung
hạn
hạn trọng
nhão
dẽo
tự
W nh % W d % nhiên
γ T /m3
52.2
20.0
1.89
Tỷ
trọng
hạt
∆
Góc
Lực
ma sát dính,
trong
c
φ độ kg /cm2
2.73
19 ° 15
Từ đó ta có :
- Hệ số rỗng tự nhiên :
e 0=
-
100
200
300
400
0.715
0.705
0.700
0.697
∆ . γ n (1+W )
2,73× 1× ( 1+ 0,199 )
−1=
−1=0,732
γ
1,89
Độ bão hịa:
G=
0.39
Kết quả thí nhiệm nén ép
e-p Với tải trọng nén p (kpa)
∆ W 2 , 73 x 0 , 199
=
=0 ,742
e
0,732
Kết quả
Kết
xuyên
quả
tĩnh
xuyên
q c ( Mpa ) t.c N
5.08
28
-
Phân loại đất theo độ no nước ¿>¿ 0,5 < G = 0,742 < 0,8 => Đất ẩm
Kết quả nén không nở ngang -eodometer: hệ số nén lún trong khoảng áp lực
100 -200 Kpa:
a 1−2 =
-
-
e100 −e 200 0.715−0.705
−2 1
=
=0.01 . 10
p200 − p100
200−100
kpa
Chỉ số dẻo
I p=W nh−W d =52,2%−20 %=32,2 % >17 %
¿ ≫ Đất thuộc loại đất sét
Độ sệt
I L=
W −W d 19,9%−20 %
=
=−0,003< 0
Ip
32,2 %
¿ ≫ Trạng thái cứng
-
Dung trọng đẩy nổi:
γ dn 2=
( ∆−1) γ n ( 2, 73−1)10
3
=
=9,99 KN / m
1+e
1+0,732
Biểu đồ hệ số nén ép e-p lớp đât 2
0.81
0.8
0.79
0.78
0.77
0.76
0.75
0.74
0.73
0.72
0.71
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
Lớp 3: Số hiệu 92 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
Độ
ẩm
Giới
hạn
Giới
hạn
Dung
trọng
Tỷ
trọng
Góc
ma sát
Lực
dính,
Kết quả thí nhiệm nén ép
e-p Với tải trọng nén p (kpa)
Kết quả
xuyên
Kết
quả
STT
92
Tự
Nhiên
W%
27.8
nhão
dẽo
tự
W nh % W d % nhiên
γ T /m3
45.0
28.1
1.92
hạt
∆
trong
φ độ
c
2
kg /cm
100
200
300
400
2.72
19 ° 55
0.32
0.790
0.774
0.761
0.750
tĩnh
xuyên
q c ( Mpa ) t.c N
Từ đó ta có :
- Hệ số rỗng tự nhiên :
e 0=
-
Độ bão hịa:
G=
∆ . γ n (1+W )
2,72× 1× ( 1+ 0,278 )
−1=
−1=0,81
γ
1,92
∆ W 2 , 72 x 0 ,278
=
=0 , 933
e
0,81
Phân loại đất theo độ no nước ¿>¿ 0,8 < G = 0,981 <1 => Đất no nước
-
Kết quả nén không nở ngang -eodometer: hệ số nén lún trong khoảng áp lực
100 -200 Kpa:
a 1−2 =
-
e100 −e 200 0.790−0.774
−2 1
=
=0.016 .10
p200 − p100
200−100
kpa
Chỉ số dẻo
I p=W nh−W d =45 %−28,1 %=16,9 %<17 %
¿ ≫ Đất thuộc loại đất sét pha
-
Độ sệt
I L=
W −W d 27,8 %−28,1%
=
=−0,018< 0
Ip
16,9 %
¿ ≫ Trạng thái cứng
Biểu đồ hệ số nén ép e-p lớp đât 3
0.81
0.8
0.79
0.78
0.77
0.76
0.75
0.74
0.73
0.72
0.71
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
5.18
28
Nhận xét: Qua các chỉ tiêu như trên, ta nhận thấy lớp 1 là lớp đất yếu dày 2,4 m nên ta
loại bỏ lớp đất 1 này, Lớp đất 2 là lớp đất tốt có thể sử dụng phương án móng nơng đặt
lên lớp đất 2 trên nền tự nhiên.
Hình 1: Sơ đồ trụ địa chất cơng trình
4.1.
Mơ đun biến dạng E (SPT)
E=
a+c ( N SPT +6 )
10
Loại đất
Sét
Sét
Sét pha
4.2.
Độ sệt
Dẻo-chảy
Cứng
Cứng
a
0
40
40
c
3
3
3
N SPT
2
28
28
E ( Mpa )
2,4
14,2
14,2
Thí nghiệm hiện trường (CPT)
E0 =α C . q c
STT
Loại đất
Độ sệt
q c (Mpa)
αc
E0 (Mpa)
1
2
3
Sét
Sét
Sét pha
Dẻo chảy
Cứng
Cứng
0.21
5.08
5.18
5
5
5
1,05
25,4
25,9
5. Phương án móng:
-
Tải trọng cơng trình khơng lớn lắm.
-
Lớp đất 1 có độ dày 2,4 m đất yếu và mực nước ngầm cách đáy lớp 0,4 m.
-
Lớp đất 2 có độ dày 4,0 m đất tốt
-
Chọn chiều sâu chơn móng 2,4m ( khơng kể đến lớp bê tơng lót ở đáy móng)
-
Móng dạng đơn BTCT dưới cột, Băng BTCT dưới tường BTCT chịu lực
-
Tường ngăn và bao che có thể dùng móng gạch hay giằng móng để đỡ
6. Tiêu chuẩn xây dựng:
- Theo TCVN 9362 – 2012 (Bảng PL16): Nền nhà và cơng trình, ta có:
- Độ lún lớn nhất: Sgh = 8 cm
- Chênh lệch độ lún tương đối cho phép:
∆ S gh
=¿ 0,2%
∆
- Phương pháp tính tốn ở đây là phương pháp hệ số an toàn duy nhất, lấy Fs= 2 -3
(đối với nền đất cát khơng lấy được mẫu ngun dạng thì nên lấy Fs=3, cịn đối
với đất dính số liệu thí nghiệm tin cậy nên lấy Fs= 2)
7. Vật liệu làm móng:
- Chọn B20 (M250) Rb = 11500 kPa; Rbt = 900 kPa
- Thép CB300-V chịu lực: RS= 260000 kPa
- Lớp lót M100 (B 7,5) dày 10 cm
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày 3,5 cm
II. THIẾT KẾ MĨNG ĐƠN M(C-1) BÊ TƠNG CỐT THÉP TRÊN NỀN ĐẤT TỰ
NHIÊN:
1. Xác định cường độ tính tốn của đất nền:
-
Giả thiết chiều rộng móng b= 1,8 m, Chiều sâu chơn móng đã chọn h = 2,4 m
-
Cường độ tính tốn đất nền:
R=
m 1 m2
'
( Ab γ II + Bh γ II + D c II −γ II h o)
k tc
Trong đó:
m1 = 1,2 (lớp 2 là lớp đất sét có độ sệt ≤ 0,5 );
m2 = 1,0 ( Giả thiết tỷ số L/H ≥ 4);
ktc = 1,0 ( Các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định bằng thí nghiệm trực
tiếp);
φ II =φtc =19 ° 15 ; Tra bảng 2.1 ta có:
o A = 0,476;
o B = 2,915;
o D = 5,511;
cII = 39 kPa;
γ II =¿ 18,9kN /m3
'
3
γ II =17 , 8 kN /m – đáy móng nằm trên mức nước ngầm;
ho = 0 ( Cơng trình khơng có tầng hầm)
Thay số vào cơng thức trên ta có:
R=
1,2 x 1 , 0
( 0 , 476 x 1, 8 x 18 , 9+2 , 915 x 2 , 4 x 17 , 8+5 , 511x 39 )=426 , 78 kPa
1,0
2. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng:
- Diện tích sơ bộ đáy móng được xác định theo cơng thức:
N tco
820
2
A sb =k
=1,2 x
=2 ,60 m
R−γ tb h
426,78−20 x 2 , 4
- Ta có:
{
l
=1 , 8 =≫ l=2, 16 m
b
b=1 , 21 m
lxb=2,60
{
Chọn kích thước móng 1: b x l = 1,4 x 2,3
3. Kiểm tra điều kiện áp lức tại đáy móng:
- Điều kiện kiểm tra:
{
ptctb ≤ R
tc
p max ≤1,2 R
- Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy móng:
tc
pmax ,min =
N tc
6e
(1±
)
lb
l
Trong đó:
tc
tc
N =N 0 +G=820+1 , 4 x 2 , 3 x 2 , 4 x 20=974 ,56 kN
tc
tc
tc
M =M 0 +Q0 x hQ =125+ 45 x 2 , 4=233 kNm
M tc
233
e= tc =
=0 , 239
974 , 56
N
Thay số vào ta có:
[
(
(
)
)
tc
ptb =
p tcmax + ptcmin
=302,66 kPa
2
So sánh : (b = 1,4 m R =422,46 kPa)
tc
(
(
)
)
N tc
6e
974 , 56
6 x 0 , 239
1+
=
1+
=491 ,36 kPa
lb
l
1,4 x2,3
2 ,3
N
6e
974 ,56
6 x 0 , 239
p tcmin= tc 1−
=
1−
=113,96 kPa
lb
l
1 , 4 x 2 ,3
2, 3
p tcmax =
pmax =491,36 kPa< 1,2 R=1,2 x 422,46=506,96 kPa
tc
ptb =302,66 kPa< R=¿ 421,38 kPa
Và
1,2 R−p tcmax
R−p tctb
x 100=3 , 07 % ;
x 100=28 ,17 %
1,2 R
R
4. Kiểm tra nền theo trạng thái giới hạn II:
- Chia lớp đất nền dưới đáy móng thành những lớp phân tố đồng nhất có chiều dày
hi ≤ b/4 = 1,4/4 ¿ 0,35 ¿>¿ Chọn h¿ 0 , 3 m
Từ mực nước ngầm đến đáy lớp 2: γ = γ dn 2
γ dn 2=
-
( ∆−1)γ n ( 2, 73−1) 10
3
=
=9,99 KN / m
1+e
1+0,732
Ứng suất bản thân ở đáy móng là:
pd ,z =2 ,4 =γ lớp đất2 x h=18 , 9 x 2 , 4=45 , 36 kPa
-
Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm:
pd ,z =2 ,8= pd , z=2 ,4 + γ lớp đất 2 x h=45 , 36+18 , 9 x 0 , 4=52 , 92 kPa
-
Ứng suất bản thân dưới mực nước ngầm:
pd ,z =3= pd , z =2 , 8 +γ dn 2 x h=52 , 92+ 9 , 99 x 0 , 2=54 , 92 kPa
-
Ứng suất gây lún của móng tại tâm đáy móng:
tc
p z=α x p0 ; p 0= ptb − pdz=2 , 4=274,24−45,36=228 , 88 kPa
Trong đó α – hệ số tra bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và l/b = 2,4/2 = 1,64
- Độ lún của lớp á sét, do lớp này có kết quả thí nghiệm nén lún, độ lún của các
lớp phân tố xác định theo công thức:
Si=
e 1 i−e 2i
×hi
1+ e1 i
trong đó:
e1i - hệ số rỗng ứng với áp lực nén p1i (do trọng lượng bản thân của đất);
e2i - hệ số rỗng ứng với áp lực nén p2i (do trọng lượng bản thân của đất và áp lực
phụ thêm do tải trọng cơng trình).
Lưu ý: Các giá trị p1i và p2i được tính tại điểm giữa của các lớp phân tố.
Việc tính tốn được lập thành bảng sau:
Lớp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
PZ
( kPa )
Pd ,z
( kPa )
Điểm
Z (m)
2z/b
α
0
0
0
1
228,88
45,36
1
0,3
0,43
0,965
220,87
51,03
2
0,6
0,86
0,833
190,66
54,92
3
0,9
1,29
0,667
152,66
57,92
4
1,2
1,71
0,523
119,70
60,91
5
1,5
2,14
0,408
93,38
63,91
6
1,8
2,57
0,321
73,47
66,91
7
2,1
3,00
0,257
58,82
69,90
8
2,4
3,43
0,208
47,61
72,90
9
2,7
3,86
0,172
39,37
75,90
10
3,0
4,29
0,143
32,73
78,89
11
3,3
4,71
0,122
27,92
81,89
12
3,6
5,14
0,104
23,80
84,89
13
3,9
5,57
0,090
20,60
87,89
14
4,2
6,00
0,079
18,08
90,88
P1 i
( kPa )
P2 i
( kPa )
e1i
e2i
Si
(m)
48,19
273,06
0,724
0,701
0,0040
52,97
258,73
0,723
0,702
0,0036
56,42
228,08
0,722
0,704
0,0031
59,41
195,59
0,722
0,706
0,0028
62,41
168,95
0,721
0,708
0,0023
65,41
148,83
0,721
0,710
0,0019
68,40
134,54
0,720
0,712
0,0014
71,40
124,61
0,720
0,713
0,0014
74,40
117,89
0,719
0,713
0,0010
77,39
113,44
0,719
0,714
0,0009
80,39
110,71
0,718
0,714
0,0007
83,39
109,25
0,718
0,714
0,0007
86,39
108,59
0,717
0,714
0,0005
89,38
108,72
0.717
0,714
0,0005
ST =0,0248 m
- Tại đáy lớp 14 có pz =18,08 kPa < 0,2.pdz = 0,2 x 90,88= 18,176 kPa và
5 < pdz/pz = 5,03 < 10 Do vậy, ta dừng tính lún tại phân lớp này.
Độ lún S = 2,48 cm < 8 cm Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
Hình 2: Biểu đồ áp lực do tải trọng bản thân và do tải trọng cơng trình
5. Tính tốn độ bền và cấu tạo móng:
a) Xác định chiều cao móng.
- Chọn B20 (M250) Rb = 11500 kPa; Rbt = 900 kPa
- Thép CB300-V chịu lực: RS= 260000 kPa
- Sơ bộ tiết diện cột:
tt
F=k
N0
; C họn k =1,5 do ảnh hưởng của M khá lớn
Rb
¿> F=1,5
943
2
=0 , 12 m
11500
=> Chọn b0 x l0 = 0,3 x 0,4 = 0,12 m2
- Áp lực tính tốn dưới đáy móng:
ptcmax ,min =
N tc
6e
(1±
)
lb
l
Trong đó:
N tt =N tt0 + 1, 1 Gtt =943+1,1 x 1 , 4 x 2 ,3 x 2, 4 x 20=1113,02kN
tt
tt
tt
M =M 0 +Q 0 x h Q=143 , 75+51,75 x 2 , 4=267,95 kNm
e=
tt
M
267,95
=
=0,241
tt
1113,02
N
Thay số vào ta có:
[
(
(
)
)
(
(
)
)
N tt
6e
1113,02
6 x 0,241
1+
=
1+
=562,97 kPa
lb
l
1,4 x 2,3
2,3
N tt
6e
1113,02
6 x 0,241
tt
p min =
1−
=
1−
=128,34 kPa
lb
l
1,4 x 2,3
2,3
tt
pmax =
tt
tt
p +p
p = max min =345 , 65 kPa
2
tt
tb
- Chiều cao móng theo điều kiện chịu uốn xác định theo công thức :
√
ptt0 l tt
h0 ≥ L
0,4 l tr R b
Trong đó:
tt
l = 2,3 m;
Rb=¿=11500 kPa ;¿
l tr =l c =0,4 m;
tt
L=
l −l c 2,3−0,4
=
=0,95 m
2
2
ptt1 + pttmax
p=
, từ hìnhvẽ trên ta có :
2
tt
0
L ( pmax − pmin )
0 , 95 x ( 562,97−128,34 )
−
=562,97−
l tt
2,3
tt
tt
1
p =p
tt
max
tt
¿ 383,45 kPa
tt
p0 =
ptt1 + pttmax 383,45+562,97
=
=473,21 kPa
2
2
Thay số :
√
√
ptt0 l tt
473,21 x 2,3
h0 ≥ L
=0,95
=0,73 m
0,4 l tr R b
0,4 x 0,4 x 11500
- Chọn chiều cao tổng cộng của móng h = 75 cm. Đáy móng có cấu tạo lớp
bê tơng lót móng, chiều dày lớp bê tơng bảo vệ móng abv = 3,5 cm, do đó
a=3,5+
Φ
≈ 5 cm . Vậy chiều cao làm việc của móng h0 = 70 cm.
2
Hình 3: Xác định chiều cao của đế móng
- Kiểm tra chọc thủng đáy móng ở phía có pttmax :
( pttct + pttmax )
- Lực gây chọc thủng: N ct =
l ct b
2
Trong đó:
tt
c
p =p
tt
max
l ct ( p ttmax− p ttmin )
0,4 ( 562,97−128,34 )
−
=562,97−
l tt
2,3
¿ 487,38 kPa
( pttct + pttmax )
487,38+562,97
N ct =
l ct b=
0,4 x 1 , 4=294,1 kN
2
2
Hình 4: Kiểm tra chọc thủng để móng
- Khả năng chống chọc thủng:
Φ=α R bt btb h 0
α =1 ;
b tb =
b c + bd b c + ( b0 + 2h 0 )
=
=bc +h0 =0,3+0 , 7=1m
2
2
Thay số:
Φ=1 x 900 x 1 x 0,7=630 kN
So sánh:
N ct =294 ,1 kN <Φ=630 kN
Như vậy chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng.
b) Tính tốn cốt thép đế móng:
[
tt
p max =562,97 kPa
tt
p min=128,34 kPa
tt
ptb =345,65 kPa
tt
p1 =383,45 kPa
Hình 5: Sơ đồ tính tốn cốt thép cho đế móng
a, Mặt bằng; b, Sơ đồ tính từ mặt cắt I-I; C, Sơ đồ tính từ mặt cắt II-II
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm cơng xơn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải
trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II đi qua mép cột theo 2
phương ( hình vẽ).
- Mơ men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
tt
MI=
tt
2 pmax + p 1 2
2 x 562,97+383,45
2
L b=
0 , 95 x 1 , 4=317,85 kNm
6
6
- Mơ men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
2
M II =
( b−bc )
8
( 1,4−0,3 )2
p l=
×345,65 x 2 , 3=120,24 kNm
8
tt
tb
- Diện tích cốt thép theo phương cạnh dài:
A sI =
MI
317,85
2
2
=
=0 , 00194 m =19 , 4 c m
0,9h 0 R s 0,9 x 0 ,7 x 26 0000
Chọn thép : 14 ϕ 14 có AsI = 21,54 cm2
- Khoảng cách giữa tim các thanh thép :
aI=
b−( 25 x 2+14) 14 00−64
=
=103 mm
n−1
13
- Để tiện thi công ta chọn aII = 100 Số thanh thép 14
- Kết hợp với điều kiện cấu tạo Vậy AsI : 14 ϕ 14 a 100
- Diện tích cốt thép theo phương cạnh ngắn:
A sII =
M II
120,24
=
=0 , 00073 m 2=7 , 3 c m2
0,9 h0 R s 0,9 x 0 ,7 x 26 0000
Chọn thép : 7ϕ 12 có AsII = 7,91 cm2
- Khoảng cách giữa tim các thanh thép :
a II =
l −(25 x 2+14 ) 23 00−62
=
=373 mm
n−1
6
- Để tiện thi công ta chọn aII =350 Số thanh thép 8
- Kết hợp với điều kiện cấu tạo Vậy AsII : 5ϕ 14a200