ĐH Đà Lạt
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế
tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên tế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành/ khoa Mã
ngành
Khối Điểm chuẩn NV1
* Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học 101 A 13.0
- Sư phạm toán học 102 A 16.5
- Tin học 103 A 13.0
- Sư phạm tin học 104 A 16.5
- Vật lí 105 A 13.0
- Sư phạm vật lí 106 A 16.0
- Công nghệ Thông tin 107 A 13.0
- Điện tử Viễn thông 108 A 13.0
- Hoá học 201 A 13.0
- Sư phạm Hoá học 202 A 16.5
- Sinh học 301 B 14.0
- Sư phạm sinh học 302 B 16.0
- Môi trường 303 A 13.0
B 14.0
- Nông học 304 B 14.0
- Công nghệ Sinh học 305 B 14.0
- Công nghệ sau thu hoạch 306 B 14.0
- Quản trị Kinh doanh 401 A 13.0
- Kế toán 403 A 13.0
- Luật học 501 C 16.0
- Xã hội học 502 C 14.0
- Văn hóa học 503 C 14.0
- Ngữ văn 601 C 15.0
- Sư phạm Ngữ văn 602 C 20.0
- Lịch sử 603 C 15.0
- Sư phạm Lịch sử 604 C 21.0
- Việt Nam học 605 C 14.0
- Du lịch 606 C 14.0
D
1
13.0
- Công tác XH - Phát triển cộng
đồng
607 C 14.0
- Đông phương học (Hàn quốc
học, Nhật bản học)
608 C 14.0
D
1
13.0
- Quốc tế học 609 C 14.0
D
1
13.0
- Tiếng Anh 701 D
1
13.0
- Sư phạm Tiếng Anh 751 D
1
16.0
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ Thông tin C65 A 10.0
- Điện tử Viễn thông C66 A 10.0
- Công nghệ sau thu hoạch C67 B 11.0
- Kế toán C68 A 10.0
Thí sinh đăng ký vào ngành Luật học có điểm từ 14.0-14.5 thì nhà trường chuyển vào
ngành Xã hội học, có điểm từ 15.0-15.5 nhà trường chuyển vào ngành Đông phương học.
Thí sinh có điểm từ 14.0-14.5 ngành Ngữ văn và Sư phạm Ngữ văn nhà trường chuyển
sang ngành Văn Hóa học.
Thí sinh có điểm từ 14.0-14.5 ngành Lịch sử và Sư phạm Lịch sử nhà trường chuyển sang
ngành Việt Nam học.
* Xét tuyển NV2
Ngành/khoa Mã
ngành
Khối Xét tuyển NV2
Điểm
sàn
Chỉ tiêu
* Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học 101 A 13.0 30
- Vật lí 105 A 13.0 100
- Công nghệ Thông tin 107 A 13.0 90
- Điện tử Viễn thông 108 A 13.0 140
- Hoá học 201 A 13.0 30
- Sinh học 301 B 14.0 110
- Môi trường 303 B 14.0 30
- Nông học 304 B 14.0 140
- Công nghệ sau thu hoạch 306 B 14.0 150
- Quản trị Kinh doanh 401 A 13.0 40
- Kế toán 403 A 13.0 50
- Xã hội học 502 C 14.0 25
- Văn hóa học 503 C 14.0 25
- Đông phương học (Hàn quốc
học, Nhật bản học)
608 C 14.0 50
D
1
13.0 40
- Tiếng Anh 701 D
1
13.0 70
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ Thông tin C65 A 10.0 120
- Điện tử Viễn thông C66 A 10.0 120
- Công nghệ sau thu hoạch C67 B 11.0 120
- Kế toán C68 A 10.0 120